• Không có kết quả nào được tìm thấy

Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước

C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.

D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.

Lời giải Chọn A

Câu 76. [1H3-3.1-1] Cho đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng

 

Q . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Nếu đường thẳng ba thì b

 

Q . B. Nếu đường thẳngb/ /a thì b

 

Q . C. Nếu đường thẳng b/ /a thì b/ /

 

Q . D. Nếu đường thẳngb/ /

 

Q thì b/ /a.

Lời giải Chọn D

Câu 77. [1H3-3.1-1] Cho mặt phẳng

 

P là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. AB

 

P . B. AB

 

P . C. AB/ /

 

P . D. B

 

P

Lời giải Chọn A

Câu 78. [1H3-3.2-1] Cho hình chóp .S ABCSA

ABC

ABC vuông ở B, AH là đường cao của

SAB(như hình vẽ).

Khẳng định nào sau đây sai?

A. SA BC . B. AHBC. C. AHAC . D. SBBC. Lời giải

Chọn C

Do SA

ABC

nên SA BC

Do BC

SAB

nên AH BCSBBC

Câu 79. [1H3-3.2-1] Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại AB, cạnh bên SA vuông góc với đáy.

A D

C S

B

Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

SBC

 

SAB

. B.

SBC

 

ABCD

. C.

SCD

 

ABCD

. D.

SAC

 

SCD

.

Lời giải Chọn A

Do BC SA BC

SAB

 

SBC

 

SAB

BC AB

 

   

 

A D

C S

B

Câu 80. [1H3-3.2-1] Cho hình chóp .S ABCcó đáy ABC là tam giác vuông tạiB, cạnh bên SA vuông góc với đáy (như hình vẽ dưới).

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. BC(SAB). B. AC(SBC). C. AB(SBC). D. BC(SAC). Lời giải

Chọn A

Ta có:

   

 

  



BC AB

BC SA SA ABC BC

SAB

.

Câu 81. [1H3-3.2-1] Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, Cạnh bên SA vuông góc với đáy (như hình vẽ dưới).

Khẳng định nào dưới đây sai?

A. SAAC. B. BCSB C. BCSC D. SA BCLời giải

Chọn C

Câu 82. [1H3-3.2-1] Cho hình chóp .S ABCSA vuông góc với đáy và đáy là tam giác vuông đỉnh B (như hình vẽ dưới)

A

B

C S

Khi đó số mặt của hình chóp đã cho là tam giác vuông bằng bao nhiêu?

A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4.

Lời giải Chọn D

A

B

C S

Ta có: ABC vuông (gt)

 

SA ABC

suy ra

  

SA AB SAB vuông

  

SA AC SAC vuông

 

   

 

BC AB

BC SB SBC

BC SA vuông.

Vậy có 4 tam giác vuông.

Câu 83. [1H3-3.2-1] Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi, SA

ABCD

.

O B C

A D

S

Mệnh đề nào sao đây là đúng?

A. BC

SAB

. B. AC

SBD

. C. BD

SAC

. D. BC

SCD

.

Lời giải Chọn C

O C B

A D

S

Ta có

 

BD SA

BD SAC BD AC

 

 

 

 .

Câu 84. [1H3-3.2-1] Cho hình chóp .S ABCDABCD là hình thang vuông tại AB, đáy lớn AD

 

SAABCD .

Khẳng định nào sau đây sai ?

A. BC

SAB

. B. AB

SAD

. C. AD

SAB

. D. CD

SAD

.

Lời giải Chọn D

Giả sử CD

SAD

thì CD AD. Điều này trái với giả thiết ABCD là hình thang vuông tại AB, có đáy lớn AD.

Câu 85. [1H3-3.2-2] Cho hình chóp .S ABCDABCD là hình thang có đáy lớn ABSA

ABCD

.

Số mặt của hình chóp là tam giác vuông là

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Lời giải Chọn A

Các mặt bên là tam giác vuông gồm

SAB

SAD

.

