• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
36
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 14 Ngày soạn: 1/12/2017

Ngày dạy: Thứ hai/ 4/12/2017

HỌC VẦN BÀI 55:

eng - iêng

I.MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần eng,iêng và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần eng, iêng

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Ao,hồ, giếng.” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trênS

+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường trong sach,đẹp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Tranh minh họa bài họctrong bài.

- Bộ ghép học vần.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: cây sung củ gừng rừng cây trung thu vui mừng vải nhung Không sơn mà đỏ

.... mà rụng 2. Viết: tung hứng

- Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

eng( 7') a) Nhận diện vần: eng - Ghép vần eng.

- Em ghép vần eng ntn?

- Gv viết: eng

- So sánh vần eng với ong?

b) Đánh vần:

- Gv HD: e - ng - eng.

- đọc nhấn ở âm

xẻng - Ghép tiếng xẻng

+ Có vần eng ghép tiếng xẻng. Ghép ntn?

- Gv viết: xẻng

- Gv đánh vần: xờ - eng - xeng - hỏi - xẻng.

. lưỡi xẻng:

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép eng

- ghép âm e trước, âm ng sau - Giống đều có âm ng cuối vần.

Khác e. o đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

+ Ghép âm x trước, vần eng sau và dấu hỏi trên e

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

(2)

* Trực quan tranh: lưỡi xẻng + Có cái gì? Để làm gì?

+ Lưỡi xẻng là phần ....

- Có tiếng " xẻng" ghép từ : lưỡi xẻng +Em ghép ntn?

- Gv viết: lưỡi xẻng - Gv chỉ: lưỡi xẻng

: eng - xẻng - lưỡi xẻng + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: eng

- Gv chỉ: eng - xẻng - lưỡi xẻng iêng ( 6')

( dạy tương tự như vần eng) + So sánh vần iêng với vần eng - Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') cái kẻng củ riềng xà beng bay liệng

+ Tìm tiếng mới có chứa vần eng ( iêng), đọc đánh vần., đọc trơn

Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

d). Luyện viết: ( 11') eng, iêng * Trực quan: +

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần eng, iêng?

+ So sánh vần eng với iêng?

+ Khi viết vần eng, iêng viết giống vần nào? Và viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng….

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

lưỡi xẻng, trống, chiêng

e) Củng cố: ( 3')

- Gọi HS đọc lại toàn bài.

- Hs Qsát

+ ...cái xẻng, để xúc đất, cát, ...

- Hs ghép: lưỡi xẻng

+ Ghép tiếng "lưỡi" trước rồi ghép tiếng " xẻng" sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới "lưỡi xẻng ", tiếng mới là tiếng "xẻng", …vần "

eng".

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm ng cuối vần.

Khác âm đôi iê, e đầu vần.

- 2 Hs đọc, đồng thanh.

- 1Hs đọc

- 2 Hs nêu: kẻng, beng, riềng, liệng và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- eng: e trước, ng sau, vần iêng:

iê trước, ng sau, i, ê. e, n cao 2 li, g cao 5 li.

+ Giống: đều có ng cuối vần.

+ Khác: e, iê đầu vần.

+ Vần eng viết giống vần en rồi lia tay viết chữ ghi âm g sát điểm dừng của âm n.

+ iêng: viết i rồi rê phấn liền mạch sang eng rồi lia phấn viết dấu mũ trên e.

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

(3)

Ti t 2ế

3. Luyện tập a) Đọc( 15')

a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 113) + Tranh vẽ gì?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần iêng?

- Gv chỉ

+ Câu thơ có mấy dòng thơ? Mỗi dòng có mấy tiếng?

- Gv HD câu thơ có 2 dòng, được viết theo thể thơ lục bát.

- GV HD: dòng 1 ngắt theo nhịp 2/4, dòng 2 ngắt theo nhịp 4/4. Khi đọc hết dòng 1 cần ngắt hơi như dấu phẩy.

- Gv đọc mẫu HD, chỉ b) Luyện nói: ( 10')

- Đọc chủ đề: Ao, hồ, giếng * Trực quan: tranh 2 SGK ( 113) - Y/C thảo luận nhóm 2

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ những gì?

+ Chỉ đâu là cái giếng?

+ Nơi em ở có ao, hồ, giếng ko?

+ Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng.

- Gv viết mẫu vần eng HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

(Vần iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng.

dạy tương tự như vần eng ) - Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Tìm từ chứa vần eng, iêng?

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

+Tranh vẽ 1 bạn nhỏ đang ngồi học bài...

+1 Hs đọc:"Dù ai nói ngả nói nghiêng

Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân."

+ ..nghiêng, kiềng.

- 2 Hs đọc

+ Câu thơ có 2dòng, dòng 1 có 6 tiếng, dòng 2 có 8 tiếng.

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs đọc"Ao, hồ, giếng "

+ Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn

+ Trong tranh vẽ 1 người gánh nước, 1 người đang múc nước, 1 người đang đi....

+ 2 Hs lên chỉ và nêu tên đồ vật.

+ 4- 6 Hs nêu.

- Hs nêu

- Đai diện 1 số Hs lên nói từ 2 đến 3 câu.

- Hs Nxét

- Mở vở tập viết bài 55 - Hs Qsát

- Hs viết bài

(4)

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 56.

- Hs trả lời - Hs tìm - 2 Hs đọc TOÁN

TIẾT 51: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 I.MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs thành lập bảng trừ và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 .HS biết làm tính trừ trong phạm vi 8.Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ.

+ Kỹ năng: Rèn cho hs có kỹ năng tính toán nhanh, biết sử dụng 1 số ngôn ngữ toán học.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn toán , cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ, bộ ghép toán.

- Phòng học thông minh.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC;

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

1.Tính: 4 +4 = 3 + 3 + 2 = 2 + 6 = 2 + 4 + 2 = 2. Điền >, <, =? 4 + 3 ... 8 8... 2 + 6 5 + 3 ... 8 8... 7 - 1 7 - 3 ... 8 7... 7 + 1 3. Đọc bảng cộng trong phạm vi 8

- Nhận xét, tuyên dương.

II, Bài mới:

1. Giới thiệu bài. ( 1')

2. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.

a)Thành lập công thức 8 - 1 = 7 và 8 - 7 = 1

8 - 1 = 7

*Trực quan :

-Hãy Qsát hình và nêu bài toán?

+ Có 8 hình bớt 1 hình còn lại mấy hình?

- Viết Kquả và chỗ chấm trong phép tính 8 - 1 =...

+ Đọc ptính?

- Gv ghi: 8 - 1 = 7

- 4HS làm máy tính bảng

- 2 Hs điền số - 3 Hs đọc

- Hs Nxét từng bài

- Hs mở SGK( 73)

- 2Hs nêu: Có 8 hình vuông, bớt 1 hình vuông. Hỏi còn lại mấy hình vuông?

+ Có 8 hình bớt 1 hình còn lại 7 hình

+ Hs viết 7 vào ptính 8 - 1 = 7 3 Hs đọc " 8 trừ 1 bằng 7", đồng

(5)

8 - 7 = 1

- Gv Y/C Hs Qsát "nhìn vào số hình vuông em nào nêu bài toán thứ 2 được thực hiện bằng ptính trừ?

- Hãy viết Kquả vào ptính 8 - 7 = ...

+ Đọc ptính?

- Gv viết: 7 - 6 = 1 - Gv chỉ 7 - 1 = 6 7 - 6 = 1

b)Thành lập công thức: 8 - 2 = 6. 8 - 6 = 2,

8 - 3 = 5, 8 - 5 = 3, 8 - 4 = 4 ( dạy tương tự: 7 - 1 = 6 và 7- 6 = 1)

c) HD Hs đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 7 :

8 - 1 = 7 8 - 7 = 1 8 - 2 = 6 8 - 6 = 2 8 - 3 = 5 8 - 5 = 3 8 - 4 = 4 8 - 4 = 4 - Gv xoá dần Kquả, ptính

- Gv ghi điểm

+ Mấy trừ 4 bằng 4?

8 - mấy = 1?

...

