PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
2.2. Kiến nghị đối với chính quyền địa phương
Chính quyền địa phương cần phát huy tốt vai trò hỗ trợcho QTD trong việc cung cấp thông tin về khách hàng trong hồ sơ CVTDcủa khách hàng, cũng như công tác thu hồi và xử lý nợ giúp hoạt động của QTDđược thuận lợi hơn.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Việc cho vay thường gắn liền với các kiểu cho vay có thế chấp vì vậy Ủy ban nhân dân xã cần xem xét và quản lý chặt chẽ hơn khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất để thế chấp xin vay vốn của Quỹ tín dụng.
Khi xác nhận hồ sơ xin vay, Ủy ban nhân dân các xã cần đòi hỏi có đủ hai người gồm: người ủy quyền và người được ủy quyền để tránh xảy ra tranh chấp về sau. Bởi vì hiện nay thường xảy ra hiện tượng giả mạo chữ ký của người ủy quyền để đi vay, bảo lãnh và thế chấp.
Cần đơn giản hóa các loại giấy tờ công chứng của thủ tục cho vay, nhằm tạo điều kiện thuận lợi đảm bảo về mặt thời gian đối với người dân có nhu cầu vay vốn.
Trong việc phát mại tài sản thế chấp của khách hàng thì chính quyền địa phương nên hướng dẫn, chỉ đạo, đôn đốc các cơ quan thi hành xử lý nhanh chóng để giúp Quỹ tín dụng thu hồi được nợ vay.
Chính quyền các cấp từ địa phương đến tỉnh sớm đưa nghị quyết của mình vào cuộc sống, các ban ngành liên quan đến công tác cấp đất cho xây dựng trụ sở ở điểm giao dịch mới tại xã Thạch Xuân và Thạch Vĩnh, để QTDND liên xã Bắc Thạch sớm có trụ sở đủ tiêu chuẩn nhằm đảm bảo an toàn trong quá trình hoạt động tín dụng đáp ứng nhu cầu hiện tại và tương lai lâu dài, tạo điều kiện cho QTDND liên xã BắcThạch phát triễn bền vững.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệuTiếng Việt
1. Ts. Hoàng Trọng Hùng (2018), “Bài giảng Quản trị dịch vụ”, Đại học Kinh tế -Đại học Huế.
2. Hồ Sỹ Minh (2013), “Bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh”, Đại học Kinh tế- Đại học Huế.
3. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), “Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS”, tập1, 2–Nhà xuất bản Hồng Đức.
4. Nguyễn Đình Thọ (2013), “Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh”, Nhà xuất bản Tài Chính.
5. Lưu Văn Nghiêm (2001), “Marketingtrong kinh doanh dịch vụ”, NXB Thống kê.
6. Philip Kotler (1995), “Marketing căn bản – Nguyên lý và tiếp thị”, NXB TP.
Hồ Chí Minh.
7. Hồ Thị Hòa (2015), “Đánh giá chất lượng dịch vụ cho vay tiêu dùng đối với khách hàng cá nhân tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Huyện Can Lộc - Tĩnh Hà Tĩnh”, khóa luận tốt nghiệp, Trường đại học Kinh tế- Đại học Huế.
Tài liệu qua Internet,Websites 1. http://xabacson.hatinh.gov.vn
2. https://baohatinh.vn/nong-nghiep/quy-tin-dung-bac-thach-dong-hanh-voi-nong-dan-phat-trien-kinh-te/158903.htm
3. http://luanvan.net.vn/luan-van/de-tai-phan-tich-hoat-dong-cho-vay-ngan-han-
tai-quy-tin-dung-phu-hoa-10472/?fbclid=IwAR1esXauoIdZxxPbzH-cre0BqTDI1LDjDK8MWgUUdmrS0YJ8Y_ayCLZ1FRE
4. https://luanvanviet.com/noi-dung-mo-hinh-5-khoang-cach-chat-luong-dich-
vu-cua-parasuraman/?fbclid=IwAR04kZtKxbqQWr6h2PQL1YGxUIYWVwA86Z_GlYpjFnS q6-goyNlqWNH7Tbs
5. http://www.dankinhte.vn/nguyen-tac-va-dieu-kien-cho-vay-trong-tin-dunngan hang/?fbclid=IwAR09z12R5yEydUauLSyEcUBWqIgHaZNdZMnMWIbUzOJuPWco snmDlJz2dpI
Trường Đại học Kinh tế Huế
Tài liệu Tiếng Anh
1. Parasuraman A, Zeithaml V A, & L.L, B. (1988). SERVQUAL: A multiple-item scale for measuring consumer perceptions of service quality. Journal of Retailing, 64((spring)), 12-40.
