• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
35
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

---o0o---

GIÁO ÁN TIỂU HỌC

TÊN BÀI: GIÁO ÁN TUẦN 13

Người soạn : Đỗ Thị Hồng Tên môn : Đạo đức

Tiết : 13

Ngày soạn : 07/12/2019 Ngày giảng : 07/12/2019 Ngày duyệt : 06/04/2020

(2)

GIÁO ÁN TUẦN 13

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Kiến thức ...

TUẦN 13

Ngày soạn: 29/11/ 2019

Ngày giảng: Thứ hai, 2/12/2019 HỌC VẦN

BÀI 51:  ÔN TẬP A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, cách đọc,cách viết các vần  đã học có kết thúc bằng n.và các tiếng từ câu ứng dụng đã học từ bài 44 đến bài 51.

+ HS nghe ,hiểu nội dung câu chuyện “ Chia phần ” và kể lại được câu chuyện theo tranh.

2. Kỹ năng: Qua bài học rèn kỹ năng nghe ,nói, đọc, viết tiếng, từ .câu cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học. Biết yêu quí và bảo vệ, chăm sóc các loài vật nuôi trong gia đình.

* ND tích hợp:TE có - Quyền được có cha mẹ yêu thương chăm sóc.

        - Bổn phận phải thực hiện đúng nội quy của nhà trường.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng ôn tập.

- Tranh minh họa cho từ, câu ứng dụng.

- Tranh minh họa cho truyện kể " Chia phần"

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1

Tiết 1

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

 1. Đọc:  con lươn   uốn dẻo   mượn tẩy     vươn vai        cuộn len       ý muốn    Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn ...lượn.

2. Viết: ý muốn, vươn vai.

II- Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: (1’)

- Nêu các vàn  đã học từ bài 44 đến bài 50.

- Gv ghi : on, an, ăn, ân,... uôn, ươn.

 2. Ôn tập:

- 6 Hs đọc  

- viết bảng con  

   

- 2 Hs nêu - 1 Hs đọc  

 

- 2 Hs đọc: a, n, ă, â, ...u , n, e, ê, i, iê, yê, uo, ươ.

 

(3)

Tiết 2

 * Trực quan: treo bảng ôn.

 a) Các chữ và âm vừa học: (5’)

- Gv chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.

 b) Ghép chữ thành tiếng:( 15’)

*Trực quan: Cột 1

  n

a an

ă ăn

.... ...

u un

- Hãy ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở hàng ngang  trong bảng ôn.

 *Trực quan: Cột 2 ( Dạy tương tự cột 1)  b) Đọc từ ngữ ứng dụng: (6’)

- Gv viết: cuộn dây, con lươn, thôn bản.

- Giải nghĩa:

 c) Viết bảng con:  ( 8')

 * Trực quan: cuồn cuộn, con vượn

- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng cách, vị trí viết dấu thanh

- Gv quan sát uốn nắn.

         

-  Nhiều Hs ghép và đọc - Lớp đọc đồng thanh  

- 8 Hs đọc, đồng thanh  

       

- Hs viết bảng con.

3. Luyện tập.

  a) Luyện đoc. ( 10')   a.1:  Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1   a.2: Đọc SGk:

- Hãy quan sát tranh 1 ( 105) - Tranh vẽ gì?

+ Câu ứng dụng hôm nay là gì?

- Gv chỉ từ, cụm từ,

+ Đoạn văn có mấy câu? Khi đọc đến dấu phẩy, đấu chấm đọc ntn? .

- Gv nghe uốn nắn, tuyên dương.

     

*TE có - Quyền được có cha mẹ yêu thương chăm sóc.

     

- 5 hs đọc.

   

- Hs Qsát , trả lời:

- Gà mẹ dẫn đàn con...bới giun.

- 4 Hs đọc, lớp đọc.

 

_ Đoạn văn có 2 câu. Khi đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi, dấu chấm nghỉ hơi.

- 4 Hs đọc nối tiếp/ lần ( đọc 2 lần) - 3Hs đọc cả đoạn văn, lớp nghe Nxét. Đồng thanh.

