• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3.2. Kiến nghị

Hoạt động chăm sóc khách hàng rất quan trọng đối với mỗi doanh nghiệp. Công ty cần hoàn thiện và nâng cao hoạt động chăm sóc khách hàng một cách chuyên sâu hơn, có quy trình từng bước cụthể, có riêng đội ngũ nhân sự cho công tác này.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cần có một hệthống để lưu danh sách thông tin khách hàng một cách chi tiết hơn.

Quá trình sau bán cần thường xuyên liên lạc với khách hàng, hỏi thăm tình trạng đơn hàng. Tránh tình trạng bị lộ thông tin khách hàng khi sử dụng các phần mềm, hệ thống của bên thứ3.

Hạn chế tối đa các khiếu nại, bộphận sản xuất cần cẩn thận hơn, chú tâm đến lời nói của khách hàng đểlàm tốt sản phẩm. Nếu có khiếu nại cần bình tĩnh và giải quyết vấn đềmột cách nhanh chóng và triệt để.

Thường xuyên tổ chức các cuộc họp, đào tạo nhân viên một tuần một lần. Lắng nghe nhân viên đưa ra những ý kiến riêng rồi bắt đầu bàn luận vềvấn đề đó nếu tốt thì lên kếhoạch triển khai thểhiện sựtôn trọng giữa ban lãnh đạo công ty với nhân viên cho họ cảm thấy mình có giá trị hơn trong công ty.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu Tiếng Việt:

[1] Bùi Văn Chiêm, Phan Khoa Cương, Phạm Tô Hoài (2012), Bài giảng Kỹ năng giao tiếp và chăm sóc khách hàng. NXB Trường Đại Học Kinh Tế Đại Học Huế.

[2] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức, Trường Đại học kinh tếThành phốHốChí Minh.

[3] Nguyễn Xuân Hậu (2007), Giáo trình Quản trị chất lượng , Đại học Thương Mại Hà Nội.

[4] Phan Chí Anh, Nguyễn Thu Hà, Nguyễn Huệ Minh (2013), Nghiên cứu mô hình đánh giá chất lượng dịch vụ, Tạp chí khoa học ĐHQGHN, Kinh tế và Kinh doanh, Tập 29, Số1 (2013) 11-22

[5] Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang, (2009), Lý thuyết phân tích Cronbach Alpha trong SPSS.

[6] Từ điển Wikipedia Việt Nam.

[7] Vũ Xuân Dương (2009), Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng tại Viễn thông Nam định, Luận văn cao học Kinh Tế.

[8] Trịnh Kim Ngọc (2014), thực trạng và giải pháp hoàn thiện hoạt động chăm sóc khách hàng tại trung tâm ATHENA, Khóa luận tốt nghiệp ngành quản trị kinh doanh Trường đại học công nghệTP. HồChí Minh

[9] Doanh nghiệp dịch vụ: (Nguyên lý điều hành) /Christine Hope, Alan Muhleman, Phan Văn Sâm chủbiên. 2001

[10] Lập Và Quản Lý Ngân Sách Doanh Nghiệp (NXB Trẻ 2005) - Howard Senter, 138 Trang

Tài liệu Tiếng Anh:

[1] Based on Parasuraman, A, Ziethaml, V. and Berry, L.L., "SERVQUAL: A Multiple- Item Scale for Measuring Consumer Perceptions of Service Quality' Journal of Retailing, Vol. 62, no. 1, 1988, [Appendix: SERVQUAL questionnaire, pp 37-40.

[2] Deborah McCabe, Mark S. Rosenbaum, and Jennifer Yurchisin (2007), “Perceived Service Quality and Shopping Motivations: A Dynamic Relationship,” Services Marketing Quarterly, 29 (1), pp 1–21.

Trường Đại học Kinh tế Huế

[3] Luis Filipe Lages & Joana Cosme Fernandes, 2005, "The SERPVAL scale: A multi-item instrument for measuring service personal values", Journal of Business Research,Vol.58, Issue 11, pp 1562–1572.

[4] Parasuraman, A, Ziethaml, V. and Berry, L.L., "SERVQUAL: A Multiple- Item Scale for Measuring Consumer Perceptions of Service Quality' Journal of Retailing, Vo. 62, no. 1, 1988, pp 12-40.

