• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

Đối với cấp chính quyền

- Nâng cấp xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở thành phố cũng như ở huyện lân cận, nhằm rút ngắn khoảng cách giữa nông thôn và thành thị, tạo điều kiện thuận lợi cho việc bao trùm thị trường và giao nhận hàng của các Nhà phân phối, đồng thời cũng là tạo cơ hội phát triển kinh tế cho các địa phương xa trung tâm.

- Tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh doanh ở các cửa hiệu nói chung và doanh nghiệp trong vai trò là Nhà phân phối nói riêng.

- Đưa ra những quy định nhằm đảm bảo sự cạnh tranh lành mạnh, công bằng cho tất cả doanh nghiệp thương mại trên thị trường.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu

1. Trần Đình Thám, (2010), Bài giảng Kinh tế lượng, Trường Đại Học Kinh Tế -Đại Học Huế.

2. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1 – 2, Trường Đại Học Kinh Tế TP Hồ Chí Minh, NXB Hồng Đức.

3. Khóa luận – Đánh giá của nhà bán lẻ về chính sách phân phối các sản phẩm P&G tại công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại tổng hợp Tuấn Việt trên địa bàn thành phố Huế (Hoàng Hữu Hoát, Thư viện Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế, 2016).

4. Khóa luận – Những yếu tố tác động đến sự lựa chọn nhà phân phối của đại lý bán lẻ và giải pháp nâng cao chất lượng phân phối cho công ty cổ phần phân phối Việt Nét (Lương Văn Thành Công, Trường Đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh, 2007)

5. Khóa luận – Hoàn thiện kênh phân phối sản phẩm của công ty cổ phần Sao Thái Dương (Nguyễn Ngọc Khoa, Trường Đại Học Thăn Long – Hà Nội, 2015).

6. Khóa luận – Đẩy mạnh bán hàng và hoàn thiện hệ thống kênh phân phối hàng hóa đối với dòng sản phẩm Vinamilk tại công ty TNHH TMDV Ngọc Thanh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. (Hồ Thị Thúy Vi, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế, 2014)

7. Khóa luận – Hoàn thiện hệ thống kênh phân phối sản phẩm thiết bị vệ sinh tại công ty trách nhiệm hữu hạn Phát Đạt. (Đặng Thị Thu Hiền, Trường Đại học Kinh tế -Đại học Huế, 2016)

Một số Website

1. Phạm Lộc, (2019), Tài liệu hướng dẫn sử dụng SPSS.20 làm luận văn, đề tài NCKH, truy cập ngày 21/11/2019, https://www.phamlocblog.com/2017/05/tailieu-huong-dan-su-dung-spss-20.html

2. Công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại tổng hợp Tuấn Việt, địa chỉ website:

http://tuanviet-trading.com

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1: MÃ HÓA THANG ĐO

Nhân tố Mô tả biến Mã hóa

thang đo Kí hiệu

Thông tin bán

hàng

Thông báo thông tin, chương trình

khuyến mãi đầy đủ TTBH1 TTBH1

Thông tin khuyến mãi và sản phẩm

mới được cung cấp nhanh chóng TTBH2 TTBH2

Thông tin về giá được cung cấp rõ

ràng và kịp thời TTBH3 TTBH3

Có các dịch vụ hỗ trợ tư vấn bán

hàng cho nhà bán lẻ TTBH4 TTBH4

Chính sách

bán hàng

Công ty cung cấp hàng hóa và giá cả

ổn định không có nhiều sự thay đổi CSBH1 CSBH1

Có nhiều chương trình khuyến mãi,

ưu đãi hấp dẫn dành cho khách hàng CSBH2 CSBH2

Công ty linh động hợp lý trong thời

hạn thanh toán đối với các đơn hàng CSBH3 CSBH3 Có tỷ lệ chiết khấu cao khi mua hàng

