• Không có kết quả nào được tìm thấy

Cho điểm O và gĩc lượng giác α. Phép biến hình biến điểm O thành chính nĩ, biến mỗi điểm M khác O thành điểm M' sao cho OM'=OM và gĩc lượng giác

(

OM OM; '

)

bằng α được gọi là phép quay tâm O gĩc α.

• Điểm O được gọi là tâm quay, α được gọi là gĩc quay của phép quay đĩ.

• Phép quay tâm O gĩc α thường được kí hiệu là Q(O,α).

Nhận xét

• Chiều dương của phép quay là chiều dương của đường trịn lượng giác nghĩa là chiều ngược với chiều quay của kim đồng hồ.

• Với k là số nguyên ta luơn cĩ:

⊕ Phép quay Q(O,2k )

π là phép đồng nhất.

⊕ Phép quay Q(O, 2( k 1) )

+ π là phép đối xứng tâm O.

2. Tính chất

Tính chất 1

Phép quay bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.

Tính chất 2

Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nĩ, biến tam giác thành tam giác bằng nĩ, biến đường trịn thành đường trịn cùng bán kính.

M'

O M

O

M

M'

O C'

B'

A' C

B A

I'

I R R

O

M M’

O

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O góc α với k2

απ (k là một số nguyên)?

A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.

Lời giải. Chọn B. Điểm đó chính là tâm quay O.

Câu 2. Cho tam giác đều tâm O. Với giá trị nào dưới đây của ϕ thì phép quay Q(O, )

ϕ

biến tam giác đều thành chính nó?

A. .

3

ϕ=π B. 2 3 .

ϕ= π C. 3 2 .

ϕ= π D. . 2 ϕ=π

Lời giải. Các góc quay để biến tam giác đều thành chính nó là 2 4 0; ; ; 2 .

3 3

π π π

Chọn B.

Câu 3. Cho tam giác đều ABC. Hãy xác định góc quay của phép quay tâm A biến B thành C.

A. ϕ=30 .° B. ϕ=90 .°

C. ϕ= −120 .° D. ϕ=60° hoặc ϕ= −60 .° Lời giải. Tam giác ABC đều BAC=60 .°

Khi đó Q(A, )

( )

B C 60 .

ϕ = ⇒ϕ= ± ° Chọn D.

Câu 4. Cho tam giác đều tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc α với 0≤α<2π, biến tam giác trên thành chính nó?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Lời giải. Chọn C. Do 0≤α<2π nên ta có các góc quay 2 4 0; ; .

3 3

π π

Câu 5. Cho hình vuông tâm O. Xét phép quay Q có tâm quay O và góc quay ϕ. Với giá trị nào sau đây của ϕ, phép quay Q biến hình vuông thành chính nó?

A. 6 π

ϕ= . B.

4 π

ϕ= . C.

3 π

ϕ= . D.

2 π ϕ= . Lời giải. Các góc quay để biến hình vuông thành chính nó là 3

0; ; ; ; 2 .

2 2

π π

π π

Chọn D.

Câu 6. Cho hình vuông tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc α với 0≤α<2π, biến hình vuông trên thành chính nó?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Lời giải. Chọn D. Do 0≤α<2π nên ta có các góc quay 3 0; ; ; .

2 2

π π

π

Câu 7. Cho hình chữ nhật tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc α với 0≤α<2π, biến hình chữ nhật trên thành chính nó?

A. 0. B. 2. C. 3. D. 4.

Lời giải. Chọn B. Do 0≤α<2π nên ta có các góc quay 0; .π

Câu 8. Cho hình thoi ABCD có góc ABC=600 (các đỉnh của hình thoi ghi theo chiều kim đồng hồ). Ảnh của cạnh CD qua phép quay

(A,600) Q là:

A. AB. B. BC. C. CD. D. DA. Lời giải. Xét phép quay tâm A góc quay 60 :0

• Biến C thành B;

• Biến D thành C.

Vậy ảnh của CDBC. Chọn B.

Câu 9. Cho tam giác đều ABC có tâm O và các đường cao AA', BB', CC' (các đỉnh của tam giác ghi theo chiều kim đồng hồ). Ảnh của đường cao AA' qua phép quay tâm O góc quay 2400 là:

A. AA'. B. BB'. C. CC'. D. BC. Lời giải. Do tam giác ABC đều nên

' ' ' ' ' ' 1200

A OB =B OC =C OA = . Khi đó xét phép quay tâm O góc quay 240 :0

• Biến A thành B;

• Biến A' thành B'.

Vậy ảnh của AA' là BB'. Chọn B.

Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại B và góc tại A bằng 600 (các đỉnh của tam giác ghi theo ngược chiều kim đồng hồ). Về phía ngoài tam giác vẽ tam giác đều ACD. Ảnh của cạnh BC qua phép quay tâm A góc quay 600 là:

A. AD.

B. AI với I là trung điểm của CD. C. CJ với J là trung điểm của AD. D. DK với K là trung điểm của AC. Lời giải. Từ giả thiết suy ra ABC là nữa tam giác đều, do đó AC=2AB.

Xép phép quay tâm A góc quay 600, ta có:

• Biến B thành K;

• Biến C thành D.

Vậy ảnh của BCKD. Chọn D.

Câu 11. Cho hai đường thẳng bất kỳ dd'. Có bao nhiêu phép quay biến đường thẳng d thành đường thẳng d'?

A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.

Lời giải. Chọn D. Tâm quay là điểm cách đều hai đường thẳng.

Câu 12. Cho phép quay Q(O,ϕ) biến điểm A thành điểm A' và biến điểm M thành điểm M'. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. AM =A M' '. B.

