• Không có kết quả nào được tìm thấy

+ Kiến thức: Giúp hs thành lập bảng trừ và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 . HS biết làm tính trừ trong phạm vi 9. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ.

+ Kỹ năng: Rèn cho hs có kỹ năng tính toán nhanh, biết sử dụng 1 số ngôn ngữ toán học.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn toán , cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ, bộ ghép toán.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

1.Tính: 4 +5 = 3 + 3 + 3 = 3 + 6 = 3 + 4 + 2 = 2. Điền >, <, =? 4 + 3 ... 9 9... 2 + 6 5 + 4 ... 9 9... 8 - 1 8 - 3 ... 9 9... 7 + 2 3. Đọc bảng cộng trong phạm vi 9

- Nhận xét, tuyên dương.

- Lớp làm bảng con

- 2 Hs điền số - 3 Hs đọc

- Hs Nxét từng bài

II, Bài mới:

1. Giới thiệu bài. ( 1')

2. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9.( 13')

a)Thành lập công thức 9 - 1 = 8 và 9 - 8 = 1 9 - 1 = 8

*Trực quan : tranh vẽ dòng 1 trong SGK ( 78) + Hãy Qsát hình vẽ dòng 1 và nêu bài toán + Hãy Qsát và đếm viết Kquả vào ptính.

- Gv viết ptính và Kquả 9 - 1 = 8 + Đọc ptính?

- Gv ghi: 9 - 1 = 8

9 - 8 = 1

- Gv Y/C Hs Qsát "nhìn vào sơ đồ còn lại nêu bài toán rồi viết Kquả vào ptính tương ứng với hình vẽ.

+ Đọc ptính?

- Gv viết: 9 - 8 = 1 - Gv chỉ 9 - 1 = 8 9 - 8 = 1

+ Em có Nxét gì về các số trừ cho nhau và Kquả của 2 ptính trừ?

b)Thành lập công thức: 9 - 2 = 7. 9 - 7 = 2, 9 - 3 = 6, 9 - 6 = 3, 9 - 4 = 5, 9 - 5 = 4 ( dạy tương tự: 9 - 1 = 8 và 9- 8 = 1)

c) HD Hs đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 9 : 9 - 1 = 8 9 - 8 = 1

9 - 2 = 7 9 - 7 = 2 9 - 3 = 6 9 - 6 = 3 9 - 4 = 5 9 - 5 = 4 - Gv xoá dần Kquả, ptính

- Gv nhận xét, tuyên dương.

+ Mấy trừ 4 bằng 5?

8 - mấy = 3?

- Gv ghi ptính khi Hs trả lời theo Ndung bài 3 Thực hành:

*Bài 1. ( 4') Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Bài trình bày ntn? Viết Kquả tn?.

+ HD: 9 -

- Hs mở SGK( 73)

- 2Hs nêu: Có 9 cái áo bớt 1 cái áo. Hỏi còn lại mấy cái áo?

+ Hs viết 8 vào ptính 9 - 1 = 8

+ 3 Hs đọc " 9 trừ 1 bằng 8", đồng thanh.

- 2Hs nêu: Có 8 hình vuông, bớt 7 hình vuông. Hỏi còn lại mấy hình vuông?

- Hs điền 1 vào ptính 9 - 8 =1, + 3 Hs đọc " 8 trừ 7 bằng 1", đồng thanh.

- 3 Hs đọc, đồng thanh: "9 trừ 1 bằng 8","9 trừ 8 bằng 1"

- Hs Nxét

- Đồng thanh lớp, tổ

- 6 Hs đọc , đồng thanh

- Hs trả lời

- Tính

+ Trình bày theo cột dọc, viếtKquả thẳng hàng dọc

1 8

viết các số ghi Kquả thẳng hàng - Y/C Hs tự làm bài.

=> Kquả: 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2.

- Gv Nxét, chữa bài.

+ Dựa vào các phét trừ nào để làm bài?

* Bài 2( 4').Tính:

+ Bài Y/C gì?

- Gv HD: 8 + 1 = ...

9 - 1 = ...

9 - 8 = ...

- Gv Y/C Hs làm bài

=> Kquả: 7 + 2 = 9 9 9 - 2 = 7 7 9 - 7 = 2 2 -Y/C Hs Nxét ptính: 3 ptính ở cột 1, + Dựa vào phép cộng, trừ nào để làm bài?

- Gv Nxét, chữa bài.

*Bài 4 ( 4'): Viết số thích hợp:

+ Bài YC gì?

+ Làm thế nào?

- Gv HD lấy số 9 trừ đi số đã cho được Kquả ghi thằng cột.

- Y/C Hs tự làm

- Gv chữa bài, Nxét chấm 6 bài.

- Gv Nxét.

- Phần b tương tự.

* Bài 5: ( 4') Viết phép tính thích hợp:

+ Bài YC gì?

+ Làm thế nào?

- Y/C Hs tự làm

+ 1 Hs làm bảng lớp, Hs nxét Kquả và trình bày Kquả

+ Hs làm bài.

+ 1 hs làm bảng lớp.

+ Đổi bài Ktra Kquả và trình bày

+ Hs nhận xét.

+Dựa... các phép trừ ...9 để làm bài.

- Tính

+ 1 Hs tính: : 8 + 1 = 9 9 - 1 = 8 9 - 8 = 1 + 2 Hs đọc Kquả. Hs Nxét

- Hs Nxét

+ Dựa vào phép cộng, trừ trong phạm vi 9

- Viết số thích hợp + 9 - 5 = 4 viết 4

+ …lấy 9 trừ đi số ở hàng trên thì được kết quả ở hàng dưới và ngựoc lại.

- Hs làm bài

- 1Hs làm b ng

7 4 3 8 5

2 5 6 1 4

- Hs Nxét kquả - 3 Hs

- 2Hs nêu: Viết phép tính thích hợp:

- Qsát hình nêu Btoán rồi viết phép tính thích hợp.

+ Qsát con ong nêu bài toán.

+ Viết phép tính thích hợp + Qsát hình vẽ nêu bài toán

III- Củng cố- dặn dò: ( 5') + Đọc bảng trừ 8

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài

rồi

B I DỒ ƯỠNG TI NG VI TẾ TI T 2Ế

I. M C TIÊU: Ụ

* Qua ti t h c giúp h c sinh: ế ọ -Bi t đi n v n, ti ng có v n anh, inh, ênh.ế ề ầ ế ầ - C ng c v đ c, vi t các v n và ch ghi v n qua bài đ c Vì sao mi ng b ủ ố ề ọ ế ầ ữ ầ ọ ệ ồ nông có túi

- TLàm bài t p theo t ng đ i t ng.ậ ừ ố ượ

- Giáo d c h c sinh ý th c t giác h c bài và làm bài t p.ụ ọ ứ ự ọ ậ II. ĐỒ DÙNG D Y H C:Ạ

* GV: N i dung các bài t p. * HS: V bài t p, bút, b ng, ph n.ộ ậ ở ậ ả ấ III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ

1. Ki m tra bài c : (5P)ể ũ

- Cho HS đ c, vi t ọ ế anh, inh, ênh

- G i h c sinh đ c SGK bài ọ ọ ọ anh, inh, ênh - Đọc, vi t:ế anh, inh, ênh - GV nh n xét cho đi m.ậ ể

2. D y h c bài m i: (30P) ạ *. Gi i thi u bài:ớ

* Th c hành làm các bài t p:ự

- HS m v th c hành Ti ng Vi t và toán: Quan sát ở ở ự ế ệ bài.

- GV nêu yêu c u t ng bài.ầ ừ

- GV giao bài t p cho t ng lo i đ i t ng.ậ ừ ạ ố ượ

- HS khá, gi i làm t t c các bài t p trong v th cỏ ấ ả ậ ở ự hành Ti ng Vi t và toánế ệ

- HS khá, gi i làm t t c các bài t p trong v th cỏ ấ ả ậ ở ự hành Ti ng Vi t và toán.ế ệ

- HS Trung bình đ c đ c 2 câu bài 1 và bài 2ọ ượ

- HS y u đ c đ c 1 câu bài 1 và nhìn vi t đ c bàiế ọ ượ ế ượ t p 2.ậ

- GV cho HS làm vi c cá nhân v i bài t p đ c giao.ệ ớ ậ ượ

Bài anh, inh, ênh (Trang 93,94)

Bài 1 : i n v n, ti ng có Đ ề ầ ế v n anh, inh, ênh ầ

Bình minh, c hành, cành ủ chanh long lanh, lênh khênh, thành phố

Bài 2- Đọc:Vì sao mi ng ệ