[5] Groonroos, C: “A service quality model and its maketing implication”, European Journal of Marketing, Vol. 18 No. 4, pp. 36-44,1984.

[6] Spreng, R. A. & Mackoy, R. D. (1996). An Empirical Examination of a Model of Perceived Service Quality and Satisfaction. Journal of Retailing. 72 (2), 201-214.

[7] Feigenbaum, A V (1945), Quality control: principles, practice and administration;

an industrial management tool for improving product quality and design and for reducing operating costs and losses.

[8] Principles of Marketing, Fifth Edition, [by] Philip Kotler, Gary Armstrong (1991):

Instructor's Resource Manual, Prentice-Hall series in marketing Website:

[1] http://www.luanvan.co/luan-van/khoa-luan-nang-cao-chat-luong-dich-vu-cham-soc-khach-hang-su-dung-bao-hiem-o-to-tai-cong-ty-bao-viet-ha-tinh-64402/

[2] https://tailieu.vn/doc/khoa-luan-tot-nghiep-nang-cao-chat-luong-dich-vu-cham-soc- khach-hang-tai-ngan-hang-tmcp-sai-gon-thu-1901117.html

[3] https://tailieu.vn/doc/luan-van-cao-hoc-qtkd-mot-so-giai-phap-nham-nang-cao-chat-luong-dich-vu-cham-soc-khach-hang-tai-vie-468397.html

[4] https://vi.wikipedia.org/

[5] https://tailieu.vn/doc/khoa-luan-tot-nghiep-quan-tri-kinh-doanh-nang-cao-chat-luong-dich-vu-cham-soc-khach-hang-tai-cong-t-1904197.html

[6] https://toc.123doc.org/document/935586-dich-vu-cham-soc-khach-hang-va-cac-mo-hinh-nghien-cuu-cham-soc-khach-hang.htm

[7] https://luanvanviet.com/noi-dung-mo-hinh-5-khoang-cach-chat-luong-dich-vu-cua- parasuraman/

[8] https://iluanvan.com/thang-servqual-cua-parasuraman-cung-22-cau-hoi-ve-chat-luong-dich-vu/

Trường Đại học Kinh tế Huế

[9] http://www.hyundaihue.com.vn/

[10] http://hyundai.tcmotor.vn/

[11] Hiệp hội các nhà sản xuất Ôtô Việt Nam (vama.org.vn)

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT CỦA KHÁCH HÀNG

PHIẾU KHẢO SÁT

Vềchất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng của Hyundai Huế

Xin chào Anh/Chị!

Tôi là nhân viên TVBH Nguyễn Như Thông, hiện tại tôi đang làm một khảo sát về

“Chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng trên địa bàn Thừa Thiên Huế”.

Bảng câu hỏi sẽmất vài phút đểhoàn thành. Các thông tin cá nhân và những thông tin mà Anh/Chị cung cấp trong bảng khảo sát sẽ được giữbí mật và chỉphục vụcho mục đích nghiên cứu. Nếu có bất kì câu hỏi nào về nghiên cứu này, xin liên hệ cho tôi theo email này:thonghyundaihue@gmail.com.

Mọi ý kiến của Anh/Chịlà vô cùng quý giáđối với đềtài nghiên cứu của tôi.

Cảm ơn quý Anh/Chịrất nhiều!

PHẦN 1: THÔNG TIN CÁ NHÂN

Anh/Chị vui lòng chọn câu trả lời bằng cách đánh dấu (√) vào ô tương ứng Câu 1: Vui lòng cho biết thông tin cá nhân của Anh/Chị

Câu 1.1: Giới tính của Anh/Chị:

Nam Nữ Khác

Câu 1.2: Độtuổi của Anh/Chị

Dưới 22 tuổi Từ22-35 tuổi

Từ36- 65 tuổi Trên 65 tuổi

Câu 1.3: Xin vui lòng cho biết nghềnghiệp của Anh/Chị

Sinh viên Công nhân viên chức

Kinh doanh buôn bán Lao động phổthông

Khác...

Câu 2: Thu nhập bình quân/ tháng của Anh/Chị

Dưới 7 triệu Từ8-15 triệu

Từ15-20 triệu Trên 20 triệu

Câu 3: Thời gian Anh/Chị mua và sửdụng xe do đại lý Hyundai Huếphân phối Số:...

..

Trường Đại học Kinh tế Huế

Từ2-3 năm Trên 3 năm Câu 4: Hiện tại, Anh/chị đang sửdụng loại xe nào của Hyundai là:

I10 Accent

Elantra Kona

Tucson SantaFe

Khác………

Câu 5: Lý do tại sao anh/chị lại lựa chọn sản phẩm xe Hyundai? (Có thể lựa chọn nhiều đáp án).

Cảm thấy tin tưởng vềsản phẩm của công ty

Được bạn bè, người thân khuyên dùng

Phù hợp với nhu cầu sửdụng

Gía cảphù hợp với khả năng chi trả

Khác (vui lòng ghi rõ)……….

PHẦN 2: ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG Trong phần này, Anh/Chị đánh giá các phát biểu bên dưới. Mỗi một phát biểu dưới đây thể hiện đánh giá cm nhn ca Anh/ch v chất lượng dch vụ chăm sóc khách hàng mà Hyundai Huế đã mang lại, Anh/chị vui lòng lựa chọn và đánh dấu () vào ô vuông () tương ứng với con số mà các bạn cho là diễn tả chính xác nhất ý kiến của mình.

(Quy ước: 1- Hoàn toàn không đồng ý, 2- Không đồng ý, 3- Phân vân, 4- Đồng ý, 5-Hoàn toàn đồng ý)

Các tiêu chí đánh giá

Hoàn toàn không

đồng ý (1)

Không đồng ý

(2)

Phân vân (3)

Đồng ý (4)

Hoàn toàn đồng ý (5) SỰ TIN CẬY

1

Nhân viên luôn đảm bảo tư vấn và cung cấp dịch vụ của showroom đúng tiêu chuẩn

1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

2

Khi khách hàng gặp vấn đề, nhân viên thể hiện sự quan tâm chân thành trong việc giúp khách hàng giải quyết đến cùng

1 2 3 4 5

3 Nhân viên có thái độ nhã nhặn,

lịch sự với khách hàng 1 2 3 4 5

4 Nhân viên có kỹ năng giao tiếp

tốt, thân thiện 1 2 3 4 5

Nhân viên tạo được lòng tin và sự

an tâm cho khách hàng 1 2 3 4 5

KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG

1 Nhân viên tư vấn các sản phẩm,

dịch vụphù hợp và đầy đủ 1 2 3 4 5

2

Nhân viên hướng dẫn khách hàng trải nghiệm và thanh toán đối với các sản phẩm một cách nhanh chóng, tiện dụng, tận tình

1 2 3 4  5

3 Nhân viên luôn sẵn sàng phục vụ

khi khách hàng cần 1 2 3 4 5

4 Khách hàng luôn được chào đón

nhiệt tình tại khu vực tiền sảnh 1 2 3 4 5 PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH

1

Không gian tiền sảnh của showroom ưa nhìn, trang trí hợp lý

1 2 3 4 5

2 Cơ sở vật chất và trang thiết bị

tại showroom hiện đại 1 2 3 4 5

3 Nhân viên ăn mặc lịch sự và

chuyên nghiệp 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

4

Các tài liệu và hình ảnh giới thiệu sản phẩm, công ty được sắp xếp khoa học, thuận tiện cho khách hàng kham khảo

1 2 3 4 5

NĂNG LỰC PHỤC VỤ

1 Nhân viên công ty luôn niềm nở

và thân thiện với khách hàng 1 2 3 4 5 2 Nhân viên có đủ năng lực để giải

quết các vấn đềcủa khách hàng 1 2 3 4 5 3 Khách hàng cảm thấy an toàn khi

mua sản phẩm của công ty

1 2 3 4 5 4 Nhân viên giao tiếp chuyên

nghiệp và tạo niềm tin đối với sản phẩm cho khách hàng

1 2 3 4 5

SỰ ĐỒNG CẢM

1 Công ty luôn quan tâm đến

khách hàng 1 2 3 4 5

2 Nhân viên quan tâm đến nhu cầu

khách hàng 1 2 3 4 5

3

Nhân viên hiểu rõ nhu cầu của khách hàng

1 2 3 4 5

4 Công ty luôn quan tâm và tạo ra lợi ích tốt nhất cho khách hàng

1 2 3 4 5

5

Công ty bố trí mạng lưới và thời gian giao dịch thuận lợi cho khách hàng

1 2 3 4 5

SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG

Nhìn chung, quý khách hài lòng với 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

chất lượng dịch vụcủa công ty

Trong thời gian tới, quý khách vẫn

tiếp tục sửdụng dịch vụcủa công ty 1 2 3 4 5 Qúy khách sẽ giới thiệu dịch vụ của

công ty đến với bạn bè và người thân của mình

1 2 3 4 5

Chân thành cảm ơn Quý Anh/Chị đã dành chút thời gian tham gia khảo sát của tôi!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2: XỬ LÝ SỐ LIỆU ĐIỀU TRA THỐNG KÊ MÔ TẢ

1. Giới tính

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 91 61,1 61,1 61,1

Nữ 58 38,9 38,9 100,0

Total 149 100,0 100,0

2. Độ tuổi

Độ tuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 22 tuổi 5 3,4 3,4 3,4

Từ 22-35 tuổi 88 59,1 59,1 62,4

Từ 36-65 tuổi 42 28,2 28,2 90,6

Trên 65 tuổi 14 9,4 9,4 100,0

Total 149 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. Nghề nghiệp

Nghề nghiệp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Sinh viên 3 2,0 2,0 2,0

Công nhân viên chức 42 28,2 28,2 30,2

Khác 16 10,7 10,7 40,9

Kinh doanh buôn bán 77 51,7 51,7 92,6

Lao động phổthông 11 7,4 7,4 100,0

Total 149 100,0 100,0

4. Thu nhập bình quân

Thu nhập bình quân

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 7 triệu đồng 23 15,4 15,4 15,4

Từ 8-15 triệu đồng 46 30,9 30,9 46,3

Từ 15-20 triệu đồng 44 29,5 29,5 75,8

Trên 20 triệu đồng 36 24,2 24,2 100,0

Total 149 100,0 100,0

5. Thời gian sử dụng xe

Thời gian sử dụng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 1 năm 27 18,1 18,1 18,1

Từ1-2 năm 30 20,1 20,1 38,3

Từ2-3 năm 48 32,2 32,2 70,5

Trên 3 năm 44 29,5 29,5 100,0

Total 149 100,0 100,0

6. Loại xe đang sử dụng

Loại xe đang sử dụng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

I10 48 32,2 32,2 32,2

Accent 38 25,5 25,5 57,7

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kona 14 9,4 9,4 73,8

Tucson 10 6,7 6,7 80,5

Santafe 22 14,8 14,8 95,3

Khác 7 4,7 4,7 100,0

Total 149 100,0 100,0

7. Lý do lựa chọn xe Hyundai

Lý do lựa chọn xe Hyundai

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Cảm thấy tin tưởng về sản

phẩm của công ty 60 40,3 40,3 40,3

Được bạn bè, người thân

khuyên dùng 25 16,8 16,8 57,0

Phù hợp với nhu cầu sửdụng 37 24,8 24,8 81,9

Giá cả phù hợp với khả năng

chi trả 23 15,4 15,4 97,3

Khác 4 2,7 2,7 100,0

Total 149 100,0 100,0

Thống kê trung bình 1. Sự tin cậy

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

Sựtin cậy 1 149 1 5 3,95 ,932

Sựtin cậy 2 149 1 5 3,96 ,965

Sựtin cậy 3 149 2 5 3,83 ,701

Sựtin cậy 4 149 1 5 3,82 ,878

Sựtin cậy 5 149 2 5 3,85 ,857

Valid N (listwise) 149

2. Khả năng đáp ứng

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

Khả năng đáp ứng 1 149 1 5 3,64 ,887

Khả năng đáp ứng 2 149 1 5 3,62 ,949

Khả năng đáp ứng 3 149 2 5 3,74 ,831

Khả năng đáp ứng 4 149 1 5 3,62 ,810

Valid N (listwise) 149

3. Phương tiện hữu hình

Descriptive Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

Phươngtiện hữu hình 1 149 1 5 3,83 ,942

Phương tiện hữu hình 2 149 1 5 3,79 ,995

Phương tiện hữu hình 3 149 2 5 3,92 ,866

Phương tiện hữu hình 4 149 1 5 3,79 1,002

Valid N (listwise) 149

4. Năng lực phục vụ

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

Năng lực phục vụ1 149 1 5 3,71 ,975

Năng lực phục vụ2 149 1 5 3,74 1,062

Năng lực phục vụ3 149 1 5 3,77 ,987

Năng lực phục vụ4 149 1 5 3,79 ,932

Valid N (listwise) 149

5. Sự đồng cảm

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

Sự đồng cảm 1 149 1 5 3,94 ,910

Sự đồng cảm 2 149 2 5 4,04 ,892

Sự đồng cảm 3 149 1 5 3,92 ,702

Sự đồng cảm 4 149 2 5 3,89 ,810

Sự đồng cảm 5 149 1 5 3,94 ,816

Valid N (listwise) 149

6. Sựhài lòng của khách hàng

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

Sự hài lòng của khách hàng 1

149 2 5 3,90 ,876

Sự hài lòng của

khách hàng 2 149 2 5 3,99 ,900

Sự hài lòng của

khách hàng 3 149 2 5 3,96 ,877

Valid N (listwise) 149

Trường Đại học Kinh tế Huế

KIỂM ĐỊNH ĐỘTIN CẬY THANG ĐOBẰNG HỆSỐ CRONBACH’S ALPHA 1. Nhân tốsựtin cậy

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,828 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

ItemDeleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Sựtin cậy 1 15,46 6,980 ,692 ,774

Sựtin cậy 2 15,46 6,925 ,670 ,781

Sựtin cậy 3 15,58 8,461 ,565 ,812

Sựtin cậy 4 15,60 7,526 ,615 ,797

Sựtin cậy 5 15,56 7,680 ,598 ,802

2. Nhân tốkhả năng đáp ứng

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,814 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Khả năng đáp ứng 1 10,98 5,047 ,491 ,832

Khả năng đáp ứng 2 11,00 4,122 ,719 ,723

Khả năng đáp ứng 3 10,87 4,423 ,766 ,705

Khả năng đáp ứng 4 11,00 5,027 ,580 ,790

3. Nhân tố phương tiện hữu hình

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,865 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Phương tiện hữu hình 1 11,50 6,603 ,589 ,877

Phương tiện hữu hình 2 11,54 5,318 ,879 ,755

Phương tiện hữu hình 3 11,41 6,811 ,615 ,865

Phương tiện hữu hình 4 11,54 5,588 ,792 ,794

4. Nhân tố năng lực phục vụ

Reliability Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cronbach's Alpha N of Items

,860 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Năng lực phục vụ1 11,30 6,442 ,737 ,808

Năng lực phục vụ2 11,28 6,431 ,647 ,848

Năng lực phục vụ3 11,24 6,428 ,727 ,813

Năng lực phục vụ4 11,22 6,701 ,719 ,817

5. Nhân tốsự đồng cảm

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,891 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Sự đồng cảm 1 15,48 6,968 ,779 ,874

Sự đồng cảm 2 15,42 7,150 ,755 ,879

Sự đồng cảm 3 15,58 8,055 ,764 ,879

Sự đồng cảm 4 15,57 7,720 ,752 ,879

Sự đồng cảm 5 15,61 7,564 ,738 ,881

6. Nhân tốSựhài lòng của khách hàng

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,901 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Sự hài lòng của

khách hàng 1 7,95 3,038 ,678 ,960

Sự hài lòng của

khách hàng 2 7,86 2,595 ,851 ,817

Sự hài lòng của khách hàng 3

7,89 2,588 ,893 ,781

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHÂN TÍCH NHÂN TỐKHÁM PHÁ EFA 1. Đối với biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,891

