• Không có kết quả nào được tìm thấy

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1 Kiểm tra bài cũ: (5')

- Đọc nối tiếp bài: “ Kéo co” và nêu nội dung chính của bài ?

Nhận xét 2. Bài mới

a. Giới thiệu bài: (1') b. Luyện đọc: (10')

- Cho HS đọc nối tiếp theo đoạn 2 lượt - Kết hợp sửa lỗi phát âm cho HS

- GV đọc diễn cảm toàn bài.

c. Luyện đọc diễn cảm(20')

- Hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm toàn bài.

- Yêu cầu các em đọc phân vai 2 màn kịch.

- Nhận xét, tuyên dương hs.

3.Củng cố, dặn dò(4') -Câu chuyện nói lên điều gì?

- Nhận xét tiết học.

- Về chuẩn bị bài sau.

- 2 hs đọc bài, trả lời câu hỏi - Lớp nhận xét.

- 1 Hs đọc toàn bài.

*HSHN tham gia đọc nối tiếp đoạn cùng bạn.

- Hs đọc nối tiếp 2 lượt.

- Hs, HSHN luyện đọc theo cặp.

- Đại diện cặp đọc trước lớp - Nêu giọng đọc từng nhân vật - Hs đọc phân vai theo nhóm.

*HSHN luyện đọc phân vai theo nhóm

- Nhiều nhóm thi đọc phân vai.

Nhận xét bạn đọc

Chú bé người gỗ Bu - ra - ti - nô thông minh đã biết dùng mưu....

_________________________________________

Kĩ năng sống ( 20’)

BÀI 8: KĨ NĂNG THUYẾT MINH

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ: (2’)

+ Rèn luyện và phát triển tư duy sáng tạo là ntn?

- GV nhận xét đánh giá.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài 2. Các hoạt động

A/ Hoạt động cơ bản (7’) a. Trải nghiệm.

- Gọi HS đọc yêu cầu.

- Yêu cầu HS thực hành.

+ Kết quả em đạt đucợ ở mức nào?

- GV nhận xét kết luận.

b. Chia sẻ - Phản hồi

- GV yêu cầu HS đọc thông tin.

- Tổ chức cho HS tự làm bài.

- Gọi HS báo cáo.

- Nhận xét chốt lại.

c. Xử lí tình huống.

* Tình huống:

- Gọi HS đọc tình huống - Yêu cầu HS làm bài.

* Ứng xử của em.

d. Rút kinh nghiệm.

- Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài

- GV kết luận.

- Gọi HS đọc ghi nhớ sgk (40) B/ Hoạt động thực hành (8’) a. Rèn luyện.

Bài tập 1:

- Gọi HS trả lời.

- GV nhận xét chốt đáp án đúng.

- HS trả lời. *HSHN lắng nghe - HS nhận xét.

- HS lắng nghe.

- HSHN đọc yêu cầu.

- HS thực hành.

- HS trả lời.

*HSHN đọc to trước lớp

- HS làm bài. *HSHN làm bài dưới trợ giúp của GV

- HS báo cáo - Nhận xét.

- HS đọc tình huống - HS xử lí tình huống.

*HSHN tham gia xử lí cùng các bạn trong nhóm.

- Lớp giúp đỡ các đội.

* Bạn hãy tự tin lên! Học tâp tốt là ưu điểm của bạn. Với những ưu điểm đó bạn hãy chuẩn bị bài thuyết trình chu đáo hơn, sự tự tin sẽ giúp bạn có bài thuyết trình thành công . Hãy tự tin mạnh danjleen bạn nhé!

- HS đọc yêu cầu.

- HS suy nghĩ làm bài. *HSHN làm bài dưới sự giúp đỡ của GV

- HS trả lời.

+ 1, 2, 4 - HS đọc.

- HS đọc thông tin.

- HS, HSHN suy nghĩ làm bài.

- Báo cáo.

Bài tập 2:

- Gọi HS đọc yêu cầu.

- Yêu cầu HS làm bài và giúp đỡ HS - GV nhận xét kết luận.

Bài tập 3:

- Gọi HS đọc yêu cầu.

- Yêu cầu HS làm bài.

- GV nhận xét chốt kết quả.

b. Định hướng ứng dụng - Gọi HS đọc thông tin.

- Gọi HS trả lời.

- Gv nhận xét chốt.

C. Hoạt động ứng dụng (3’) - Nhắc HS về nhà làm bài.

- Chuẩn bị bài sau.

- Nhận xét tiết học tuyên dương học sinh

- Nhận xét

- HS quan sát hình.

- HS, HSHN suy nghĩ và nối.

- HS lên bảng lớp làm vở.

- Nhận xét.

- HS trả lời.

- HS lắng nghe.

- HSHN đọc yêu cầu.

- HS đọc thông tin - HS làm bài.

- Chia sẻ.

- Báo cáo.

- HS lắng nghe.

_________________________________________________________

Sinh hoạt( 20’) NHẬN XÉT TUẦN 16 I. MỤC TIÊU

- Nắm được ưu khuyết điểm của bản thân tuần qua. Đề ra phương hướng phấn đấu cho tuần tới.

- HS biết tự sửa chữa khuyết điểm, có ý thức vươn lên, mạnh dạn trong các hoạt động tập thể, chấp hành kỉ luật tốt.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Những ghi chép trong tuần, họp cán bộ lớp.

III. NỘI DUNG SINH HOẠT

1. Lớp trưởng nhận xét - ý kiến của các thành viên trong lớp.

2. Giáo viên chủ nhiệm

*Nề nếp

- Chuyên cần: ...

- Ôn bài: ...

- Thể dục vệ sinh: ...

...

...

- Đồng phục:...

*Học tập

...

...

...

...

*Các hoạt động khác

...

...

...

...

...

- Lao động: ...

- Thực hiện ATGT: ...

3. Phương hướng tuần tới.

- Tiếp tục ổn định và duy trì mọi nề nếp lớp.

- Khuyến khích HS tham gia thi Toán Tiếng Anh qua mạng.

- Thực hiện tốt ATGT, an toàn trong trường học. Vệ sinh an toàn thực phẩm.

Không ăn quà vặt.

- Phòng dịch bệnh. Phòng tránh đuối nước, không chơi trò chơi bạo lực...

- Hoàn thành bài thi vẽ tranh

- Vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học, vệ sinh môi trường. Tích cực trồng và chăm sóc công trình măng non. Lao động theo sự phân công.

- Tiếp tục hướng dẫn HS học kiến thức mới, ôn kiến thức cũ để chuẩn bị kiểm tra cuối học kì I.