• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

Từ những kết luận trong bài nghiên cứu, tôi xin đưa ra một số kiến nghị đối với nhà nước và chính quyền địa phương như sau:

Cần đẩy mạnh các chương trình xúc tiến, tăng cường mở rộng và khai thác các loại hình du lịch có trên địa bàn như du lịch sinh thái, du lịch biển, du lịch tâm linh,…

Nhằm tăng tính đa dạng trong các sản phẩm du lịch, tạo cho khách hàng có nhiều địa điểm và loại hình tham quan.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Chú trọng hơn về những công tác quảng bá trên internet về tài nguyên du lịch, thu hút khách đến với Huế nhiều hơn bằng cách: Tăng cường các hoạt động lễ hội có quy mô lớn, tạo điều kiện hơn đối với các khách du lịch quốc tế như đơn giản hóa các thủ tục quản lý khách lưu trú, xóa bỏ chính sách phân biệt giá, mở thêm nhiều tuyến bay đếvới Huế đểhành trình của khách thực hiện thuận tiện hơn.

Tổ chức phối hợp giữa cơ quan quản lý với đơn vị kinh doanh, đặc biệt là những đơn vị kinh doanh, hoạt động nhiều trên môi trường trường Internet, để có thể tập hợp và cập nhật những thông tin một cách có hệ thống, nhanh chóng về các quy chế, cũng như thông tin về điểm đến, nguồn tài nguyên du lịch của địa phương nhằm hỗtrợ thông tin, các dịch vụ của công ty du lịch dành cho khách du lịch quan tâm đến Huế.

Tích cực tổ chức nhiều cuộc thi sáng tạo, xây dựng các sản phẩm du lịch. Hoạt động này không những góp phần nâng cao sự phong phú trong sản phẩm du lịch mà còn quảng bá ngành du lịch nước nhà ngày một đi xa hơn.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu tiếng Anh

[1] Gerbing, D. W. and Anderson, J. C. An updated paradigm for scale

development incorporating unidimensionality and its assessment, Journal of Marketing Research, 25, 1, 1988, pp. 186-192.

[2] Othman, A., & Owen, L. (2001). The multi dimensionality of Carter Model to measure customer service quality (SQ) in Islamic banking industry: a study in Kuwait finance house. International Journal of Islamic Financial Services, 3(4), 1-12.

Tài liệu tiếng Việt

[3] CRMVIET: Chỉ số đánh giá hiệu quảcông việc KPIs.

[4] David Parmenter, KPI– Thước đo mục tiêu trọng yếu. Dịch từtiếng Anh.

Người dịch Mai Chí Trung, 2019, thành phốHồChí Minh, NXB Tổng Hợp.

[5]Đặng Thanh Minh (2014), Vai trò và tầm quan trọng của marketing trực tuyến, Đà Nẵng, NXB Đại học Đà Nẵng.

Hà Nguyễn (2020), 6 công cụtruyền thông marketing cần có trong thời đại công nghệ số.

[6] Hiếu Nguyễn (2020), Tiếp thị truyền thông xã hội cho doanh nghiệp.

[7] Hoàng Trọng–Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS, nhà xuất bản Hồng Đức.

[8] Lê Sĩ Trí (2018),Marketing trực tuyến–Giải pháp mới cho quảng bá du lịch Bà Rịa Vũng Tàu: NXB Sở khoa học công nghệBà Rịa–Vũng Tàu.

[9] Nguyễn ThịMinh Hòa và cộng sự(2015), Giáo trình marketing căn bản, Huế:

NXB Đại học Huế.

Tài liệu truy cập trên internet

[10] bigwweb.com.vn, Tổng hợp 8 tiêu chí đánh giá một website chuyên nghiệp.

Trường Đại học Kinh tế Huế

[11] Fanpage công ty Connect Travel Hue. Connect Travel

[12] http://itdr.org.vn/nghien_cuu/su-bung-no-cua-du-lich-truc-tuyen-va-nhung-tac-dong-toi-phat-trien-du-lich-viet-nam/

[13] https://vneconomy.vn/viet-nam-don-18-trieu-luot-khach-quoc-te-nam-2019-thu-ve-726000-ty-20191229214417225.htm

[14] Kdtqt.duytan.edu.vn, Các công cụtruyền thông marketing online.

[15] Thư viện số trường Đại học Kinh tếHuế:

http//thuvien.hce.edu.vn:8080/dspace/

[16] Website công ty Connect Travel Hue: connecttravel.vn [17] Wikipedia.org, Mạng xã hội

[18] Wikipedia.org, Youtube

[19] Wikipedia.org, Marketing qua mạng xã hội.

[20] Website công ty Connect Travel Hue: connecttravel.vn

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

PHỤLỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT

Mã sốphiếu:………

Kính chào Quý Anh/Chị!

Tôi là Lại Mai Loan, sinh viên Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Hiện tôi đang tiến hành thu thập số liệu phục vụ cho khóa luận tốt nghiệp với đề tài: “Nghiên cứu hoạt động Tiếp thịtruyền thông xã hội tại công ty Connect Travel Hue”.Mọi ý kiến của quý Anh/Chị đều là những đóng góp vô cùng quý giá đối với sự thành công của đề tài nghiên cứu. Tôi xin cam đoan toàn bộ thông tin cá nhân thu được sẽ hoàn toàn được bảo mật và chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu phục vụ bài khóa luận. Rất mong sự giúp đỡcủa quý Anh/Chị.

Tôi xin chân thành cám ơn!

PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG Đánhdấuhoặcvào đáp án mà Anh (Chị) lựa chọn

Câu 1: Anh (Chị) có tìm kiếm thông tin du lịch qua các kênh trực tuyến không?

Có ( Tiếp tục)

 Không( Ngừng và nêu rõ lý do vì sao):………...

Câu 2: Anh chị đã từng biết đến hay tương tác trực tuyến đối với công ty Connect travel Hue chưa?

Có ( Tiếp tục)  Không( Ngừng)

Câu 3: Anh (chị) biết tới công ty Connect Travel Hue thông qua: (Có thể chọn nhiều đáp án)

 Website Facebook  Email

Khác (vui lòng ghi rõ):………...

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 4: Những hành động anh (chị)thường làm khi tìm kiếm thông tin du lịch? (Có thể chọn nhiều đáp án)

 Đối với website:

 Đọc thông tin vềchuyến du lịch trên website

 Tìm kiếm các khuyến mãi

Liên lạc với nhân viên công ty để được tư vấn

Khác ( vui lòng ghi rõ):...

 Đối với fanpage:

Đọc thông tin vềchuyến du lịch trên fanpage

Chia sẻ bài đăng

Tham gia bình luận, tương tác

Đọc bình luận củakhách đã từng sửdụng

 Khác ( vui lòng ghi rõ):...

 Đối với email:

Đọc thông tin vềchuyến du lịch qua email cá nhân

Tìm kiếm các khuyến mãiđược gửi kèm trong email

Liên lạc với nhân viên công ty để được tư vấn

 Khác ( vui lòng ghi rõ):...

Câu 5: Lý do anh (chị) chọn công ty Connect Travel Hue? (Có thểchọn nhiều đápán)

Giá cảhợp lý

Chất lượng dịch vụ

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thương hiệu nổi tiếng

Nhân viên tận tình, chuđáo

Đặt tour nhanh chóng, tiện lợi

Khác (vui lòng ghi rõ)...

PHẦN II. NỘI DUNG KHẢO SÁT

Câu 6: Anh (Chị) đã từng truy cập vào Website hoặc Fanpage của công ty Connect travel Hue chưa?

Đã từng ( Tiếp tục)

Chưa từng (Nêu rõ lý do vì sao và chuyển sang Phần III):………..

Câu 7: Anh/Chịvui lòng cho biết mứcđộ đồng ý của mìnhđối với các đánh giá sau đây:

Hoàn toàn không đồng ý

Không đồng ý

Trung lập

Đồng ý

Hoàn toàn đồng

ý

Đánh giá vềsựchú ý 1 2 3 4 5

1.1. Website thiết kếbắt mắt.

1.2. Fanpage rõ ràng,đẹp mắt, hìnhảnh thu hút.

1.3. Content trên website, trang facebook viết ngắn gọn, thu hút.

Đánh giá vềsựthích thú 1 2 3 4 5

2.1. Mục tư vấn online trên website, facebook tiện dụng.

2.2. Nội dung trên website, trang facebook được cập nhật thường xuyên.

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.3. Hình thức trên website, trang facebook thường xuyên thay đổi.

Đánh giá về sựtìm kiếm thông tin 1 2 3 4 5

3.1. Thiết kế website khiến anh/chị dễ tìm kiếm các danh mục thông tin theo nhu cầu.

3.2. Nhân viên tư vấn trực tuyến một cách nhanh chóng.

3.3. Các thông tin đồng nhất trên tất cả các kênh truyền thông marketing online.

Đánh giá về sự hành động 1 2 3 4 5

4.1. Anh/chị thường xuyên theo dõi và tương tác trang facebook của công ty.

4.2. Anh/chị sẽ thường xuyên theo dõi, cập nhật các tour du lịch mới trên website.

4.3. Anh/chị quyết định lựa chọn các tour du lịch của công ty thông qua hoạt động truyền thông của công ty.

Đánh giá vềsựchia sẻ 1 2 3 4 5

5.1. Anh/chị sẽ chia sẻ các nội dung hữu ích cho bạn bè, người thân.

5.2. Anh/chị sẽ chia sẻ lên các trang nhóm có lượt tương tác lớn.

5.3. Anh/chịsẽgiới thiệu bạn bè, người thân cùng tham gia và trải nghiệm các tour du lịch thú vị.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đánh giáhiệu quảhoạt động của website và fanpage công ty Connect

Travel Hue

1 2 3 4 5

6.1. Website và fanpage mang lại nhiều thông tin bổích cho khách hàng.

6.2. Nội dung website, trang facebook rất hấp dẫn, có tính cập nhật cao.

6.3. Website và fanpage đang là xu hướng cập nhật thông tin mới và nhanh chóng.

Câu 8: Vui lòng đóng góp ý kiến của anh (chị) nhằm giúp hoạt động Tiếp thị truyền thông xã hội (Social Media Marketing) của công ty Connect Travel Hue được tốt hơn trong thời gian tới?

...

...

...

PHẦN III. THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Giới tính:

 Nam  Nữ

2. Độtuổi:

 18-25 tuổi 26-34 tuổi 35-50 tuổi >50 tuổi 3. Nghềnghiệp:

 Sinh viên  Cán bộ, nhân viên

 Kinh doanh buôn bán  Công nhân

 Hưu trí  Nội trợ

 Khác:...

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. Thu nhập trung bình:

 Dưới 5 triệu/tháng  Từ5-10 triệu/tháng

 10-20 triệu/tháng  Trên 20 triệu/tháng

Cảm ơn Anh/Chị đã dành thời gian đểhoàn thành bài kho sát ca tôi.

Xin chân thành cảm ơn! Kính chúc anh/chịsc khe, thành công và hnh phúc!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 2: KẾT QUẢXỬ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS Phlc 1: Kết quthng kê mô tả đặc điểm mu

Statistics

Giới tính Độtuổi Nghềnghiệp Thu nhập trung bình

N

Valid 111 111 111 111

Missing 0 0 0 0

Mean 1.6577 1.6937 2.4144 2.0000

Std. Error of Mean .04524 .08372 .11623 .08393

Median 2.0000 1.0000 2.0000 2.0000

Mode 2.00 1.00 2.00 2.00

Std. Deviation .47665 .88207 1.22451 .88420

Variance .227 .778 1.499 .782

Minimum 1.00 1.00 1.00 1.00

Maximum 2.00 4.00 7.00 4.00

Frequency Table

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 38 34.2 34.2 34.2

Nữ 73 65.8 65.8 100.0

Total 111 100.0 100.0

Độtuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

18-25 tuổi 60 54.1 54.1 54.1

26-34 tuổi 30 27.0 27.0 81.1

35-50 tuổi 16 14.4 14.4 95.5

>50 tuổi 5 4.5 4.5 100.0

Total 111 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nghềnghiệp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Sinh viên 26 23.4 23.4 23.4

Cán bộ, nhân viên 37 33.3 33.3 56.8

Kinh doanh buôn bán 36 32.4 32.4 89.2

Công nhân 6 5.4 5.4 94.6

Hưu trí 1 .9 .9 95.5

Nội trợ 4 3.6 3.6 99.1

Khác 1 .9 .9 100.0

Total 111 100.0 100.0

Thu nhập trung bình

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 5 triệu/tháng 38 34.2 34.2 34.2

Từ5-10 triệu/tháng 40 36.0 36.0 70.3

10-20 triệu/tháng 28 25.2 25.2 95.5

Trên 20 triệu/tháng 5 4.5 4.5 100.0

Total 111 100.0 100.0

Câu 3:

$BD Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

Bietdena

Website 75 33.8% 67.6%

Facebook 85 38.3% 76.6%

Email 45 20.3% 40.5%

Khác 17 7.7% 15.3%

Total 222 100.0% 200.0%

a. Group

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 4.1:

$wb Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

websitea

Đọc thông tin vềchuyến du lịch trên

website 52 35.4% 46.8%

Tìm kiếm các khuyến mãi 44 29.9% 39.6%

Liên lạc với nhân viên công ty để được tư

vấn 23 15.6% 20.7%

Khác 28 19.0% 25.2%

Total 147 100.0% 132.4%

a. Group

Câu 4.2:

$fp Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

fanpagea

Đọc thông tin vềchuyến du lịch trên

fanpage 60 27.1% 54.1%

Chia sẻ bài đăng 49 22.2% 44.1%

Tham gia bình luận, tương tác 41 18.6% 36.9%

Đọc bình luận của khách đã từng sửdụng 39 17.6% 35.1%

Khác 32 14.5% 28.8%

Total 221 100.0% 199.1%

a. Group

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 4.3:

$email Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

Emaila

Đọc thông tin vềchuyến du lịch qua email

cá nhân 70 30.4% 63.1%

Tìm kiếm các khuyến mãiđược gửi kèm

trong email 67 29.1% 60.4%

Liên lạc với nhân viên công ty để được tư

vấn 60 26.1% 54.1%

Khác 33 14.3% 29.7%

Total 230 100.0% 207.2%

a. Group

Câu 5:

$LD Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

Lydoa

Giá cảhợp lý 45 24.9% 40.5%

Chất lượng dịch vụ 53 29.3% 47.7%

Thương hiệu nổi tiếng 19 10.5% 17.1%

Nhân viên tận tình, chuđáo 27 14.9% 24.3%

Đặt tour nhanh chóng, tiện lợi 12 6.6% 10.8%

Khác 25 13.8% 22.5%

Total 181 100.0% 163.1%

a. Group

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phlc 2: Kết quthng kê mô tcác biến quan sát a) Biến độc lp

Yếu tố “CY”

Statistics

CY1 CY2 CY3

N

Valid 111 111 111

Missing 0 0 0

Mean 3.7027 3.4955 3.6486

Std. Error of Mean .06084 .06877 .07085

Median 4.0000 4.0000 4.0000

Mode 4.00 4.00 4.00

Std. Deviation .64095 .72455 .74649

Variance .411 .525 .557

Minimum 2.00 2.00 2.00

Maximum 5.00 5.00 5.00

Frequency Table

CY1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 1 .9 .9 .9

Trung lập 41 36.9 36.9 37.8

Đồng ý 59 53.2 53.2 91.0

Hoàn toàn đồng ý 10 9.0 9.0 100.0

Total 111 100.0 100.0

CY2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 9 8.1 8.1 8.1

Trung lập 44 39.6 39.6 47.7

Đồng ý 52 46.8 46.8 94.6

Hoàn toàn đồng ý 6 5.4 5.4 100.0

Total 111 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

CY3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 7 6.3 6.3 6.3

Trung lập 36 32.4 32.4 38.7

Đồng ý 57 51.4 51.4 90.1

Hoàn toàn đồng ý 11 9.9 9.9 100.0

Total 111 100.0 100.0

Yếu tố “TT”

Statistics

TT1 TT2 TT3

N

Valid 111 111 111

Missing 0 0 0

Mean 3.8198 3.7568 3.8919

Std. Error of Mean .10334 .10336 .09348

Median 4.0000 4.0000 4.0000

Mode 4.00 4.00 4.00

Std. Deviation 1.08877 1.08892 .98490

Variance 1.185 1.186 .970

Minimum 1.00 1.00 1.00

Maximum 5.00 5.00 5.00

Frequency Table

TT1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 6 5.4 5.4 5.4

Không đồng ý 6 5.4 5.4 10.8

Trung lập 23 20.7 20.7 31.5

Đồng ý 43 38.7 38.7 70.3

Hoàn toàn đồng ý 33 29.7 29.7 100.0

Total 111 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

TT2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 6 5.4 5.4 5.4

Không đồng ý 8 7.2 7.2 12.6

Trung lập 22 19.8 19.8 32.4

Đồng ý 46 41.4 41.4 73.9

Hoàn toàn đồng ý 29 26.1 26.1 100.0

Total 111 100.0 100.0

TT3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 2 1.8 1.8 1.8

Không đồng ý 8 7.2 7.2 9.0

Trung lập 24 21.6 21.6 30.6

Đồng ý 43 38.7 38.7 69.4

Hoàn toàn đồng ý 34 30.6 30.6 100.0

Total 111 100.0 100.0

Yếu tố “KTT”

Statistics

KTT1 KTT2 KTT3

N

Valid 111 111 111

Missing 0 0 0

Mean 3.4955 3.6396 3.5405

Std. Error of Mean .08477 .08755 .08939

Median 3.0000 4.0000 4.0000

Mode 3.00 4.00 4.00

Std. Deviation .89314 .92238 .94180

Variance .798 .851 .887

Minimum 2.00 1.00 1.00

Maximum 5.00 5.00 5.00

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Table

KTT1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 14 12.6 12.6 12.6

Trung lập 44 39.6 39.6 52.3

Đồng ý 37 33.3 33.3 85.6

Hoàn toàn đồng ý 16 14.4 14.4 100.0

Total 111 100.0 100.0

KTT2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 2 1.8 1.8 1.8

Không đồng ý 8 7.2 7.2 9.0

Trung lập 38 34.2 34.2 43.2

Đồng ý 43 38.7 38.7 82.0

Hoàn toàn đồng ý 20 18.0 18.0 100.0

Total 111 100.0 100.0

KTT3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 1 .9 .9 .9

Không đồng ý 14 12.6 12.6 13.5

Trung lập 38 34.2 34.2 47.7

Đồng ý 40 36.0 36.0 83.8

Hoàn toàn đồng ý 18 16.2 16.2 100.0

Total 111 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Yếu tố “HD”

Statistics

HD1 HD2 HD3

N

Valid 111 111 111

Missing 0 0 0

Mean 3.5766 3.6396 3.6847

Std. Error of Mean .08049 .07763 .07238

Median 4.0000 4.0000 4.0000

Mode 4.00 4.00 4.00

Std. Deviation .84799 .81790 .76256

Variance .719 .669 .581

Minimum 1.00 1.00 2.00

Maximum 5.00 5.00 5.00

Frequency Table

HD1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn khôngđồng ý 1 .9 .9 .9

Không đồng ý 8 7.2 7.2 8.1

Trung lập 43 38.7 38.7 46.8

Đồng ý 44 39.6 39.6 86.5

Hoàn toàn đồng ý 15 13.5 13.5 100.0

Total 111 100.0 100.0

HD2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 1 .9 .9 .9

Không đồng ý 8 7.2 7.2 8.1

Trung lập 34 30.6 30.6 38.7

Đồng ý 55 49.5 49.5 88.3

Hoàn toàn đồng ý 13 11.7 11.7 100.0

Total 111 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

HD3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 8 7.2 7.2 7.2

Trung lập 31 27.9 27.9 35.1

Đồng ý 60 54.1 54.1 89.2

Hoàn toàn đồng ý 12 10.8 10.8 100.0

Total 111 100.0 100.0

Yếu tố “CS”

Statistics

CS1 CS2 CS3

N

Valid 111 111 111

Missing 0 0 0

Mean 3.4144 3.3784 3.6036

Std. Error of Mean .08535 .09234 .09342

Median 3.0000 3.0000 4.0000

Mode 3.00 3.00 3.00

Std. Deviation .89918 .97285 .98423

Variance .809 .946 .969

Minimum 1.00 2.00 2.00

Maximum 5.00 5.00 5.00

Frequency Table

CS1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàntoàn không đồng ý 1 .9 .9 .9

Không đồng ý 14 12.6 12.6 13.5

Trung lập 48 43.2 43.2 56.8

Đồng ý 34 30.6 30.6 87.4

Hoàn toàn đồng ý 14 12.6 12.6 100.0

Total 111 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

CS2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khôngđồng ý 21 18.9 18.9 18.9

Trung lập 45 40.5 40.5 59.5

Đồng ý 27 24.3 24.3 83.8

Hoàn toàn đồng ý 18 16.2 16.2 100.0

Total 111 100.0 100.0

CS3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 16 14.4 14.4 14.4

Trung lập 36 32.4 32.4 46.8

Đồng ý 35 31.5 31.5 78.4

Hoàn toàn đồng ý 24 21.6 21.6 100.0

Total 111 100.0 100.0

b) Biến phụ thuộc Biến “HQ”

Statistics

HQ1 HQ2 HQ3

N

Valid 111 111 111

Missing 0 0 0

Mean 3.5946 3.1081 3.1892

Std. Error of Mean .05335 .05774 .06206

Median 4.0000 3.0000 3.0000

Mode 4.00 3.00 3.00

Std. Deviation .56211 .60830 .65385

Variance .316 .370 .428

Minimum 2.00 2.00 1.00

Maximum 5.00 4.00 4.00

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Table

HQ1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 3 2.7 2.7 2.7

Trung lập 40 36.0 36.0 38.7

Đồng ý 67 60.4 60.4 99.1

Hoàn toàn đồng ý 1 .9 .9 100.0

Total 111 100.0 100.0

HQ2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 15 13.5 13.5 13.5

Trung lập 69 62.2 62.2 75.7

Đồng ý 27 24.3 24.3 100.0

Total 111 100.0 100.0

HQ3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 2 1.8 1.8 1.8

Không đồng ý 9 8.1 8.1 9.9

Trung lập 66 59.5 59.5 69.4

Đồng ý 34 30.6 30.6 100.0

Total 111 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phlc 3: Kết qukiểm định độtin cy của thang đobiến độc lp

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.696 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CY1 7.1441 1.543 .523 .597

CY2 7.3514 1.357 .535 .573

CY3 7.1982 1.379 .485 .642

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.865 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TT1 7.6486 3.666 .728 .824

TT2 7.7117 3.389 .826 .728

TT3 7.5766 4.174 .682 .864

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.650 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

KTT1 7.1802 2.367 .477 .532

KTT2 7.0360 2.217 .513 .480

KTT3 7.1351 2.427 .396 .642

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.577 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HD1 7.3243 1.657 .377 .491

HD2 7.2613 1.740 .366 .505

HD3 7.2162 1.771 .417 .432

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.662 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CS1 6.9820 2.545 .531 .495

CS2 7.0180 2.600 .424 .633

CS3 6.7928 2.457 .471 .571

Phlc 4: Kết qukiểm định độtin cy của thang đobiến phthuc

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.779 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HQ1 6.2973 1.302 .544 .775

HQ2 6.7838 1.098 .664 .646

HQ3 6.7027 1.029 .648 .667

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phlc 5: Kết quphân tích nhân tkhám phá EFA cho biến độc lp

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .668

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 461.698

df 105

Sig. .000

Total Variance Explained Compone

nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 3.520 23.465 23.465 3.520 23.465 23.465 2.384 15.894 15.894

2 2.028 13.521 36.986 2.028 13.521 36.986 2.005 13.364 29.258

3 1.636 10.906 47.892 1.636 10.906 47.892 1.908 12.718 41.976

4 1.431 9.538 57.430 1.431 9.538 57.430 1.764 11.763 53.739

5 1.104 7.358 64.788 1.104 7.358 64.788 1.657 11.048 64.788

6 .888 5.922 70.710

7 .774 5.159 75.869

8 .667 4.447 80.315

9 .607 4.049 84.365

10 .571 3.805 88.170

11 .483 3.223 91.393

12 .414 2.760 94.153

13 .406 2.706 96.859

14 .310 2.069 98.927

15 .161 1.073 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

TT2 .911

TT1 .858

TT3 .848

CS3 .803

CS1 .750

CS2 .671

CY3 .783

CY1 .764

CY2 .763

KTT2 .738

KTT3 .717

KTT1 .708

HD2 .767

HD3 .708

HD1 .684

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

Phlc 6: Kết quphân tích EFA ca biến phthuc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .683

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 93.673

df 3

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2.082 69.388 69.388 2.082 69.388 69.388

2 .553 18.429 87.817

3 .365 12.183 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component

1

HQ2 .862

HQ3 .854

HQ1 .781

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Phlc 7: Kết quả phân tích tương quan và hồi quy

Correlations

CY TT KTT HD CS HQ

CY

Pearson Correlation 1 .186 .248** .098 .236* .466**

Sig. (2-tailed) .050 .009 .304 .013 .000

N 111 111 111 111 111 111

TT

Pearson Correlation .186 1 .297** .073 .100 .554**

Sig. (2-tailed) .050 .002 .448 .295 .000

N 111 111 111 111 111 111

KTT

Pearson Correlation .248** .297** 1 .282** .306** .653**

Sig. (2-tailed) .009 .002 .003 .001 .000

N 111 111 111 111 111 111

HD

Pearson Correlation .098 .073 .282** 1 .190* .377**

Sig. (2-tailed) .304 .448 .003 .046 .000

N 111 111 111 111 111 111

Trường Đại học Kinh tế Huế

CS

Pearson Correlation .236* .100 .306** .190* 1 .608**

Sig. (2-tailed) .013 .295 .001 .046 .000

N 111 111 111 111 111 111

HQ

Pearson Correlation .466** .554** .653** .377** .608** 1

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 111 111 111 111 111 111

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the

Estimate

Durbin-Watson

1 .902a .813 .804 .22444 2.293

a. Predictors: (Constant), CS, TT, HD, CY, KTT b. Dependent Variable: CN

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 23.011 5 4.602 91.363 .000b

Residual 5.289 105 .050

Total 28.300 110

a. Dependent Variable: CN

b. Predictors: (Constant), CS, TT, HD, CY, KTT

Trường Đại học Kinh tế Huế

Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized

Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) -.424 .199 -2.135 .035

CY .190 .041 .208 4.668 .000 .896 1.116

TT .199 .024 .368 8.265 .000 .898 1.113

KTT .234 .035 .326 6.792 .000 .773 1.294

HD .139 .038 .163 3.693 .000 .908 1.101

CS .270 .031 .391 8.642 .000 .868 1.151

a. Dependent Variable: CN

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phlc 8: Kết qukiểm định skhác bit

Kiểm định sựkhác biệt theo giới tính

Test of Homogeneity of Variances

HQ

Levene Statistic df1 df2 Sig.

.127 1 109 .722

Trường Đại học Kinh tế Huế

ANOVA

HQ

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 1.458 1 1.458 5.920 .017

Within Groups 26.842 109 .246

Total 28.300 110

Kiểm định sựkhác biệt theo độtuổi

Test of Homogeneity of Variances

HQ

Levene Statistic df1 df2 Sig.

.178 3 107 .911

ANOVA

HQ

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 1.324 3 .441 1.750 .161

Within Groups 26.976 107 .252

Total 28.300 110

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tài liệu liên quan