• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

Đối với công ty Wood Park

- Thường xuyên mời các chuyên gia về đào tạo cho nhân viên các kỹ năng cần thiết cho bán hàng, marketing,…

- Tổchức các cuộc kiểm tra năng lực nhân viên theo định kỳ

- Thường xuyên điều tra thị trường, cập nhập xu hướng để đáp ứng các nhu cầu của khách hàng khác nhau

- Việc bảo hành, bảo dưỡng sản phẩm nội thất lỗi trong quá trình sử dụng của khách hàng cần được tiến hành nhanh, tránh việc bảo hành qua ngày.

- Nhân viên cần nhiệt tình hơn trong việc tư vấn sản phẩm cho khách hàng, đảm bảo cung cấp dịch vụtận tâm.

- Tích cực xây dựng hìnhảnh, quảng bá thương hiệu đến khách hàng - Đa dạng hóa các sản phẩm với nhiều mức giá, mẫu mã khác

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Thường xuyên tổ chức các chương trình khuyến mãi, livestream, ưa đãi cho khách hàng.

- Quan tâm đến quyền lợi nhân viên nhiều hơn, chế độ đãi ngộcho nhân viên.

- Tổchức các cuộc team building đểcác nhân viên trong công ty có thểgắng kết và hợp tác cùng nhau phát triển vì một một tiêu chung của công ty.

Đối với các cơ quan chức năng tại Thành phốHuế

- Hoàn thiện chính sách và cơ chế quản lý đối với sản xuất kinh doanh thương mại –dịch vụ ởcác tỉnh và thành phố

- Hoàn thiện chế độtiềnlương, bảo hiểm cho người lao động.

- Bảo đảm môi trường cạnh tranh lành mạnh giữa các nhà cung cấp lĩnh vực nội thất thông qua các hình thức kiểm soát hoạt động kinh doanh theo quy định của pháp luật vềcạnh trạnh.

- Chính phủ tăng cường hỗ trợ hoạt động phân phối tiêu thụ vật tư và sản phẩm của các doanh nghiệp.

- Uỷ ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế tạo mọi điều kiện cho công ty trong những vấn đềvề đầu tư, thủtục hành chính, mởrộng quy mô,…

- Tạo điều kiện cho công ty được giới thiệu quảng bá rộng rãi thương hiệu mà công ty đang kinh doanh bằng việc tổchức các buổi tọa đàm công ty, gặp gỡvà giao lưu giữa các công ty và người tiêu dùng, tổchức các hội chợ thương mại…

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu Tiếng Việt

1. Nguyễn Thị Diệu. (2019). Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm gạch ốp lát tại công ty TNHH MTV XD-SX-TM-DV Phát Sơn.

Trường Đại Học Kinh Tế-Đại Học Huế.

2. Nguyễn Văn Phát & Nguyễn Thị Minh Hòa. (2015). Giáo trình marketing căn bản.NXB Đại Học Huế.

3. Tống Viết Bảo Hoàng. (2016). Bài giảng Hành vi khách hàng. Trường Đại Học Kinh Tế- Đại Học Huế.

4. Trần Thị Thu Hường. (2018). Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm Surimi của khách hàng tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.Trường Đại Học Bà Bịa - Vũng Tàu.

5. Nguyễn Thị Diệu Lành. (2013). Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng của khách hàng thành phố Huế đối với dịch vụ Internet không dây WIFI của công ty viễn thông FPT.Trường Đại Học Kinh Tế- Đại Học Huế.

6. Lê Thị Diễm My. (2019). Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua điện thoại di động của khách hàng tại FPT shop.Trường Đại Học Kinh Tế- Đại Học Huế.

7. Đặng ThịTâm. (2020). Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua của khách hàng đối với sản phẩm VLXD tại công ty TNHH một thành viên Phước Kỷ.

Trường Đại Học Kinh Tế-Đại Học Huế.

8. Vũ Trọng Hùng & Phan Thắng. (1997). Quản trị marketing. NXB Thế giới, Hà Nội.

9. Nguyễn Đình Thọ - Nguyễn Thị Mai Trang. (2003). Nguyên lý markting. NXB Thống Kê.

Trường Đại học Kinh tế Huế

10. Phạm Thị Trang. (2020). Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua đồ nội thất của khách hàng tại siêu thị nội thất Minh Hoà thuộc công ty trách nhiệm hữu hạn Minh Hòa.Trường Đại Học Kinh Tế- Đại Học Huế.

