PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
Đối với nhà nước
-Nhà nước cần phải có những quy chế, quy định rõ ràng đối với các doanh nghiệp trong thị trường có sự cạnh tranh gay gắt, đồng thời cũng cần khống chế số lượng các Học viện đào tạo Anh ngữ, tránh hiện tượng Học viện ảo.
- Các thông tư, nghị định của nhà nước cần phải được công khai rõ ràng để các Học viện có thể nắm bắt được nhu cầu thị trường để tiện khaithác.
- Luôn tạo mọi điều kiện thuận lợi để Học viện khai thác thị trường học viên tiềm năng của mình.
Trường Đại học Kinh tế Huế
10
TÀI LIỆU THAMKHẢO
Chu Nguyễn Mộng Ngọc và Phạm Tấn Nhật, 2013, “Phân tích các nhân tố tác động tới quyết định chọn kênh siêu thị khi mua thực phẩm tươi sống của người tiêu dùng TP. Hồ Chí Minh”, Tạp chí phát triển và hội nhập, số 10 (20) - Tháng 05-06/2013.
Claus Fornell và cộng sự, 1996, “Mô hình chỉ số hài lòng khách hàng của Mỹ (American Customer Satisfaction Index - ACSI)
Fournier, S, 1998, “Consumers and their Brands: Developing relationship theory in consumer research”,Journal of Consumer Research, Vol. 24, pp. 343-373.
Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc,2008, Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS (Tập1), TP. Hồ Chí Minh: NXB Hồng Đức.
Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc,2008, Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS (Tập2), TP. Hồ Chí Minh: NXB Hồng Đức.
Jonsson, P and Zineldin, M, 2003, “Achieving high satisfaction in supplier-dealer working Relationships”, Supply Chain Management, No. 8 (3/4), pp. 224-243.
Kainth, S. J, 2011, “Consumer Perceived Value: Construct Apprrhension and its Evolution”, Journal ofAdvanced Social Research, Vol. 1, pp. 20-57.
Khái niệm và mô hình hành vi người tiêu dùng,https://sum.vn/Y4cA2
Lê Bá Tường (Sinh viên Đại học Kinh Tế Huế), 2019, “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định đăng kýhọc của học viên tạiHọc viện Đào tạo Quốc tế ANI”
Lê Lý Thị Như Duyên, 2016, Các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi mua lặp lại sản phẩm sữa anka của người tiêu dùng,Trường Đại Học Mở Tp. Hồ Chí Minh.
Luarn, P and Lin, H. H, 2003, “A customer loyalty model for e-service context”, Journal of Electronic Commerce Research, Vol. 4 (No. 4), pp. 165-167.
Nghiên cứu của Jaravaza và Chitando, 2013, “Vai trò của vị trí cửa hàng trong việc quyết định nơi để mua sắm”
Nguyễn Thị Phương Dung và Bùi Thị Kim Thanh, 2011, “So sánh hành vi lựa chọn nơi mua sắm của người tiêu dùng đối với loại hình siêu thị và chợ truyền thống: trường hợp ngành hàng tiêu dùng tại TP. Cần Thơ”,
Trường Đại học Kinh tế Huế
10 Những điều cần biết về hành vi tiêu dùng, https://timviec365.vn/blog/ly-thuyet-hanh-vi-nguoi-tieu-dung-new4711.html
Oliver, R. L, 1980, “A cognitive model of the antecedents and consequences of satisfaction decisions”, Journal of Marketing Research, No. 17 (4), pp.460- 469.
Oliver, R. L, 1999, “Whence consumer loyalty?”, Journal of Marketing, No. 63, pp. 33-44.
PGS.TS Nguyễn Văn Phát, TS. Nguyễn Thị Minh Hòa (2015) Giáo trình Marketing cănbản).
Philip Kotler (2001), Marketing căn bản, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.
Rauyruen, P. and Miller, K.E. (2007) “Relationship Quality as a Predictor of B2B Customer Loyalty”.Journal of Business Research, 60, 21-31.
Sheth, J. N, Newman, B. I, and Gross, B. L, 1991, Consumption Values and Market Choices, Cincinnati, OH: South-Western Publishing Co.
ThS. Lê Thị Huyền Trâm, Mô hình nghiên cứu sự hài lòng của sinh viên đối với dịch vụ đào tạo tại Trung tâm Ngoại ngữ-Trường Đại học Duy Tân, 2020.
Trần Thị Diệu Thanh, 2017, “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựachọn siêu thị CO.OP MART là địa chỉ mua sắm của người dân Thành Phố Tuy Hòa, Phú Yên”, Trường Đại Học Kinh Tế,Đại Học Đà Nẵng.
TS. Lê Văn Huy và Nguyễn Thị Hà My, Xây dựng mô hình lý thuyết và phương pháp đo lường về chỉ số hài lòng khách hàngở Việt Nam.
Woodruff, R. B, and Gardial, S. F, 1996, Know your customer: New approaches to understanding customer value and satisfaction, Cambridge, MA: Blackwell Publications.
Một số trang Wed:
https://ani.edu.vn/Học viện Đào tạo Quốc tế ANI http://www.slideshare.net.
Các trang website: Google http://phantichspss.com/
tailieu.vn luanvan.net
Trường Đại học Kinh tế Huế
10
PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT PHIẾU KHẢO SÁT
Mã sốphiếu: ...
Kính chào các bạn!
Tôi là sinh viên khóa K51 Khoa Quản trị kinh doanh Trường Đại học Kinh Tế- Đại học Huế Hiện nay tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài “NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN H À N H V I ĐĂNG KÝ HỌC LẶP LẠI CỦA HỌC VIÊN TẠI HỌC VIỆN ĐÀO TẠO QUỐC TẾ ANI” với mục đích phục vụ cho việc hoàn thành khóa luận tốt nghiệp. Để luôn cùng học viên phát triển, rất mong nhậnđược sự hợp tác của quý anh/chị, vui lòngđiền vào các mục khảo sát sau. Tất cảcác ý kiến, thông tin của anh/chị đều được tôn trọng và sẽ hoàn toàn được giữbí mật.
Xin chân thành cảm ơn.
Phần I: Thông tin chung
Xin quý anh/chịvui lòngđánh dấu X vào ô trống
1. Bạn đã từng đăng ký học ở Học viện Đào tạo Quốc tế ANI chưa?
Có Chưa
2. Anh/chị đã vàđang theo học những khóa học nào tạiHỌC VIỆN ĐÀO TẠO QUỐC TÊ ANI (Có thể chọn nhiều đápán)
Khóa họcIELTS Khóa họcTOEIC
Khóa họcB1 Tiếng Anh giaotiếp
KIDS
3. Vui lòng cho biết anh/chị đãđăng ký khóa học ở Học việnmấylần?
1lần 2 lần Hơn 2lần
Phần II: Thông tin điều tra
Quý anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý về các nhận định sau bằng cách đánh dấu X (như phần I) vào các ô tương ứngvới:
Trường Đại học Kinh tế Huế
10
1.Hoàn toàn không đồngý 2.Không đồng ý
3. Trung lập (Bình thường) 4.Đồngý
5.Hoàn toàn đồng ý
STT
Tiêu chí
Rất không đồng ý
Không đồng ý
Bình thường
Đồng ý
Rất đồng ý
1 2 3 4 5
PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH 1 Học viện có vịtrí thuận tiện
đi lại
2 Phòng học khang trang 3 Trang thiết bịtrong phòng
học hiệnđại
4 Không gian bên trong Học việnđược bốtrí hợp lý
ĐỘI NGŨ NHÂN VIÊN 1 Đội ngũ giảng viên có trình
độcao
2 Đội ngũ trợgiảng chất lượng tốt
3 Đội ngũ nhân viên tận tình 4 Giảng viên nước ngoài giảng
dạy chuyên nghiệp
5 Đội ngũ nhân viên lịch sự, lương thiện
6 Đội ngũ nhân viên luôn sẵn sàng giúp đỡ
CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY 1 Áp dụng công nghệvào
giảng dạy tăng hiệu quảcho việc học.
2 Phương pháp giảng dạy hiệu quả
3 Giáo trình giảng dạy phù hợp 4 Học việncó hệ thống đánh
giá kết quả học tập chínhxác
CẢM NHẬN VỀGIÁ 1 Mức học phí thấp so với các
Học viện khác
2 Học phí linh hoạt theo từng khóa học, combo khóahọc
Trường Đại học Kinh tế Huế
10
3 Học phí Phù hợp với tài chính của học viên
4 Chi phí hỗtrợtài liệu hợp lý 5 Vềtổng quát học phí của Học
viện chấp nhận được
QUY TRÌNH DỊCH VỤ 1 Chính sách chăm sóc học
viên tốt
2 Thủtục nhập học và sắp xếp giờhọc nhanh chóng
3 Các buổi ngoại khóa chất lượng cao
4 Học viện có cơ chế thúc đẩy học viên tham gia lớphọc hiệu quả
SỰ TIN TƯỞNG 1 Tôi đánh giáHọc viện ANI là
thương hiệu uy tín
2 Tôi tin rằng chất lượng Giảng dạy của Học viện ANI là hoàn toàn đúng với cam kết 3 Tôi tin rằng Học viện ANI sẽ
đảm bảo chất lượng đầu ra 4 Tôi có lòng tin hoàn toàn vào
thương hiệucủaHọc viện ANI
5 Tôi thấy yên tâm khi học ở Học việnANI
HÀNH VIĐĂNG KÝ HỌC LẶP LẠI 1 Tôi tìm kiếm thương hiệu
Học việnAni khi có nhu cầu học
2 Tôi vẫn tiếp tục chọn học ở Học việnANI trong thời gian tới
3 Tôi vẫn tiếp tiếp tục chọn học ởHọc việnANI ngay cả khi học phí tăng lên đôi chút 4 Nếu tôi thích một thương
hiệu, tôi hiếm khi chuyển đổi
để thử một thương hiệu khác
Trường Đại học Kinh tế Huế
10
Phần III: Thông tin học viên
1. Giớitính: Nam Nữ
2. Độtuổi: Dưới 15 tuổi Từ 15-22 tuổi
Từ22 - 40 tuổi trên 40 tuổi 3. Nghề nghiệp hiện tại của Anh/Chị:
Họcsinh Sinh viên Kinh doanh buônbán
Nhân viênvănphòng Cán bộ côngchức Khác
………….………Xin chân thành cảm ơn! ………..
Trường Đại học Kinh tế Huế
10
PHỤ LỤC 2: THỐNG KÊ MÔ TẢ 1. Các yếu tố nhân khẩu học
GIOITINH
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
Nam 100 76.9 76.9 76.9
Nu 30 23.1 23.1 100.0
Total 130 100.0 100.0
DOTUOI
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 15 tuoi 23 17.7 17.7 17.7
Tu 15 - 22 tuoi 67 51.5 51.5 69.2
Tu 22 - 40 tuoi 36 27.7 27.7 96.9
Tren 40 tuoi 4 3.1 3.1 100.0
Total 130 100.0 100.0
NGHENGHIEP
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoc sinh 30 23.1 23.1 23.1
Sinh vien 53 40.8 40.8 63.8
Kinh doanh buon ban 8 6.2 6.2 70.0
Nhan vien van phong 20 15.4 15.4 85.4
can bo cong chuc 12 9.2 9.2 94.6
Khac 7 5.4 5.4 100.0
Total 130 100.0 100.0
KHOAHOC
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khoa hoc IELTS 40 30.8 30.8 30.8
Khoa hoc TOIEC 20 15.4 15.4 46.2
Khoa hoc B1 38 29.2 29.2 75.4
tieng anh giao tiep 14 10.8 10.8 86.2
KIDS 18 13.8 13.8 100.0
Total 130 100.0 100.0
SOLANDANGKY
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 lan 99 76.2 76.2 76.2
2 lan 26 20.0 20.0 96.2
Hon 2 lan 5 3.8 3.8 100.0
Total 130 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
10
PHỤLỤC 3: PHÂN TÍCH NHÂN TỐKHÁM PHÁ EFA 1. Phân tích nhân tố khám phá EFA cho biến độc lập
- Lần 1:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .797
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1736.870
df 378
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 7.688 27.458 27.458 7.688 27.458 27.458 3.851 13.753 13.753
2 2.660 9.500 36.957 2.660 9.500 36.957 3.016 10.773 24.526
3 2.149 7.675 44.633 2.149 7.675 44.633 2.892 10.329 34.854
4 1.893 6.760 51.392 1.893 6.760 51.392 2.609 9.318 44.172
5 1.602 5.721 57.113 1.602 5.721 57.113 2.527 9.024 53.196
6 1.503 5.367 62.480 1.503 5.367 62.480 2.372 8.471 61.667
7 1.169 4.176 66.657 1.169 4.176 66.657 1.397 4.990 66.657
8 .937 3.348 70.004
9 .884 3.158 73.162
10 .786 2.808 75.970
11 .742 2.650 78.620
12 .645 2.302 80.922
13 .579 2.070 82.991
14 .524 1.871 84.862
15 .485 1.732 86.594
16 .437 1.561 88.155
17 .411 1.469 89.624
18 .380 1.355 90.980
19 .367 1.310 92.290
20 .341 1.219 93.509
21 .317 1.133 94.642
22 .293 1.045 95.687
23 .271 .967 96.653
24 .253 .903 97.556
25 .228 .816 98.372
26 .176 .627 99.000
27 .160 .573 99.572
28 .120 .428 100.000
Trường Đại học Kinh tế Huế
10
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6 7
DNNV1 .772
DNNV2 .770
DNNV6 .769
DNNV5 .750
DNNV4 .733
DNNV3 .653
CNVG1 .815
CNVG2 .707
CNVG4 .702
CNVG3 .683
CNVG5 .659
PTHH2 .780
PTHH1 .779
PTHH3 .771
PTHH4 .748
STT1 .805
STT5 .665
STT4 .645
STT3 .637
STT2 .560
QTDV3 .818
QTDV4 .779
QTDV2 .732
CTGD2 .760
CTGD3 .758
CTGD1 .686
CTGD4 .626
QTDV1 .704
Lần 2:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .803
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1661.541
df 351
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
10
Total Variance Explained
Componewnt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 7.508 27.807 27.807 7.508 27.807 27.807 3.812 14.117 14.117
2 2.642 9.785 37.593 2.642 9.785 37.593 3.001 11.114 25.231
3 2.148 7.956 45.549 2.148 7.956 45.549 2.896 10.725 35.956
4 1.888 6.991 52.540 1.888 6.991 52.540 2.594 9.608 45.564
5 1.601 5.930 58.470 1.601 5.930 58.470 2.432 9.009 54.572
6 1.371 5.078 66.548 1.371 5.078 66.548 2.359 6.736 66.548
7 .976 3.801 68.349
8 .937 3.472 70.821
9 .880 3.261 74.081
10 .786 2.910 76.991
11 .652 2.415 79.405
12 .608 2.252 81.658
13 .555 2.056 83.714
14 .491 1.820 85.534
15 .469 1.739 87.273
16 .415 1.537 88.810
17 .406 1.503 90.313
18 .379 1.405 91.718
19 .348 1.289 93.007
20 .339 1.257 94.263
21 .308 1.139 95.403
22 .271 1.003 96.406
23 .257 .953 97.359
24 .232 .860 98.218
25 .188 .697 98.916
26 .170 .628 99.544
27 .123 .456 100.000
Trường Đại học Kinh tế Huế
10
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6
DNNV2 .792
DNNV6 .771
DNNV1 .755
DNNV5 .750
DNNV4 .723
DNNV3 .667
CNVG1 .819
CNVG4 .711
CNVG3 .691
CNVG2 .682
CNVG5 .648
PTHH3 .803
PTHH2 .789
PTHH1 .773
PTHH4 .724
STT1 .805
STT5 .663
STT4 .646
STT3 .635
STT2 .563
QTDV3 .814
QTDV4 .809
QTDV2 .718
CTGD2 .767
CTGD3 .739
CTGD1 .706
CTGD4 .614
2. Phân tích nhân tố khám phá EFA cho biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .764
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 119.054
df 6
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
10
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.329 58.234 58.234 2.329 58.234 58.234
2 .662 16.546 74.780
3 .531 13.271 88.051
4 .478 11.949 100.000
Component Matrixa Component
1
QDDK1 .796
QDKK4 .769
QDDK3 .747
QDDK2 .739
Trường Đại học Kinh tế Huế
10
PHỤLỤC 4: KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO 1. Nhân tố Phương tiện hữu hình
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.846 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
PTHH1 10.23 3.900 .720 .789
PTHH2 10.49 3.709 .704 .796
PTHH3 10.33 3.913 .691 .801
PTHH4 10.44 4.217 .619 .831
2. Nhân tố Đội ngũ nhân viên
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.872 6
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
DNNV1 17.93 12.887 .703 .845
DNNV2 18.08 13.752 .696 .848
DNNV3 17.68 12.794 .609 .864
DNNV4 18.01 13.093 .662 .852
DNNV5 17.68 12.807 .676 .850
DNNV6 17.77 13.373 .727 .842
3. Nhân tố Chương trình giảng dạy
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.752 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
10
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
CTGD1 10.12 3.901 .562 .690
CTGD2 10.15 4.482 .569 .685
CTGD3 10.28 4.252 .577 .678
CTGD4 10.23 4.613 .493 .723
4. Nhân tố cảm nhận về giá
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.810 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
CNVG1 13.85 8.312 .701 .747
CNVG2 13.80 8.223 .615 .768
CNVG3 13.76 7.826 .598 .774
CNVG4 13.76 8.043 .566 .784
CNVG5 13.78 8.640 .529 .793
5. Nhân tố Quy trình dịch vụ
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.796 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
QTDV2 6.54 2.111 .573 .794
QTDV3 7.09 1.960 .723 .632
QTDV4 6.88 2.155 .628 .733
Trường Đại học Kinh tế Huế
10
6. Nhân tố Sự tin tưởng
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.774 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
STT1 13.88 7.157 .498 .749
STT2 14.08 6.971 .485 .753
STT3 13.89 6.221 .607 .711
STT4 13.92 6.769 .534 .737
STT5 13.92 6.001 .613 .709
7. Nhân tố Hành vi đăng ký học lặp lại
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.761 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
DKLL1 10.68 3.802 .601 .681
DKLL2 10.63 4.142 .531 .719
DKLL3 10.65 4.060 .538 .715
DKLL4 10.58 4.060 .566 .701
Trường Đại học Kinh tế Huế
10
PHỤ LỤC5: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY -Phân tích tương quan biến tổng
Correlations
QDDK DNNV CNVG PTHH STT QTDV CTGD
QDDK
Pearson Correlation 1 .436** .217* .243** .382** .263** .202* Sig. (2-tailed) .000 .013 .003 .000 .002 .021
N 130 130 130 130 130 130 130
DNNV
Pearson Correlation .436** 1 .000 .000 .000 .000 .000 Sig. (2-tailed) .000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000
N 130 130 130 130 130 130 130
CNVG
Pearson Correlation .217* .000 1 .000 .000 .000 .000 Sig. (2-tailed) .013 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000
N 130 130 130 130 130 130 130
PTHH
Pearson Correlation .243** .000 .000 1 .000 .000 .000 Sig. (2-tailed) .003 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000
N 130 130 130 130 130 130 130
STT
Pearson Correlation .382** .000 .000 .000 1 .000 .000 Sig. (2-tailed) .000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000
N 130 130 130 130 130 130 130
QTDV
Pearson Correlation .263** .000 .000 .000 .000 1 .000 Sig. (2-tailed) .002 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000
N 130 130 130 130 130 130 130
CTGD
Pearson Correlation .202* .000 .000 .000 .000 .000 1 Sig. (2-tailed) .021 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000
N 130 130 130 130 130 130 130
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
- Phân tích hồi quy
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson
1 .744a .553 .531 .68481479 1.192
a. Predictors: (Constant), CTGD, QTDV, STT, PTHH, CNVG, DNNV b. Dependent Variable: QDDK
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 71.317 6 11.886 25.345 .000b
Residual 57.683 123 .469
Total 129.000 129
Trường Đại học Kinh tế Huế
10
a. Dependent Variable: QDDK
b. Predictors: (Constant), CTGD, QTDV, STT, PTHH, CNVG, DNNV Coefficientsa
Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) 8.468E-017 .060 .000 1.000
DNNV .436 .060 .436 7.232 .000 1.000 1.000
PTHH .243 .060 .243 4.032 .000 1.000 1.000
STT .382 .060 .382 6.336 .000 1.000 1.000
QTDV .263 .060 .263 4.370 .000 1.000 1.000
Trường Đại học Kinh tế Huế
10
PHỤ LỤC 6: KIỂM ĐỊNH ONE SAMPLE T–TEST 1. Nhân tố Phương tiện hữu hình
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
PTHH1 130 3.60 .764 .067
PTHH2 130 3.34 .831 .073
PTHH3 130 3.50 .780 .068
PTHH4 130 3.39 .742 .065
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
PTHH1 -5.973 129 .000 -.400 -.53 -.27
PTHH2 -9.075 129 .000 -.662 -.81 -.52
PTHH3 -7.308 129 .000 -.500 -.64 -.36
PTHH4 -9.340 129 .000 -.608 -.74 -.48
2. Nhân tố Đội ngũ nhân viên
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
DNNV1 130 3.50 .926 .081
DNNV2 130 3.35 .785 .069
DNNV3 130 3.75 1.042 .091
DNNV4 130 3.42 .931 .082
DNNV5 130 3.75 .967 .085
DNNV6 130 3.66 .822 .072
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
DNNV1 -6.160 129 .000 -.500 -.66 -.34
DNNV2 -9.501 129 .000 -.654 -.79 -.52
DNNV3 -2.693 129 .008 -.246 -.43 -.07
DNNV4 -7.068 129 .000 -.577 -.74 -.42
DNNV5 -2.993 129 .003 -.254 -.42 -.09
DNNV6 -4.696 129 .000 -.338 -.48 -.20
Trường Đại học Kinh tế Huế
10
3. Nhân tố Chương trình giảng dạy
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
CTGD1 130 3.48 .990 .087
CTGD2 130 3.45 .808 .071
CTGD3 130 3.75 .967 .085
CTGD4 130 3.36 .835 .073
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
CTGD1 -6.024 129 .000 -.523 -.69 -.35
CTGD2 -7.820 129 .000 -.554 -.69 -.41
CTGD3 -9.071 129 .000 -.254 -.42 -.09
CTGD4 -8.715 129 .000 -.638 -.78 -.49
4. Nhân tố Cảm nhận về giá
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
CNVG1 130 3.38 .811 .071
CNVG2 130 3.44 .907 .080
CNVG3 130 3.48 1.013 .089
CNVG4 130 3.48 .998 .088
CNVG5 130 3.46 .899 .079
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
CNVG1 -8.656 129 .000 -.615 -.76 -.47
CNVG2 -7.063 129 .000 -.562 -.72 -.40
CNVG3 -5.886 129 .000 -.523 -.70 -.35
CNVG4 -5.977 129 .000 -.523 -.70 -.35
CNVG5 -6.828 129 .000 -.538 -.69 -.38
5. Nhân tố Quy trình dịch vụ
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
QTDV1 130 3.69 .766 .067
QTDV2 130 3.72 .847 .074
QTDV3 130 3.16 .805 .071
QTDV4 130 3.38 .790 .069