• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tiết 2: NAM HAY NỮ( TIẾT 1)

II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC

1. Mục tiêu chung a.Kiến thức:

? Để làm nổi bật vẻ đẹp của các sự vật, ta nên nhấn giọng những từ nào khi đọc bài?

- GV đọc mẫu đoạn từ Màu lúa dưới đồng đến Mái nhà phủ một màu rơm vàng mới.

- GV yêu cầu HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn trên theo cặp.

- GV tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm

- GV nhận xét, tuyên dương HS đọc hay

II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC

- GV : Phiếu học tập cho bài 2 ( luyện tập )

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HS Mạnh 1 - Kiểm tra bài cũ (5’)

- Gọi HS lên bảng chữa bài tập - Gọi HS đứng tại chỗ nêu tính chất cơ bản của phân số

- GV nhận xét, đánh giá B - Dạy bài ôn tập

1, Giới thiệu: (1’)Trực tiếp 2, Hướng dẫn HS ôn tập(15’) a, Ôn tập cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số

GV ghi ví dụ lên bảng yêu cầu HS thực hiện:

Hãy so sánh các phân số sau:

7 2

7

5 ; 75

7 5 ;

7 5

7 2

- Gọi HS lên bảng làm

- GVnhận xét chốt lại: So sánh 2 phân số cùng mẫu số, phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn, ...

b, So sánh hai phân số khác mẫu số

- GV đưa ra ví dụ: So sánh hai phân số

4 3

7 5

? Em có nhận xét gì về mẫu số của hai phân số?

? Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số ta làm như thế nào?

- Yêu cầu học sinh làm bài - Gọi HS nhận xét

- 3 hs lên bảng chữa bài tập 2 (SGK/6)

5

497 ; MSC: 45

5 4 =

45 36 9 5

9 4

x

x ;

9 7 =

45 35 5 9

5 7

x x

+651817 ; MSC: 18

6

5 = 65xx33 1815 ; 1718 - 2 HS nêu - hs nhận xét

- HS cả lớp làm bài vào vở - 1 hs làm bài trên phiếu

- 3 hs nêu kết quả và giải thích cách làm.

7

2 75 75 72 75 75

- HS nhận xét - HS lắng nghe

- Hai phân số khác mẫu số

- Ta phải QĐMS hai phân số đó rồi so sánh tử số

- Cả lớp làm bài vào vở - 1 hs làm trên bảng

- 1 hs nhận xét

- Quan sát

Quan sát

Nghe

Nghe, Nhắc lại

>

=

- GV nhận xét, chốt lại: Muốn QĐMS hai phân số khác mẫu số ta phải QĐMS 2 phân số đĩ rồi so sánh như hai phân số cùng mẫu số.

3, Luyện tập thực hành (15’)

* Bài tập 1:(SGK/7)Làm bài cá nhân

- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập - Yêu cầu HS tự làm bài và chữa bài

- Gọi HS nhận xét - GV nhận xét chữa bài

? Muốn so sánh hai phân số cùng mẫu số ta làm như thế nào?

? Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số ta làm như thế nào?

* Bài tập 2:(SGK/7) Làm việc theo cặp

- Gọi hs đọc yêu cầu

? Muốn xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn , trước kết chúng ta phải làm gì?

- Yêu cầu hs làm bài theo cặp - Gọi hs nêu cách làm

- GV nhận xét, chốt lại cách làm đúng: Để sắp xếp đúng ta phải so

4

375 ; 43 = 4377 1228 75 = 7544 28201228 2820 nên 43 75

- 1 hs đọc: >.<, =

- Cả lớp làm bài vào Vở - 1 hs nhận xét

11

4 < 116 ; 76 = 1412 ;

17

15 > 1710 ;

3 2 =

4 3

4 2

=

12 8

4 3 =

3 4

3 3

=

12

9

12 8 <

12 9

3 2 < 43

- Ta so sánh các tử số với nhau phân số nào cĩ tử số lớn hơn thì lớn hơn phân số nào cĩ tử số bé hơn thì bé hơn - Ta phải QĐMS hai phân số đĩ rồi so sánh tử số

- 1 hs đọc: Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.

-Cần so sánh các phân số với nhau .

a) Quy đồng mẫu số các phân số ta được

18 15 3 6

3 5 6

;5 18 16 2 9

2 8 9

8

x x x

x

Giữ nguyên 1718 ta cĩ 181518161817

Nhắc lại

Nhắc lại

Nghe, nhắc lại

sánh các phân số đó

4, Củng cố dặn dò (4’)

? Hãy nêu lại cách so sánh hai phân số?

- GV nhận xét tiết học

- Dặn dò HS chuẩn bị bài sau

Vậy 65981817

b) Quy đồng mẫu số các phân số ta được

8 6 2 4

2 3 4

;3 8 4 4 2

4 1 2

1

x x x

x

Giữ nguyên 85

Vì 4 < 5 < 6 nên 848586 Vậy: 218543

- 2 hs nêu cách so sánh

Nghe

---o0o---Ngày soạn: 10/ 9/ 2018

Ngày giảng: Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2018 Tiết 1: Toán

SO SÁNH HAI PHÂN SỐ ( Tiếp theo ) I. MỤC TIÊU

1. Mục tiêu chung a. Kiến thức:

- HS ôn tập củng cố về: so sánh phân số với đơn vị; so sánh hai phân số cùng tử số; so sánh hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số.

b. Kĩ năng:

- Biết so sánh hai phân số không cùng mẫu, so sánh phân số với 1, so sánh hai phân số có cùng tử số.

c. Thái độ:

- Yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài.

