• Không có kết quả nào được tìm thấy

Phát biểu nào sau đây không đúng khi khi nói về cách mạ một huy chương bạc:

PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1:

Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng khi khi nói về cách mạ một huy chương bạc:

A. Dùng muối AgNO3

B. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt C. Dùng anốt bằng bạc

D. Dùng huy chương làm catốt

Câu 25: Một bộ nguồn điện gồm 30 pin mắc thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin mắc song song, mỗi pin có suất điện động 0,9V và điện trở trong 0, 6. Một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 có điện trở 205 được mắc vào hai cực của bộ nguồn nói trên. Anốt của bình điện phân bằng đồng. Khối lượng đồng bám vào catốt của bình trong thời gian 50 phút là? Biết đồng có A = 64, n = 2.

A. 0,0131 g B. 1,31 g C. 0,0113 g D. 0,0311 g

---HẾT--- Đáp án đề số 5 Câu 1:

Trong các cách trên, cách làm thước nhựa nhiễm điện là: Cọ xát mạnh thước nhựa lên mảnh vải khô nhiều lần (Nhiễm điện do cọ xát).

Đáp án cần chọn là: B Câu 2:

Hệ hai quả cầu là một hệ cô lập về điện.

Theo địng luật bảo toàn điện tích, tổng đại số của các điện tích của hai quả cầu không đổi.

Mặt khác điện tích

q

1 dương,

q

2 âm và độ lớn của điện tích

q

2 lớn hơn điện tích

q

1

nên sau khi hai quả tiếp xúc nhau rồi tách chúng ra thì hai quả cầu cùng mang điện tích âm, có cùng độ lớn là:

Đáp án cần chọn là: D Câu 3:

Cường độ điện trường là đại lượng vật lí đặc trưng cho tác dụng mạnh hay yếu của điện trường tại một điểm

Đáp án cần chọn là: D Câu 4:

A, B, D - đúng

C - sai vì đường sức điện của điện trường là đường cong không kín Đáp án cần chọn là: C

Câu 5:

Ta có:

U

MN

 V

M

 V 3V

N

Đáp án cần chọn là: C Câu 6:

Ta có:

Khi cường độ điện trường

E

1

 3000V / m

thì

A

1

 90mJ

Khi cường độ điện trường

E

2

 4000V / m

thì A2? Lại có: 1 1

2 2

A qE d A qE d

 

 

 Suy ra:

1 1

2 1

2 2

A E 3000 3 4 4

A A .90 120mJ A E 4000  4 3 3

Đáp án cần chọn là: A Câu 7:

Ta có:

Điện dung của tụ điện: C Q 20.10 9 2.10 9 2nF

U 10

  

Đáp án cần chọn là: D Câu 8:

Ta có các tụ điện mắc nối tiếp:

b 1 2 3

1 1 1 1 1 1 1

C C C C  1 1,5  3 2 F

C

b

0,5 F

  

Đáp án cần chọn là: A Câu 9:

Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là tác dụng từ Đáp án cần chọn là: C

Câu 10:

A, B, C - đúng

D - sai vì: Dòng điện qua ampe kế đi vào từ cực dương và đi ra từ cực âm

Đáp án cần chọn là: D Câu 11:

Ta có: Số electron chuyển qua dây dẫn :

19 19

I.t n | e | 1, 25.10 .1,6.10

n I 2A

e t 1

   

Điện lượng chạy qua tiết diện đó trong 2 phút là:

q It 2.120 240C   

Đáp án cần chọn là: C Câu 12:

Ta có, số electron chuyển qua dây dẫn trong

1p 60s 

là:

3

17 19

I.t 1,6.10 .60

n 6.10

e 1,6.10

  electron

Đáp án cần chọn là: D Câu 13:

Công của lực lạ:

A q.    0,5.12 6J 

Đáp án cần chọn là: A Câu 14:

Ta có:

+ Chiều dài của một vòng quấn là: C     2 R d 2 .0, 0450,1414m

+ Chiều dài của toàn bộ dây quấn: lnC300.0,141442, 42m

+ Điện trở lớn nhất của biến trở là: R l 4.10 7 42, 426 21, 21Ω

S 0,8.10

  

Ta suy ra, dòng điện lớn nhất mà biến trở chịu được là:

max max

max

U 63,585

I 3A

R 21, 21

Đáp án cần chọn là: A Câu 15:

Biểu thức xác định định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ có điện trở là: U I R Đáp án cần chọn là: A

Câu 16:

Giả sử chiều dòng điện từ A đến B.

