• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

Để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực đáp ứng tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh trong thời gian tới thì nhà máy phải lựa chọn, ưu tiên tập trung thực hiện:

Một là, hoàn thiện công tác quản lý NNL: Tức là đề ra những biện pháp cụ thể tác động đến từng hoạt động cụ thể của việc quản trị NNL, phải tiến hành một cách tổng hợp và đồng thời nhằm tạo ra sức mạnh tổng hợp để nâng cao chất lượng NNL.

Hai là, xây dựng bảng mô tả công việc đối với từng vị trí công việc cụ thể, xây dựng hệ thống chỉ tiêu đánh giá thực hiện công việc, đảm bảo tính rõ ràng, khách quan trong đánh giá nội bộ. Cao hơn nữa, xây dựng con đường nghề nghiệp của mỗi NLĐ, NLĐ theo đó có thể xác định được vị trí nghề nghiệp hiện tại của mình và có định hướng phát triển nghề nghiệp của cá nhân trong tương lai.

Ba là, xây dựng hệ thống phân tích nhu cầu đào tạo, triển khai kế hoạch đào tạo có hiệu quả, đúng đối tượng, đúng thời điểm và đánh giá kết quả sau đào tạo một cách chính xác hơn. Bên cạnh đó, cần phải phát triển đội ngũ cán bộ giỏi, bổ nhiệm đội ngũ cán bộ lãnh đạo theo hướng trẻ hóa đảm bảo tính ổn định, kế thừa và phát triển.

Bốn là, thực hiện quản lí đãi ngộ và chấm điểm theo vị trí công việc và mức độ hoàn thành khối lượng, chất lượng công việc được giao. Đổi mới và hoàn thiện hệ thống chính sách tiền lương đối với NNL. Khi hoàn thiện chính sách tiền lương cần quan tâm chính sách lương, thưởng và đãi ngộ phù hợp với từng đối tượng có sự so sánh kỹ với các đơn vị trong và ngoài ngành, so với thị trường lao động, đảm bảo tính cạnh tranh, tuy nhiên phải đảm bảo phù hợp, cân đối với tình hình tài chính của nhà máy.

Cuối cùng, xây dựng môi trường làm việc có văn hóa lành mạnh, tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp giữa các nhân viên, tổ chức các hoạt động để gắn kết các thành viên lại với nhau.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1]. Trần Xuân Cầu (2012), Kinh tế nguồn nhân lực, Nhà xuất bản đại học kinh tế quốc dân.

[2]. Vũ Thị Thùy Dương và Hoàng Văn Hải (2005), Giáo trình Quản trị nhân lực, NXB Thống Kê.

[3]. Bùi Văn Nhơn (2006), Quản lý và phát triển nguồn nhân lực xã hội, NXB Tư pháp, Hà Nội.

[4]. Vũ thị Ngọc Phùng (2006), Giáo trình Kinh tế phát triển, NXB Lao động – Xã hội, Hà Nội.

[5]. Nguyễn Uyên Thương (2019), Bài giảng quản trị tiền lương, Đại Học Huế.

[6]. Nguyễn Tiệp (2011), Nguồn nhân lực, Đại học Lao động Xã hội.

[7]. Dương Thị Liễu (2012), Bài giảng Văn hoá kinh doanh, Bộ môn Văn hoá kinh doanh,Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.

[8]. Phan Thanh Tâm (2000),Các giải pháp chủ yếu nâng cao chất lượng Nguồn nhân lực phục vụ nhu cầu CNH-HĐH, luận án Tiến sĩ.

[9]. Nguyễn Thị Hồng Cẩm (2013), Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp công nghiệp chế biến gỗ Việt Nam, Luận án tiến sĩ Kinh tế, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.

[10]. Nguyễn Văn Nguyên (2018), Luận án “Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại Công ty Cổ phần Công trình 793 – Thành phố Đồng Hà – Tỉnh Quảng Trị”, Luận văn thạc sỹ Kinh tế, Trường Đại học Kinh tế Huế.

[11]. Phạm Đức Tiến (2016), Phát triễn nguồn nhân lực chất lượng cao trong quá trình Việt Nam hội nhập quốc tế, Luận án tiến sĩ Chính trị học, Đại học quốc gia Hà Nội.

[12]. Một số tài liệu của Nhà máy.

Tài liệu mạng

[13]. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, địa chỉ:

www.nhandan.com.vn/tphcm/thong-tin-kinh-te/item/36916802-nang-cao-chat-luong-nguon-nhan-luc.html

[14]. Vận dụng kinh nghiệm quốc tế trong nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong doanh nghiệp vừa và nhỏ, địa chỉ: http://tapchicongthuong.vn/bai-viet/van-dung-kinh- nghiem-quoc-te-trong-nang-cao-chat-luong-nguon-nhan-luc-trong-doanh-nghiep-vua-va-nho-61154.htm

Trường Đại học Kinh tế Huế

[15]. Khái niệm tuyển dụng là gì? Địa chỉ: https://luanvan1080.com/khai-niem-tuyen-dung-la-gi.html

[16]. Tiêu chí đánh giá chất lượng nguồn nhân lực, địa chỉ:

http://kinhte.saodo.edu.vn/hoat-dong-dao-tao/tieu-chi-danh-gia-chat-luong-nguon-nhan-luc-496.html

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1 BẢNG KHẢO SÁT

Xin chào quý anh/chị!

Nhà máy tiến hành khảo sát này nhằm “Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại Nhà máy sản xuất nước khoáng Alba và khảo sát đánh giá sự thỏa mãn công việc của nhân viên tại Nhà máy”.

Đây là cơ sở để xem xét cải thiện chất lượng nguồn nhân lực và môi trường làm việc tại Nhà máy.Toàn bộ thông tin thu được sẽ được bảo mật.

Lưu ý:Để đảm bảo tính chính xác của số liệu khảo sát, yêu cầu các anh/chị phải điền nội dung một cách khách quan, trung thực.

Phần 1: Nội dung khảo sát

1. Anh/chị có được định hướng và huấn luyện phù hợp với công việc đảm nhận.

Có Không

2. Công việc anh/chị được giao Phù hợp với năng lực

Chưa phù hợp tuy nhiên không cần thay đổi Chưa phù hợp cần thay đổi

3. Anh/chị thấy mình cần được đào tạo, bổ sung thêm các nhóm kiến thức nào nhất?

Nhóm kiến thức liên quan đến công việc Nhóm kiến thức về an toàn lao động

Nhóm kiến thức về quy định, chính sách pháp luật

4. Anh/chị thấy các công cụ, dụng cụ, bảo hộ lao động nơi làm việc như thế nào?

Trang bị cũ, không còn tác dụng bảo hộ, cần làm mới Không thoải mái khi sử dụng, cần thay đổi

Cảm thấy hài lòng không cần thay đổi

5. Anh/ chị cảm thấy thời gian làm việc, nghỉ ngơi có phù hợp không?

Có Không

6. Xin anh/chị cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu sau đây bằng cách đánh dấu X vào ô mà anh/chị cho là đúng nhất với ý kiến của mình trong các câu hỏi sau theo các mức độ tương ứng bên dưới:

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTT: Hồ Thị Bích Ngọc

1 2 3 4 5

Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý

Stt CÁC YẾU TỐ

Mức độ

1 2 3 4 5

I. TIỀN LƯƠNG

1 Tiền lương tương xứng với kết quả làm việc

2 Anh/chị có thể sống hoàn toàn dựa vào thu nhập của Nhà máy 3 Tiền lương ngang bằng với các công ty khác

4 Tiền lương được trả đầy đủ và đúng hạn

5 Chính sách lương, thưởng công bằng và thỏa đáng 6 Anh/chị biết rõ về tiền lương, thưởng của mình

II. CƠ HỘI THĂNG TIẾN - ĐÀO TẠO

7 Có nhiều cơ hội thăng tiến khi làm viêc tại Nhà máy 8 Chính sách thăng tiến rõ ràng

9 Anh/chị được đào tạo và phát triển nghề nghiệp

10 Nhà máy có nhiều cơ hội để anh/ chị phát triển cá nhân 11 Anh chị được tham gia đề bạt, thăng chức

III. CẤP TRÊN

12 Cấp trên quan tâm đến cấp dưới

13 Anh/chị nhận được sự hỗ trợ của cấp trên trong công việc 14 Cấp trên lắng nghe quan điểm và suy nghĩ của anh/chị 15 Cấp trên coi trọng tài năng và sự đóng góp của anh/chị 16 Anh/chị được đối xử công bằng

17 Cấp trên có năng lực tốt IV. ĐỒNG NGHIỆP

18 Đồng nghiệp sẳn sàng giúp đỡ lẫn nhau

19 Các đồng nghiệp của anh/chị phối hợp làm việc tốt 20 Các đồng nghiệp của anh/chị rất thân thiện

V. ĐẶC ĐIỂM CÔNG VIỆC

21 Công việc phù hợp với khả năng và sở trường của anh/chị 22 Anh/chị cảm thấy công việc của mình làm đang rất thú vị 23 Công việc phân chia hợp lí

24 Công việc của anh/chị có nhiều thách thức

25 Anh/chị hiểu rõ ý nghĩa công việc mình đang làm VI. ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC

26 Môi trường làm việc an toàn 27 Bố trí không gian hợp lí

28 Có đủ phương tiện, thiết bị cần thiết để thực hiện công việc 29 Áp lực công việc không quá cao

Trường Đại học Kinh tế Huế

30 Anh/chị không lo lắng về mất việc làm VII. PHÚC LỢI

31 Chính sách phúc lợi rõ ràng hữu ích 32

Chính sách phúc lợi thể hiện sự quan tâm chu đáo của Nhà máy đối với anh/chị

33 Phúc lợi được thực hiện đầy đủ VIII. VĂN HÓA DOANH NGHIỆP

34 Anh/ chị hiểu rõ các giá trị cốt lõi của Công ty/ Nhà máy 35 Anh/ chị muốn văn hóa làm việc tại Công ty/Nhà máy thay đổi 36

Anh/ chị muốn tìm hiểu kỹ hơn và được giải thích rõ hơn về giá trị cốt lõi và văn hóa doanh nghiệp

37 Anh/ chị hiểu được tầm nhìn và sứ mệnh của Công ty/Nhà máy

IX. SỰ THỎA MÃN CHUNG CỦA ANH/CHỊ ĐỐI VỚI NHÀ MÁY 38 Anh /chị hoàn toàn hài lòng khi làm việc tại Nhà máy

39 Anh/chị sẽ giới thiệu mọi người đây là nơi tốt nhất để làm việc 40 Anh/chị rất tự hào khi làm việc tại Nhà máy

Phần 2: Thông tin cá nhân

(Xin anh/chị vui lòng đánh dấu X vào ô trống thích hợp nhất) 1. Giới tính: Nam Nữ

2. Độ tuổi: Từ 18 - 24 tuổi Từ 25–34 tuổi Từ 35 – 44 tuổi Từ 45 - 50 tuổi Trên 50 tuổi

3. Trình độ học vấn:

Lao động phổ thông Cao đẳng

Trung cấp Đại học, trên đại học

4.Bộ phận làm việc:

Kế toán QA/QC HSE Sản xuất Sale HCNS Bảo trì cơ điện

5. Số năm công tác tại Nhà máy:

Dưới 1 năm Từ 1- 5 năm Từ 6- 10 năm Trên 10 năm Chân thành cảm ơn sự hợp tác của anh/chị!

Ghi chú:Đây là bảng khảo sát nhằm mục đích phục vụ cho khóa luận của tôi và có sự kết hợp một số yếu tố để phục vụ cho việc khảo sát riêng của Nhà máy.

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTT: Hồ Thị Bích Ngọc

PHỤ LỤC 2

BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA

Số phiếu phát ra: 44 phiếu Số phiếu thu về: 41 phiếu

1. Tổng thể đối tượng nghiên cứu

Tiêu chí Phân loại Số lượng (người) Phần trăm (%)

Giới tính Nam 21 51.2

Nữ 20 48.8

Tiêu chí Phân loại Số lượng (người) Phần trăm (%)

Độ tuổi Từ 18 - 24 tuổi 4 9.8

Từ 25–34 tuổi 19 46.3

Từ 35 – 44 tuổi 9 22.0

Từ 45 - 50 tuổi 2 4.9

Trên 50 tuổi 7 17.1

Tiêu chí Phân loại Số lượng (người) Phần trăm (%)

Trình độ học vấn Lao động phổ thông 13 31.7

Trung cấp 4 9.8

Cao đẳng 13 31.7

Đại học, trên đại học 11 26.8

Tiêu chí Phân loại Số lượng (người) Phần trăm (%)

Số năm công tác tại Nhà máy

Dưới 1 năm 8 19.5

Từ 1- 5 năm 11 26.8

Từ 6- 10 năm 3 7.3

Trên 10 năm 19 46.3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tiêu chí Phân loại Số lượng (người) Phần trăm (%)

Bộ phận làm việc Kế toán 6 14,6

QA/QC 8 19,5

HSE 3 7,3

Sản xuất 12 29,3

Sale 4 9,8

HCNS 2 4,9

Bảo trì cơ điện 6 14,6

2. Kết quả nội dung khảo sát

Anh/chi co duoc dinh huong va huan luyen phu hop voi cong viec dam nhan Frequency Percent Valid Percent Cumulative

Percent Valid

co 39 95.1 95.1 95.1

khong 2 4.9 4.9 100.0

Total 41 100.0 100.0

Anh/ chi thay cac cong cu, bao ho lao dong noi lam viec nhu the nao Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Trang bi cu, khong con tac dung bao ho, can lam moi

5 12.2 12.2 12.2

Khong thoai mai khi

su dung, can thay doi 13 31.7 31.7 43.9

Cam thay hai long

khong can thay doi 23 56.1 56.1 100.0

Total 41 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTT: Hồ Thị Bích Ngọc

Tien luong tuong xung voi ket qua lam viec

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 3 7,3 7,3 7,3

Khong dong y 8 19,5 19,5 26,8

Trung lap 16 39,0 39,0 65,9

Dong y 13 31,7 31,7 97,6

Rat dong y 1 2,4 2,4 100,0

Total 41 100,0 100,0

Anh/ chi co the song hoan toan dua vao thu nhap cua Nha may

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 5 12,2 12,2 12,2

Khong dong y 20 48,8 48,8 61,0

Trung lap 7 17,1 17,1 78,0

Dong y 9 22,0 22,0 100,0

Total 41 100,0 100,0

Tien luong ngang bang voi cac cong ty khac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 5 12,2 12,2 12,2

Khong dong y 12 29,3 29,3 41,5

Trung lap 14 34,1 34,1 75,6

Dong y 10 24,4 24,4 100,0

Total 41 100,0 100,0

Tien luong duoc tra day du va dung han

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 1 2,4 2,4 2,4

Khong dong y 1 2,4 2,4 4,9

Trung lap 1 2,4 2,4 7,3

Dong y 20 48,8 48,8 56,1

Rat dong y 18 43,9 43,9 100,0

Total 41 100,0 100,0

Chinh sach luong, thuong cong bang va thoa dang

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 3 7,3 7,3 7,3

Khong dong y 8 19,5 19,5 26,8

Trung lap 13 31,7 31,7 58,5

Dong y 14 34,1 34,1 92,7

Rat dong y 3 7,3 7,3 100,0

Total 41 100,0 100,0

Anh/ chi biet ro ve tien luong, thuong cua minh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong

y 2 4,9 4,9 4,9

Khong dong y 4 9,8 9,8 14,6

Trung lap 6 14,6 14,6 29,3

Dong y 19 46,3 46,3 75,6

Rat dong y 10 24,4 24,4 100,0

Total 41 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tài liệu liên quan