2. Mục tiêu riêng (Hs Mạnh)

- Đọc bài và nhắc lại được một số câu trả lời.

II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC

- Gv phiếu học tập ghi nội dung bài 2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HS Mạnh 1 - Kiểm tra bài cũ (5’)

- Gọi hs lên bảng chữa bài tập - Gọi hs đứng tại chỗ nêu cách

- 2 hs lên bảng chữa bài tập HS1: Qui đồng mẫu số các

Quan sát

so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số.

- Gọi hs nhận xét

- GV nhận xét đánh giá 2 – Bài mới

a, Giới thiệu: (2’)Trong tiết học toán này cô cùng các em tiếp tục ôn tạp về so sánh hai phân số.

b, Hướng dẫn hs ôn tập(30’)

* Bài tập 1: Làm bài theo cặp

? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?

Yêu cầu hs trao đổi làm bài -gv phát bảng nhóm cho 2 hs làm.

- Gọi hs đọc bài làm của mình - Gọi hs nhận xét bài trên bảng nhóm.

? Hãy nêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1. Bé hơn 1, bằng 1.

- GV nhận xét chốt lại:

* Bài tập 2: Làm bài cá nhân - Gọi hs đọc yêu cầu của bài

? Em có nhận xét gì về tử số của các phân số?

- Yêu cầu hs tự làm bài - Gọi hs đọc kết quả

? Khi so sánh hai phân số có cùng tử số ta làm như thế nào?

phân số 3293, nêu cách qui đồng mẫu số.

HS2: So sánh các phân số sau: 14535 va17535 ;20062005va20052006

-1 HS nêu: >, < , =

- 2 hs ngồi cạnh nhau tạo thành 1 cặp trao đổi làm bài vào vở - 2 hs làm bài vào bảng nhóm.

- 2 hs đọc - 2 hs nhận xét

53 < 1 22 1 49 1 1

< 87

+ Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1.

+ Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1.

+ Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1.

- 1 hs đọc:

a, So sánh các phân số

b, Nêu cách so sánh hai phân số có cùng tử số.

- Các phân số có tử số bằng nhau

- HS tự làm bài vào vở - 1 hs làm bài trên bảng nhóm.

- 2 hs đọc kết quả - hs nhận xét.

7 2 5

2 95 65 112 113 -Khi so sánh hai phân số có cùng tử số: phân số nào có mẫu số lớn hơn thì nhỏ hơn, phân số nào có mẫu số nhỏ hơn thì lớn

Nghe, nhắc lại

Quan sát

Nghe, nhắc lại

- Gv nhận xét chốt lại: Hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số lớn hơn thì nhỏ hơn, phân số nào có mẫu số nhỏ hơn thì lớn hơn.

* Bài tập 3: Làm bài cá nhân - Gọi hs đọc yêu cầu

? Muốn biết phân số nào lớn hơn ta làm như thế nào?

- Yêu cầu hs tự làm bài và chữa bài

- GV nhận xét chốt lại: để biết phân số nào lớn hơn ta phải tiến hành so sánh hai phân số đó.

* Bài tập 4:

- Gọi hs đọc bài toán

? Bài toán cho biết gì?

? Bài toán hỏi gì?

- GV Hướng dẫn hs cách làm:

QĐMS hai phân số để so sánh và kết luận ai được mẹ cho nhiều quýt hơn.

- Yêu cầu hs làm bài - Gọi hs đọc kết quả.

- GV nhận xét chữa bài.

3, Củng cố, dặn dò (2’)

? Nêu cách so sánh phân số với đơn vị và cách so sánh hai phân số có cùng tử số?

- GV nhận xét tiết học - Dặn dò HS

hơn.

- 1 hs đọc: Phân số nào bé hơn - Để biết phân số nào lớn hơn ta phải tiến hành so sánh hai phân số đó.

- HS tự làm bài vào vở - 3 hs lên bảng làm.

a. 43 = 4355 = 1520 ; 75 =

3 7

3 5

=

21 15

20 15 >

21 15 nên

4 3 > 75

b. 72 = 7222 = 144 ; 94 = 94144 < 94 nên 72 < 94

c. 85 < 1; 58 > 1 nên 85 <

5 8

- 1 hs đọc

15 5 5 3

5 1 3

1 x

x ; 52 52xx33 156

155 156 nên 31 52

Vậy: Mẹ cho em nhiều quýt hơn chị

- 2 hs nêu

Nghe Theo dõi

Nhắc lại, đầu bài

-Nghe

---o0o---Tiết 2: Tiếng anh

Gv bộ môn dạy

---Tiết 3: Tập làm văn

CẤU TẠO BÀI VĂN TẢ CẢNH I. MỤC TIÊU

1. Mục tiêu chung a.Kiến thức:

- Nắm được cấu tạo ba phần ( mở bài, thân bài, kết luận ) của một bài văn tả cảnh.-

b.Kĩ năng:

- Biết phân tích cấu tạo bài văn tả cảnh cụ thể.

c.Thái độ:

- Chăm chỉ ghi chép tạo thói quen học văn tốt.

- HS lòng yêu thích vẻ đẹp đất nước 2. Mục tiêu riêng (Hs Mạnh)

- Đọc bài và nhắc lại được một số câu trả lời.

* Giáo dục BVMT: Qua bài “ Hoàng hôn trên sông Hương”, bài “ Nắng trưa” cảm nhận được vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên từ đó có ý thức bảo vệ môi trường

II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC

- GV : bảng phụ ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ.