PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
Từ những kết luận trong bài nghiên cứu, tôi xin đưa ra một số kiến nghị đối với nhà nước và chính quyền địa phương như sau:
Cần đẩy mạnh các chương trình xúc tiến, tăng cường mở rộng và khai thác các loại hình du lịch có trên địa bàn như du lịch sinh thái, du lịch biển, du lịch tâm linh,…
Nhằm tăng tính đa dạng trong các sản phẩm du lịch, tạo cho khách hàng có nhiều địa điểm và loại hình tham quan.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Chú trọng hơn về những công tác quảng bá trên internet về tài nguyên du lịch, thu hút khách đến với Huế nhiều hơn bằng cách: Tăng cường các hoạt động lễ hội có quy mô lớn, tạo điều kiện hơn đối với các khách du lịch quốc tế như đơn giản hóa các thủ tục quản lý khách lưu trú, xóa bỏ chính sách phân biệt giá, mở thêm nhiều tuyến bay đếvới Huế đểhành trình của khách thực hiện thuận tiện hơn.
Tổ chức phối hợp giữa cơ quan quản lý với đơn vị kinh doanh, đặc biệt là những đơn vị kinh doanh, hoạt động nhiều trên môi trường trường Internet, để có thể tập hợp và cập nhật những thông tin một cách có hệ thống, nhanh chóng về các quy chế, cũng như thông tin về điểm đến, nguồn tài nguyên du lịch của địa phương nhằm hỗtrợ thông tin, các dịch vụ của công ty du lịch dành cho khách du lịch quan tâm đến Huế.
Tích cực tổ chức nhiều cuộc thi sáng tạo, xây dựng các sản phẩm du lịch. Hoạt động này không những góp phần nâng cao sự phong phú trong sản phẩm du lịch mà còn quảng bá ngành du lịch nước nhà ngày một đi xa hơn.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng Anh
[1] Gerbing, D. W. and Anderson, J. C. An updated paradigm for scale
development incorporating unidimensionality and its assessment, Journal of Marketing Research, 25, 1, 1988, pp. 186-192.
[2] Othman, A., & Owen, L. (2001). The multi dimensionality of Carter Model to measure customer service quality (SQ) in Islamic banking industry: a study in Kuwait finance house. International Journal of Islamic Financial Services, 3(4), 1-12.
Tài liệu tiếng Việt
[3] CRMVIET: Chỉ số đánh giá hiệu quảcông việc KPIs.
[4] David Parmenter, KPI– Thước đo mục tiêu trọng yếu. Dịch từtiếng Anh.
Người dịch Mai Chí Trung, 2019, thành phốHồChí Minh, NXB Tổng Hợp.
[5]Đặng Thanh Minh (2014), Vai trò và tầm quan trọng của marketing trực tuyến, Đà Nẵng, NXB Đại học Đà Nẵng.
Hà Nguyễn (2020), 6 công cụtruyền thông marketing cần có trong thời đại công nghệ số.
[6] Hiếu Nguyễn (2020), Tiếp thị truyền thông xã hội cho doanh nghiệp.
[7] Hoàng Trọng–Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS, nhà xuất bản Hồng Đức.
[8] Lê Sĩ Trí (2018),Marketing trực tuyến–Giải pháp mới cho quảng bá du lịch Bà Rịa Vũng Tàu: NXB Sở khoa học công nghệBà Rịa–Vũng Tàu.
[9] Nguyễn ThịMinh Hòa và cộng sự(2015), Giáo trình marketing căn bản, Huế:
NXB Đại học Huế.
Tài liệu truy cập trên internet
[10] bigwweb.com.vn, Tổng hợp 8 tiêu chí đánh giá một website chuyên nghiệp.
Trường Đại học Kinh tế Huế
[11] Fanpage công ty Connect Travel Hue. Connect Travel
[12] http://itdr.org.vn/nghien_cuu/su-bung-no-cua-du-lich-truc-tuyen-va-nhung-tac-dong-toi-phat-trien-du-lich-viet-nam/
[13] https://vneconomy.vn/viet-nam-don-18-trieu-luot-khach-quoc-te-nam-2019-thu-ve-726000-ty-20191229214417225.htm
[14] Kdtqt.duytan.edu.vn, Các công cụtruyền thông marketing online.
