PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
Để đảm bảo các giải pháp đề xuất được thực hiện góp phần hoàn thiện công tác đào tạo nguồn nhân lực tại đơn vịnghiên cứu, Tập đoàn VNPT, Tổng Công ty Dịch vụ Viễn thông và Trung tâm Kinh doanh VNPT Thừa Thiên Huếcần:
- Đẩy mạnh các hoạt động đào tạo nâng cao trình độ CBCNV, đặc biệt là nâng cao trìnhđộ ứng dụng công nghệthông tin vào hoạt động quản lý nhà nước và sản xuất kinh doanh.
- Có chính sách và chế độ đặc biệt để thu hút nhân tài, khuyến khích chuyên gia trong và ngoài nước, đặc biệt đối với người Việt Nam ở nước ngoài có trình độ, năng lực, kinh nghiệm, vị trí và điều kiện thuận lợi trong lĩnh vực Viễn thông –CNTT tích cực, nhiệt tình tham gia đóng góp cho phát triển ngành Viễn thông – CNTT của đất nước.
- Tiếp tục phát huy và hỗtrợ kinh phí cho các chương trìnhđào tạo, xây dựng nội dung phù hợp với thực tiễn cũng như hướng dẫn rõ ràng quy trình thực hiện cho cán bộphụtrách của đơn vịnhằm đạtđược hiệu quảtối ưu trong công tác đào tạo.
- Xem xét, điều chỉnh cơ chế tuyển dụng nhằm sàng lọc người lao động không đáp ứng kịp yêu cầu công việc hoặc có chính sách khuyến khích nghỉ việc nhằm giúp các đơn vị trực thuộc chủ động xây dựng đội ngũ nhân lực đảm bảo hiệu quả công việc.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu Tiếng Việt:
1. Bộ Thông tin và Truyền thông, (2017), Thông tư số 47/2017/TT-BTTTT quy định hạn mức khuyến mại đối với dịch vụ thông tin di động mặt đất, ban hành ngày 24/12/2017, https://luatvietnam.vn/thong-tin/thong-tu-47-2017-tt-btttt-bo-thong-tin-va-truyen-thong-158132-d1.html, [10/02/2018].
2. Chính phủ, (2017), Nghị định số 49/2017/NĐ-CP vềviệc sửa đổi, bổ sung điều 15 của Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông, ban hành ngày 24/04/2017, https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Cong-nghe-thong-tin/Nghi-dinh-49- 2017-ND-CP-sua-doi-25-2011-ND-CP-174-2013-ND-CP-buu-chinh-vien-thong-347380.aspx, [18/03/2018].
3. Chính phủ, (2010), Nghị định số 18/2010/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng công chức, điều 5, ban hành ngày 05/03/2010, https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-dinh-18-2010-ND-CP-dao-tao-boi-duong-cong-chuc-101959.aspx, [14/02/2018].
4. Đỗ Văn Dũng & Nguyễn Thị Thu Trang, Đánh giá hiệu quả đào tạo tại doanh nghiệp bằng phương pháp Kirkpatrick.
5. Lê Thị Diệu Hằng, (2015),Công tác đào tạo nguồn nhân lựcở công ty cổphần Licogi 166, luận văn thạc sỹquản trịnhân lực, Trường Đại học Lao động–Xã Hội.
6. Lê Thị Hiếu, (2013), Hoàn thiện công tác đào tạo nguồn nhân lực tại công ty Sông Thu– Đà Nẵng, khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh TếHuế.
7. Nguyễn Thị MỹLinh, (2009),Đánh giá hoạt động đào tạo nhân sựtại Công ty Cổphần Du lịchHương Giang, khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh TếHuế.
8. Nguyễn Tài Phúc, Bùi Văn Chiêm, (2014), Giáo trình Quản trị nhân lực, NXB Đại học Huế.
9. Nguyễn An Khánh Phương, (2016), Hoàn thiện hệ thống kênh phân phối dản phẩm dịch vụ Vinaphone trả trước tại Trung tâm Kinh doanh VNPT Thừa Thiên –
Trường Đại học Kinh tế Huế
10. Quy chế Đào tạo, bồi dưỡng của Tổng Công ty Dịch vụViễn Thông.
11. Quy chế Đào tạo, bồi dưỡng của Trung tâm Kinh doanh VNPT Thừa Thiên – Huế.
12. Trịnh Văn Sơn, (2012), Giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo ở trường Đại học Kinh Tế- Đại học Huế, Tạp chí khoa học, Đại học Huế, tập 72B, số 3, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế.
13. Hà Thu Thảo, (2014), Đánh giá hiệu quả công tác đào tạo nguồn nhân lực tại công ty cổ phần Ánh Dương Xanh, khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh Tế Huế.
14. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1-2, NXB Hồng Đức, Thành phốHồChí Minh.
15. Từ điển Tiếng Việt của Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia, (2005).
Tài liệu Tiếng Anh:
1. Garson, G. D. (2008), Discriminant function analysis, Statistical Associates Publishers; 2013 edition (January 19, 2013).
2. Gerbing, D.W & Anderson, J.C (1988), Structural Equation Modeling in practice: a review and recommended two-step approach, Psychological Bulletin, 103 (3): 411-423.
3. Hair, Jr.J.F Anderson, R.E, Tatham, RL&Black. WC(1998); Multivariate Data Analysis, Prentical-Hall International, INC.
4. Nunally C. Jum (1978), Psychometric Theory, New York, McGraw-Hill. – Nunally C. Jum & Burnstein H. Ira (1994), Psychometric theory (3rd ed.), New York, McGraw-Hill, Inc.–Peterson R. A.(1994), A Meta-Analysis of Cronbach’s Coefficient Alpha, Journal of Consumer Research, No. 21 Vol 2, pp 381-391.–Slater S. F.(1995), Issues in Conduction Marketing Strategy Research, Journal of Strategic, No. 3 Vol 4, pp 257-270.
Website:
VNPT Thừa Thiên Huế- http://hue.vnpt.vn
Tổng Công ty Dịch vụViễn thông Vinaphone –http://vinaphone.com.vn
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 1
Mã sốphiếu: ………
PHIẾU KHẢO SÁT Xin chào Quý Anh/Chị.
Tôi tên là Trình Nguyễn Cẩm Tường – sinh viên của trường Đại học Kinh Tế Huế.
Hiện nay, tôi đang nghiên cứu đề tài “Đánh giá công tác đào tạo nguồn nhân lực tại Trung tâm Kinh doanh VNPT Thừa Thiên Huế”. Tôi thực hiện phiếu điều tra này nhằm thu thập thông tin cho việc nghiên cứu, rất mong nhận được sự giúp đỡ của anh/chị. Những ý kiến của anh/chị là nguồn thông tin vô cùng quý giá giúp tôi có thể hoàn thành tốt đề tài nghiên cứu này. Tôi mong nhận được sự hợp tác của anh/chị và xin đảm bảo mọi thông tin anh/chị cung cấp đều được giữkín và chỉ sửdụng phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Rất mong anh/chị có thể dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu khảo sát này.
Tôi xin chân thành cám ơn sựhợp tác của Anh/Chị!
---Câu 1: Theo anh/chị, Trung tâm đã áp dụng các phương pháp tổchức đào tạo nào? (có thểchọn nhiều đáp án)
Đào tạo, huấn luyện tập trung tại chỗ
Đào tạo trực tuyến qua hệthống Elearning
Cửcán bộ tham gia các khóa đào tạo tại các cơ sởthuộc Tổng Công ty
Cửcán bộ tham gia các khóa đào tạo tại các trường học, trung tâm bên ngoài
Cho cá nhân tự xin đi học
Câu 2: Anh/chị đã tham gia khóađào tạo của đơn vị chưa?
Đã/đang tham gia Chưa bao giờ
Nếu anh/chị đã tham gia các khóa đào tạo của Trung tâm thì mời anh/chị tiếp tục.
Nếu không xin bỏqua các câu hỏi còn lại. Cám ơn anh/chị đã tham gia khảo sát!
Câu 3: Trong lần tham gia gần nhất, anh/chị đãđược đào tạo trong thời gian bao lâu?
Dưới 1 tháng
1–3 tháng
3 tháng–6 tháng
Trên 6 tháng Câu 4:Trong khóa đào tạo đó, anh/chịcó phải chịu kinh phí không?
Không
Đóng một phần
Đóng 100%
Câu 5: Anh/chị vui lòng cho biết nhận xét của anh/chị sau khi tham gia khóa đào tạo, bồi dưỡng của Trung tâm?
Đánh dấu (X) vào ô tương ứng với mức độ đồng ý của anh/chịtheo bảng quy ước sau:
(1) (2) (3) (4) (5)
Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Hoàn toàn đồng ý
Trường Đại học Kinh tế Huế
Chương trình đào tạo
CT1 Chương trình đào tạo được cập nhật thường
xuyên 1 2 3 4 5
CT2 Anh/chịbiết rõ được mục tiêu đào tạo 1 2 3 4 5
CT3 Nội dung đào tạo phù hợp với những kiến thức và
kỹ năng anh/chịmuốn được đào tạo 1 2 3 4 5
Đội ngũ giảng viên và phương pháp giảng dạy GV1 Giảng viên có trìnhđộchuyên môn nghiệp vụ cao
và thường xuyên cập nhật kiến thức 1 2 3 4 5
GV2 Giảng viên giảng dạy dễ hiểu, nhiệt tình, thân
thiện 1 2 3 4 5
GV3 Luôn có sự tương tác giữa giảng viên và học viên 1 2 3 4 5
GV4 Bài giảng được thiết kếthu hút, hấp dẫn 1 2 3 4 5
GV5 Được thực hành ngay trong quá trìnhđào tạo 1 2 3 4 5
Công tác tổchức đào tạo
TC1 Phòng học có đầy đủ các trang thiết bị phục vụ
cho việc giảng dạy và học tập 1 2 3 4 5
TC2 Tài liệu học tập được cung cấp đầy đủ 1 2 3 4 5
TC3 Kế hoạch giảng dạy, thời gian biểu được thông
báo kịp thời, đầy đủ 1 2 3 4 5
TC4 Địa điểm đào tạo thuận tiện cho việc đi lại của
anh/chị 1 2 3 4 5
TC5 Tổ chức tốt các hình thức kiểm tra, đánh giá kết
quảhọc tập sau khóa học 1 2 3 4 5
Kết quảcủa chương trìnhđào tạo
KQ1 Có thêm nhiều thông tin, kiến thức mới 1 2 3 4 5
KQ2 Học được nhiều kỹ năng mới, hiểu rõ hơn về
công việc 1 2 3 4 5
KQ3 Hoàn thành công việc nhanh và có hiệu quả hơn 1 2 3 4 5
KQ4 Có khả năng tựkiểm soát công việc của mình 1 2 3 4 5
KQ5 Năng lực chuyên môn được cải thiện rõ rệt 1 2 3 4 5 KQ6 Anh/chị nhận thấy chương trình đào tạo xứng
đáng với chi phí vềtiền bạc và thời gian 1 2 3 4 5
Đánh giá chung
DG1 Nhìn chung, anh/chị hài lòng về yếu tố Chương
trìnhđào tạo 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
DG2 Nhìn chung, anh/chị hài lòng về yếu tố Đội ngũ
giảng viên và phương pháp giảng dạy 1 2 3 4 5
DG3 Nhìn chung, anh/chị hài lòng về yếu tố Công tác
tổchức đào tạo 1 2 3 4 5
DG4 Nhìn chung, anh/chị hài lòng về yếu tố Kết quả
chương trìnhđào tạo 1 2 3 4 5
DG5 Nhìn chung, anh/chị hài lòng về công tác đào tạo
nguồn nhân lực của đơn vị 1 2 3 4 5
Câu 6: Trong thời gian tới, anh/chịcó nhu cầu tham gia các khóa đào tạo nào không?
