• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị đối với Tổng Công ty Viễn thông MobiFone

Trường Đại học Kinh tế Huế

Để nâng cao năng lực cạnh tranh trên thị trường, Tổng Công ty Viễn thông MobiFone cần tập trung ngân sách và nguồn lực đểtạo ra được một dịch vụchất lượng cao, đáp ứng tốt nhu cầu sửdụng của khách hàng, giúp các đơn vịtrực thuộc triển khai công tác kinh doanh đạt hiệu quả cao, giúp giữvững vị trí vững mạnh của MobiFone trên thị trường viễn thông hiện nay.Đồng thời cần tạo mọi điều kiện để các đơn vị thành viên chủ động tìm kiếm cơ hội cũng như linh hoạt trong các hoạt động kinh doanh tại thị trường của mình. Bên cạnh đó, MobiFone cũng cần hỗ trợ và tạo điều kiện để các công ty thành viên có thểkhông ngừng đầu tư nâng cấp cơ sởhạ tầng và nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT

1. Bùi Thị Thùy Dương, 2018,“Nghiên cứu ý định sử dụng dịch vụ E-banking của khách hàng tại các Ngân hàng Thương Mại Việt Nam”,Hà Nội.

2. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008, Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB HồngĐức.

3. Nguyễn Văn Thản, 2014, “Nghiên cứu mô hình chấp nhận dịch vụ công nghệ viễn thông OTT”,Đà Nẵng.

4. Nguyễn Đình Thọ, 2013, Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, NXB Tài Chính.

5. Philip Kotler, 1994,Marketing căn bản, NXB Lao Động–Xã Hội.

6. Philip Kotler, 2002, Quản trị Marketing - Marketing Management, NXB Lao Động.

TÀI LIỆU TIẾNG ANH

7. Ajzen, I., 1991, The theory of planned behavior. Org. Behav. Hum. Decis.

Process.

8. Bartlett, MS 1950, 'Tests of significance in factor analysis', British Journal of Statistical Psychology, vol. 3, no. 2, pp. 77-85.

9. Davis, F.D, 1986, A Technology Acceptance Model for Empirically Testing New End-User Information Systems: Theory and Results, Sloan School of Management, Massachusetts Institute of Technology.

10. Field, A., 2009, Discovering Statistics Using SPSS. 3rd Edition, Sage Publications Ltd., London.

11. Fishbein, M., Ajzen, I., 1975, Belief, Attitude, Intention, and Behavior: And Introduction tio Theory and Research, Reading, MA: Addison–Wesley.

12. Glanz, K., Rimer, B. K., & Viswanath, K. (Eds.), 2008, Health behavior and health education: Theory, research, and practice.

13. Green, S.B., 1991, How many subjects does it take to do a regression analysis?

Multivariate Behavioral Research, 26, 499-510

14. Hair et al., 2009, Multivariate Data Analysis, Prentical-Hall International, Inc.

Trường Đại học Kinh tế Huế

15. Hair, JFJ, Black, WC & Babin, BJ 2010, Multivariate data analysis: A global perspective, 7th edn, Pearson, Upper Saddle River.

16. Hair, JFJ, Black, WC, Babin, BJ & Anderson, RE 2014b, Multivariate data analysis, 7th edn, Pearson, London.

17. Kaiser, 1960, 'The application of electronic computers to factor analysis', Educational and Psychological Measurement, vol. 20, no. 1, pp. 141-151.

18. Kaiser, 1974, 'An index of factorial simplicity', Psychometrika, vol. 39, no. 1, pp.

31-36.

19. Nunnally, JC & Bernstein, IH, 1994, Psychometric Theory, 3rd edn, McGraw-Hill, New York.

20. Pedhazur, E. J., & Schmelkin, L. P., 1991, Measurement, Design, and Analysis:

An Integrated Approach. Hillsdale, NJ: Lawrence Erlbaum Associates.

21. Schiffman & Kanuk, 1987, Consumer behavior, Prentice – Hall International Editions, 3rd ed.

22. Venkatesh et al., 2003, User acceptance of information technology: Toward a unified view.

TÀI LIỆU KHÁC

23. Quyết định số 1798/QĐ-BTTTT, 01/12/2014, Thành lập Tổng công ty Viễn thông MobiFone trên cơ sởtổchức lại Công ty TNHH một thành viên Thông tin di động.

24. Quyết định số 749/QĐ-TTg, 03/6/2020, Phê duyệt “Chương trình chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030”.

25. Website Cục Viễn Thông: http://vnta.gov.vn

26. Website chuyển mạng giữsốMobiFone: https://chuyenmang.mobifone.vn/

27. Website MobiFone: https://mobifone.vn/

28. https://vinaphonetrasau.com/

29. https://4gmobifones.com/

30. https://xulydinhluong.com/phan-tich-va-doc-ket-qua-hoi-quy-da-bien-tren-spss/

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1

Mã số phiếu: ..….

PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG

Xin kính chào Quý Anh/Chị!

Tôi là Đỗ Thị Ngọc Bích, hiện đang là sinh viên lớp K51A - QTKD, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế.

Hiện tại, tôi đang tiến hành khảo sát về dịch vụ chuyển mạng giữ số của MobiFone đểtiến hành nghiên cứu cho khóa luận tốt nghiệp của mình.

Rất mong Anh/Chịdành một vài phút đểtrảlời các câu hỏi dưới đây.

Tôi xin cam kết tất cả những thông tin Anh/Chị cung cấp sẽ được bảo mật và chỉ được sửdụng đểphục vụcho nghiên cứu của tôi.

Xin chân thành cảm ơn sựhợp tác của quý Anh/Chị!

DỊCH VỤ CHUYỂN MẠNG GIỮ SỐ ĐẾN MẠNG MOBIFONE Chuyn mng gi s (MNP- Mobile Number Portibility) là

dịch vụ cho phép người dùng giữnguyên số thuê bao đang sử dụng nhưng vẫn có thể lựa chọn các nhà cung cấp dịch vụ di động khác. Khách hàng từcác nhà mạng khác có thểsửdụng dịch vụ chuyển mạng giữ số đến mạng MobiFone để hòa mạng MobiFone nhưng vẫn không cần thay đổi sốthuê bao.



1. Anh/Chị có ý định sử dụng dịch vụ chuyển mạng giữ số đến mạng MobiFone không?

Có (Chuyn ti câu tiếp theo)

Không (Kết thúc kho sát)

Đã sửdụng dịch vụ(Kết thúc kho sát)

2. Anh/ Chị đang sử dụng nhà mạng viễn thông nào?(Có thểlựa chọn nhiều đáp án)

MobiFone

Viettel

Vinaphone

Vietnamobile

Khác:……….

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. Trước khi được giới thiệu, Anh/Chị có biết đến dịch vụ chuyển mạng giữ số đến mạng MobiFone không?

Có (Chuyển đến câu hi tiếp theo)

Không (Chuyển đến câu hi 6)

4. Anh/Chị biết đến dịch vụ chuyển mạng giữ số đến mạng MobiFone qua các nguồn nào?(Có thểchọn nhiều lựa chọn)

Internet

Quảng cáo

Điểm giao dịch của MobiFone

Bạn bè, người thân

Nhân viên bán hàng

Khác:……….

5. Tại sao anh chị vẫn chưa sử dụng dịch vụ chuyển mạng giữ số đến mạng MobiFone?

Chưa có thời gianđăng ký

Chưa hiểu rõ vềdịch vụ

Chưa biết cách thứcđăng kýdịch vụ

Khác:………..