[15] Thư viện số trường Đại học Kinh tếHuế:
http//thuvien.hce.edu.vn:8080/dspace/
[16] Website công ty Connect Travel Hue: connecttravel.vn [17] Wikipedia.org, Mạng xã hội
[18] Wikipedia.org, Youtube
[19] Wikipedia.org, Marketing qua mạng xã hội.
[20] Website công ty Connect Travel Hue: connecttravel.vn
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
PHỤLỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT
Mã sốphiếu:………
Kính chào Quý Anh/Chị!
Tôi là Lại Mai Loan, sinh viên Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Hiện tôi đang tiến hành thu thập số liệu phục vụ cho khóa luận tốt nghiệp với đề tài: “Nghiên cứu hoạt động Tiếp thịtruyền thông xã hội tại công ty Connect Travel Hue”.Mọi ý kiến của quý Anh/Chị đều là những đóng góp vô cùng quý giá đối với sự thành công của đề tài nghiên cứu. Tôi xin cam đoan toàn bộ thông tin cá nhân thu được sẽ hoàn toàn được bảo mật và chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu phục vụ bài khóa luận. Rất mong sự giúp đỡcủa quý Anh/Chị.
Tôi xin chân thành cám ơn!
PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG Đánhdấuhoặcvào đáp án mà Anh (Chị) lựa chọn
Câu 1: Anh (Chị) có tìm kiếm thông tin du lịch qua các kênh trực tuyến không?
Có ( Tiếp tục)
Không( Ngừng và nêu rõ lý do vì sao):………...
Câu 2: Anh chị đã từng biết đến hay tương tác trực tuyến đối với công ty Connect travel Hue chưa?
Có ( Tiếp tục) Không( Ngừng)
Câu 3: Anh (chị) biết tới công ty Connect Travel Hue thông qua: (Có thể chọn nhiều đáp án)
Website Facebook Email
Khác (vui lòng ghi rõ):………...
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 4: Những hành động anh (chị)thường làm khi tìm kiếm thông tin du lịch? (Có thể chọn nhiều đáp án)
Đối với website:
Đọc thông tin vềchuyến du lịch trên website
Tìm kiếm các khuyến mãi
Liên lạc với nhân viên công ty để được tư vấn
Khác ( vui lòng ghi rõ):...
Đối với fanpage:
Đọc thông tin vềchuyến du lịch trên fanpage
Chia sẻ bài đăng
Tham gia bình luận, tương tác
Đọc bình luận củakhách đã từng sửdụng
Khác ( vui lòng ghi rõ):...
Đối với email:
Đọc thông tin vềchuyến du lịch qua email cá nhân
Tìm kiếm các khuyến mãiđược gửi kèm trong email
Liên lạc với nhân viên công ty để được tư vấn
Khác ( vui lòng ghi rõ):...
Câu 5: Lý do anh (chị) chọn công ty Connect Travel Hue? (Có thểchọn nhiều đápán)
Giá cảhợp lý
Chất lượng dịch vụ
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thương hiệu nổi tiếng
Nhân viên tận tình, chuđáo
Đặt tour nhanh chóng, tiện lợi
Khác (vui lòng ghi rõ)...
PHẦN II. NỘI DUNG KHẢO SÁT
Câu 6: Anh (Chị) đã từng truy cập vào Website hoặc Fanpage của công ty Connect travel Hue chưa?
Đã từng ( Tiếp tục)
Chưa từng (Nêu rõ lý do vì sao và chuyển sang Phần III):………..
Câu 7: Anh/Chịvui lòng cho biết mứcđộ đồng ý của mìnhđối với các đánh giá sau đây:
Hoàn toàn không đồng ý
Không đồng ý
Trung lập
Đồng ý
Hoàn toàn đồng
ý
Đánh giá vềsựchú ý 1 2 3 4 5
1.1. Website thiết kếbắt mắt.
1.2. Fanpage rõ ràng,đẹp mắt, hìnhảnh thu hút.
1.3. Content trên website, trang facebook viết ngắn gọn, thu hút.
Đánh giá vềsựthích thú 1 2 3 4 5
2.1. Mục tư vấn online trên website, facebook tiện dụng.
2.2. Nội dung trên website, trang facebook được cập nhật thường xuyên.
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.3. Hình thức trên website, trang facebook thường xuyên thay đổi.