Câu 86. [1H3-3.2-2] Cho hình chóp .S ABCSA SB SC  . Gọi O là hình chiếu vuông góc của S lên mặt đáy

ABC

.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC. B. O là tâm đường tròn nội tiếp ABC. C. O là trọng tâm ABC. D. O là trực tâm ABC.

Lời giải Chọn A

Ba tam giác SOA, SOB. SOC vuông tại OSO là cạnh chung và SA SB SC  nên ba tam giác đó bằng nhau, suy ra OA OB OC  . Vậy O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC.

Câu 87. [1H3-3.2-2] Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâmI , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi H K, lần lượt là hình chiếu của A lênSC SD, .Khẳng định nào sau đây đúng?

A. AK(SCD). B. BC(SAC). C. AH (SCD). D. BD(SAC). Lời giải

Chọn D

Xét BD

SAC

:

+ BDAC (Vì ABCD là hình thoi) + BDSA (Vì SA

ABCD

.

Suy ra BD

SAC

.

Câu 88. [1H3-3.2-2] Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác ABCvuông tại ASA SB SC . Gọi H là trung điểm của cạnh BC. Khẳng định nào sau đây sai?

A. SH

ABC

. B. SH BC. C. SH

SBC

. D. SH AC.

Lời giải Chọn A

B H C

A S

SA SB SC  ⇒S thuộc trục của tam giác ABC.

Mà tam giác ABCvuông tại A nên H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

SH là trục của tam giác ABC nên SH

ABC

.

Câu 89. [1H3-3.2-2] Cho hình chóp .S ABCDcó đáy là hình thoi tâm O vàSA=SC SB, =SD. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?

A. ACSA. B. ACSD. C. BDSA. D. BDAC. Lời giải

Chọn A

Câu 90. [1H3-3.3-1] Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi, SA

ABCD

.

O C B

A D

S

Mệnh đề nào sao đây là đúng?

A.

BC SAC,

  

BCA. B.

BC SBD,

  

CBD . C.

AC SAB,

  

CAB . D.

CD SCD,

  

CDA .

Lời giải Chọn A

O B C

A D

S

Ta có

 

/

  

,

  

,

BD SA

BD SAC hcBC SAC OC BC SAC BC OC BCA BD AC

 

      

 

 .

Câu 91. [1H3-3.3-2] Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi, SA

ABCD

.

O

D

B C A

S

Mệnh đề nào sao đây là đúng?

A.

BC SAB,

  

900. B.

AC SBD,

  

ASC. C.

SC SBD,

  

CSO . D.

AC SAD,

  

CAD .

Lời giải Chọn C

O

D

B C A

S

Ta có BD

SAC

 

SBD

 

SAC

.

Kẻ CH SOCH

SBD

SC SBD,

  

SC SH,

 

SC SO,

CSO (do CSO CSA 90 )0 . Câu 92. [1H3-3.3-2] Cho hình chóp .S ABC có hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng

ABC

trùng

với trung điểm H của cạnh AB. Góc giữa cạnh SC

ABC

là góc nào sau đây?

A. SCA . B. SCH . C. SCB . D. CSH .

Lời giải Chọn B

Ta có SH

ABC

nên hình chiếu của SC lên

ABC

HC.

Vậy

SC ABC,

  

SC HC,

SCH .

Câu 93. [1H3-3.3-3] Cho tứ diện đều ABCD (Tứ diện có tất cả các cạnh bằng nhau). Số đo góc giữa hai đường thẳng ABCD bằng

A. 30. B. 45. C. 60. D. 90.

Lời giải Chọn D

H E

B D

C A

Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp BCD AH

BCD

.

Gọi E là trung điểm CDBECD (do BCD đều).

Do AH

BCD

AH CD.

Ta có: CDCDBEAH CD

ABE

CDAB

AB CD,

 90 .

Câu 94. [1H3-3.3-3] Cho tam giác ABC vuông cân tại ABC a . Trên đường thẳng qua A vuông góc với

ABC

lấy điểm S sao cho SAa26 . Tính số đo giữa đường thẳng SA

ABC

.

