CHƯƠNG III: GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG
2.3. Kiến nghị với Hội sở chính ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam
Chi nhánh là bộ phận nằm trong hệ thống ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam. Do đó, mọi hoạt động của chi nhánh đều chịu sự tác động trực tiếp từ đường lối hoạt động của ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam. Bởi thế, ngân hàng TMCP CôngThương Việt Nam cần có những tác động nhằm hỗ trợ chi nhánh trong việc thực hiện các giải pháp nâng cao chất lượng TDCN. Cụ thể: Chỉ đạo phương hướng hoạt động tín dụng của chi nhánh là phải nâng cao chất lượnghoạt độngtín dụngcá nhân, tạo cơ chế để chi nhánh chủ động hơn trong việc lựa chọn dịch vụ, nhu cầu cần tài trợ, cùng với chi nhánh xây dựng quy trình cho vay phù hợp với các khoản vay tiêu dùng, điều chỉnh những điều kiện cho vay và chính sách tín dụng theo hướng mềm dẻo, linh hoạt hơn đối với khách hàng vay tiêu dùng, hỗ trợ về tài chính để chi nhánh tăng cường các hoạt động giới thiệu hìnhảnh và quảng bá thương hiệu, thực hiện các chương trình quảng cáo, tài trợ cho các sự kiện để thương hiệu ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam trở nên phổ biến hơn, tạo điều kiện thuận lợi cho chi nhánh thu hút được nhiều khách hàng, qua đó thúc đẩy động lực nâng cao chất lượng TDCN, hỗ trợ việc đào tạo, nâng cao năng lực chuyên môn của lãnhđạo cũng như cán bộ nhân viên chi nhánh.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Philip Kotler ,Giáo trình Marketing căn bản, NXB Thống Kê và nghiên cứu Marketing.
2. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008),Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS,NXB Hồng Đức, TP. HCM, Việt Nam.
3. Hair và các tác giả (1998, 111),Multivariate Data analysis, Prentice Hall Intternational.
4.Phân tích dữ liệu nghiên cứu SPSStập 1, tập 2 Trường Đại học kinh tế TP Hồ Chí Minh, NXB Hồng Đức.
5.Thái Văn Vinh và Devinder Grewal (2007),Mô hình ROPMIS.
6. Bùi Lê Mai Hoa (2014),Nâng cao chất lượng hoạt động cho vay đối với khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển chi nhánh Quảng Bình, Trường Đại học Kinh tế-Đại học Huế.
7.Ths. Đặng ThịViệt Đức- Ths. Phan Anh TuấnQuantri.vn biên tập và hệ thống hóa.
8. Cẩm nang tín dụng các ngân hàng thương mại Việt Nam.
9. Các bài báo, tạp chí ngân hàng.
810. Các trang Web:
http://123doc.org/trang-chu.htm(truy cập lúc 19h ngày 27/3/2017).
https://scholar.google.com.vn/(truy cập lúc 15h ngày 12/4/2017).
http://luanvan.net.vn/default.aspx(truy cập lúc 8h ngày 15/4/2017).
http://tailieu.vn/luan-van-bao-cao/(truy cập lúc 20h ngày 22/4/2017).
http://www.khoaluan.vn/(truy cập lúc 17h ngày 21/4/2017).
http://thoibaonganhang.vn/(truy cập lúc 20h ngày 25/4/2017).
Formatted:Vietnamese Formatted:Vietnamese Formatted:Vietnamese Formatted:Vietnamese Formatted:Vietnamese
Comment [TT6]:Làm lại danh mục cho đúng quy định
Formatted:Vietnamese
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 1: Bảng hỏi điều tra
PHIẾU KHẢO SÁT
Mã số phiếu: ………….
Xin chào anh/chị!
Tôi là Nguyễn Thị Quỳnh, là sinh viên năm 4 khoa Quản trị kinh doanh Trường Đại học Kinh tế Huế, hiện tại tôi đang thực tập cuối khóa tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam Chi nhánh Lâm Đồng.Tôi đang tiến hành làm khóa luận với đề tài “NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM CHI NHÁNH LÂM ĐỒNG”. Vì vậy, tôi lập phiếu khảo sát này rất mong nhận được một số thông tin hữu ích về bản thân anh/chị cũng như sự đánh giá của anh/chị về hoạt động tín dụng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam Chi nhánh Lâm Đồng.
Rất mong nhận được sự hợp tác từ phía anh/chị!