Đánh giá về sựtìm kiếm thông tin 1 2 3 4 5
3.1. Thiết kế website khiến anh/chị dễ tìm kiếm các danh mục thông tin theo nhu cầu.
3.2. Nhân viên tư vấn trực tuyến một cách nhanh chóng.
3.3. Các thông tin đồng nhất trên tất cả các kênh truyền thông marketing online.
Đánh giá về sự hành động 1 2 3 4 5
4.1. Anh/chị thường xuyên theo dõi và tương tác trang facebook của công ty.
4.2. Anh/chị sẽ thường xuyên theo dõi, cập nhật các tour du lịch mới trên website.
4.3. Anh/chị quyết định lựa chọn các tour du lịch của công ty thông qua hoạt động truyền thông của công ty.
Đánh giá vềsựchia sẻ 1 2 3 4 5
5.1. Anh/chị sẽ chia sẻ các nội dung hữu ích cho bạn bè, người thân.
5.2. Anh/chị sẽ chia sẻ lên các trang nhóm có lượt tương tác lớn.
5.3. Anh/chịsẽgiới thiệu bạn bè, người thân cùng tham gia và trải nghiệm các tour du lịch thú vị.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Đánh giáhiệu quảhoạt động của website và fanpage công ty Connect
Travel Hue
1 2 3 4 5
6.1. Website và fanpage mang lại nhiều thông tin bổích cho khách hàng.
6.2. Nội dung website, trang facebook rất hấp dẫn, có tính cập nhật cao.
6.3. Website và fanpage đang là xu hướng cập nhật thông tin mới và nhanh chóng.
Câu 8: Vui lòng đóng góp ý kiến của anh (chị) nhằm giúp hoạt động Tiếp thị truyền thông xã hội (Social Media Marketing) của công ty Connect Travel Hue được tốt hơn trong thời gian tới?
...
...
...
PHẦN III. THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Giới tính:
Nam Nữ
2. Độtuổi:
18-25 tuổi 26-34 tuổi 35-50 tuổi >50 tuổi 3. Nghềnghiệp:
Sinh viên Cán bộ, nhân viên
Kinh doanh buôn bán Công nhân
Hưu trí Nội trợ
Khác:...
Trường Đại học Kinh tế Huế
4. Thu nhập trung bình:
Dưới 5 triệu/tháng Từ5-10 triệu/tháng
10-20 triệu/tháng Trên 20 triệu/tháng
Cảm ơn Anh/Chị đã dành thời gian đểhoàn thành bài khảo sát của tôi.
Xin chân thành cảm ơn! Kính chúc anh/chịsức khỏe, thành công và hạnh phúc!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 2: KẾT QUẢXỬ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS Phụlục 1: Kết quảthống kê mô tả đặc điểm mẫu
Statistics
Giới tính Độtuổi Nghềnghiệp Thu nhập trung bình
N
Valid 111 111 111 111
Missing 0 0 0 0
Mean 1.6577 1.6937 2.4144 2.0000
Std. Error of Mean .04524 .08372 .11623 .08393
Median 2.0000 1.0000 2.0000 2.0000
Mode 2.00 1.00 2.00 2.00
Std. Deviation .47665 .88207 1.22451 .88420
Variance .227 .778 1.499 .782
Minimum 1.00 1.00 1.00 1.00
Maximum 2.00 4.00 7.00 4.00
Frequency Table
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 38 34.2 34.2 34.2
Nữ 73 65.8 65.8 100.0
Total 111 100.0 100.0
Độtuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
18-25 tuổi 60 54.1 54.1 54.1
26-34 tuổi 30 27.0 27.0 81.1
35-50 tuổi 16 14.4 14.4 95.5
>50 tuổi 5 4.5 4.5 100.0
Total 111 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Nghềnghiệp
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Sinh viên 26 23.4 23.4 23.4
Cán bộ, nhân viên 37 33.3 33.3 56.8
Kinh doanh buôn bán 36 32.4 32.4 89.2
Công nhân 6 5.4 5.4 94.6
Hưu trí 1 .9 .9 95.5
Nội trợ 4 3.6 3.6 99.1
Khác 1 .9 .9 100.0
Total 111 100.0 100.0
Thu nhập trung bình
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 5 triệu/tháng 38 34.2 34.2 34.2
Từ5-10 triệu/tháng 40 36.0 36.0 70.3
10-20 triệu/tháng 28 25.2 25.2 95.5
Trên 20 triệu/tháng 5 4.5 4.5 100.0
Total 111 100.0 100.0
Câu 3:
$BD Frequencies
Responses Percent of Cases
N Percent
Bietdena
Website 75 33.8% 67.6%
Facebook 85 38.3% 76.6%
Email 45 20.3% 40.5%
Khác 17 7.7% 15.3%
Total 222 100.0% 200.0%
a. Group
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 4.1:
$wb Frequencies
Responses Percent of Cases
N Percent
websitea
Đọc thông tin vềchuyến du lịch trên
website 52 35.4% 46.8%
Tìm kiếm các khuyến mãi 44 29.9% 39.6%
Liên lạc với nhân viên công ty để được tư
vấn 23 15.6% 20.7%
Khác 28 19.0% 25.2%
Total 147 100.0% 132.4%
a. Group
Câu 4.2:
$fp Frequencies
Responses Percent of Cases
N Percent
fanpagea
Đọc thông tin vềchuyến du lịch trên
fanpage 60 27.1% 54.1%
Chia sẻ bài đăng 49 22.2% 44.1%
Tham gia bình luận, tương tác 41 18.6% 36.9%
Đọc bình luận của khách đã từng sửdụng 39 17.6% 35.1%
Khác 32 14.5% 28.8%
Total 221 100.0% 199.1%
a. Group
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 4.3:
$email Frequencies
Responses Percent of Cases
N Percent
Emaila
Đọc thông tin vềchuyến du lịch qua email
cá nhân 70 30.4% 63.1%
Tìm kiếm các khuyến mãiđược gửi kèm
trong email 67 29.1% 60.4%
Liên lạc với nhân viên công ty để được tư
vấn 60 26.1% 54.1%
Khác 33 14.3% 29.7%
Total 230 100.0% 207.2%
a. Group
Câu 5:
$LD Frequencies
Responses Percent of Cases
N Percent
Lydoa
Giá cảhợp lý 45 24.9% 40.5%
Chất lượng dịch vụ 53 29.3% 47.7%
Thương hiệu nổi tiếng 19 10.5% 17.1%
Nhân viên tận tình, chuđáo 27 14.9% 24.3%
Đặt tour nhanh chóng, tiện lợi 12 6.6% 10.8%
Khác 25 13.8% 22.5%
Total 181 100.0% 163.1%
a. Group
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụlục 2: Kết quảthống kê mô tảcác biến quan sát a) Biến độc lập
Yếu tố “CY”
Statistics
CY1 CY2 CY3
N
Valid 111 111 111
Missing 0 0 0
Mean 3.7027 3.4955 3.6486
Std. Error of Mean .06084 .06877 .07085
Median 4.0000 4.0000 4.0000
Mode 4.00 4.00 4.00
Std. Deviation .64095 .72455 .74649
Variance .411 .525 .557
Minimum 2.00 2.00 2.00
Maximum 5.00 5.00 5.00
Frequency Table
CY1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 1 .9 .9 .9
Trung lập 41 36.9 36.9 37.8
Đồng ý 59 53.2 53.2 91.0
Hoàn toàn đồng ý 10 9.0 9.0 100.0
Total 111 100.0 100.0
CY2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 9 8.1 8.1 8.1
Trung lập 44 39.6 39.6 47.7
Đồng ý 52 46.8 46.8 94.6
Hoàn toàn đồng ý 6 5.4 5.4 100.0
Total 111 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
CY3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 7 6.3 6.3 6.3
Trung lập 36 32.4 32.4 38.7
Đồng ý 57 51.4 51.4 90.1
Hoàn toàn đồng ý 11 9.9 9.9 100.0
Total 111 100.0 100.0
Yếu tố “TT”
Statistics
TT1 TT2 TT3
N
Valid 111 111 111
Missing 0 0 0
Mean 3.8198 3.7568 3.8919
Std. Error of Mean .10334 .10336 .09348
Median 4.0000 4.0000 4.0000
Mode 4.00 4.00 4.00
Std. Deviation 1.08877 1.08892 .98490
Variance 1.185 1.186 .970
Minimum 1.00 1.00 1.00
Maximum 5.00 5.00 5.00
Frequency Table
TT1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không đồng ý 6 5.4 5.4 5.4
Không đồng ý 6 5.4 5.4 10.8
Trung lập 23 20.7 20.7 31.5
Đồng ý 43 38.7 38.7 70.3