2. Service management: Operations, Strategy, Information Technology – Fitzsimmons, McGraw Hill, 2014.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: Phiếu khảo sát khách hàng PHIẾU KHẢO SÁT
Số phiếu:…
Xin chào quý Anh/Chị!
Tôi là sinh viên trường Đại học kinh tế - Đại học Huế, hiện nay tôi đang thực hiện đề tài “Đánh giá chất lượng dịch vụ cho vay tiêu dùng đối với khách hàng cá nhân tại Qũy tín dụng nhân dân liên xã Bắc Thạch”. Rất mong anh/chị dành ít thời gian để giúp tôi điền thông tin vào phiếu khỏa sát này. Những thông tin anh/chị cung cấp là vô cùng quý giáđể tôi thực hiện đề tài này. Tôi xin cam đoan mọi thông tin đều được bảo mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của anh/chị.
Xin chân thành cảm!
---A, NỘI DUNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
Anh/chị vui lòng đánh dấu “X” vào phương án trả lời mà anh/chị lựa chọn trong các câu hỏi sau đây:
Câu 1: Anh/chị đã sử dụng dịch vụ chovay tiêu dùng của Qũy tín dụng nhân dân liên xã Bắc Thạch được bao lâu?
□ Dưới 1 năm □ Từ 1 năm đến dưới 3 năm
□ Từ 3 năm đến 5 năm □ Trên 5 năm
Câu 2: Anh/chị biết đến dịch vụ cho vay tiêu dùng của Qũy tín dụng nhân dân liên xã Bắc Thạch thông qua hình thức nào? (Có thể chọn nhiều đáp án)
□ Bạn bè,ngườithân □ Nhân viên tín dụng
□Qua báo chí □ Khác
Câu 3: Mục đích vay của anh/chị là gì? (Có thể chọn nhiều đáp án)
□ Mua sắm phương tiện đi lại □ Làm trang trại chăn nuôi
□ Chữa bệnh □ Sửa chữa, xậy dựng nhà cửa
□ Khác
Câu 4: Anh /chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về chất lượng dịch vụ cho vay tiêu dùng của Qũy tín dụng nhân dân liên xã Bắc Thạch.
Trường Đại học Kinh tế Huế
(1-Hoàn toàn không đồng ý; 2-Không đồng ý; 3-Bình thường; 4-Đồng ý; 5-Hoàn toàn đồng ý)
ST T
Các tiêu chí Mức độ đánh giá
Độ tin cậy 1 2 3 4 5
1 Thực hiện giao dịch đúng ngay từ lần đầu tiên 2 Qũy tín dụng có uy tín trên địa bàn
3 Nhân viên tín dụng xử lý giao dịch chính xác và thành thạo
4 Nhân viên tín dụng sẵn sàng tư vấn, trả lời thỏa đáng những thắc mắc của khách hàng
5 Qũy tín dụng cung cấp dịch vụ cho vay tiêu dùng đúng với những gì đã cam kết
Khả năng đáp ứng 1 2 3 4 5
6 Thời gian thực hiện giao dịch nhanh chóng
7 Thời hạn cho vay thỏa mãn với nhu cầu của khách hàng 8 Điều kiện cho vay phù hợp với khách hàng
9 Qũy tín dụng đáp ứng được đầy đủ số tiền vay của khách hàng
Năng lực phục vụ 1 2 3 4 5
10 Nhân viên có kiến thức chuyên môn trong việc tư vấn và hướng dẫn các thủ tục vay tiêu dùng đối với khách hàng 11 Nhân viên biết lắng nghe ý kiến của khách hàng
12 Nhân viên luôn thực hiện đúng quy trình cho vay tiêu dùng
13 Thông tin về dịch vụ cho vay tiêu dùng được Qũy tín dụng thông báo rõ ràng và chính xác
Sự đồng cảm 1 2 3 4 5
14 Nhân viên nhiệt tình hướng dẫn, giúp đỡ khách hàng khi gặp khó khăn
Trường Đại học Kinh tế Huế
15 Nhân viên phục vụ công bằng đối với tất cả khách hàng của mình
16 Nhân viên quan tâm đến mong muốn của khách hàng 17 Qũy tín dụng luôn đặt lợi ích của khách hàng lên trước
hết
18 Khách hàng không phải chờ lâu khi đến thực hiện giao dịch
Phương tiện hữu hình 1 2 3 4 5
19 Cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện đại 20 Địa điểm giao dịch rất thuận lợi 21 Vị trí để xe cho khách hàng rộng rãi 22 Nhân viên có trang phục lich sự
Đánh giá chung về chất lượng dịch vụ cho vay tiêu dùng
1 2 3 4 5
23 Khách hàng đánh giá cao về năng lực phục vụ của nhân viên khi sử dụng dịch vụ cho vay tiêu dùng của Quỹ tín dụng
24 Nhìn chung dịch vụ cho vay tiêu dùng của quỹ tín dụng đáp ứng được nhu cầu của khách hàng
25 Cơ sở vật chất của Qũy tín dụng đáp ứng được đầy đủ nhu cầu của khách hàng
26 Dịch vụ cho vay tiêu dùng của Qũy tín dụng tạo cho khách hàng sự tin tưởng khi sử dụng
27 Anh/chị sẵn sàng giới thiệu cho mọi người về dịch vụ cho
vay tiêu dùng tại Qũy tín dụng khi họ có nhu cầu
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 5: Anh/chị có sẵn sàng tìmđến Qũy tín dụng nhân dân liên xã Bắc Thạch khi có nhu cầu vay vốn không?
□ Có □ Chưa biết □ Không
B, THÔNG TIN CÁ NHÂN
Giới tính: □ Nam □ Nữ Độ tuổi
□ Từ 18- 29 tuổi □ Từ 30 đến 45
□ Từ 46- 60 tuổi □ Trên 60 tuổi Nghề nghiệp
□ Cán bộ,CNVC □ Công nhân, nông dân
□ Kinh doanh, buôn bán nhỏ □ Khác Trìnhđộ học vấn
□ Lao động phổ thông □ Trung cấp, Cao đẳng
□ Đại học □ Sau Đại học
Thu nhập trung bình hàng tháng
□ Dưới 2 triệu đồng □ Từ 2 đến dưới 4 triệu đồng
□ Từ 4 đến 6 triệu đồng □ Trên 6 triệu đồng
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2: Thống kê mô tả
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Nam 61 45.2 45.2 45.2
Nữ 74 54.8 54.8 100.0
Total 135 100.0 100.0
Độ tuổi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Từ 18- 29 tuổi 49 36.3 36.3 36.3
Từ 30-đến 45 tuổi 65 48.1 48.1 84.4
Từ 46- 60 tuổi 16 11.9 11.9 96.3
Trên 60 tuổi 5 3.7 3.7 100.0
Total 135 100.0 100.0
Nghề nghiệp
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Cán bộ, CNVC 17 12.6 12.6 12.6
Công nhân, nông dân 83 61.5 61.5 74.1
Kinh doanh, buôn bán nhỏ 27 20.0 20.0 94.1
Khác 8 5.9 5.9 100.0
Total 135 100.0 100.0
Thu nhập trung bình hàng tháng Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Dưới 2 triệu 3 2.2 2.2 2.2
Từ 2-dưới 4 triệu 79 58.5 58.5 60.7
Từ 4- 6 triệu 46 34.1 34.1 94.8
Trên 6 triệu 7 5.2 5.2 100.0
Total 135 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trìnhđộ học vấn
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Lao động phổ thông 81 60.0 60.0 60.0
Trung cấp, cao đẳng 33 24.4 24.4 84.4
Đại học 17 12.6 12.6 97.0
Sau đại học 4 3.0 3.0 100.0
Total 135 100.0 100.0
Anh/chị đã sử dụng dịch vụ cho vay tiêu dùng của Qũy tín dụng nhân dân liên xã Bắc Thạch được baolâu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Dưới 1 năm 17 12.6 12.6 12.6
Từ 1 năm đến dưới 3 năm 51 37.8 37.8 50.4
Từ 3 năm đến 5 năm 41 30.4 30.4 80.7
Trên 5 năm 26 19.3 19.3 100.0
Total 135 100.0 100.0
Nguồn thông tin giúp khách hàng biết đến dịch vụ Responses Percent of
Cases
N Percent
CAU2a
