• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

1. KẾT LUẬN

2.1 Kiến nghị với Agribank

Về chính sách huy động vốn, cần phải tăng cường công tác dự báo dài hạn nhằm giúp các chi nhánh nắm bắt được xu hướng phát triển của thị trường để có biện pháp nghiệp vụ phù hợp. Tiếp tục hoàn thiện mô hình huyđộng vốn theo hướng quản lý tập trung, phát triển và hiện đại hóa hệ thống công nghệ thông tin của toàn hệ thống, đa dạng hóa các loại hình dịch vụ ngân hàng, tăng hiệu quả kinh doanh và năng lực cạnh tranh của các chi nhánh. Đồng thời, bám sát hoạt động và điều kiện kinh doanh của

Trường Đại học Kinh tế Huế

từng chi nhánh để hướng dẫn các chi nhánh xây dựng và thực hiện kế hoạch kinh doanh trong từng thời kỳ.

Về chính sách lãi suất điều chuyển vốn trong hệ thống và công tác điều hành xây dựng chính sách lãi suất trên cơ sở thực hiện đầy đủ các quy định của NHNN, xác định mức lãi suất điều vốn chính xác, phù hợp với cung - cầu vốn trên toàn hệ thống, thực hiện hỗ trợ lãi suất thông qua hoạt động điều chuyển vốn nội bộ nhằm phát huy tính năng động của từng chi nhánh. Agribank nên xây dựng lãi suất điều chuyển vốn theo quy mô điều chuyển. Theo đó, chi nhánh nào điều chuyển vốn càng nhiều thì lãi điều chuyển vốn càng cao nhằm khuyến khích các chi nhánh nâng cao hiệu quả huy động vốn đáp ứng cho nhu cầu vốn trong hệ thống cũng như nền kinh tế. Ban hành cơ chế tổ chức hoạt động, cơ chế điều hành nguồn vốn và lãi suất phù hợp với quy mô và đặc điểm của từng chi nhánh theo hướng tạo khuôn khổ pháp lý, nâng cao quyền tự chủ, phân rõ trách nhiệm của cácchi nhánh trong quá trình hoạt động nhằm phát huy tối đa vai trò và vị thế của từngchi nhánh. Các văn bản hướng dẫn phải được ban hành kịp thời, cụ thể và tránh chồng chéo.

Về công tác quản trị rủi ro và chi phí, để nâng cao được hiệu quả công tác huy động vốn thì vấn đề cốt lõi là phải thực hiện tốt công tác quản trị nguồn vốn hay quản trị rủi ro và chi phí huy động vốn. Với cơ chế quản lý vốn hiện nay, để thực hiện được điều này đòi hỏi nỗlực không chỉ của riêng Chi nhánh mà còn cả phía Hội sở chính. Để tăng cường hiệu quả công tác huy động vốn của toàn bộ hệ thống Agribank cần phải thực hiện các giải pháp đồng bộ trong việc quản trị rủi ro và chi phí huy động vốn:

- Xây dựng và hoàn thiện hệ thống quản lý rủi ro: Ngân hàng cần tập trung xây dựng hệthống quản trị rủi ro tập trung, độc lập và toàn diện theo tiêu chuẩn quốc tế.

- Xây dựng quy trình quản lý rủi ro theo các mô hình cụ thể, Cải tiến hệthống kiểm tra, kiểm soát nội bộ, đồng thời chuẩn hóa hoạt động kinh doanh tiền tệ và nguồn vốn.

- Thực hiện tốt quản lý rủi ro lãi suất khe hởlãi suất.

- Cần hoàn thiện các quy định liên quan đến huy động và cho vay (nhất là huy động, cho vay trung, dài hạn) theo lãi suất thị trường.

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Cần có cách giải quyết khoa học để không xảy ra tình trạng các khách hàng gửi tiền rút tiền trước hạn khi lãi suất thị trường tăng cao hoặc khi có các đối thủ khác đưa ra lãi suất cao, hấp dẫn khách hàng hơn. Thực hiện tốt công tác quản lý rủi ro kỳhạn:

Vấn đề sử dụng vốn ngắn hạn để cho vay trung, dài hạn với tỷtrọng lớn hoặc cùng là ngắn hạn hay trung, dài hạn nhưng thời hạn cụthể khác nhau (huy động trung, dài hạn 2 năm nhưng cho vay 3 năm) cũng làm cho Ngân hàng khó khăn trong việc kiểm soát dòng tiền ra -vào của mình.