- Gv ghi ptính khi Hs trả lời theo Ndung bài

+ Em có Nxét gì về 2 số trừ cho nhau và Kquả của 2 ptính:

8 - 1 = 7 8 - 7 = 1 3 Thực hành luyện tập:

*Bài 1. (4')Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Bài trình bày ntn? Viết Kquả tn?.

+ HD: 8 -

1 7

viết các số thẳng hàng - Y/C Hs tự làm bài.

=> Kquả: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.

- Gv Nxét, chữa bài.

+ Dựa vào các phét trừ nào để làm bài?

thanh.

- 2Hs nêu: Có 8 hình vuông, bớt 7 hình vuông. Hỏi còn lại mấy hình vuông?

- Hs điền 1 vào ptính 7 - 6 =1, + 3 Hs đọc " 8 trừ 7 bằng 1", đồng thanh.

- 3 Hs đọc, đồng thanh: "8 trừ 1 bằng 7","8 trừ 7 bằng 1"

- Đồng thanh lớp, tổ - 6 Hs đọc , đồng thanh

- Hs trả lời

+ Có cùng số 8 trừ 1 bằng 7, trừ 7 bằng 1.

+Có cùng một số nếu trừ đi ...

-Tính

+ Trình bày theo cột dọc, viết Kquả thẳng hàng dọc

+ 1 Hs làm bảng lớp, Hs nxét Kquả và trình bày Kquả

- Hs nhận xét.

+Dựa vào phét trừ ...8 để làm bài.

-Tính

+ 1 Hs tính: : 7 + 1 = 8 8 - 1 = 7

(6)

*Bài 2.( 4')Tính:

+ Bài Y/C gì?

- Gv HD: 1+ 7 = ...

8 - 1 = ...

8 - 7 = ...

- Gv Y/C Hs làm bài

=> Kquả: 1 + 7 = 8 8 4 + 4 = 8 8 - 1 = 7 6 8 - 4 = 4 8 - 7 = 1 2 8 - 8 = 0 -Y/C Hs Nxét ptính: 3 ptính cột 4

+ Dựa vào phép cộng, trừ nào để làm bài?

- Gv Nxét, tuyên dương.

*Bài 3. ( 4')Tính:

+ Bài Y/C gì?

- 8- 1 - 2 =

+Thực hiện tính thế nào?

+ Nêu cách tính: 8- 1 - 2 = - HD hs học yếu làm bài.

=> Kquả: 8 - 3 = 5 8 - 1 - 3 = 5 8 - 2 - 2 = 5

+ Em có Nxét gì về các số trừ cho nhau và Kquả của 2 dãy tính trừ ở cột 1?

- Gv ... 8 - 3 cũng bằng 8 - 1 - 2 vì trừ 1 rồi lại trừ 2 cũng bằng trừ 3...

- Gv Nxét, tuyên dương.

*Bài 4: ( 3')Viết phép tính thích hợp:

+ Bài YC gì?

+ Làm thế nào?

- HD Qsát hình nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp ở hình vẽ .

- Y/C Hs tự làm + Em hãy nêu Btoán?

- Gv hỏi Y/C Hs trả lời + Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

+ Muốn biết còn mấy quả lê phải làm thế nào?

* phần 2 tương tự.

- Gv chữa bài, Nxét chấm 6 bài.

III- Củng cố- dặn dò: ( 5') + Đọc bảng trừ 8

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài.

8 - 7 = 1 + 2 Hs đọc Kquả. Hs Nxét +Hs Nxét

+ Dựa vào phép cộng, trừ trong phạm vi 8, số 0 trong phép trừ để làm bài.

- Tính

+ Thưc hiện tính từ trái sang phải +1 hs tính: 8 - 1 = 7, 7 - 2 = 5 +Hs làm bài.

+ 2 Hs thực hiện tính +Hs Nxét Kquả

+2Hs nêu.

- Viết phép tính thích hợp + Qsát hình vẽ nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp

- Hs làm bài - 1 Hs làm bảng :

8 - 4 = 4

- Hs Nxét Kquả

+ Có 8 quả lê bớt 4 quả lê. Hỏi còn lại mấy quả lê?

+Có 8 quả lê bớt 4 quả lê.

+ Còn lại mấy quả lê.

+ Lấy số quả lê lúc đầu có trừ đi số quả lê đã bớt đi

- Hs làm bài, 1 Hs làm bảng - Hs Nxét Kquả

- 3 Hs

(7)

ĐẠO ĐỨC

BÀI 7: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ( TIẾT 1) I. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs hiểu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.HS biết được nhiệm vụ của hs là phải đi học đều và đúng giờ

+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng quan sát, nghe, nói trước tập thể.

+ Thái độ: Giáo dục hs có thói quen đi học đều và đúng giờ, biết nhắc nhở bạn bè cùng đi học đều và đúng giờ.

II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:

- Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đi học đúng giờ.

- Kĩ năng quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ.

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Thảo luận nhóm - Động não - Xử lí tình huống

IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- Vở bài tập

- Tranh minh họa.

V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

- Gọi hs nêu tư thế khi chào cờ.

- Giáo viên nhận xét.

II. Bài mới:

1. Khám phá ( 2')

+ Trong lớp mình bạn nào đi học đầy dủ và đi đúng giờ?

+ Bạn nào còn đi học muộn?

- Gv giới thiệu bài

2. Hoạt động 1:( 8') Qsát tranh thảo luận nhóm bài tập 1:

* Trực quan tranh bài tập 1 phóng to

- Gv HD Thỏ và Rùa là hai bạn cùng học lớp.

Thỏ nhanh nhẹn, Rùa chậm chạp. Các em hãy Qsát xem điều gì xảy ra với 2 bạn?

- Hãy chỉ tranh và trình bày trước lớp.

+ Bạn nào có Nxét bổ sung ?

- Gv kl: Đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng đầy đủ.

3. Hoạt động 2: ( 10') Đóng vai theo tình huống trước giờ đi học ( bài tập 2)

- GV thảo luận phân vai 2 Hs đóng nhân vật trong tình huống.

- Gọi hs đại diện đóng vai.

+ Nếu có mặt ở đó sẽ nói gì với bạn?

- 2 hs nêu.

- 2 Hs nêu

- Hs thảo luận nhóm 2.

- Hs mở vở Qsát tranh, thảo luận

- 3Hs trình bày.

- Hs Nxét, bổ sung.

- Hs thảo luận theo cặp.

- Hs đóng vai trước lớp.

- 3- 4 Hs trả lời.

(8)

=> Kluận: Trời mưa, các bạn vẫn đội mũ, mặc áo mưa vượt khó khăn để đi học đều. Vậy đi học đều là không nghỉ học, đi học đầy đủ

+ Đi học đúng giờ và đi học đều có lợi gì?

4. Hoạt động 3: ( 5') Thảo luận lớp.

+ Bạn nào lớp mình luôn đi học muộn?

+ Muốn không bị đi học muộn em cần làm gì?

+ Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ?

- Cho học sinh đọc câu thơ ở cuối bài.

* ND tích hợp: Đi học đều và đúng giờ là quyền lợi và bổn phận của các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình.

4. Củng cố- dặn dò:( 4')

+ Đi học không đúng giờ và không đều có hại gì?

- Từ nay lớp mình có đi học muộn không?

- Gv nhận xét giờ học, nhắc nhở hs không được đi học muộn.

- Cho cả lớp hát bài “Đi tới trường”.

+ Hs nêu.

+ Hs nêu.

- 2hs, đồng thanh đọc câu thơ ở cuối bài.

VĂN HÓA GIAO THÔNG

BÀI 3: NGỒI SAU XE ĐẠP, XE MÁY AN TOÀN I/ MỤC TIÊU:

- Học sinh biết ngồi sau xe đạp, xe máy an toàn.

- Học sinh thực hiện được ngồi sau xe đạp, xe máy an toàn.

- Học sinh ý thức được việc ngồi an toàn sau xe đạp, xe máy.

II/ ĐỒ DÙNG:

-Giáo viên: Sách Văn hóa giao thông, tranh phóng to.

- Học sinh: Sách Văn hóa giao thông, bút chì.

III/ HO T Ạ ĐỘNG LÊN L P:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Trải nghiệm:

Hỏi: Em đã được người thân chở đi bằng xe đạp, xe máy chưa?

Hỏi: Khi được người thân chở đi bằng xe đạp, xe máy, em ngồi phía sau như thế nào?