(

OA OA, '

) (

= OM OM, '

)

=ϕ.

C.

(

AM A M, ' '

)

=ϕ với 0≤ ≤ϕ π. D. AM =A M' '.

Lời giải. Chọn A. Vì với góc quay khác kπ

(

k

)

thì hai vectơ AMA M' ' không cùng phương →AMA M' '.

D

C

B A

O C' B'

A' A

C B

K D A

C B

Câu 13. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Phép quay Q(O; )

ϕ biến O thành chính nó.

B. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O góc quay −180°. C. Nếu Q(O,90°)

( )

M =M

(

MO

)

thì OM′ >OM.

D. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O góc quay 180°. Lời giải. Chọn C. Vì phép quay bảo toàn khoảng cách nên OM′ =OM.

Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A

(

3;0

)

. Tìm tọa độ điểm A′ là ảnh của điểm A qua phép quay tâm O

(

0;0

)

góc quay .

2 π

A. A

(

0; 3 .

)

B. A

(

0;3 .

)

C. A′ −

(

3;0 .

)

D. A

(

2 3;2 3 .

)

Lời giải. Gọi A x y

(

;

)

. Ta có

( )

( )

,2

.

, 2

O

OA OA

Q A A

OA OA

π π





 = ′



= ′⇔  ′ =



A

(

3;0

)

Ox (OA OA, ) 2 A Oy A

(

0;y

)

′ =π

′ ′

∈ → ∈ ⇒ . Mà OA=OA′⇒ y =3.

Do góc quay 0

2 y

π

ϕ= ⇒ > . Vậy A

(

0;3

)

. Chọn B.

Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A

(

3;0

)

. Tìm tọa độ điểm A′ là ảnh của điểm A qua phép quay tâm O

(

0;0

)

góc quay .

2

π

A. A′ −

(

3;0 .

)

B. A

(

3;0 .

)

C. A

(

0; 3 .

)

D. A′ −

(

2 3;2 3 .

)

Lời giải. Chọn C. Tương tự như câu trên, để ý y<0.

Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép quay tâm O biến điểm A

(

1;0

)

thành

điểm A' 0;1 .

( )

Khi đó nó biến điểm M

(

1; 1

)

thành điểm:

A. M'

(

− −1; 1 .

)

B. M' 1;1 .

( )

C. M'

(

1;1 .

)

D. M' 1;0 .

( )

Lời giải. Từ giả thiết, kết hợp với hình vẽ ta thấy góc quay là

2 π.

Khi đó phép quay tâm O góc quay 2 π biến điểm M

(

1; 1

)

thành điểm M' 1;1 .

( )

Chọn B.

Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm M

(

2;0

)

N

(

0;2 .

)

Phép quay tâm O biến điểm M thành điểm N , khi đó góc quay của nó là:

A. ϕ=30 .° B. ϕ=30° hoặc ϕ=45 .° C. ϕ=90 .° D. ϕ=90° hoặc ϕ=270 .° Lời giải. Ta có M thuộc tia Ox, N thuộc tia Oy ⇒ϕ=90 .° Chọn C.

Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M

( )

1;1 . Hỏi các điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép quay tâm O góc quay ϕ=45 ?0

A. M1/

(

−1;1 .

)

B. M2/

(

1;0 .

)

C. M3/

(

2;0 .

)

D. M/4

(

0; 2 .

)

-1 1

1 M'

M A'

O A

x y

Lời giải. Gọi M'

(

x y'; '

)

là ảnh của M qua phép quay tâm O, góc quay 450

( )

0 0

0 0

' 0

' cos sin ' 1.cos 45 1.sin 45

' 0; 2 .

' sin cos ' 1.sin 45 1.cos 45 ' 2

x x y x x

y x y y y M

α α

α α

  =

 = −  = − 

  

⇒ = + ⇔ = + ⇔ = ⇒

Chọn D.

Cách 2. Dùng hình vẽ.

Tính được OM= 2 và OM Oy, =45 .0 Suy ra M' 'Oy 2 M' 0; 2 .

( )

OM

 ∈

 ⇒

 =



Câu 19. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng ab có phương trình lần lượt là 2x+ + =y 5 0 và x−2y− =3 0. Nếu có phép quay biến đường thẳng này thành đường thẳng kia thì số đo của góc quay ϕ

(

0≤ ≤ϕ 1800

)

là:

A. 45 .0 B. 60 .0 C. 90 .0 D. 120 .0

Lời giải. Ta thấy hai đường thẳng ab có phương trình 2x+ + =y 5 0 và

2 3 0

xy− = là vuông góc với nhau. Suy ra ϕ=90 .0 Chọn C.

Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng ab có phương trình lần lượt là 4x+3y+ =5 0 và x+7y− =4 0. Nếu có phép quay biến đường thẳng này thành đường thẳng kia thì số đo của góc quay ϕ

(

0≤ ≤ϕ 1800

)

là:

A. 45 .0 B. 60 .0 C. 90 .0 D. 120 .0 Lời giải. Đường thẳng a: 4x+3y+ =5 0 có vectơ pháp tuyến na =

(

4;3 .

)

Đường thẳng b x: +7y− =4 0 có vectơ pháp tuyến nb=

(

1;7 .

)

Góc α là góc tạo bởi ab ta có

( )

2 2 2 2 0

4.1 3.7 2

cos cos , 45 .

4 3 1 7 2

a b

n n

α α

= = + = ⇒ =

+ +

Vậy ϕ=45 .0 Chọn A.

1 1

M' y

x O

M

Bài 06