• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3.2. Kiến nghị Trường Đại học Kinh tế Huế

Hoạt động chăm sóc khách hàng rất quan trọng đối với mỗi doanh nghiệp. Công ty cần hoàn thiện và nâng cao hoạt động chăm sóc khách hàng một cách chuyên sâu hơn, có quy trình từng bước cụ

Trường Đại học Kinh tế Huế

thể,có riêng đội ngũ nhân sự cho công tác này.

87

Cần có một phần mềm để lưu danh sách thông tin khách hàng một cách chi tiết hơn.Quá trình sau bán cần thường xuyên liên lạc với khách hàng, hỏi thăm tình trạng đơn hàng.

Hạn chếtối đa các khiếu nại, bộ phận sản xuất cần cẩn thận hơn, chú tâm đến lời nói của khách hàng để làm tốt sản phẩm. Nếu có khiếu nại cần bình tĩnh và giải quyết vấn đềmột cách nhanh chóng.

Thường xuyên tổ chức các cuộc họp, đào tạo nhân viên một tuần một lần. Lắng nghe nhânviên đưa ra những ý kiến riêng rồi bắt đầu bàn luận vềvấn đề đó nếu tốt thì lên kế hoạch triển khai thể hiện sự tôn trọng giữa ban lãnh đạo công ty với nhân viên cho họcảm thấy mình có giá trị hơn trong công ty.

Trường Đại học Kinh tế Huế

88

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu Tiếng Việt:

[1]Bùi Văn Chiêm, Phan Khoa Cương, Phạm Tô Hoài (2012), Bài giảng Kỹ năng giao tiếp và chăm sóc khách hàng. NXB Trường Đại Học Kinh Tế Đại Học Huế.

[2] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống kê.

[3] Nguyễn Thị Ngọc Ánh (2012), Nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - Chi nhánh Huế, Khóa luận tốt nghiệp khoa quản trị kinh doanh trường Đại Học Kinh TếHuế.

[4] Nunally& Burnstein 1994; dẫn theo Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang, (2009), Lý thuyết phân tích Cronbach Alpha trong SPSS.

[5] Trần ThịThu Trang (2015), Nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng tại công ty cổ phần viễn thông FPT chi nhánh Huế, Khóa luận tốt nghiệp khoa quản trị kinh doanh trường Đại Học Kinh TếHuế.

[6] Trần Thị Yến (2015), Nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng sử dụng bảo hiểm ô tô tại công ty bảo hiểm Việt Hà Tĩnh, Khóa luận tốt nghiệp Đại học khoa quản trịkinh doanh Trường Đại học Kinh TếHuế.

[7] Từ điển Wikipedia Việt Nam.

[8] Vũ Xuân Dương (2009),Một sốgiải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng tại Viễn thông Nam định, Luận văn cao học Kinh Tế.

Tài liệu Tiếng Anh:

[1] Based on Parasuraman, A, Ziethaml, V. and Berry, L.L., "SERVQUAL: A Multiple- Item Scale for Measuring Consumer Perceptions of Service Quality' Journal of Retailing, Vol. 62, no. 1, 1988, [Appendix: SERVQUAL questionnaire, pp 37-40.

[2] Deborah McCabe, Mark S. Rosenbaum, and Jennifer Yurchisin (2007), “Perceived Service Quality and Shopping Motivations: A Dynamic Relationship,”Services Marketing Quarterly, 29 (1), pp 1–21.

[3] Luis Filipe Lages & Joana Cosme Fernandes, 2005, "The SERPVAL scale: A multi-item instrument for measuring service personal values", Journal of Business Research,Vol.58, Issue 11, pp 1562–1572.

Trường Đại học Kinh tế Huế

89

[4] Parasuraman, A, Ziethaml, V. and Berry, L.L., "SERVQUAL: A Multiple- Item Scale for Measuring Consumer Perceptions of Service Quality' Journal of Retailing, Vo. 62, no. 1, 1988, pp 12-40.

