• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III - KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

Để công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực được hoàn thiện hơn nữa và nâng cao năng suất lao động của đội ngũ nhân viên, Ngân hàng BIDV Phú Xuân nên xem xét các vấn đề sau:

Một là, thực hiện tốt công tác tư tưởng cho đội ngũ cán bộ nhân viên trong Chi nhánh, tạo một môi trường làm việc thân thiện, nội bộ luôn đoàn kết, giúp đỡ nhau trong công việc. Đặc biệt, ban lãnh đạo Chi nhánh cần chú ý đến công tác cải thiện đời sống cho đội ngũ cán bộ nhân viên trong Ngân hàng.

Hai là, có các chính sách cụ thể về nhu cầu đào tạo, chương trình đào tạo cũng như công tác đào tạo. Thực hiện công tác bồi dưỡng và sử dụng cán bộ một cách hợp lý, luôn tạo điều kiện và khuyến khích cán bộ, nhân viên tham gia học tập nâng cao năng lực nhằm xây dựng và phát triển Chi nhánh ngày một phát triển hơn nữa.

Ba là, chủ động hơn trong công tác tuyển dụng và thu hút nhân tài nhằm lựa chọn được nguồn nhân lực chất lượng cao, giúp cho Chi nhánh giảm bớt gánh nặng về thời gian và chi phí đào tạo.

Bốn là, cần xác định chế độ cụ thể cho từng đối tượng đi đào tạo nhằm nâng cao ý thức trách nhiệm và hạn chế hiện tượng chảy máu chất xám, thực hiện hiệu quả việc sử dụng các cán bộ sau khi được đào tạo.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu Tiếng Việt

1. Báo cáo thường niên năm 2016, 2017, 2018 của Ngân hàng BIDV.

2. Bùi Văn Nhơn (2006), Quản lý và phát triển nguồn nhân lực xã hội, Nhà xuất bản Tư pháp. Trang 6.

3. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008),Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1 – 2, NXB Hồng Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.

4. Lê Hồ Ngọc Uyên (2016), “Tác động của hoạt động quản trị nguồn nhân lực đến năng suất làm việc của nhân viên Ngân hàng HDBank trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh”. Luận văn thạc sỹ Quản trị Kinh Doanh, Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh.

5. Lê Thanh Hà (2009), Giáo trình Quản trị nhân lực, Nhà xuất bản Lao động – Xã hội. Trang 9.

6. Nguyễn Thị Diễm Phúc (2014), “Đánh giá chính sách đào tạo nhân lực tại Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên lọc – hóa dầu Bình Sơn”.Luận văn thạc sĩ Quản trị Kinh Doanh, Trường Đại học Kinh tế Huế.

7. Nguyễn Thị Ngọc Mai (2018), “Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Chi nhánh Thanh Miện – Hải Dương”.

Luận văn thạc sỹ Quản trị Kinh Doanh, Viện Hàn Lâm Khoa học Xã hội Việt Nam.

8. Nguyễn Thị Tuyết Nhung (2013), Nghiên cứu những nhân tố ảnh hưởng đến năng suất lao động của công nhân sản xuất trực tiếp tại Công ty Cổ phần Dệt may Phú Hòa An,Khóa Luận tốt nghiệp.

9. Nguyễn Tiệp (2005), Giáo trình nguồn nhân lực, Nhà xuất bản Lao động – Xã hội.

Trang 7.

10. Nguyễn Vân Điềm và Nguyễn Ngọc Quân (2012), Giáo trình quản trị nhân lực, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân. Trang 7 – 8, 153.

11. Trần Thị Kim Loan, Bùi Nguyên Hùng (2009),Tác động của các yếu tố quản lý đến năng suất doanh nghiệp, Tạp chí phát triển KH&CN, tập 12, số 15 – 2009. Trang 73 – 75.

Trường Đại học Kinh tế Huế

12. Trịnh Văn Sơn, (2012), Giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo ở trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế, Tạp chí khoa học, Đại học Huế, tập 72B, số 3, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế.

13. Trường đào tạo BIDV (2015), Mẫu số 06-07-09-10/QCĐT, của Phụ lục II/QCĐT về quy trình tổ chức thực hiện công tác đào tạo số 9666/QyĐ-BIDV ngày 1/12/2015.

