• Không có kết quả nào được tìm thấy

Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?

PHẦN II. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Bài 1

Câu 10. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng điện từ mang năng lượng.

B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.

C. Sóng điện từ là sóng ngang.

D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.

PHẦN II. TỰ LUẬN ( 5 điểm)

Bài 1 (2 điểm). Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là i1= 0,4 mm và i2= 0,3 mm. Xét tại hai điểm A, B trên màn cách nhau một khoảng 9,7 mm. Tại A cả hai hệ vân đều cho vân sáng, còn tại B cả hai hệ đều không cho vân sáng hoặc vân tối. Hỏi trên AB có mấy vạch sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân?

Bài 2 (1,5 điểm). Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do.

Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2

với4q12 q 1,3.102217 q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10 C9 và 6 mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng bao nhiêu?

Bài 3 (1,5 điểm). Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao xác định trong mặt phẳng Xích đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi qua kinh tuyến 30°Đ. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km; khối lượng là 6.1024 kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24h; hằng số hấp dẫn G = 6,67.10− 11 N.m2/kg2. Sóng cực ngắn f > 30 MHz phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào?

Đáp án đề số 4 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm)

Câu 1.

Tần số ánh sáng không phụ thuộc vào môi trường, nghĩa là khi ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số không đổi.

Vì '

n 1,52

 

    

Chọn đáp án C.

Câu2.

sini 1

 n Tia sáng đi là là trên mặt phân cách.

sini 1

 n  Tia sáng khúc xạ ra ngoài.

sini 1

 n Tia sáng bị phản xạ toàn phần.

cam luc cham tim

1 1 sini 1 1

n n n n

    

Chọn đáp án A.

Câu 3.

 

2 106 rad / s T

    

Hai thời điểm ngược pha t2 t1 T

  2 thì

   

2 2

2 2 6 2 6

0 1 6

i 4

Q q 3.10 5.10 C

10

   

       

Chọn đáp án C Câu 4.

Sóng điện từ (điện từ trường) lan truyền được trong môi trường vật chất và cả trong chân không. Điện môi là một môi trường vật chất

Chọn đáp án D.

Câu 5.

Sóng điện từ lan truyền được trong môi trường vật chất và cả trong chân không Chọn đáp án D.

Câu 6.

Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng.

Chọn đáp án A.

Câu 7.

Độ rộng của quang phổ bậc 1 là:

1 x3 1,8

x 0,6mm

3 3

   

Độ rộng của quang phổ bậc 8 là: Δx8= 8Δx1 = 8.0,6 = 4,8mm Chọn đáp án D

Câu 8.

Bức xạ có bước sóng khoảng từ 10-9m đến 4.10-7m là tia tử ngoại.

Chọn đáp án C Câu 9.

Tần số dao động riêng của mạch bằng tần số biến thiên của điện trường trong tụ nên.

2 2 6

 

1 1

L 0,25 H

C 1000 .4.10

  

Chọn đáp án A.

Câu 10.

Sóng điện từ lan truyền được trong môi trường vật chất và cả trong chân không Chọn đáp án D.

PHẦN II. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Bài 1.

1 1

2 2

i 0,4 4 i 4i

i 3i i 0,3 3

 

    

 

i 3i 3.0,4 1,2 mm1

   

Tại A là một vân trùng nên N AB 1 9,7 1 9

i 1,2

 

 

      

Bài 2.

Từ 4q12 q 1,3.102217(1) lấy đạo hàm theo thời gian cả hai vế ta có.

 

' '

1 1 2 2 1 1 2 2

8q q 2q q  0 8q i 2q i 0 2

Từ (1) và (2) thay các giá trị q1và i1tính được i2= 8mA Bài 3.

Với vệ tinh địa tĩnh (đứng yên so với Trái Đất), lực hấp dẫn là lực hướng tâm nên.

2 2

2 3

2 GmM T

m r r GM

T r 2

      

   

   

2

11 24

3 24.60.60

r 6,67.10 .6.10

2

 

    

 

42297523,87 m

Vùng phủ sóng nằm trong miền giữa hai tiếp tuyến kể từ vệ tinh với Trái Đất. Từ đó tính được cos R 81 200

  r    . Từ kinh độ 30 81 20' 51 20'T000 đến kinh độ

0 0 0

30 81 20' 110 20'  Đ.

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.

Câu 1. Gọi A và vM lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một chất điểm đang dao động điều hòa; Q0 và I0 lần lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động LC đang hoạt động. Biểu thức vM

A có cùng đơn vị với biểu thức

A. 0

0

QI .

B. Q I .0 02

C. 0

0

Q .I

D. I Q .0 20

Câu 2. Một mạch dao động LC lí tưởng có cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 mH và tụ điện có điện dung 8µF, lấy π2= 10. Năng lượng từ trường trong mạch biến thiên với tần số

A. 1250 Hz.

B. 5000 Hz.

C. 2500 Hz.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THPT …

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022

MÔN: VẬT LÍ 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

---ĐỀ SỐ 5

D. 625 Hz.

Câu 3.Một mạch đao động LC lí tưởng tụ điện có điện dung 6 µs. Điện áp cực đại trên tụ là 4 V và dòng điện cực đại trong mạch là 3 mA. Năng lượng điện trường trong tụ biến thiên với tần số góc

A. 450 (rad/s).

B. 500 (rad/s).

C. 250 (rad/s).

D. 125 rad/s.

Câu 4.Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đâysai?

A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.

B. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau.

C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.

D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi nhưng lan truyền được trong chân không.

Câu 5.Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây làsai?

A. Sóng điện từ mang năng lượng.

B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.

C. Sóng điện từ là sóng ngang.

D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.

Câu 6. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện 3 dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là

A. 1600.

B. 2400.

C. 800.

D. 1000.

Câu 7.Một bức xạ đơn sắc có tần số 4.1014Hz. Biết chiết suất của thuỷ tinh đối với bức xạ trên là 1,5 và tốc độ ánh sáng trong chân không bằng 3.108 m/s. Bước sóng của nó trong thuỷ tinh là

A. 0,64 µm.

B. 0,50 µm.

C. 0,55 µm.

D. 0,75 µm

Câu 8.Một bức xạ đơn sắc có bước sóng trong thuỷ tinh là 0,28 µm, chiết suất của thuỷ tinh đối với bức xạ đó là 1,5. Bức xạ này là?

A. tia tử ngoại.

B. tia hồng ngoại.

C. ánh sáng chàm.

D. ánh sáng tím.

Câu 9. Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc đỏ, vàng và tím. Gọi rđ, rv, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu vàng và tia màu tím. Hệ thức đúng là

A. rv= rt= rđ. B. rt< rv< rđ. C. rđ < rv< rt. D. rt< rđ< rv

Câu 10. Chiếu một tia ánh sáng trắng hẹp đi từ không khí vào một bể nước rộng dưới góc tới 60°. Chiều sâu nước trong bể 1 (m). Tìm độ rộng của chùm màu sắc chiếu lên đáy bể. Biết chiết suất của nước đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là 1,33 và 1,34

A. 1,0 cm.

B. 1,1 cm.

C. 1,3 cm.

D. 1,2 cm

Câu 11.Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

C. Hiện tượng quang điện trong.

D. Hiện tượng quang phát quang.

Câu 12. Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ tư (tính

vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng

A. 3,5λ.

B. 3 λ.

C. 2,5 λ.

D. 2 λ.

Câu 13. Trong thí nghiệm giao thoa I âng khoảng cách hai khe là 5 mm khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn ảnh 2 m. Giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu vàng có bước sóng 0,58 µm. Tìm vị trí vân sáng bậc 3 trên màn ảnh:

A. ± 0,696 mm.

B. ± 0,812 mm.

C. 0,696 mm.

D. 0,812 mm

Câu 14. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,875 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng A. 0,48 µm.

B. 0,40 µm.

C. 0,60 µm.

D. 0,76 µm

Câu 15.Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng

trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 µm. Vùng giao thoa trên màn rộng 25,8 mm (vân trung tâm ở chính giữa), số vân sáng là

A. 15.

B. 17.

C. 13.

D. 11

Câu 16. Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kỳ dao động riêng của mạch dao động là 3µs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kỳ dao động riêng của mạch dao động là:

A. 19 µs.

B. 127 µs.

C. 9 µs.

D. 27 µs.

Câu 17.Tại hai điểm A, B cách nhau 1000 m trong không khí, đặt hai ăngten phát sóng điện từ giống hệt nhau. Nếu di chuyển đều một máy thu sóng trên đoạn thẳng AB thì tín hiệu mà máy thu được trong khi di chuyển sẽ

A. như nhau tại mọi vị trí.

B. lớn dần khi tiến gần về hai nguồn, C. nhỏ nhất tại trung điểm của AB.

D. lớn hay nhỏ tuỳ vào từng vị trí.

Câu 18. Khi nói về tính chất của tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.

B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại cùng có bản chất sóng điện từ.

C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là các bức xạ không nhìn thấy.

D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại.

Câu 19.Bức xạ có bước sóng khoảng từ 10-9 m đến 4.10-7m là sóng nào dưới đây:

A. Tia Rơnghen

B. Ánh sáng nhìn thấy C. Tia tử ngoại

D. Tia hồng ngoại