I. PHẦN SÀNG LỌC
Câu 1: Anh/chị đến giao dịch với tư cách là:
1.Cá nhân 2.Doanh nghiệp Nếu chọn (1), anh/chị vui lòng trả lời tiếp câu 2
Câu 2: Anh/chị có từng hoặc đang sử dụng dịch vụ tín dụng cá nhân của Ngân hàng VietinBankChi nhánh Lâm Đồng không?
1.Có 2.Không
Nếu chọn (1), anh/chị vui lòng trả lời tất cả các câu hỏi sau.
II. PHẦN NỘI DUNG
Câu 3: Sau đây có 5 mức : (1) Rất không đồng ý; (2) Không đồng ý; (3) Bình thường; (4) Đồng ý; (5) Rất đồng ý.
(Vui lòng khoanh tròn vào mức độ mà anh/chị thấy thích hợp).
Trường Đại học Kinh tế Huế
STT NỘI DUNG Các mức độ đồng ý I. Đánh giá của khách hàng vềnguồn lực của Ngân hàng
1 Ngân hàng có đầy đủ cơ sở vật chất, khang trang, tiện
nghi. 1 2 3 4 5
2
Các trang thiết bị của Ngân hàng hiện đại, luôn hoạt động tốt, ổn định, sẵn có để phục phụ nhu cầu của khách hàng khi cần.
1 2 3 4 5
3 Cơ sở hạ tầng của Ngân hàng tốt, hiện đại. 1 2 3 4 5
4 Ngân hàng có nhiều địa điểm giao dịch thuận tiện cho
khách hàng. 1 2 3 4 5
5 Ngân hàng có năng lực tài chính ổn định, mạnh, có đủ
khả năng đáp ứng nhu cầu của khách hàng. 1 2 3 4 5
II. Đánh giá của khách hàng vềkết quảdịch vụ
1 Ngân hàng thực hiện dịch vụ tín dụng nhanh chóng. 1 2 3 4 5 2 Ngân hàng luôn cung cấp dịch vụ một cách đáng tin cậy
( thực hiện đúng cam kết và giải ngân đúng hạn). 1 2 3 4 5 3 Giá cả ( lãi suất và phí) dịch vụ của Ngân hàng cạnh
tranh. 1 2 3 4 5
4
Các quy định cho vay của Ngân hàng linh hoạt ( điều kiện vay vốn, hạn mức, thời gian duy trì hạn mức, hồ sơ cho vay...).
1 2 3 4 5
5 Ngân hàng đảm bảo vấn đề bảo mật thông tin cho khách
hàng. 1 2 3 4 5
III. Đánh giá của khách hàng vềquá trình cung cấp dich vụ
1 Ngân hàng có đủ nhân viên để sẵn sàng đáp ứng nhu cầu
của khách hàng ( kể cả giờ cao điểm). 1 2 3 4 5
2 Thái độ, cung cách phục vụ của nhân viên ngân hàng với 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
khách hàng là tốt.
3
Nhân viên có đủ kiến thức, năng lực chuyên môn để tư vấn, trả lời thắc mắc của khách hàng về các sản phẩm, dịch vụ vủa Ngân hàng.
1 2 3 4 5
4 Nhân viên Ngân hàng thể hiện rõ sự quan tâm đến từng
khách hàng. 1 2 3 4 5
IV. Đánh giá của khách hàng vềcông tác quản lý
1 Cách điều hành, quản lý của Ngân hàng linh hoạt. 1 2 3 4 5 2 Thái độ của các nhà quản lý đối với nhân viên trong
Ngân hàng là tốt, nghiêm túc. 1 2 3 4 5
3 Ngân hàngứng dụng hiệu quả công nghệ thông tin trong
quản lý. 1 2 3 4 5
V. Đánh giá của khách hàng vềhìnhảnh và uy tín của Ngân hàng
1 Hình ảnh, thương hiệu của Ngân hàng trên thị trường
được biết đến rộng rãi. 1 2 3 4 5
2 Uy tín của Ngân hàng trên thị trường được tin tưởng. 1 2 3 4 5 3 Ngân hàng có nhiều hoạt động vì cộng đồng, xã hội 1 2 3 4 5
VI. Mức độtrung thành và hài lòng của khách hàng
1 Nhìn chung anh/chị hài lòng với chất lượng tín dụng cá
nhân của Ngân hàng. 1 2 3 4 5
2 Anh/chị sẽ tiếp tục vay vốn khi có nhu cầu tại Ngân hàng
TMCP Công Thương Việt Nam Chi nhánh Lâm Đồng . 1 2 3 4 5
3
Anh/chị có sẵn sàng giới thiệu cho người khác sử dụng dịch vụ tín dụng cá nhân của ngân hàng VietinBank Chi nhánh Lâm Đồng không?