Về trang bị cơ sở vật chất và đào tạo cán bộ, cần hỗ trợ ngân hàng Agribank Chi nhánh huyện Quảng Trạchtăng cường cơ sở vật chất kỹ thuật như: Xây dựng trụ sở làm việc mới cho chi nhánh do trụ sở chính của Agribank Chi nhánh huyện Quảng Trạchhiện vẫn đang phải đi thuê, trang bị đầy đủ các công cụ cần thiết trong quá trình kinh doanh, đảm bảo khi khách hàng đến giao dịch cảm thấy yên tâm và tin tưởng vào ngân hàng. Tăng cường công tác đào tạo về nghiệp vụ, phong cách giao dịch, đạo đức nghề nghiệp cho đội ngũ cán bộAgribank, đặc biệt là đội ngũ cán bộ trẻ.

2.2 Kiến nghị với Ngân hàng Nhà nước

NHNN giữ vai trò quyết định trong việc định hướng cho hoạt động của các Ngân hàng thông qua việc tham gia hoạch định các mục tiêu kinh tế vĩ mô và thực thi chính sách tiền tệ. Để nâng cao hiệu quả huy động vốn của các NHTM, NHNN phải có những biện pháp sau:

Thực hiện chính sách tiền tệ kèm theo các biện pháp hỗ trợ đối với hoạt động huy động vốn của các Ngân hàng: Khi mục tiêu kinh tế đề ra buộc NHNN phải áp dụng một chính sách tiền tệ thắt chặt, thực hiện các biện pháp tăng lãi suất cơ bản, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc hay giảm cung tiền,… gây khó khăn cho hoạt động huy động vốn của các NHTM, NHNN đồng thời cũng phải thực hiện những biện pháp đi kèm như: thực hiện vai trò người cho vay cuối cùng, tăng lãi suất đối với dự trữ bắt buộc,…

để đảm bảo duy trì hiệu quả huy động vốn và hoạt động kinh doanh của các Ngân hàng vẫn có lãi.

Áp dụng chính sách lãi suất hợp lý Thông qua việc đặt ra mức lãi suất cơ bản làm cơsở để các NHTM ấn định mức lãi suất huy động và cho vay, NHNN sẽ thông báo tín

Trường Đại học Kinh tế Huế

hiệu của mình trong việc thực thi chính sách tiền tệ mở rộng hay thắt chặt, định hướng cho các NHTM trong việc huy động vốn. Một chính sách lãi suất hợp lý, bám sát diễn biến thị trường sẽ tạo điều kiện thực hiện đúng mục tiêu kinh tế vĩ mô và nâng cao hiệu quả hoạt động huy động vốn của các Ngân hàng. Điều hành tỷ giá và quản lý ngoại hối phù hợp Chính sách tỷ giá ảnh hưởng đến cơ cấu hoạt động huy động vốn theo tiền tệ.

Khi tỷ giá ngoại tệ tăng quá nhanh, VNĐ mất giá, tâm lý người dân sẽ quay sang gửi tiền bằng ngoại tệ để bảo toàn giá trị vốn đầu tư dẫn đến việc huy động vốn bằng nội tệ của các Ngân hàng sẽ khó khăn hơn. Do vậy, NHNN nên điều hành chính sách tỷ giá và các chính sách quản lý ngoại hối một cách linh hoạt theo sự biến động của thị trường và nên phân tán ra nhiều loại ngoại tệ, tránh tập trung quá sâu vào USD.

Tiếp tục thực hiện đồng bộ các giải pháp khả thi để mở rộng thanh toán không dùng tiền mặt, nhằm giảm lượng tiền mặt trong lưu thông và tăng khả năng tạo tiền cho hệ thống NHTM. Đẩy mạnh công tác cơ cấu và tổ chức lại hệ thống Ngân hàng, tiếp tục đẩy mạnh cổ phần hóa các Ngân hàng quốc doanh, nâng cao năng lực quản trị và khả năng cạnh tranh của các Ngân hàng Việt Nam đối với các Ngân hàng nước ngoài, giám sát chặt chẽ việc tăng vốn, cơ cấu cổ đông, hiện trạng sử dụng cổ phiếu tại các NHTM cố phần. Nâng cao chất lượng công tác dự báo, phân tích nắm bắt xu hướng và diễn biến thị trường, tình hình hoạt động của các NHTM, nhất là đối với hoạt động huy động vốn, từ đó có những biện pháp điều chỉnh kịp thời.

Tăng cường hoạt động thanh tra, giám sát NHNN cần phối hợp cùng các cơ quan chức năng thực thi đúng đắn, có hiệu lực các điều luật Ngân hàng - Tài chính, tránh lặp lại sai lầm của các nước trong khu vực như thiếu sự giám sát chặt chẽ các NHTM. NHNN cần tổ chức tốt công tác thanh tra, kiểm soát đối với các hoạt động của NHTM để giúp các NHTM thực thi chính sách tiền tệ, chấp hành đảm bảo an toàn hoạt động kinh doanh, lành mạnh và phát triển. Thực thi giám sát các NHTM và có chính sách quản lý thận trọng thông qua việc tuân thủ các nguyên tắc chung.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tiếng việt

1. Nguyễn Đăng Dờn (2005), Nghiệp vụ ngân hàng thương mại, Nxb Quốc Gia TP.HCM.

2. Nguyễn Minh Kiều (2012), Nghiệp vụ ngân hàng thương mại, Nxb Lao Động Xã Hội

3. Trần Thị Ngọc Hà (2016), Giải pháp nâng cao khả năng huy động vốn tại Agribank chi nhánh Quảng Trị, Luận văn thạc sỹ kinh tế, Đại học Huế

4. Vũ Thị Thu (2016), Hoàn thiện công tác huy động vốn đối với khách hàng cá nhân tại BIDV Bỉm Sơn, Thanh Hóa, Luận văn thạc sỹ kinh tế, Đại học Huế 5. Báo cáo thường niên 2014, 2015, 2016 của Agribank chi nhánh Quảng Trạch 6. Một số Quyết định của Ngân hàng Nhà nước ban hành các quy chế về huy động

vốn bằng nhận tiền gửi; về nghiệp vụ huy động vốn bằng phát hành các loại giấy tờ có giá; và một số tài liệu tham khảo khác.

7. Báo cáo tổng kết các năm 2014, 2015, 2016 của Ngân hàng nhà nước tỉnh Quảng Bình

8. Website của Agribank: http://www.agribank.vn ; Website của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam:http://www.sbv.gov.vn.

Tiếng anh

1. Bollen, K.A. (1989). Structural Equations with Latent Variables. John Wiley and Sons, Inc., New York.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1

PHIẾU ĐIỀU TRA KHÁCH HÀNG

Kính thưa Quý khách hàng!

Tôi là Phan Xuân Hùng, học viên Cao học QLKT - Khóa 17, Trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện tôi đang nghiên cứu đề tài “Hoàn thiện công tác huy động vốn tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh huyện Quảng Trạch Bắc Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình”.

Bảng câu hỏi sau đây sẽ giúp tôi đo lường, đánh giá được các yếu tố ảnh hưởng đến công tác huy động vốn tại Agribank chi nhánh Quảng Trạch.Rất mong Quý khách dành thời gian để đọc và ghi những ý kiến đánh giá của cá nhân mình. Tôi cam kết tuyệt đối giữ bí mật các thông tin thu thập được, và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu mà không vì mục đích nào khác.

Tôi xin chân thành cảm ơn sự hợp tác và giúp đỡ của Quý khách!

Xin Quý khách vui lòng lựa chọn và đánh dấu chéo vào ô thích hợp.

Phần I. Thông tin chung

1. Xin vui lòng cho biết giới tính của Quý khách:

Nam Nữ

2. Xin vui lòng cho biết độ tuổi của Quý khách:

Dưới 22 tuổi Từ 23 –40 Từ 40 –55 Trên 55 tuổi 3. Xin vui lòng cho biết trìnhđộ học vấn của Quý khách:

Dưới trung học Trung học

Cao đẳng, Đại học Trên đại học 4. Xin vui lòng cho biết nghề nghiệp/công việc của Quý khách:

Học sinh/Sinh viên CB CNV Kinh doanh

Lao động phổ thông Hưu trí Khác

5. Xin vui lòng cho biết thu nhập bình quân hàng tháng của Quý khách:

Dưới 5 triệu Từ 5 -10 triệu Trên 10 triệu

6. Quý khách có quan hệ với Agribank Quảng Trạch được bao lâu:

Dưới 1 năm Từ 1 – 3 năm Từ 3 – 5 năm Trên 5 năm

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phần II. Đánh giá chất lượng sản phẩm huy động vốn tại Agribank chi nhánh Quảng Trạch

Xin vui lòng lựa chọn và khoanh tròn vào con số mà Quý khách cho là phù hợp nhất với mức độ đồng ý hay không đồng ý của Quý khách:

Hoàn toàn không đồng ý

Tương đối không đồng ý

Tương đối

đồng ý Đồng ý Rất đồng ý

1 2 3 4 5

Yếu tố Chất lượng sản phẩm dịch vụ Đánh giá

Lãi suất hấp dẫn, linh hoạt 1 2 3 4 5

Sản phẩm dịch vụ đa dạng, thuận lợi cho khách hàng lựa chọn 1 2 3 4 5 Sản phẩm dịch vụ luôn được cải tiến, đổi mới đáp ứng được

nhu cầu đa dạng của khách hàng 1 2 3 4 5

Sản phẩm dịch vụtiền gửi đượcứng dụng công nghệhiện đại,

thuận tiện trong việc hỗtrợ khách hàng 1 2 3 4 5

Phí giao dịch hợp lý (phíủy quyền, phí rút tiền nhiều nơi…) 1 2 3 4 5 Yếu tố Thuận lợi trong giao dịch Đánh giá Địa điểm giao dịch thuận tiện trong đi lại và trong giao dịch 1 2 3 4 5

Thời gian thực hiện giao dịch nhanh chóng 1 2 3 4 5

Hồ sơ, thủtục đơn giản, thuận tiện 1 2 3 4 5

Cở sởvật chất, phương tiện giao dịch tốt (trang bịmáy móc

thiết bịhiện đại, phòng giao dịch sạch sẽ, đầy đủtiện nghi….) 1 2 3 4 5 Yếu tố Chăm sóc khách hàng và khuyến mãi Đánh giá Agribank CN Quảng Trạch thường xuyên quan tâm, tư vấn và

hỗtrợkhách hàng 1 2 3 4 5

Có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn 1 2 3 4 5

Tổchức nhiều chương trình chăm sóc khách hàng thường niên 1 2 3 4 5 Các dịch vụ chăm sóc khách hàngcó chất lượng tốt 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Chương trìnhưu đãi riêng cho khách VIP 1 2 3 4 5

Yếu tố nhân viên Đánh giá

Đội ngũ nhân viên có thái độ làm việc thân thiện, nhiệt tình,

chuyên nghiệp 1 2 3 4 5

Hỗtrợ, tư vấn nhiệt tình cho khách hàng 1 2 3 4 5

Nắm vững thao tác, quy trình, nghiệp vụ 1 2 3 4 5

Giải quyết công việc gọn gàng, nhanh chóng 1 2 3 4 5

Yếu tố thông tin, thương hiệu và quảng cáo Đánh giá Thông tin vềcác sản phẩm dịch vụ được cung cấp đến khách

hàng một cách đầy đủ, kịp thời 1 2 3 4 5

Các hình thức, nội dung quảngcáo đa dạng, hấp dẫn 1 2 3 4 5 Thương hiệu của AgribankChi nhánh huyện Quảng Trạchlà

ngân hàng có vị thế cao trong lĩnh vực ngân hàng trên địa bàn 1 2 3 4 5 Thương hiệu của Agribank Chi nhánh huyện Quảng Trạchtạo

niềm tin cho khách hàng (uy tín, quy mô lớn, an toàn, tiện lợi…)

1 2 3 4 5

Agribank Chi nhánh huyện Quảng Trạchthường xuyên tài trợ cho các hoạt động bảo trợxã hội và hoạt động đền ơn đáp nghĩa, giáo dục, xóa đóigiảm nghèoở địa phương

1 2 3 4 5

Đánh giá chung về công tác huy động vốntại Agribank chi nhánh Quảng Trạch

Yếu tố Đánh giá

Đánh giá chung về công tác huy động vốn tại Agribank chi

nhánh Quảng Trạch 1 2 3 4 5

Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Quýkhách!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ TỪ PHẦN MỀM SPSS Phụ lục 2.1CRONBACH’S ALPHA

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.963 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Lãi suất hấp dẫn, linh hoạt 12.43 15.415 .919 .953

Sản phẩm dịch vụ đa dạng, thuận lợi cho khách hàng lựa chọn

12.50 13.138 .905 .956

Sản phẩm dịch vụ luôn được cải tiến, đổi mới đáp ứng được nhu cầu đa dạng của khách hàng

12.47 14.345 .900 .953

Sản phẩm dịch vụ tiền gửi được ứng dụng công nghệ hiện đại, thuận tiện trong việc hỗ trợ khách hàng

12.47 15.284 .868 .959

Phí giao dịch hợp lý (phí ủy quyền, phí rút tiền nhiều nơi…)

12.13 13.942 .927 .949

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.973 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Địa điểm giao dịch thuận

tiện trong đi lại và trong giao dịch

9.73 11.673 .906 .972

Thời gian thực hiện giao

dịch nhanh chóng 9.87 11.257 .932 .964

Hồ sơ, thủ tục đơn giản,

thuận tiện 9.93 10.734 .944 .961

Cở sở vật chất, phương tiện giao dịch tốt (trang bị máy móc thiết bị hiện đại, phòng giao dịch sạch sẽ, đầy đủ tiện nghi….)

9.87 10.787 .949 .959

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.971 5

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.954 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Đội ngũ nhân viên có thái độ

làm việc thân thiện, nhiệt tình, chuyên nghiệp

10.97 6.610 .896 .937

Hỗ trợ, tư vấn nhiệt tình cho

khách hàng 10.90 6.265 .907 .934

Nắm vững thao tác, quy

trình, nghiệp vụ 10.83 6.985 .881 .943

Giải quyết công việc gọn

gàng, nhanh chóng 11.00 6.309 .878 .944

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.977 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Thông tin về các sản phẩm

dịch vụ được cung cấp đến khách hàng một cách đầy đủ, kịp thời

12.97 12.918 .939 .971

Các hình thức, nội dung quảng cáo đa dạng, hấp dẫn

12.87 12.801 .949 .970

Thương hiệu của Agribank Chi nhánh huyện Quảng Trạchlà ngân hàng có vị thế cao trong lĩnh vực ngân hàng trên địa bàn

12.67 12.506 .932 .972

Thương hiệu của Agribank Chi nhánh huyện Quảng Trạchtạo niềm tin cho khách hàng (uy tín, quy mô lớn, an toàn, tiện lợi…)

12.53 12.197 .931 .974

Agribank Chi nhánh huyện Quảng Trạchthường xuyên tài trợ cho các hoạt động bảo trợ xã hội và hoạt động đền ơn đáp nghĩa, giáo dục, xóa đói giảm nghèo ở địa phương

12.97 13.724 .943 .973

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 2.2 EFA

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .766

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 6335.922

df 253

Sig. .000

Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared

Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 11.243 48.883 48.883 11.243 48.883 48.883 4.767 20.727 20.727

2 3.764 16.366 65.249 3.764 16.366 65.249 4.445 19.328 40.055

3 2.879 12.518 77.767 2.879 12.518 77.767 4.254 18.496 58.551

4 2.036 8.851 86.618 2.036 8.851 86.618 3.910 16.999 75.550

5 1.260 5.479 92.098 1.260 5.479 92.098 3.806 16.547 92.098

6 .363 1.579 93.677

7 .263 1.145 94.821

8 .219 .954 95.775

9 .170 .739 96.514

10 .151 .654 97.168

11 .113 .493 97.661

12 .102 .445 98.106

13 .085 .371 98.477

14 .073 .317 98.794

15 .070 .303 99.097

16 .054 .233 99.330

17 .046 .200 99.529

18 .037 .161 99.690

19 .024 .106 99.797

20 .017 .076 99.872

21 .015 .063 99.936

22 .008 .034 99.970

23 .007 .030 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

Lãi suất hấp dẫn, linh hoạt .892

Sản phẩm dịch vụ đa dạng, thuận lợi cho khách hàng lựa chọn

.815

Sản phẩm dịch vụ luôn được cải tiến, đổi mới đáp ứng được nhu cầu đa dạng của khách hàng

.860

Sản phẩm dịch vụ tiền gửi được ứng dụng công nghệ hiện đại, thuận tiện trong việc hỗ trợ khách hàng

.837

Phí giao dịch hợp lý (phí ủy

quyền, phí rút tiền nhiều nơi…) .863 Địa điểm giao dịch thuận tiện

trong đi lại và trong giao dịch .913

Thời gian thực hiện giao dịch

nhanh chóng .876

Hồ sơ, thủ tục đơn giản, thuận

tiện .919

Cở sở vật chất, phương tiện giao dịch tốt (trang bị máy móc thiết bị hiện đại, phòng giao dịch sạch sẽ, đầy đủ tiện nghi….)

.932

Agribank CN Quảng Trạch thường xuyên quan tâm, tư vấn và hỗ trợ khách hàng

.794

Có nhiều chương trình khuyến

mãi hấp dẫn .860

Tổ chức nhiều chương trình chăm sóc khách hàng thường niên

.799

Các dịch vụ chăm sóc khách

hàng có chất lượng tốt .822

Chương trình ưu đãi riêng cho

khách VIP .799

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tài liệu liên quan