PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
Ban lãnhđạo công ty cần nhận thức rõ vai trò của động lực làm việc của nhân viên trong công ty, từ đó có sự quan tâm thích đáng, đưa ra các chính sách phù hợp.
Các cán bộlãnh đạo phải luôn là đầu tàu hướng dẫn, khích lệnhân viên trong quá trình thực hiện công việc thông qua việc thường xuyên trao đổi trực tiếp, phải xây dựng một không khí làm việc tích cực cùng lắng nghe và cùng nhau giải quyết vấn đề để có thể hiểu rõ những vướng mắc, khó khăn của công việc từ đó có những biện pháp hỗ trợ kịp thời và đúng lúc. Quan tâm hơn nữa đến chính sách nguồn nhân lực như Chính sách về lương thưởng và phúc lợi, cơ hội phát triển và thăng tiến. Kết hợp hài hòa giữa lợi ích của doanh nghiệp và lợi ích của người lao động để công tác tạo động lực làm việc đạt hiệu quảtốt nhất.
Cần quan tâm đến những góp ý của nhân viên trong quá trình làm việc, vì họlà những người trực tiếp làm việc sẽcó sáng kiến hay trong quá trình làm việc.
Nhà quản lý cũng cần định kỳlấy ý kiến nhân viên vềcông tác tạo động lực làm việc của nhânviên, qua đó hoàn thiện hơn chính sách nhân sựcủa Công ty.
3. Hạn chế của đề tài
Đầu tiên, do hạn chếvề thời gian, nguồn lực và trình độ nên những nhận định, đánh giá còn mang tính chủ quan. Đề tài vẫn chưa sử dụng phương pháp nghiên cứu định tính khoa học để đưa ra kết quả, mà tôi chỉ tiến hành thống kê lại những câu trả lời để đưa vào bài làm, làm cơ sở cho những đánh giá về công tác tạo động lực làm việc của nhân viên.
Nghiên cứu chỉ xem xét 6 yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên với số lượng biến trong từng nhân tốcòn quá ít, trong khiđó vẫn còn rất nhiều yếu tốkhác ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên nhưng chưa được đềcập đến.
Mặc dù đã có nhiều sự cố gắng trong quá trình nghiên cứu nhưng chắc chắn rằng đề tài này vẫn gặp phải những thiếu sót và hạn chế. Chính vì lẽ đó mà tôi rất mong sự đóng góp ý kiến và giúp đỡ của quý thầy cô giáo, bạn bè để đề tài này hoàn
thiện hơn.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Bài giảng môn Quản trị nhân lực (2014) – khoa Quản trị Kinh doanh, trường Đại học Kinh tế Huế.
TS Nguyễn Khắc Hoàn (2010) “Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên nghiên cứu trường hợp tại ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu chi nhánh Huế”, tạp chí khoa học Đại học Huế, số60, 2010
TS Bùi Anh Tuấn (2003), Giáo trình hành vi tổchức, Nhà Xuất Bản Thống kê, Hà Nộ Cao Xuân Đỗ – Quản trị hành chính văn phòng – NXB Thống kê (2000)
Đặng Đức San và Nguyễn Văn Phần – Quản lý, sử dụng lao động trong doanh nghiệp – NXB Lao động – Xã hội (2003)
Brian Tracy – Bí quyết tuyển dụng và đãi ngộ người tài – NXB Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh [Đọc online].
http://www.vietbao.vn– Tạo động lực làm việc cho nhân viên.
http://www.royal.vn– Kỹ năng động viên nhân viên.
http://voer.edu.vn– Những vấn đề chung về tạo động lực lao động.
Công cụ tìm kiếm:
http://Google.com.vn Website:
1. http://thuvienso.hce.edu.vn 2. http://www.wikimedia.org 3. http://www.tailieu.vn 4. http://www.doc.edu.vn 5. http://www.ebook.edu.vn 6. http://www.voer.edu.vn
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 1A
PHIẾU CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH
Xin chào anh (chị), tôi tên là Trần Thị Tưhiện đang là sinh viên năm cuối của trường Đại học Kinh Tế-Đại học Huế. Tôi đang trong quá trình hoàn thiện luận văn nghiên cứu “Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại Công ty Cổphần đầu tư IMGThừa Thiên Huế”. Đểluận văn này phản ánh trung thực và đầy đủnhất hiện trạng thì tôi rất mong nhận được sự giúp đỡvới những đánh giá của quý anh (chị) vềcông tác tạo động lực của Công ty. Thông qua đó, nhằm góp ý kiến tích cực đến ban lãnhđạo Công ty ngày càng hoàn thiện hơn nữa hệthống trên, giúp những nhu cầu của người lao động ngày càng được đáp ứng tốt hơn.
Tôi xin cam kết những thông tin cá nhân của anh (chị) sẽ được giữbí mật tuyệt đối và chỉ được sửdụng với mục đích nghiên cứu của đềtài này.
Chân thành cám ơn những ý kiến, đánh giá quý báu của anh (chị).
1. Chịcảm thấy môi trường vàđiều kiện làm việc hiện tại như thếnào? Liệu đã tốt chưa?
2. Công ty có các khóa đào tạo không và chị có được tham gia không. Đánh giá của chịvề khóa đào tạo đó.
3. Theo anh chị thì mức lương và chức vụhiện tại mà anh (chị) nhận được như thế đã tươngxứng với những cống hiến, khả năng của mình chưa? Vì sao?
4. Anh (chị) đánh giá như thếnào vềsự ảnh hưởng của lương bổng và phúc lợi tới nỗ lực làm việc của nhân viên?
5.Điều gì khiến anh (chị) cảm thấy thích thú nhất trong công việc, tạo cho anh (chị) động lực làm việc tốt nhất? (tăng lương, thưởng, khen ngợi, chế độphúc lợi…) 6. Anh (chị) có cảm thấy tựhào khi làm việcở đây và giới thiệu cho bạn bè về nơi mình làm việc không?
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phục lục 1B
Phiều thu thập thông tin Xin chào anh , chị
Tôi tên là Trần Thị Tư, hiện là sinh viên trường Đại học Kinh tếHuế. Hiện nay tôi đang thực hiện đềtài : Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại công ty cổphần đầu tư IMG Huế. Với mong muốn xác định được vấn đề nghiên cứu một cách trung thực, đầy đủvà chính xác nhất, tôi rất mong các anh chị dành chút thời gian quý báu của mìnhđểtrảlời những câu hỏi dưới đây.
Tôi cam kết đảm bảo bí mật thông tin mà các anh chị đã cung cấp và chỉsửdụng vào mục đích nghiên cứu.
Phần I. Thông tin cá nhân A/c vui lòng cho biết các thông tin cá nhân sau:
1. Giới tính
a. Nam b. Nữ
2. Tuổi
a. Dưới 25 tuổi b. Từ25-35 tuổi c. Từ36-45 tuổi d. Trên 45 3. Mức độ thâm niên
a. Dưới 1 năm b. Từ 1 đến dưới 3 năm
c. Từ 3 đến dưới 5 năm d. Trên 5 năm
4. Trình độ học vấn
a. Sau đại học b. Đại học
c. Cao đẳng d. Trung cấp
e. THPT
Trường Đại học Kinh tế Huế
a. Dưới 5 triệu b. Từ5-7 triệu
c. Từ7-10 triệu d. Trên 10 triệu
Phần 2 : Bảng khảo sát
Anh/Chịcho biết mức độ đồng ý của mìnhđối với các yếu tốtạo động lực làm việc tại công ty bằng cách đánh dấu “X” vào phường á mà anh chị đồng ý với
1.Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Bình thường 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
Các yếu tố Mức độ đồng ý
I. Môi trường và điều kiện làm việc 1 2 3 4 5
1. Môi trường làm việc an toàn và thoải mái 2. Có đầy đủmáy móc thiết bị
3. Không gian làm việc bốtrí hợp lí
4. Cấp trên hướng dẫn và chia sẽkinh nghiệm với nhân viên
II. Lương , thưởng 1 2 3 4 5
5. Tiền lương trả đúng hạn
6. Trả lương công bằng giữa các nhân viên 7. Tiền thưởng trong các dịp lễ, tết
8. Tiền thưởng do hoàn thành tốt công việc được giao 9. Tiền lương xứng đáng với công sức làm việc mà anh
chịbỏra
III. Chính sách phúc lợi 1 2 3 4 5
10. Công ty thực hiện tốt các quy định theo Pháp lật ( BHXH, BHYT, nghỉ phép…)
11. Chế độ chăm sóc sức khỏe của công ty 12.Được đi du lịch, nghỉ mát cùng công ty
IV. Đồng nghiệp 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
13. Anh chịcó mối quan hệtốt với đồng nghiệp
14.Đồng nghiệp sẵn sàng chia sẽkinh nhiệm với nhau 15. Đồng nghiệp hòađồng, thân thiện và vui vẻ
16.Đồng nghiệp đáng tin cậy và trung thực
V. Bản chất công việc 1 2 3 4 5
17. Công việc phù hợp với năng lực
18. Công việc có nhiều thú vịvà thách thức 19. Công việc đòi hỏi nhiều kĩ năng
VI. Cơ hội đào tạo và thăng tiến 1 2 3 4 5
20.Cơ hội thăng tiến cao
21. Công ty cung cấp và bồi dưỡng chương trình đào tạo cần thiết cho nhân viên
22. Nội dung đào tạo có ích cho nhân viên 23. Công ty có chính sách thăng tiến công bằng 24. Công ty quy định các tiêu chuẩn để thăng tiến VII. Động lực làm việc
25. Anh chịluôn có hứng thú trong công việc 26. Anh chịhài lòng với công việc hiện tài
27. Anh chị là người luôn có trách nhiệm , tận tình với mỗi công việc được giao
28. Tâm trạng làm việc luôn ởmức độtốt, vui vẻ
29. Anh chịcó nguyện vọng tiếp tục làm việc tại công ty trong thời gian lâu dài
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2 XỦ LÍ SỐ LIỆU SPSS Frequency Table
Giới tính Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Nam 43 74.1 74.1 74.1
Nữ 15 25.9 25.9 100.0
Total 58 100.0 100.0
Độ tuổi Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Duoi 25
tuoi 8 13.8 13.8 13.8
Tu 25-35
tuoi 16 27.6 27.6 41.4
Tu 36-45
tuoi 24 41.4 41.4 82.8
Tren 45
tuoi 10 17.2 17.2 100.0
Total 58 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thời gian làm việc Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Duoi 1
nam 7 12.1 12.1 12.1
Tu 1-3
nam 11 19.0 19.0 31.0
Tu 3-5
nam 22 37.9 37.9 69.0
Tren 5
nam 18 31.0 31.0 100.0
Total 58 100.0 100.0
Thu nhập cá nhân Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Duoi 5
trieu 12 20.7 20.7 20.7
Tu 5-7
trieu 21 36.2 36.2 56.9
Tu 7-10
trieu 18 31.0 31.0 87.9
Tren 10
trieu 7 12.1 12.1 100.0
Total 58 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trình độ học vấn Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Sau đại
học 16 27.6 27.6 27.6
Đại học 16 27.6 27.6 55.2
Cao đẳng 5 8.6 8.6 63.8
Trung cấp 6 10.3 10.3 74.1
THPT 15 25.9 25.9 100.0
Total 58 100.0 100.0
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CRONBACH’S ALPHA 1. Môi trường và điều kiện làm việc
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.859 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted MTD
K1 11.05 2.752 .652 .841
MTK
D2 11.19 2.542 .730 .809
MTD
K3 11.12 2.845 .686 .829
MTK
D4 11.28 2.449 .754 .798
2. Lương, thưởng Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.846 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
LT1 16.21 4.377 .643 .823
LT2 16.26 3.774 .628 .823
LT3 16.24 3.695 .647 .818
LT4 16.05 3.945 .685 .807
LT5 16.28 3.747 .703 .801
3. Phúc lợi
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.787 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
PL1 7.98 1.035 .603 .739
PL2 7.52 1.131 .686 .668
PL3 7.88 .950 .615 .734
4. Đồng nghiệp Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.812 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
DN1 11.02 2.438 .619 .770
DN2 11.24 2.292 .628 .765
DN3 11.09 2.396 .639 .761
DN4 11.19 2.086 .648 .759
Trường Đại học Kinh tế Huế
5. Bản chát công việc Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.755 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
BC1 6.83 1.408 .518 .743
BC2 6.79 1.044 .666 .571
BC3 7.03 1.297 .580 .676
6. Đào tạo và thăng tiến Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.884 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted DTTT
1 15.16 4.274 .741 .854
DTTT
2 15.40 3.963 .802 .839
DTTT
3 15.33 4.049 .706 .863
DTTT
4 15.09 4.466 .741 .857
DTTT
5 15.24 4.327 .634 .879
Trường Đại học Kinh tế Huế
Frequencies
1. Môi trường và điều kiện làm việc MTDK1 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Không
đồng ý 1 1.7 1.7 1.7
Bình
thường 14 24.1 24.1 25.9
Đồng ý 37 63.8 63.8 89.7
Rất đồng ý 6 10.3 10.3 100.0
Total 58 100.0 100.0
MTKD2 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Không
đồng ý 1 1.7 1.7 1.7
Bình
thường 21 36.2 36.2 37.9
Đồng ý 31 53.4 53.4 91.4
Rất đồng ý 5 8.6 8.6 100.0
Total 58 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
MTDK3 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Bình
thường 18 31.0 31.0 31.0
Đồng ý 36 62.1 62.1 93.1
Rất đồng ý 4 6.9 6.9 100.0
Total 58 100.0 100.0
MTKD4 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Không
đồng ý 1 1.7 1.7 1.7
Bình
thường 26 44.8 44.8 46.6
Đồng ý 26 44.8 44.8 91.4
Rất đồng ý 5 8.6 8.6 100.0
Total 58 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
2. Lương, thưởng
LT1 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Bình
thường 5 8.6 8.6 8.6
Đồng ý 45 77.6 77.6 86.2
Rất đồng ý 8 13.8 13.8 100.0
Total 58 100.0 100.0
LT2 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Bình
thường 13 22.4 22.4 22.4
Đồng ý 32 55.2 55.2 77.6
Rất đồng ý 13 22.4 22.4 100.0
Total 58 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
LT3 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Bình
thường 13 22.4 22.4 22.4
Đồng ý 31 53.4 53.4 75.9
Rất đồng ý 14 24.1 24.1 100.0
Total 58 100.0 100.0
LT4 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Bình
thường 5 8.6 8.6 8.6
Đồng ý 36 62.1 62.1 70.7
Rất đồng ý 17 29.3 29.3 100.0
Total 58 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
LT5 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Bình
thường 12 20.7 20.7 20.7
Đồng ý 35 60.3 60.3 81.0
Rất đồng ý 11 19.0 19.0 100.0
Total 58 100.0 100.0
3. Phúc lợi
PL1 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Bình
thường 21 36.2 36.2 36.2
Đồng ý 33 56.9 56.9 93.1
Rất đồng ý 4 6.9 6.9 100.0
Total 58 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
PL2 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Bình
thường 3 5.2 5.2 5.2
Đồng ý 42 72.4 72.4 77.6
Rất đồng ý 13 22.4 22.4 100.0
Total 58 100.0 100.0
PL3 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Bình
thường 18 31.0 31.0 31.0
Đồng ý 33 56.9 56.9 87.9
Rất đồng ý 7 12.1 12.1 100.0
Total 58 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
4. Đồng nghiệp
DN1 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Không
đồng ý 1 1.7 1.7 1.7
Bình
thường 12 20.7 20.7 22.4
Đồng ý 41 70.7 70.7 93.1
Rất đồng ý 4 6.9 6.9 100.0
Total 58 100.0 100.0
DN2 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Không
đồng ý 1 1.7 1.7 1.7
Bình
thường 24 41.4 41.4 43.1
Đồng ý 30 51.7 51.7 94.8
Rất đồng ý 3 5.2 5.2 100.0
Total 58 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
DN3 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Không
đồng ý 1 1.7 1.7 1.7
Bình
thường 15 25.9 25.9 27.6
Đồng ý 39 67.2 67.2 94.8
Rất đồng ý 3 5.2 5.2 100.0
Total 58 100.0 100.0
DN4 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Không
đồng ý 1 1.7 1.7 1.7
Bình
thường 24 41.4 41.4 43.1
Đồng ý 27 46.6 46.6 89.7
Rất đồng ý 6 10.3 10.3 100.0
Total 58 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
5. Bản chất công việc
BC1 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Không
đồng ý 2 3.4 3.4 3.4
Bình
thường 26 44.8 44.8 48.3
Đồng ý 29 50.0 50.0 98.3
Rất đồng ý 1 1.7 1.7 100.0
Total 58 100.0 100.0
BC2 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Không
đồng ý 7 12.1 12.1 12.1
Bình
thường 13 22.4 22.4 34.5
Đồng ý 38 65.5 65.5 100.0
Total 58 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
BC3 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Không
đồng ý 5 8.6 8.6 8.6
Bình
thường 31 53.4 53.4 62.1
Đồng ý 22 37.9 37.9 100.0
Total 58 100.0 100.0
6. Đào tạo và thăng tiến
DTTT1 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Bình
thường 13 22.4 22.4 22.4
Đồng ý 38 65.5 65.5 87.9
Rất đồng ý 7 12.1 12.1 100.0
Total 58 100.0 100.0
DTTT2 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Bình
thường 25 43.1 43.1 43.1
Trường Đại học Kinh tế Huế
Đồng ý 28 48.3 48.3 91.4
Rất đồng ý 5 8.6 8.6 100.0
Total 58 100.0 100.0
DTTT3 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Bình
thường 23 39.7 39.7 39.7
Đồng ý 28 48.3 48.3 87.9
Rất đồng ý 7 12.1 12.1 100.0
Total 58 100.0 100.0
DTTT4 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Bình
thường 9 15.5 15.5 15.5
Đồng ý 42 72.4 72.4 87.9
Rất đồng ý 7 12.1 12.1 100.0
Total 58 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
DTTT5 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Bình
thường 18 31.0 31.0 31.0
Đồng ý 33 56.9 56.9 87.9
Rất đồng ý 7 12.1 12.1 100.0
Total 58 100.0 100.0
Giá trị trung bình
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
MTDK1 58 3.83 .625 .082
MTKD2 58 3.69 .654 .086
MTDK3 58 3.76 .572 .075
MTKD4 58 3.60 .674 .088
LT1 58 4.05 .475 .062
LT2 58 4.00 .675 .089
LT3 58 4.02 .688 .090
LT4 58 4.21 .585 .077
LT5 58 3.98 .635 .083
PL1 58 3.71 .593 .078
Trường Đại học Kinh tế Huế
PL2 58 4.17 .500 .066
PL3 58 3.81 .634 .083
DN1 58 3.83 .566 .074
DN2 58 3.60 .620 .081
DN3 58 3.76 .572 .075
DN4 58 3.66 .690 .091
BC1 58 3.50 .600 .079
BC2 58 3.53 .706 .093
BC3 58 3.29 .622 .082
DTTT1 58 3.90 .583 .077
DTTT2 58 3.66 .637 .084
DTTT3 58 3.72 .670 .088
DTTT4 58 3.97 .529 .069
DTTT5 58 3.81 .634 .083
DL1 58 3.43 .565 .074
DL2 58 3.95 .544 .071
DL3 58 3.97 .494 .065
DL4 58 3.45 .502 .066
DL5 58 3.91 .539 .071
VAR00002 0a,b . . .
a. t cannot be computed because the sum of caseweights is less than or equal 1.
b. t cannot be computed. There are no valid cases for this analysis because all caseweights are not positive.