• Không có kết quả nào được tìm thấy

Phép tịnh tiến biến hai đoạn thẳng bằng nhau thành hai đoạn thẳng bằng nhau

Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.

( )

;

3 3

I

IA IB

Q A B

AIB

 =

=  

 = − .

B.

( )

; 3 I

Q A B IAB

=   đều.

C. ; 3

( ) (

,

)

3

I

IA IB

Q A B

IA IB

 =

=   = − .

D.

( )

; 3

,

I

Q A B A B

=  nằm trên đường tròn tâm I . Câu 5: Trong không gian, khẳng định nào sau đây là đúng?

A. // c b // //

a a b

c

 

 .

B. a // b  = a b .

C. Nếu ab đồng phẳng và không cắt nhau thì a // b. D. Nếu a =b thì a // b hoặc ,a b chéo nhau.

Câu 6: Trong không gian, khẳng định nào sau đây là sai?

A.

( ) ( )

( ) ( )

//

( ) ( )

//

//

P R

P Q

Q R

 

 . B.

( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )

//

//

P Q

R P a a b

R Q b



 = 

  =

.

C.

( ) ( )

( ) ( )

//

//

P Q

a Q

a P

 

 

 . D. ,

( ) ( ) ( )

//

//( ), // ( ) a b I

a b P P Q

a Q b Q

  =

  



.

2

2

2

π π

2

π 2

π

2

2

1

-1 y

0

x

Câu 7: Cho k n, là những số nguyên thỏa mãn 0 k n. Đẳng thức nào sau đây là sai?

A. Cnk =Cnn k . B. Ank =n n

(

1

)(

n2 ...

) (

n k

)

. C. Cnk = k n k!

(

n!

)

!. D. Ank =C Pnk. k.

Câu 8: Cho ba điểm , ,A B C thẳng hàng và B nằm giữa AC sao cho 2AB AC= . Khi đó:

A. V( )A;2

( )

B =C. B. 1

( )

;2 A

V B C

= . C. V(A; 2)

( )

B =C. D. 1

( )

; 2 A

V B C

= . Câu 9: Cho tứ diện ABCD. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của AB CD, và điểm

P thuộc cạnh BC sao cho P không là trung điểm của BC. Cặp đường thẳng nào sau đây không cắt nhau?

A. MNBD. B. MPAC. C. PNBD. D. APCM.

Câu 10: Khai triển nhị thức

(

2x+3

)

10 ta được hệ số của số hạng chứa x4 bằng bao nhiêu?

A. C1062 34 6. B. C1042 34 6. C. C1062 36 4. D. C1042 36 4. Câu 11: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?

A. 1; ; ; ; ;1 1 1 1 1 ;...

2 4 6 8 10 . B. 1; 1;1; 1;1; 1;...− − − . C. −3; 0; 0; 0;.... D. 2; 2; 2; 2;... . Câu 12: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình bình hành,

O=ACBD. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của SBCD. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. MC //

(

SAD

)

. B. MO //

(

SAD

)

.

C. NO //

(

SAD

)

. D. BC //

(

SAD

)

.

Câu 13: Một học sinh tham dự một kỳ thi tiếng anh, mỗi bài thi gồm hai kỹ năng là nghe - viết. Biết rằng có 3 đề thi nghe, và có 2 đề thi viết. Học sinh đó phải chọn làm 1 đề thi nghe, 1 đề thi viết để hoàn thành một bài thi. Hỏi có bao nhiêu cách để học sinh đó chọn 1 bài thi?

A. 5. B. 6. C. 3. D. 2.

Câu 14: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

A. cos 3

y=  2 −x. B. y=tanx. C. sin 3

( )

cos 3

y= −x  2 −x. D. y= sinx+cosx.

Câu 15: Cho hình chóp S ABCD. có ABCD là hình bình hành. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của hai cạnh SA SD, . Một điểm Q thay đổi trên cạnh SB sao cho SQQB. Mặt phẳng

(

MNP

)

cắt

cạnh SC tại P. Xác định vị trí của Q sao cho MNPQ là hình thang có đáy lớn bằng 2 lần đáy nhỏ?

A. SQ=3QB. B. SQ=4QB. C. QB=3SQ. D. QB=4SQ.

Câu 16: Một đội văn nghệ gồm 6 học sinh khối 10, 5 học sinh khối 11 và 4 học sinh khối 12. Hỏi có bao nhiêu cách lập một tốp ca gồm 4 người sao cho có đủ học sinh cả ba khối tham gia.

A. 720. B. 7920. C. 980. D. 560.

N M

B D

C A

P

O M

N C

A D

B S

Câu 17: Cho đường thẳng : 2d x− + =y 1 0 và véctơ u= −

(

2;1

)

. Hỏi phương trình đường thẳng d là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véctơ u có phương trình nào sau đây?

A. d: 2x− − =y 6 0. B. d: 2x− + =y 1 0. C. d: 2x− + =y 6 0. D. d: 2x− =y 0. Câu 18: Cho ta giác ABC có ba đường trung tuyến AM BN CP, , và trọng tâm G. Phép vị tự nào sau

đây biến MNP thành ABC ?

A. V(G;2). B. V(G; 2 ). C. V(G; 3). D. V(G;3). Câu 19: Cho G là trọng tâm tứ diện ABCD. Giao điểm của

(

BCG

)

và cạnh AD là:

A. trung điểm của cạnh AD. B. giao điểm của BGAD. C. giao điểm của CGAD. D. giao điểm của BCAD.

Câu 20: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính sác xuất để lần gieo thứ nhất được mặt 6 chấm và lần gieo thứ hai được mặt 1 chấm ?