Trường Đại học Kinh tế Huế

6. Vui lòng hãy cho biết mức độ đồng ý của quý Anh/Chị đối với các lý do đã khiến cho Anh/Chị có ý định sử dụng dịch vụ chuyển mạng giữ số đến mạng MobiFone theo thang điểm sau:(Đánh dấu X vào ô vuông)

1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý

1 2 3 4 5

Cảm nhận Tính hữu ích 1 Anh/Chịcảm thấy mức độphủsóng của MobiFone

rộng

2 Anh/Chịcảm thấy kết nối mạng MobiFoneổn định 3 Anh/Chịcảm thấy dịch vụcủa MobiFone rất đa dạng 4 Anh/Chịcho rằng MobiFone có nhiều ưu đãi hấp dẫn

cho khách hàng khi sửdụng dịch vụchuyển mạng giữ số

Cảm nhận Dễ sử dụng 5 Anh/Chịcảm thấy thao tác đăng kí dịch vụchuyển

mạng giữsốdễdàng

6 Anh/Chịnhận thấy thủtục đăng kí dịch vụchuyển mạng giữsố đơn giản

7 Anh/Chịcảm thấy có nhiều hình thức đăng kí dịch vụ chuyển mạng giữsố đểlựa chọn

Cảm nhận Chi phí 8 Anh/Chịcảm thấy chi phí đăng kí dịch vụchuyển

Trường Đại học Kinh tế Huế

mạng giữsốthấp

9 Anh/Chịcho rằng cước phí của MobiFone rẻ

10 Anh/Chịnhận thấy chi phí sửdụng các dịch vụkhác của MobiFone thấp

Sự tín nhiệm thương hiệu 11 Anh/Chịcho rằng MobiFone là thương hiệu lớn có uy

tín

12 Anh/Chịnhận thấy MobiFone có số lượng người sử dụng lớn

13 Anh/Chịcảm thấy dịch vụ chăm sóc khách hàng của MobiFone tốt

Ảnh hưởng xã hội 14 Nhiều người thân của Anh/Chị đang sửdụng mạng

MobiFone

15 Nhiều bạn bè của Anh/Chị đang sửdụng mạng MobiFone

16 Nhiều đồng nghiệp của Anh/Chị đang sửdụng mạng MobiFone

Ý định sử dụng

17 Anh/Chịsẽtìm hiểu thêm thông tin vềdịch vụchuyển mạng giữsố

18 Anh/Chịsẽsửdụng dịch vụchuyển mạng giữsốtrong tương lai

19 Anh/Chịsẽgiới thiệu dịch vụchuyển mạng giữsố đến người khác

THÔNG TIN KHÁCH HÀNG

Trường Đại học Kinh tế Huế

1. Giới tính Nam Nữ 2. Nghề nghiệp

Học sinh - Sinh viên

Cán bộ- Công nhân viên chức

Lao động phổthông

Kinh doanh, buôn bán

Nội trợ

Hưu trí

Khác:…..

3. Độ tuổi

Dưới 22

22 - 35

35 - 60

Trên 60

4. Thu nhập

Dưới 3 triệu

3 - 5 triệu

5 - 10 triệu

Trên 10 triệu

CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ ANH/CHỊ

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2 THỐNG KÊ MÔ TẢ

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Nữ 69 57.5 57.5 57.5

Nam 51 42.5 42.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Nghề nghiệp

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Cán bộ - Công nhân viên 37 30.8 30.8 30.8

Chưa có việc làm 1 .8 .8 30.8

Học sinh - Sinh viên 27 22.5 22.5 52.5

Hưu trí 5 4.2 4.2 56.7

Kinh doanh, buôn bán 21 17.5 17.5 74.2

Lao động phổ thông 26 21.7 21.7 95.9

Nội trợ 3 2.5 2.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Độ tuối

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid 22 - 35 53 44.2 44.2 44.2

35 - 60 24 20.0 20.0 64.2

Dưới 22 36 30.0 30.0 94.2

Trên 60 7 5.8 5.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thu nhập

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid 3 - 5 triệu 20 16.7 16.7 16.7

5 - 10 triệu 43 35.8 35.8 52.5

Dưới 3 triệu 35 29.2 29.2 81.7

Trên 10 triệu 22 18.3 18.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3

KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO BẰNG HỆ SỐ CRONBACH'S ALPHA

