• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2.2. Kiến nghị đối với siêu thị mini tại thành phố Huế

Hiện nay, nền kinh tế càng ngày càng phát triển đời sống người dân Huế được nâng cao, nhịp sống nhanh khách hàng càng ngày càng bận rộn khiến khách hàng quan tâm nhiều hơn tính thuận tiện, đồng thời cân nhắc kỹ càng hơn khi quyết định lựa chọn mua sắm. Vì vậy, để nâng cao quyết định lựa chọn siêu thị mini của khách hàng tôi xin đưa ra một vài kiến nghị đối vớicác siêu thịmini tại TP Huế như sau:

-Siêu thị mini cần tập trung vào nhóm mục tiêu là khách du lịch và những khách hàng ưathích sự tiện lợi và không có nhiều thời gian cho việc mua sắm như cán bộ công nhân viên chức.

-Quan tâm đặc biệt đến các nhân tố tác động mạnh nhất đến quyết định lựa chọn siêu thị mini của khách hàng là Vị trí và Sự nhanh chóng để có các chiến lược phù hợp.

-Siêu thị mini nên tạo sự đổi mới về cách thức trưng bày hàng hóa, cũng nhưkhông gian thoải mái tạo nên nhiều lợi ích của khách hàng hơn nữa để tăng cường năng lực cạnh tranhcủa siêu thị

-Chú trọng đến công tác tuyển dụng và đào tạo nhân viên siêu thị mini, những người trực tiếp tiếp xúc với khách hàng, tạo tác phong chuyên nghiệp phục vụ, hỗ trợ khách hàng một cách tốt nhất khiến khách hàng cảm thấy thuận tiện và nhanh chóng khi mua sắm ở đây.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Theo quy định tại Khoản 11 Điều 3 Nghị định 09/2018/NĐ-CP.

2. Theo Random House Unabridged Dictionary 1997.

3. Theo Consumer behavior: buying, having, being, 1992 4. Theo Fishbein, M.& Ajzen 1975

5. Quản trị Marketing, Philip Kotler, NXB Thống Kê, Hà Nội.

6. Schiffman và Kanuk, Consumer behavior, Prentice – Hall International Editions, 3rd ed, 1987

7. Hành vi người tiêu dùng, James F.Engel, Roger D. Blackwell, Paul W.Miniard 1973.

8. Giáo trìnhMarketing Căn Bản, GS.TS Trần Minh Đạo, NXB Đại Học Kinh TếQuốc Dân (2009).

9. Chu Nguyễn Mộng Ngọc ,Phân tích các nhân tố tác động tới quyết định chọn kênh siêu thị khi mua thực phẩm tươi sống của người tiêu dùng TP.HCM, Đại Học Kinh TếHCM.

10. Rajesh Panda (2011),A Study of Shopper Buying Behaviour in terms of

‘Selection of Retail Outlets’ and the ‘Impact of Visua Merchandising,Ấn Độ.

11. Nhóm tác giả Seyed Mahmoud Hosseini, Maryam Safaei, Eshagh Ghadir (2013), đềtài nghiên cứu xem xét những yếu tố ảnh hưởng và mức độ ảnh hưởng của các yếu tốthuộc vềcửa hàng đến hành vi lựa chọn cửa hàng của người tiêu dùng tại Iran.

12. Nguyễn Thị Yến Như, Đại học kinh tếHuếvới đề tài “Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn siêu thị Big C Huếcủa khách hàng”

13. Emel Kursunluoglu, Thổ Nhĩ Kì với đề tài “The criteria that influence consumers’ supermarket choices”

14. Luận văn tốt nghiệp“Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi lựa chọn siêu thị của khách hàng tại siêu thị Gia Lạc Huế” Ngô Văn Toàn, lớp K44 QTKD TM, Trường ĐH Kinh TếHuế.