   

(4)

nhà trường.

 b) Kể chuyện: ( 15' ) + Đọc tên câu chuyện

- Gv giới thiệu câu chuyện: Chia phần

- Gv kể:+ lần 1(không có tranh)theo ND SGV(256)

+ lần 2, 3( có tranh).

 - Hs kể

- HD Hs kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm quan sát tranh SGK thảo luận ( 5') kể nội dung từng tranh.

- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.

 

- Gv tổ chức cho hs thi kể theo tranh.

- Gv nghe Nxét bổ sung.

* Trực quan: tranh 1 (105) phóng to.

+ Câu chuyện có mấy nhân vật? là những ai?

+ Câu chuyện xảy ra ở đâu?

+ Hãy quan sát tranh 1 và kể lại ND

 => KL:Có 2 người đi săn, ..săn được 3 chú sóc nhỏ.

* Trực quan: tranh 2 (105) + Họ đã làm gì? Điều gì xảy ra?

=> KL: Họ chia đi chia lại, chia mãi nhưng phần của họ vẫn không bằng nhau lúc đầu còn vui vẻ, ... sau đó họ nói nhau chẳng ra gì.

* Trực quan: tranh 3, 4 dạy tương tự như tranh 1.

 

+ Câu chuyên cho em biết điều gì?

=> Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa: 

c. Luyện viết: (10') cuồn cuộn, con vượn.

- Chú ý: khi viết chữ ghi từ thì 2 chữ cách nhau 1 chữ o)

- Gv viết mẫu, HD Hs viết yếu - Gv Nxét, sửa sai cho hs.

III. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn

   

- 1 Hs đọc "Chia phần"

           

- Hs mở SGK kể theo nhóm 6, từng Hs kể theo từng tranh các bạn nghe bổ sung

- Đại diện thi kể theo tranh.

- Hs lắng nghe, bổ sung.

- 2- 3 Hs kể kết hợp chỉ tranh ND từng tranh.

                   

- 4 Hs kể nối tiếp từng tranh.

- Hs trả lời  

 

- Hs mở vở tập viết ( 19)  

 

- Hs viết bài

(5)

 

TOÁN

TIẾT 47: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng 7. Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 7.Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ.

2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh ,và sử dụng ngôn ngữ toán cho hs.

3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bộ đồ dùng học toán.

- Bảng phụ. Máy tính, máy chiếu.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC - Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 44.

I. Kiểm tra bài cũ: (5’).

  1 Tính: 6 + 1 =        2 ( <, >, =)? 6 ... 6 - 0        2 + 4 =        6 ... 4 + 1        3 + 3 =        6 ... 6 - 1 3 Đọc bảng cộng 7

 - Gv Nxét.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')

2. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7.     (15’)

a)Thành lập công thức 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7

*Trực quan: 6  hình tgiác,1 hình tgiác.

- HD:+ Có mấy hình tam gíac?

        +thêm mấy hình tam giác nữa?

        + Hỏi có tất cả mấy hình tam giác?

 + 6 thêm 1 là mấy?

+Em nào đọc được ptính và Kquả tương ứng với 6 thêm 1 là 7?

 - Gv viết: 6 + 1 = 7  

b) HD pcộng: 1 + 6 = 7

 - Gv viết 1 + 6 =... hỏi" một cộng sáu bằng mấy?"

- Gv viết  vào ptính 1 + 6 = 7  

+ Em có Nxét gì về 2 ptính: 6 + 1 = 7

 

- 2 Hs làm bảng  

 

+ 6 Hs đọc

- Lớp Nxét Kquả.

         

- Hs Qsát.

+ Có 6 hình tam giác + Thêm 1 hình tam giác + Có tất cả 7 hình tam giác.

+ 6 thêm 1 là 7 + 6 + 1 = 7

- 6 Hs đọc nối tiếp, đồng thanh "

sáu cộng một bằng bảy"

 

+ 1 Hs trả lời: 1 + 6 = 7 - Lớp Nxét Kquả.

- 6 Hs, đồng thanh " một cộng sáu bằng bảy"

+ 2 ptính cộng đều có số 1 và 6, kết quả đều bằng 7. Các số trong 2

(6)

      1 + 6 = 7  

- Gv chỉ 2ptính:

c) Hd Hs thành lập công thức:

   5 + 2 = 7,   2 + 5 = 7,   3 + 4 = 7, 4+ 3 = 7   ( dạy tương tự như   6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7 nhưng Y/C Hs Qsát vào hình nêu bài toán)  d) HD Hs đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 6.