- HS trả lời

- HS trả lời Giáo viên: Để tìm hiểu thêm thế nào là an

toàn khi ngồi sau xe đạp, xe máy chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học ngày hôm nay:

Ngồi sau xe đạp, xe máy an toàn.

2/ Hoạt động cơ bản:

Giáo viên kể câu chuyện: Chỉ đùa thôi - Học sinh lắng nghe Hỏi: Tại sao chị em Nghĩa lại bị ngã?

Hỏi: Thấy chị em Nghĩa bị ngã, ba của - Học sinh trả lời

(9)

Tấn đã làm gì?

Hỏi: Theo em, khi thấy chị em Nghĩa bị ngã Tấn nân làm gì?

Hỏi: Chúng ta có nên đùa giỡn khi ngồi trên xe như Tấn không?

- Học sinh trả lời - Học sinh trả lời Giáo viên:Khi đang đi trên đường Tấn đã

đùa giỡn với Nghĩa, làm cho hai chị em Nghĩa bị ngã rất nguy hiểm. Vì vậy:

Câu ghi nhớ: Khi xe đang chạy trên đường, ngồi trên xe em không nên đùa giỡn.

- Học sinh lắng nghe

- Học sinh đọc lại theo cô.

3/ Hoạt động thực hành

Sinh hoạt nhóm đôi: Em hãy nối hình ảnh điều nên làm vào mặt cười và hình ảnh thể hiện điều không nên làm vào mặt khóc.

Gv cho HS thảo luận và nối tranh với hình thích hợp.

- Học sinh sinh hoạt nhóm đôi Cho một nhóm làm trên bảng lớp với hình

như sách giáo khoa.

GV nhận xét hỏi học sinh vì sao....? - Học sinh trả lời GV chốt bài vè:

Nghe vẻ, nghe ve Nghe vè xe máy Người nào cầm lái Phải thật tập trung Không nhìn lung tung Nghênh ngang một cõi Người ngồi sau phải Biết giữ an toàn

Không quấy, không càn Giỡn đùa quá trớn Hành vi ngã ngớn Tai nạn đến ngay Bạn ơi, lắng tai Nghe vè xe máy.

- Học sinh lắng nghe và đọc lại theo cô

4/ Hoạt động ứng dụng:

Sinh hoạt nhóm lớn GV kể chuyện theo tranh

Hỏi: Tại sao chân của Hải bị thương?

Hỏi: Nếu em là Mai, em sẽ nói gì với Hải để Hải không cố lấy lon nước ngọt cho bằng được?

- Học sinh lắng nghe - Học sinh trả lời - Học sinh trả lời

(10)

Gv nhận xét tuyên dương cách trả lời hay.

GV chốt câu ghi nhớ:

Ngồi sau xe giữ nghiêm mình

Kẻo không tai nạn, cảnh tình xót đau. - Học sinh nghe nhắc lại theo cô.

5/ Củng cố, dặn dò

Hỏi: Khi ngồi sau xe đạp, xe máy em ngồi như thế nào để đảm bảo an toàn?

Dặn dò: Thực hiện tốt những điều đã học.

Em hãy thực hiện bài tự đánh giá theo phiếu ở trang 39.

- Học sinh trả lời - Học sinh lắng nghe.

Ngày soạn: 2/12/2017

Ngày dạy: Thứ ba/ 5/ 12/ 2017 TOÁN

TIẾT 52: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách thực hiện phép cộng,phép trừ các số trong phạm vi 8. HS biết làm tính cộng, trừ, biết được mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép tính trừ. HS biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.

+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

+ Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Vở btập, bảng phụ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ:

1. Tính:

8- 1- 4 = 8- 1- 2 = 8- 0- 5 = 8- 5- 2 = 2. (>, <, =)?

8 - 6 ... 2 5 + 2 ... 5 8 - 4 ...3 8 - 0 ... 8 3.Đọc bảng trừ 8.

- Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài luyện tập *Bài 1. ( 6')Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Bài trình bày ntn? Viết Kquả tn?.

- Tình thế nào?

- Gv HD Hs học yếu

=> Kquả:

7 + 1 = 8 6 + 2 = 8 5 + 3 = 8 4 + 4 = 8 1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 3 + 5 = 8 8 - 4 = 4

- 2 hs lên bảng làm.

- 2 hs lên bảng làm.

- Hs chữa bài - 5 Hs đọc

- Tính

+ Trình bày theo hàng ngang, viết kết quả sau dấu bằng.

+1 Hs làm bảng lớp" 3 + 5 =8.

+ Hs làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

(11)

8 - 7 = 1 8 - 6 = 2 8 - 5 = 3 8 + 0 = 8 8 - 1 = 7 8 - 2 = 6 8 - 3 = 5 8 - 0 = 8 - Gv Nxét chữa bài.

+ Dựa vào bảng cộng trừ nào để làm btập?

*Bài 2. ( 6') Số + Bài Y/C gì?

+ Làm thế nào?

- Gv Y/C 1 Hs làm: 5 + 3 = 8. Viết 8 vào ô trống - Gv HD Hs học yếu.

+ Dựa vào các pcộng, trừ nào để làm bài?

*Bài 3. (6')Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Nêu cách tính

+Thực hiện tính: 4 + 3 + 1 = - HD Hs học yếu

=> Kquả: 4 + 3 + 1 = 8 8 - 4 - 2 = 2 ……….

5 + 1 + 2 = 8 8 - 6 + 3 = 5 …….

- Gv Nxét, chấm bài.

* Bài 4.( 6'): Viết phép tính thích hợp + Bài Y/C gì?

+ Bức tranh vẽ gì?

- Nhìn bức tranh nêu bài toán?

- Nêu phép tính thích hợp với bài toán?

8 - 2 = 6

*Bài 5.( 6') Nối ô trống với số thích hợp + Bài Y/C gì?

+ Bài Y/C gì?

+ Làm thế nào?

- Gv Qsát, Nxét

=> Kquả:

a) 7 > 5 +2 8 < 8 - 0

9 > 8 + 0 - Gv Nxét, chữa bài.

3- Củng cố- dặn dò:(5')

- Hs Nxét Kquả và trình bày.

2 1Hs Nxét, Hs Nxét bổ sung.

+ Dựa vào bảng cộng trừ trong phạm vi 8.

- HS nêu yêu cầu.

+ Tính Kquả các Ptính . + 1Hs làmbảng.

+ Dựa vào các pcộng trong phạm vi 8, số 0 trong phép trừ để làm bài.

- Tính

+ Tính từ trái sang phải.

- 1 Hs: 4 + 3 = 7, 7 + 1 = 8, viết 8.

- Hs làm bài

+ 3 Hs thực hiện tính

- HS nêu yêu cầu.

- HS nhìn tranh nêu bài toán: 3 HS

+ HS nêu phép tính thích hợp.

+ 2 Hs làm bảng + Hs đổi bài kiểm tra chéo.

+ Hs nhận xét Kquả.

- Nối theo mẫu.

+ Tính Kquả các ptình so sánh với các số đã cho rồi nối với số đúng.

+1 Hs: > 5 + 2, 5 + 2 = 7, nối số 8, 9 vào ô trống.

+ Hs làm bài + 2 Hs làm bảng + Hs nhận xét Kquả.

(12)

- Gv nhận xét giờ học.

- Cbị bài Phép cộng trong phạm vi 9

HỌC VẦN BÀI 56:

uông - ương

I.MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần uông,ương và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần uông, ương

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Đồng ruộng.”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường trong sach, đẹp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Tranh minh họa bài học trong bài.

- Bộ ghép học vần. Máy chiếu, máy tính.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: cái xẻng củ riềng siêng năng

xà beng bay liệng gõ kẻng Dù ai nói...

... ba chân.

2. Viết: xà beng, củ riềng - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

Vần uông ( 7') a) Nhận diện vần: uông - Ghép vần uông

- Em ghép vần uông ntn?

- Gv viết: uông.

- So sánh vần uông với ung.

b) Đánh vần:

- Gv HD: uô - ng - uông.