A. 1

36. B. 1

18. C. 1

3. D. 1

6. Câu 21: Số điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình 4 4 1

cos sin

x+ x = 2 trên đường tròn lượng giác là

A. 1. B. 4 C. 2. D. 8.

Câu 22: Cho cấp số nhân

( )

un1 1; 10 256

u = 2 u = − . Tính tổng S6 của 6 số hạng đầu trong cấp số nhân đó ?

A. 6 21

S = − 2 . B. 6 63

S = 2 . C. 6 23

S = 2 . D. 6 71 S = − 2 Câu 23: Cho dãy số

( )

un có tổng Sn = +u1 u2+u3+ +... un =n2. Số hạng u10 của dãy số là

A. u10 = −19. B. u10=17. C. u10 = −17. D. u10 =19.

Câu 24: Cho tập A=

0;1; 2;3; 4;5;6

. Từ tập A ta lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số sao cho số đó luôn có mặt chữ số 0 đúng một lần ?

A. 648. B. 360. C. 480. D. 630.

Câu 25: Hàm số sin sin

y= x+3− x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 26: Cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn tâm O (xem hình vẽ). Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Phép quay 2

; 3 O

Q

biến OAB thành OFE. B. Phép đối xứng tâm O biến OAB thành ODE. C. Phép tịnh tiến TBC biến OAB thành OCD. D. Phép đối xứng trục CF biến OAB thành ODE.

Câu 27: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là tứ giác lồi. Gọi M N P, ,

lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,AD,SD. Thiết diện của hình chóp S ABCD. và mặt phẳng

(

MNP

)

là hình gì ?

A. Tam giác. B. Tứ giác. C. Ngũ giác. D. Lục giác.

B C

D F E

A O

Câu 28: Cho hai hình bình hành ABCDABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng có tâm lần lượt là O O, . Gọi M N, lần lượt là trung điểm của các đoạn ADBE. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. NO AE. B. MO

(

CEF

)

. C. OO //

(

ADF

)

. D. MO //

(

CEF

)

Câu 29: Cho hình lăng trụ tam giác ABC A B C. ' ' '. Gọi M là trung điểm B C' ', O là tâm mặt bên ABB A . Khẳng định nào sau đây sai?

A. OM / /

(

ACC A 

)

. B.

(

BOM

) (

/ / ACC A 

)

.C. A M' / /(ABC). D. CC'/ /

(

ABO

)

.

Câu 30: Tính tổng

1 2 3 1009

2019 2019 2019 .... 2019. S =C +C +C + +C A.

22019 1 2 .

S

= B. S =22018. C. S=22018+1. D. S =22018−1.

Câu 31: Số điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình cos 2x+3sinx+ =4 0 trên đường tròn lượng giác là?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 32: Có 6 học sinh lớp 11 và 4 học sinh lớp 12 được xếp thành một hàng ngang. Tính xác suất để không có hai học sinh lớp 12 nào đứng cạnh nhau.

A. 1.

6 B. 1 .

144 C. 1 .

21 D. 1 .

42

Câu 33: Cho dãy số

( )

un là một cấp số cộng có u4+u23 =180. Tổng của 26 số hạng đầu tiên của dãy số là

A. 4680. B. 2250. C. 2340. D. 4500.

Câu 34: Hình chữ nhật (không phải là hình vuông) có bao nhiêu trục đối xứng ?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng song song d: 2x− + =y 1 0; d: 2x− + =y 7 0 và đường thẳng :x− =y 0. Gọi I a b

( )

; là tâm của phép vị tự tỉ số k =2 biến đường thẳng d thành đường thẳng d và biến đường thẳng  thành chính nó. Tính tổng a b+ ?

A. S=10. B. S= −6. C. S=10 hoặc S= −6. D. S= −26. Câu 36: Cho tứ diện ABCD. Gọi I là điểm nằm trên đường thẳng BDI không nằm giữa BD. Trong

mp

(

ABD

)

vẽ đường thẳng qua I cắt ABAD lần lượt tại KL. Trong mp

(

BCD

)

vẽ

đường thẳng qua I và cắt BC,CD lần lượt tại MN. Gọi O1 =BNDM , O2 =BLDK , J=LMKN. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. M N K L, , , đồng phẳng. B. A J O, , 1 thẳng hàng.

C. C J O, , 2 thẳng hàng. D. A O O, 1, 2 thẳng hàng.

Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy, xét hình bình hành ABCDAB cố định còn C chạy trên đường tròn tâm O bán kính R (cho trước). Khi đó đỉnh D có tính chất như thế nào ?

A. D chạy trên một cung tròn.

B. D chạy trên một đường tròn có bán kính R tâm O’, O’là ảnh của O qua phép tịnh tiến theo vectơ BA.

C. D chạy trên một đường tròn có bán kính R tâm O’, O’là ảnh của O qua phép tịnh tiến theo vectơ AB.

D. D chạy trên một đường tròn có bán kính R tâm O’, O’đối xứng của O qua điểm I là trung điểm của đoạn AC.

Câu 38: Cho tập An phần tử n* và số nguyên k thỏa mãn 0 k n. Số tập con có kphần tử của tập A là :

A. Cnk. B. Pk. C. Ank. D. Pn. Câu 39: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?