- Các biến độc lập

Cảm nhận Tính hữu ích

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

.756 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

HI1 11.2750 2.739 .562 .694

HI2 11.5583 2.501 .613 .663

HI3 11.6167 2.642 .569 .689

HI4 11.6750 2.877 .468 .743

Cảm nhận Dễ sử dụng

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

.865 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

SD1 7.7083 1.788 .774 .781

SD2 7.8000 1.775 .769 .786

SD3

Trường Đại học Kinh tế Huế

7.8583 1.820 .688 .862

Cảm nhận Chi phí

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

.799 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CP1 8.2167 1.213 .684 .682

CP2 8.3333 1.333 .617 .753

CP3 8.3000 1.170 .634 .739

Sự tín nhiệm thương hiệu

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

.817 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TN1 8.1500 1.574 .668 .763

TN2 8.2167 1.902 .689 .735

TN3 8.3333 1.871 .669 .751

Trường Đại học Kinh tế Huế

Ảnh hưởng xã hội

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

.774 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

XH1 7.8833 1.902 .585 .723

XH2 7.7500 1.903 .614 .692

XH3 7.8500 1.792 .630 .672

- Biến phụ thuộc: Ý định sử dụng

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

.824 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

YD1 8.1333 1.646 .678 .767

YD2 8.2667 1.911 .685 .754

YD3 8.3167 1.899 .686 .753

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 4

KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA - Các biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .736 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 735.785

df 120

Sig. .000

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative

% Total

% of Variance

Cumulative

% Total

% of Variance

Cumulative

%

1 4.253 26.581 26.581 4.253 26.581 26.581 2.387 14.922 14.922

2 2.431 15.191 41.772 2.431 15.191 41.772 2.338 14.615 29.537

3 1.855 11.593 53.366 1.855 11.593 53.366 2.276 14.224 43.761

4 1.465 9.154 62.520 1.465 9.154 62.520 2.222 13.890 57.651

5 1.356 8.475 70.995 1.356 8.475 70.995 2.135 13.344 70.995

6 .721 4.506 75.501

7 .645 4.029 79.530

8 .584 3.650 83.180

9 .523 3.270 86.450

10 .430 2.685 89.135

11 .377 2.355 91.490

12 .365 2.284 93.774

13 .342 2.138 95.912

14 .286 1.785 97.696

15 .209 1.309 99.005

16 .159 .995 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

SD2 .908

SD1 .896

SD3 .814

HI2 .822

HI3 .814

HI1 .732

HI4 .572

TN3 .848

TN2 .834

TN1 .791

CP2 .842

CP3 .821

CP1 .810

XH2 .843

XH3 .818

XH1 .749

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Biến phụ thuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .723 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 129.458

df 3

Sig. .000

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2.229 74.295 74.295 2.229 74.295 74.295

2 .393 13.094 87.389

3 .378 12.611 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component

1

YD3 .864

YD2 .863

YD1 .859

Extraction Method:

Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 5

KẾT QUẢ PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN PEARSON

Correlations

YD SD HI TN CP XH

YD Pearson Correlation 1 .237** .318** .759** .330** .359**

Sig. (2-tailed) .009 .000 .000 .000 .000

N 120 120 120 120 120 120

SD Pearson Correlation .237** 1 .108 .127 -.024 .190*

Sig. (2-tailed) .009 .240 .166 .794 .038

N 120 120 120 120 120 120

HI Pearson Correlation .318** .108 1 .192* .106 .128

Sig. (2-tailed) .000 .240 .036 .251 .162

N 120 120 120 120 120 120

TN Pearson Correlation .759** .127 .192* 1 .174 .163

Sig. (2-tailed) .000 .166 .036 .058 .074

N 120 120 120 120 120 120

CP Pearson Correlation .330** -.024 .106 .174 1 .383**

Sig. (2-tailed) .000 .794 .251 .058 .000

N 120 120 120 120 120 120

XH Pearson Correlation .359** .190* .128 .163 .383** 1

Sig. (2-tailed) .000 .038 .162 .074 .000

N 120 120 120 120 120 120

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế