• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3.2. Kiến nghị

Đối với học viện công nghệ KITA

Thứ nhất: Cần có sự quan tâm, hiểu rõ tình hình, khả năng học tập của học viên.

Thứ hai: Tổ chức các buổi ngoại khóa, các buổi học về thí nghiệm khoa học để học viên yêu thích, đam mê về giáo dục STEM.

Thứ ba:Thông báo tình hình học tập đầy đủ, nhanh chóng cho học viên.

Thứ tư: Cần chú ý quan tâm đến công tác xây dựng và phát triển hình ảnh và thương hiệu của công ty hơn nữa.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Zeithaml và Britner (2002), Service Marketing: Intergranting Customer Focus arros the Firm.Irwin McGraw–Hill.

2. PGS. TS. Nguyễn Văn Thanh,2008, Bài giảng Marketing dịch vụ.

3. Kotler (2001), Marketing Management, bản dịch của Vũ Trọng Phụng, NXB Thống kê.

4. Cuthbert (1996) trích từCosta & Vsiliki (2007).

5. Lewis & Mitchell, 1990; Wisniewski & Donnelly, 1996.

6. Zeithaml, VA, Berry, LL và Parasuraman, “Các quy trình giao tiếp và kiểm soát trong việc cung cấp chất lượng dịch vụ” Jouranal of Marketing,Vol.52, số 2,1988, trang 35 –48.

7. Cronin và Taylor, 1992, Yavas et, 1997; Ahmad và Kamal, 2002

8. Al-Rafai và các cộng sự(2016), nghiên cứu đề tài: “Đo lường sựhài lòng của sinh viên đối với các hoạt động nâng cao năng lực từ sinh viên chuyên ngành quản trị kinh doanh”.

9. Mustafa & Chiang (2006), nghiên cứu về “Kích thước chất lượng giáo dục”

10. Trần Khánh Duy, nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ đào tạo tại trung tâm quản trị mạng và an ninh mạng Athena, Trường Đại học Kinh tếthành phố HồChí Minh.

11. Năm 2006, Nghiên cứu của Nguyễn Thành Long, Trường Đại Học Kiên Giang với đề tài nghiên cứu: “Sử dụng thang đo SERVERF để đánh giá chất lượng đào tạo Đại Học trại trường Đại Học An Giang”

12. sNăm 2013, Lê Đức Tâm & Trần Danh Giang đã có bài nghiên cứu nói về đềtài

“Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ đào tạo và sự hài lòng của sinh viên Trường ĐH Xây dựng miền Trung”.

13. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống kê Hà Nội.

Một số nguồn khác http://KITA.edu.vn/

/https://www.acellusacademy.com/blog/importance-stem-education/

https://tailieuxanh.com/vn/default.aspx

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1

PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG

Xin chào quý Anh/Chị, tôi tên là Nguyễn Thị Bích Hiền sinh viên trường Đại học Kinh tếHuế.

Hiện nay tôi đang thực hiện nghiên cứu “Đánh giá sự hài lòng của học viên về chất lượng dịch vụ đào tạo của Học viện Công nghệ KITA”. Hy vọng Anh/Chị có thể giành ra ít phút đểthực hiện cuộc khảo sát này.

Mọi ý kiến đánh giá của Anh/Chịsẽgóp phần cải thiện chất lượng đào tạo của trung tâm. Thông tin cung cấp chỉ để phục vụcho việc nghiên cứu và được bảo mật tuyệt đối tuyệt đối.

Tôi xin chân thành cảm ơn quý Anh/Chị!

PHẦN I: PHẦN THÔNG TIN CHUNG Anh/Chịvui lòng đánh dấuvào ô lựa chọn:

Anh/Chị đang học khóa học nàoởKITA

 KITA STEM

 ROBOTACON

 SCRATCH

 INVENTOR

PHẦN II: ĐÁNH GIÁ ĐỐI VỚI CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO CỦA HỌC VIỆN Anh/Chịvui lòng đánh giá mức độkhách quan các nội dung sau đây bằng cách đánh dấuvào ô lựa chọn:

1: Hoàn toàn không đồng ý 2: Không đồng ý

3: Trung bình 4: Đồng ý.

5: Hoàn toàn đồng ý.

