Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2.9. Các chỉ số nghiên cứu
2.2.9.1. Các chỉ số nghiên cứu cho mục tiêu 1
Bảng 2.1. Biến số về đặc điểm chung hình ảnh SA và CLVT BN SLGL
Tên biến Định nghĩa
Vị trí tổn thương
Gan phải/trái/cả 2 Tổn thương trong gan phải/ trái/cả 2 gan Sát bao gan Tổn thương nằm sát bao gan
Kích thước tổn
thương
Nốt ≤ 2cm Kích thước nốt tổn thương ≤ 2cm Nốt >2cm Kích thước nốt tổn thương > 2cm
Hỗn hợp Kích thước nốt ≤ 2cm và >2cm Phân
bố tổn thương
Đám Các nốt tập trung thành đám Đám + rải rác Tập trung thành đám + rải rác
Rải rác Các nốt rải rác trong nhu mô
Bảng 2.2. Biến số về đặc điểm riêng hình ảnh SA BN SLGL
Tên biến Định nghĩa
Đường bờ
Nốt tổn thương Bờ của nốt tổn thương rõ / không rõ Đám tổn thương Bờ đám tổn thương rõ / không rõ Hình
dạng
Hình chùm nho Các nốt tập trung hình chùm nho Hình đường hầm Đường giảm âm dài ≥ 3cm Cấu
trúc âm
Giảm âm Cấu trúc tổn thương giảm âm Hỗn hợp âm Cấu trúc tổn thương hỗn hợp âm
Tăng âm Cấu trúc tổn thương tăng âm Liên quan với
mạch máu gan
Tổn thương không đẩy TMC Tổn thương có đẩy TMC ĐM
TM
Dầy thành, giãn Dầy thành/giãn ĐM, TM
Cấu trúc bên trong Có cấu trúc đậm âm không bóng cản
Dấu hiệu khác
Dịch quanh gan Dịch quanh gan/ dưới bao gan Dịch nơi khác Dịch quanh lách, MP, MT Huyết khối TMC Huyết khối TMC
Hạch rốn gan Hạch vùng rốn gan
Bảng 2.3. Biến số về đặc điểm riêng hình ảnh CLVT BN SLGL
Tên biến Định nghĩa
Đường bờ
Nốt tổn thương Bờ của nốt tổn thương rõ / không rõ Đám tổn thương Bờ đám tổn thương rõ / không rõ Hình
dạng
Hình chùm nho Các nốt tập trung hình chùm nho
Hình đường hầm Đường giảm tỷ trọng ít bắt thuốc ≥ 3 cm Tỷ
trọng tổn thương
Trước tiêm Giảm/đồng/tăng tỷ trọng
Tính chất bắt thuốc cản quang ở 3 thì chụp
Không bắt thuốc
Bắt thuốc kém nhu mô gan lành Bắt thuốc bằng/hơn nhu mô gan lành Liên quan mạch máu gan Tổn thương có/ không đẩy TMC ĐM
TM
Dầy thành/giãn Dầy thành/giãn ĐM, TM
Cấu trúc bên trong Có cấu trúc tăng tỷ trọng bên trong Dấu
hiệu khác
Dịch quanh gan Dịch quanh gan/ dưới bao gan Dịch nơi khác Dưới quanh lách, MP, MT Huyết khối TMC Huyết khối TMC
Hạch rốn gan Hạch vùng rốn gan
2.2.9.2. Các chỉ số nghiên cứu cho mục tiêu 2
Bảng 2.4. Biến số về đặc điểm tuổi, giới và nghề nghiệp BN nghiên cứu
Tên biến Định nghĩa
Nhóm tuổi Phân bố BN theo các nhóm tuổi:
≤ 18; 19-29; 30-39; 40-49; 50-59; 60-69; ≥ 70 Giới tính Phân bố BN theo giới tính: Nam / Nữ
Nghề nghiệp
Làm nông CBVC*/hưu trí
Nghề tự do/nội trợ Học sinh/sinh viên
Công nhân Ngư dân
CBVC*: Cán bộ viên chức
Bảng 2.5. Biến số về LS và cận lâm sàng trên BN nghiên cứu
Triệu chứng
LS
Đau Đau thượng vị, hạ sườn phải Sốt > 370C Sốt trên 370C
Mệt Mệt mỏi, chán ăn Sút cân Giảm cân nặng
RLTH Buồn nôn, chậm tiêu, phân lỏng Dị ứng Sẩn ngứa, nổi mề đay
Khác Đau ngực, khó thở...
Cận lâm sàng
BC Số lượng BC trong máu ngoại vi > và ≤ 10(109/l) BCAT Tỷ lệ % BCAT: (< 4%; 4-8% và > 8%)
Bảng 2.6. Biến số phụ thuộc và biến số độc lập
Tên biến Định nghĩa Phân loại
SLGL Bệnh SLGL Phụ thuộc
BCAT > 8% Tỷ lệ BCAT > 8%
Độc lập Sát bao gan Vị trí tổn thương sát bao gan
Nốt ≤ 2cm Kích thước nốt tổn thương ≤ 2cm
Đám/đám + rải rác Tổn thương tụ thành đám /đám + rải rác Bờ nốt không rõ_SA SA thấy bờ nốt tổn thương không rõ Bờ đám không rõ_SA SA thấy bờ đám tổn thương không rõ
Chùm nho_SA SA thấy tổn thương hình chùm nho Đường hầm_SA SA thấy tổn thương hình đường hầm Giảm/hỗn hợp âm_SA SA thấy tổn thương giảm hoặc hỗn hợp âm
Không đẩy TMC_SA SA thấy tổn thương không đẩy TMC Dầy/giãn ĐM,TM_SA SA thấy dầy/giãn ĐM, TM
Đậm âm trong ĐM,TM_SA
SA thấy hình đậm âm không bóng cản nằm trong ĐM, TM
Dịch quanh gan_SA SA thấy dịch quanh gan, dưới bao gan Dịch nơi khác_SA SA thấy dịch quanh lách, MP, MT Huyết khối TMC_SA SA thấy huyết khối TMC
Hạch rốn gan_SA SA thấy hạch rốn gan
Bờ nốt không rõ_CLVT CLVT thấy bờ nốt tổn thương không rõ Bờ đám không rõ_CLVT CLVT thấy bờ đám tổn thương không rõ
Chùm nho_CLVT CLVT thấy tổn thương hình chùm nho Đường hầm_CLVT CLVT thấy tổn thương hình đường hầm Giảm tỷ trọng_CLVT Tổn thương giảm tỷ trọng trước tiêm
Không/ít bắt thuốc_CLVT
Tổn thương không hoặc ít bắt thuốc cản quang cả 3 thì trên CLVT
Không đẩy TMC_CLVT CLVT thấy tổn thương không đẩy TMC Dầy/giãn ĐM,TM_CLVT CLVT thấy dầy thành hoặc giãn ĐM, TM Cấu trúc ĐM,TM_CLVT CLVT thấy cấu trúc bên trong ĐM, TM
Dịch quanh gan_CLVT CLVT thấy dịch quanh gan, dưới bao gan Dịch nơi khác_CLVT CLVT thấy Dịch quanh lách, MP, MT Huyết khối TMC_CLVT CLVT thấy huyết khối TMC
Hạch rốn gan_CLVT CLVT thấy hạch rốn gan
2.2.9.3. Các chỉ số nghiên cứu cho mục tiêu 3
Bảng 2.7. Các biến số về hình ảnh SA trước và sau điều trị 3, 6 tháng
Tên biến Định nghĩa
Kích thước nốt tổn thương
≤ 2cm Nốt tổn thương ≤ 2cm
>2cm Nốt tổn thương > 2cm
Hỗn hợp Kích thước nốt trên và ≤ 2cm Kích thước
đám tổn thương
< 3cm Đám tổn thương < 3cm
3 – 5cm Đám tổn thương từ 3 đến 5cm
>5 – 7cm Đám tổn thương từ trên 5 đến 7cm
>7cm Đám tổn thương > 7cm Cấu trúc
âm
Giảm âm Tổn thương giảm âm Hỗn hợp âm Tổn thương hỗn hợp âm
Tăng âm Tổn thương tăng âm
Đồng âm Tổn thương đồng âm sau điều trị ĐM
TM
Dầy, giãn Dầy / giãn ĐM, TM
Có hình đậm âm Hình đậm âm bên trong ĐM, TM
Dấu hiệu khác
Dịch quanh gan Dịch quanh gan hay dưới bao gan Dịch nơi khác Dịch quanh lách, MP, MT
Huyết khối TMC Huyết khối TMC Hạch rốn gan Hạch rốn gan
Tổn thương mới Thấy tổn thương mới trong gan sau điều trị