- Gv chỉ :6 + 1 = 7     5 + 2 = 7      5 + 3 = 7       1 + 6 = 7     2 + 5 = 7       3 + 4 = 7 - Gv xoá dần Kquả, ptính

- Gv Hỏi pcộng bất kì Y/C Hs trả lời Kquả - Đọc thuộc các phép cộng 6

2. Thực hành:

 * Bài 1( 4') Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Bài trình bày ntn?

+ Viết Kquả ntn?

- HD:       6       +        1

=> Kquả:       7       7       7       7        7        7 + Dựa vào các phép cộng nào để làm bài?  

*Bài2. ( 4')Tính:

- Gv Y/C tính :    7 + 0  =       

=> Kquả: 7 = 0  = 7,         7        7        7  - Gv  Nxét.

 

+ Dựa vào phép cộng nào để làm btập.

*    Bài 3.( 4') Tính:

  + + Bài Y/C gì?

+ Thực hiện tính thế nào?

+ Nêu cách tính: 1 + 5 + 1 = - HD hs học yếu làm bài.

=> Kquả: 5 + 1 + 1 = 7         …….

      3 + 2 + 2 = 7          ……

ptính cộng đổi chỗ cho nhau thì Kquả vẫn bằng nhau.

-6 Hs, lớp đọc: 6 + 1 = 7,1 + 6 = 7  

           

- Hs đọc đồng thanh, cá nhân, tổ - 4-> 6 Hs đọc thuộc

- 4 - 6 Hs trả lời. Lớp Nxét.

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

-  Hs nêu Y/C tính kquả ....

+ Trình bày theo cột dọc + Viết kquả thẳng hàng.

 

+2 Hs làm bảng lớp + Lớp Nxét

+ dựa vào ... cộng trong phạm vi 7.

 

- 2 Hs nêu: tính...

+ 1 Hs nêu: 7 + 0  = 7 + lớp làm bài,  3 Hs tính Kquả + Hs Nxét Kquả

+ 0 cộng với một số0 .... Kquả bằng  chính số đó.

+ Dựa vào phép cộng 7, số 0 trong phép  cộng để làm btập

 

- Tính Kquả dãy tính

+ Thưc hiện tính từ trái sang phải +1 hs tính: 1 + 5 = 6, 6 +1 = 7 + Hs làm bài.

+ 2 Hs tính + Hs Nxét Kquả

(7)

      

Ngày soạn: 30/12/ 2019

Ngày giảng: Thứ ba, 03/12/2019 ĐẠO ĐỨC

BÀI 6: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ( TIẾT 2) A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:Giúp hs biết được trẻ em có quyền có quốc tịch, biết được  tên nước,nhận biết được quốc kỳ,quốc ca của tổ quốc Việt Nam.HS biết được Quốc kỳ  tượng trưng cho đất nước,cần phải nghiêm trang khi chào cờ là để thể hiện lòng tôn kính Quốc kỳ và yêu quý tổ quốc Việt Nam.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs có thói quen cần nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.

3. Thái độ: Giáo dục hs có thói quen nghiêm trang khi chào cờ, có thái độ tôn kính Quốc kỳ và yêu quí Tổ quốc Việt Nam.

* ND tích hợp Quyền TE: - TE có quyền có quốc tịch.

        - Hs biết tự hào mình là người Việt Nam và yêu Tổ quốc.

* ND tích hợp GD và học tập tấm gương ĐĐ HCM: với chủ đề " Yêu nước

 - Nghiêm trang khi chào cờ thể hiện lòng tôn kính quốc kì, lòng yêu quê hương , đất nước. Bác Hồ là một tấm gương lớn về lòng yêu nước, yêu tổ quốc. Qua bài học , giáo dục cho Hs lòng yêu tổ quốc.

B. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC -  Thảo luận nhóm.

- Quan sát.

C. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Lá cờ Tổ quốc, bút màu đỏ, màu vàng giấy vẽ.

- Bài hát “Lá cờ Việt Nam”.

- Phòng học thông minh

D. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC - Gv Nxét.