với số lượng lớn CSBH4 CSBH4

Cơ sở vật chất và trang thiết bị

Cung cấp đầy đủ trang thiết bị hỗ trợ

cho việc trưng bày CSVC1 CSVC1

Cung cấp đầy đủ trang thiết bị hỗ trợ

cho việc quảng cáo CSVC2 CSVC2

Cung cấp đầy đủ trang thiết bị hỗ trợ

cho việc bán hàng CSVC3 CSVC3

Công ty đầu tư nhiều xe tải chở hàng, được dán logo, số điện thoại, fax, website của công ty để bảo quản hàng hóa trong lúc vận chuyển.

CSVC4 CSVC4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tư vấn và hỗ trợ bán

hàng

Thái độ tích cực và thân thiện của nhân viên khi giao tiếp, tiếp xúc với khách hàng

TVHT1 TVHT1

Nhân viên tư vấn am hiểu sản phẩm và hỗ trợ nhà bán lẻ cách làm nổi bật sản phẩm

TVHT2 TVHT2

Nhân viên phản hồi kịp thời những

mong muốn của nhà bán lẻ TVHT3 TVHT3

Tác phong làm việc của nhân viên chuyên nghiệp, luôn đặt uy tín lên hàng đầu.

TVHT4 TVHT4

Hàng hóa và

giao hàng

Luôn có hàng sẵn trong kho, khi đại lý bán lẻ có nhu cầu thì nhà phân phối luôn có sẵn hàng để cung cấp

HHGH1 HHGH1

Giao hàng luôn đúng thời gian đã

cam kết HHGH2 HHGH2

Chính sách đổi trả hàng hóa (hư

hỏng, hết hạn…) rất tốt HHGH3 HHGH3

Cung cấp hàng hóa đúng chủng loại, chất lượng và tiêu chuẩn của Nhà sản xuất

HHGH4 HHGH4

Quyết định lựa

chọn

Chúng tôi tin rằng quyết định lựa chọn công ty TNHH TMTH Tuấn Việt là quyết định đúng đắn

QUYETDINH1 QUYETDINH1

Chúng tôi tin rằng chúng tôi sẽ lựa chọn công ty TNHH TMTH Tuấn Việt trong một thời gian dài

QUYETDINH2 QUYETDINH2

Chúng tôi sẽ tiếp tục lựa chọn công

ty TNHH TMTH Tuấn Việt nếu có QUYETDINH3 QUYETDINH3

Trường Đại học Kinh tế Huế

nhu cầu nhập các sản phẩm khác Thông

tin bán hàng

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: TTBH1, TTBH2, TTBH3, TTBH4

TTBH

Chính sách

bán hàng

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: CSBH1, CSBH2, CSBH3, CSBH4

CSBH

Cơ sở vật chất và trang thiết bị

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: CSVC1, CSVC2, CSVC3, CSVC4

CSVC

Tư vấn và hỗ trợ bán

hàng

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: TVHT1, TVHT2, TVHT3, TVHT4

TVHT

Hàng hóa và

giao hàng

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:

HHGH1, HHGH2, HHGH3, HHGH4

HHGH

Quyết định lựa

chọn

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:

QUYETDINH1, QUYETDINH2,

QUYETDINH3

QUYETDINH

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA PHIẾU ĐIỀU TRA

Số thứ tự phiếu:……

Xin chào quý Anh/Chị!

Tôi là sinh viên trường Đại Học Kinh Tế Huế, hiện nay tôi đang thực hiện đề tài

“Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại tổng hợp Tuấn Việt- Chi nhánh Huế của các nhà bán lẻ” (Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt).Rất mong quý anh/chị dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này. Những ý kiến đóng góp của anh/chị sẽ là thông tin quý báu để tôi có thể hoàn thành tốt đề tài. Tôi cam kết giữ bí mật mọi thông tin mà anh/chị cung cấp và chỉ phục vụ cho việc nghiên cứu. Rất mong sự hợp tác từ phía anh/chị!