Trường Đại học Kinh tế Huế

STT BIẾN QUAN SÁT 1 2 3 4 5

I CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN

1 Giáo viên có kinh nghiệm, trìnhđộchuyên môn

cao     

2 Giáo viên giải đáp các thắc mắc của học viên

nhanh chóng, nhiệt tình     

3 Giáo viên thân thiện với học viên

     4 Giáo viên giảng dạy đúng chương trìnhđãđưa

ra     

5 Giáo viên công bằng trong kiểm tra, đánh giá

năng lực khi kết thúc khóa học     

II CƠ SỞVẬT CHẤT 6 Phòng học rộng rãi

     7 Vệsinh phòng học, trang thiết bịsạch sẽ

     8 Bộlắp ráp Legođầy đủ, đa dạng

     9 Trang thiết bịhiện đại

     10 Phòng máy tínhđáp ứng tốt nhu cầu thực hành

Trường Đại học Kinh tế Huế

của học viên     

III CHƯƠNG TRÌNHĐÀO TẠO 11 Lộtrình các khóa học rõ ràng.

     12 Nội dung các khóa học phù hợp với mục tiêu đề

ra

    

13 Chương trìnhđào tạo có tínhứng dụng thực tế cao

    

14 Các môn học kích thích sựphát triển tư suy

     15 Nội dung chương trình dễhiểu, dê tiếp cận

thông tin     

IV KHẢ NĂNGPHỤC VỤ

16 Thông báo lịch học, nghỉ học, học bù đầy đủ

     17 Nhân viên có thái độ vui vẻ, thân thiện

     18 Nhân viên tư vấn nhiệt tình, giải đáp các thắc

mắc nhanh chóng cho học viên     

19 Trợgiảng bám sát học viên trong quá trình học

    

V HỌC PHÍ

20 Học phí phù hợp với chất lượng đào tạo

    

Trường Đại học Kinh tế Huế

21 Thủtục nộp học phí nhanh chóng, đơn giản

     22 Anh/Chịhài lòng với mức học phí đãđóng

    

VI ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘHÀI LÒNG CHUNG 23 Mức độhài lòng của Anh/Chịvềchất lượng

dịch vụ đào tạoởHọc viện Công nghệKITA     

24 Anh/Chịsẽtiếp tục tham gia các khóa họcở

Học viện Công nghệKITA trong thời gian tới      25 Anh/Chịsẽgiới thiệu chongười thân, bạn bè về

học viện Công nghệKITA     

PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN Anh/chịvui lòng cho biết các thông tin sau:

1. Giới tính của Anh/Chị:

 Nam

 Nữ

2. Tuổi của Anh/Chị:

 7 - 11

 12 - 16

Mức thu nhập/tháng của gia đình

 Từ7– dưới 10 triệu đồng

 Từ 10 đến dưới 15 triệu đồng

 Trên 15 triệu đồng

Chân thành cảm ơn sựhợp tác của quý Anh/Chị

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC II: THỐNG KÊ MÔ TẢ

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nam 95 73 73 40.0

Nữ 35 27 27 100

Total 130 100.0 100.0

Thu nhập của gia đình

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Từ7– dưới 10 triệu

7 3,1 3,1 3,1

Từ10– dưới 15 triệu

45 34,6 34,6 34,6

Trên 15

triệu 81 62,3 62,3 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Độ tuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

1 7 - 11 25 19.2 19.2 19.2

12 - 16 105 80.8 80.8 100

Total 130 100.0 100.0

Khóa học

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1.00 42 32.3 32.3 32.3

2.00 20 15.4 15.4 15.4

3.00 35 26.9 26.9 26.9

4.00 33 25.4 25.4 100.0

Total 130 100.0 100.0

Kiểm định cronbach alpha Chất lượng đội ngũ giáo viên

Cronbach’s Alpha

N of Items

.736 5

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach’s Alpha if Item Deleted

GV1 15.7586 4.434 .402 .727

GV2 15.7103 4.291 .437 .715

GV3 15.7931 3.901 .639 .635

GV4 15.7034 4.224 .511 .686

Trường Đại học Kinh tế Huế

GV5 15.7379 4.320 .518 .684

Cơ sở vật chất Cronbach’s Alpha

N of Items

.795 5

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach’s Alpha if Item Deleted

CSVC1 14.9172 4.660 .426 .798

CSVC2 14.9448 3.914 .615 .743

CSVC3 14.9103 3.916 .673 .724

CSVC4 14.9172 3.993 .591 .751

CSVC5 14.8207 4.120 .572 .757

Chương trình đào tạo Cronbach’s

Alpha

N of Items

.818 5

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach’s Alpha if Item Deleted

Trường Đại học Kinh tế Huế

CTDT1 15.2759 4.576 .564 .797

CTDT2 15.4207 4.773 .523 .808

CTDT3 15.3655 4.497 .646 .772

CTDT4 15.4690 4.459 .681 .762

CTDT5 15.4069 4.368 .642 .773

Khả năng phục vụ Cronbach’s

Alpha

N of Items

.769 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach’s Alpha if Item Deleted KNPV