A. 30. B. 45. C. 60. D. 90. Lời giải

Chọn D

  

,

  

90

SAABCSA ABC   .

Câu 95. [1H3-3.3-3] Cho hình thoi ABCD có tâm O, AC2a B; D2AC. Lấy điểm S không thuộc

ABCD

sao cho SO

ABCD

. Biết tanSBO 12.

2a a

O α

S

B C

A D

Tính số đo của góc giữa SC

ABCD

.

A. 30. B. 45. C. 60. D. 75.

Lời giải Chọn B

2a a

O α

S

B C

A D

Ta có: AC2a BD; 2AC4aOB2a

 1 1

tan 2 2

SBO SO SO OB a

 OB    

.

Mặt khác

SC ABCD,

  

SCO ;SO a 1

OC a

  

Suy ra số đo của góc giữa SC

ABCD

bằng 45.

Câu 96. [1H3-3.3-3] Cho hình chóp S ABC.SA SB SC và ASB BSC CSA  . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ SBAC?

A. 60. B. 120. C. 45. D. 90.

Lời giải Chọn D

G A

B S

C

Ta có: SAB SBC SCA c g c

 

AB BC CA .

Do đó tam giác ABC đều. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Vì hình chóp S ABC.SA SB SC

nên hình chiếu của S trùng với G Hay SG

ABC

.

Ta có: AC BG AC

SBG

AC SG

 

 

 

Suy ra ACSB.

Vậy góc giữa cặp vectơ SBAC bằng 90 .0

Câu 97. [1H3-3.3-3] Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B, biết

AB BC a  . Cho SA vuông góc với mặt đáy và bằng 4a. Gọi góc giữa SC và mặt phẳng

ABCD

. Khi đó tan bằng A.

4

2 . B. 2. C. 4 2 . D.

2 4 . Lời giải

Chọn A

Hình chiếu vuông góc của SC trên

ABCD

AC. Góc giữa SC và mặt phẳng

ABCD

SCA· . Ta

·

2 2

4 4 4

tan 2 2

SA a a

SCAACAB BCa

 .

Câu 98. [1H3-3.3-3] Cho hình chóp .S ABCDABCD là hình thang cân, đáy lớn AB2CD, ,

CHAB CHa, SA

ABCD

SA3a. Góc giữa SB và mặt phẳng

ABCD

bằng 30. Diện

tích hình thang ABCDA.

9 3 2

S  4 a

. B.

9 3 2

S  2 a

. C.

9 3 2

S  8 a

. D. S9 3a2. Lời giải

Chọn A

Góc giữa SB và mặt phẳng

ABCD

bằng

· · 3

30 3 3

tan 3

3

SA a

SBA AB a

    SBA 

 

2

1 1 3 3 9 3

. 3 3

2 2 2 4

ABCD

S CH AB CD aa aa

      .

Câu 99. [1H3-3.3-3] Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cạnh huyền BC a . Hình chiếu vuông góc của S lên

ABC

trùng với trung điểm BC. Biết SB a . Tính số đo của góc giữa SA

ABC

.

A. 30. B. 45. C. 60. D. 75.

Lời giải Chọn C

M

A B

C

S

1

2 2

AMBCa

, SB a .

SM

ABC

nên AM là hình chiếu của SA lên

ABC

.

SA ABC,

  

SA AM,

SAM .

Áp dụng định lý Pytago ta có

2 2 3

2 SMSBAMa

Xét tam giác SAM

tan SM 3

SAMAM  SAM  60 .

Câu 100. [1H3-3.3-3] Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a , AD a 3. Hình chiếu vuông góc H của S lên mặt đáy trùng với trọng tâm của tam giác ABC và 2

SHa

. Gọi ,

M N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, SC. Tính tan của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng

ABCD

.

A.

4

5 . B.

3

4 . C.

2

3 . D. 1.

Lời giải Chọn B

Qua N kẻ đường thẳng song song với SH cắt CH tại K

 

NK ABCD

 

.

Ta có MN

ABCD

  

M NK

ABCD

 