1 2 3 4 5
Câu 4: Anh/chị vui lòng cho ý kiến về những mong muốn của mình về dịch vụ tín dụng cá nhân tại Ngân hàng VietinBank Chi nhánh Lâm Đồng trên những phương diện sau:
1. Vềchất lượng dịch vụ:
Trường Đại học Kinh tế Huế
...
...
2. Vềlãi suất:
...
3. Vềnhân viên: ...
4. Khác ( Ghi rõ): ...
III. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Anh/chị vui lòngđánh dấu“X”vào câu trả lời của anh/chị cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 5: Giới tính
1.Nam 2. Nữ
Câu 6: Độ tuổi
1.< 30 tuổi 2.30-40 tuổi 3. 41-50 tuổi 4.> 50 tuổi Câu 7: Trìnhđộ học vấn của anh/chị?
1.Trên đại học 2.Đại học 3. Trung cấp/Cao đẳng
4.Trung học phổ thông 5. Khác(Xin ghi rõ): … Câu 8: Mức thu nhập/ tháng của anh/chị?
1. < 4 triệu 2. 4-8 triệu 5. Trên 20 triệu
3. 8-15 triệu 4. 15-20 triệu Câu 9: Nghề nghiệp hiện tại của anh/chị?
1. Làm nông 2.Nhân viên văn phòng
3.Kinh doanh, buôn bán 4.Giáo viên
5.Khác(Xin ghi rõ):…
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý anh/chị!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2: MÔ TẢ THÔNG TIN CÁ NHÂN CỦA MẪU ĐIỀU TRA Frequency Table ( Bảng tần suất)
Giới tính
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Nam 69 53.1 53.1 53.1
Nữ 61 46.9 46.9 100.0
Total 130 100.0 100.0
Độ tuổi
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
< 30 tuổi 2 1.5 1.5 1.5
30 - 40
tuổi 44 33.8 33.8 35.4
41 - 50
tuổi 65 50.0 50.0 85.4
> 50 tuổi 18 13.8 13.8 99.2
5.00 1 .8 .8 100.0
Total 130 100.0 100.0
Trìnhđộ học vấn
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Trên đại học 19 14.6 14.6 14.6
Đại học 35 26.9 26.9 41.5
Trung cấp/cao
đẳng 25 19.2 19.2 60.8
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trung học phổ
thông 32 24.6 24.6 85.4
Khác 19 14.6 14.6 100.0
Total 130 100.0 100.0
Mứcthu nhập/tháng Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
< 4 triệu 4 3.1 3.1 3.1
4-8 triệu 22 16.9 16.9 20.0
8-15 triệu 35 26.9 26.9 46.9
15-20 triệu 35 26.9 26.9 73.8
Trên 20
triệu 32 24.6 24.6 98.5
8.00 2 1.5 1.5 100.0
Total 130 100.0 100.0
Nghề nghiệp hiện tại
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Làm nông 33 25.4 25.4 25.4
Nhân viên văn
phòng 24 18.5 18.5 43.8
Kinh doanh, buôn
bán 50 38.5 38.5 82.3
Giáo viên 12 9.2 9.2 91.5
Khác 11 8.5 8.5 100.0
Total 130 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 3:ĐỘ TIN CẬY CRONBACH’S ALPHA PHỤ LỤC 3.1: NGUỒN LỰC
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of
Items
.830 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted NL1 Có đầy đủ cơ sở
vật chất, khang trang, tiện nghi
13.6231 10.407 .612 .800
NL2 Trang thiết bị hiện đại, sẵn có để phục vụ nhu cầu của khách hàng
13.6308 9.010 .699 .775
NL3 Cơ sở hạ tầng
tốt, hiện đại 13.5231 10.251 .578 .810
NL4 Có nhiều địa điểm giao dịch thuận tiện
13.4308 10.464 .601 .803
NL5 Năng lực tài chínhổn định, đủ khả năng đáp ứng nhu cầu của khách hàng
13.5769 9.951 .654 .788
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 3.2: KẾT QUẢ DỊCH VỤ Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of
Items