Xin chân thành cảm ơn!

PHẦN I: THÔNG TIN ĐÁP VIÊN

- Họ và tên:………..

- Số điện thoại:……….

- Chức vụ:………

PHẦN II: THÔNG TIN CHUNG

Anh/Chị vui lòng đánh dấu “X” vào phương án trả lời mà anh/chị lựa chọn trong các câu hỏi dưới đây:

Câu 1:Cơ sở kinh doanh của anh/chị thuộc mô hình nào dưới đây?

□Tiểu thương □Đại lý

□Cửa hàng tạp hóa □Cửa hàng tiện lợi

□Siêu thị mini □Khác

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 2:Anh/Chị biết đến công ty TNHH TMTH Tuấn Việt qua những nguồn nào?

□Thông qua bạn bè, người quen giới thiệu

□Thông qua hoạt động marketing của công ty

□Thông qua mạng xã hội

□Nhân viên nội bộ

Câu 3: Anh/Chị cho biết mục đích mình lựa chọn công ty TNHH TMTH Tuấn Việt làm nhà phân phối?

□Công ty có thương hiệu tốt □Giá cả tốt

□Có nhiều khuyến mãi, ưu đãi □Sản phẩm chất lượng

□Tư vấn và hỗ trợ nhiệt tình □ Khác (vui lòng ghi rõ):………….

PHẦN III: THÔNG TIN NGHIÊN CỨU

Hãy cho biết mức độ đồng ý của anh/chị đối với những phát biểu dưới đây về các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn nhà phân phối đối với công ty TNHH TMTH Tuấn Việt (đánh dấu “X” vào phương án mà anh/chị lựa chọn):

1 2 3 4 5

Rất không đồng ý

Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý

STT NỘI DUNG CÂU HỎI THANG ĐIỂM

Thông tin bán hàng 1 2 3 4 5

1 Thông báo thông tin, chương trình khuyến mãi đầy đủ

2 Thông tin khuyến mãi và sản phẩm mới được cung cấp nhanh chóng

Trường Đại học Kinh tế Huế

3 Thông tin về giá được cung cấp rõ ràng và kịp thời

4 Có các dịch vụ hỗ trợ tư vấn bán hàng cho nhà bán lẻ

Chính sách bán hàng 1 2 3 4 5

5 Công ty cung cấp hàng hóa và giá cả ổn định không có nhiều sự thay đổi

6 Có nhiều chương trình khuyến mãi, ưu đãi hấp dẫn dành cho khách hàng

7 Công ty linh động hợp lý trong thời hạn thanh toán đối với các đơn hàng

8 Có tỷ lệ chiết khấu cao khi mua hàng với số lượng lớn

Cơ sở vật chất và trang thiết bị 1 2 3 4 5 9 Cung cấp đầy đủ trang thiết bị hỗ trợ cho việc

trưng bày

10 Cung cấp đầy đủ trang thiết bị hỗ trợ cho việc quảng cáo

11 Cung cấp đầy đủ trang thiết bị hỗ trợ cho việc bán hàng

12 Công ty đầu tư nhiều xe tải chở hàng, được dán logo, số điện thoại, fax, website của công ty để bảo quản hàng hóa trong lúc vận chuyển.

Tư vấn và hỗ trợ bán hàng 1 2 3 4 5

13 Thái độ tích cực và thân thiện của nhân viên khi giao tiếp, tiếp xúc với khách hàng

14 Nhân viên tư vấn am hiểu sản phẩm và hỗ trợ nhà bán lẻ cách làm nổi bật sản phẩm

Trường Đại học Kinh tế Huế

15 Nhân viên phản hồi kịp thời những mong muốn của nhà bán lẻ

16 Tác phong làm việc của nhân viên chuyên nghiệp, luôn đặt uy tín lên hàng đầu.

Hàng hóa và giao hàng 1 2 3 4 5

17 Luôn có hàng sẵn trong kho, khi đại lý bán lẻ có nhu cầu thì nhà phân phối luôn có sẵn hàng để cung cấp

18 Giao hàng luôn đúng thời gian đã cam kết 19 Chính sách đổi trả hàng hóa (hư hỏng, hết

hạn…) rất tốt

20 Cung cấp hàng hóa đúng chủng loại, chất lượng và tiêu chuẩn của Nhà sản xuất

Quyết định lựa chọn 1 2 3 4 5

21 Chúng tôi tin rằng quyết định lựa chọn công ty TNHH TMTH Tuấn Việt là quyết định đúng đắn

22 Chúng tôi tin rằng chúng tôi sẽ lựa chọn công ty TNHH TMTH Tuấn Việt trong một thời gian dài

23 Chúng tôi sẽ tiếp tục lựa chọn công ty TNHH TMTH Tuấn Việt nếu có nhu cầu nhập các sản phẩm khác

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ XỬ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS 1. Đặc điểm mẫu điều tra

Mô hình của cơ sở kinh doanh

mohinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Tieu thuong 23 19.2 19.2 19.2

Dai ly 27 22.5 22.5 41.7

Cua hang tap hoa 49 40.8 40.8 82.5

Cua hang tien loi 10 8.3 8.3 90.8

Sieu thi mini 8 6.7 6.7 97.5

Khac 3 2.5 2.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Nguồn thông tin mà cơ sở kinh doanh biết đến

thongtin

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Thong qua ban be nguoi quen

gioi thieu 38 31.7 31.7 31.7

Thong qua hoat dong marketing

cua cong ty 54 45.0 45.0 76.7

Thong qua mang xa hoi 12 10.0 10.0 86.7

Nhan vien noi bo 16 13.3 13.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Mục đích lựa chọn

mucdichluachon

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Cong ty co thuong hieu tot 38 31.7 31.7 31.7

Gia ca tot 21 17.5 17.5 49.2

Co nhieu khuyen mai, uu dai 17 14.2 14.2 63.3

San pham chat luong 29 24.2 24.2 87.5

Tu van va ho tro nhiet tinh 12 10.0 10.0 97.5

Khac 3 2.5 2.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Kiểm định độ tin cậy thang đo

Thông tin bán hàng

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.799 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TTBH1 11.28 7.650 .624 .743

TTBH2 11.59 7.353 .674 .718

TTBH3 11.65 7.893 .580 .764

TTBH4 11.63 7.732 .571 .770

Chính sách bán hàng

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.805 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CSBH1 10.85 8.078 .622 .756

CSBH2 10.90 8.662 .593 .769

CSBH3 11.08 8.346 .675 .730

CSBH4 10.82 8.857 .595 .768

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cơ sở vật chất và trang thiết bị

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.739 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CSVC1 11.88 5.270 .550 .668

CSVC2 11.81 5.904 .522 .688

CSVC3 12.14 5.282 .501 .699

CSVC4 12.20 5.187 .561 .662

Tư vấn và hỗ trợ bán hàng

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.749 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TVHT1 11.02 6.386 .526 .700

TVHT2 11.08 6.322 .547 .688

TVHT3 11.66 6.613 .511 .708

TVHT4 11.23 6.109 .588 .665

Hàng hóa và giao hàng

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.754 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HHGH1 9.98 7.059 .626 .653

HHGH2 10.68 7.647 .503 .725

HHGH3 10.46 8.082 .519 .714

HHGH4 10.10 8.040 .562 .693

3. Phân tích nhân tố khám phá EFA

Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .686 Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 766.335

df 190

Sig. .000

Phân tích nhân tố khám phá EFA biến độc lập

Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared

Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 3.410 17.050 17.050 3.410 17.050 17.050 2.620 13.098 13.098

2 2.766 13.830 30.880 2.766 13.830 30.880 2.597 12.984 26.082

3 2.350 11.751 42.631 2.350 11.751 42.631 2.401 12.004 38.086

4 1.984 9.922 52.553 1.984 9.922 52.553 2.359 11.797 49.882

5 1.819 9.094 61.647 1.819 9.094 61.647 2.353 11.765 61.647

6 .871 4.353 66.001

7 .803 4.013 70.013

8 .728 3.640 73.653

9 .670 3.351 77.004

10 .619 3.094 80.098

11 .586 2.928 83.026

12 .575 2.875 85.901

13 .495 2.475 88.376

14 .442 2.208 90.584

15 .413 2.063 92.647

16 .350 1.748 94.395

17 .337 1.685 96.080

18 .303 1.515 97.595

19 .276 1.380 98.975

20 .205 1.025 100.000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

TTBH2 .823

TTBH1 .812

TTBH4 .744

TTBH3 .740

CSBH3 .815

CSBH1 .805

CSBH4 .762

CSBH2 .750

CSVC1 .756

CSVC4 .750

CSVC3 .727

CSVC2 .726

HHGH1 .800

HHGH4 .750

HHGH3 .750

HHGH2 .718

TVHT4 .783

TVHT1 .740

TVHT2 .730

TVHT3 .724

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến phụ thuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .699

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 91.416

df 3

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phân tích nhân tố khám phá EFA biến phụ thuộc

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2.055 68.498 68.498 2.055 68.498 68.498

2 .489 16.288 84.786

3 .456 15.214 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component

1

QUYETDINH2 .834

QUYETDINH1 .830

QUYETDINH3 .819

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

4. Phân tích tương quan và hồi quy

Phân tích tương quan

Correlations

QUYETDINH TTBH CSBH CSVC TVHT HHGH

QUYETDINH

Pearson Correlation 1 .359** .493** .309** .430** .355**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .001 .000 .000

N 120 120 120 120 120 120

TTBH

Pearson Correlation .359** 1 .147 .164 .092 .010

Sig. (2-tailed) .000 .110 .073 .317 .915

N 120 120 120 120 120 120

CSBH

Pearson Correlation .493** .147 1 .006 .249** -.021

Sig. (2-tailed) .000 .110 .945 .006 .817

N 120 120 120 120 120 120

CSVC

Pearson Correlation .309** .164 .006 1 .044 .145

Sig. (2-tailed) .001 .073 .945 .635 .115

N 120 120 120 120 120 120

TVHT

Pearson Correlation .430** .092 .249** .044 1 .025

Sig. (2-tailed) .000 .317 .006 .635 .789

N 120 120 120 120 120 120

HHGH

Pearson Correlation .355** .010 -.021 .145 .025 1

Sig. (2-tailed) .000 .915 .817 .115 .789

N 120 120 120 120 120 120

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phân tích hồi quy

Correlations

QUYETDINH HHGH CSVC TVHT CSBH TTBH

Pearson Correlation

QUYETDINH 1.000 .355 .309 .430 .493 .359

HHGH .355 1.000 .145 .025 -.021 .010

CSVC .309 .145 1.000 .044 .006 .164

TVHT .430 .025 .044 1.000 .249 .092

CSBH .493 -.021 .006 .249 1.000 .147

TTBH .359 .010 .164 .092 .147 1.000

Sig. (1-tailed)

QUYETDINH . .000 .000 .000 .000 .000

HHGH .000 . .057 .395 .409 .458

CSVC .000 .057 . .318 .473 .037

TVHT .000 .395 .318 . .003 .159

CSBH .000 .409 .473 .003 . .055

TTBH .000 .458 .037 .159 .055 .

N

QUYETDINH 120 120 120 120 120 120

HHGH 120 120 120 120 120 120

CSVC 120 120 120 120 120 120

TVHT 120 120 120 120 120 120

CSBH 120 120 120 120 120 120

TTBH 120 120 120 120 120 120

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Correlations Collinearity Statistics

B Std.