Website:

[1] http://www.luanvan.co/luan-van/khoa-luan-nang-cao-chat-luong-dich-vu-cham-soc-khach-hang-su-dung-bao-hiem-o-to-tai-cong-ty-bao-viet-ha-tinh-64402/

[2] https://tailieu.vn/doc/khoa-luan-tot-nghiep-nang-cao-chat-luong-dich-vu-cham-soc-khach-hang-tai-ngan-hang-tmcp-sai-gon-thu-1901117.html

[3] https://tailieu.vn/doc/luan-van-cao-hoc-qtkd-mot-so-giai-phap-nham-nang-cao-chat-luong-dich-vu-cham-soc-khach-hang-tai-vie-468397.html

[4]www.vi.wekipedia.org

[5] https://tailieu.vn/doc/khoa-luan-tot-nghiep-quan-tri-kinh-doanh-nang-cao-chat-luong-dich-vu-cham-soc-khach-hang-tai-cong-t-1904197.html

[6] https://toc.123doc.org/document/935586-dich-vu-cham-soc-khach-hang-va-cac-mo-hinh-nghien-cuu-cham-soc-khach-hang.htm

[7] https://luanvanviet.com/noi-dung-mo-hinh-5-khoang-cach-chat-luong-dich-vu-cua-parasuraman/

[8] https://iluanvan.com/thang-servqual-cua-parasuraman-cung-22-cau-hoi-ve-chat-luong-dich-vu/

[9]http://www.dongphuclion.com/

Trường Đại học Kinh tế Huế

90

PHỤ LỤC

Trường Đại học Kinh tế Huế

91

PHỤLỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG

Số thứ tự của phiếu…

PHIẾU PHỎNG VẤN Xin chào quý Anh/Chị!

Tôi là sinh viên trường Đại Học Kinh TếHuế. Hiện tôi đang thực hiện đềtài“Nâng cao chất lượng dch vụ chămsóc khách hàng tại công ty TNHH thương hiệu và đồng phục Lion trên địa bàn Thành phHuế”.Rất mong quý anh/chị dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều ra này. Những ý kiến đóng góp của anh/chịlà thông tin quý báu đểtôi có thểhoàn thành tốt đềtài của mình. Tôi cam kết mọi thông tin quý anh/chịcung cấp sẽ được giữbí mật và chỉphục vụcho mục đích nghiên cứu.

Rất mong nhận được sựhỗtrợcủa quý anh/chị.

Xin chân thành cảm ơn!

PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG

Anh/ chịvui lòngđánh dấu “” vào phương án trảlời mà anh/ chịlựa chọn trong các câu hỏi dưới đây:

Câu 1: Anh/Chị đã mua sản phẩmởcông ty TNHH Thương hiệu vàĐồng phục LION được bao lâu?

 Dưới 6 tháng  6 tháng-1 năm  1 năm-2 năm  Trên 2 năm

Câu 2: Ngoài đồng phục LION anh/chị đã từng mua sản phẩm với công ty nào khác?

 Đồng phục HP

 Đồng phục Thiên Việt

 Đồng phục Phúc Long

 Đồng phục New Focus

 Khác (vui lòng ghi rõ)………

Câu 3: Anh/Chịbiết đến công ty LION qua những kênh thông tin nào? (Có thểlựa chọn nhiều đáp án).

 Thông tin từtruyền hình, báo chí

 Thông tin từcác trang mạng, internet

 Thông qua b

Trường Đại học Kinh tế Huế

ạn bè, người thân giới thiệu

92

 Từ nhân viên tư vấn trực tiếp của công ty Lion

Khác ( vui lòng ghi rõ )……….

Câu 4: Lý do tại sao anh/chịlại lựa chọn sản phẩm của công ty LION? (Có thểlựa chọn nhiều đáp án).

 Cảm thấy tin tưởng vềsản phẩm của công ty

 Được bạn bè, người thân khuyên dùng

 Phù hợp với nhu cầu sửdụng

 Gía cảphù hợp với khả năng chi trả

 Khác (vui lòng ghi rõ)……….

Câu 5: Khi có yêu cầu vềthắc mắc, khiếu nại anh/chị thường xuyên liên lạc với công ty qua phương tiện liên lạc nào dưới đây?

 E-mail

Website của công ty

 Thông qua số điện thoại công ty

Trang fanpage công ty

Đến trực tiếp văn phòng công ty

Khác (vui lòng ghi rõ)………...

PHẦN II: THÔNG TIN NGHIÊN CỨU

Anh/Chịvui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình vềcác phát biểu dưới đây. Đối với mỗi phát biểu, anh chịhãyđánh dấu vào ô phù hợp theo quy ước (đánh dấu “” vào ô được lựa chọn).