.877 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted KQDV1 Thực hiện
dịch vụ tín dụng nhanh chóng
14.7923 10.615 .692 .855
KQDV2 Cung cấp
dịch vụ đáng tin cậy 14.8462 10.937 .666 .861 KQDV3 Giá cả ( lãi
suất và chi phí) cạnh tranh
14.8846 9.700 .768 .837
KQDV4 Các quy định cho vay linh hoạt
14.8000 10.487 .721 .848
KQDV5 Đảm bảo vấn đề bảo mật thông tin cho khách hàng
14.8923 11.647 .723 .853
PHỤ LỤC 3.3: QUÁ TRÌNH CUNG CẤP DỊCH VỤ Reliability Statistics
Trường Đại học Kinh tế Huế
Cronbach's Alpha
N of
Items
.845 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted QTCC1 Có đủ nhân
viên sẵn sàng đáp ứng nhu cầu của khách hàng
11.2385 6.555 .649 .820
QTCC2 Thái độ, cung cách phục vụ của nhân viên tốt
11.2231 6.640 .686 .802
QTCC3 Nhân viên có đủ kiến thức, năng lực chuyên môn để tư vấn cho khách hàng
11.1769 6.410 .739 .779
QTCC4 Nhân viên thể hiện sự quan tâm đến từng khách hàng
11.2462 7.040 .658 .814
PHỤ LỤC 3.4: CÔNG TÁC QUẢN LÝ Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of
Items
.707
Trường Đại học Kinh tế Huế
3Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted CTQL1 Cách điều
hành, quản lý linh hoạt
7.2692 1.485 .539 .598
CTQL2 Thái độ của các nhà quản trị đối với nhân viên tốt, nghiêm túc
7.3615 1.519 .463 .694
CTQL3 Ứng dụng hiệu quả công nghệ thông tin trong quản lý
7.3538 1.440 .574 .554
PHỤ LỤC 3.5: HÌNHẢNH, UY TÍN NGÂN HÀNG Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of
Items
.744 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Trường Đại học Kinh tế Huế
HAUT1 Hình ảnh, thương hiệu trên thị trường được biết đến rộng rãi
7.3077 2.075 .650 .560
HAUT2 Uy tín trên thị trường được tin tưởng
7.2000 2.363 .575 .654
HAUT3 Ngân hàng có nhiều hoạt động vì cộng đồng, xã hội
7.1692 2.669 .494 .743
PHỤ LỤC 3.6: MỨC ĐỘ TRUNG THÀNH VÀ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted HL1 Khách hàng hài
lòng với chất lượng tín dụng cá nhân
7.3154 1.349 .508 .685
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of
Items
.725 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
HL2 Tiếp tục vay
vốn khi có nhu cầu 7.2769 1.241 .577 .600
HL3 Sẵn sàng giới thiệu cho người khác sử dụng
7.3154 1.427 .561 .626
PHỤ LỤC 4: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ CHO THANG ĐO PHỤ LỤC 4.1.BIẾN ĐỘC LẬP
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .795
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1074.081
Df 190
Sig. .000
Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
1 4.849 24.244 24.244 4.849 24.244 24.244 3.406 17.032 17.032
2 2.989 14.943 39.187 2.989 14.943 39.187 3.021 15.106 32.138
3 2.316 11.581 50.768 2.316 11.581 50.768 2.930 14.652 46.790
4 1.772 8.859 59.627 1.772 8.859 59.627 2.074 10.372 57.162
5 1.438 7.189 66.815 1.438 7.189 66.815 1.931 9.653 66.815
6 .713 3.565 70.381
7 .708 3.542 73.923
8 .618 3.091 77.014
9 .574 2.870 79.884
10 .563 2.817 82.702
11 .485 2.423 85.125
12 .466 2.328 87.453
13 .439 2.197 89.650
14 .402 2.012 91.662
15 .336 1.680 93.342
16 .314 1.571 94.913
17 .293 1.465 96.378
Trường Đại học Kinh tế Huế
18 .290 1.449 97.828
19 .236 1.178 99.006
20 .199 .994 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
KQDV3 Giá cả ( lãi suất và
chi phí) cạnh tranh .847
KQDV4 Các quy định cho
vay linh hoạt .815
KQDV5 Đảm bảo vấn đề bảo mật thông tin cho khách hàng
.814
KQDV2 Cung cấp dịch vụ
đáng tin cậy .787
KQDV1 Thực hiện dịch vụ
tín dụng nhanh chóng .741 NL2 Trang thiết bị hiện đại,
sẵn có để phục vụ nhu cầu của khách hàng
.823
NL5 Năng lực tài chính ổn định, đủ khả năng đáp ứng nhu cầu của khách hàng
.786
NL1 Có đầy đủ cơ sở vật
chất, khang trang, tiện nghi .765 NL3 Cơ sở hạ tầng tốt, hiện
đại .728
NL4 Có nhiều địa điểm giao
dịch thuận tiện .717
QTCC3 Nhân viên có đủ kiến thức, năng lực chuyên môn để tư vấn cho khách hàng
.845
QTCC2 Thái độ, cung cách
phục vụ của nhân viên tốt .781
QTCC1 Có đủ nhân viên sẵn sàng đáp ứng nhu cầu của khách hàng
Trường Đại học Kinh tế Huế
.780QTCC4 Nhân viên thể hiện sự quan tâm đến từng khách hàng
.770
HAUT1 Hình ảnh, thương hiệu trên thị trường được biết đến rộng rãi
.837
HAUT2 Uy tín trên thị
trường được tin tưởng .804
HAUT3 Ngân hàng có nhiều hoạt động vì cộng đồng, xã hội
.749
CTQL3 Ứng dụng hiệu quả công nghệ thông tin trong quản lý
.856
CTQL1 Cách điều hành,
quản lý linh hoạt .794
CTQL2 Thái độ của các nhà quản trị đối với nhân viên tốt, nghiêm túc
.669
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
PHỤ LỤC 4.2.BIẾN PHỤ THUỘC
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .676
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 79.097
Df 3
Sig. .000
Total Variance Explained
Trường Đại học Kinh tế Huế
Compone nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 1.943 64.756 64.756 1.943 64.756 64.756
2 .585 19.486 84.242
3 .473 15.758 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Compone nt 1 HL2 Tiếp tục vay vốn khi có nhu cầu .827 HL3 Sẵn sàng giới thiệu cho người khác sử dụng
.814
HL1 Khách hàng hài lòng với chất lượng tín dụng cá nhân
.772
PHỤ LỤC 5: PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN Correlations
Ket qua dich vu
Nguon luc
Qua trinh cung cap
Hinh anh uy tin
Cong tac quan ly
Muc do hai long
Trường Đại học Kinh tế Huế
Ket qua dich vu
Pearson
Correlation 1 .000 .000 .000 .000 .543**
Sig.
(2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 130 130 130 130 130 130
Nguon luc
Pearson
Correlation .000 1 .000 .000 .000 .366**
Sig.
(2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 130 130 130 130 130 130
Qua trinh cung cap
Pearson
Correlation .000 .000 1 .000 .000 .301**
Sig.
(2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 130 130 130 130 130 130
Hinh anh uy tin
Pearson
Correlation .000 .000 .000 1 .000 .240**
Sig.
(2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .006
N 130 130 130 130 130 130
Cong tac quan ly
Pearson
Correlation .000 .000 .000 .000 1 .177*
Sig.
(2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .044
N 130 130 130 130 130 130
Muc do hai long
Pearson
Correlation .543** .366** .301** .240** .177* 1 Sig.
