• Không có kết quả nào được tìm thấy

TOP 30 Đề thi Học kì 1 Vật lí lớp 11 năm 2022 có đáp án

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "TOP 30 Đề thi Học kì 1 Vật lí lớp 11 năm 2022 có đáp án"

Copied!
56
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu 1: Sự nhiễm điện của các vật do bao nhiêu nguyên nhân?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 2: Nếu tăng khoảng cách giữa 2 điện tích điểm lên 2 lần và giảm độ lớn của mỗi điện tích điểm xuống 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ:

A. Không thay đổi B. Giảm xuống 16 lần C. Tăng lên 4 lần D. Giảm xuống 4 lần

Câu 3: Chọn phát biểu đúng?

Đơn vị của cường độ điện trường là:

A. Niu tơn (N)

B. Vôn nhân mét (V.m) C. Culông (C)

D. Vôn trên mét (V/m)

Câu 4: Điện thế tại một điểm M trong điện trường được xác định bởi biểu thức:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THCS …

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022

MÔN: VẬT LÍ 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

--- ĐỀ SỐ 1

(2)

A. VM AM q

B.

V

M

 qA

M

C. M

M

V q

A

D.

V

M

 A

M

Câu 5: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 4 C dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1m là:

A. 4000 J B. 4J C. 4mJ D. 4 J

Câu 6: Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là:

A. Tác dụng hóa học.

B. Tác dụng từ.

C. Tác dụng nhiệt.

D. Tác dụng sinh lí.

Câu 7: Một bàn là điện khi được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua bàn là có cường độ dòng điện là 5A. Biết giá tiền điện là 700 đ/ kWh. Tính nhiệt lượng mà là tỏa ra trong 20 phút.

A. Q = 30000J B. Q = 6,6 kJ C. Q = 1320000J D. Q = 4,84kJ

Câu 8: Công thức nào là định luật Ôm cho mạch điện kín gồm một nguồn điện và một điện trở ngoài:

(3)

A. I

R r

 E

B.

U

AB

 E – Ir

C.

U

AB

 E  Ir

D. U IABAB

R E r –

PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)

Bài 1: (2 điểm) Hai điện tích điểm q110 C8 , q2 4.10 C8 đặt tại A và B cách nhau 9cm trong chân không. Phải đặt điện tích q3 2.10 C6 tại C cách A bao nhiêu để điện tích

q

3 cân bằng?

Bài 2: (2 điểm) Một hạt bụi có khối lượng 10 g8 nằm trong khoảng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang và nhiễm điện trái dấu. Hiệu điện thế giữa hai bản bằng 500V. Hai bản cách nhau 5cm. Tính điện tích của hạt bụi, biết nó nằm cân bằng trong không khí. Lấy g 9,8m / s 2.

Bài 3: (2 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ:

1 3 A

U 12V, R    24 , R  3,8 , R   0,2 

. Ampe kế chỉ 1A. Tính điện trở R2?

---HẾT---

(4)

Đáp án đề số 1 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1:

Sự nhiễm điện của các vật do 3 nguyên nhân là:

- Nhiễm điện do cọ xát - Nhiễm điện do tiếp xúc - Nhiễm điện do hưởng ứng Đáp án cần chọn là: C Câu 2:

Ta có lực tương tác giữa hai điện tích

q

1

q

2 là: F k q q122

 r - Khi tăng

r

lên 2 lần: r’ = 2r

- Mỗi điện tích

q

1,

q

2 cũng giảm 2 lần:

1 1

2 2

q ' q 2 q ' q

2

 



 



⇒ Lực tương tác tĩnh điện giữa chúng khi đó:

 

1 2

1 2 1 2

2 2 2

q q

q q 4 q q F

F k k k

r 2r 16r 16

    

⇒ Lực tương tác tĩnh điện giữa chúng giảm xuống 16 lần Đáp án cần chọn là: B

Câu 3:

Đơn vị của cường độ điện trường là N/C (Niutơn trên Culông). Tuy nhiên ta thường dùng đơn vị đo cường độ điện trường là: Vôn trên mét (V/m)

Đáp án cần chọn là: D Câu 4:

Điện thế tại một điểm M trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tạo ra thế năng khi đặt tại đó một điện tích q.

(5)

Công thức: VM AM WM

q q

Đáp án cần chọn là: A Câu 5:

Ta có, công của lực điện tác dụng lên điện tích dịch chuyển trong điện trường:

6 3

AqEd4.10 .1000.1 4.10 J 4mJ Đáp án cần chọn là: C

Câu 6:

Ta có, tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là tác dụng từ.

Đáp án cần chọn là: B Câu 7:

Nhiệt lượng mà bàn là toả ra trong 20 phút: QUIt 220.5.20.60 1320000 J

 

Đáp án cần chọn là: C Câu 8:

Biểu thức định luật Ôm cho đoạn mạch kín gồm một nguồn điện và một điện trở ngoài là:

I R r

 E

Đáp án cần chọn là: A PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1:

Gọi:

+ A, B, C lần lượt là các điểm đặt

q

1,

q

2,

q

3

+ F , F10 20 lần lượt là lực do

q

1,

q

2 tác dụng lên

q

3

- Điều kiện cân bằng của

q

0: F13F23  0 F13  F23

⇒ Điểm C phải thuộc AB

(6)

- Vì

q

1

q

2 cùng dấu ⇒

q

3phải nằm trong AB Lại có:

1 3 2 3 1 2

10 20 2 2 2 2

q q q q q q

F F k k

CA CB CA CB

8 2

8 1

CB q 4.10

2 CB 2CA

CA q 10

     