Không có nhu cầu
Có nhu cầu
Tùy theo chương trìnhđào tạo của Trung tâm
Câu 7: Anh/chị mong muốn được đào tạo bằng phương pháp nào? (có thểchọn nhiều đáp án)
Chỉ dẫn công việc
Cử đi học tại các trường học, trung tâm
Đào tạo từxa
Hội nghị, hội thảo
Khác: (Vui lòng ghirõ)………...…………....
Câu 8: Anh/chịcó nhu cầu đào tạo vềkiến thức gì? (có thểchọn nhiều đáp án)
Kiến thức chuyên môn nghiệp vụ
Đào tạo vềtiếng anh, tin học
Nâng cao các kỹ năng mềm (như: kỹ năng giao tiếp, lãnhđạo, quản lý thời gian, làm việc nhóm,…)
Khác: (Vui lòng ghi rõ)………...…………....
Câu 9: Anh/chịcó sẵn sàng chi trảmột phần chi phí đào tạo nếu được yêu cầu không?
Luôn sẵn sàng Không sẵn sàng
Câu 10: Theo anh/chị, công tác đào tạo của Trung tâm còn những hạn chếgì?
………
………
………
Câu 11: Anh/chị vui lòng đóng góp một số ý kiến để nâng cao hiệu quả đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực của Trung tâm?
………
………
………
MỘT SỐTHÔNG TIN CÁ NHÂN Câu 12: Xin anh/chịvui lòng cho biết một sốthông tin cá nhân sau 1. Giới tính
Nam Nữ
Trường Đại học Kinh tế Huế
2. Độtuổi
18 - 25 tuổi
26–35 tuổi
36–45 tuổi
Trên 45 tuổi 3. Trìnhđộ học vấn
Sau đại học
Đại học
Cao đẳng
Trung cấp, THPT 4. Vịtrí công tác
Phòng Tổng hợp–Nhân sự
PhòngĐiều hành –Nghiệp vụ
Phòng Kếhoạch–Kếtoán
Phòng Khách hàng Tổchức–Doanh nghiệp
Đài Hỗtrợkhách hàng
Các phòng Bán hàng khu vực 5. Chức vụ
Nhân sựquản lý (GĐ, PGĐ, KTT, Quản lý phòng)
Nhóm lao động chuyên môn nghiệp vụthuộc khối SXKD
Nhóm lao động quản lý bán hàng
Nhóm trực tiếp kinh doanh bán hàng (NVKD, bán hàng, NV CSKH, GDV, khai thác viên, CTV)
6. Thời gian làm việc tại đơn vị
Dưới 3 năm 3 -5 năm Trên 5 năm
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰHỢP TÁC CỦA ANH/CHỊ!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 2 THỐNG KÊ TẦN SỐ
Statistics Gioi tinh Do tuoi Trinh do hoc
van
Vi tri cong tac Chuc vu Thoi gian lam viec N
Valid 145 145 145 145 145 145
Missing 0 0 0 0 0 0
1. Đối với đặc điểm giới tính
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 56 38.6 38.6 38.6
Nu 89 61.4 61.4 100.0
Total 145 100.0 100.0
2. Đối với đặc điểm độtuổi
Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
18 - 25 tuoi 26 17.9 17.9 17.9
26 - 35 tuoi 66 45.5 45.5 63.4
36 - 45 tuoi 42 29.0 29.0 92.4
Tren 45 tuoi 11 7.6 7.6 100.0
Total 145 100.0 100.0
3. Đối với đặc điểm trìnhđộhọc vấn
Trinh do hoc van
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Sau Dai hoc 7 4.8 4.8 4.8
DH 88 60.7 60.7 65.5
Cao dang 19 13.1 13.1 78.6
Trung cap, THPT 31 21.4 21.4 100.0
Total 145 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
4. Đối với đặc điểm Vịtrí công tác
Vi tri cong tac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Phong Tong hop - Nhan su 6 4.1 4.1 4.1
Phong Dieu hanh - Nghiep
vu 24 16.6 16.6 20.7
Phong Ke hoach - Ke toan 14 9.7 9.7 30.3
Phong Khach hang To chuc
- DN 15 10.3 10.3 40.7
Dai Ho tro khach hang 16 11.0 11.0 51.7
Cac phong Ban hang khu
vuc 70 48.3 48.3 100.0
Total 145 100.0 100.0
5. Đối với đặc điểm Chức vụ
Chuc vu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nhan su quan ly 15 10.3 10.3 10.3
Nhom LD chuyen mon
nghiep vu thuoc khoi SXKD 21 14.5 14.5 24.8
Nhom LD quan ly ban hang 19 13.1 13.1 37.9
Nhom truc tiep kinh doanh
ban hang 90 62.1 62.1 100.0
Total 145 100.0 100.0
6. Đối với đặc điểm Thời gian làm việc
Thoi gian lam viec
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 3 nam 40 27.6 27.6 27.6
3 - 5 nam 25 17.2 17.2 44.8
Tren 5 nam 80 55.2 55.2 100.0
Total 145 100.0 100.0
7. Số lượng người đã tham gia khóađào tạo
Trường Đại học Kinh tế Huế
Da tham gia khoa DT chua
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Da/dang tham gia 124 85.5 85.5 85.5
Chua bao gio 21 14.5 14.5 100.0
Total 145 100.0 100.0
8. Nhu cầu tham gia đào tạo
Co nhu cau tham gia cac khoa DT trong thoi gian toi khong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong co nhu cau 6 4.1 4.8 4.8
Co nhu cau 54 37.2 43.5 48.4
Tuy theo CT DT cua Trung
tam 64 44.1 51.6 100.0
Total 124 85.5 100.0
Missing System 21 14.5
Total 145 100.0
9. Nhu cầu đào tạo vềkiến thức
Co nhu cau DT ve Kien thuc chuyen mon nghiep vu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong 44 30.3 35.5 35.5
Co 80 55.2 64.5 100.0
Total 124 85.5 100.0
Missing System 21 14.5
Total 145 100.0
Co nhu cau DT ve Tieng Anh, Tin hoc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong 73 50.3 58.9 58.9
Co 51 35.2 41.1 100.0
Total 124 85.5 100.0
Missing System 21 14.5
Total 145 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Co nhu cau DT Nang cao cac ky nang mem
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong 55 37.9 44.4 44.4
Co 69 47.6 55.6 100.0
Total 124 85.5 100.0
Missing System 21 14.5
Total 145 100.0
Co nhu cau DT Khac...
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong 113 77.9 91.1 91.1
Co 11 7.6 8.9 100.0
Total 124 85.5 100.0
Missing System 21 14.5
Total 145 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 3
Kiểm định độtin cậy thang đo bằng hệsố Cronbach’s Alpha 1. Chương trình đào tạo
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.818 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted CT DT duoc cap nhat
thuong xuyen 7.3952 2.891 .613 .809
Biet ro duoc muc tieu DT 7.6371 2.444 .744 .679
Noi dung DT phu hop voi nhung kien thuc va ky nang muon duoc DT
7.8387 2.120 .684 .752
2. Đội ngũ giảng viên và phương pháp giảng dạy
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.883 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted GV co trinh do chuyen mon
nghiep vu cao va thuong xuyen cap nhat kien thuc
16.8145 5.339 .737 .854
GV giang day de hieu, nhiet
tinh, than thien 16.8226 5.529 .801 .842
Luon co su tuong tac giua
GV va HV 16.8306 5.426 .668 .872
Bai giang duoc thiet ke thu
hut, hap dan 16.9919 5.423 .693 .865
Trường Đại học Kinh tế Huế
Duoc thuc hanh ngay trong
qua trinh dao tao 16.6694 5.589 .716 .859
3. Công tác tổchức đào tạo
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.808 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Phong hoc co day du cac
trang thiet bi phuc vu cho viec giang day va hoc tap
16.0081 6.024 .637 .761
Tai lieu hoc tap duoc cung
cap day du 16.4919 4.837 .624 .774
Ke hoach giang day, thoi gian bieu duoc thong bao kip thoi, day du
15.9113 6.228 .637 .765
Dia diem dao tao thuan tien
cho viec di lai 16.3468 5.968 .489 .805
To chuc tot cac hinh thuc kiem tra, danh gia ket qua hoc tap sau khoa hoc
16.1774 5.903 .673 .751
4. Kết quảcủa chương trìnhđào tạo Lần 1:
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.877 6
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Trường Đại học Kinh tế Huế
Co them nhieu thong tin,
kien thuc moi 19.3871 8.662 .487 .885
Hoc duoc nhieu ky nang moi, hieu ro hon ve cong viec
19.5242 7.796 .625 .865
Hoan thanh cong viec
nhanh va co hieu qua hon 19.7177 6.660 .786 .838
Co kha nang tu kiem soat
cong viec cua minh 20.1210 7.408 .633 .865
Nang luc chuyen mon duoc
cai thien ro ret 19.8065 6.759 .792 .836
CT DT xung dang voi chi phi
ve tien bac va thoi gian 19.8306 7.248 .788 .839
Lần 2:
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.885 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Hoc duoc nhieu ky nang
moi, hieu ro hon ve cong viec
15.2339 6.408 .572 .891
Hoan thanh cong viec
nhanh va co hieu qua hon 15.4274 5.190 .806 .839
Co kha nang tu kiem soat
cong viec cua minh 15.8306 5.865 .647 .877
Nang luc chuyen mon duoc
cai thien ro ret 15.5161 5.309 .801 .840
CT DT xung dang voi chi phi
ve tien bac va thoi gian 15.5403 5.746 .799 .844
Lần 3:
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.891 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Hoan thanh cong viec
nhanh va co hieu qua hon 11.2742 3.534 .773 .856
Co kha nang tu kiem soat
cong viec cua minh 11.6774 3.944 .674 .891
Nang luc chuyen mon duoc
cai thien ro ret 11.3629 3.518 .821 .836
CT DT xung dang voi chi phi
ve tien bac va thoi gian 11.3871 3.946 .788 .853
5. Đánh giá chung Lần 1:
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.768 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Hai long ve yeu to CT DT 15.9758 3.406 .612 .699
Hai long ve yeu to Doi ngu GV va phuong phap giang day
15.5645 4.362 .351 .785
Hai long ve yeu to Cong tac
to chuc DT 15.7661 3.888 .540 .725
Hai long ve yeu to Ket qua
CT DT 15.8468 3.838 .526 .730
Hai long ve cong tac DT
NNL cua don vi 15.7823 3.781 .694 .678
Lần 2:
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.785 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Hai long ve yeu to CT DT 11.8065 2.287 .653 .700
Hai long ve yeu to Cong tac
to chuc DT 11.5968 2.844 .500 .776
Hai long ve yeu to Ket qua
CT DT 11.6774 2.659 .563 .746
Hai long ve cong tac DT
NNL cua don vi 11.6129 2.727 .674 .699
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 4
Phân tích nhân tốkhám phá EFA 1. Phân tích nhân tốkhám phá biến độc lập
Lần 1:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .815
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1279.689
df 136
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction CT DT duoc cap nhat
thuong xuyen 1.000 .691
Biet ro duoc muc tieu DT 1.000 .826 Noi dung DT phu hop voi
nhung kien thuc va ky nang muon duoc DT
1.000 .766
GV co trinh do chuyen mon nghiep vu cao va thuong xuyen cap nhat kien thuc
1.000 .743
GV giang day de hieu, nhiet
tinh, than thien 1.000 .816
Luon co su tuong tac giua
GV va HV 1.000 .667
Bai giang duoc thiet ke thu
hut, hap dan 1.000 .626
Duoc thuc hanh ngay trong
qua trinh dao tao 1.000 .700
Phong hoc co day du cac trang thiet bi phuc vu cho viec giang day va hoc tap
1.000 .628
Tai lieu hoc tap duoc cung
cap day du 1.000 .696
Ke hoach giang day, thoi gian bieu duoc thong bao kip thoi, day du
1.000 .680
Dia diem dao tao thuan tien
1.000 .455