(2-tailed) .000 .000 .000 .006 .044
Trường Đại học Kinh tế Huế
N 130 130 130 130 130 130
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
PHỤ LỤC 6: PHÂN TÍCH HỒI QUY Model Summaryb
Mode l
R R
Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .780a .609 .593 .63779586 1.868
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
1
Regressio
n 78.559 5 15.712 38.624 .000b
Residual 50.441 124 .407
Total 129.000 129
PHỤ LỤC 7:KIỂM ĐỊNH PHÂN PHỐI CHUẨN
Statistics Ket qua dich
vu
Nguon luc Qua trinh cung cap
Hinh anh uy tin
Cong tac quan ly
Muc do hai long N
Valid 130 130 130 130 130 130
Missing 0 0 0 0 0 0
Mean 0E-7 0E-7 0E-7 0E-7 0E-7 0E-7
Median .2378344 -.0724456 .3021965 .1259682 -.1438888 .0718521
Std. Deviation 1.00000000 1.00000000 1.00000000 1.00000000 1.00000000 1.00000000
Skewness -.505 -.152 -.442 -.289 .327 -.320
Coefficientsa
Trường Đại học Kinh tế Huế
Std. Error of
Skewness .212 .212 .212 .212 .212 .212
Kurtosis -.696 -.678 -.810 -.554 .003 -.616
Std. Error of
Kurtosis .422 .422 .422 .422 .422 .422
PHỤ LỤC 8: KIỂM ĐỊNH ONE SAMPLE T-TEST
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean NL1 Có đầy đủ cơ sở vật
chất, khang trang, tiện nghi
130 3.3231 .94184 .08260
NL2 Trang thiết bị hiện đại, sẵn có để phục vụ nhu cầu của khách hàng
130 3.3154 1.12777 .09891
NL3 Cơ sở hạ tầng tốt,
hiện đại 130 3.4231 1.01053 .08863
NL4 Có nhiều địa điểm
giao dịch thuận tiện 130 3.5154 .94200 .08262
NL5 Năng lực tài chính ổn định, đủ khả năng đáp ứng nhu cầu của khách hàng
130 3.3692 .98939 .08678
One-Sample Test
Test Value = 4
t Df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean KQDV1 Thực hiện
dịch vụ tín dụng nhanh chóng
130 3.7615 1.01006 .08859
KQDV2 Cung cấp
dịch vụ đángtin cậy 130 3.7077 .97604 .08560
Lower Upper
NL1 Có đầy đủ cơ sở vật chất, khang trang, tiện nghi
-8.195 129 .000 -.67692 -.8404 -.5135
NL2 Trang thiết bị hiện đại,sẵn có để phục vụ nhu cầu của khách hàng
-6.921 129 .000 -.68462 -.8803 -.4889
NL3 Cơ sở hạ
tầng tốt, hiện đại -6.509 129 .000 -.57692 -.7523 -.4016 NL4 Có nhiều địa
điểm giao dịch thuận tiện
-5.866 129 .000 -.48462 -.6481 -.3212
NL5 Năng lực tài chính ổn định, đủ khả năng đáp ứng nhu cầu của khách hàng
-7.269 129 .000 -.63077 -.8025 -.4591
Trường Đại học Kinh tế Huế
KQDV3 Giá cả ( lãi suất và chi phí) cạnh tranh
130 3.6692 1.10242 .09669
KQDV4 Các quy định cho vay linh hoạt
130 3.7538 1.00434 .08809
KQDV5 Đảm bảo vấn đề bảo mật thông tin cho khách hàng
130 3.6615 .79293 .06954
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
KQDV1 Thực
hiện dịch vụ tín dụng nhanh chóng
-2.692 129 .008 -.23846 -.4137 -.0632
KQDV2 Cung
cấp dịch vụ đáng tin cậy
-3.415 129 .001 -.29231 -.4617 -.1229
KQDV3 Giá cả ( lãi suất và chi phí) cạnh tranh
-3.421 129 .001 -.33077 -.5221 -.1395
KQDV4 Các quy định cho vay linh hoạt
-2.794 129 .006 -.24615 -.4204 -.0719
Trường Đại học Kinh tế Huế
KQDV5 Đảm bảo vấn đề bảo mật thông tin cho khách hàng
-4.867 129 .000 -.33846 -.4761 -.2009
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean QTCC1 Có đủ nhân
viên sẵn sàng đáp ứng nhu cầu của khách hàng
130 3.7231 1.07123 .09395
QTCC2 Thái độ, cung cách phục vụ của nhân viên tốt
130 3.7385 1.01580 .08909
QTCC3 Nhân viên có đủ kiến thức, năng lực chuyên môn để tư vấn cho khách hàng
130 3.7846 1.01908 .08938
QTCC4 Nhân viên thể hiện sự quan tâm đến từng khách hàng
130 3.7154 .95019 .08334
One-Sample Test
Test Value = 4
t Df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Trường Đại học Kinh tế Huế
QTCC1 Có đủ nhân viên sẵn sàng đáp ứng nhu cầu của khách hàng
-2.947 129 .004 -.27692 -.4628 -.0910
QTCC2 Thái độ, cung cách phục vụ của nhân viên tốt
-2.936 129 .004 -.26154 -.4378 -.0853
QTCC3 Nhân
viên có đủ kiến thức, năng lực chuyên môn để tư vấn cho khách hàng
-2.410 129 .017 -.21538 -.3922 -.0385
QTCC4 Nhân
viên thể hiện sự quan tâm đến từng khách hàng
-3.415 129 .001 -.28462 -.4495 -.1197
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean CTQL1 Cách điều
hành, quản lý linh hoạt
130 3.7231 .70453 .06179