1 11.3793 2.487 .495 .761

KNPV

2 11.3172 2.468 .607 .694

KNPV

3 11.3655 2.553 .609 .695

KNPV

4

Trường Đại học Kinh tế Huế

11.2483 2.646 .587 .707

Mức học phí Cronbach’s Alpha

N of Items

.706 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach’s Alpha if Item Deleted

HP1 7.7172 1.579 .450 .706

HP2 7.6621 1.100 .590 .527

HP3 7.6966 1.102 .558 .574

Sự hài lòng Cronbach’s Alpha

N of Items

.857 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach’s Alpha if Item Deleted

HL1 7.6782 1.741 .631 .888

HL2 7.6230 1.235 .697 .875

HL3 7.5724 1.469 .944 .633

Phân tích nhân tố EFA PHÂN TÍCH EFA LẦN 1 KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .899

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1316.468

df 300

Sig. .000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

% 1 7.96431.858 31.858 7.96431.858 31.858 2.885 11.539 11.539 2 1.9797.915 39.772 1.9797.915 39.772 2.838 11.351 22.890 3 1.6226.487 46.259 1.6226.487 46.259 2.470 9.880 32.771 4 1.2384.950 51.210 1.2384.950 51.210 2.446 9.785 42.555

Trường Đại học Kinh tế Huế

5 1.0454.178 60.120 1.0454.178 60.120 2.058 8.232 60.120

6 .907 3.627 63.747

7 .838 3.350 67.097

8 .799 3.195 70.293

9 .699 2.795 73.088

10 .639 2.556 75.643

11 .622 2.489 78.132

12 .588 2.351 80.483

13 .569 2.275 82.757

14 .544 2.177 84.934

15 .496 1.986 86.920

16 .440 1.759 88.679

17 .431 1.723 90.402

18 .414 1.656 92.058

19 .382 1.526 93.584

20 .366 1.464 95.048

21 .358 1.434 96.482

22 .329 1.317 97.799

23 .305 1.220 99.018

24 .245 .982 100.000

25 .245 .982 100.000

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

CTDT2 .770 CTDT3 .738 CTDT4 .528

Trường Đại học Kinh tế Huế

CTDT1 .511 CTDT5 .502 GV2

CSVC5 .747

CSVC3 .725

CSVC2 .704

CSVC4 .629

CSVC1 .569

HP2 .790

HP3 .744

HP1 .507

KNPV3 .727

KNPV4 .717

KNPV1 .707

KNPV2 .662

GV5 .741

GV4 .701

GV1 .562

GV3 .540

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Phân tích EFA lần 2 KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .896

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1259.854

df 276

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

% 1 7.672 31.968 31.968 7.672 31.968 31.968 2.830 11.792 11.792 2 1.965 8.189 40.157 1.965 8.189 40.157 2.548 10.619 22.410 3 1.619 6.747 46.904 1.619 6.747 46.904 2.505 10.436 32.846 4 1.237 5.154 52.058 1.237 5.154 52.058 2.440 10.168 43.015 5 1.039 4.331 61.221 1.039 4.331 61.221 2.081 8.673 61.221

6 .883 3.679 64.900

7 .838 3.490 68.390

8 .742 3.091 71.481

9 .654 2.725 74.206

10 .639 2.662 76.868

11 .593 2.472 79.340

12 .573 2.389 81.729

13 .547 2.280 84.008

14 .511 2.127 86.136

15 .441 1.838 87.974

16 .432 1.800 89.774

17 .422 1.757 91.531

18 .407 1.695 93.226

19 .370 1.543 94.768

20 .359 1.494 96.263

21 .337 1.404 97.667

22 .314 1.310 98.977

23 .246 1.023 100.000

24 .246 1.023 100.000

24

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

CSVC5 .749 CSVC3 .731 CSVC2 .706 CSVC4 .632 CSVC1 .569

CTDT2 .806

CTDT3 .740

CTDT4 .524

CTDT1

HP2 .793

HP3 .744

HP1 .523

CTDT5

KNPV3 .728

KNPV4 .716

KNPV1 .709

KNPV2 .665

GV5 .747

GV4 .719

GV1 .566

GV3 .543

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

Trường Đại học Kinh tế Huế

83 Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

CSVC5 .749 CSVC3 .731 CSVC2 .706 CSVC4 .632 CSVC1 .569

CTDT2 .806

CTDT3 .740

CTDT4 .524

CTDT1

HP2 .793

HP3 .744

HP1 .523

CTDT5

KNPV3 .728

KNPV4 .716

KNPV1 .709

KNPV2 .665

GV5 .747

GV4 .719

GV1 .566

GV3 .543

PHÂN TÍCH NHÂN TỐEFA LẦN 3

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .884

Bartlett's Test of

Approx. Chi-Square 1083.456

df 231

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained Compon

ent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulati ve %

Total % of Variance

Cumulati ve %

Total % of Variance

Cumulati ve % 1 6.872 31.237 31.237 6.872 31.237 31.237 2.791 12.686 12.686 2 1.844 8.382 39.619 1.844 8.382 39.619 2.416 10.983 23.668 3 1.601 7.277 46.896 1.601 7.277 46.896 2.249 10.224 33.892 4 1.226 5.573 52.470 1.226 5.573 52.470 2.243 10.197 44.089 5 1.034 4.698 62.358 1.034 4.698 62.358 1.984 9.020 62.358 6 .875 3.979 66.337

7 .786 3.573 69.910 8 .733 3.330 73.240 9 .638 2.900 76.140 10 .601 2.733 78.873 11 .570 2.589 81.462 12 .560 2.546 84.008 13 .494 2.246 86.254 14 .447 2.031 88.286 15 .428 1.945 90.230 16 .419 1.906 92.136 17 .391 1.777 93.913 18 .384 1.745 95.658 19 .347 1.578 97.236 20 .327 1.488 98.724 21 .281 1.276 100.000

22

Trường Đại học Kinh tế Huế

.281 1.276 100.000

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

CSVC5 .748 CSVC3 .730 CSVC2 .709 CSVC4 .634 CSVC1 .578

KNPV3 .734

KNPV1 .718

KNPV4 .705

KNPV2 .662

HP2 .800

HP3 .722

HP1 .572

GV5 .749

GV4 .727

GV1 .568

GV3 .555

CTDT2 .816

CTDT3 .736

CTDT4

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHÂN TÍCH NHÂN TỐEFA LẦN 4 KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .871

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 985.948

Df 210

Sig. .000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

% 1 6.40330.490 30.490 6.40330.490 30.490 2.77613.218 13.218 2 1.7798.471 38.961 1.7798.471 38.961 2.40511.450 24.668 3 1.6017.623 46.584 1.6017.623 46.584 2.19710.463 35.131 4 1.2225.818 52.402 1.2225.818 52.402 2.0699.852 44.983 5 1.0224.868 62.676 1.0224.868 62.676 1.7868.505 62.676

6 .872 4.151 66.827

7 .775 3.690 70.517

8 .732 3.487 74.005

9 .632 3.011 77.015

10 .601 2.862 79.877 11 .566 2.696 82.573 12 .559 2.661 85.234 13 .473 2.253 87.487 14 .442 2.105 89.592 15 .425 2.022 91.614

Trường Đại học Kinh tế Huế

16 .404 1.925 93.539 17 .386 1.836 95.376 18 .349 1.662 97.037 19 .328 1.562 98.599 20 .294 1.401 100.000 21 .294 1.401 100.000

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

CSVC5 .747 CSVC3 .729 CSVC2 .712 CSVC4 .637 CSVC1 .578

KNPV3 .738

KNPV1 .717

KNPV4 .706

KNPV2 .664

GV5 .747

GV4 .726

GV1 .576

GV3 .553

HP2 .798

HP3 .713

HP1 .593

CTDT2 .811

CTDT3 .723

Trường Đại học Kinh tế Huế

CTDT2 CTDT3

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 4: PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH Kiểm định Pearson

Correlations

HL CSVC KNPV GV HP CNC CTDT

HL

Pearson

Correlation 1 .445** .477** .570** .653** .604** .391**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000

N 130 130 130 130 130 130 130

CSVC

Pearson

Correlation .445** 1 .483** .425** .459** .313** .899**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000

