• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

-Để thu hút cũng như nâng cao sự hài lòng của khách hàng, công ty cần đẩy mạnh các chiến lược quảng bá thương hiệu, Marketing để gia tăng mức độ nhận biết và làm hài lòng hơn các nhu cầu mong muốn của khách hàng đểtừ đó khách hàng có những quyết định sửdụng được triển khai nhanh hơn.

- Bên cạnh đó, công ty VTVcab – chi nhánh Huế cần phân tích, tìm hiểu thị trường nhằm có cái nhìn tổng quát về thị hiếu của khách hàng để từ đó đưa ra các chính sách, sản phảm, chương trìnhưu đãi phù hợp.

- Trong thời gian tới công ty cần thực hiện tốt những chiến lược đã được đềra, tiếp tục mở rộng thị trường hoạt động ra các tỉnh, thành phố trong cả nước đảm bảo việc đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

- Cần tổ chức đào tạo thêm về nghiệp vụ cho nhân viên sale, marketing, đồng thời thường xuyên tuyển dụng nhằm tăng cường đội ngũ cán bộ chuyên trách về các mảng như: Marketing; chuyên viên tư vấn hỗ trợ khách hàng; nhân viên phát triển, khai thác, mở rộng thị trường; nhân viên kinh doanh bán sản phẩm,… Để có thể nghiên cứu rõ vềnhu cầu khách hàng cũng như tạo ra những dòng sản phẩm mà khách hàng thực sựquan tâm và mong muốn.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Bùi Nguyên Hùng, & Nguyễn Thúy Quỳnh Loan. (2004). Giáo trình Quản lý chất lượng. NXB Đại học Quốc gia Tp. HCM.

2. Trần Minh Đạo. (2006). Giáo trình Marketing căn bản. NXB Đại học Kinh Tế Quốc Dân.

3. Nguyễn ThịMỹTrinh, (2019),Đánh giá sựhài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụInternet của Công ty Cổphần Viễn thông FPT–Chi nhánh Huế, Trường Đại học Kinh tếHuế.

4. Nguyễn Thị Hương, (2016),Nghiên cứu sựhài lòng của khách hàng đối với dịch vụ truyền hình MyTVtrên địa bàn thành phốKon Tum, Trường Đại học Kinh tếHuế.

5. Phạm Lộc, (2020), Tài liệu hướng dẫn sử dụng SPSS.20 làm luận văn, đề tài NCKH, truy cập ngày 25/11/2020, https://www.phamlocblog.com/2017/05/tailieu-huong-dan-su-dung-spss-20.html

6. Philip Kotler. (2004). Marketing Management.

7. Parasuraman & ctg. (1988). SERVQUAL.

8. Cronin & Taylor. (1992). SERVPERF.

9. Gronroos. (1984). Service Quality Model.

10. Spreng & Mackoy. (1996). Perceived Service Quality and Satisfaction Source.

11. Fornell. (1995). Marketing Science.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 1: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG

Mã sốphiếu:………

Xin chào quý khách!

Trân trọng cám ơn quý khách hàng đã quan tâm và sửdụng dịch vụ của chúng tôi, nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ, phục vụtốt hơn cho khách hàng, chúng tôi vô cùng biết ơn nếu quý khách có thể dành vài phút để điền vào phiếu khảo sát dưới đây.

Mọi câu trảlời của quý khách đều phục vụcho mục đích nghiên cứu và bảo mật tuyệt đối. Chúng tôi rất mong nhận được sự giúp đỡcủa quý khách.

PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG

Câu 1: Quý khách biết đến VTVcab Huế qua những kênh thông tin nào? (Có thểlựa chọn nhiều phương án)

 Bạn bè, người thân giới thiệu

 Thông qua Internet

 Hoạt động quảng bá, giới thiệu của công ty

 Khác (vui lòng ghi rõ)……….

Câu 2: Lý do quý khách lựa chọn dịch vụcủa VTVcab Huế?

 Giá cảhợp lý

 Chất lượng dịch vụtốt

 Nhân viên nhiệt tình, chuđáo

 Thương hiệu uy tín

 Nhiều gói cước hấp dẫn

 Khác

Câu 3: Quý khách đang sửdụng những gói cước nào?

 Dịch vụ cơ bản (Cáp thường)

 Gói CHÁT

 Gói ĐỈNH

 Gói K+

 Gói NET lẻ

Trường Đại học Kinh tế Huế

 Combo DVCB & Internet

 Combo CHẤT & Internet

 Combo ĐỈNH & Internet

Câu 4:Quý khách đã sửdụng dịch vụcủa VTVcab Huếtrong bao lâu?

 Dưới 6 tháng

 Từ6đến12 tháng

 Từ 12 đến 24 tháng

 Từ 24 đến 36 tháng

 Trên 36 tháng

PHẦN II: CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ

Câu 5: Xin vui lòngđánh giá mức độ đồng ý của quý khách với các phát biểu vềchất lượng dịch vụcủa VTVcab Huếtheo 5 mức độtừ 1 đến 5, trong đó:

1 2 3 4 5

Hoàn toàn không đồng ý

Không đồng ý Trung lập Đồng ý Hoàn toàn

đồng ý

I. Sựtin cậy

Phát biểu Đánh giá

VTVcab thực hiện đúng những gìđã cam kết với quý khách 1 2 3 4 5 Khi có bất kì thayđổi gì (vềtín hiệu, kênh, phí dịch vụ…) công

ty luôn thông báo rõ ràng với khách hàng 1 2 3 4 5

Công ty luôn đúng hẹn với khách hàng khi sửa chữa dịch vụ 1 2 3 4 5 Các thiết bị mà VTVcab cung cấp chokhách hàng luôn đảm bảo

chất lượng trong suốt quá trình sửdung 1 2 3 4 5

Chất lượng dịch vụ luôn được bảo đảm đúng như cam kết trong

suốt quá trình khách hàng sửdụng 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

II. Khả năng đáp ứng

Phát biểu Đánh giá

Nhân viên công ty phảnứng nhanh khi cógián đoạn dịch vụ 1 2 3 4 5 Dễdàng tìn kiếm các thông tin vềdịch vụcủa VTVcab 1 2 3 4 5 Khi quý khách cần sự giúp đỡ, nhân viên nhiệt tình giúp đỡ quý

khách giải quyết các khó khăn 1 2 3 4 5

Các dịch vụ được VTVcab cung cáp đúng như cam kết 1 2 3 4 5 III. Sự đồng cảm

Phát biểu Đánh giá

VTVcab thểhiện sự quan tâm đặc biệt đến quý khách 1 2 3 4 5 Nhân viên của công ty thấu hiểu được những mong muốn của

quý khách 1 2 3 4 5

Giải quyết nhanh chóng các vấn đề phát sinh của quý khách khi

sửdụng dịch vụ 1 2 3 4 5

Nhân viên luôn công tâm với tất cảkhách hàng 1 2 3 4 5 IV.Phương tiện hữu hình

Phát biểu Đánh giá

Công ty có văn phòng làm việc dễtìm kiếm, có các trang thiết bị

hiện đại 1 2 3 4 5

Nhân viên trong công ty có trang phục gọn gàng, lịch sự 1 2 3 4 5 Tổng đài điện thoại của công ty luôn hoạt động 1 2 3 4 5 VTVcab Huế có các phương thức thanh toán nhanh chóng, thuận

lợi và có tính an toàn cao 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

V. Năng lực phục vụ:

Phát biểu Đánh giá

Công tác tổ chức quản lý, vận hành các hoạt động trong công ty

chuyên nghiệp 1 2 3 4 5

Các thắc mắc của quý khách luôn được tiếp nhận và giải quyết

kịp thời từcông ty 1 2 3 4 5

Nhân viên luôn tỏra lịch sựvới quý khách 1 2 3 4 5

Nhân viên đủ khả năng kiến thức để trả lời các câu hỏi của quý

khách 1 2 3 4 5

Xin vui lòng cho biết mức độvềsựhài lòng của quý khách vềChất lượng dịch vụ tại VTVcab Huế bằng cách đánh dấu (X) vào các ô sau theo các mức độ từ Hoàn toàn không đồng ý đến Hoàn toàn đồng ý:

Hoàn toàn không đồng ý

Không đồng ý

Trung lập

Đồng ý

Hoàn toàn đồng ý Tôi hoàn toàn hài lòng với chất

lượng dịch vụcủa VTVcab Huế Tôi sẽ giới thiệu các dịch vụ của VTVcab Huế cho người thân, bạn bè

Tôi sẽ tiếp tục lựa chọn sử dụng các dịch vụcủa VTVcab Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN III: THÔNG TIN KHÁCH HÀNG Câu 6: Giới tính của quý khách

 Nam

 Nữ

Câu 7: Độtuổi của quý khách

 Dưới 18 tuổi

 Từ 18 đến 30 tuổi

 Từ 31 đến 50 tuổi

 Trên 50 tuổi

Câu 8: Nghềnghiệp của quý khách

 Học sinh, sinh viên

 Lao động phổthông

 Kinh doanh

 Cán bộ, công nhân viên chức

 Khác

Câu 9: Thu nhập trung bình của quý khách

 Dưới 4 triệu/tháng

 4–7 triệu/tháng

 7–10 triệu/tháng

 Trên 10 triệu/tháng

Xin cám ơn quý khách!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 2: MÃ HÓA THANGĐO

Nhân tố Mô tảbiến

Mã hóa thang đo

Kí hiệu

Sựtin cậy

VTVcab thực hiện đúng những gì đã cam

kết với quý khách TC1 TC1

Khi có bất kì thay đổi gì (về tín hiệu, kênh, phí dịch vụ…) công ty luôn thông báo rõ ràng với khách hàng

TC2 TC2

Công ty luôn đúng hẹn với khách hàng

khi sửa chữa dịch vụ TC3 TC3

Các thiết bị mà VTVcab cung cấp cho khách hàng luôn đảm bảo chất lượng trong suốt quá trình sửdung

TC4 TC4

Chất lượng dịch vụ luôn được bảo đảm đúng như cam kết trong suốt quá trình khách hàng sửdụng

TC5 TC5

Khả năng đáp

ứng

Nhân viên công ty phảnứng nhanh khi có

gián đoạn dịch vụ DU1 DU1

Dễdàng tìn kiếm các thông tin vềdịch vụ

của VTVcab DU2 DU2

Khi quý khách cần sự giúp đỡ, nhân viên nhiệt tình giúp đỡ quý khách giải quyết các khó khăn

DU3 DU3

Các dịch vụ được VTVcab cung cáp đúng

như cam kết DU4 DU4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Sự đồng cảm

VTVcab thể hiện sự quan tâm đặc biệt

đến quý khách DC1 DC1

Nhân viên của công ty thấu hiểu được

những mong muốn của quý khách DC2 DC2

Giải quyết nhanh chóng các vấn đề phát

sinh của quý khách khi sửdụng dịch vụ DC3 DC3 Nhân viên luôn công tâm với tất cảkhách

hàng DC4 DC4

Phương tiện hữu

hình

Công ty có văn phòng làm việc dễ tìm

kiếm, có các trang thiết bị hiện đại HH1 HH1

Nhân viên trong công ty có trang phục

gọn gàng, lịch sự HH2 HH2

Tổng đài điện thoại của công ty luôn hoạt

động HH3 HH3

VTVcab Huế có các phương thức thanh toán nhanh chóng, thuận lợi và có tính an toàn cao

HH4 HH4

Năng lực phục vụ

Công tác tổ chức quản lý, vận hành các

hoạt động trong công ty chuyên nghiệp PV1 PV1

Các thắc mắc của quý khách luôn được

tiếp nhận và giải quyết kịp thời từcông ty PV2 PV2 Nhân viên luôn tỏ ra lịch sự với quý

khách PV3 PV3

Nhân viên đủ khả năng kiến thức để trả

lời các câu hỏi của quý khách PV4 PV4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Chất lượng dịch vụ

Tôi hoàn toàn hài lòng với chất lượng

dịch vụcủa VTVcab Huế CLDV1 CLDV1

Tôi sẽgiới thiệu các dịch vụcủa VTVcab

Huế cho người thân, bạn bè CLDV2 CLDV2

Tôi sẽ tiếp tục lựa chọn sử dụng các dịch

vụcủa VTVcab Huế CLDV3 CLDV3

Sựtin cậy

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: TC1, TC2, TC3, TC4, TC5

TC

Khả năng đáp

ứng

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: DU1, DU2, DU3, DU4

DU

Sự đồng cảm

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: DC1, DC2, DC3, DC4

DC

Phương tiện hữu

hình

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: HH1, HH2, HH3, HH4

HH

Năng lực phục vụ

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: PV1, PV2, PV3, PV4

PV

Chất lượng dịch vụ

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: CLDV1, CLDV2, CLDV3

CLDV

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 3: KẾT QUẢXỬLÝ SPSS

1. Đặcđiểm mẫu điều tra

Cơ cấu mẫu theo nguồn thông tin biết đến ban be, nguoi than gioi thieu Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

co 85 56.7 56.7 56.7

khong 65 43.3 43.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

thong qua internet Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

co 107 71.3 71.3 71.3

khong 43 28.7 28.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

hoat dong quang ba, gioi thieu cua cong ty Frequenc

y Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

co 123 82.0 82.0 82.0

khong 27 18.0 18.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

khac Frequenc

y Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

co 55 36.7 36.7 36.7

khong 95 63.3 63.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cơ cấu mẫu theo lý do lựa chọn dịch vụ ly do lua chon dich vu

Frequenc

y Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

gia ca hop ly 49 32.7 32.7 32.7

chat luong dich vu tot 19 12.7 12.7 45.3

nhan vien nhiet tinh,

chu dao 26 17.3 17.3 62.7

thuong hieu uy tin 37 24.7 24.7 87.3

nhieu goi cuoc hap

dan 14 9.3 9.3 96.7

khac 5 3.3 3.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo gói cước đang sửdụng goi cuoc dang su dung

Frequenc

y Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

dich vu co ban 35 23.3 23.3 23.3

goi chat 5 3.3 3.3 26.7

goi k+ 8 5.3 5.3 32.0

goi net le 48 32.0 32.0 64.0

combo dvcb &

internet 11 7.3 7.3 71.3

combo chat &

internet 29 19.3 19.3 90.7

combo dinh &

internet 10 6.7 6.7 97.3

8 4 2.7 2.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cơ cấu mẫu theo thời gian sửdụng thoi gian su dung Frequenc

y Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

duoi 6 thang 20 13.3 13.3 13.3

tu 6 den 12

thang 25 16.7 16.7 30.0

tu 12 den 24

thang 37 24.7 24.7 54.7

tu 24 den 36

thang 46 30.7 30.7 85.3

tren 36 thang 22 14.7 14.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo giới tính gioi tinh Frequenc

y Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

nam 82 54.7 54.7 54.7

nu 68 45.3 45.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo độtuổi

do tuoi Frequenc

y Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

duoi 18 tuoi 19 12.7 12.7 12.7

tu 18 den 30

tuoi 57 38.0 38.0 50.7

tu 31 den 50

tuoi 42 28.0 28.0 78.7

tren 50 tuoi 32 21.3 21.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cơ cấu mẫu theo nghềnghiệp

nghe nghiep Frequenc

y Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

hoc sinh, sinh vien 23 15.3 15.3 15.3

lao dong pho thong 27 18.0 18.0 33.3

kinh doanh 65 43.3 43.3 76.7

can bo, cong nhan,

vien chuc 30 20.0 20.0 96.7

khac 5 3.3 3.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo thu nhập

thu nhap Frequenc

y Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

duoi 4

trieu/thang 20 13.3 13.3 13.3

4-7 trieu/thang 59 39.3 39.3 52.7

7-10

trieu/thang 46 30.7 30.7 83.3

tren 10

trieu/thang 25 16.7 16.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

2. Kiểm định độtin cậy thang đo Cronbach’s Alpha

Sựtin cậy

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.896 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

TC1 14.99 13.926 .770 .867

TC2 14.95 13.997 .737 .875

TC3 15.15 13.970 .710 .882

TC4 15.30 14.547 .744 .873

TC5 15.13 14.863 .770 .869

Khả năng đáp ứng Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.729 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

DU1 11.73 5.207 .524 .666

DU2 11.61 5.931 .511 .676

DU3 11.92 5.430 .475 .696

DU4 11.93 5.196 .577 .633

Trường Đại học Kinh tế Huế

Sự đồng cảm

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.710 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

DC1 10.01 7.161 .582 .594

DC2 10.67 7.714 .468 .666

DC3 10.37 8.180 .431 .686

DC4 10.22 7.609 .509 .640

Phương tiện hữu hình Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.782 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

HH1 11.67 6.747 .691 .674

HH2 11.74 7.442 .597 .725

HH3 11.98 7.107 .527 .764

HH4 11.93 7.606 .547 .749

Năng lực phục vụ Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.760 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

PV1 10.94 6.634 .625 .667

PV2 11.13 6.823 .579 .692

PV3 11.06 6.621 .584 .689

PV4

Trường Đại học Kinh tế Huế

11.51 7.513 .449 .760

Chất lượng dịch vụ Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.759 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted CLDV

1 7.39 1.542 .627 .650

CLDV

2 7.46 1.257 .614 .655

CLDV

3 7.52 1.459 .546 .727

3. Phân tích nhân tốkhám phá EFA

Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến độc lập KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .721

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1172.90 0

df 210

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phân tích nhân tốkhám phá EFA biến độc lập

Total Variance Explained

Com pone nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings Total

% of Varian

ce

Cumulat

ive % Total

% of Varian

ce

Cumulati

ve % Total

% of Varian

ce

Cumulati ve % 1 3.942 18.769 18.769 3.942 18.769 18.769 3.581 17.055 17.055 2 2.963 14.111 32.880 2.963 14.111 32.880 2.498 11.897 28.952 3 2.387 11.367 44.247 2.387 11.367 44.247 2.455 11.691 40.643 4 2.125 10.119 54.366 2.125 10.119 54.366 2.302 10.961 51.604 5 1.687 8.033 62.399 1.687 8.033 62.399 2.267 10.796 62.399 6 .876 4.173 66.573

7 .868 4.133 70.705 8 .752 3.582 74.287 9 .689 3.281 77.568 10 .610 2.906 80.474 11 .555 2.641 83.115 12 .535 2.548 85.664 13 .494 2.352 88.016 14 .432 2.055 90.071 15 .418 1.991 92.063 16 .386 1.837 93.900 17 .312 1.487 95.388 18 .299 1.423 96.811 19 .270 1.286 98.097 20 .211 1.005 99.102 21 .189 .898 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

TC1 .862

TC5 .852

TC2 .840

TC4 .831

TC3 .795

HH1 .856

HH2 .782

HH3 .734

HH4 .712

PV1 .817

PV2 .778

PV3 .768

PV4 .640

DU4 .776

DU3 .731

DU2 .718

DU1 .681

DC1 .798

DC4 .748

DC2 .678

DC3 .638

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến phụthuộc KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .688

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 113.910

df 3

Sig. .000

Phân tích nhân tốkhám phá EFA biến phụthuộc Total Variance Explained Compone

nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 2.041 68.018 68.018 2.041 68.018 68.018

2 .544 18.135 86.154

3 .415 13.846 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Component Matrixa

Compon ent

1 CLDV

1 .844

CLDV

2 .840

CLDV

3 .789

Extraction Method:

Principal Component

Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. Phân tích hồi quy Phân tích tương quan

Correlations

CLDV TC DU DC HH PV

HL

Pearson

Correlation 1 .441** .389** .392** .313** .432**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 150 150 150 150 150 150

TC

Pearson

Correlation .441** 1 -.010 -.014 .167* .176*

Sig. (2-tailed) .000 .907 .860 .041 .031

N 150 150 150 150 150 150

DU

Pearson

Correlation .389** -.010 1 .275** .103 .040

Sig. (2-tailed) .000 .907 .001 .211 .625

N 150 150 150 150 150 150

DC

Pearson

Correlation .392** -.014 .275** 1 .050 .077

Sig. (2-tailed) .000 .860 .001 .540 .352

N 150 150 150 150 150 150

HH

Pearson

Correlation .313** .167* .103 .050 1 .032

Sig. (2-tailed) .000 .041 .211 .540 .701

N 150 150 150 150 150 150

PV

Pearson

Correlation .432** .176* .040 .077 .032 1

Sig. (2-tailed) .000 .031 .625 .352 .701

N 150 150 150 150 150 150

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phân tích hồi quy

Correlations

CLDV TC DU DC HH PV

Pearson Correlation

HL 1.000 .441 .389 .392 .313 .432

TC .441 1.000 -.010 -.014 .167 .176

DU .389 -.010 1.000 .275 .103 .040

DC .392 -.014 .275 1.000 .050 .077

HH .313 .167 .103 .050 1.000 .032

PV .432 .176 .040 .077 .032 1.000

Sig. (1-tailed)

HL . .000 .000 .000 .000 .000

TC .000 . .453 .430 .020 .015

DU .000 .453 . .000 .106 .313

DC .000 .430 .000 . .270 .176

HH .000 .020 .106 .270 . .350

PV .000 .015 .313 .176 .350 .

N

HL 150 150 150 150 150 150

TC 150 150 150 150 150 150

DU 150 150 150 150 150 150

DC 150 150 150 150 150 150

HH 150 150 150 150 150 150

PV 150 150 150 150 150 150

Trường Đại học Kinh tế Huế

Coefficientsa Model Unstandardiz

ed Coefficients

Standard ized Coeffici

ents

t Sig. Correlations Collinearity Statistics

B Std.

Error

Beta Zero

-orde

r

Parti al

Part Toleran ce

VIF

1

(Cons

tant) .124 .262 .475 .635

TC .215 .033 .357 6.429 .000 .441 .472 .346 .941 1.063

DU .212 .042 .281 4.992 .000 .389 .384 .269 .916 1.092

DC .182 .036 .285 5.079 .000 .392 .390 .273 .919 1.088

HH .130 .036 .200 3.636 .000 .313 .290 .196 .960 1.041

PV .220 .037 .330 6.015 .000 .432 .448 .324 .962 1.039

a. Dependent Variable: HL

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đánh giá độphù hợp của mô hình

Model Summaryb Mode

l

R R

Squar e

Adjuste d R Square

Std.

Error of the Estimat

e

Change Statistics Durbin -Watson R

Square Chang

e

F Chang

e

df 1

df2 Sig. F Chang

e

1 .764

a .583 .569 .370 .583 40.320 5 14

4 .000 1.954

a. Predictors: (Constant), PV, HH, DC, TC, DU b. Dependent Variable: HL

Kiểm định sựphù hợp của mô hình ANOVAa

Model Sum of

Squares

df Mean

Square

F Sig.

1

Regressio

n 27.532 5 5.506 40.320 .000b

Residual 19.665 144 .137

Total 47.197 149

a. Dependent Variable: HL

b. Predictors: (Constant), PV, HH, DC, TC, DU

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kiểm định phân phối chuẩn của phần dư

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. Đánh giá của khách hàng

Đánh giá của khách hàng đối với nhóm Sựtin cậy TC1

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoan toan

khong dong y 6 4.0 4.0 4.0

Khong dong y 15 10.0 10.0 14.0

Trung lap 24 16.0 16.0 30.0

Dong y 50 33.3 33.3 63.3

Hoan toan

dong y 55 36.7 36.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

TC2 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoan toan

khong dong y 6 4.0 4.0 4.0

Khong dong y 14 9.3 9.3 13.3

Trung lap 27 18.0 18.0 31.3

Dong y 40 26.7 26.7 58.0

Hoan toan

dong y 63 42.0 42.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoan toan

khong dong y 7 4.7 4.7 4.7

Khong dong y 19 12.7 12.7 17.3

Trung lap 33 22.0 22.0 39.3

Dong y 40 26.7 26.7 66.0

Hoan toan

dong y 51 34.0 34.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

TC4 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoan toan

khong dong y 3 2.0 2.0 2.0

Khong dong y 25 16.7 16.7 18.7

Trung lap 36 24.0 24.0 42.7

Dong y 54 36.0 36.0 78.7

Hoan toan

dong y 32 21.3 21.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tài liệu liên quan