- đọc nhấn ở âm ô.

chuông - Ghép tiếng.chuông

+ Có vần uông ghép tiếng chuông. Ghép

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép uông

- ghép âm đôi uô trước, âm ng sau - Giống đều có âm ng cuối vần Khác vần uông còn âm đôi uô đầu vần, còn vần ông âm ô đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

+ Ghép âm ch trước, vần uông sau.

(13)

ntn?

- Gv viết: chuông

- Gv đánh vần:chờ - uông - chuông - chuông

quả chuông:

* Trực quan tranh: quả chuông

+ Tranh vẽ cái gì? Thường thấy chuông có ở đâu? ...

- Có tiếng " chuông" ghép từ :quả chuông +Em ghép ntn?

- Gv viết: quả chuông - Gv chỉ: quả chuông

: uông - chuông - quả chuông + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: uông

- Gv chỉ: uông - chuông - quả chuông Vần ương( 6')

( dạy tương tự như vần uông) + So sánh vần ương với vần uông - Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') rau muống nhà trường luống cày nương rẫy + Tìm tiếng mới có chứa vần uông ( ương), đọc đánh vần., đọc trơn Gv giải nghĩa từ

- Nxét.

d) Luyện viết: ( 11') uông, ương * Trực quan: +

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần uông, ương?

+ So sánh vần uông với ương?

+ Khi viết vần uông, ương viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng.

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

quả chuông, con đường

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

+ Quả chuông. thường thấy ở trong chàu,.... Để gõ kêu...

- Hs ghép: quả chuông

+ Ghép tiếng quả trước rồi ghép tiếng chuông sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới "quả chuông", tiếng mới là tiếng "chuông", …vần

"uông".

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm ng cuối vần.

Khác âm đôi uô - ươ đầu vần.

- 2 Hs đọc, đồng thanh.

- 2 Hs nêu: muống, luống, trường, nương và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- uông gồm âm đôi uô trước, âm ng sau,vần ương gồm âm đôi ươ trước âm ng sau, u, ô, ơ, n cao 2 li, g cao 5 li.

+Vần uông và vần ương giống đều có âm ng cuối vần. Khác âm uô và ươ đầu vần.

+ Vần uông viết u rồi lia phấn viết ô sát điểm dừng của u rê phấn viết nét xoắn viết liền mạch sang ng + viết vần ương: viết uong rồi lia tay viết dâu trên u, o để được vần ương..

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

(14)

e) Củng cố: ( 4')

- Gọi HS đọc lại toàn bài.

Ti t 2ế

3. Luyện tập a) Đọc( 15') a.1. Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2. Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 115) + Tranh vẽ gì?

+ Em có Nxét gì về bức tranh?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần uông, ương?

- Gv chỉ

+ Đoạn văn có mấy câu? Khi đọc đến dấu chấm cần đọc thế nào?

- Gv đọc mẫu HD, chỉ b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề:đồng ruộng.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 115) - Y/C thảo luận nhóm 2

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ những ai?

+ Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu? Ai trồng?

+ Trên đồng các bác nông dân đang làm gì?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: uông, ương, quả chuông, con đường

- Gv viết mẫu vần uông HD quy trình viết, khoảng cách.

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần ương, quả chuông, con đường dạy tương tự )

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 53.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

+ Tranh vẽ cảnh các bác nông dân đi làm, các bạn nhỏ vui chơi,...

+1 Hs đọc:" Nắng đã lên. Lúa trên nương .... vui vào hội"

+ nương, bản mường - 2 Hs đọc

+ ... có 3 , ... nghỉ hơi để đọc tiếp câu sau.

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề: Đồng ruộng - Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn

+ người, trâu trên cánh đồng

+ ... trồng trên ruộng trên nương do các bác nông .

+ ...các bác nông dân người thì đang cấy, ...bừa.

Đai diện 1 số Hs lên nói từ 2 đến 3 câu.

- Hs Nxét

- Mở vở tập viết bài 56 (33) - Hs Qsát

- Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

(15)

TH C HÀNH TI NG VI TỰ TIẾT 1

I. MỤC TIÊU:

- Giúp củng cố về đọc, viết : ung, ưng, bông súng, sừng hươu.

- Làm bài trong VBT tiếng Việt; viết vở ô li - Giáo dục HS yêu thích môn học

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Gv : Bảng phụ - HS : VBT Tiếng Việt

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y VÀ H C:

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

I. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc bài ở SGK - Viết bảng con

II.Bài mới

1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Luyện tập

Bài 1 : Gv giải thích yêu cầu bài tập.

?Tranh vẽ gì?

- Gọi HS đọc các ô chữ.

-Cho HS thực hành nối ô chữ ứng với tranh vẽ.

- Gọi HS nêu bài làm.

- Nhận xét- chữa bài.

Bài 2 : Gv giải thích yêu cầu bài tập.

- Yêu cầu HS làm BT theo cặp.

- Gọi HS nêu bài làm.

- Nhận xét- chữa bài.

Bài 3: Gv giải thích yêu cầu bài tập.

- Cho Hs làm bài, đổi vở nhận xét bài bạn.

- Gv nhận xét, chốt đáp án đúng.

Bài 4 : Gv giải thích yêu cầu bài tập.

- Gv viết mẫu- nêu lại cách viết.

- Hướng dẫn HS viết theo mẫu ở vở ô li.

- Gv quan sát- giúp đỡ HS yếu, quy định tốc độ viết cho HS.

* . Lưu ý HS yếu có thể viết bài theo

- 3 HS đọc bài

- HS viết bảng : ngọn măng, vầng trăng.

- HS quan sát tranh.

- HS đọc ô chữ.

- Thực hành nối ô chữ ứng với tranh vẽ trong bài.

- HS thực hành điền vần dựa vào từng tranh.

- Nêu bài làm.

- Nhận xét chữa bài.

- Hs thực hành nối ô chữ, đọc câu nối đúng.

- lớp nhận xét , chữa bài.

- HS quan sát.

- HS thực hành viết ở vở ô li các chữ ung, ưng, bông súng, sừng hươu.

(16)

năng lực của mình, không nhất thiết phải viết xong cả bài . (tuyên dương kịp thời những HS có tiến bộ hoàn thành bài ngay trên lớp).

- Gv thu chấm 1/2 số bài của lớp.

- Nhận xét bài viết của HS.

III. Củng cố - dặn dò : - Gv tóm tắt nội dung bài.

- Nhận xét giờ.

- Dặn HS chuẩn bị bài sau.

- HS thu vở để Gv chấm bài.

TH C HÀNH TOÁNỰ TI T 1Ế

I.M C TIÊU:Ụ * Qua ti t h c giúp h c sinh:ế ọ

- C ng c v phép c ng trong ph m vi 8, phép tr trong ph m vi 8.ủ ố ề ộ ạ ừ ạ

- Làm đ c các bài t p 1, 2, 3, 4 trong bài (Trang 95) v TH TV và toán theo t ng ượ ậ ở ừ đ i t ng.ố ượ

- Giáo d c ý th c t giác h c bài và làm bài t p.ụ ứ ự ọ ậ II. ĐỒ DÙNG D Y H C:Ạ

* GV: N i dung các bài t p... * HS : V bài t p toán...ộ ậ ở ậ III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y U: Ạ Ủ Ế

1. Ki m tra bài c : (5P)ể ũ

- G i HS lên b ng làm, D i l p làm b ngọ ả ướ ớ ả con.

- Giáo viên nh n xét cho đi m.ậ ể

Tính: 4 + 4 = 5 + 3 =

2. D y h c bài m i: (30P)ạ

*. Gi i thi u bài:

*. Th c hành gi i các bài t p.

- GV h ng d nướ ẫ cho h c sinh làm các bàiọ t p phép c ng trong ph m vi 6 trong vậ ộ ạ ở th c hành ti ng vi t và toánự ế ệ .

Bài (Trang 80)

Bài 1: Tính:

5 + 3 =…

3 + 5 = … 8 – 5 =…

8 – 3 =…

2 + 6 =…

6 + 2 = … 8 – 2 =…

8 – 6 =…

4 + 4 =…

8 – 4 =…

8 + 0 =…

8 – 0 =…

Bài 2: Tính

(17)

- HS nêu s bài t p và yêu c u t ng bài.ố ậ ầ ừ - GV giao bài t p cho t ng đ i t ng.ậ ừ ố ượ - HS khá gi i làm đ c t t c các bài t p t ỏ ượ ấ ả ậ ừ 1, 2, 3, 4, 5 trong bài v th c hành ti ng ở ự ế vi t và toánệ .