15. Luận văn tốt nghiệp “Mô hình cửa hàng tiện lợi tại Việt Nam: Thực trạng và Giải pháp” Nguyễn Kim Dung, Trường ĐH Ngoại Thương

16. Các nguồn tham khảo từcác trang web:

- http://www.brandsvietnam.com/16960-Thi-truong-ban-le-Viet-Nam-Moi-truong-thu-hut-nha-dau-tu-nuoc-ngoai

- http://www.brandsvietnam.com/14885-Thi-truong-ban-le-Viet-Mieng-banh-beo-bo - http://www.brandsvietnam.com/12232-Thi-truong-cua-hang-tien-loi-Viet-Nam-tang-truong-nhanh-nhat-chau-A

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

PHỤLỤC 1:

PHIẾU ĐIỀU TRA

Mã sốphiếu:……….

Kính chào quý anh(chị), tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tếHuế. Hiện tại tôi đang tiến hành thực hiện khóa luận tốt nghiệp về đề tài“ Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định la chn siêu th minilàm địa điểm mua sm ca khách hàng ti thành phHuế”Rất mong quý anh(chị) dành chút thời gian hoàn thành phiếu điều tra này. Những ý kiến đóng góp của quý anh(chị) sẽlà những thông tin vô cùng quan trọngcho tôi hoàn thành đềtài. Mọi thông tin quý anh(chị) cung cấp sẽ hoàn toàn được giữbí mật và chỉ sửdụng cho nghiên cứu này.

Rất mong nhận được sự giúp đỡ, xinchân thành cảm ơn!

------Cách trảlời: Anh/chị vui lòng chọn câu trảlời thích hợp bằng cách đánh dấu “x”

hình ô vuông () tương ứng mỗi câu hỏi.

Câu 1: Anh/chịcó từng đi mua sắm tại siêu thị mini không?

Không

Câu 2: Trung bình Anh/chị đến siêu thị mini bao nhiêu lần trong 1tháng?

1-3 lần 4-6 lần 7-9 lần >10 lần

Câu 3: Lý do anh/chịlựa chọn siêu thị minilà nơi mua sắm? (có thểlựa chọn nhiều đáp án)

Thuận tiện cho việc đi lại Hàng hóa đảm bảo chất lượng

Tiện lợi trong mua hàng Nhân viên siêu thịnhiệt tình

Chương trình khuyến mãi hấp dẫn  Giá cảcạnh tranh

 Khác(xin vui lòng nêu rõ) ………

Câu 4: Anh/chị vui lòng cho biếtmức độ đồng ýcủa mìnhđối với các yếu tố sau khi quyết định lựa chọn siêu thị mini?

(Vui lòngđánh dấu “x” vào phương án Anh/Chị chọn)

Trường Đại học Kinh tế Huế

(1)Rất không đồng ý (2)Không đồng ý (3)Trung lập (4)Đồng ý (5)Rất đồng ý

Sự tiện lợi 1

2 3 4 5

1 Tôi thường không có nhiều thời gian mua hàng nên thường lựachọn siêu thị mini để mua sắm.

2 Thời gian hoạt động của siêu thịmini thuận tiện cho việc mua sắmcủa tôi.

3 Siêu thị mini có bãiđỗ xe thuận tiện làm tôi cảm thấy thoải mái

4 Việc dễ dàng đổi hàngở siêu thị mini làm tôi cảm thấy rất tiện lợi và yên tâm

5 Mua hàngở siêu thịminigiúp tôi đỡ mất công trả giá

Vị trí 1 2 3 4 5

6 Siêu thị minigần nơi tôi sinh sống giúp tôi thuận lợi trong việcmua sắm

7 Siêu thị mini nằm ngay mặt tiền trên các trục đường chính giúp tôi thuận lợi trong việcmua sắm

8 Siêu thị mini nằmtrên tuyến đường đi làm giúp tôi thuận lợi trong việcmua sắm

9 Dễ tìm thấy siêu thịmini khi mua sắm

Sự nhanh chóng 1 2 3 4 5

10 Lượng khách hàng ít khiến tôi hiếm khi phải xếp hàng chờ đợi thanh toán

11 Việc gửi xe, lấy xe ởsiêu thịmini diễn ra nhanh chóng giúp tôi tiết kiệm thời gian.

12 Siêu thị mini có quy mô nhỏ khiến tôi tìmđược hàng hóa mình cần nhanh chóng hơn

13 Quá trình thanh toán tại siêu thịmini diễn ra nhanh

Trường Đại học Kinh tế Huế

chóng giúp tôi tiết kiệm thời gian.