1- Rất không đồng ý 2-Không đồng ý 3- Trung lập

4 - Đồng ý 5- Rất đồng ý

STT Nội dung câu hỏi Thang điểm

1 2 3 4 5

Sựtin cậy

1 Công ty thực hiện giao dịch đúng cam kết với khách hàng 2 Công ty thực hiện đúng ngay từlần đầu

3 Công ty cung cấp giao dịch đúng thời gian đã thõa thuận 4 Công ty thực hiện giao dịch không có sai sót nào, giao

dịch chính xác

5 Công ty tỏra quan tâm và muốn giải quyết trởngại khi

khách hàng gặp vấn đề khó khăn.

Trường Đại học Kinh tế Huế

93 Khả năng đáp ứng

6 Nhân viên sẵn sàng giúp khách hàng

7 Công ty cung cấp dịch vụcho khách hàng một cách nhanh chóng

8 Nhân viên luôn đáp ứng yêu cầu của khách hàng

9 Nhân viên cho khách hàng biết khi nào thực hiện giao dịch Phương tiện hữu hình

10 Cơ sởvật chất của công ty trông bắt mắt và dểnhận biết 11 Công ty có hệthông trang thiết bịhiện đại

12 Nhân viên ăn mặc lịch sựvà chuyên nghiệp.

13 Các tài liệu và hìnhảnh giới thiệu của công ty được sắp xếp khoa học, thuận tiện cho khách hàng kham khảo.

Năng lực phục vụ

14 Nhân viên công ty luôn niềm nởvà thân thiện với khách hàng.

15 Nhân viên có đủ năng lực đểgiải quết các vấn đềcủa khách hàng

16 Khách hàng cảm thấy an toàn khi mua sản phẩm của công ty

17 Nhân viên giao tiếp chuyên nghiệp và tạo niềm tin đối với sản phẩm cho khách hàng

Sự đồng cảm

18 Công ty luôn quan tâm đến khách hàng 19 Nhân viên quan tâm đến nhu cầu khách hàng 20 Nhân viên hiểu rõ nhu cầu của khách hàng

21 Công ty luôn quan tâm và tạo ra lợi ích tốt nhất cho khách hàng

22 Công ty bốtrí mạng lưới và thời gian giao dịch thuận lợi cho khách hàng

Đánh giá chung

23 Nhìn chung, quý khách hài lòng với chất lượng sản phẩm của công ty

24 Trong thời gian tới, quý khách vẫn tiếp tục sửdụng sản phẩm của công ty

25 Qúy khách sẽgiới thiệu sản phẩm của công ty đến với bạn bè và người thân của mình

Trường Đại học Kinh tế Huế

94

Phần III:

THÔNG TIN CÁ NHÂN

Anh/chịxin vui lòng cho biết một vài thông tin cá nhân sau:

Tên……….Số điện thoại………..

Câu 1: Giới tính của anh/chị:

Nam Nữ

Câu 2: Độtuổi của anh/chị:

 Dưới 20 tuổi

 Từ 20 đến dưới 30 tuổi

 Từ 30 đến dưới 40 tuổi

 Từ 40 đến dưới 50 tuổi

Từ50 tuổi trởlên

Câu 3: Nghềnghiệp của anh/chị:

 Học sinh, sinh viên

 Kinh doanh buôn bán

 Công nhân viên chức

 Lao động phổthông

 Khác…………

Câu 4: Thu nhập của anh/chị:

 Dưới 1 triệu đồng

 3 đến 5 triệu đồng

 5 đến 10 triệu đồng

 Trên 10 triệu đồng

Một lần nữa xin cảm ơn anh/chị đã nhiệt tình giúp đỡ ! Chúc anh/chị sức khỏe và thành công !

 Na Nữ

Trường Đại học Kinh tế Huế

95

PHỤLỤC 2: XỬ LÝ SỐLIỆU ĐIỀU TRA

THỐNG KÊ MÔ TẢ 1. Giới tính

Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 75 60,5 60,5 60,5

Nu 49 39,5 39,5 100,0

Total 124 100,0 100,0

2. Độtuổi

Do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 20 tuoi 28 22,6 22,6 22,6

Tu 20 den 30 tuoi 41 33,1 33,1 55,6

Tu 30 den 40 tuoi 43 34,7 34,7 90,3

Tu 40 den 50 tuoi 9 7,3 7,3 97,6

Tren 50 tuoi 3 2,4 2,4 100,0

Total 124 100,0 100,0

3. Nghềnghiệp

Nghe nghiep cua anh/ chi la khac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoc sinh, sinh vien 31 25,0 25,0 25,0

Kinh doanh buon ban 58 46,8 46,8 71,8

Cong nhan vien chuc 30 24,2 24,2 96,0

Lao dong pho thong 2 1,6 1,6 97,6

Khac 3 2,4 2,4 100,0

Total 124 100,0 100,0

4. Thu nhập

Trường Đại học Kinh tế Huế

96

Thu nhap

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 1 trieu dong 25 20,2 20,2 20,2

Tu 3 den 5 trieu dong 8 6,5 6,5 26,6

Tu 5 den 10 trieu dong 45 36,3 36,3 62,9

Tren 10 trieu dong 46 37,1 37,1 100,0

Total 124 100,0 100,0

MÔ TẢHÀNH VI SỬDỤNG SẢN PHẨM CỦA KHÁC HÀNG 1. Thời gian sửdụng sản phẩm của công ty

mua san pham duoc bao lau

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 6 thang 29 23,4 23,4 23,4

6 thang den 1 nam 43 34,7 34,7 58,1

1 nam den 2 nam 37 29,8 29,8 87,9

Tren 2 nam 15 12,1 12,1 100,0

Total 124 100,0 100,0

2. Khách hàng mua đồng phụcởcông ty nào

mua o dong phuc HP

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 62 50,0 50,0 50,0

Khong 62 50,0 50,0 100,0

Total 124 100,0 100,0

mua o dong phuc Thien Viet

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 48 38,7 38,7 38,7

Khong 76 61,3 61,3 100,0

Total 124 100,0 100,0

mua o dong phuc Phuc Long

Trường Đại học Kinh tế Huế

97

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 48 38,7 38,7 38,7

Khong 76 61,3 61,3 100,0

Total 124 100,0 100,0

mua o dong phuc New Focus

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 38 30,6 30,6 30,6

Khong 86 69,4 69,4 100,0

Total 124 100,0 100,0

mua o dong phuc noi khac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 36 29,0 29,0 29,0

Khong 88 71,0 71,0 100,0

Total 124 100,0 100,0

3. Khách hàng biết đến công ty qua kênh nào

biet cong ty qua truyen hinh, bao chi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 42 33,9 33,9 33,9

Khong 82 66,1 66,1 100,0

Total 124 100,0 100,0

biet cong ty qua trang mang, internet

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 77 62,1 62,1 62,1

Khong 47 37,9 37,9 100,0

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

124 100,0 100,0

98

biet cong ty qua ban be, nguoi than gioi thieu

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 52 41,9 41,9 41,9

Khong 72 58,1 58,1 100,0

Total 124 100,0 100,0

biet cong ty qua nhan vien tu van truc tiep cua cong ty Lion Frequency Percent Valid Percent Cumulative

Percent

Valid

Co 26 21,0 21,0 21,0

Khong 98 79,0 79,0 100,0

Total 124 100,0 100,0

biet cong ty qua kenh khac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 23 18,5 18,5 18,5

Khong 101 81,5 81,5 100,0

Total 124 100,0 100,0

4. Khách hàng tại sao lại lựa chọn sản phẩm của công ty

chon vi cam thay tin tuong san pham

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 43 34,7 34,7 34,7

Khong 81 65,3 65,3 100,0

Total 124 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

99

chon vi ban be, nguoi than khuyen dung

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 48 38,7 38,7 38,7

Khong 76 61,3 61,3 100,0

Total 124 100,0 100,0

chon vi phu hop voi nhu cau

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 72 58,1 58,1 58,1

Khong 52 41,9 41,9 100,0

Total 124 100,0 100,0

chon vi gia ca phu hop voi kha nang chi tra

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 44 35,5 35,5 35,5

Khong 80 64,5 64,5 100,0

Total 124 100,0 100,0

chon vi ly do khac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 23 18,5 18,5 18,5

Khong 101 81,5 81,5 100,0

Total 124 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

100

5. Khách hàng có yêu cầu về thắc mắc, khiếu nại thường liên lạc với công ty qua phương tiện liên lạc nào

giai dap thac mac qua email

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 63 50,8 50,8 50,8

Khong 61 49,2 49,2 100,0

Total 124 100,0 100,0

giai dap thac mac qua website

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 45 36,3 36,3 36,3

Khong 79 63,7 63,7 100,0

Total 124 100,0 100,0

giai dap thac mac qua so dien thoai

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 69 55,6 55,6 55,6

Khong 55 44,4 44,4 100,0

Total 124 100,0 100,0

giai dap thac mac qua fanpage

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 58 46,8 46,8 46,8

Khong 66 53,2 53,2 100,0

Total 124 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

101

giai dap thac mac truc tiep tai cong ty

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 28 22,6 22,6 22,6

Khong 96 77,4 77,4 100,0

Total 124 100,0 100,0

giai dap thac mac bang cach khac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 33 26,6 26,6 26,6

Khong 91 73,4 73,4 100,0

Total 124 100,0 100,0

KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO BẰNG HỆ SỐ CROBACH’S ALPHA 1. Nhân tố sự tin cậy

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,830 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

SUTINCAY1 15,60 4,356 ,603 ,804

SUTINCAY2 16,10 4,111 ,693 ,780

SUTINCAY3 16,46 3,567 ,685 ,781

SUTINCAY4 15,98 4,146 ,523 ,828

SUTINCAY5 16,08 4,124 ,673 ,785

2. Nhân tố khả năng đáp ứng

Reliability Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

102

Cronbach's Alpha

N of Items

,763 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

KNDAPUNG1 11,51 2,496 ,617 ,685

KNDAPUNG2 12,01 2,561 ,552 ,715

KNDAPUNG3 12,39 2,077 ,632 ,669

KNDAPUNG4 12,00 2,455 ,477 ,756

3. Nhân tố phương tiện hữu hình

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,808 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

PTHUUHINH1 11,16 3,437 ,513 ,807

PTHUUHINH2 11,56 2,802 ,713 ,714

PTHUUHINH3 11,77 2,892 ,601 ,773

PTHUUHINH4 11,57 2,946 ,680 ,732

4. Nhân tố năng lực phục vụ

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,763 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

103

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

NLPHUCVU1 11,92 3,018 ,498 ,739

NLPHUCVU2 12,04 2,559 ,592 ,691

NLPHUCVU3 12,07 2,702 ,606 ,683

NLPHUCVU4 11,65 2,846 ,556 ,710

5. Nhân tố sự đồng cảm

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,746 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

SUDONGCAM1 17,44 3,760 ,491 ,709

SUDONGCAM2 17,35 4,147 ,419 ,733

SUDONGCAM3 17,46 3,941 ,526 ,696

SUDONGCAM4 17,52 3,520 ,598 ,666

SUDONGCAM5 17,31 3,840 ,519 ,698

6. Nhân tố đánh giá chung

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,797 3

Item-Total Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

104

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DANHGIACHUNG1 8,34 1,803 ,684 ,675

DANHGIACHUNG2 8,44 2,085 ,596 ,769

DANHGIACHUNG3 8,42 1,937 ,645 ,719

PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA

1. Đối với biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,725

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1059,456

df 231

Sig. ,000

Total Variance Explained Compone

nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 4,795 21,796 21,796 4,795 21,796 21,796 3,069 13,952 13,952

2 2,718 12,357 34,153 2,718 12,357 34,153 2,773 12,605 26,557

3 2,516 11,435 45,588 2,516 11,435 45,588 2,584 11,746 38,304

4 2,062 9,371 54,959 2,062 9,371 54,959 2,544 11,563 49,867

5 1,176 5,346 60,305 1,176 5,346 60,305 2,296 10,438 60,305

6 ,995 4,521 64,826

7 ,917 4,167 68,994

8 ,806 3,663 72,656

9 ,751 3,413 76,069

10 ,682 3,101 79,170

11 ,623 2,832 82,002

12 ,542 2,465 84,466

13 ,525 2,386 86,852

14 ,498 2,263 89,116

15 ,432 1,962 91,078

16 ,399 1,812 92,891

17 ,375 1,703 94,593

18 ,346

Trường Đại học Kinh tế Huế

1,572 96,165

105

19 ,276 1,255 97,420

20 ,241 1,093 98,514

21 ,203 ,924 99,437

22 ,124 ,563 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

SUTINCAY2 ,850

SUTINCAY5 ,834

SUTINCAY3 ,798

SUTINCAY1 ,713

SUTINCAY4 ,642

PTHUUHINH2 ,863

PTHUUHINH4 ,826

PTHUUHINH3 ,762

PTHUUHINH1 ,590

KNDAPUNG4 ,766

KNDAPUNG3 ,695

KNDAPUNG1 ,693

KNDAPUNG2 ,579

SUDONGCAM4 ,773

SUDONGCAM3 ,742

SUDONGCAM5 ,712

SUDONGCAM1 ,634

SUDONGCAM2 ,617

NLPHUCVU1 ,749

NLPHUCVU3 ,664

NLPHUCVU2 ,590

NLPHUCVU4 ,504

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

2. Đối với biến phụthuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,698

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 113,857

df 3

Sig. ,000

Total Variance Explained

Trường Đại học Kinh tế Huế

106

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2,134 71,131 71,131 2,134 71,131 71,131

2 ,499 16,647 87,778

3 ,367 12,222 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU THÔNG QUA PHÂN TÍCH HỒI QUY

1. Phân tích hồi quy tương quan

Correlations

DGC TC PTHH KNDU DC NLPV

Pearson Correlation

DGC 1,000 ,468 ,492 ,535 ,499 ,485

TC ,468 1,000 ,133 ,249 ,038 ,123

PTHH ,492 ,133 1,000 ,243 ,025 ,427

KNDU ,535 ,249 ,243 1,000 ,173 ,489

DC ,499 ,038 ,025 ,173 1,000 ,136

NLPV ,485 ,123 ,427 ,489 ,136 1,000

Sig. (1-tailed)

DGC . ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

TC ,000 . ,071 ,003 ,336 ,087

PTHH ,000 ,071 . ,003 ,392 ,000

KNDU ,000 ,003 ,003 . ,027 ,000

DC ,000 ,336 ,392 ,027 . ,066

NLPV ,000 ,087 ,000 ,000 ,066 .

N

DGC 124 124 124 124 124 124

TC 124 124 124 124 124 124

PTHH 124 124 124 124 124 124

KNDU 124 124 124 124 124 124

DC 124 124 124 124 124 124

NLPV 124 124 124 124 124 124

2. Phân tích hồi quy

Coefficientsa Model Unstandardized

Coefficients

Standardi zed Coefficien

ts

t Sig. Correlations Collinearity Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

107

B Std.

Error

Beta

Zero-order

Partial Part Tolera nce

VIF

1

(Consta

nt) -3,530 ,454 -7,768 ,000

TC ,449 ,068 ,334 6,559 ,000 ,468 ,517 ,322 ,931 1,074

PTHH ,382 ,065 ,323 5,915 ,000 ,492 ,478 ,291 ,809 1,235

KNDU ,322 ,080 ,235 4,041 ,000 ,535 ,349 ,199 ,713 1,403

DC ,585 ,070 ,419 8,376 ,000 ,499 ,611 ,412 ,965 1,037

NLPV ,157 ,071 ,134 2,211 ,029 ,485 ,199 ,109 ,656 1,524

a. Dependent Variable: DGC

3.Đánh giá độphù hợp của mô hình

Model Summaryb Mod

el

R R

Squar e

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Change Statistics Durbin-Watson R Square

Change F Chang

e

df1 df2 Sig. F Change

1 ,846a ,715 ,703 ,36172 ,715 59,255 5 118 ,000 2,085

a. Predictors: (Constant), NLPV, TC, DC, PTHH, KNDU b. Dependent Variable: DGC

4. Đánh giá sựphù hợp của mô hình

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 38,765 5 7,753 59,255 ,000b

Residual 15,439 118 ,131

Total 54,204 123

a. Dependent Variable: DGC

b. Predictors: (Constant), NLPV, TC, DC, PTHH, KNDU

Trường Đại học Kinh tế Huế

108 PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG

1. Đánh giá của khách hàng vềnhân tốsựtin cậy

Statistics

SUTINCAY1 SUTINCAY2 SUTINCAY3 SUTINCAY4 SUTINCAY5 TC N

Valid 124 124 124 124 124 124

Missing 0 0 0 0 0 0

Mean 4,46 3,95 3,60 4,07 3,98 4,0113

Median 4,00 4,00 4,00 4,00 4,00 4,2000

Mode 5 4 4 4 4 4,40

Sum 553 490 446 505 493 497,40

SUTINCAY1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lap 4 3,2 3,2 3,2

Dong y 59 47,6 47,6 50,8

Rat dong y 61 49,2 49,2 100,0

Total 124 100,0 100,0

SUTINCAY2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 1 ,8 ,8 ,8

Trung lap 21 16,9 16,9 17,7

Dong y 85 68,5 68,5 86,3

Rat dong y 17 13,7 13,7 100,0

Total 124 100,0 100,0

SUTINCAY3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 11 8,9 8,9 8,9

Trung lap 37 29,8 29,8 38,7

Dong y 67 54,0 54,0 92,7

Rat dong y 9 7,3 7,3 100,0

Total 124 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

109

SUTINCAY4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 1 ,8 ,8 ,8

Trung lap 22 17,7 17,7 18,5

Dong y 68 54,8 54,8 73,4

Rat dong y 33 26,6 26,6 100,0

Total 124 100,0 100,0

SUTINCAY5

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 1 ,8 ,8 ,8

Trung lap 20 16,1 16,1 16,9

Dong y 84 67,7 67,7 84,7

Rat dong y 19 15,3 15,3 100,0

Total 124 100,0 100,0

2. Đánh giácủa khách hàng vềnhân tốkhả năng đáp ứng

Statistics

KNDAPUNG1 KNDAPUNG2 KNDAPUNG3 KNDAPUNG4 KNDU

N

Valid 124 124 124 124 124

Missing 0 0 0 0 0

Mean 4,46 3,96 3,58 3,97 4,0468

Median 4,50 4,00 4,00 4,00 4,2000

Mode 5 4 4 4 4,40

Sum 553 491 444 492 501,80

Trường Đại học Kinh tế Huế

110

KNDAPUNG1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lap 5 4,0 4,0 4,0

Dong y 57 46,0 46,0 50,0

Rat dong y 62 50,0 50,0 100,0

Total 124 100,0 100,0

KNDAPUNG2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 2 1,6 1,6 1,6

Trung lap 18 14,5 14,5 16,1

Dong y 87 70,2 70,2 86,3

Rat dong y 17 13,7 13,7 100,0

Total 124 100,0 100,0

KNDAPUNG3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 10 8,1 8,1 8,1

Trung lap 40 32,3 32,3 40,3

Dong y 66 53,2 53,2 93,5

Rat dong y 8 6,5 6,5 100,0

Total 124 100,0 100,0

KNDAPUNG4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 2 1,6 1,6 1,6

Trung lap 25 20,2 20,2 21,8

Dong y 72 58,1 58,1 79,8

Rat dong y 25 20,2 20,2 100,0

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

124 100,0 100,0

111

3. Đánh giá của khách hàng vềnhân tố phương tiện hữu hình

Statistics

PTHUUHINH1 PTHUUHINH2 PTHUUHINH3 PTHUUHINH4 PTHH N

Valid 124 124 124 124 124

Missing 0 0 0 0 0

Mean 4,19 3,80 3,58 3,78 3,8387

Median 4,00 4,00 4,00 4,00 4,0000

Mode 4 4 4 4 4,25

Sum 520 471 444 469 476,00

PTHUUHINH1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lap 15 12,1 12,1 12,1

Dong y 70 56,5 56,5 68,5

Rat dong y 39 31,5 31,5 100,0

Total 124 100,0 100,0

PTHUUHINH2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 5 4,0 4,0 4,0

Trung lap 32 25,8 25,8 29,8

Dong y 70 56,5 56,5 86,3

Rat dong y 17 13,7 13,7 100,0

Total 124 100,0 100,0

PTHUUHINH3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 9 7,3 7,3 7,3

Trung lap 46 37,1 37,1 44,4

Dong y 57 46,0 46,0 90,3

Rat dong y

Trường Đại học Kinh tế Huế

12 9,7 9,7 100,0