- HS trung bình làm đ c các bài t p 1, 2, 3,ượ ậ - HS y u làm đ c bài t p 1,2.ế ượ ậ

Bài 3: Tính:

2 + 6 - 4

=

8 – 3 + 2=

8 – 5 – 3

=

3 + 5 – 6

= Bài 5: Vi t phép tính thích h pế

8 – 3 = 5 2 + 6 = 8 - HS làm vi c cá nhân v i bài t p đ c giao.ệ ớ ậ ượ

- HS làm xong ch a bài.ữ 3. C ng c - D n dò: (5P)ủ

GV nh n xét gi h c, tuyên d ng nh ngậ ờ ọ ươ ữ h c sinh h c t t.- Nh c h c sinh h c kọ ọ ố ắ ọ ọ ỹ bài và xem tr c bài ướ

Ngày soạn: 3/ 12/2017

Ngày giảng: Thứ tư/ 6 /12/ 2017

HỌC VẦN BÀI 57:

ang - anh

I. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ang, anh và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ang, anh.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Buổi sáng ”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh sach, đẹp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Tranh minh họa bài họctrong bài.

- Bộ ghép học vần.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: rau muống nhà trường mười sáu

bạn Phương buồng chuối sương xườn

Nắng đã lên. Lúa trên ... vui vào hội.

2. Viết: quả chuông, nhường nhịn - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’)

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

(18)

- Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

ang ( 7') a) Nhận diện vần: ang - Ghép vần ang

- Em ghép vần ang?

- Gv viết: ang

- So sánh vần ang với ăng?

b) Đánh vần:

- Gv HD: a - ng - ang.

- đọc nhấn ở âm a

bàng - Ghép tiếng. bàng

+ Có vần ang ghép tiếng bàng. Ghép ntn?

- Gv viết: bàng

- Gv đánh vần: bờ - ang - bang- huyền - bàng

Cây bàng * Trực quan tranh: cây bàng

+ Tranh vẽ cây gì? Thường thấy ở đâu? ...

- Có tiếng " bàng" ghép từ : cây bàng +Em ghép ntn?

- Gv viết: bàng - Gv chỉ: cây bàng

: ang - bàng - cây bàng + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ang

- Gv chỉ: ang - bàng - cây bàng anh: ( 6') ( dạy tương tự như vần ang) + So sánh vần anh với vần ang - Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') buôn làng bánh chưng hải cảng hiền lành

+ Tìm tiếng mới có chứa vần ang ( anh), đọc đánh vần., đọc trơn

Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

d). Luyện viết: ( 11') ang, anh * Trực quan: +

- Hs ghép ang

- ghép âm a trước, âm ng sau

- Giống đều có âm ng cuối vần Khác vần ang còn âm a đầu vần, còn vần ăng âm ă đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

+ Ghép âm b trước, vần ang và dấu huyền trên a sau.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

+ Cây bàng. thường thấy ở trong trường học,.... Để lấy bóng râm....

- Hs ghép:

+ Ghép chữ cây trước chữ bàng sau

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới "cây bàng", tiếng mới là tiếng "bàng", vần "ang".

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm a đầu vần.

Khác âm ng, nh cuối vần.

- 12 Hs đọc, đồng thanh.

- 2 Hs nêu: làng, cảng, bánh, lành và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- Vần ang gồm âm a trước, âm ng sau,vần anh gồm âm a trước âm nh

(19)

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ang, anh?

+ So sánh vần ang với anh?

+ Khi viết vần ang viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, ...

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

cây bàng, cành chanh.

e) Củng cố: ( 4')

- Gọi HS đọc lại toàn bài.

sau, a, n cao 2 li. h, g cao 5 li.

+Vần ang và vần anh giống đều có âm a vần. Khác âm ng và nh cuối vần.

+ Vần ang: viết a liền mạch sang ng

+ vần anh: viết a liền mạch sang nh.

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

- Hs viết bảng con

Ti t 2ế

3. Luyện tập a) Đọc( 15') a.1. Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2.Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 117) + Tranh vẽ gì?

+ Em có Nxét gì về bức tranh?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần ang, anh?

- Gv chỉ

+ Đoạn thơ có mấy dòng? Khi đọc hết dòng thơ cần đọc thế nào?

_ Gv HD khi đọc hết dòng 1, 3 ngắt hơi bằng dấu phẩy. Đọc hết 2 dòng 1 + 2 có dấu ? nghỉ hơi bằng dấu chấm vì đây là câu hỏi.

- Gv đọc mẫu HD, chỉ b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề: Buổi sáng.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 117) - Y/C thảo luận nhóm 2

- Gv HD Hs thảo luận - Gv hỏi hs:

+ Trong tranh vẽ những ai?

+ Đây là cảnh nông thôn hay thành

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

+ Cảnh sông và có những con đò đang đi trên dòng sông, và cảnh cánh diều dang bay cao trên bầu trời.

+1 Hs đọc:" Không có chân có cánh Sao gọi... ngọn gió?

+ có cánh, có cành.

- 2 Hs đọc + ... có 4

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề: Buổi sáng - Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn.

+ Tranh vẽ cảnh các bác nông dân đi

(20)

thị?

+ Buổi sáng mọi người đang đi đâu?

+ Buổi sáng em thường những việc gì?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: ang, anh, cây bàng, cành chanh.

- Gv viết mẫu vần ang HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần anh, cây chanh, cành chanh.

dạy tương tự như vần ang ) - GVNxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 53.

làm, các bạn đi học,...

- Hs thảo luận

- Đại diện 1 số Hs lên nói từ 2 đến 3 câu.

- Hs Nxét .

- Mở vở tập viết bài 57 (33) - Hs Qsát.

- Hs viết bài.

- Hs trả lời.

- 2 Hs đọc.

TOÁN

TIẾT 53 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 I.MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng 9. Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 9.Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ.

+ Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh ,và sử dụng ngôn ngữ toán cho hs.

+ Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bộ đồ dùng học toán.

- Bảng phụ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: (5’).

1 Tính: 6 + 2 = ... 2.Số? 6 < 8 - ....

8 - 3 = ... 7 > 8 - ...

8 - 8 = ... 8 = ... + 0 3. Đọc bảng trừ 8

- Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') Trực tiếp 2. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9. (15’)

a)Thành lập công thức:

8 + 1 = 9

*Trực quan hình vẽ trong SGK toán ( 76) - HD Hãy Qsát hình thứ nhất nêu bài toán

- 2 Hs làm bảng + 3 Hs đọc

- Lớp Nxét Kquả.

- Hs Qsát.

+Có 8 mũ màu xanh và 1 mũ màu

(21)

+Có 8 mũ màu xanh và 1 mũ màu trắng.Hỏi các tất cả mấy cái mũ?

+ Làm thế nào em biết có 9 cái mũ?

+ Viết Kquả vào chỗ chấm ptính: 8 + 1

= ...

- Gv viết: 8+ 1 = 9

1 + 8 = 9

- Gv nói 1 cộng 8 bằng mấy Y/C các em tìm ra Kquả rồi viết Kquả vào chỗ chấm của ptính

- Gv viết vào ptính 1 + 8 = 9 - Gv chỉ 2ptính: 8 + 1 = 9 1 + 8 = 9

+ Em có Nxét gì về 2 số cộng cho nhau và Kquả của 2 Ptính?

c) Hd Hs thành lập công thức:

7+ 2 = 9, 2 + 7 = 9, 6 + 3 = 9, 3 + 6

=9, 5 + 4 = 9, 4 + 5 = 9.

( dạy tương tự như 8 + 1 = 9 và 1 + 8 = 9)

d) HD Hs đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 9.

- Gv chỉ :8 + 1 = 9 6 + 3 = 9 1 + 8 = 9 3 + 6 = 8

7 + 2 = 9 5 + 4 = 9 2 + 7 = 9 4 + 5 = 9

- Gv xoá dần Kquả, ptính

- Gv Hỏi pcộng bất kì Y/C Hs trả lời Kquả - Đọc thuộc các phép cộng 9

2. Thực hành:

* Bài 1: ( 4')Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Bài trình bày ntn?