Tài liệu Tiếng Anh

1. Ahmad, S., & and Schroeder G. (2003), “The impact of Human Resource Management Practices On operational Performance: recognizing country andindustry differences”,Journal of Operations Management, Vol.21, pp. 19-43.

2. Khan, J.H. (2003), “Impact of total Quality Management on Productivity”, The TQM Manazine, pp 374 – 380.

3. Lee, F.H., Lee, T.Z., & Wu W.Y. (2010), “The Relationship between human resource management practices, business strategy and firm performance: evidence from steel industry in Taiwan”,The International Journal of Human source Management,Vol.21, No. 9, pp. 1351-1372.

4. Mohanad Ali Kareem (2017), “The Impact of Human Resource Development on Employee An empirical study”. Management Dynamics in the Knowledge Economy.

Vol.7 (2019) no.3, pp.307-322.

5. Maimuna Muhammad Nda & Dr. Rashad Yazdani Fard (2013): “The impact of employee training and development on employee productivity”. Centre of Postgraduate Studies Limkokwing University of Creative Technology. Cyberjaya, Malaysia.G.J.C.M.P.,Vol.2, pp 91 – 33 .

6. Nunally C. Jum (1978), Psychometric Theory, New York, McGraw-Hill. – Nunally C. Jum & Burnstein H. Ira (1994), Psychometric theory (3rd ed.), New York, McGraw-Hill, Inc. – Peterson R. A.(1994),A Meta-Analysis of Cronbach’s Coefficient Alpha, Journal of Consumer Research, No. 21 Vol 2, pp 381-391. – Slater S. F.(1995), Issues in Conduction Marketing Strategy Research, Journal of Strategic, No. 3 Vol 4, pp 257-270.

Trường Đại học Kinh tế Huế

7. Nuzhath Khatoon (2015) , “Integration of information technology with human resource training and its impact on performance”. International Journal of Human ResourceManagement and Research. (IJHRMR)ISSN(P): 6874; ISSN(E): 2249-7986Vol. 5, Issue 4, Aug 2015, 17-22

8. Tangen, S. (2005), “Demystifying productivity and performance”, International Journal of Productivity and Performance Management, Vol 54, No.1. pp 34 – 46.

9. Rohan, S. & Madhumita, M. (2012): “Impact of Training Practices on Employee Productivity: A Comparative Study”. Interscience Management Review (IMR) ISSN:

2231-1513 Volume-2, Issue-2, 2012.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1

Mã số phiếu:...

PHIẾU KHẢO SÁT

Xin chào quý anh/chị, tôi tên là Phạm Lê Hoàng Linh - sinh viên trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Hiện tại tôi đang làm luận văn tốt nghiệp nghiên cứu về đề tài“Sự tác động của đào tạo và phát triển nguồn nhân lực đến năng suất lao động của đội ngũ nhân viên tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Phú Xuân”.

Tôi rất mong nhận được ý kiến của quý anh/chị theo mẫu bên dưới. Mọi ý kiến đóng góp của quý anh/chị là nguồn thông tin quý giá để giúp tôi hoàn thiện đề tài. Tôi xin cam kết mọi thông tin mà quý anh/chị cung cấp chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu.

Xin chân thành cảm ơn!

I. Thông tin chung

Câu 1:Anh/chị đã được tham gia vào các khóa đào tạo của Chi nhánh chưa?

Đã/Đang tham gia Chưa từng tham gia

Câu 2:Theo anh/chị, Chi nhánh đã áp dụng các hình thức tổ chức đào tạo nào?

(Câu hỏi chọn nhiều đáp án)

Đào tạo, huấn luyện tập trung

Đào tạo trên cổng đào tạo trực tuyến E-Learning

Cử cán bộ tham gia các khóa đào tạo tại các cơ sở thuộc Trụ sở Chính

Cử cán bộ tham gia các khóa đào tạo tại các trường học, trung tâm bên ngoài

Tham dự hội nghị, hội thảo

Câu 3: Anh/chị có thường xuyên nhận được các thông tin liên quan đến việc đào tạo nguồn nhân lực trong cơ quan tổng công ty không?

Trường Đại học Kinh tế Huế

Chưa từng

Bình thường

Thường xuyên

Câu 4:Trong khóa đào tạo, anh/chị có phải đóng phí không?

Không

Đóng một phần

Đóng 100%

II. Quan điểm cá nhân của anh/chị về các khóa đào tạo của công ty

Quý anh/chị vui lòng đánh vào ô mà anh/chị cho rằng đúng với quan điểm của mình nhất trong các ý kiến sau. (Với điểm số 1, 2, 3, 4, 5 tương ứng với các lựa chọn: Hoàn toàn không đồng ý, Không đồng ý, Bình thường, Đồng ý, Hoàn toàn đồng ý)

Câu hỏi Chương trình đào tạo 1 2 3 4 5

5.1 Anh/chị biết được rõ mục tiêu đào tạo.     

5.2 Chương trình đào tạo cân đối giữa trên lớp và tự học.      5.3 Nội dung đào tạo phù hợp giữa lý thuyết và thực hành.     

Câu hỏi Công tác tổ chức đào tạo 1 2 3 4 5

6.1 Kế hoạch giảng dạy, thời gian biểu được thông báo kịp thời,

đầy đủ.     

6.2 Tài liệu học tập được cung cấp đầy đủ.     

6.3 Phòng học có đầy đủ các trang thiết bị phục vụ giảng dạy và

học tập.     

6.4 Tổ chức tốt các hình thức kiểm tra, đánh giá kết quả học tập

sau khóa học.     

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu hỏi Nội dung đào tạo 1 2 3 4 5

7.1 Anh/chị được học rất nhiều kiến thức và kỹ năng từ khóa

đào tạo.     

7.2 Những kiến thức, kỹ năng được học rất hữu dụng cho công

việc của anh/chị.     

7.3 Khối lượng kiến thức, độ sâu kỹ năng nghề được học rất phù

hợp với kinh nghiệm và cấp bậc của anh/chị.     

Câu hỏi Công tác phát triển nguồn nhân lực 1 2 3 4 5

8.1 Anh/chị được tham gia các chương trình đào tạo một cách

thường xuyên và cập nhật để phục vụ tốt cho công việc.     

8.2

Có những chương trình đào tạo nhằm cung cấp các kỹ năng giúp các nhân viên mới vào làm thực hiện tốt công việc của họ.

    

8.3 Anh/chị được khuyến khích học chuyên sâu các kỹ năng

chuyên môn.     

Câu hỏi Kết quả của công tác đào tạo và phát triển 1 2 3 4 5

9.1 Anh/chị được đào tạo kiến thức, kỹ năng cần thiết để thực

hiện công việc.     

9.2 Anh/chị học được nhiều kỹ năng mới, hiểu rõ hơn về công

việc.     

9.3 Năng lực chuyên môn của anh/chị được cải thiện rõ rệt.      9.4 Anh/chị nhận thấy chương trình đào tạo xứng đáng với chi

phí về tiền bạc và thời gian.     

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu hỏi Công tác đánh giá sau đào tạo 1 2 3 4 5 10.1 Công ty thường xuyên đánh giá công tác đào tạo.      10.2 Phương pháp đánh giá các khóa đào tạo là khoa học.      10.3 Anh/chị được mời tham gia công tác đánh giá các hoạt động

đào tạo của công ty.     

Câu hỏi Năng suất lao động 1 2 3 4 5

11.1 Anh/chị luôn hoàn thành tốt công việc được giao so với kế

hoạch đặt ra.     

11.2 Năng suất làm việc của anh/chị tốt hơn so với đồng nghiệp

cùng trình độ chuyên môn.     

11.3 Anh/chị luôn tìm phương pháp xử lý công việc hằng ngày để

đạt hiệu quả công việc tốt nhất.     

11.4 Anh/chị nhận thấy chi nhánh của mình có kết quả kinh

doanh ngày càng tốt hơn.     

I. Phần thông tin cá nhân

Câu 1:Xin vui lòng cho biết giới tính của anh/chị:

Nam Nữ

Câu 2:Xin vui lòng cho biết anh/chị thuộc nhóm tuổi nào dưới đây:

Dưới 30 tuổi Từ 30 đến 39 tuổi

Từ 40 đến 49 tuổi Trên 50 tuổi

Câu 3:Xin vui lòng cho biết trình độ học vấn của anh/chị

Trung học Trung cấp/ Cao đẳng

Đại học Sau đại học

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 4:Xin vui lòng cho biết vị trí công tác của anh/chị:

Phòng Khách hàng Doanh nghiệp

Phòng Khách hàng Cá nhân

Phòng Quản lý rủi ro

Phòng Giao dịch Khách hàng

Phòng Quản trị tín dụng

Phòng Quản lý Nội bộ

Phòng Giao dịch của Khối trực thuộc (PGD Thuận An, PGD Phú Bài)

Câu 5:Xin vui lòng cho biết thời gian làm việc tại đơn vị của anh/chị:

Dưới 1 năm

Từ 1 – 3 năm

Trên 3 năm

Một lần nữa chúng tôi xin cam kết thông tin quý anh/chị cung cấp hoàn toàn chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu đề tài.

Chúng tôi xin chân thành cám ơn quý anh/chị đã cung cấp thông tin!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2

Statistics

Gioi tinh Do tuoi Trinh do hoc van Vi tri cong tac Thoi gian lam viec tai don vi

N

Valid 60 60 60 60 60

Missing 0 0 0 0 0

1. Đối với đặc điểm giới tính

Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 27 45.0 45.0 45.0

Nu 33 55.0 55.0 100.0

Total 60 100.0 100.0

2. Đối với đặc điểm độ tuổi

Do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 30 tuoi 29 48.3 48.3 48.3

Tu 30 - 39 tuoi 25 41.7 41.7 90.0

Tu 40 - 49 tuoi 5 8.3 8.3 98.3

Tu 50 tuoi tro len 1 1.7 1.7 100.0

Total 60 100.0 100.0

3. Đối với đặc điểm trình độ học vấn

Trinh do hoc van

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Tu Cao dang tro xuong 4 6.7 6.7 6.7

Dai hoc 37 61.7 61.7 68.3

Tren Dai hoc 19 31.7 31.7 100.0

Total 60 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. Đối với đặc điểm vị trí công tác

Vi tri cong tac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Phong Khach hang Doanh nghiep 8 13.3 13.3 13.3

Phong Khach hang ca nhan 9 15.0 15.0 28.3

Phong Quan ly Rui ro 2 3.3 3.3 31.7

Phong Giao dich Khach hang 11 18.3 18.3 50.0

Phong Quan tri Tin dung 4 6.7 6.7 56.7

Phong Quan ly Noi bo 9 15.0 15.0 71.7

Phong Giao dich cua Khoi truc thuoc

(PGD Thuan An, PGD Phu Bai) 17 28.3 28.3 100.0

Total 60 100.0 100.0

5. Đối với đặc điểm thời gian làm việc tại đơn vị

Thoi gian lam viec tai don vi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 1 nam 6 10.0 10.0 10.0

Tu 1 - 3 nam 18 30.0 30.0 40.0

Tren 3 nam 36 60.0 60.0 100.0

Total 60 100.0 100.0

6. Số lượng người đã tham gia khóa đào tạo

Anh/chi da duoc tham gia vao cac khoa dao tao cua Chi nhanh chua?

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Da/Dang tham gia 40 66.7 66.7 66.7

Chua tham gia 20 33.3 33.3 100.0

Total 60 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3

Kiểm định độ tin cậy thang đo bằng hệ số Cronbach’s Alpha 1. Chương trình đào tạo

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.912 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Anh/chi biet duoc ro muc tieu dao tao 8.33 2.768 .831 .867

Chuong trinh dao tao can doi giua

tren lop va tu hoc 8.33 2.904 .795 .896

Noi dung dao tao phu hop giua ly

thuyet va thuc hanh 8.27 2.843 .844 .857

2. Công tác tổ chức đào tạo

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.947 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Ke hoach giang day, thoi gian bieu duoc thong bao kip thoi, day du

12.67 7.345 .881 .929

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tai lieu hoc tap duoc cung cap

day du 12.62 7.529 .905 .921

Phong hoc co day du cac trang thiet bi phuc vu giang day va hoc tap

12.63 7.524 .889 .926

To chuc tot cac hinh thuc kiem tra, danh gia ket qua hoc tap sau khoa hoc

12.68 7.983 .820 .947

3. Nội dung đào tạo

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.913 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Anh/chi duoc hoc rat nhieu kien

thuc va ky nang tu khoa dao tao 8.08 3.671 .787 .905

Nhung kien thuc, ky nang duoc hoc rat huu dung cho cong viec cua anh/chi

8.08 3.400 .869 .838

Khoi luong kien thuc, do sau ky nang nghe duoc hoc rat phu hop voi kinh nghiem va cap bac cua anh/chi

8.17 3.362 .821 .879

4. Công tác phát triển nguồn nhân lực

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.928 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Anh/chi duoc tham gia cac chuong trinh dao tao mot cach thuong xuyen va cap nhat de phuc vu tot cho cong viec

8.22 3.864 .846 .901

Co nhung chuong trinh dao tao nham cung cap cac ky nang giup cac nhan vien moi vao lam thuc hien tot cong viec cua ho

8.14 3.568 .877 .876

Anh/chi duoc khuyen khich hoc chuyen sau cac ky nang chuyen mon

8.02 3.879 .837 .909

5. Kết quả của công tác đào tạo và phát triển

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.940 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Anh/chi duoc dao tao kien thuc, ky nang can thiet de thuc hien cong viec

12.05 8.760 .889 .911

Anh/chi hoc duoc nhieu ky nang moi, hieu ro hon ve cong viec

12.05 8.760 .854 .923

Nang luc chuyen mon cua

anh/chi duoc cai thien ro ret 12.03 8.779 .877 .915

Anh/chi nhan thay chuong trinh dao tao xung dang voi chi phi ve tien bac va thoi gian

12.07 9.555 .810 .936

Trường Đại học Kinh tế Huế

6. Công tác đánh giá sau đào tạo

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.918 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Cong ty thuong xuyen danh gia

cong tac dao tao 7.80 3.959 .791 .916

Phuong phap danh gia cac

khoa dao tao la khoa hoc 7.82 3.983 .861 .861

Anh/chi duoc moi tham gia cong tac danh gia cac hoat dong dao tao cua cong ty

7.88 3.664 .852 .866

7. Năng suất lao động

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.861 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Anh/chi luon hoan thanh tot cong viec duoc giao so voi ke hoach dat ra

11.20 5.180 .643 .848

Nang suat lam viec cua anh/chi tot hon so voi dong nghiep cung trinh do chuyen môn

11.17 4.582 .754 .802

Anh/chi luon tim phuong phap xu ly cong viec hang ngay de dat hieu qua cong viec tot nhat

11.22 4.478 .775 .793

Anh/chi nhan thay chi nhanh cua minh co ket qua kinh doanh ngay cang tot hon

11.12 5.291 .663 .840

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 4

Kiểm định mô hình nghiên cứu thông qua phân tích hồi quy

Correlations

X1 X2 X3 X4 X5 X6 Y

X1

Pearson Correlation 1 .515** .491** .329* .359** .348** .380**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .010 .005 .006 .003

N 60 60 60 60 60 60 60

X2

Pearson Correlation .515** 1 .412** .468** .399** .343** .432**

Sig. (2-tailed) .000 .001 .000 .002 .007 .001

N 60 60 60 60 60 60 60

X3

Pearson Correlation .491** .412** 1 .363** .376** .359** .462**

Sig. (2-tailed) .000 .001 .004 .003 .005 .000

N 60 60 60 60 60 60 60

X4

Pearson Correlation .329* .468** .363** 1 .330* .317* .573**

Sig. (2-tailed) .010 .000 .004 .010 .014 .000

N 60 60 60 60 60 60 60

X5

Pearson Correlation .359** .399** .376** .330* 1 .237 .477**

Sig. (2-tailed) .005 .002 .003 .010 .068 .000

N 60 60 60 60 60 60 60

X6

Pearson Correlation .348** .343** .359** .317* .237 1 .583**

Sig. (2-tailed) .006 .007 .005 .014 .068 .000

N 60 60 60 60 60 60 60

Y

Pearson Correlation .380** .432** .462** .573** .477** .583** 1

Sig. (2-tailed) .003 .001 .000 .000 .000 .000

N 60 60 60 60 60 60 60

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tài liệu liên quan