Hoàn toàn đồng ý 33 29.7 29.7 100.0
Total 111 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
TT2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không đồng ý 6 5.4 5.4 5.4
Không đồng ý 8 7.2 7.2 12.6
Trung lập 22 19.8 19.8 32.4
Đồng ý 46 41.4 41.4 73.9
Hoàn toàn đồng ý 29 26.1 26.1 100.0
Total 111 100.0 100.0
TT3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không đồng ý 2 1.8 1.8 1.8
Không đồng ý 8 7.2 7.2 9.0
Trung lập 24 21.6 21.6 30.6
Đồng ý 43 38.7 38.7 69.4
Hoàn toàn đồng ý 34 30.6 30.6 100.0
Total 111 100.0 100.0
Yếu tố “KTT”
Statistics
KTT1 KTT2 KTT3
N
Valid 111 111 111
Missing 0 0 0
Mean 3.4955 3.6396 3.5405
Std. Error of Mean .08477 .08755 .08939
Median 3.0000 4.0000 4.0000
Mode 3.00 4.00 4.00
Std. Deviation .89314 .92238 .94180
Variance .798 .851 .887
Minimum 2.00 1.00 1.00
Maximum 5.00 5.00 5.00
Trường Đại học Kinh tế Huế
Frequency Table
KTT1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 14 12.6 12.6 12.6
Trung lập 44 39.6 39.6 52.3
Đồng ý 37 33.3 33.3 85.6
Hoàn toàn đồng ý 16 14.4 14.4 100.0
Total 111 100.0 100.0
KTT2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không đồng ý 2 1.8 1.8 1.8
Không đồng ý 8 7.2 7.2 9.0
Trung lập 38 34.2 34.2 43.2
Đồng ý 43 38.7 38.7 82.0
Hoàn toàn đồng ý 20 18.0 18.0 100.0
Total 111 100.0 100.0
KTT3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không đồng ý 1 .9 .9 .9
Không đồng ý 14 12.6 12.6 13.5
Trung lập 38 34.2 34.2 47.7
Đồng ý 40 36.0 36.0 83.8
Hoàn toàn đồng ý 18 16.2 16.2 100.0
Total 111 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Yếu tố “HD”
Statistics
HD1 HD2 HD3
N
Valid 111 111 111
Missing 0 0 0
Mean 3.5766 3.6396 3.6847
Std. Error of Mean .08049 .07763 .07238
Median 4.0000 4.0000 4.0000
Mode 4.00 4.00 4.00
Std. Deviation .84799 .81790 .76256
Variance .719 .669 .581
Minimum 1.00 1.00 2.00
Maximum 5.00 5.00 5.00
Frequency Table
HD1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn khôngđồng ý 1 .9 .9 .9
Không đồng ý 8 7.2 7.2 8.1
Trung lập 43 38.7 38.7 46.8
Đồng ý 44 39.6 39.6 86.5
Hoàn toàn đồng ý 15 13.5 13.5 100.0
Total 111 100.0 100.0
HD2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không đồng ý 1 .9 .9 .9
Không đồng ý 8 7.2 7.2 8.1
Trung lập 34 30.6 30.6 38.7
Đồng ý 55 49.5 49.5 88.3
Hoàn toàn đồng ý 13 11.7 11.7 100.0
Total 111 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
HD3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 8 7.2 7.2 7.2
Trung lập 31 27.9 27.9 35.1
Đồng ý 60 54.1 54.1 89.2
Hoàn toàn đồng ý 12 10.8 10.8 100.0
Total 111 100.0 100.0
Yếu tố “CS”
Statistics
CS1 CS2 CS3
N
Valid 111 111 111
Missing 0 0 0
Mean 3.4144 3.3784 3.6036
Std. Error of Mean .08535 .09234 .09342
Median 3.0000 3.0000 4.0000
Mode 3.00 3.00 3.00
Std. Deviation .89918 .97285 .98423
Variance .809 .946 .969
Minimum 1.00 2.00 2.00
Maximum 5.00 5.00 5.00
Frequency Table
CS1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoàntoàn không đồng ý 1 .9 .9 .9
Không đồng ý 14 12.6 12.6 13.5
Trung lập 48 43.2 43.2 56.8
Đồng ý 34 30.6 30.6 87.4
Hoàn toàn đồng ý 14 12.6 12.6 100.0
Total 111 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
CS2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khôngđồng ý 21 18.9 18.9 18.9
Trung lập 45 40.5 40.5 59.5
Đồng ý 27 24.3 24.3 83.8
Hoàn toàn đồng ý 18 16.2 16.2 100.0
Total 111 100.0 100.0
CS3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 16 14.4 14.4 14.4
Trung lập 36 32.4 32.4 46.8
Đồng ý 35 31.5 31.5 78.4
Hoàn toàn đồng ý 24 21.6 21.6 100.0
Total 111 100.0 100.0
b) Biến phụ thuộc Biến “HQ”
Statistics
HQ1 HQ2 HQ3
N
Valid 111 111 111
Missing 0 0 0
Mean 3.5946 3.1081 3.1892
Std. Error of Mean .05335 .05774 .06206
Median 4.0000 3.0000 3.0000
Mode 4.00 3.00 3.00
Std. Deviation .56211 .60830 .65385
Variance .316 .370 .428
Minimum 2.00 2.00 1.00
Maximum 5.00 4.00 4.00
Trường Đại học Kinh tế Huế
Frequency Table
HQ1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 3 2.7 2.7 2.7
Trung lập 40 36.0 36.0 38.7
Đồng ý 67 60.4 60.4 99.1
Hoàn toàn đồng ý 1 .9 .9 100.0
Total 111 100.0 100.0
HQ2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 15 13.5 13.5 13.5
Trung lập 69 62.2 62.2 75.7
Đồng ý 27 24.3 24.3 100.0
Total 111 100.0 100.0
HQ3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không đồng ý 2 1.8 1.8 1.8
Không đồng ý 9 8.1 8.1 9.9
Trung lập 66 59.5 59.5 69.4
Đồng ý 34 30.6 30.6 100.0
Total 111 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụlục 3: Kết quảkiểm định độtin cậy của thang đobiến độc lập
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.696 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
CY1 7.1441 1.543 .523 .597
CY2 7.3514 1.357 .535 .573
CY3 7.1982 1.379 .485 .642
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.865 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
TT1 7.6486 3.666 .728 .824
TT2 7.7117 3.389 .826 .728
TT3 7.5766 4.174 .682 .864
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.650 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
KTT1 7.1802 2.367 .477 .532
KTT2 7.0360 2.217 .513 .480
KTT3 7.1351 2.427 .396 .642
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.577 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
HD1 7.3243 1.657 .377 .491
HD2 7.2613 1.740 .366 .505
HD3 7.2162 1.771 .417 .432
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.662 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
CS1 6.9820 2.545 .531 .495
CS2 7.0180 2.600 .424 .633
CS3 6.7928 2.457 .471 .571
Phụlục 4: Kết quảkiểm định độtin cậy của thang đobiến phụthuộc
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.779 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
HQ1 6.2973 1.302 .544 .775
HQ2 6.7838 1.098 .664 .646
HQ3 6.7027 1.029 .648 .667
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụlục 5: Kết quảphân tích nhân tốkhám phá EFA cho biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .668
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 461.698
df 105
Sig. .000
Total Variance Explained Compone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
1 3.520 23.465 23.465 3.520 23.465 23.465 2.384 15.894 15.894
2 2.028 13.521 36.986 2.028 13.521 36.986 2.005 13.364 29.258
3 1.636 10.906 47.892 1.636 10.906 47.892 1.908 12.718 41.976
4 1.431 9.538 57.430 1.431 9.538 57.430 1.764 11.763 53.739
5 1.104 7.358 64.788 1.104 7.358 64.788 1.657 11.048 64.788
6 .888 5.922 70.710
7 .774 5.159 75.869
8 .667 4.447 80.315
9 .607 4.049 84.365
10 .571 3.805 88.170
11 .483 3.223 91.393
12 .414 2.760 94.153
13 .406 2.706 96.859
14 .310 2.069 98.927
15 .161 1.073 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
TT2 .911
TT1 .858
TT3 .848
CS3 .803
CS1 .750
CS2 .671
CY3 .783
CY1 .764
CY2 .763
KTT2 .738
KTT3 .717
KTT1 .708
HD2 .767
HD3 .708
HD1 .684
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Phụlục 6: Kết quảphân tích EFA của biến phụthuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .683
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 93.673
df 3
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.082 69.388 69.388 2.082 69.388 69.388
2 .553 18.429 87.817
3 .365 12.183 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Component
1
HQ2 .862
HQ3 .854
HQ1 .781
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Phụlục 7: Kết quả phân tích tương quan và hồi quy
Correlations
CY TT KTT HD CS HQ
CY
Pearson Correlation 1 .186 .248** .098 .236* .466**
Sig. (2-tailed) .050 .009 .304 .013 .000
N 111 111 111 111 111 111
TT
Pearson Correlation .186 1 .297** .073 .100 .554**
Sig. (2-tailed) .050 .002 .448 .295 .000
N 111 111 111 111 111 111
KTT
Pearson Correlation .248** .297** 1 .282** .306** .653**
Sig. (2-tailed) .009 .002 .003 .001 .000
N 111 111 111 111 111 111
HD
Pearson Correlation .098 .073 .282** 1 .190* .377**
Sig. (2-tailed) .304 .448 .003 .046 .000
N 111 111 111 111 111 111
Trường Đại học Kinh tế Huế
CS
Pearson Correlation .236* .100 .306** .190* 1 .608**
Sig. (2-tailed) .013 .295 .001 .046 .000
N 111 111 111 111 111 111
HQ
Pearson Correlation .466** .554** .653** .377** .608** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 111 111 111 111 111 111
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the
Estimate
Durbin-Watson
1 .902a .813 .804 .22444 2.293
a. Predictors: (Constant), CS, TT, HD, CY, KTT b. Dependent Variable: CN
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 23.011 5 4.602 91.363 .000b
Residual 5.289 105 .050
Total 28.300 110
a. Dependent Variable: CN
b. Predictors: (Constant), CS, TT, HD, CY, KTT
Trường Đại học Kinh tế Huế
Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) -.424 .199 -2.135 .035
CY .190 .041 .208 4.668 .000 .896 1.116
TT .199 .024 .368 8.265 .000 .898 1.113
KTT .234 .035 .326 6.792 .000 .773 1.294
HD .139 .038 .163 3.693 .000 .908 1.101
CS .270 .031 .391 8.642 .000 .868 1.151
a. Dependent Variable: CN
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụlục 8: Kết quảkiểm định sựkhác biệt
Kiểm định sựkhác biệt theo giới tính
Test of Homogeneity of Variances
HQ
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.127 1 109 .722
Trường Đại học Kinh tế Huế
ANOVA
HQ
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 1.458 1 1.458 5.920 .017
Within Groups 26.842 109 .246
Total 28.300 110
Kiểm định sựkhác biệt theo độtuổi
Test of Homogeneity of Variances
HQ
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.178 3 107 .911
ANOVA
HQ
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 1.324 3 .441 1.750 .161
Within Groups 26.976 107 .252
Total 28.300 110