+ Viết Kquả ntn?

- HD: 1 + 8

=> Kquả: 9 9 9 9 9 9 9 9.

+ Dựa vào các phép cộng nào để làm bài?

*Bài 2. ( 4')Tính:

trắng.Hỏi các tất cả mấy cái mũ?

+ Có tất cả 9 cái mũ.

+ Hs: Đếm tất cả số cái mũ + Hs viết 9 vào ptính 8 + 1 = 9 - 6 Hs đọc nối tiếp, đồng thanh "

tám cộng một bằng chín"

+Hs điền 9 vào ptính 1 + 8 = 9 - 6 Hs đọc nối tiếp, đồng thanh "

một cộng tám bằng chín"

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- 1 Hs nêu, lớp Nxét bổ sung

- Hs đọc đồng thanh, cá nhân, tổ - 4-> 6 Hs đọc thuộc

- 4 - 6 Hs trả lời. Lớp Nxét.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 2 Hs nêu Y/C tính.

+ Trình bày theo cột dọc + Viết kquả thẳng hàng.

+ 1 Hs làm bảng lớp +Lớp Nxét

- đổi bài Ktra Kquả.

+1 Hs:dựa vào pcộng trong phạm vi 9

- Hs nêu: tính.

+ 1 Hs làm:

(22)

+ Bài Y/C gì?

- Gv Y/C tính :

=> Kquả:

2 + 7 = 9 4 + 5 = 9 3 + 6 = 9 8 + 1 = 9 0 + 9 = 9 4 = 4 = 9 1 = 7 = 9 5 + 2 = 9 8 - 5 = 3 7 - 4 = 3 0 = 8 = 8 6 - 1 = 5 - Gv chấm bài Nxét.

+ Dựa vào phép cộng, trừ nào để làm btập?

-

* Bài 3: ( 4') Tính:

+ + Bài Y/C gì?

+ Thực hiện tính thế nào?

+ Nêu cách tính

- HD hs học yếu làm bài.

=> Kquả:: 4 + 5 = 9 4 + 1 + 4 = 9 4 + 2 + 3 = 9.

- Gv Nxét, chữa bài..

+ Em có Nxét gì về các số cộng cho nhau và Kquả của 3 dãy tính của cột 1?

* Bài 4 ( 3'). Viết phép tính thích hợp:

a)

=> Kquả:a)

9 - 1 = 8

b)

7 + 2 = 9

- Gv Nxét, Đgiá khen ngợi.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Thi đọc thuộc bảng cộng 9 - Gv tóm tắt ND bài,

- Nxét giờ học.

-Về đọc thuộc bảng cộng 9, chuẩn bị tiết 55.

+ Hs Nxét Kquả

+ Lớp làm bài, 3 Hs tính Kquả + Hs Nxét Kquả

- Dựa vào số 0 trong phép cộng, phép cộng 7, 8, 9 và phép trừ 6, 7, 8.

- Tính

+ Thưc hiện tính từ trái sang phải + Hs làm bài.

+1 hs tính - Hs Nxét Kquả

- Hs nêu

+2 Hs nêu: Viết ptính thích hợp vào ô

trống

+ Hs làm bài

+ 2 Hs làm bài bảng, nêu Btoán + Lớp Nxét.

Ngày soạn: 4 / 12/ 2017

Ngày giảng: Thứ năm/ 7/ 12/2017

HỌC VẦN BÀI 58:

inh - ênh

I.MỤC TIÊU:

(23)

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần inh,ênh và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần inh, ênh.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Máy cày,máy nổ,máy khâu, máy tính.

”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh sach, đẹp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Tranh minh họa bài họctrong bài.

- Bộ ghép học vần.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: buôn làng bánh chưng hải cảng hiền lành Không có chân có cánh Sao gọi... ngọn gió?

2. Viết: nhanh nhẹn, hải cảng - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

inh: ( 7') a) Nhận diện vần: inh - Ghép vần inh

- Em ghép vần inh?

- Gv viết:inh

- So sánh vần inh với anh b) Đánh vần:

- Gv HD: i - nh - inh.

- đọc nhấn ở âm i tính - Ghép tiếng:tính

+ Có vần inh ghép tiếng tính. Ghép ntn?

- Gv viết: tính

- Gv đánh vần: tờ - inh - tinh- sắc - tính máy vi tính

* Trực quan tranh máy vi tính

+ Tranh vẽ cây gì? Em thấy ở đâu? Dùng để làm gì?

- Có tiếng " tính" ghép từ máy vi tính +Em ghép ntn?

- Gv viết: máy vi tính - Gv chỉ: máy vi tính

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép inh

- ghép âm i trước, âm nh sau

- Giống đều có âm nh cuối vần.

Khác âm i, a đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

+ Ghép âm t trước, vần inh và dấu sắc trên i.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

+ Cây bàng. thường thấy ở trong trường học,.... Để lấy bóng râm....

- Hs ghép

(24)

: inh - tính - máy vi tính + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: inh

- Gv chỉ: inh - tính - máy vi tính ênh: ( 6')

( dạy tương tự như vần inh) + So sánh vần ênh với vần inh - Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') đình làng ễnh ương thông minh ễnh ương

+ Tìm tiếng mới có chứa vần inh ( ênh), đọc đánh vần., đọc trơn

Gv giải nghĩa từ d). Luyện viết: ( 11') inh, ênh * Trực quan: +

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần inh, ênh?

+ So sánh vần inh với anh?

+ Khi viết vần inh viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, ...

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

máy vi tính, dòng kênh

+

e) Củng cố: ( 2')

- Gọi 2 HS đọc lại toàn bài.

+ Ghép chữ máy trước chữ vi giữa chữ tính cuối

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới "máy vi tính", tiếng mới là tiếng "tính", vần "tính".

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm nh cuối vần.

Khác âm i, ê đầu vần.

- 2 Hs đọc, đồng thanh.

- 2 Hs nêu: đình, minh, bệnh, ễnh và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- Vần inh gồm âm i trước, âm nh sau,vần ênh gồm âm ê trước âm nh sau, i, ê, n cao 2 li. h cao 5 li.

+Vần inh và vần ênh giống đều có âm nh cuối vần. Khác âm i và ê đầu vần.

+ Vần inh: viết i liền mạch sang nh + viết vần ênh: viết ê liền mạch sang nh.

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

Ti t 2ế

3. Luyện tập a) Đọc( 15') a.1. Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2. Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 119) + Tranh vẽ gì?

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

+ đống rơm, cái thang, hai chị em dẫn

(25)

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần inh, ênh?

- Gv chỉ

+ Đoạn thơ có mấy dòng? Khi đọc hết dòng thơ cần đọc thế nào?

- Gv HD: câu đố được viết theo thể thơ lục bát( dòng 1- 6 chữ, dòng 2 - 8 chữ) khi đọc dòng 1 đọc theo nhịp 2/4 dòng 2 đọc theo nhịp 4/4.

- Gv đọc mẫu HD, chỉ b) Luyện nói: ( 10')

- Đọc chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.

* Trực quan: tranh 2 SGK (119) - Y/C thảo luận nhóm 2

- Gv HD Hs thảo luận

+ Trong tranh vẽ những gì? Em hãy kể tên những máy trong tranh?

+Máy cày dùng để làm gì? thường thấy ở đâu ?

+Máy nổ dùng làm gì ? Máy khâu dùng làm gì?

+Máy tình dùng làm gì ?

+Em còn biết những máy gì nữa?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh

- Gv viết mẫu vần inh HD quy trình viết, khoảng cách.

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần ênh, máy vi tính, dòng kênh dạy tương tự như vần inh )

- GV Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 59.

nhau đi chơi...

+1 Hs đọc:" Cái gì cao ...ngay ra?

+ lênh khênh, ngã kềnh.

- 2 Hs đọc

+ ... có 2 dòng, đọc hết dòng 1 ngắt hơi,

đọc hết dòng 2 nghỉ hơi.

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn

- Hs thảo luận

- Đai diện 1 số Hs lên nói từ 2 đến 3 câu.

- Hs Nxét

- Mở vở tập viết bài 58 (34) - Hs Qsát

- Hs viết bài - Hs trả lời - 2 Hs đọc

TH D CỂ Ụ

BÀI 14: TH D C RÈN LUY N T TH C B N Ể Ụ Ư Ế Ơ Ả - TRÒ CH I V N Ơ Ậ ĐỘNG

(26)

I- M C TIÊU:Ụ

- Ôn m t s đ ng tác Th d c rèn luy n t th c b n đã h c. Yêu c uộ ố ộ ể ụ ệ ư ế ơ ả ọ ầ th c hi n đ c m c đ t ng đ i chính xác.ự ệ ượ ở ứ ộ ươ ố

- Làm quen v i trò ch i "Ch y ti p s c". Yêu c u tham gia đ c vào tròớ ơ ạ ế ứ ầ ượ ch i m c ban đ u.ơ ở ứ ầ

II- A I M, PHĐỊ Đ Ể ƯƠNG TI N:Ệ

- Trên sân tr ng. D n v sinh n i t p.ườ ọ ệ ơ ậ

- GV chu n b 1 còi, 2-4 lá c và k v sân cho trò ch i "Ch y ti p s c" ẩ ị ờ ẻ ẽ ơ ạ ế ứ

III- HO T Ạ ĐỘNG D Y- H C:

HO T Ạ ĐỘNG C A GIÁO VIÊNỦ 1. Ph n m ầ ở đầu: (6-10’)

HO T Ạ ĐỘNG C A HSỦ - GV nh n l p, ph bi n n i dung, yêu c u bài h c.ậ ớ ổ ế ộ ầ ọ HS l ng ngheắ

- Đứng v tay, hát.ỗ HS th c hi nự ệ

- Gi m chân t i ch , đ m theo nh p.ậ ạ ỗ ế ị HS th c hi nự ệ - T p h p hàng d c, dóng hàng; đ ng nghiêm, đ ng ngh ; ậ ợ ọ ứ ứ ỉ

- Ki m tra bài c .ể ũ

2. Ph n c b n: (20-22’)ầ ơ ả

- Ôn ph i h p: 1- 2 l n, 2x4 nh p.ố ợ ầ ị

Nh p 1: ị Đứng đ a hai tay ra tr c th ng h ng.ư ướ ẳ ướ Nh p 2: ị Đưa hai tay dang ngang.

Nh p 3: ị Đứng đ a hai tay lên cao ch ch ch V.ư ế ữ Nh p 4: V t th đ ng c b n ị ề ư ế ứ ơ ả

HS th c hi nự ệ

- Ôn ph i h p: 1- 2 l n, 2x4 nh p.ố ợ ầ ị

Nh p 1: ị Đứng ki ng gót b ng hai chân, hai tay ch ngễ ằ ố hông.

Nh p 2: ị Đứng hai tay ch ng hông.ố

Nh p 3: ị Đứng ki ng gót b ng hai chân, hai tay ch ngễ ằ ố hông.

Nh p 4: V t th đ ng c b n ị ề ư ế ứ ơ ả

HS th c hi nự ệ

- Trò ch i "Ch y ti p s c".ơ ạ ế ứ HS th c hi n ch iự ệ ơ trò ch i theo sơ ự h ng d n c aướ ẫ ủ Gv

GV nêu tên trò ch i, t p h p HS theo đ i hình ch i. Gi iơ ậ ợ ộ ơ ả thích cách ch i k t h p v i ch d n trên hình v . GV ho cơ ế ợ ớ ỉ ẫ ẽ ặ m t hay m t nhóm HS làm m u. Ti p theo cho m t tộ ộ ẫ ế ộ ổ ho c m t nhóm ch i th , sau đó cho c l p ch i th l n 1ặ ộ ơ ử ả ớ ơ ử ầ và 2. N u còn th i gian có th cho l n 3 ch i chính th c.ế ờ ể ầ ơ ứ

Chú ý: GV ph i d n s ch các v t gây nguy hi m cho HSả ọ ạ ậ ể trên đ ng ch y. Kho ng cách ch y t v ch xu t phát đ nườ ạ ả ạ ừ ạ ấ ế

(27)

c 3- 4m, các bu i sau t ng d n.ờ ổ ă ầ 3. Ph n k t thúc: (4-6’)ầ ế

- i th ng theo nh p và hát theo 2- 3 hàng d c.Đ ườ ị ọ HS th c hi nự ệ - GV cùng HS h th ng bài.ệ ố

- GV nh n xét gi h c và giao bài t p v nhà.ậ ờ ọ ậ ề HS l ng ngheắ

T NHIÊN XÃ H IỰ BÀI 14: AN TOÀN KHI NHÀỞ I. M C TIÊU:Ụ

- K tên m t s v t có trong nhà có th gây đ t tay ,ch y máu ,gây b ng,cháy.ể ộ ố ậ ể ứ ả ỏ - Bi t g i ng i l n khi có tai n n x y raế ọ ườ ớ ạ ả

II. K N NG S NGĨ Ă

K n ng ra quy t nh: Nên hay không nên làm gì phòng tránh t tay, chân, ĩ ă ế đị để đứ b ng, i n gi t.ỏ đ ệ

KN t b o v : ng phó v i các tình hu ng khi nhà.ự ả ệ Ứ

Phát tri n KN Giao ti p khi thông qua tham gia các H h c t p.ể ế Đ ọ ậ III. ĐỒ DÙNG D Y H CẠ

- Giáo viên: Tranh trong SGK phóng to - Phòng h c thông minhọ

IV. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C

1. Ki m tra bài c (5P)ể ũ

- K tên các công vi c em th ng làm nhàể ệ ườ ở đ giúp đ gia đình ?ể ỡ

- T i sao ph i giúp đ gia đình ?ạ ả ỡ 2. Bài m i: (25P)

Gi i thi u bài ớ ệ

- Nêu yêu c u bài h c - ghi đ u bàiầ ọ ầ

Ho t ạ động 1: Bi t cách phòng tránh đ t tay ế ứ - Treo tranh, yêu c u HS quan sát và nêu cácầ b n nh trong m i tranh đang làm gì ? Dạ ỏ ỗ ự ki n đi u có th x y ra v i m i b n ?ế ề ể ả ớ ỗ ạ Ch tố : Khi dùng dao ho c nh ng đ d vặ ữ ồ ễ ỡ ph i c n th n, nên đ nh ng v t nh v yả ẩ ậ ể ữ ậ ư ậ tránh xa t m tay tr em.ầ ẻ

* Ngh gi i lao.ỉ ả

Ho t ạ động 2: Không ch i g n l a, ch tơ ầ ử ấ

- HS làm trong máy tính b ngả

- HS đ c đ u bàiọ ầ - Ho t đ ng theo c pạ ộ ặ

- B n thì dùng dao c t hoa quạ ắ ả có th gây đ t tay, b n thì làm vể ứ ạ ỏ c c có th b thu tinh c m vàoố ể ị ỷ ắ tay chân, b n thì đ đèn trong mànạ ể đi ng có th gây cháy màn...ủ ể

- Theo dõi

(28)

gây cháy

- Treo tranh hình 31 SGK, yêu c u cácở ầ nhóm quan sát và đóng vai th hi n l i nói hànhể ệ ờ đ ng phù h p v i tình hu ng trong m iộ ợ ớ ố ỗ tranh ?

- N u câu h i đ nhóm khác nh n xét b n:ế ỏ ể ậ ạ N u là em, em s ng x nh th nào ? Emế ẽ ứ ử ư ế rút ra đi u gì qua cách ng x c a b n ?ề ứ ử ủ ạ - N u có l a cháy em s ph i làm gì ? Em cóế ử ẽ ả bi t s đi n tho i c u ho không ?ế ố ệ ạ ứ ả

Ch tố : Không đ đèn d u, v t d cháy trongể ầ ậ ễ nhà, tránh xa v t, n i d cháy, khi s d ng đậ ơ ễ ử ụ ồ đi n ph i c n th n...ệ ả ẩ ậ

3. C ng c - d n dò (5P)ủ ố ặ - Ch i trò ch i c u hoơ ơ ứ ả - Nh n xét gi h c.ậ ờ ọ

- V nhà h c l i bài, xem tr c bài: L p h cề ọ ạ ướ ớ ọ

- Ho t đ ng nhómạ ộ

-HS t nêu các cách ng x c aự ứ ử ủ mình.