Bạn bè, người thân 88 41.3% 65.2%
Nhân viên tín dụng 102 47.9% 75.6%
Qua báo chí 11 5.2% 8.1%
Khác 12 5.6% 8.9%
Total 213 100.0% 157.8%
Anh/chị có sẵn sàng tìmđến Qũy tín dụng nhân dân liên xã Bắc Thạch khi có nhu cầu vay vốn không
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
Có 117 86.7 86.7 86.7
Chưa biết 18 13.3 13.3 100.0
Total 135 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Mục đích vay của khách hàng
Responses Percent of Cases
N Percent
CAU3a
Mua sắm phương tiện đi lại 64 22.0% 47.4%
Làm trang trại chăn nuôi 62 21.3% 45.9%
Chữa bệnh 28 9.6% 20.7%
Sửa chữa, xây dựng nhà cửa 76 26.1% 56.3%
Khác 61 21.0% 45.2%
Total 291 100.0% 215.6%
PHỤLỤC 3: Hệ số Cronbach’s Alpha 1. Độ tin cậy
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.719 5
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Thực hiện giao dịch đúng ngay
từ lần đầu tiên 16.35 3.811 .467 .677
Qũy tín dụng có uy tín trên địa
bàn 16.16 3.864 .492 .666
Nhân viên tín dụng xử lý giao
dịch chính xác và thành thạo 16.30 3.912 .536 .651
Nhân viên tín dụng sẵn sàng tư vấn, trả lời thỏa đáng những thắc mắc của khách hàng
16.36 3.843 .436 .690
Qũy tín dụng cung cấp dịch vụ cho vay tiêu dùng đối với những gìđã cam kết
16.59 3.975 .468 .676
2. Khả năng đáp ứng
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.715 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Thời gian thực hiện giao dịch
nhanh chóng 12.36 2.246 .587 .597
Thời hạn cho vay thỏa mãn với
nhu cầu của khách hàng 12.17 2.575 .511 .648
Điều kiện cho vay phù hợp với
khách hàng 12.13 2.842 .425 .697
Qũy tín dụng đáp ứng được đầy
đủ số tiền vay của khách hàng 12.26 2.716 .493 .659
3. Năng lực phục vụ
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.702 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Nhân viên có kiến thức chuyên
môn trong việc tư vấn và hướng dẫn các thủ tục vay tiêu dùng đối với kháchhàng
11.96 2.580 .398 .690
Nhân biết lắng nghe ý kiến của
khách hàng 12.16 2.207 .536 .606
Nhân viên luôn thực hiện đúng
quy trình cho vay tiêu dùng 11.97 2.283 .570 .587
Thông tin về dịch vụ cho vay tiêu dùng được Quỹ tín dụng thông báo rõ ràng và chính xác
12.16 2.421 .449 .661
Trường Đại học Kinh tế Huế
4. Sự đồng cảm
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.733 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Nhân viên nhiệt tình hướng
dẫn, giúp đỡ khách hàng khi gặp khó khăn
15.67 4.221 .467 .697
Nhân viên phục vụ công bằng đối với tất cả khách hàng của mình
15.96 4.043 .481 .692
Nhân viên quan tâm đến
mong muốn của khách hàng 16.05 3.900 .511 .680
Qũy tín dụng luôn đặt lợi ích
của khách hàng lên trước hết 16.13 3.753 .558 .661
Khách hàng không phải chờ lâu khi đến thực hiện giao dịch
15.84 4.182 .451 .702
5. Phương tiện hữu hình
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.729 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Cơ sở vật chất, trang
thiết bị hiện đại 12.55 2.518 .553 .649
Địa điểm giao dịch rất
thuận lợi 12.46 2.638 .484 .689
Vị trí để xe cho khách
hàng rộng rãi 12.55 2.444 .508 .678
Nhân viên có trang phục
lịch sự 12.42 2.694 .542 .659
Trường Đại học Kinh tế Huế
6. Đánh giá chung về chất lượng dịch vụ cho vay tiêu dùng Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.761 5
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Khách hàng đánh giá cao
về năng lực phục vụ của nhân viên khi sử dụng dịch vụ cho vay tiêu dùng của Qũy tín dụng
16.56 3.218 .541 .714
Nhìn chung dịch vụ cho vay tiêu dùng của Qũy tín dụng đáp ứng được nhu cầu của khách hàng
16.53 3.400 .467 .739
Cơ sở vật chất của Qũy tín dụng đáp ứng được đầy đủ nhu cầu của khách hàng
16.51 3.550 .412 .756
Dịch vụ cho vay tiêu dùng của Quỹ tín dụng tạo cho khách hàng sự tin tưởng khi sử dụng
16.70 2.959 .601 .690
Anh/chị sẵn sàng giới thiệu cho mọi người về dịch vụ cho vay tiêu dùng tại Qũy tín dụng khi họ có nhu cầu
16.58 3.052 .628 .682
PHỤ LỤC 4: Phân tích nhân tố khám phá(EFA) 1. Phân tích nhân tố khám phá lần 1
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .799
Bartlett's Test of Sphericity
Approx.
Chi-Square 829.251
df 231
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total Variance Explained Compo
nent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulati ve %
Total % of Variance
Cumulati ve %
Total % of Variance
Cumulati ve % 1 5.522 25.099 25.099 5.522 25.099 25.099 2.508 11.401 11.401 2 2.054 9.335 34.434 2.054 9.335 34.434 2.389 10.861 22.261 3 1.625 7.387 41.820 1.625 7.387 41.820 2.384 10.836 33.097 4 1.390 6.318 48.139 1.390 6.318 48.139 2.364 10.746 43.843 5 1.322 6.011 54.150 1.322 6.011 54.150 2.267 10.306 54.150
6 .987 4.485 58.635
7 .959 4.360 62.995
8 .922 4.190 67.185
9 .751 3.413 70.598
10 .730 3.317 73.915
11 .700 3.184 77.099
12 .647 2.942 80.041
13 .588 2.675 82.716
14 .562 2.555 85.271
15 .554 2.520 87.790
16 .504 2.292 90.082
17 .456 2.073 92.155
18 .442 2.007 94.162
19 .385 1.748 95.910
20 .357 1.621 97.531
21 .293 1.331 98.862
22 .250 1.138 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
Qũy tín dụng luôn đặt lợi ích của
khách hàng lên trước hết .731 Nhân viên quan tâm đến mong muốn
của khách hàng .661
Khách hàng không phải chờ lâu khi
đến thực hiện giao dịch .630
Trường Đại học Kinh tế Huế
Nhân viên phục vụcông bằng đối với
tất cả khách hàng của mình .628 Nhân viên nhiệt tình hướng dẫn, giúp
đỡ khách hàng khi gặp khó khăn .550 Qũy tín dụng cung cấp dịch vụ cho
vay tiêu dùng đối với những gì đã cam kết
.693 Thực hiện giao dịch đúng ngay từ lần
đầu tiên .684
Nhân viên tín dụng xử lý giao dịch
chính xác và thành thạo .652
Qũy tín dụng có uy tín trên địa bàn .624 Nhân viên tín dụng sẵn sàng tư vấn,
trả lời thỏa đáng những thắc mắc của khách hàng
Cơ sở vật chất, trang thiết bịhiện đại .780
Địa điểm giao dịch rất thuận lợi .726
Nhân viên có trang phục lịch sự .669
Vị trí để xe cho khách hàng rộng rãi .669
Thời gian thực hiện giao dịch nhanh
chóng .727
Thời hạn cho vay thỏa mãn với nhu
cầu của khách hàng .699
Điều kiện cho vay phù hợp với khách
hàng .691
Qũy tín dụng đáp ứng được đầy đủ
số tiền vay của khách hàng .668
Nhân viên luôn thực hiện đúng quy
trình cho vay tiêu dùng .791
Nhân biết lắng nghe ý kiến của
khách hàng .701
Thông tin về dịch vụ cho vay tiêu dùng được Quỹ tín dụng thông báo rõ ràng và chính xác
.675 Nhân viên có kiến thức chuyên môn
trong việc tư vấn và hướng dẫn các thủ tục vay tiêu dùng đối với khách hàng
2. Phân tích nhân tố khám phá (EFA) lần 2 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .782
Bartlett's Test of Approx. Chi-Square 720.342
Trường Đại học Kinh tế Huế
Sphericity df 190
Sig. .000
Total Variance Explained Compo
nent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulati ve %
Total % of Variance
Cumulati ve %
Total % of Variance
Cumulati ve % 1 4.988 24.938 24.938 4.988 24.938 24.938 2.480 12.401 12.401 2 2.004 10.018 34.956 2.004 10.018 34.956 2.326 11.631 24.032 3 1.617 8.086 43.042 1.617 8.086 43.042 2.325 11.625 35.657 4 1.367 6.833 49.875 1.367 6.833 49.875 2.125 10.625 46.282 5 1.293 6.465 56.339 1.293 6.465 56.339 2.011 10.057 56.339 6 .934 4.669 61.009
7 .902 4.512 65.520 8 .790 3.951 69.471 9 .747 3.736 73.207 10 .685 3.427 76.634 11 .627 3.134 79.768 12 .588 2.942 82.710 13 .567 2.833 85.544 14 .557 2.785 88.328 15 .501 2.503 90.831 16 .445 2.227 93.058 17 .440 2.200 95.259 18 .386 1.930 97.188 19 .307 1.534 98.722 20 .256 1.278 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
Qũy tín dụng luôn đặt lợi ích của
khách hàng lên trước hết .725 Khách hàng không phải chờ lâu khi
đến thực hiện giao dịch .662 Nhân viên quan tâm đến mong
muốn của khách hàng .630
Nhân viên phục vụ công bằng đối
với tất cả khách hàng của mình .611 Nhân viên nhiệt tình hướng dẫn,
giúp đỡ khách hàng khi gặp khó khăn
.585
Cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện
đại .778
Địa điểm giao dịch rất thuận lợi .737 Vị trí để xe cho khách hàng rộng rãi .680 Nhân viên có trang phục lịch sự .678 Thời gian thực hiện giao dịch nhanh
chóng .718
Điều kiện cho vay phù hợp với
khách hàng .704
Thời hạn cho vay thỏa mãn với nhu
cầu của khách hàng .695
Qũy tín dụng đáp ứng được đầy đủ
số tiền vay của khách hàng .670
Trường Đại học Kinh tế Huế
3. Phân tích nhân tố khám phá “ Đánh giá chung về chất lượng dịch vụ cho vay tiêudùng”
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .759
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 163.758
df 10
Sig. .000
Qũy tín dụng cung cấp dịch vụ cho vay tiêu dùng đối với những gì đã cam kết
.717
Thực hiện giao dịch đúng ngay từ
lần đầu tiên .680
Qũy tín dụng có uy tín trên địa bàn .645
Nhân viên tín dụng xử lý giao dịch
chính xác và thành thạo .633
Nhân viên luôn thực hiện đúng quy
trình cho vay tiêu dùng .786
Nhân biết lắng nghe ý kiến của
khách hàng .701
Thông tin về dịch vụ cho vay tiêu dùng được Quỹ tín dụng thông báo rõ ràng và chính xác
.684
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.