Error

Beta

Zero-order

Partial Part Tolerance VIF

1

(Constant) .225 .288 .783 .436

HHGH .200 .038 .324 5.293 .000 .355 .444 .320 .978 1.023

CSVC .153 .046 .208 3.346 .001 .309 .299 .202 .951 1.051

TVHT .200 .043 .294 4.689 .000 .430 .402 .284 .933 1.071

CSBH .228 .037 .390 6.196 .000 .493 .502 .375 .921 1.085

TTBH .146 .038 .237 3.823 .000 .359 .337 .231 .949 1.054

a. Dependent Variable: QUYETDINH

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đánh giá độ phù hợp của mô hình

Model Summaryb

Model R R

Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Change Statistics

Durbin-Watson R Square

Change F Change

df1 df2 Sig. F Change

1 .763a .583 .564 .362 .583 31.846 5 114 .000 1.770

a. Predictors: (Constant), TTBH, HHGH, TVHT, CSVC, CSBH b. Dependent Variable: QUYETDINH

Kiểm định sự phù hợp của mô hình

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 20.915 5 4.183 31.846 .000b

Residual 14.973 114 .131

Total 35.888 119

a. Dependent Variable: QUYETDINH

b. Predictors: (Constant), TTBH, HHGH, TVHT, CSVC, CSBH

Kiểm định phân phối chuẩn của phần dư

Biểu đồ 1: Biểu đồ tần số Histogram của phần dư chuẩn hóa

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. Đánh giá của các nhà bán lẻ đối với các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn nhà cung ứng

Đánh giá của các nhà bán lẻ đối với nhóm Thông tin bán hàng

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

TTBH1 120 4.10 1.118 .102

TTBH2 120 3.79 1.129 .103

TTBH3 120 3.73 1.113 .102

TTBH4 120 3.76 1.160 .106

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

TTBH1 .980 119 .329 .100 -.10 .30

TTBH2 -2.021 119 .046 -.208 -.41 .00

TTBH3 -2.624 119 .010 -.267 -.47 -.07

TTBH4 -2.283 119 .024 -.242 -.45 -.03

Đánh giá của các nhà bán lẻ đối với nhóm Chính sách bán hàng

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

CSBH1 120 3.70 1.268 .116

CSBH2 120 3.65 1.179 .108

CSBH3 120 3.47 1.152 .105

CSBH4 120 3.73 1.136 .104

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CSBH1 -2.593 119 .011 -.300 -.53 -.07

CSBH2 -3.253 119 .001 -.350 -.56 -.14

CSBH3 -5.072 119 .000 -.533 -.74 -.33

CSBH4 -2.572 119 .011 -.267 -.47 -.06

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đánh giá của các nhà bán lẻ đối với nhóm Cơ sở vật chất và trang thiết bị

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

CSVC1 120 4.13 1.012 .092

CSVC2 120 4.20 .866 .079

CSVC3 120 3.87 1.061 .097

CSVC4 120 3.81 1.023 .093

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CSVC1 1.443 119 .152 .133 -.05 .32

CSVC2 2.531 119 .013 .200 .04 .36

CSVC3 -1.377 119 .171 -.133 -.33 .06

CSVC4 -2.052 119 .042 -.192 -.38 -.01

Đánh giá của các nhà bán lẻ đối với nhóm Tư vấn và hỗ trợ bán hàng

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

TVHT1 120 3.98 1.080 .099

TVHT2 120 3.92 1.074 .098

TVHT3 120 3.33 1.040 .095

TVHT4 120 3.77 1.083 .099

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

TVHT1 -.253 119 .800 -.025 -.22 .17

TVHT2 -.850 119 .397 -.083 -.28 .11

TVHT3 -7.023 119 .000 -.667 -.85 -.48

TVHT4 -2.361 119 .020 -.233 -.43 -.04

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tài liệu liên quan