Lại có: CACB9cm

⇒ CA3cm và CB6cm Bài 2:

Ta có:

+ các lực tác dụng lên hạt bụi gồm: trọng lực P, lực điện F

+ Điều kiện cân bằng của hạt bụi:

F P 0  

Ta suy ra:

F P qE mg q mg

     E

+ Lại có: U

U E.d E

   d Ta suy ra:

8 3

mgd 10 .10 .9,8.0,05 15

q 9,8.10 C

U 500

  

Bài 3:

+ Ta có:

R nt R nt[R / /R ]

A 3 1 2

1 2 12

12 1 2 1 2

1 1 1 R R

R R R R R R

(7)

Điện trở tương đương của toàn mạch:

1 2

td A 3 12 A 3

1 2

R R R R R R R R

R R

2 2

td

2 2

24.R 24R

R 0, 2 3,8 4

24 R 24 R

 

Lại có: td U 12

R 12Ω

I 1

  

Thay lên trên, ta được:

2

2 2

4 24R 12 R 12Ω

24 R

(8)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu 1: Khi cọ xát thước nhựa vào miếng vải len hoặc dạ, sau đó ta đưa thước nhựa lại gần các mẩu giấy vụn. Có hiện tượng gì xảy ra?

A. Các mẩu giấy vụn tản ra B. Các mẩu giấy vụn nằm yên C. Không có hiện tượng gì xảy ra

D. Các mẩu giấy vụn bị thước nhựa hút lên

Câu 2: Hai thành phần mang điện trong nguyên tử là:

A. Electron mang điện tích dương và hạt nhân mang điện tích âm B. Hạt nhân và electron mang điện tích âm

C. Hạt nhân mang điện tích dương và electron mang điện tích âm D. Hạt nhân và electron mang điện tích dương

Câu 3: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là:

A. 9 Q2

E 9.10 .

 r

B. 9 Q2

E 9.10 .

  r

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THCS …

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022

MÔN: VẬT LÍ 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

--- ĐỀ SỐ 2

(9)

C. 9 Q E 9.10 .

  r

D. 9 Q

E 9.10 .

 r

Câu 4: Chọn câu đúng?

Thả một electron không vận tốc ban đầu trong một điện trường bất kì. Electron đó sẽ:

A. Chuyển động dọc theo một đường sức điện

B. Chuyển động từ điểm có điện thế cao xuống điểm có điện thế thấp.

C. Chuyển động từ điểm có điện thế thấp lên điểm có điện thế cao D. Đứng yên

Câu 5: Cường độ dòng điện được xác định bởi biểu thức nào sau đây?

A. I

Δq Δt B. I Δt

Δq C. Δq

I Δt D.

I ΔqΔt 

Câu 6: Một bàn là điện khi được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua bàn là có cường độ dòng điện là 5A. Biết giá tiền điện là 700 đ/ kWh. Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng bàn là này trong 30 ngày, mỗi ngày sử dụng 20 phút.

A. 10500 đ B. 5600 đ C. 7700 đ D. 277200 đ

Câu 7: Trong một mạch điện kín nếu mạch ngoài thuần điện trở

R

N thì hiệu suất của nguồn điện có điện trở

r

được tính bởi biểu thức:
(10)

A. RN

H .100%

 r B.

N

H r .100%

R

C. N

N

H R .100%

R r

D. N

N

R r

H .100%

R

Câu 8: Đặt vào hai đầu vật dẫn một hiệu điện thế thì nhận định nào sau đây là đúng?

A. Electron sẽ chuyển động tự do hỗn loạn

B. Tất cả các electron trong kim loại sẽ chuyển động cùng chiều điện trường C. Các electron tự do sẽ chuyển động ngược chiều điện trường

D. Tất cả các electron trong kim loại chuyển động ngược chiều điện trường PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1: (3 điểm) Hai quả cầu giống nhau bằng kim loại khối lượng

m 5g 

, được

treo cùng vào một điểm O bằng hai sợi dây không dãn, dài 10cm. Hai quả cầu tiếp xúc với nhau. Tích điện cho mỗi quả cầu thì thấy chúng đẩy nhau cho đến khi hai dây treo hợp với nhau một góc 600. Tính độ lớn điện tích mà ta đã truyền cho quả cầu. Lấy g 10m / s 2.

Bài 2: (2 điểm) Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện trường E = 200 V/m. Vận tốc ban đầu của electron là 3.10 m / s5

, khối lượng của elctron là 9,1.10-31 kg . Tại lúc vận tốc bằng không thì nó đã đi được đoạn đường bao nhiêu?

Bài 3: (2 điểm) Hai bóng đèn có công suất định mức là P1 = 25W, P2 = 100W đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế 110V. Khi mắc nối tiếp hai đèn này vào hiệu điện thế 220V thì chúng sẽ thế nào?

---HẾT---

(11)

Đáp án đề số 2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1:

Khi cọ xát một thước nhựa vào vải len, ta thấy thước nhựa có thể hút được các vật nhẹ như giấy.

Đáp án cần chọn là: D Câu 2:

Ta có, mọi nguyên tử gồm có:

- Hạt nhân ở trung tâm mang điện tích dương, notrơn không mang điện - Lớp vỏ các electron mang điện tích âm, chuyển động xung quanh hạt nhân.

