• Không có kết quả nào được tìm thấy

Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của tia Rơnghen là không đúng? Tia Rơnghen

PHẦN II. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Bài 1

Câu 21. Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của tia Rơnghen là không đúng? Tia Rơnghen

A. có khả năng đâm xuyên mạnh.

B. tác dụng mạnh lên kính ảnh.

C. có thể đi qua lớp chì dày vài xentimet (cm).

D. có khả năng làm ion hóa không khí và làm phát quang một số chất.

Câu 22. Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng đơn sắc màu chàm thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng đơn sắc màu

A. lam B. lục C. vàng D. tím

Câu 23. Chiếu một tia ánh sáng trắng hẹp đi từ không khí vào một bể nước rộng dưới góc tới 60°. Chiều sâu nước trong bể 1 m. Tìm độ rộng của chùm màu sắc chiếu lên đáy bể. Biết chiết suất của nước đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là 1,33 và 1,34

A. 1,0 cm.

B. 1,1 cm.

C. 1,3 cm.

D. 1,2 cm

Câu 24.Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

C. Hiện tượng quang điện trong.

D. Hiện tượng quang phát quang.

Câu 25.Kết luận nào sau đây làsaiđối với pin quang điện A. Trong pin, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng

B. Một bộ phận không thể thiếu được phải có cấu tạo từ chất bán dẫn C. Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện ngoài D. Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện trong

---HẾT---Đáp án đề số 7 Câu 1.

Ta có: 13.i 11.i2 2 13. 1D 11. 2D

a a

 

  

2 13. 1 13.0,589 0,696 m

11 11

      

Chọn đáp án A Câu 2.

Ta có:

3 3

3 3

s

s 6

D a.x 4.10 .0,9.10

x 3. D 2m

a 3 3.0,6.10

     

Chọn đáp án B

Câu 3.

Ta có:

 

1 2 1

1 2 D D 2 5 2,5

5.i ki 5. k. m

a a k k

  

       

Do:

2 1

*

* *

2,5 0,5 k 5

k k N

k N k N

     

  

  

 

  

k 1;2;3;4

 

Khi k = 1  λ2= 2,5 μm, không có đáp án thỏa mãn

Khi k = 2  λ2= 1,25 μm, không có đáp án thỏa mãn Khi k = 3  λ2= 0,83 μm, không có đáp án thỏa mãn Khi k = 4  λ2= 0,625 μm, đáp án C thỏa mãn.

Chọn đáp án C Câu 4.

Ta có: x ks 1 1D k2 2D 5k 4k1 2

a a

 

   

2

1 2 1

k 5n k 4k k 4n

5 n Z

 

   

  Do đó:

 

1 6

s 3

D 0,5.10 .0,8

x 4n. 4n. 4n mm

a 0,4.10

   

Khi n = -1 thì x = - 4 mm.

Chọn đáp án A Câu 5.

Độ rộng của quang phổ bậc 1 là:

1 x3 1,8

x 0,6mm

3 3

   

Độ rộng của quang phổ bậc 8 là: Δx8= 8Δx1 = 8.0,6 = 4,8 mm Chọn đáp án D

Câu 6.

Khoảng vân: i D 1,8mm a

  

Khoảng cách MN: MN = xM+ xN= 5,4 + 9 = 14,4 mm

Lập tỷ số: MN 14,4 4 2i  2.1,8 

Số vân sáng trên đoạn MN : Ns = 4.2 + 1 = 9 vân sáng.

Chọn đáp án B Câu 7.

Trong hiện tượng tán sắc thì góc lệch thỏa mãn.

Dđỏ< Ddam cam < Dvàng < Dlục< Dlam < Dchàm < Dtím.

Do đó, góc khúc xạ thỏa mãn rđỏ> rda cam> rvàng > rlục> rlam> rchàm > rtím

Chọn đáp án C.

Câu 8.

Tần số và màu sắc ánh sáng không phụ thuộc vào môi trường, nghĩa là khi ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số và màu sắc không đổi

Chọn đáp án C.

Câu 9.

2 2 2

0 0 0

20

Q LI Q

W LC

2C 2 I

   

6

 

0 6 0

Q 10.10

T 2 LC 2 2 . 2.10 s

I 10

       

Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp điện tích trên tụ triệt tiêu là: T 10 s6

 

2

Chọn đáp án A.

Câu 10.

Tần số dao động riêng của mạch bằng tần số biến thiên của điện trường trong tụ nên

2 2 6

 

1 1

L 0,25 H

C 1000 .4.10

  

Chọn đáp án A.

Câu 11.

2

2 2 1 2 2 2

2 2 1 1 2

1

1

f 2 LC1 C d d f 25

f C d d f

2 LC

  

       

  

Chọn đáp án D.

Câu 12.

Từ đồ thị I0= 4 mA, thời gian ngắn nhất đi từ i = 2 mA = Io

2 đến t = I0rồi về i = 0 là

 

6 6

5.10 s T T T 2.10 (s)

6 6 4

   

 

2 106 rad / s . T

    

 

9 2

C 1 25.10 F

L

  

Chọn đáp án C.

Câu 13.

 

2,5i 2,5mm  i 1 mm

s

t

L 8,1

N 2 1 2 1 9

2i 2.1

N 2 L 0,5 8 2i

       

    

    

     

t s

N N 17

  

Chọn đáp án B Câu 14.

C - sai vì các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ liên tục.

Chọn đáp án C Câu 15.

Chùm tia ló ra khỏi lăng kính trong một máy quang phổ, trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là một tập hợp nhiều chùm tia song song, mỗi chùm có một màu.

Chọn đáp án C Câu 16.

Sóng điện từ (điện từ trường) lan truyền được trong môi trường vật chất và cả trong chân không. Điện môi là một môi trường vật chất

Chọn đáp án D.

Câu 17.

Sóng điện từ lan truyền được trong môi trường vật chất và cả trong chân không Chọn đáp án D.

Câu 18.

C – sai vì ống chuẩn trực :Một đầu là TKHT L1, đầu còn lại có 1 khe hẹp F nằm ở tiêu diện thấu kính hội tụ L1 để cho chùm tia ló song song

Chọn đáp án C Câu 19.

B – đúng vì quang phổ liên tục không phụ thuộc vào cấu tạo của nguồn sáng mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

Chọn đáp án B Câu 20.

Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn đồng pha với nhau nên

0 0

B E

B  E 0

 

0

B E B 0,072 T

  E 

Sóng điện từ là sóng ngang. E B v   

(theo đúng thứ tự hợp thành tam diện thuận).

Khi quay từ E

sang B

thì chiều tiến của đinh ốc là v .

Ngửa bàn tay phải theo hướng truyền sóng (hướng từ Đông sang Tây), ngón cái hướng theo E

(Bắc sang Nam) thì bốn ngón hướng theo B (dưới lên trên) Chọn đáp án B.

Câu 21.

C - không đúng vì tia Rơnghen không thể đi qua lớp chì dày vài xentimet (cm).

Chọn đáp án C Câu 22.

Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng đơn sắc màu chàm thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng đơn sắc màu tím.

Chọn đáp án D Câu 23.

d 0

0 d t 0

t

r 40,63 sin60 1,33sinr 1,34.sinr

r 40,26

 

   

 

d t

  

DT 100. t anr tan r 1,115 cm

   

Chọn đáp án B Câu 24.

Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng.

Chọn đáp án A.

Câu 25.

C - sai vì đối với pin quang điện thì nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện trong.

Chọn đáp án C

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu 1. Cho một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 0,5 µF và một cuộn dây thuần cảm. Biết điện áp cực đại trên tụ là 6 V. Xác định năng lượng dao động A. 3,6 µJ.

B. 9 µJ.

C. 3,8 µJ.

D. 4 µJ

Câu 3. Cho mạch dao động LC lí tưởng. Dòng điện chạy trong mạch có biểu thức i 0,04cos20t (A) (với t đo bằng µs). Xác định điện tích cực đại của một bản tụ điện A. 10– 12C.

B. 0,002 C.

C. 0,004 C.

D. 2 nC

Câu 4.Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 µH và tụ điện có điện dung 2 µF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà năng lượng điện trường của tụ điện có độ lớn cực đại là

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THPT …

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022

MÔN: VẬT LÍ 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

---ĐỀ SỐ 8

A. 2π µs.

B. 4 π ps.

C. π µs.

D. 1 µs

Câu 5.Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung 100 pF và cuộn cảm có độ tự cảm 12

 µH. Mạch dao động trên có thể bắt được sóng điện từ thuộc dải sóng vô tuyến nào?

A. Dài.

B. Trung.

C. Ngắn.

D. Cực ngắn.

Câu 6. Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 6 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng, da cam. Tia ló đơn sắc màu vàng đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu vàng, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu

A. tím, lam, lục.

B. đỏ, vàng, lam.

C. đỏ, da cam.

D. lam, tím, da cam.

Câu 7. Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

C. Hiện tượng quang điện trong.

D. Hiện tượng quang phát quang.

Câu 8. Khi nói về tính chất của tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.

B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại cùng có bản chất sóng điện từ.

C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là các bức xạ không nhìn thấy.

D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại.

Câu 9.Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:

A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.

B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.

C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.

D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.

Câu 10.Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng khe Young, hai khe có a = 1 mm được chiếu bởi ánh sáng có bước sóng 600nm. Các vân giao thoa hứng được trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M có x = 2,4 mm là:

A. 1 vân tối B. vân sáng bậc 2 C. vân sáng bậc 3

D. không có vân nào

PHẦN II. TỰ LUẬN ( 5 điểm)

Bài 1 (1,5 điểm). Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q0) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là bao nhiêu?

Bài 2 (2,5 điểm). Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc λ1 = 0,405µm (màu tím), λ2 = 0,54 µm (màu lục) và λ3 = 0,756 µm (màu đỏ). Giữa hai vạch sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm có bao nhiêu vân tím, vân đỏ, vân lục?

Bài 3 (1 điểm). Mạch dao động cuộn dây có độ tự cảm 10 (µH) và tụ điện phẳng không khí diện tích đối diện 36π (cm2), khoảng cách giữa hai bản 1 mm. Tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108(m/s). Bước sóng điện từ cộng hưởng với mạch có giá trị là bao nhiêu?

---HẾT---Đáp án đề số 8 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm)

Câu 1.

2

 

0 6

W CU 9.10 J 2

 

Chọn đáp án B.

Câu 3.

6

 

0 9

0 0 0 I 0,04.10

I Q Q 2.10 C

20

     

Chọn đáp án D.

Câu 4.

Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà năng lượng điện trường của tụ điện có độ lớn cực đại là T LC 2 .10 s6

 

2

   

Chọn đáp án A.

Câu 5.

6 .10 LC8

  

 

8 6 12

2

6 .10 1 .10 .100.10 6 m

  

Chọn đáp án D.

Câu 6.

d da cam vang luc lam tim bi phan xa toan phan khuc xa ra ngoai khong khi

1 1 1 sini 1 1 1

n  n  n   n  n  n





Chọn đáp án C.

Câu 7.

Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng.

Chọn đáp án A.

Câu 8.

D - sai vì tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng tia tử ngoại.

Chọn đáp án D Câu 9.

Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.

Chọn đáp án A Câu 10.

Khoảng vân: i D 600.10 .239 1,2mm a 1.10

   

Lập tỷ số: xM 2,4 2 i  1,2 

Do đó tại M là vân sáng bậc 2.

Chọn đáp án B

PHẦN II. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Bài 1.

2 2 2 2 2

0 2 0

Q q  i   i Q q

2 2

1 0

1 1 2

2 2

2 2 0 2 1

Q q

i T 2

i Q q T

  

    

  

Bài 2.

1 2 3

1 D 2 D 3 D

x k k k

a a a

  

  

1 1

2

2 3

2 3

k 0,54 4 28 k 28 k 0,405 3 11

k 21 k 0,54 5 15

k 0,756 7 21 k 15

     

 

  

     



Nếu không có trùng nhau cục bộ thì giữa hai vạch sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm có: 28 1 27  vân sáng tím; 21 1 20  vân sáng màu lục, 15 1 14  vân sáng màu đỏ.

Nhưng thực tế thì có sự trùng nhau cục bộ nên số vân sẽ ít hơn cụ thể như sau.

Hệ 1 trùng với hệ 2 ở 6 vị trí khác: 1

2

k 4 8 12 16 20 24 k   3 6 9 12 15 18  

Hệ 1 trùng với hệ 2 ở 0 vị trí khác: 1

2

k 28 k  15 Hệ 2 trùng với hệ 3 ở 2 vị trí khác: 3

2

k 5 10 k  7 14

Suy ra hệ vân giao thoa chỉ còn 27 6 0 21   (tím); 20 6 2 12   (lục);

14 2 0 12   (đỏ).

Bài 3.

4

 

10

9 9 3

S 1,36 .10

C 10 F

9.10 .4 d 9.10 .4 .10

 

  

 

 

8 8 6

6 .10 LC 6 .10 10.10 .10 60 m

      