Ta có: I qua

R

1 không bị phân nhánh ⇒

R

1 mắc nối tiếp

Tại M, I bị phân nhánh, I’ qua

R , R

2 3 không phân nhánh ⇒

( R nt R / / R

2 3

)

5

I qua R4 không phân nhánh

Vậy: đoạn mạch gồm:

R nt R nt R /

1

[(

2 3

) / R

5

] nt R

4

23 2 3

R  R  R    4 6 10Ω

23 5 235

235 23 5 23 5

1 1 1 R .R 10.10

R

R R R R R 10 10

Tổng trở của toàn mạch:

1 235 4

R R   R  R     4 5 3 12Ω

Đáp án cần chọn là: B Câu 17:

Vì đèn sáng bình thường nên dòng điện chạy trong mạch là: I = 0,8A Ta có:

+ Điện trở của bóng đèn: D D

D

U 24

R 30Ω

I 0,8

+ Điện trở của mạch: RAB UAB 32 40Ω I 0,8

Mặt khác, ta có: Biến trở mắc nối tiếp với bóng đèn:

AB D AB D

R  R R    R R  R     40 30 10

Đáp án cần chọn là: C Câu 18:

Ta có:

+ Chiều dài của một vòng quấn là: C     2 R d 2 .0, 0450,1414m

+ Chiều dài của toàn bộ dây quấn: lnC300.0,141442, 42m

+ Điện trở 7

6

l 42, 42

R 4.10 21, 21Ω

S 0,8.10

  

Câu 19:

Suất điện động nhiệt điện được xác định bằng biểu thức:

T

(T

1

T )

2

E   

Đáp án cần chọn là: C Câu 20:

Ta có: l R  S

Mặt khác:

R R [1 

0

   (t t )]

0

Đáp án cần chọn là: D Câu 21:

Ta có:

Khi thắp sáng, đèn sáng bình thường, điện trở của bóng đèn là:

2 2

s

U 220

R 484Ω

P 100

  

Mặt khác:

R

s

 R [1

0

   (t t )]

0

 Khi không thắp sáng, điện trở của bóng đèn là:

s

0 3

0

R 484

R 48,84Ω

[1 (t t )] 1 4,5.10 (2000 20)

  

Đáp án cần chọn là: A

Câu 22:

Ta có: Hiện tương nhiệt điện là hiện tượng tạo thành suất điện động nhiệt điện trong một mạch kín gồm hai vật dẫn khác nhau khi giữ mối hàn ở hai nhiệt độ khác nhau.

 Hai thanh kim loại được nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo thành một mạch kín, hiện tượng nhiệt điện chỉ xảy ra khi hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.

Đáp án cần chọn là: B Câu 23:

Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường.

 Bản chất dòng điện trong chất điện phân là dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.

Đáp án cần chọn là: D Câu 24:

Khi mạ điện:

+ Vật cần được mạ dùng làm cực âm + Kim loại dùng để mạ làm cực dương

+ Chất điện phân là dung dịch muối của kim loại dùng để mạ

 B - Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt là sai Đáp án cần chọn là: B

Câu 25:

Ta có:

- Suất điện động của bộ nguồn:

E

b

 3E

0

 3.0,9 2,7V 

- Điện trở trong của bộ nguồn: b r 0,6

r 3 3. 0,18Ω

10 10

  

- Cường độ dòng điện trong mạch: b

b

I 2,7 0,01316A

R r 205 0,18

E

- Khối lượng đồng bám vào catốt của bình trong thời gian 50 phút là:

1 AIt 64.0,01316.50.60

m 0,0131g

F n 96500.2

  

Đáp án cần chọn là: A

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.

Câu 1: Đưa một thanh kim loại trung hoà về điện đặt trên một giá cách điện lại gần