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1979,443

df 231

Sig. ,000

Total Variance Explained Co

mp one nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulativ e %

Total % of Variance

Cumulativ e %

Total % of Variance

Cumulativ e %

1 8,332 37,873 37,873 8,332 37,873 37,873 3,546 16,117 16,117

2 2,484 11,289 49,162 2,484 11,289 49,162 3,112 14,145 30,262

3 1,669 7,585 56,747 1,669 7,585 56,747 2,924 13,290 43,552

4 1,574 7,156 63,903 1,574 7,156 63,903 2,907 13,213 56,764

5 1,226 5,571 69,474 1,226 5,571 69,474 2,796 12,709 69,474

6 ,738 3,352 72,826

7 ,649 2,952 75,778

8 ,623 2,831 78,609

9 ,568 2,582 81,192

10 ,516 2,343 83,535

11 ,461 2,095 85,631

12 ,434 1,972 87,602

13 ,431 1,961 89,564

14 ,391 1,778 91,342

15 ,342 1,556 92,898

16 ,316 1,435 94,333

17 ,288 1,309 95,642

18 ,282 1,283 96,924

19 ,236 1,071 97,995

20 ,206 ,937 98,933

21 ,190 ,865 99,797

22 ,045 ,203 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa Component

Trường Đại học Kinh tế Huế

1 2 3 4 5

Sự đồng cảm 4 ,804

Sự đồng cảm 5 ,795

Sự đồng cảm 3 ,756

Sự đồng cảm 2 ,722

Sự đồng cảm 1 ,679

Sự tin cậy 1 ,763

Sự tin cậy 5 ,737

Sự tin cậy 3 ,731

Sự tin cậy 2 ,709

Sự tin cậy 4 ,691

Năng lực phục vụ 1 ,852

Năng lực phục vụ 2 ,731

Năng lực phục vụ 4 ,699

Năng lực phục vụ 3 ,646

Phương tiện hữu hình 2 ,916

Phương tiện hữu hình 4 ,902

Phương tiện hữu hình 1 ,645

Phương tiện hữu hình 3 ,603

Khả năng đáp ứng 3 ,828

Khả năng đáp ứng 2 ,775

Khả năng đáp ứng 1 ,741

Khả năng đáp ứng 4 ,688

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

2. Đối với biến phụthuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,669

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 375,106

df 3

Sig. ,000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2,510 83,680 83,680 2,510 83,680 83,680

2 ,416 13,868 97,548

3 ,074 2,452 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU THÔNG QUA PHÂN TÍCH HỒI QUY

1. Phân tích hồi quy tương quan

Correlations

STC KNDU PTHH NLPV SDC SHL

STC

Pearson Correlation 1 ,175* ,301** ,456** ,539** ,545**

Sig. (2-tailed) ,033 ,000 ,000 ,000 ,000

N 149 149 149 149 149 149

KNDU

Pearson Correlation ,175* 1 ,418** ,457** ,413** ,588**

Sig. (2-tailed) ,033 ,000 ,000 ,000 ,000

N 149 149 149 149 149 149

PTHH

Pearson Correlation ,301** ,418** 1 ,510** ,494** ,629**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 149 149 149 149 149 149

NLPV

Pearson Correlation ,456** ,457** ,510** 1 ,544** ,755**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 149 149 149 149 149 149

SDC

Pearson Correlation ,539** ,413** ,494** ,544** 1 ,713**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 149 149 149 149 149 149

SHL

Pearson Correlation ,545** ,588** ,629** ,755** ,713** 1

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 149 149 149 149 149 149

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

2. Phân tích hồi quy

Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized

Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) -,865 ,241 -3,592 ,000

STC ,181 ,059 ,150 3,089 ,002 ,658 1,519

KNDU ,251 ,054 ,217 4,628 ,000 ,712 1,404

PTHH ,186 ,049 ,185 3,776 ,000 ,649 1,541

NLPV ,342 ,052 ,352 6,626 ,000 ,553 1,807

SDC ,303 ,064 ,260 4,774 ,000 ,526 1,902

a. Dependent Variable: SHL

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. Đánh giá độphù hợp của mô hình

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 ,881a ,777 ,769 ,388 1,861

a. Predictors: (Constant), SDC, KNDU, STC, PTHH, NLPV b. Dependent Variable: SHL

4. Đánh giá sựphù hợp của mô hình

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 75,058 5 15,012 99,623 ,000b

Residual 21,548 143 ,151

Total 96,606 148

a. Dependent Variable: SHL

b. Predictors: (Constant), SDC, KNDU, STC, PTHH, NLPV

PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG 1. Đánh giá của khách hàng về nhân tố sự tin cậy

Statistics

Sựtin cậy 1 Sựtin cậy 2 Sựtin cậy 3 Sựtin cậy 4 Sựtin cậy 5 N

Valid 149 149 149 149 149

Missing 0 0 0 0 0

Mean 3,95 3,96 3,83 3,82 3,85

Median 4,00 4,00 4,00 4,00 4,00

Mode 4 4 4 4 4

Sum 589 590 571 569 574

Sự tin cậy 1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 3 2,0 2,0 2,0

Không đồng ý 5 3,4 3,4 5,4

Phân vân 35 23,5 23,5 28,9

Đồng ý 59 39,6 39,6 68,5

Hoàn toàn đồng ý 47 31,5 31,5 100,0

Total 149 100,0 100,0

Sự tin cậy 2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Trường Đại học Kinh tế Huế

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 1 ,7 ,7 ,7

Không đồng ý 14 9,4 9,4 10,1

Phân vân 24 16,1 16,1 26,2

Đồng ý 61 40,9 40,9 67,1

Hoàn toàn đồng ý 49 32,9 32,9 100,0

Total 149 100,0 100,0

Sự tin cậy 3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 6 4,0 4,0 4,0

Phân vân 33 22,1 22,1 26,2

Đồng ý 90 60,4 60,4 86,6

Hoàn toàn đồng ý 20 13,4 13,4 100,0

Total 149 100,0 100,0

Sự tin cậy 4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 1 ,7 ,7 ,7

Không đồng ý 11 7,4 7,4 8,1

Phân vân 34 22,8 22,8 30,9

Đồng ý 71 47,7 47,7 78,5

Hoàn toàn đồng ý 32 21,5 21,5 100,0

Total 149 100,0 100,0

Sự tin cậy 5

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 11 7,4 7,4 7,4

Phân vân 34 22,8 22,8 30,2

Đồng ý 70 47,0 47,0 77,2

Hoàn toàn đồng ý 34 22,8 22,8 100,0

Total 149 100,0 100,0

2. Đánh giá của khách hàng về nhân tố khả năng đáp ứng

Statistics Khả năng đáp

ứng 1

Khả năng đáp ứng 2

Khả năng đáp ứng 3

Khả năng đáp ứng 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

N

Valid 149 149 149 149

Missing 0 0 0 0

Mean 3,64 3,62 3,74 3,62

Median 4,00 4,00 4,00 4,00

Mode 4 4 4 4

Sum 542 539 558 539

Khả năng đáp ứng 1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 2 1,3 1,3 1,3

Không đồng ý 13 8,7 8,7 10,1

Phân vân 44 29,5 29,5 39,6

Đồng ý 68 45,6 45,6 85,2

Hoàn toàn đồng ý 22 14,8 14,8 100,0

Total 149 100,0 100,0

Khả năng đáp ứng 2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 1 ,7 ,7 ,7

Không đồng ý 21 14,1 14,1 14,8

Phân vân 37 24,8 24,8 39,6

Đồng ý 65 43,6 43,6 83,2

Hoàn toàn đồng ý 25 16,8 16,8 100,0

Total 149 100,0 100,0

Khả năng đáp ứng 3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 12 8,1 8,1 8,1

Phân vân 39 26,2 26,2 34,2

Đồng ý 73 49,0 49,0 83,2

Hoàn toàn đồng ý 25 16,8 16,8 100,0

Total 149 100,0 100,0

Khả năng đáp ứng 4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Trường Đại học Kinh tế Huế

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 1 ,7 ,7 ,7

Không đồng ý 15 10,1 10,1 10,7

Phân vân 37 24,8 24,8 35,6

Đồng ý 83 55,7 55,7 91,3

Hoàn toàn đồng ý 13 8,7 8,7 100,0

Total 149 100,0 100,0

3. Đánh giá của khách hàng về nhân tố phương tiện hữu hình

Statistics Phương tiện hữu

hình 1

Phương tiện hữu hình 2

Phương tiện hữu hình 3

Phương tiện hữu hình 4 N

Valid 149 149 149 149

Missing 0 0 0 0

Mean 3,83 3,79 3,92 3,79

Median 4,00 4,00 4,00 4,00

Mode 4 4 4 4

Sum 570 565 584 565

Phương tiện hữu hình 1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 4 2,7 2,7 2,7

Không đồng ý 8 5,4 5,4 8,1

Phân vân 33 22,1 22,1 30,2

Đồng ý 69 46,3 46,3 76,5

Hoàn toàn đồng ý 35 23,5 23,5 100,0

Total 149 100,0 100,0

Phương tiện hữu hình 2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 4 2,7 2,7 2,7

Không đồng ý 12 8,1 8,1 10,7

Phân vân 32 21,5 21,5 32,2

Đồng ý 64 43,0 43,0 75,2

Hoàn toàn đồng ý 37 24,8 24,8 100,0

Total 149 100,0 100,0

Phương tiện hữu hình 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tài liệu liên quan