Giá 1 2 3 4 5

14 Giá các mặt hàng tại siêu thị mini phù hợp với chất lượng của nó

15 Mức giá không chênh lệch nhiều so với siêu thị lớn 16 Mức giá không chênh lệch nhiều so với chợ

17 Giá được công bốrõ ràng nên tôi tin tưởngở đây hơn

Sản phẩm 1 2 3 4 5

18 Hàng hóa tại siêu thị mini có chất lượng tốt 19 Hàng hóa đa dạng, nhiều chủng loại để lựa chọn 20 Hàng hóa có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng

21 Thường xuyên bổ sung các mặt hàng mới

Không gian/ Trưng bày 1 2 3 4 5

22 Hàng hóa được trưng bày bắt mắt, dễ dàng đểlấy và so sách giữa các mặt hàng với nhau

23 Âm thanh và ánh sáng tại siêu thị minilàm tôi cảm thấy thoải mái khi mua sắm

24 Không gian bên trong siêu thị mini rộng rãi, thoáng mái và sạch sẽ

25 Thông tin hàng hóa được ghi rõ ràng trên kệ

Quyết định lựa chọn siêu thị mini 1 2 3 4 5 26 Tôi sẽtiếp tục mua sắm tại siêu thịmini

Trường Đại học Kinh tế Huế

27 Tôi hài lòng về quyết định lựa chọn siêu thị mini của mình

28 Tôi sẽ lựa chọn siêu thị mini là nơi mua sắm đầu tiên

THÔNG TIN CÁ NHÂN

Câu 5: Giới tính:

Nam Nữ

Câu 6: Tuổi:

Dưới 18 tuổi 18- 30 tuổi

31- 45 tuổi Trên 45 tuổi Câu 7: Nghềnghiệp:

Cán bộ, công nhân viên chức Công nhân, lao động phổthông

Kinh doanh, buôn bán nhỏ Học sinh, sinh viên

Khác (ghi rõ………)

Câu 8: Mức thu nhập trung bình hàng tháng (triệu đồng):

Dưới 2 triệu 4-6 triệu

2-4 triệu Trên 6 triệu

Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡcủa quý anh(chị)

………………

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2:

KẾT QUẢ XỬ LÍ SỐ LIỆU TRÊN SPSS

Phụlục 2.1 : Kết quảthống kê mô tả Đặc điểm mẫu

5 Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

1 47 31.3 31.3 31.3

2 103 68.7 68.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

6 Tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

1 3 2.0 2.0 2.0

2 49 32.7 32.7 34.7

3 85 56.7 56.7 91.3

4 13 8.7 8.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

7 Nghe nghiep

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

1 80 53.3 53.3 53.3

2 30 20.0 20.0 73.3

3 33 22.0 22.0 95.3

4 3 2.0 2.0 97.3

5 4 2.7 2.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

8 Muc thu nhap trung binh hang thang (trieu dong)

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

1 3 2.0 2.0 2.0

2 13 8.7 8.7 10.7

3 58 38.7 38.7 49.3

4 76 50.7 50.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

2 Trung binh Anh/chi den sieu thi mini bao nhieu lan trong 1 thang Frequency Percent Valid Percent Cumulative

Percent

Valid

1 61 40.7 40.7 40.7

2 57 38.0 38.0 78.7

3 22 14.7 14.7 93.3

4 10 6.7 6.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Lý do lựa chọn siêu thị mini

Case Summary Cases

Valid Missing Total

N Percent N Percent N Percent

$dema 150 100% 0 0% 150 100.0%

a. Dichotomy group tabulated at value 1.

$dem Frequencies

Responses Percent of

Cases

N Percent

$dema

Hang hoa dam bao chat

luong 68 19.8% 45.3%

Tien loi trong mua hang 115 33.5% 76.7%

Nhan vien sieu thi nhiet tinh 15 4.4% 10%

tien cho viec di lai 124 36.2% 82.7%

trinh khuyen mai hap dan 4 1.2% 2.7%

Gia ca canh tranh 17 5.0% 11.3%

Total 343 100.0% 231.8%

a. Dichotomy group tabulated at value 1.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụlục 2.2 Kết quảkiểm định độtin cậy thang đo Kiểm định độtin cậy thang đo “Sựtiện lợi”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.719 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Toi thuong khong co nhieu

thoi gian mua hang nen thuong lua chon sieu th

19.04 1.394 .581 .647

Thoi gian hoat dong cua sieu thi mini thuan tien cho viec mua sam cua to

19.05 1.339 .622 .630

Sieu thi mini co bai do xe thuan tien lam toi cam thay thoai mai

19.09 1.301 .586 .634

Viec de dang doi hang o sieu thi mini lam toi cam thay rat tien loi va y

19.29 1.350 .298 .759

Mua hang o sieu thi mini

giup toi do mat cong tra gia 19.26 1.174 .457 .692

Kiểm định độtin cậy thang đo “VịTrí”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.745 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Sieu thi mini gan noi toi sinh

song giup toi thuan loi trong viec mua sam

12.76 1.861 .571 .667

Sieu thi mini nam ngay mat tien tren cac truc duong chinh giup toi thuan

12.94 2.043 .507 .703

Sieu thi mini nam tren tuyen duong di lam giup toi thuan loi trong viec

12.81 1.915 .596 .653

De tim thay sieu thi mini khi

mua sam 13.11 2.088 .481 .717

Kiểm định độtin cậy thang đo “Sựnhanh chóng”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.782 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Luong khach hang it khien

toi hiem khi phai xep hang cho doi thanh toan

13.13 2.742 .598 .725

Viec gui xe lay xe o sieu thi mini dien ra nhanh chong giup toi tiet ki

13.16 2.780 .556 .745

Sieu thi mini co quy mo nho khien toi tim duoc hang hoa minh can nhanh

13.11 2.687 .595 .726

Qua trinh thanh toan tai sieu thi mini dien ra nhanh chong giup toi tie

13.17 2.569 .604 .721

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kiểm định độtin cậy thang đo “Giá”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.801 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Gia cac mat hang tai sieu thi

mini phu hop voi chat luong cua no

11.81 2.721 .620 .749

Muc gia khong chenh lech

nhieu so voi sieu thi lon 11.83 2.453 .710 .702

Muc gia khong chenh lech

nhieu so voi cho 11.91 2.375 .673 .723

Gia duoc cong bo ro rang

nen toi tin tuong o day hon 11.63 3.267 .475 .812

Kiểm định độtin cậy thang đo “Sản phẩm”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.647 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Hang hoa tai sieu thi mini co

chat luong tot 11.91 2.166 .361 .621

Hang hoa da dang nhieu

chung loai de lua chon 11.94 1.802 .540 .493

Hang hoa co nguon goc

xuat xu ro rang 11.80 2.027 .523 .521

Thuong xuyen bo sung cac

mat hang moi 12.09 2.005 .318 .667

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kiểm định độtin cậy thang đo “Không gian/ Trưng bày”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.609 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Hang hoa duoc trung bay

bat mat de dang de lay va so sach giua cac mat

11.68 2.085 .356 .569

Am thanh va anh sang tai sieu thi mini lam toi cam thay thoai mai khi m

12.27 2.076 .357 .568

Khong gian ben trong sieu thi mini rong rai thoang mai va sach se

11.97 1.952 .545 .419

Thong tin hang hoa duoc ghi

ro rang tren ke 11.85 2.507 .325 .584

Kiểm định độtin cậy thang đo “Quyết định lựa chọn”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.853 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Toi se tiep tuc mua sam tai

sieu thi mini 8.46 1.324 .764 .757

Toi hai long ve quyet dinh lua chon sieu thi mini cua minh

8.47 1.324 .790 .735

Toi se lua chon sieu thi mini

la noi mua sam dau tien 8.71 1.387 .629 .889

Phụlục 2.3: Kết quảrút trích nhân tốkhám phá EFA Kết quảrút trích nhân tốlần 1

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,717

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1526,666

df 276

Sig. ,000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 5,958 24,825 24,825 5,958 24,825 24,825 4,201 17,503 17,503

2 2,603 10,845 35,670 2,603 10,845 35,670 2,564 10,681 28,184

3 2,018 8,408 44,078 2,018 8,408 44,078 2,154 8,974 37,158

4 1,630 6,790 50,868 1,630 6,790 50,868 2,101 8,756 45,914

5 1,532 6,383 57,251 1,532 6,383 57,251 1,814 7,560 53,474

6 1,281 5,337 62,588 1,281 5,337 62,588 1,495 6,230 59,703

7 1,056 4,402 66,990 1,056 4,402 66,990 1,421 5,920 65,624

8 1,021 4,254 71,243 1,021 4,254 71,243 1,349 5,619 71,243

9 ,822 3,427 74,670

10 ,783 3,261 77,931

11 ,721 3,005 80,936

12 ,600 2,502 83,437

13 ,555 2,314 85,752

14 ,489 2,039 87,790

15 ,476 1,981 89,772

16 ,439 1,830 91,602

17 ,383 1,596 93,198

18 ,349 1,454 94,652

19 ,269 1,121 95,773

20 ,256 1,068 96,841

21 ,238 ,990 97,831

22 ,214 ,891 98,722

23 ,169 ,704 99,426

24 ,138 ,574 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Component

1 2 3 4 5 6 7 8

Luong khach hang it khien toi hiem khi phai xep hang cho doi thanh toan ,757

Muc gia khong chenh lech nhieu so voi sieu thi lon ,728

Sieu thi mini co quy mo nho khien toi tim duoc hang hoa minh can nhanh ,712

Muc gia khong chenh lech nhieu so voi cho ,667

Viec gui xe lay xe o sieu thi mini dien ra nhanh chong giup toi tiet ki ,662 Gia cac mat hang tai sieu thi mini phu hop voi chat luong cua no ,644 Qua trinh thanh toan tai sieu thi mini dien ra nhanh chong giup toi tie ,581 Hang hoa duoc trung bay bat mat de dang de lay va so sach giua cac mat

Toi thuong khong co nhieu thoi gian mua hang nen thuong lua chon sieu th ,882 Thoi gian hoat dong cua sieu thi mini thuan tien cho viec mua sam cua to ,877 Sieu thi mini co bai do xe thuan tien lam toi cam thay thoai mai ,828

Mua hang o sieu thi mini giup toi do mat cong tra gia ,503

De tim thay sieu thi mini khi mua sam ,816

Sieu thi mini nam tren tuyen duong di lam giup toi thuan loi trong viec ,763 Sieu thi mini nam ngay mat tien tren cac truc duong chinh giup toi thuan ,531 Sieu thi mini gan noi toi sinh song giup toi thuan loi trong viec mua sa ,525

Hang hoa da dang nhieu chung loai de lua chon ,748

Hang hoa co nguon goc xuat xu ro rang ,679 ,501

Hang hoa tai sieu thi mini co chat luong tot ,554

Am thanh va anh sang tai sieu thi mini lam toi cam thay thoai mai khi m ,840

Khong gian ben trong sieu thi mini rong rai thoang mai va sach se ,754

Gia duoc cong bo ro rang nen toi tin tuong o day hon ,789

Thong tin hang hoa duoc ghi ro rang tren ke ,800

Thuong xuyen bo sung cac mat hang moi ,681

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 15 iterations.

Component Transformation Matrix

Trường Đại học Kinh tế Huế

1 ,776 ,063 ,371 ,397 ,154 ,196 ,165 ,095

2 ,022 ,971 -,180 -,072 ,061 ,102 -,037 -,066

3 -,238 -,102 -,385 ,240 ,680 ,366 ,213 ,292

4 -,438 ,175 ,278 ,536 -,376 -,100 ,325 ,395

5 -,197 ,082 ,491 -,214 ,477 -,346 ,463 -,326

6 -,187 ,041 ,570 -,380 ,098 ,450 -,357 ,392

7 -,019 -,067 -,050 -,252 -,356 ,624 ,581 -,274

8 ,271 ,017 -,189 -,489 -,064 -,308 ,376 ,641

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

Kết quảrút trích nhân tốlần 2

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,701

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1317,758

df 231

Sig. ,000

Total Variance Explained

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 5,401 24,551 24,551 5,401 24,551 24,551 3,290 14,956 14,956

2 2,599 11,814 36,365 2,599 11,814 36,365 2,729 12,405 27,361

3 1,964 8,929 45,295 1,964 8,929 45,295 2,546 11,574 38,935

4 1,492 6,782 52,077 1,492 6,782 52,077 2,074 9,428 48,363

5 1,464 6,654 58,731 1,464 6,654 58,731 1,670 7,589 55,952

6 1,103 5,014 63,745 1,103 5,014 63,745 1,442 6,556 62,508

7 1,004 4,563 68,308 1,004 4,563 68,308 1,276 5,800 68,308

8 ,922 4,193 72,501

9 ,800 3,634 76,135

10 ,771 3,506 79,641

11 ,647 2,942 82,583

12 ,573 2,603 85,185

13 ,541 2,461 87,646

14 ,467 2,121 89,767

15 ,420 1,910 91,678

16 ,400 1,818 93,496

17 ,345 1,569 95,065

18 ,271 1,233 96,298

19 ,256 1,162 97,460

20 ,241 1,097 98,557

21 ,171 ,779 99,336

22 ,146 ,664 100,000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5 6 7

Luong khach hang it khien toi hiem khi phai xep hang cho doi thanh toan ,782 Sieu thi mini co quy mo nho khien toi tim duoc hang hoa minh can nhanh ,710 Qua trinh thanh toan tai sieu thi mini dien ra nhanh chong giup toi tie ,692 Viec gui xe lay xe o sieu thi mini dien ra nhanh chong giup toi tiet ki ,684

Gia duoc cong bo ro rang nen toi tin tuong o day hon ,792

Muc gia khong chenh lech nhieu so voi cho ,684

Muc gia khong chenh lech nhieu so voi sieu thi lon ,645

Hang hoa tai sieu thi mini co chat luong tot ,573

Gia cac mat hang tai sieu thi mini phu hop voi chat luong cua no ,560

Toi thuong khong co nhieu thoi gian mua hang nen thuong lua chon sieu th ,887 Thoi gian hoat dong cua sieu thi mini thuan tien cho viec mua sam cua to ,879

Sieu thi mini co bai do xe thuan tien lam toi cam thay thoai mai ,826

De tim thay sieu thi mini khi mua sam ,804

Sieu thi mini nam tren tuyen duong di lam giup toi thuan loi trong viec ,777

Sieu thi mini gan noi toi sinh song giup toi thuan loi trong viec mua sa ,515

Sieu thi mini nam ngay mat tien tren cac truc duong chinh giup toi thuan ,514

Khong gian ben trong sieu thi mini rong rai thoang mai va sach se ,844

Am thanh va anh sang tai sieu thi mini lam toi cam thay thoai mai khi m ,822

Hang hoa da dang nhieu chung loai de lua chon ,782

Mua hang o sieu thi mini giup toi do mat cong tra gia -,526

Thuong xuyen bo sung cac mat hang moi

Thong tin hang hoa duoc ghi ro rang tren ke ,807

Trường Đại học Kinh tế Huế

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 7 iterations.

Component Transformation Matrix

Component 1 2 3 4 5 6 7

1 ,677 ,565 ,060 ,373 ,111 ,220 ,138

2 ,016 ,055 ,969 -,179 ,049 -,144 -,050

3 -,338 ,468 -,106 -,402 ,661 ,074 ,227

4 ,228 -,421 -,026 ,312 ,620 -,526 ,111

5 -,519 -,041 ,194 ,644 ,001 ,275 ,449

6 ,325 -,456 ,043 -,380 ,011 ,419 ,604

7 ,008 -,269 ,078 ,107 ,404 ,631 -,591

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

Kết quảrút trích nhân tốlần 3

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,725

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1198,026

df 190

Sig. ,000

Trường Đại học Kinh tế Huế