- HS t tr l iự ả ờ

- G i ng i l n giúp ..., s đi nọ ườ ớ ố ệ tho i c u ho là 114.ạ ứ ả

- Theo dõi

Ngày soạn: 5/12/2017

Ngày dạy: Thứ sáu/ 8/12/2017

HỌC VẦN BÀI 59: ÔN TẬP I.MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, cách đọc, cách viết các vần đã học có kết thúc bằng âm ng, nh.và các tiếng từ câu ứng dụng đã học từ bài 52 đến bài 59.

+ HS nghe , hiểu nội dung câu chuyện “ Quạ và công ” và kể lại được câu chuyện theo tranh.

+ Kỹ năng: Qua bài học rèn kỹ năng nghe ,nói, đọc, viết tiếng, từ .câu cho hs.

+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học. Biết yêu quí và bảo vệ ,các loài động vật trong thiên nhiên.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng ôn tập.

- Tranh minh họa cho từ, câu ứng dụng.

- Tranh minh họa cho truyện kể "Quạ và Công "

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Tiết 1 I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: đình làng ễnh ương thông minh ễnh ương Cái gì cao lớn lênh khênh

Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra?

- 6 Hs đọc

(29)

2. Viết: đình làng, bệnh viện.

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1’)

- Nêu các vàn đã học từ bài 52 đến bài 58.

- Gv ghi : ong, ông, ăng, âng, ung, ưng, eng, iêng, uông ương, ang, anh, inh, ênh

- Gv chỉ.

2. Ôn tập:

* Trực quan: treo bảng ôn.

a) Các chữ và âm vừa học: (5’)

- Gv chỉ Y/C đọc các chữ trong bảng ôn.

b) Ghép chữ thành tiếng:( 15’)

*Trực quan: Cột 1

ng nh

a ang anh

ă ăng /

.... /

ê / ênh

- Hãy ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở hàng ngang trong bảng ôn.

* Chú ý: Theo luật chính tả âm ă, â, a, ....e không ghép với âm nh, âm ê, i không ghép với âm ng.

b) Đọc từ ngữ ứng dụng: (6’)

- Gv viết: bình minh, nhà rông, nắng chanh chang.

- Giải nghĩa:

c) Viết bảng con: ( 8')

* Trực quan: bình minh, nhà rông

- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng cách, vị trí viết dấu thanh

+

- Gv Qsát uốn nắn.

e) Củng cố: ( 2')

- Gọi 2 HS đọc lại toàn bài.

- viết bảng con

- 6 Hs nêu - 1 Hs đọc

- 2 Hs đọc: a, ă, â, ..., iê, yê, uô, ươ, e, ê, i, ng, nh.

- Nhiều Hs ghép và đọc.

- Lớp đọc đồng thanh.

- 8 Hs đọc, đồng thanh.

.

- Hs viết bảng con.

Ti t 2ế

3. Luyện tập.

a) Luyện đoc. ( 10') a.1. Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2. Đọc SGk:

- Hãy Qsát tranh 1 ( 120) - Tranh vẽ gì?

- 5 hs đọc.

- Hs Qsát , trả lời:một cô gái đội

(30)

+ Câu ứng dụng hôm nay là gì?

+ Tìm tiếng, từ có chứa vần ôn?

- Gv chỉ từ, cụm từ,

+ Đoạn thơ có mấy dòng? Viết theo thể thơ nào?

- Gv đọc và Hd đọc: dòng 1, 3 đọc theo nhịp 2/ 4, dòng 2, 4 đọc theo thể 4/4.

- Gv đọc mẫu, chỉ - Gv nghe uốn nắn.

b) Kể chuyện: ( 20' ) + Đọc tên câu chuyện

- Gv giới thiệu câu chuyện: Quạ và Công b.1.Gv kể: + lần 1( không có tranh)theo ND SGV

( 25)

+ lần 2, 3( có tranh).

b.2. HD Hs kể

- HD Hs kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận ( 5') kể Ndung từng tranh.

- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.

- Gv tổ chức cho hs thi kể theo tranh.

- Gv nêu câu hỏi để hs dựa vào đó kể lại câu chuyện.

+ Tranh 1, 2, 3, 4 diễn tả nội dung gì?

+ Câu chuyện có những nhân vật nào, xảy ra ở đâu?

- Yêu cầu học sinh kể theo tranh.

* Tranh 1: Qụa vẽ cho Công trước. Quạ vẽ rất khéo. Thoạt tiên nó dùng màu xanh tô đầu, cổ và mình Công. Rồi nó lại nhấn nha tỉa vẽ cho từng chiếc lông ở đuôi Công. Mỗi chiếc lông đuôi đều được vẽ những vòng tròn và được tô màu óng ánh rất đẹp

*Tranh 2: vẽ xong, Công còn phải xoè đuôi phơi cho thật khô

thúng trên đầu, ở cánh đồng có mấy người đang làm.

- Trên trời mây trắng như bông ...đội mây về làng.

- mây trăng,bông, cánh đồng, bông trắng, đội bông, về làng.

- 3 Hs đọc.

- Đoạn thơ có 4 dòng được viết theo thể thơ lục bát.

- 4 Hs đọc từng dòng .

- 4 Hs đọc nối tiếp/ lần ( đọc 1 lần)

- 3Hs đọc cả đoạn, lớp nghe Nxét.

Đồng thanh.

- 1 Hs đọc "Quạ và công".

- Hs mở SGK kể theo nhóm 6, từng Hs kể theo từng tranh các bạn nghe bổ sung.

- Đại diện thi kể theo tranh.

- Hs lắng nghe, bổ sung.

- 2- 3 Hs kể kết hợp chỉ tranh ND từng tranh.

- 4 Hs kể nối tiếp từng tranh.

- Hs trả lời.

(31)

*Tranh 3: Công khuyên mãi chẳng được.

Nó đành làm theo lời bạn

*Tranh 4: Cả bộ lông Quạ bỗng trở nên xám xịt, nhem nhuốc

=> KL: vội vàng, hấp tấp, lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì

- Gv tóm tắt câu chuyện

+ Câu chuyện cho em biết điều gì?

=> KL: vội vàng, hấp tấp, lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì

c. Luyện viết: (10') bình minh, nhà rông.

- GV giới thiệu mẫu.

- GV viết mẫu và nêu lại cách viết.

- Chú ý: khi viết chữ ghi từ thì 2 chữ cách nhau 1 chữ o)

- Gv viết mẫu, - HD Hs viết yếu

- GVNxét, sửa sai cho hs.

III. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn

- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 60.

-

Hs mở vở tập viết ( 34).

- HS nêu cấu tạo, độ cao.

- Hs viết bài.

- 2 Hs đọc.

TOÁN

TIẾT 54: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 I. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs thành lập bảng trừ và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 . HS biết làm tính trừ trong phạm vi 9. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ.

+ Kỹ năng: Rèn cho hs có kỹ năng tính toán nhanh, biết sử dụng 1 số ngôn ngữ toán học.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn toán , cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ, bộ ghép toán.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

1.Tính: 4 +5 = 3 + 3 + 3 = 3 + 6 = 3 + 4 + 2 = 2. Điền >, <, =? 4 + 3 ... 9 9... 2 + 6 5 + 4 ... 9 9... 8 - 1 8 - 3 ... 9 9... 7 + 2 3. Đọc bảng cộng trong phạm vi 9

- Nhận xét, tuyên dương.

- Lớp làm bảng con

- 2 Hs điền số - 3 Hs đọc

- Hs Nxét từng bài

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 7.Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ.. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh ,và sử dụng

- Thực hành tính cộng và viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ đúng trong phạm vi

Thực hành tính cộng và viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ đúng trong phạm vi 6.. - Thái độ: HS thích

- Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.. Các hoạt động dạy-

- Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ..

Kĩ năng: Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính

Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh ,và sử dụng ngôn ngữ toán cho HS 3 Thái độ:Giáo dục HS yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.. CÁC HOẠT

1.Kiến thức : Củng cố với các phép tính trừ trong phạm vi 5.Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ.. Kĩ năng : Thực hành tính cộng, trừ trong phạm