N 130 130 130 130 130 130 130

KNPV

Pearson

Correlation .477** .483** 1 .356** .418** .407** .468**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000

N 130 130 130 130 130 130 130

GV

Pearson

Correlation .570** .425** .356** 1 .468** .358** .364**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000

N 130 130 130 130 130 130 130

HP

Pearson

Correlation .653** .459** .418** .468** 1 .381** .392**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000

N 130 130 130 130 130 130 130

CNC

Pearson

Correlation .604** .313** .407** .358** .381** 1 .338**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000

N 130 130 130 130 130 130 130

CTDT

Pearson

Correlation .391** .899** .468** .364** .392** .338** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000

N 130 130 130 130 130 130 130

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kiểm định đa cộng tuyến Coefficientsa

Model Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

(Constant) -.541 .305 -1.772 .079

CSVC .130 .129 .125 1.005 .317 .172 5.820

KNPV .105 .071 .094 1.484 .140 .664 1.506

GV .257 .069 .232 3.746 .000 .694 1.440

HP .394 .070 .359 5.597 .000 .646 1.548

CTDT -.102 .114

-.107 -.892 .374 .186 5.387

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .795a .633 .617 .35541 1.695

a. Predictors: (Constant), CTDT, GV, KNPV, HP, CSVC b. Dependent Variable: HL

ANOVAa

Model Sum of

Squares

df Mean

Square

F Sig.

1

Regression 30.012 6 5.002 39.598 .000b

Residual 17.432 138 .126

Total 47.444 129

a. Dependent Variable: HL

Trường Đại học Kinh tế Huế

a. Dependent Variable: HL

b. Predictors: (Constant), CTDT, CNC, GV, KNPV, HP, CSVC

THỐNG KÊ, ĐÁNH GIÁ CỦA HỌC VIÊN CƠ SỞ VẬT CHẤT

Phòng học rộng rãi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

2.00 2 1.4 1.4 1.4

3.00 47 32.4 32.4 33.8

4.00 87 60.0 60.0 93.8

5.00 9 6.2 6.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

Vệ sinh phòng học, trang thiết bị sạch sẽ Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

2.00 1 .7 .7 .7

3.00 63 43.4 43.4 44.1

4.00 62 42.8 42.8 86.9

5.00 19 13.1 13.1 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bộ lắp ráp Lego đầy đủ, đa dạng

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

2.00 3 2.1 2.1 2.1

3.00 49 33.8 33.8 35.9

4.00 79 54.5 54.5 90.3

5.00 14 9.7 9.7 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trang thiết bị hiện đại

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

2.00 3 2.1 2.1 2.1

3.00 53 36.6 36.6 38.6

4.00 72 49.7 49.7 88.3

5.00 17 11.7 11.7 100.0

Total 130 100.0 100.0

Phòng máy tính đáp ứng tốt nhu cầu thực hành của học viên

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

2.00 2 1.4 1.4 1.4

3.00 43 29.7 29.7 31.0

4.00 81 55.9 55.9 86.9

5.00 19 13.1 13.1 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhân viên thông báo lịch học, nghỉ học, học bù đầy đủ

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

2.00 6 4.1 4.1 4.1

3.00 47 32.4 32.4 36.6

4.00 73 50.3 50.3 86.9

5.00 19 13.1 13.1 100.0

Total 130 100.0 100.0

Nhân viên có thái độ vui vẻ, thân thiện Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

2.00 3 2.1 2.1 2.1

3.00 42 29.0 29.0 31.0

4.00 83 57.2 57.2 88.3

5.00 17 11.7 11.7 100.0

Total 130 100.0 100.0

Nhân viên tư vấn nhiệt tình, giải đáp các thắc mắc nhanh chóng cho học viên

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

2.00 3 2.1 2.1 2.1

3.00 44 30.3 30.3 32.4

4.00 86 59.3 59.3 91.7

Trường Đại học Kinh tế Huế

5.00 12 8.3 8.3 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trợ giảng bám sát học viên trong quá trình học Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

2.00 3 2.1 2.1 2.1

3.00 30 20.7 20.7 22.8

4.00 97 66.9 66.9 89.7

5.00 15 10.3 10.3 100.0

Total 130 100.0 100.0

Giáo viên có kinh nghiệm, trình độ chuyên môn cao Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

2.00 1 .7 .7 .7

3.00 42 29.0 29.0 29.7

4.00 70 48.3 48.3 77.9

5.00 32 22.1 22.1 100.0

Total 130 100.0 100.0

Giáo viên giải đáp các thắc mắc của học viên nhanh chóng, nhiệt tình

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

2.00 4 2.8 2.8 2.8

3.00 31 21.4 21.4 24.1

Trường Đại học Kinh tế Huế

4.00 76 52.4 52.4 76.6

5.00 34 23.4 23.4 100.0

Total 130 100.0 100.0

Giáo viên thân thiện với học viên Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

2.00 4 2.8 2.8 2.8

3.00 34 23.4 23.4 26.2

4.00 82 56.6 56.6 82.8

5.00 25 17.2 17.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

Giáo viên giảng dạy đúng chương trình đã đưa ra Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

2.00 1 .7 .7 .7

3.00 35 24.1 24.1 24.8

4.00 76 52.4 52.4 77.2

5.00 33 22.8 22.8 100.0

Total 130 100.0 100.0

Giáo viên công bằng trong kiểm tra, đánh giá năng lực khi kết thúc khóa học

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid 2.00 1 .7 .7 .7

Trường Đại học Kinh tế Huế

3.00 34 23.4 23.4 24.1

4.00 83 57.2 57.2 81.4

5.00 27 18.6 18.6 100.0

Total 130 100.0 100.0

Học phí phù hợp với chất lượng đào tạo Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

2.00 2 1.4 1.4 1.4

3.00 30 20.7 20.7 22.1

4.00 105 72.4 72.4 94.5

5.00 8 5.5 5.5 100.0

Total 130 100.0 100.0

Thủ tục nộp học phí nhanh chóng, đơn giản Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

2.00 2 1.4 1.4 1.4

3.00 40 27.6 27.6 29.0

4.00 77 53.1 53.1 82.1

5.00 26 17.9 17.9 100.0

Total 130 100.0 100.0

Anh/Chị hài lòng với mức học phí đã đóng Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Trường Đại học Kinh tế Huế

Valid

2.00 3 2.1 2.1 2.1

3.00 42 29.0 29.0 31.0

4.00 75 51.7 51.7 82.8

5.00 25 17.2 17.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

Mức độ hài lòng của Anh/Chị về chất lượng dịch vụ đào tạo ở Học viện Công nghệ KITA

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

2.00 2 1.4 1.4 1.4

3.00 42 29.0 29.0 30.3

4.00 90 62.1 62.1 92.4

5.00 11 7.6 7.6 100.0

Total 130 100.0 100.0

Anh/Chị sẽ tiếp tục tham gia các khóa học ở Học viện Công nghệ KITA trong thời gian tới

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

2.00 5 3.4 3.4 3.4

3.00 47 32.4 32.4 35.9

4.00 63 43.4 43.4 79.3

5.00 30 20.7 20.7 100.0

Total 130 100.0 100.0

Anh/Chị sẽ giới thiệu cho bạn bè, người than tham gia các khóa học ở Học viện Công nghệ KITA

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

2.00 1 .7 .7 .7

3.00 31 21.4 21.4 22.1

4.00 77 53.1 53.1 75.2

5.00 36 24.8 24.8 100.0

Total 130 100.0 100.0

KẾT QUẢ KIẺM ĐỊNH INPENDENT T –TEST VÀ ANOVA Group Statistics

GIOITINH N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean HL

nam 95 3.7701 .59631 .07830

nu 35 3.9272 .55318 .05931

Independent Samples test Levene’s

Test for Equality of Variances

T- test for Equality of Means

F Sig. t df Sig

(2-tailed)

Mean Difference

Std.Error Difference

95% Confidence Interval of the Diffierence Lower Upper

HL

Equavariances assumed

0,417 0,519 -1,624

143 0,107 - 0,15709 0,9675 -0,34834

0,3416

Equavariances not

assumed

-1,599

115,885 0,112 - 0,15709 0,9822 -0,35164

0,03746

Trường Đại học Kinh tế Huế

Độ tuổi

Test of Homogeneity of Variances HL

Levene Statistic

df1 df2 Sig.

3.292 2 128 .040

ANOVA HL

Sum of Squares

df Mean

Square

F Sig.

Between

Groups 1.785 2 .892 2.775 .066

Within Groups 45.659 128 .322

Total 47.444 129

Thu nhập của gia đình

Test of Homogeneity of Variances HL

Levene Statistic

df1 df2 Sig.

1.857 2 128 .160

ANOVA HL

Sum of Squares

df Mean

Square

F Sig.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tài liệu liên quan