Tài liệu Tiếng Anh

11. Ajzen. (1985). Theory of Planned Behavior - TPB.

12. ctg, D. &. (1989). The Technology Acceptance Model - TAM.

13. Fishbein, A. &. (1975). The Theory of Reasoned Action - TRA.

14. Levy.S.J, K. &. (1969). Broadening the Concept of Marketing. Journal of Markrting.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1: MÃ HÓA THANG DO

Nhân tố Mô tảbiến Mã hóa

hiệu

Thương hiệu

Thương hiệu của công ty được nhiều

người biết đến THUONGHIEU1 TH1

Thương hiệu của công ty có uy tín

trên thị trường THUONGHIEU2 TH2

Anh/chịan tâm khi sửdụng sản phẩm

dịch vụcủa công ty THUONGHIEU3 TH3

Thương hiệu Woodpark là thương hiệu tôi nghĩ đến đầu tiên khi có ý định mua sản phẩm đồnội thất

THUONGHIEU4 TH4

Giá cả

Giá cả của sản phẩm, dịch vụ của công ty phù hợp với chất lượng sản phẩm, dịch vụ

GIACA1 GC1

Giá cả của sản phẩm, dịch vụ của

côngty tương đối ổn định GIACA2 GC2

Công ty có mức chiết khấu ưu đãi tốt

khi mua đơn hàng có giá trịlớn. GIACA3 GC3 Giá cảsản phẩm, dịch vụ của công ty

phù hợp với khả năng tài chính của anh/chị

GIACA4 GC4

Chất lượng sản

Sản phẩm của công ty được làm từ

nguyên vật liệu tốt CHATLUONG1 CL1

Trường Đại học Kinh tế Huế

phẩm Sản phẩm của công ty có độbền cao CHATLUONG2 CL2 Sản phẩm thiết kếchuyên nghiệp CHATLUONG3 CL3

Dịch vụ chăm sóc

khách hàng

Anh/chị được nhân viên công ty tư

vấn nhiệt tình, tháiđộ lịch sự CHAMSOC1 CS1 Đội ngũ thiết kế của công ty am hiểu

và có nhiều ý tưởng CHAMSOC2 CS2

Nhân viên của hàng có năng lực và

có kiến thức tốt vềsản phẩm CHAMSOC3 CS3

Dịch vụ bảo hành, bảo trì đáp ứng

yêu của của khách hàng CHAMSOC4 CS4

Chuẩn chủquan

Anh/chị tham khảo ý kiến của người thân trước khi quyết định mua sản phẩm của công ty

CHUQUAN1 CQ1

Anh/chị tham khảo đánh giá của các khách hàng trước về công ty cũng như sản phẩm của công ty

CHUQUAN2 CQ2

Những người chuyên gia (am hiểu về kiến thức nội thất, phong thủy,…) có ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm của công ty

CHUQUAN3 CQ3

Anh/chị tìm kiếm được thông tin của công ty khi tìm kiếm thông tin về sản phẩm qua internet

CHUQUAN4 CQ4

Quyết Tôi nghĩ mua sản phẩm nội thất của QUYETDINHMUA1 QDM1

Trường Đại học Kinh tế Huế

định mua Wood Park là quyết địnhđúng đắn Khi đi mua sản phẩm nội thất tôi sẽ

chọn muaởWood Park QUYETDINHMUA2 QDM2

Tôi sẽgiới thiệu người thân mua sản

phẩm nội thấtở Wood Park QUYETDINHMUA3 QDM3

Tôi tin rằng mua sản phẩm nội thất ở Wood Park đáng giá đồng tiền tôi bỏ ra.

QUYETDINHMUA4 QDM4

Thương hiệu

Là biến đại diện giá trịtrung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố EFA: THUONGHIEU1, THUONGHIEU2, THUONGHIEU3, THUONGHIEU4

TH

Giá cả

Là biến đại diện giá trịtrung bình của các biến quan sát sau khi phân tích

nhân tố EFA: GIACA1,

GIACA2,GIACA3, GIACA4

GC

Chất lượng sản

phẩm

Là biến đại diện giá trịtrung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố EFA: CHATLUONG1, CHATLUONG2, CHATLUONG3

CL

Dịch vụ chăm sóc

khách hàng

Là biếnđại diện giá trịtrung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố EFA: CHAMSOC1, CHAMSOC2,CHAMSOC3,

CHAMEOC4

CS

Trường Đại học Kinh tế Huế

Chuẩn chủquan

Là biến đại diện giá trịtrung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố EFA: CHUQUAN1, CHUQUAN2,CHUQUAN3,

CHUQUAN4

CQ

Quyết định mua

Là biến đại diện giá trịtrung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố EFA: QUYETDINHMUA1, QUYETDINHMUA2,QUYETDINH MUA3, QUYETDINHMUA4

QD

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA PHIẾU ĐIỀU TRA

Kính thưa quý vị!

