• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

Đối với cơ quan thẩm quyn

Luôn tạo điều kiện cho các doanh nghiệp phát triển kinh doanh trên địa bàn, được liên kết với các trường Đại học nhằm bồi dưỡng nhân lực. Đưa thành phố Huế ngày một phát triển với nguồn lao động có trìnhđộ và kiến thức.

Cần có những chính sách đúng đắn để đảm bảo quyền lợi của người lao động, kêu gọi hỗtrợquỹ đào tạo từ chính phủ nhằm thúc đẩy công tác đào ngày một phát triển hơn.

Đó là cơ sở để các doanh nghiệp có động lực nâng cao chất lượng của người lao động hơn.

Đối vi công ty

Đào tạo nhân lực là yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng nguồn nhân lực của công ty.

Công ty muốn phát triển nhưng nhân lực lại không được đảm bảo về trình độ lẫn kiến thức, đó là điều đáng chú trọng. Chính vì vậy, công ty nhất định phải thực hiện công tác đào tạo càng sớm càng tốt vìđó là tương lai của công ty, là chiến lược hàng đầu cần phải thực hiện.

Tóm lại, tùy theo từng đối tượng lao động mà công ty đưa ra những quyết sách nhất định, đúng đắn trong việc đào tạo. Phải biết cách tận dụng nhân tài mà công ty hiện có, khuyến khích sự sáng tạo bằng những đãi ngộ xứng đáng và công bằng giúp nhân viên hăng say với nhiệm vụ mà công ty đã giao.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1 PGS. TS. Trần Kim Dung (2006), Giáo trình Quản trị nguồn nhân lực, NXB Tổng hợp thành phốHồChí Minh.

2 PGS. TS. Trần Xuân Cầu, PGS. TS. Mai Quốc Chánh (2008), Giáo trình Kinh tế nguồn nhân lực, NXB Đại học Kinh tếQuốc dân.

3 Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích số liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống kê.

4 ThS. Nguyễn Vân Điềm, PGS. TS. Nguyễn Ngọc Quân (2012), Giáo trình Quản trị nhân lực. NXB Đại học Kinh tếQuốc dân.

5Nicolas Herry (2007), Quản trịcông và vấn đềcông.

6 Nguyễn Thị Cành (2007), Giáo trình Phương pháp nghiên cứu và phương pháp luận nghiên cứu khoa học kinh tế, NXB Đại học Quốc gia thành phốHồChí Minh.

7 Lê ThịDiệu Hằng (2015), “Công tác đào tạo nguồn nhân lựcở công ty cổphần Licogi 166”, Luận văn thạc sĩ Quản trị nhân lực, Hà Nội.

8 Dương ThếAnh (2015), “Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại công ty cổphần thiết bị Đức Nhật”,Luận văn tốt nghiệp, Hà Nội.

9 Phạm Thế Châu (2018), “Các nhân tố ảnh hưởng đến sựhài lòng của sinh viên vềchất lượng dịch vụ đào tạo tại khoa Ngoại ngữ, trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học Tp. Hồ Chí Minh”, Luận văn thạc sĩ Quản trị kinh doanh, HồChí Minh.

10 Kiều Thị Hoa Mai (2020), “Phân tích công tác đào tạo nguồn nhân lực tại khách sạn Saigon Morin”,Khóa luận tốt nghiệp, Đại học Kinh tếHuế.

11 Trần Thị Lành (2020), “Phân tích công tác đào tạo nguồn nhân lực tại chi nhánh Đà Nẵng –công ty cổphẩn viễn thông FPT”, Khóa luận tốt nghiệp, Đại học Kinh tếHuế.

12Trang Website:

http://www.thanhcongdesign.com/

http://thuvien.hce.edu.vn:8080/dspace/

https://www.quanlynhanuoc.vn/2019/07/18/ve-cong-tac-dao-tao-nguon-nhan-luc-o-nuoc-Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Phiếu khảo sát PHIẾU KHẢO SÁT

Kính chào các anh/chị! Tôi tên là Hồ Thị Thùy Thơ, là nhóm sinh viên đến từ Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Hiện nay tôi đang thực hiện nghiên cứu đề tài:

“Hoàn thiện công tác đào tạo ngun nhân lc ti Công ty Qung cáo & Hi ch Thương mại Thành Công”. Những ý kiến đóng góp quý báu của các anh/chị là nguồn thông tin cần thiết giúp tôi hoàn thiện đề tài của mình. Tôi cam kết mọi thông tin của quý anh/chị cung cấp sẽ được giữ bí mật và chỉ phục vụcho mục đích nghiên cứu. Rất mong nhận được sựhỗtrợcủa quý anh/chị.

Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡca Anh/ch!

------Anh/chị vui lòngđánh dấu “X” vào phương án mà anh/chịlựa chọn trong các câu hỏi dưới đây:

A. Thông tin cá nhân Câu 1. Giới tính:

Nam Nữ

Câu 2. Thời gian công tác tại công ty Quảng cáo & HCTM Thành Công:

Dưới 3 năm Từ 3 đến dưới 5 năm

Từ 5 đến dưới 7 năm Từ 7 năm trởlên

Câu 3. Vị trí làm việc:

Phòng sản xuất –kinh doanh Phòng thiết kế

Phòng hành chính–nhân sự Phòng in

Phòng kếtoán Khác

Câu 4. Trình độ học vấn:

THPT hoặc thấp hơn

Trung cấp

Cao đẳng

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đại học

Sau Đại học

Câu 5. Thu nhập của anh/chị:

Dưới 3 triệu Từ 3 đến dưới 5 triệu

Từ 5 đến dưới 7 triệu Từ 7 triệu trởlên Câu 6. Độ tuổi của anh/chị:

Dưới 22 tuổi

Từ 25 đến 40 tuổi

Từ 41 đến 55 tuổi

Trên 55 tuổi

Câu 7. Theo anh/chị, công ty nên thực hiện các chương trình đào tạo nào để hoàn thiện và nâng cao kỹ năng cho nhân viên (có thể lựa chọn nhiều phương án):

Nâng cao kiến thức về chuyên môn Chất lượng quản lý

Kỹ năng làm việc nhóm Luật lao động

Kỹ năng đàm phán Sức khỏe và an toàn lao động B. Ni dung kho sát:

Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mìnhđối với các yếu tố sau đây. Đối với mỗi ý kiến, anh/chịhãyđánh dấu “X” vào ô lựa chọn:

1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Hoàn toàn đồng ý

Ký hiu Tiêu chí kho sát Mức độ đồng ý

GVDT Đánh giá của anh/chịvề Giáo viên đào tạo: 1 2 3 4 5

GVDT1 28. Giáo viên đào tạo đảm bảo trìnhđộchuyên môn GVDT2 29. Giáo viên đào tạo nhiệt tình, thân thiện

GVDT3 30. Giáo viên đào tạo có tác phong làm việc chuyên nghiêp

GVDT4 31. Giáo viên đào tạo chuẩn bịbài giảng và phương pháp dạy linh hoạt GVDT5 32. Giáo viên đào tạo có quan tâm học viên

GVDT6 33. Giáo viên đào tạo phát triển qua kèm cặp, hướng dẫn

Trường Đại học Kinh tế Huế

Ký hiệu Tiêu chí khảo sát Mức độ đồng ý

NDDT Đánh giá của anh/chịvềNội dung đào tạo: 1 2 3 4 5

NDDT1 34. Được phát tài liệu đào tạo

NDDT2 35. Được đào tạo chuyên môn đầy đủ

NDDT3 36. Được tạo cơ hội nâng cao các kỹ năng chuyên môn NDDT4 37. Được tham gia các khóa đào tạo từxa

NDDT5 38. Được học nhiều kiến thức, kỹ năng mới

NDDT6 39. Chương trìnhđào tạo phân bốhợp lý giữa lý thuyết và thực hành

CTDT Đánh giá của anh/chịvề Chương trìnhđào tạo 1 2 3 4 5

CTDT1 40. Nội dung đào tạo mang tính thiết thực và liên tục được cập nhật CTDT2 41. Kiến thức dễhiểu, thực tếvới người học

CTDT3 42. Quy trìnhđào tạo tổchức chặt chẽ, công bằng, có kếhoạch CTDT4 43. Được tham gia học tập theo kiểu học nghề

CTDT5 44. Chương trình xứng đáng với thời gian và chi phí bỏra CTDT6 45. Tạo cơ hội thăng tiến cho những người có khả năng

CTTC Đánh giá của anh/chịvềCách thức tổchức 1 2 3 4 5

CTTC1 46. Thực hiện đúng chương trình, thời gian hoàn thành CTTC2 47. Cơ sởvật chất được trang bị đầy đủ

CTTC3 48. Môi trường đào tạo thoải mái, không bịô nhiễm CTTC4 49. Sửdụng nhiều phương tiện truyền thông trong đào tạo

CTTC5 50. Tham gia đào tạo trong nhóm bằng trình bày và các hoạt động hội họp không chính thức khác

KQDT Đánh giá của anh/chịvềKết quảthực hiện chương trìnhđào tạo: 1 2 3 4 5 KQDT1 51. Qua chương trìnhđào tạo, anh/chịmuốn gắn bó lâu dài với công ty

KQDT2 52. Qua những chương trìnhđào tạo mà công ty đưa ra đã nâng cao chất lượng và động lực làm việc của anh/chị

KQDT3 53. Qua chương trìnhđào tạo, anh/chịcảm thấy bản thân mình hoàn thiện hơn

KQDT4 54. Anh/chịhài lòng vềnhững chương trìnhđào tạo mà anh/chị đã tham gia Mt ln na xin cảm ơnanh/chị đã nhit tình giúpđỡ!

Chúc anh/chsc khe và thành công!

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 2: Kết quả phân tích số liệu

1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu GIOI TINH

GIOITINH

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

NAM 74 68,5 68,5 68,5

NU 34 31,5 31,5 100,0

Total 108 100,0 100,0

DO TUOI

DOTUOI

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

DUOI 22 28 25,9 25,9 25,9

TU 25 - 40 47 43,5 43,5 69,4

TU 41 - 55 22 20,4 20,4 89,8

TREN 55 11 10,2 10,2 100,0

Total 108 100,0 100,0

THU NHAP

THUNHAP

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

DUOI 3 TRIEU 23 21,3 21,3 21,3

TU 3 - DUOI 5 TRIEU 46 42,6 42,6 63,9

TU 5 - DUOI 7 TRIEU 35 32,4 32,4 96,3

TREN 7 TRIEU 4 3,7 3,7 100,0

Total 108 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

TRINH DO HOC VAN

TRINHDOHOCVAN

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

THPT HOAC THAP HON 17 15,7 15,7 15,7

TRUNG CAP 25 23,1 23,1 38,9

CAO DANG 25 23,1 23,1 62,0

DAI HOC 40 37,0 37,0 99,1

SAU DAI HOC 1 ,9 ,9 100,0

Total 108 100,0 100,0

THOI GIAN CONG TAC

THOIGIANCONGTAC

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

DUOI 3 NAM 25 23,1 23,1 23,1

TU 3 - DUOI 5 NAM 51 47,2 47,2 70,4

TU 5 - DUOI 7 NAM 20 18,5 18,5 88,9

TREN 7 NAM 12 11,1 11,1 100,0

Total 108 100,0 100,0

VI TRI LAM VIEC

VITRILAMVIEC

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

PHONG SAN XUAT - KINH

DOANH 41 38,0 38,0 38,0

PHONG HANH CHINH

-NHAN SU 15 13,9 13,9 51,9

PHONG KE TOAN 13 12,0 12,0 63,9

PHONG THIET KE 17 15,7 15,7 79,6

PHONG IN 20 18,5 18,5 98,1

KHAC 2 1,9 1,9 100,0

Total 108 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Mô tả các chương trình đào tạo

NANG CAO KIEN THUC VE CHUYEN MON

NANGCAOKIENTHUCVECHUYENMON

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 31 28,7 28,7 28,7

co 77 71,3 71,3 100,0

Total 108 100,0 100,0

KY NANG LAM VIEC NHOM

KYNANGLAMVIECNHOM

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 20 18,5 18,5 18,5

co 88 81,5 81,5 100,0

Total 108 100,0 100,0

KY NANG DAM PHAN

KYNANGDAMPHAN

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 34 31,5 31,5 31,5

co 74 68,5 68,5 100,0

Total 108 100,0 100,0

CHAT LUONG QUAN LY

CHATLUONGQUANLY

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 42 38,9 38,9 38,9

co 66 61,1 61,1 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

LUAT LAO DONG

LUATLAODONG

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 32 29,6 29,6 29,6

co 76 70,4 70,4 100,0

Total 108 100,0 100,0

SUC KHOE VA AN TOAN LAO DONG

SUCKHOEVAANTOANLAODONG

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 19 17,6 17,6 17,6

co 89 82,4 82,4 100,0

Total 108 100,0 100,0

3. Kiểm định độ tin cậy của thang đo

Giáo viên đào tạo

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,813 6

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

GVDT1 19,90 6,223 ,555 ,788

GVDT2 19,60 5,775 ,557 ,788

GVDT3 19,62 5,901 ,548 ,789

GVDT4 19,51 5,729 ,640 ,768

GVDT5 19,44 6,137 ,545 ,789

GVDT6 19,61 5,660 ,605 ,776

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nội dung đào tạo

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,829 6

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

NDDT1 19,50 5,019 ,623 ,798

NDDT2 20,33 5,028 ,595 ,803

NDDT3 19,96 5,083 ,546 ,812

NDDT4 19,92 4,507 ,632 ,795

NDDT5 19,87 4,787 ,567 ,809

NDDT6 20,05 4,549 ,651 ,790

Chương trình đào tạo

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,794 6

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CTDT1 19,59 4,898 ,579 ,758

CTDT2 20,15 5,043 ,535 ,767

CTDT3 20,56 4,118 ,664 ,732

CTDT4 19,93 5,247 ,436 ,786

CTDT5 20,19 4,489 ,545 ,764

CTDT6 20,19 4,401 ,556 ,762

Cách thức tổ chức

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,833 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CTTC1 15,31 5,545 ,726 ,771

CTTC2 15,58 6,731 ,540 ,824

CTTC3 15,44 6,192 ,623 ,802

CTTC4 15,50 5,935 ,694 ,782

CTTC5 15,54 6,513 ,584 ,813

Kết quả đào tạo

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,743 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

KQDT1 12,38 2,312 ,429 ,740

KQDT2 12,38 2,013 ,596 ,655

KQDT3 12,66 1,853 ,547 ,681

KQDT4 12,69 1,822 ,591 ,653

4. Phân tích nhân tố khám phá EFA

Kiểm định KMO và Bartlett’s Test của biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,814

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1083,220

df 253

Sig. ,000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phân tích nhân tố khám phá EFA của biến độc lập

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 6,601 28,702 28,702 6,601 28,702 28,702 3,743 16,272 16,272

2 3,266 14,201 42,903 3,266 14,201 42,903 3,181 13,832 30,105

3 1,702 7,402 50,305 1,702 7,402 50,305 3,148 13,686 43,790

4 1,441 6,266 56,572 1,441 6,266 56,572 2,235 9,717 53,507

5 1,098 4,773 61,345 1,098 4,773 61,345 1,803 7,838 61,345

6 ,999 4,342 65,687

7 ,931 4,048 69,735

8 ,795 3,458 73,193

9 ,756 3,285 76,479

10 ,643 2,794 79,273

11 ,587 2,551 81,824

12 ,555 2,412 84,236

13 ,499 2,168 86,405

14 ,489 2,126 88,531

15 ,466 2,028 90,559

16 ,380 1,652 92,211

17 ,343 1,493 93,705

18 ,323 1,405 95,110

19 ,281 1,222 96,332

20 ,267 1,162 97,494

21 ,232 1,008 98,503

22 ,185 ,805 99,307

23 ,159 ,693 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

CTDT3 ,766

CTDT5 ,678

CTDT2 ,654

CTDT6 ,613

CTDT1 ,612

CTDT4 ,532

NDDT3 ,742

NDDT2 ,739

NDDT1 ,712

NDDT6 ,648

NDDT4 ,613

NDDT5 ,533

CTTC1 ,837

CTTC4 ,802

CTTC3 ,755

CTTC5 ,724

CTTC2 ,715

GVDT2 ,698

GVDT1 ,639

GVDT3 ,605

GVDT5 ,490

GVDT4 ,773

GVDT6 ,715

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 7 iterations.

Kiểm định KMO và Bartlett’s của biến phụ thuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,682

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 107,681

df 6

Sig. ,000

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Phân tích nhân tố khám phá EFA của biến phụ thuộc

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2,272 56,792 56,792 2,272 56,792 56,792

2 ,883 22,070 78,862

3 ,437 10,921 89,783

4 ,409 10,217 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Component 1

KQDT2 ,801

KQDT4 ,787

KQDT3 ,755

KQDT1 ,663

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

5. Phân tích tương quan và hồi quy

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 ,756a ,572 ,551 ,30313 1,611

a. Predictors: (Constant), PPDT, CTTC, NDDT, CTDT, TPDT b. Dependent Variable: KQDT

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 12,535 5 2,507 27,282 ,000b

Residual 9,373 102 ,092

Total 21,907 107

a. Dependent Variable: KQDT

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tài liệu liên quan