PHẦN III KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
Song hành với các hoạt đồng sản xuất kinh doanh, để xây dựng và phát triển công ty ngày một lớn mạnh và bền vững thì cần gia tăng đội ngũ người lao động có quyết tâm, sự gắn kết caovới công ty, hoàn thiện trách nhiệm xã hội. Đối với Công ty Scavi Huế cần lưuý mộtsố vấn đề sau:
- Công ty cần tiếp tục duy trì, củng cố cơ cấu tổ chức,và cơ chế hoạt động củacông ty, hoàn thiện quy tắc cho toàn thể CBCNV, xây dựng một môi trường làm việc ngày càng chuyên nghiệp, đạt chuẩn quốc tế. Đồng thời, công ty cũng nên xây dựngmột cơ chế kết hợp hài hòa giữa lợi ích các cá nhân và lợi ích tập thể trong tất cả các chính sách của công ty và hơn hết làđảm bảo các chính sách được thực hiện đồng bộ.
- Lãnhđạo cấp cao, các phòng ban cần phải thực sự nhận thức được tầm quan trọng của việc thực hiện và nâng cao trách nhiệm xã hội; sự tác động, ảnh hưởng của trách nhiệm xã hộilớn như thế nào đếnniềm tin, gắn kết của nhân viên đối với công ty. Từ đó, xem xét và điều chỉnh để đưa ra nhữngchính sách, những thay đổi hợp lý mang lại lợi ích cho cả 2 bên: công ty và người lao động.
- Ban lãnh đạo nên tăng cường, mở rộng hơn mối quan hệ thân thiết, gần gũi giữa các cấp, các phòng ban, giữa cấp trên với cấp dưới và giữa các đồng nghiệp với nhau để hoàn thiện một môi trường làm việc thân thiện, vui tươi và toàn diện.
- Công ty cần tích cực tham gia các hoạt động thiện nguyện vì cộng đồng để mang đến hình ảnh đẹp hơn nữa về Scavi, qua đó cũng góp phần gia tăng cảm giác tự hào của nhân viên Scavi Huế khi mà nơi mình đang làm việc nhận được sự đánh giá cao cùng những phản hồi tích cực từ phía cộng đồng.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Trường Đại học Kinh tế Huế
1. Tài liệu tiếng Việt
- Vũ Cao Đàm, 2008, Phương pháp luận Nghiên cứu khoa học, NXB Khoa học và Kỹ thuật
- Hồ Sỹ Minh, 2015, Slide Bài giảng phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Đại học Kinh tế- Đại học Huế.
- Nguyễn Mạnh Quân, 2013,“Lòng tin tổ chức- một chỉ số quan trọng về năng lực của doanh nghiệp: Khảo sát so sánh ở doanh nghiệp quốc tế và doanh nghiệp Việt Nam”, Tạp chí phát triển kinh tế, trang 18-25.
- Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008. “Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS”, Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh.
2. Tài liệu tiếng Anh
-Hair, Anderson, Tatham và Black (2008), “Exploratory Factor Analysis”.
- Comrey, A., & Lee, H. (1992), “A first course in factor analysis. Hillsdale, NJ:
Erlbaum.”
- Nunnally, J.C. and Bernstein, I.H. (1994), “The Assessment of Reliability.
Psychometric Theory”, 3, 248-292
- Archie B Carroll (1991), “The Pyramid of Corporate Social Responsibility: Toward the Moral Management of Organizational Stakeholders”.
- Bateman, T. S., & Strasser, S. (1984). “A longitudinal analysis of the antecedents of organizational commitment. Academy of Management Journal”, 27(1), 95 -112.
- Laka-Mathebula, M R (2004), “Modelling the relationship between organizational commitment, leadership style, human resources management practices and organizational trust”.
- John P.Meyer, Natalie J.Allen (1991), “A three-component conceptualization of organizational commitment”.
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Rajendran Muthuveloo and Raduan Che Rose (2005), “Typology of Organisational Commitment”.
- Jane Collier Rafael Esteban (2007), “Corporate social responsibility and employee commitment”.
- Williams, M. L., & Bauer, T. N. (1994).“The effect of a managing diversity policy on organizational attractiveness. Group &Organization Management”.
- Lee, C, Song, H.J, H.M, Lee, S, & Bernhard, B.J. (2013).“The impact of CSR on casino employees’ organizational trust, job satisfaction, and customer orientation:
An empirical”.
- Kursad Yilmaz (2008), “The Relationship Between Organizational Trust and Organizational Commitment in Turkish Primary Schools”.
3. Các trang web - www.scavi.com.vn/
- https://thongtindoanhnghiep.co/3300382362-cong-ty-scavi-hue
- https://pdfs.semanticscholar.org/90cc/caf437a22e8026a620d8288ac8a573921772 .pdf
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục 1: Phiếu khảo sát
PHIẾU KHẢO SÁT
Sốphiếu:....
Xin chào anh (chị)!
Tôi là sinh viên năm cuối lớp K49A Quản trị kinh doanh tổng hợp, trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Hiện tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài “Nghiên cứu mối quan hệgiữa trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp và niềm tin, sựgắn kết với tổ chức của nhân viên công ty Scavi Huế”. Mong anh (chị) dành chút thời gian giúp tôi trảlời những câu hỏi sau. Sự giúp đỡ của anh (chị) là vô cùng quý báuđểtôi có thểthực hiện thành công đề tài này. Tôi cam đoan mọi thông tin mà anh (chị) cung cấp đều được giữ bí mật và chỉphục vụcho mục đích nghiên cứu.
Rất mong nhận được sựhỗtrợtừanh (chị)!
--- ---Anh (chị) vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình với các phát biểu được liệt kê trong mỗi câu hỏi tương ứng. Với mỗi phát biểu, anh (chị) cho biết ý kiến của mình bằng cách đánh dấu (X) vào một trong các ô từ 1 đến 5, theo quy ước:
1 2 3 4 5
Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Hoàn toàn đồng ý I. TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI CỦA CÔNG TY
Q1. Anh (chị) đánh giá thế nào về “Trách nhiệm kinh tế” của Scavi Huế?
STT Tiêu chí đánh giá Mức độ
1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
1.2 Cố gắng nâng cao năng suất làm việc của nhân viên 1.3 Xây dựng chiến lược dài hạn cho tăng trưởng 1.4 Luôn cố gắng nâng cao chất lượng sản phẩm
Q2. Anh (chị) đánh giá thế nào về “Trách nhiệm pháp lý” của Scavi Huế?
STT Tiêu chí đánh giá Mức độ
1 2 3 4 5
2.1 Tuân thủ luật pháp liên quan và phổ biến cho nhânviên.
2.2 Tuân thủ các nguyên tắc công khai, minh bạch về tuyển dụng với nhân viên.
2.3 Thực hiện nguyên tắc công bằng trong việc thi đua, khen thưởng cũng như cơ hội thăng tiến của nhân viên.
2.4 Sản phẩm luôn phải đảm bảo về chất lượngcho khách hàng.
Q3. Anh (chị) đánh giá thế nào về “Trách nhiệm đạo đức” của Scavi Huế?
STT Tiêu chí đánh giá Mức độ
1 2 3 4 5
3.1 Tuân thủ các chuẩn mực đạo đức trong kinh doanh.
3.2 Cung cấp thông tin trung thực cho khách hàng và các bên liên quan.
3.3 Huấn luyện nhân viên tuân thủ các tiêu chuẩn nghề nghiệp.
3.4 Có biện pháp bảo vệ nhân viên báo cáo những hành vi sai trái tại nơi làm việc.
Q4. Anh (chị) đánh giá thế nào về “Trách nhiệm thiện nguyện” của Scavi Huế?
STT Tiêu chí đánh giá Mức độ
1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
4.2 Trích một nguồn kinh phí của mình cho các hoạt động từ thiện.
4.3 Ý thức mạnh mẽ việc thực hiện trách nhiệm của doanh nghiệp đối với cộng đồng.
4.4 Nỗ lực đóng góp cho xã hội chứ không chỉ đơn thuần kinh doanh vì lợi nhuận.
II. NIỀM TIN VÀO CÔNG TY
Q5. Anh (chị) có thể đánh giá mức độ thể hiện niềm tin vào công ty Scavi Huế dựa trên các tiêu chí sau đây?
STT Tiêu chí đánh giá Mức độ
1 2 3 4 5
5.1 Tin rằng có thể phát huy được năng lực và phát triển bản thân tại tổ chức.
5.2 Tin tưởng rằng bản thân được tôntrọng và đối xử công bằng tại tổ chức.
5.3 Tin rằng lãnh đạo tổ chức luôn quan tâm đến những ý kiến cá nhân.
5.4 Tin rằng được đảm bảo đầy đủ các quyền lợi, chế độ tại tổ chức.
III. SỰ GẮN KẾT VỚI CÔNG TY
Q6. Anh (chị) có thể đánh giá mức độ gắn kết của anh (chị) với Scavi Huế ?
STT Tiêu chí đánh giá Mức độ
1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
6.2 Có cảm giác bản thân là người thuộc về tổ chức, nắm giữ một vai trò nhất định trong tổ chức.
6.3 Quan hệ đồng nghiệp tốt đẹp, thâm tình.
6.4 Sẽ rất khó khăn nếu rời khỏi tổ chức lúc này.
6.5 Sẽ khó để tìmđược một môi trường khác tốt hơn.
6.6 Công việc hiện tại đảm bảo tính ổn định, bền vững IV. PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN CỦA NHÂN VIÊN
1. Giới tính: Nam Nữ
2. Tuổi: Dưới 25 Từ25-35 Từ35-45 Trên 45
3. Thu nhập bình quân mỗi tháng:
Dưới 10 triệu Từ10-20 triệu Từ20-30 triệu > 30 triệu 4. Thời gian làm việc tại Scavi Huế
Dưới 1 năm Từ1-5 năm Từ5-10 năm Trên 10
năm
Xin chân thành cảm ơn thời gian quý báu của anh (chị)!
Trường Đại học Kinh tế Huế
1. Thống kê mô tả mẫu
GioiTinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 53 35.3 35.3 35.3
Nu 97 64.7 64.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
<25 tuoi 60 40.0 40.0 40.0
25 - 35 tuoi 82 54.7 54.7 94.7
35 - 45 tuoi 8 5.3 5.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
TNBQ
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
< 10 trieu 107 71.3 71.3 71.3
Tu 10 -20 trieu 40 26.7 26.7 98.0
Tu 20 - 30 trieu 2 1.3 1.3 99.3
> 30 trieu 1 .7 .7 100.0
Total 150 100.0 100.0
TGLV
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
< 1 nam 47 31.3 31.3 31.3
1 - 5 nam 81 54.0 54.0 85.3
5 - 10 nam 20 13.3 13.3 98.7
> 10 nam 2 1.3 1.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
2. Kiểm định độ tin cậy của thang đo(Cronbach’s Alpha)
a) Trách nhiệm kinh tế
Trường Đại học Kinh tế Huế
Alpha
.717 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
KT1 13.0333 2.207 .509 .653
KT2 12.8600 2.148 .480 .669
KT3 13.0733 1.880 .563 .617
KT4 12.8933 2.270 .471 .674
b) Trách nhiệm pháp lý
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.781 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
PL1 12.5267 2.439 .636 .712
PL2 12.6867 2.015 .601 .725
PL3 12.7400 2.194 .565 .739
PL4 12.4667 2.385 .574 .734
c) Trách nhiệm đạo đức
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.857 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Trường Đại học Kinh tế Huế
DD3 12.2267 3.586 .620 .851
DD4 12.1933 3.083 .760 .792
d) Trách nhiệm thiện nguyện
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.833 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
TN1 12.2467 3.382 .655 .792
TN2 12.4467 2.987 .717 .764
TN3 12.3067 3.368 .698 .773
TN4 12.1200 3.704 .588 .820
e) Niềm tin vào tổchức
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.826 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
NT1 11.9267 3.290 .603 .801
NT2 11.9933 2.799 .688 .767
NT3 12.1000 3.191 .695 .762
NT4 11.9200 3.390 .635 .789
f) Gắn kết với tổchức
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
GK1 18.0200 9.469 .708 .836
GK2 17.8733 10.178 .686 .838
GK3 17.3067 11.489 .665 .847
GK4 18.1200 10.254 .652 .845
GK5 18.1667 9.952 .719 .832
GK6 17.7467 11.519 .584 .856
3. Phân tích nhân tố khám phá EFA
a) Phân tích EFA lần 1 các nhân tố ảnh hưởng đến niềm tin vào tổchức
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .811
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1146.967
df 120
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 5.718 35.738 35.738 5.718 35.738 35.738
2 1.929 12.053 47.792 1.929 12.053 47.792
3 1.604 10.023 57.815 1.604 10.023 57.815
4 1.190 7.438 65.253 1.190 7.438 65.253
5 .927 5.792 71.045
6 .780 4.872 75.917
7 .673 4.204 80.122
8 .602 3.763 83.885
9 .497 3.108 86.993
10 .422 2.636 89.629
11 .395 2.470 92.099
Trường Đại học Kinh tế Huế
14 .277 1.734 98.113
15 .206 1.285 99.398
16 .096 .602 100.000
b) Ma trận xoay Rotated Component Matrixa trong phân tích các nhóm nhân tố độc lập thuộc trách nhiệm xã hội
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4
DD1 .820
DD4 .804
DD2 .768
DD3 .740
TN2 .810
TN4 .776
TN1 .763
TN3 .733
PL4 .778
PL1 .723
PL2 .700
PL3 .619
KT2 .774
KT3 .761
KT1 .687
KT4 .577
c) Phân tích EFA cho nhân tốNiềm tin vào tổchức
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .804
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 211.637
df 6
Sig. .000
Component Matrixa Component
1
NT3 .842
NT2 .836
NT4 .799
Trường Đại học Kinh tế Huế
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.642 66.040 66.040 2.642 66.040 66.040
2 .554 13.856 79.896
3 .410 10.244 90.140
4 .394 9.860 100.000
c) Phân tích EFA cho nhân tốGắn kết với tổchức
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .825
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 428.280
df 15
Sig. .000
Component Matrixa Component
1
GK1 .817
GK5 .811
GK2 .799
GK3 .773
GK4 .760
GK6 .704
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3.635 60.581 60.581 3.635 60.581 60.581
2 .795 13.243 73.825
3 .625 10.417 84.242
4 .373 6.224 90.466
5 .337 5.618 96.084
6 .235 3.916 100.000
4. Phân tích tương quan
Trường Đại học Kinh tế Huế
Correlations
TNKT TNPL TNDD TNTN NT
TNKT
Pearson Correlation 1 .454** .311** .255** .291**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .002 .000
N 150 150 150 150 150
TNPL
Pearson Correlation .454** 1 .521** .429** .590**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150
TNDD
Pearson Correlation .311** .521** 1 .446** .608**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150
TNTN
Pearson Correlation .255** .429** .446** 1 .444**
Sig. (2-tailed) .002 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150
NT
Pearson Correlation .291** .590** .608** .444** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150
b)Phân tích tương quan giữa biến độc lập Niềm tin tổchức với biến phụthuộc Gắn kết với tổchức
Correlations
NTTC GKTC
NTTC
Pearson Correlation 1 .582**
Sig. (2-tailed) .000
N 150 150
GKTC
Pearson Correlation .582** 1
Sig. (2-tailed) .000
N 150 150
5. Phân tích hồi quy
a) Phân tích hồi quy với biến phụthuộc Niềm tin vào tổchức
Coefficientsa
Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance
1 (Constant) .357 .382 .936 .351
Trường Đại học Kinh tế Huế
TNPL .413 .092
.346 4.509 .000
.602
TNDD .360 .070
.374 5.117 .000
.664
TNTN .129 .067
.133 1.931 .055
.746 Coefficientsa
Model Collinearity Statistics
VIF
1
(Constant)
TNKT 1.275
TNPL 1.661
TNDD 1.507
TNTN 1.340
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .697a .486 .472 .41912 1.893
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 24.088 4 6.022 34.282 .000b
Residual 25.471 145 .176
Total 49.559 149
b) Phân tích hồi quy với niềm tin vào tổchức tác động đến sựgắn kết
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .582a .338 .334 .52140 2.154
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 20.573 1 20.573 75.677 .000b
Residual 40.234 148 .272
Total 60.808 149
Coefficientsa
Trường Đại học Kinh tế Huế
B Std. Error Beta Tolerance 1
(Constant) 1.000 .299 3.347 .001
NT .644 .074 .582 8.699 .000 1.000
Coefficientsa
Model Collinearity Statistics
VIF 1
(Constant)
NT 1.000
6. Kiểm định phân phối chuẩn
Statistics
TNKT TNPL TNDD TNTN NTTC GK
N
Valid 150 150 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0 0 0
Mean 4.3217 4.2017 4.0633 4.0933 3.9950 3.5744
Median 4.2500 4.2500 4.0000 4.0000 4.0000 3.6667
Std. Deviation .46464 .48353 .59865 .59468 .57672 .63883
Skewness -.446 -.258 -.438 -.156 -.497 -.332
Std. Error of Skewness .198 .198 .198 .198 .198 .198
Kurtosis .072 -.462 -.348 -.874 .376 .218
Std. Error of Kurtosis .394 .394 .394 .394 .394 .394
7. Mức độ đánh giá của nhân viên về:
a) Trách nhiệm kinh tế
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
KT1 150 4.2533 .59287 .04841
KT2 150 4.4267 .63823 .05211
KT3 150 4.2133 .70078 .05722
KT4 150 4.3933 .58958 .04814
Trường Đại học Kinh tế Huế
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
KT1 25.891 149 .000 1.25333 1.1577 1.3490
KT2 27.377 149 .000 1.42667 1.3237 1.5296
KT3 21.205 149 .000 1.21333 1.1003 1.3264
KT4 28.944 149 .000 1.39333 1.2982 1.4885
b) Trách nhiệm pháp lí
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
PL1 150 4.2800 .51968 .04243
PL2 150 4.1200 .71344 .05825
PL3 150 4.0667 .66218 .05407
PL4 150 4.3400 .57731 .04714
One-Sample Test Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
PL1 30.166 149 .000 1.28000 1.1962 1.3638
PL2 19.227 149 .000 1.12000 1.0049 1.2351
PL3 19.729 149 .000 1.06667 .9598 1.1735
PL4 28.428 149 .000 1.34000 1.2469 1.4331
c) Trách nhiệm đạo đức
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
DD1 150 4.1000 .71184 .05812
DD2 150 4.0667 .67224 .05489
DD3 150 4.0267 .70422 .05750
DD4 150 3.7800 .77051 .06291
One-Sample Test Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Trường Đại học Kinh tế Huế
DD3 17.855 149 .000 1.02667 .9130 1.1403
DD4 14.849 149 .000 1.06000 .9357 1.1843
d) Trách nhiệm thiện nguyện
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
TN1 150 4.1267 .72627 .05930
TN2 150 3.9267 .81180 .06628
TN3 150 4.0667 .70155 .05728
TN4 150 4.2533 .66743 .05450
One-Sample Test Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
TN1 18.999 149 .000 1.12667 1.0095 1.2438
TN2 13.980 149 .000 .92667 .7957 1.0576
TN3 18.622 149 .000 1.06667 .9535 1.1799
TN4 22.999 149 .000 1.25333 1.1457 1.3610
e) Niềm tin vào tổchức
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
NT1 150 4.0533 .70270 .05737
NT2 150 3.9867 .81089 .06621
NT3 150 3.8800 .67476 .05509
NT4 150 4.0600 .64745 .05286
One-Sample Test Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
NT1 18.359 149 .000 1.05333 .9400 1.1667
NT2 14.902 149 .000 .98667 .8558 1.1175
NT3 15.973 149 .000 .88000 .7711 .9889
NT4 20.051 149 .000 1.06000 .9555 1.1645