Đáp án cần chọn là: C Câu 3:

Cường độ điện trường gây ra tại một điểm trong chân không ( 1):

2 2

Q Q

E k k

r r

  

Vì Q < 0 mà cường độ điện trường là đại lượng dương E > 0 nên nếu ta bỏ dấu trị tuyệt đối của Q thì phải thêm dấu “–“ đằng trước để cường độ điện trường dương Đáp án cần chọn là: B

Câu 4:

Thả một electron không vận tốc ban đầu trong một điện trường bất kì. Electron đó sẽ chuyển động từ điểm có điện thế thấp lên điểm có điện thế cao

Đáp án cần chọn là: C Câu 5:

Cường độ dòng điện được xác định bằng biểu thức: Δq I Δt Đáp án cần chọn là: C

Câu 6:

(12)

   

QUIt220.5.20.60.3039600000 J 11 kWh

=> Tiền điện phải trả:

Q.700 11.700 7700đ.  

Đáp án cần chọn là: C Câu 7:

Mạch ngoài thuần điện trở RN thì hiệu suất của nguồn điện có điện trở r được tính bởi biểu thức:

N N

H R .100%

R r

Đáp án cần chọn là: C Câu 8:

A - sai vì khi đặt vào hai đầu vật dẫn một hiệu điện thế thì electron tự do sẽ chuyển động theo dòng

B - sai vì tất cả các electron tự do trong kim loại sẽ chuyển động ngược chiều điện trường

C - đúng

D - sai vì chỉ có các electron tự do trong kim loại mới chuyển động theo dòng ngược chiều điện trường

Đáp án cần chọn là: C PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1.

Ta có:

- Các lực tác dụng lên quả cầu gồm: Trọng lực P, lực căng dây T, lực tương tác tĩnh điện (lực tĩnh điện) F giữa hai quả cầu.

- Khi quả cầu cân bằng, ta có:

(13)

T P F 0       T R 0

R cùng phương, ngược chiều với T   300

Ta có: 0 F 0 0

tan 30 F P tan 30 mg tan 30 0,029N

  P  

- Mặt khác, ta có:

1 2 2

2

7

1 2 2

0 0

F k q q

r q

q q q F k q 1,79.10 C

r l

sin 30 r 2lsin 30 2

| | l l

 

      



    



⇒ Tổng lớn điện tích đã truyền cho hai quả cầu là:

Q2 q 3,58.10 C7

Bài 2:

Ta có:

Công của lực điện:

A qEd    e.Ed ΔW 

(1)

Theo định lí bảo toàn cơ năng, ta có: s t 1 2

ΔW W W 0 mv

   2 (2)

Từ (1) và (2) ta suy ra: 1 2

A eEd 0 mv

    2

(14)

 

2

31 5

2

3 19

9,1.10 . 3.10

d mv 1, 28.10 m 1, 28mm

2Ee 2.200.1,6.10

    

Bài 3:

+ Khi ở hiệu điện thế 110V, hai bóng đèn hoạt động bình thường, ta có:

1 dm1

2 dm 2

I P 0, 227A 110

I P 0,91A

110

  



  



Điện trở của hai bóng đèn:

1

1 2

1 2

2 2

2

R 484

I

R 121

I P

P

   



   



+ Khi mắc nối tiếp hai đèn vào, điện trở của toàn mạch:

1 2

R R   R  484 121 605Ω  

Cường độ dòng điện qua hai bóng đèn: U 220

I 0,364A

R 605

  

Nhận thấy: 1

2

I I I I

 

  ⇒ đèn 1 quá sáng dễ cháy, đèn 2 sáng yếu

(15)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu 1: Cách biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên nào sau đây là sai?

A.

B.

C.

D.

Câu 2: Muối ăn NaCl kết tinh là điện môi. Chọn câu đúng:

A. Trong muối ăn kết tinh có ion dương tự do B. Trong muối ăn kết tinh có ion âm tự do C. Trong muối ăn kết tinh có electron tự do

D. Trong muối ăn kết tinh không có ion và electron tự do SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THCS …

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022

MÔN: VẬT LÍ 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

--- ĐỀ SỐ 3

(16)

Câu 3: Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại một điểm?

A. Điện tích Q B. Điện tích q

C. Khoảng cách r từ Q đến q

D. Hằng số điện môi của môi trường

Câu 4: Chọn phát biểu sai trong các phương án sau:

A. Công của lực điện tác dụng lên điện tích không phụ thuộc vào dạng quỹ đạo B. Công của lực điện không phụ thuộc vào quỹ đạo chuyển động mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm điểm đầu điểm cuối của quỹ đạo

C. Công của lực điện được đo bằng qE d D. Lực điện trường là lực thế

Câu 5: Biểu thức nào sau đây là đúng:

A.

q2

I t B. q

I t C. I q t 2 D.

I qt 

Câu 6: Cho mạch điện như sau:

(17)

Biết

R

1

 R

2

 r

. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là:

A. 2

I r

 E

B. I 3r

E

C. 3

I 2r

 E

D. I 2r

 E

Câu 7: Một mạch điện kín gồm bộ nguồn có hai pin giống nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 3V, điện trở trong bằng 1 và mạch ngoài là một điện trở

R . Hiệu điện thế giữa hai cực của mỗi pin là: 2 A. 1 V

B. 3 V C. 4 V D. 1,5 V

Câu 8: Biểu thức xác định điện trở suất của kim loại theo nhiệt độ là?

A.   01  

t t0

B.   01  

t t0

C.   01  

t t0

D.   01  

t t0

PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)

Bài 1: (2 điểm) Tại ba đỉnh của một tam giác đều, người ta đặt ba điện tích giông nhau q1  q2 q3 6.10 C7 . Cần phải đặt điện tích thứ tư q0 tại đâu, có giá trị bằng bao nhiêu để hệ thống cân bằng?

Bài 2: (2 điểm) Cho

U

BC

 400V

, BC 10cm ,  600, tam giác ABC vuông tại A như hình vẽ
(18)

Tính độ lớn cường độ điện trường ?

Bài 3: (2 điểm) Một ấm nước dùng với hiệu điện thế 220V thì đung sôi được 1,5 lít nước từ nhiệt độ 20 C0 trong thời gian 10 phút. Biết nhiệt dung riêng của nước là

4200J / kg.K

. Khối lượng riêng của nước là 1000kg / m3 và hiệu suất của ấm là 90%. Tính điện trở của ấm.

---HẾT---

(19)

Đáp án đề số 3 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1:

Ta có:

- Hai điện tích cùng dấu đẩy nhau

- Hai điện tích khác nhau (khác loại) hút nhau

⇒ B - sai vì 2 điện tích cùng dấu mà lại hút nhau Đáp án cần chọn là: B

Câu 2:

Trong dung dịch muối ăn thì mới có các điện tích tự do còn trong muối ăn kết tinh thì không có ion và electron tự do.

Đáp án cần chọn là: D Câu 3:

Ta có cường độ điện trường ( E ): E k Q2

.r

⇒ E không phụ thuộc vào điện tích thử q Đáp án cần chọn là: B

Câu 4:

A, B, D – đúng

C – sai vì: Công của lực điện được xác định bởi biểu thức:

A qEd 

Đáp án cần chọn là: C Câu 5:

Dòng điện không đổi được tính bằng biểu thức: q I t Đáp án cần chọn là: B

Câu 6:

(20)

Ta có:

R nt R

1 2

Suy ra điện trở tương đương của mạch ngoài:

R R  

1

R

2

 2r

Cường độ dòng điện trong mạch: I

R r 2r r 3r

E E E

  

 

Đáp án cần chọn là: B Câu 7:

Hiệu điện thế giữa hai cực của mỗi pin là:

b

b

1

1pin 1 1 1

r

2 6

U Ir 3 .r 3 .1 1,5(V)

R 2r 4

E

E E  

         

Đáp án cần chọn là: D Câu 8:

Điện trở suất của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ được xác định bằng biểu thức:

 

0 1 t t0

      Đáp án cần chọn là: C PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1:

Vì 3 điện tích

q , q , q

1 2 3 bằng nhau, nên nếu một điện tích cân bằng thì cả ba điện tích sẽ cân bằng.

- Xét lực tác dụng lên

q

3 là: F3 F13 F23
(21)

Với

2

0

13 23 2 3 13 13

F F kq F 2F cos30 F 3

  a   

- Lực F3 có phương là phân giác của góc C

⇒ Để

q

3 cân bằng thì cần phải có thêm lực F03 do q0 tác dụng lên

q

3 sao cho

0 3

3 0

3 3

F F

F F



 



q

0

0

 

- Xét tương tự với

q , q , q

1 2 3 thì

q

0 phải nằm tại tâm của tam giác và điện tích

q

0

 0

:

Vậy: 03 3 0 3 2 0 0 7

2

q q q q

F F k k .3 q 3, 46.10 C

2 a 3 a 3 2

     

 

 

 

Bài 2:

Ta có:

AC 0 AC

U A E.AC.cos90 0V

q

BA BC CA BC

U  U  U  U  400V

Cường độ điện trường: E UBC 400 0 8000V / m BCcos 0,1.cos60

(22)

Bài 3:

- Đổi các đơn vị:

+

t 10p 10.60 600s   

+ H90%0,9

+ mnuoc D.V 1000.1,5.10 31,5kg - Nhiệt lượng tỏa ra:

2 1

Q UIt U t

  R

- Nhiệt lượng thu vào: Q2 mcΔtmc t

2 t1

Ta có:

Hiệu suất: 2

1

H Q

Q , suy ra:

 

 

2

1 2 2 1

2

HQ Q HU t mc t t R

0,9220 .600 1,5.4200 100 20 R

R 51,9 52Ω

   

  

  

(23)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu 1: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí:

A. Tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.

B. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích.

C. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích D. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích

Câu 2: Trong các chất sau đây:

I. Dung dịch muối NaCl;

II. Sứ III. Nước nguyên chất IV. Than chì

Những chất dẫn điện là:

A. I và II B. III và IV C. I và IV D. II và III

Câu 3: Điện trường là:

A. Môi trường không khí quanh điện tích SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THCS …

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022

MÔN: VẬT LÍ 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

--- ĐỀ SỐ 4

(24)

B. Môi trường chứa các điện tích

C. Môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích đặt trong nó

D. Môi trường dẫn điện

Câu 4: Khi độ lớn điện tích thử đặt tại một điểm tăng lên gấp đôi thì điện thế tại điểm đó?

A. Không đổi B. Tăng gấp đôi C. Giảm một nửa D. Tăng gấp 4

Câu 5: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng:

A. Thực hiện công của các lực lạ bên trong nguồn điện B. Sinh công trong mạch điện

C. Tạo ra điện tích dương trong mỗi giây D. Dự trữ điện tích của nguồn điện

Câu 6: Cho mạch điện như hình bên.

Biết

 

1

3V; r

1

    1 ;

2

6V; r

2

  1 ; R 2,5  

. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là:

A. 0,67 A B. 2 A C. 2,57 A D. 4,5 A

Câu 7: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng:

(25)

A. Điện trở của vật dẫn giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống thấp B. Điện trở của vật giảm xuống rất nhỏ khi điện trở của nó đạt giá trị đủ cao

C. Điện trở của vật giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của vật nhỏ hơn một giá trị nhiệt độ nhất định

D. Điện trở của vật bằng không khi nhiệt độ bằng 0K

Câu 8: Một sợi dây bằng nhôm có điện trở 120 ở nhiệt độ 20 C0 , điện trở của sợi dây đó ở 179 C0 là 204. Hệ số nhiệt điện trở của nhôm là:

A.

4,8.10 K

3 1

B.

4,4.10 K

3 1

C.

4,3.10 K

3 1

D.

4,1.10 K

3 1

PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)

Bài 1: (2 điểm) Tại ba đỉnh của tam giác đều ABC, cạnh a 10cm có ba điện tích điểm bằng nhau và bằng 10nC. Hãy xác định cường độ điện trường tại trung điểm của cạnh AB.

Bài 2: (2 điểm) Một ấm nước dùng với hiệu điện thế 220V thì đung sôi được 1,5 lít nước từ nhiệt độ 20 C0 trong thời gian 10 phút. Biết nhiệt dung riêng của nước là

4200J / kg.K

. Khối lượng riêng của nước là 1000kg / m3 và hiệu suất của ấm là 90%. Tính điện năng tiêu thụ của ấm trong 30 ngày mỗi ngày mỗi ngày 20 phút theo đơn vị kWh.

Bài 3: (2 điểm) Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ :

Biết,

E  6V, r 2 , R  

1

  6 , R

2

  12 , R

3

  4

. Tính cường độ dòng điện chạy qua

R

1?

---HẾT---

(26)

Đáp án đề số 4 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1:

Ta có, biểu thức của định luật Cu-lông: F k q q122

 r

⇒ Lực tương tác (F ) giữa hai điện tích điểm trong không khí tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.

Đáp án cần chọn là: C Câu 2:

Chất dẫn điện là: dung dịch muối NaCl, than chì Đáp án cần chọn là: C

Câu 3:

Ta có: Điện trường là một dạng vật chất bao quanh các điện tích và truyền tương tác điện

⇒ Phương án C đúng Đáp án cần chọn là: C Câu 4:

Ta có điện thế không phụ thuộc vào điện tích thử q

⇒ Khi độ lớn điện tích thử q tăng lên gấp đôi thì điện thế tại điểm đó không thay đổi

Đáp án cần chọn là: A Câu 5:

Suất điện động nguồn điện: Là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện.

Công thức: E A

q

Đáp án cần chọn là: A

(27)

Câu 6:

Áp dụng định luật Ohm chon toàn mạch ta có

1 2

b b 1 2

3 9

I 2A

r R r r R 1 1 2,5

  

   

Đáp án cần chọn là: B Câu 7:

Hiện tương siêu dẫn là khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ

T

C nào đó, điện trở của kim loại (hay hợp kim) đó giảm đột ngột đến giá trị bằng không.

Đáp án cần chọn là: C Câu 8:

Ta có:

+ Tại t120 C0 :

R

1

 120 

+ Tại t2 179 C0 :

R

2

 204 

Mặt khác, ta có:

2 1 2 1

R  R [1    (t t )]

3 1

204 120[1 (179 20)] 4,4.10 K

        Đáp án cần chọn là: B

PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1:

Gọi H – trung điểm của cạnh AB

Gọi E , E , E1 2 3 lần lượt là cường độ điện trường do điện tích

q ,q ,q

1 2 3 gây ra tại H Ta có, các véc-tơ E , E , E1 2 3 được biểu diễn như hình.
(28)

Ta có:

+ E1 E2 k q 2 AB

2

 

 

 

  + 3

2

E k q

CH Lại có:

2 2

2 2 2 AB 2 10

CH CB BH CB 10 5 3cm

2 4

 

       

Ta suy ra:

 

9 9

2

3 2

10.10

E 9.10 12000V / m

5 3.10

Ta có, cường độ điện trường tổng hợp tại H: EE1 E2 E3

1 2

1 2

E E

E E 0

E E

 

   

 



Ta suy ra: E E3

E E

3

12000V / m

  

Bài 2:

- Đổi các đơn vị:

(29)

+

t 10p 10.60 600s   

+ H90%0,9

+ mnuoc D.V 1000.1,5.10 31,5kg - Nhiệt lượng tỏa ra:

2 1

Q UIt U t

  R

- Nhiệt lượng thu vào: Q2 mcΔtmc t

2 t1

Ta có:

Hiệu suất: 2

1

H Q

Q , suy ra:

 

 

2

1 2 2 1

2

HQ Q HU t mc t t R

0,9220 .600 1,5.4200 100 20 R

R 51,9 52Ω

   

  

  

+ Công suất của ấm:

2 2

U 220

930,77W R 52

P    t 20p 1h

  3

+ Điện năng tiêu thụ của ấm trong 30 ngày mỗi ngày 20 phút là:

W t 930,77. .301 9307,7Wh 9,3kWh P 3

   

Bài 3:

(30)

+ Ta có:

R nt R / /R3

2 1

 

1 2 12

1 2

R R 6.12

R

R R 6 12

 Điện trở tương đương của mạch ngoài là:

R R 

3

 R

12

   4 4 8Ω

+ Cường độ dòng điện qua mạch chính: E 6

I 0,6A

R r 8 2

  

 

Do

R nt R / /R3

2 1

 

, ta suy ra:

I I    

3

I

12

I

1

I

2

   I

1

I

2

0,6A

Ta lại có:

1 2 1 1 2 2 1 2 1 2

U  U  I R  I R  I 6 I 12    I 2I

 Cường độ dòng điện chạy qua

R

1 là: I1 0,6 0, 4A 1 1

2

 

(31)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.

Câu 1: Cách nào sau đây làm thước nhựa nhiễm điện?

A. Đập nhẹ thước nhựa nhiều lần lên bàn

B. Cọ xát mạnh thước nhựa lên mảnh vải khô nhiều lần C. Chiếu ánh sáng đèn vào thước nhựa

D. Cả A, B và C

Câu 2: Hai quả cầu nhỏ bằng kim loại giống nhau đặt trên hai giá cách điện mang các điện tích

q

1

 0, q

2

 0

và q1  q2 . Cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau rồi tách chúng ra. Khi đó:

A. Hai quả cầu cùng mang điện tích dương có cùng độ lớn là q1  q2 B. Hai quả cầu cùng mang điện tích âm có cùng độ lớn là q1 q2 C. Hai quả cầu cùng mang điện tích dương có độ lớn là q1 q2

2

D. Hai quả cầu cùng mang điện âm có độ lớn là q1 q2 2

Câu 3: Cường độ điện trường là:

A. Đại lượng vật lí đặc trưng cho tác dụng mạnh hay yếu của từ trường tại một điểm B. Định luật vật lí đặc trưng cho tác dụng mạnh hay yếu của trường hấp dẫn tại một điểm

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THCS …

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022

MÔN: VẬT LÍ 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

--- ĐỀ SỐ 5

(32)

C. Đại lượng vật lí đặc trưng cho tác dụng mạnh hay yếu của trường trọng lực tại một điểm

D. Đại lượng vật lí đặc trưng cho tác dụng mạnh hay yếu của điện trường tại một điểm

Câu 4: Câu phát biểu nào sau đây chưa đúng?

A. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức.

B. Các đường sức của điện trường không cắt nhau.

C. Đường sức của điện trường bao giờ cũng là đường thẳng.

D. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín.

Câu 5: Biết hiệu điện thế

U

MN

 3V

. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng?

A.

V 3V

M

B.

V 3V

N

C.

V

M

 V 3V

N

D.

V V 3V

N

M

Câu 6: Cho điện tích dịch chuyển giữa hai điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ 3000V / m thì công của lực điện trường là 90mJ. Nếu cường độ điện trường là 4000V / m thì công của lực điện trường dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó.

A. 120mJ B. 67,5mJ

C. 40mJ D. 90mJ

Câu 7: Đặt vào hai đầu tụ điện một hiệu điện thế 10V thì tụ tích được một điện lượng là 20. 10-9C. Điện dung của tụ điện là:

A. 2 F

B. 2mF

(33)

C. 2F D. 2nF

Câu 8: Cho mạch điện gồm 3 tụ điện

C

1

  1 F

;

C

2

  1,5 F

;

C

3

  3 F

mắc nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế UAB = 120V. Điện dung tương đương của bộ tụ là:

A. 0,5 F

B. 2 F

C. 5,5 F

D. 0,182 F

Câu 9: Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là:

A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng hóa học C. Tác dụng từ D. Tác dụng cơ học

Câu 10: Chọn một đáp án sai:

A. Cường độ dòng điện đo bằng ampe kế

B. Để đo cường độ dòng điện phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch

C. Dòng điện qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế D. Dòng điện qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế

Câu 11: Số electron qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là

1,25.10

19. Điện lượng chạy qua tiết diện đó trong 2 phút là?

A. 4C B. 120C C. 240C D. 8C

(34)

Câu 12: Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ là 1,6mA. Trong một phút, số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là:

A. 6.1020 electron B. 6.1019 electron C. 6.1018 electron D. 6.1017 electron

Câu 13: Suất điện động của một nguồn điện là 12V. Tính công của lực lạ khi dịch chuyển một lượng điện tích là 0,5C bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương của nó?

A. 6J B. 3J C. 12J D. 24J

Câu 14: Một biến trở con chạy được làm bằng dây dẫn hợp kim Nikelin có điện trở suất 4.107m, có tiết diện đầu là

0,8mm

2 và gồm 300 vòng cuốn quanh lõi sứ trụ tròn đường kính 4,5 cm. Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt vào là 63,585V. Hỏi biến trở này chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là bao nhiêu?

A. 3A B. 6A C. 2,1A D. 1,5A

Câu 15: Biểu thức xác định định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ có điện trở?

A. U

I R B. IUR

C. R

I U D. IUR

(35)

Câu 16: Cho mạch điện như hình vẽ:

Trong đó:

R

1

 R

2

  4 , R

3

  6 , R

4

  3 , R

5

  10

Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB?

A. 27Ω B. 12Ω C. 10Ω D. 9Ω

Câu 17: Cho mạch điện như hình vẽ:

Đ(24V0,8A), hiệu điện thế giữa hai điểm A và B được giữ không đổi U = 32V.

Biết đèn sáng bình thường, điện trở của biến trở khi đó là?

A. 30Ω B. 40Ω C. 10Ω D. 50Ω

Câu 18: Một biến trở con chạy được làm bằng dây dẫn hợp kim Nikelin có điện trở suất 4.107m, có tiết diện đầu là

0,8mm

2 và gồm 300 vòng cuốn quanh lõi sứ trụ tròn đường kính 4,5cm. Tính điện trở lớn nhất của biến trở này.

A. 21, 2Ω

B. 10Ω

(36)

C. 15,3Ω

D. 7,1Ω

Câu 19: Biểu thức nào sau đây xác định suất điện động nhiệt điện:

A. 1 2

T

1 (T T )

E

B.

E  

T

(T

1

 T )

2

C.

E  

T

(T

1

 T )

2

D. 1 2

T

1 (T T )

E

Câu 20: Điện trở của kim loại không phụ thuộc trực tiếp vào:

A. Nhiệt độ của kim loại B. Bản chất của kim loại

C. Kích thước của vật dẫn kim loại

D. Hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại

Câu 21: Một bóng đèn 220V – 100W có dây tóc làm bằng vônfram. Khi sáng bình thường thì nhiệt độ của dây tóc bóng đèn là 2000 C0 . Xác định điện trở của bóng đèn khi thắp sáng và khi không thắp sáng. Biết nhiệt độ của môi trường là 20 C0 và hệ số nhiệt điện trở của vônfram là

  4,5.10 K

3 1.

A.

R

S

 484Ω,R

0

 48,84Ω

B.

R

S

 48,84Ω,R

0

 484Ω

C.

R

S

 848Ω,R

0

 48,84Ω

D.

R

S

 48,4Ω,R

0

 48,84Ω

Câu 22: Hai thanh kim loại được nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo thành một mạch kín, hiện tượng nhiệt điện chỉ xảy ra khi:

A. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.

(37)

B. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.

C. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.

D. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.

Câu 23: Bản chất dòng điện trong chất điện phân là:

A. Dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường B. Dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường C. Dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường

D. Dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau

Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng khi khi nói về cách mạ một huy chương bạc:

A. Dùng muối AgNO3

B. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt C. Dùng anốt bằng bạc

D. Dùng huy chương làm catốt

Câu 25: Một bộ nguồn điện gồm 30 pin mắc thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin mắc song song, mỗi pin có suất điện động 0,9V và điện trở trong 0, 6. Một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 có điện trở 205 được mắc vào hai cực của bộ nguồn nói trên. Anốt của bình điện phân bằng đồng. Khối lượng đồng bám vào catốt của bình trong thời gian 50 phút là? Biết đồng có A = 64, n = 2.

A. 0,0131 g B. 1,31 g C. 0,0113 g D. 0,0311 g

(38)

---HẾT--- Đáp án đề số 5 Câu 1:

Trong các cách trên, cách làm thước nhựa nhiễm điện là: Cọ xát mạnh thước nhựa lên mảnh vải khô nhiều lần (Nhiễm điện do cọ xát).

Đáp án cần chọn là: B Câu 2:

Hệ hai quả cầu là một hệ cô lập về điện.

Theo địng luật bảo toàn điện tích, tổng đại số của các điện tích của hai quả cầu không đổi.

Mặt khác điện tích

q

1 dương,

q

2 âm và độ lớn của điện tích

q

2 lớn hơn điện tích

q

1

nên sau khi hai quả tiếp xúc nhau rồi tách chúng ra thì hai quả cầu cùng mang điện tích âm, có cùng độ lớn là:

Đáp án cần chọn là: D Câu 3:

Cường độ điện trường là đại lượng vật lí đặc trưng cho tác dụng mạnh hay yếu của điện trường tại một điểm

Đáp án cần chọn là: D Câu 4:

A, B, D - đúng

C - sai vì đường sức điện của điện trường là đường cong không kín Đáp án cần chọn là: C

Câu 5:

Ta có:

U

MN

 V

M

 V 3V

N

Đáp án cần chọn là: C Câu 6:

(39)

Ta có:

Khi cường độ điện trường

E

1

 3000V / m

thì

A

1

 90mJ

Khi cường độ điện trường

E

2

 4000V / m

thì A2? Lại có: 1 1

2 2

A qE d A qE d

 

 

 Suy ra:

1 1

2 1

2 2

A E 3000 3 4 4

A A .90 120mJ A E 4000  4 3 3

Đáp án cần chọn là: A Câu 7:

Ta có:

Điện dung của tụ điện: C Q 20.10 9 2.10 9 2nF

U 10

  

Đáp án cần chọn là: D Câu 8:

Ta có các tụ điện mắc nối tiếp:

b 1 2 3

1 1 1 1 1 1 1

C C C C  1 1,5  3 2 F

C

b

0,5 F

  

Đáp án cần chọn là: A Câu 9:

Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là tác dụng từ Đáp án cần chọn là: C

Câu 10:

A, B, C - đúng

D - sai vì: Dòng điện qua ampe kế đi vào từ cực dương và đi ra từ cực âm

(40)

Đáp án cần chọn là: D Câu 11:

Ta có: Số electron chuyển qua dây dẫn :

19 19

I.t n | e | 1, 25.10 .1,6.10

n I 2A

e t 1

   

Điện lượng chạy qua tiết diện đó trong 2 phút là:

q It 2.120 240C   

Đáp án cần chọn là: C Câu 12:

Ta có, số electron chuyển qua dây dẫn trong

1p 60s 

là:

3

17 19

I.t 1,6.10 .60

n 6.10

e 1,6.10

  electron

Đáp án cần chọn là: D Câu 13:

Công của lực lạ:

A q.    0,5.12 6J 

Đáp án cần chọn là: A Câu 14:

Ta có:

+ Chiều dài của một vòng quấn là: C     2 R d 2 .0, 0450,1414m

+ Chiều dài của toàn bộ dây quấn: lnC300.0,141442, 42m

+ Điện trở lớn nhất của biến trở là: R l 4.10 7 42, 426 21, 21Ω

S 0,8.10

  

Ta suy ra, dòng điện lớn nhất mà biến trở chịu được là:

max max

max

U 63,585

I 3A

R 21, 21

(41)

Đáp án cần chọn là: A Câu 15:

Biểu thức xác định định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ có điện trở là: U I R Đáp án cần chọn là: A

Câu 16:

Giả sử chiều dòng điện từ A đến B.

Ta có: I qua

R

1 không bị phân nhánh ⇒

R

1 mắc nối tiếp

Tại M, I bị phân nhánh, I’ qua

R , R

2 3 không phân nhánh ⇒

( R nt R / / R

2 3

)

5

I qua R4 không phân nhánh

Vậy: đoạn mạch gồm:

R nt R nt R /

1

[(

2 3

) / R

5

] nt R

4

23 2 3

R  R  R    4 6 10Ω

23 5 235

235 23 5 23 5

1 1 1 R .R 10.10

R

R R R R R 10 10

Tổng trở của toàn mạch:

1 235 4

R R   R  R     4 5 3 12Ω

Đáp án cần chọn là: B Câu 17:

Vì đèn sáng bình thường nên dòng điện chạy trong mạch là: I = 0,8A Ta có:

+ Điện trở của bóng đèn: D D

D

U 24

R 30Ω

I 0,8

+ Điện trở của mạch: RAB UAB 32 40Ω I 0,8

Mặt khác, ta có: Biến trở mắc nối tiếp với bóng đèn:

AB D AB D

R  R R    R R  R     40 30 10

(42)

Đáp án cần chọn là: C Câu 18:

Ta có:

+ Chiều dài của một vòng quấn là: C     2 R d 2 .0, 0450,1414m

+ Chiều dài của toàn bộ dây quấn: lnC300.0,141442, 42m

+ Điện trở 7

6

l 42, 42

R 4.10 21, 21Ω

S 0,8.10

  

Câu 19:

Suất điện động nhiệt điện được xác định bằng biểu thức:

T

(T

1

T )

2

E   

Đáp án cần chọn là: C Câu 20:

Ta có: l R  S

Mặt khác:

R R [1 

0

   (t t )]

0

Đáp án cần chọn là: D Câu 21:

Ta có:

Khi thắp sáng, đèn sáng bình thường, điện trở của bóng đèn là:

2 2

s

U 220

R 484Ω

P 100

  

Mặt khác:

R

s

 R [1

0

   (t t )]

0

 Khi không thắp sáng, điện trở của bóng đèn là:

s

0 3

0

R 484

R 48,84Ω

[1 (t t )] 1 4,5.10 (2000 20)

  

Đáp án cần chọn là: A

(43)

Câu 22:

Ta có: Hiện tương nhiệt điện là hiện tượng tạo thành suất điện động nhiệt điện trong một mạch kín gồm hai vật dẫn khác nhau khi giữ mối hàn ở hai nhiệt độ khác nhau.

 Hai thanh kim loại được nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo thành một mạch kín, hiện tượng nhiệt điện chỉ xảy ra khi hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.

Đáp án cần chọn là: B Câu 23:

Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường.

 Bản chất dòng điện trong chất điện phân là dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.

Đáp án cần chọn là: D Câu 24:

Khi mạ điện:

+ Vật cần được mạ dùng làm cực âm + Kim loại dùng để mạ làm cực dương

+ Chất điện phân là dung dịch muối của kim loại dùng để mạ

 B - Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt là sai Đáp án cần chọn là: B

Câu 25:

Ta có:

- Suất điện động của bộ nguồn:

E

b

 3E

0

 3.0,9 2,7V 

- Điện trở trong của bộ nguồn: b r 0,6

r 3 3. 0,18Ω

10 10

  

- Cường độ dòng điện trong mạch: b

b

I 2,7 0,01316A

R r 205 0,18

E

(44)

- Khối lượng đồng bám vào catốt của bình trong thời gian 50 phút là:

1 AIt 64.0,01316.50.60

m 0,0131g

F n 96500.2

  

Đáp án cần chọn là: A

(45)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.

Câu 1: Đưa một thanh kim loại trung hoà về điện đặt trên một giá cách điện lại gần một quả cầu tích điện dương. Sau khi đưa thanh kim loại ra thật xa quả cầu thì thanh kim loại:

A. Có hai nữa tích điện trái dấu.

B. Tích điện dương.

C. Tích điện âm.

D. Trung hoà về điện.

Câu 2: Hai điện tích

q

<

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tiếng &#34;chửi&#34; thói đời bạc, sự hờ hững của chồng tưởng là của bà vợ, nhưng thực chất là lời tác giả tự trách mình, tự phê phán mình, một cách thể hiện tình cảm rất

Câu 31: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phép vị tự tâm O tỉ số biến đường thẳng thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau.. Câu 34:

Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai đường thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng.. Điều kiện nào sau

Trong 20 năm đầu, Đảng Quốc đại chủ trương dùng phương pháp gì để đấu tranh đòi Chính phủ Anh thực hiện cải cách ở Ấn Độ.. Dùng phương

A.. Câu 10: Đặt hai hòn bi thép nhỏ không nhiễm điện, gần nhau, trên mặt một tấm phẳng kim loại, nhẵn, nằm ngang. Tích điện cho một hòn bi thì chúng chuyển động A.

Câu 8: Đặt một khung dây dẫn hình chữ nhật có dòng điện chạy qua trong từ trường sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường cảm ứng từ chiều như hình vẽ thì

Bài 2:.. Tính góc ló và góc lệch của tia sáng khi đi qua lăng kính. b) Góc tới thay đổi. Tìm góc tới để có góc lệch cực tiểu. Người quan sát Có điểm cực viễn ở vô cực

Cảm ứng từ do dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài gây ra tại một điểm M có độ lớn tăng lên khi điểm M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và lại gần dây.