Tôi tên là Nguyễn Đình Bảo, sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện tôi đang làm khóa luận tốt nghiệp với đềtài:“Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua của khách hàng đối vi sn phm ni tht ca công ty TNHH MTV Ni tht Woodpark trên địa bàn thành ph Huế”. Kính mong quý vị dành thời gian để trả lời một sốcâu hỏi khảo sát dưới đây. Tôi cam kết những thông tin mà quý vị cung cấp chỉ được dùng cho mục đíchnghiên cứu.

Tôi xin chân thành cảm ơn!

PHẦN I: PHẦN THÔNG TIN CHUNG Anh/Chịvui lòngđánhdấu X vào ô lựa chọn thích hợp.

Câu 1: Anh/Chị đã mua các sản phẩmởcông ty Nội Thất Wood Park là khi nào?

□Dưới 1 năm □Từ 1 năm đến 2năm

□Từ2năm đến 3năm □Trên 3 năm

Câu 2: Anh/Chị đã mua những sản phẩm nào tại công ty Nội Thất Wood Park? ( có thểchọn nhiều đáp án)

□Bếp □Giường

□Kệ/tủgiày □Tủáo quần

□Bàn ghế □Bàn trang trí

□Kệ/Tủtivi □Bàn trang điểm

□Sofa □Khác,…

Câu 3: Anh/Chịbiết đến thông tin vềsản phẩm thông qua những nguồn thông tin nào?( có thểlựa chọn nhiều đáp án)

Trường Đại học Kinh tế Huế

□Thông tin từtruyền hình, báo chí

□Thông qua bạn bè, người quen giới thiệu

□Thông tin từcác trang mạng, Internet

□Chương trình quảng cáo, giới thiệu công ty

□Nhân viên tư vấn trực tiếp của công ty

□Khác,…

PHẦN II: PHẦN ĐÁNH GIÁCỦA KHÁCH HÀNG

Anh/Chị vui lòng đánh dấu X vào lựa chọn cho biết mức độ đồng ý các yếu tố mà anh/chị quan tâm khi mua sản phẩm nội thất tại công ty TNHH MTV Nội Thất Woodpark.

1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý

Kí hiệu Ý kiến Mức độ đồng ý

TH Thương hiệu 1 2 3 4 5

TH1 Thương hiệu của công ty được nhiều người biết đến

TH2 Thương hiệu của công ty có uy tín trên thị trường

TH3 Anh/chị an tâm khi sử dụng sản phẩm dịch vụcủa công ty

TH4

Thương hiệu Woodpark là thương hiệu tôi nghĩ đến đầu tiên khi có ý định mua sản phẩm đồnội thất

GC Giá cả 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

GC1 Giá cả của sản phẩm, dịch vụcủa công ty phù hợp với chất lượng sản phẩm, dịch vụ GC2 Giá cả của sản phẩm, dịch vụcủa công ty

tương đốiổn định

GC3 Công ty có mức chiết khấu ưu đãi tốt khi mua đơn hàng có giá trịlớn.

GC4 Giá cảsản phẩm, dịch vụcủa công ty phù hợp với khả năng tài chính của anh/chị

CLSP Chất lượng sản phẩm 1 2 3 4 5

CLSP1 Sản phẩm của công ty được làm từ nguyên vật liệu tốt

CLSP2 Sản phẩm của công ty có độbền cao CLSP3 Sản phẩm thiết kếchuyên nghiệp

DVCS Dịch vụ chăm sóc khách hàng 1 2 3 4 5

DVCS1 Anh/chị được nhân viên công ty tư vấn nhiệt tình, tháiđộlịch sự

DVCS2 Đội ngũ thiết kế của công ty am hiểu và có nhiều ý tưởng

DVCS3 Nhân viên của hàng có năng lực và có kiến thức tốt vềsản phẩm

DVCS4 Dịch vụ bảo hành, bảo trì đáp ứng yêu của của khách hàng

CCQ Chuẩn chủquan 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

CCQ1

Anh/chị tham khảo ý kiến của người thân trước khi quyết định mua sản phẩm của công ty

CCQ2

Anh/chị tham khảo đánh giá của các khách hàng trước vềcông ty cũng như sản phẩm của công ty

CCQ3

Những người chuyên gia (am hiểu vềkiến thức nội thất, phong thủy,…) có ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm của công ty

CCQ4

Anh/chị tìm kiếm được thông tin của công ty khi tìm kiếm thông tin về sản phẩm qua internet

QDM Quyếtđịnh mua 1 2 3 4 5

QDM1 Tôi nghĩ mua sản phẩm nội thất của Wood Park là quyết định đúng đắn

QDM2 Khi đi mua sản phẩm nội thất tôi sẽ chọn muaở Wood Park

QDM3 Tôi sẽ giới thiệu người thân mua sản phẩm nội thấtởWood Park

QDM4 Tôi tin rằng mua sản phẩm nội thất ở Wood Park đáng giá đồng tiền tôi bỏra.

PHẦN III: THỒNG TIN CÁ NHÂN Anh/Chị vui lòng cho biết các thông tin cá nhân:

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 4: Giới tính của Anh/Chị

□Nam □Nữ

Câu 5:Độtuổi của Anh/Chị

□18 đến 30 tuổi □Từ 30 đến 45 tuổi

□Từ 45 đến 60 tuổi □Trên 60 tuổi

Câu 6: Thu nhập hàng tháng của Anh/Chị(gồm lương và các khoản khác)

□Dưới 4 triệu đồng □Từ 4 đến 7 triệu đồng

□Từ 7 đến 10 triệu đồng □Trên 10 triệu đồng Câu 7: Nghềnghiệp của Anh/Chị

□Kinh doanh/ Buôn bán □Học sinh/ Sinh viên

□Công nhân viên chức □Nội trợ/ Hưu trí

□ Lao động phổthông □Khác

---o0o---CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA QUÝ ANH/CHỊ!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ XỦ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS

1. Đặc điển mẫu nghiên cứu

gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 65 54.2 54.2 54.2

Nu 55 45.8 45.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

18 den 30 tuoi 32 26.7 26.7 26.7

tu 30 den 45 tuoi 55 45.8 45.8 72.5

tu 45 den 60 tuoi 24 20.0 20.0 92.5

tren 60 tuoi 9 7.5 7.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

thu nhap

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 4 trieu dong 21 17.5 17.5 17.5

tu 4 den 7 trieu dong 42 35.0 35.0 52.5

tu 7 den 10 trieu dong 40 33.3 33.3 85.8

tren 10 trieu dong 17 14.2 14.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

nghe nghiep

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Kinhdoanh/ buon ban 56 46.7 46.7 46.7

Hoc sinh/ Sinh vien 6 5.0 5.0 51.7

cong nhan vien chuc 23 19.2 19.2 70.8

Noi tro/ Huu tri 7 5.8 5.8 76.7

lao dong pho thong 24 20.0 20.0 96.7

Khac 4 3.3 3.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

2. Mô tảhành vi sửdụng sản phẩm của khách hàng

Khoảng thời gian khách hàng mua sản phẩm công ty Nội Thất Wood Park

thoi gian da mua cac san pham

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 1 nam 23 19.2 19.2 19.2

tu 1 nam den 2 nam 47 39.2 39.2 58.3

tu 2 nam den 3 nam 33 27.5 27.5 85.8

tren 3 nam 17 14.2 14.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Các sản phẩm khách hàng mua của công ty Nội Thất Wood Park

san pham da mua: bep

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 40 33.3 33.3 33.3

co 80 66.7 66.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

san pham da mua: giuong

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 58 48.3 48.3 48.3

co 62 51.7 51.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

san pham da mua: ke/tu giay

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 50 41.7 41.7 41.7

co 70 58.3 58.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

san pham da mua: tu ao quan

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 68 56.7 56.7 56.7

co 52 43.3 43.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

san pham da mua: ban ghe

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 75 62.5 63.0 63.0

co 44 36.7 37.0 100.0

Total 119 99.2 100.0

Missing System 1 .8

Total 120 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

san pham da mua: ban trang tri

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 77 64.2 64.2 64.2

co 43 35.8 35.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

san pham da mua: ke/tu tivi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 82 68.3 68.3 68.3

co 38 31.7 31.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

san pham da mua: ban trang diem

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 80 66.7 66.7 66.7

co 40 33.3 33.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

san pham da mua: sofa

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 90 75.0 75.0 75.0

co 30 25.0 25.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

san pham da mua: khac,...

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 84 70.0 70.0 70.0

co 36 30.0 30.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Thông tin giúp khách hàng biết đến sản phẩm của công ty Nội Thất Wood Park.

nguon thong tin: tu truyen hinh, bao chi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 50 41.7 41.7 41.7

co 70 58.3 58.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

nguon thong tin: thong qua ban be, nguoi quen gioi thieu

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 26 21.7 21.8 21.8

co 93 77.5 78.2 100.0

Total 119 99.2 100.0

Missing System 1 .8

Total 120 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

nguon thong tin: tu cac trang mang, internet

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 49 40.8 40.8 40.8

co 71 59.2 59.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

nguon thong tin: chuong trinh quang cao, gioi thieu cong ty

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 77 64.2 64.2 64.2

co 43 35.8 35.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

nguon thong tin: nhan vien tu van truc tiep cua cong ty

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 89 74.2 74.2 74.2

co 31 25.8 25.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

nguon thong tin: khac,...

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 87 72.5 72.5 72.5

co 33 27.5 27.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. Kiểm tra độtin cậy thang do Thương hiệu

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.764 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

THUONGHIEU1 11.53 2.587 .561 .714

THUONGHIEU2 12.07 2.584 .567 .712

THUONGHIEU3 12.47 1.898 .681 .640

THUONGHIEU4 11.98 2.353 .488 .753

Giá cả

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.854 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

GIACA1 11.38 3.532 .676 .823

GIACA2 11.67 3.398 .764 .785

Trường Đại học Kinh tế Huế

GIACA3 11.55 3.594 .639 .840

GIACA4 11.89 3.711 .714 .809

Chất lượng sản phẩm

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.723 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CHATLUONG1 7.91 2.017 .571 .608

CHATLUONG2 8.17 1.703 .508 .698

CHATLUONG3 8.33 1.986 .571 .607

Dịch vụ chăm sóc khách hàng

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.873 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CHAMSOC1 8.88 11.953 .803 .808

CHAMSOC2 8.75 11.987 .775 .818

Trường Đại học Kinh tế Huế

CHAMSOC3 8.92 11.640 .739 .833

CHAMSOC4 8.70 13.388 .603 .884

Chuẩn chủquan

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.745 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CHUQUAN1 11.33 2.591 .573 .671

CHUQUAN2 11.65 2.246 .625 .634

CHUQUAN3 11.72 2.289 .593 .654

CHUQUAN4 11.73 2.802 .381 .769

Quyết định mua

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.838 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

QUYETDINHMUA1 12.12 3.969 .780 .746

QUYETDINHMUA2 12.37 4.251 .732 .771

Trường Đại học Kinh tế Huế

QUYETDINHMUA3 12.45 4.418 .682 .792

QUYETDINHMUA4 12.27 4.315 .524 .869

4. Phân tích nhân tốkhám phá ( Exploratory Factor Analysis–EFA) Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .796

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1062.451

df 171

Sig. .000

Phân tích nhân tốkhám phá EFA biến độc lập

Total Variance Explained Co

mp on ent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 5.601 29.481 29.481 5.601 29.481 29.481 2.977 15.667 15.667

2 3.017 15.879 45.359 3.017 15.879 45.359 2.945 15.498 31.164

3 1.645 8.656 54.016 1.645 8.656 54.016 2.638 13.882 45.046

4 1.364 7.181 61.197 1.364 7.181 61.197 2.133 11.225 56.271

5 1.147 6.039 67.236 1.147 6.039 67.236 2.083 10.965 67.236

6 .846 4.455 71.691

7 .708 3.729 75.420

8 .678 3.570 78.990

9 .613 3.227 82.217

10 .580 3.051 85.269

11 .490 2.581 87.849

12 .438 2.305 90.154

13 .392 2.065 92.218

14 .318 1.674 93.892

15 .313 1.646 95.538

16 .309 1.629 97.167

17 .246 1.293 98.460

18 .199 1.045 99.505

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tài liệu liên quan