*Bài 4. ( 3')Viết phép tính thích hợp:

  => Kquả:a)  6 + 1 = 7        b)   4 + 3 = 7   - - Gv Nxét Đgiá khen ngợi.

 - HD + Làm thế nào?

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5') - Thi đọc thuộc bảng cộng 7 - Gv tóm tắt ND bài,

- Nxét giờ học.

-Về đọc thuộc bảng cộng 7, chuẩn bị tiết 49.

+2 Hs nêu: Viết ptính thích hợp vào ô trống

+ Hs làm bài

+ 2 Hs làm bài bảng, nêu Btoán + Lớp Nxét.

- 6 Hs

1. Khởi động: ( 5') Cho cả lớp hát bài Lá cờ Việt - Cả lớp hát.

(8)

 

TOÁN

TIẾT 48: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs thành lập bảng trừ và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 .HS biết làm tính trừ trong phạm vi 7.Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong

tranh vẽ.

2. Kỹ năng:  Rèn cho hs có kỹ năng tính toán nhanh, biết sử dụng 1 số ngôn ngữ toán học.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn toán , cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ, bộ ghép toán.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nam.

 2. Hoạt động 1: Cho hs tập chào cờ: (10) - Gv tập mẫu HD

- Gv Y/C lên tập chào cờ.

   

3. Hoạt động 2: Quan sát tranh bài tập 2: (10’) - Giáo viên cho học sinh thi chào cờ giữa các tổ.

- Giáo viên phổ biến cuộc thi.

- Tổ chức cho hs các tổ thi đua.

- Nhận xét, đánh giá từng tổ.

 4. Hoạt động 3: Hs vẽ và tô lá cờ Việt Nam. (6’) - Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập.

- Lá cờ Việt Nam có màu gì?

- Yêu cầu học sinh vẽ và tô màu đúng màu sắc của lá cờ.

- Giáo viên nhận xét cách vẽ và cách tô lá cờ.

5. Củng cố- dặn dò: (5’)

- Gv: Khi chào cờ phải đứng nghiêm trang, không quay ngang, quay ngửa, nói chuyện riêng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Nhắc hs khi chào cờ cần nhớ tư thế để chào cờ cho đúng. Thực hiện đứng nghiêm khi chào cờ ở tất cả các buổi lễ

Chuẩn bị bài: Đi học đều và đúng giờ.

   

- Hs quan sát.

- 4- 5 Hs lên tập chào cờ.

- Hs quan sát Nxét

- Cả lớp đứng lên chào cờ.

- Hs theo dõi.

- Hs 4 tổ thi đua.

       

- 1 hs nêu.

- Hs nêu.

- Học sinh vẽ lá cờ Tổ quốc.

- Trưng bày bài vẽ của mình trước lớp để cho cả lớp nhận xét và đánh giá.

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

1.Tính:        4 +3 =        5 +2 =

- Lớp làm bảng con  

(9)

      2 + 4 =       2 + 5 =       2. Điền số?   ... + 2  = 7       4 +  ... = 7        5 + ... = 6        ... +  1  = 7 3. Đọc bảng cộng trong phạm vi 7

- Nhận xét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài.  ( 1')

2. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảngtrừ trong phạm vi 7.

a)Thành lập công thức  7 - 1 = 6 và 7 - 6 = 1 7 - 1 = 6

   *Trực quan :  6  hình tam giác màu vàng, 1 hình tam giác màu xanh. Gv bỏ xuống 1 hình tam giác màu xanh.

-Hãy quan sát và nêu bài toán  

 

+ Có 7 hình tam giác, bớt 1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác?

- Viết Kquả và chỗ chấm trong phép tính   7 - 1 =...

+ Đọc ptính?

- Gv ghi:  7 - 1 = 6 - Gv chỉ: 7 - 1 = 6 7 - 6 = 1

* Gv thao tác trực quan:Y/C Hs Qsát "nhìn vào số hình tam giác em nào nêu bài toán thứ 2 được thực hiện bằng ptính trừ?

 

- Hãy viết kết quả vào ptính 7 - 6 = ...

+ Đọc phép tính?

- Gv viết: 7 - 6 = 1 - Gv chỉ: 7 - 6 = 1 - Gv chỉ 7 - 1 = 6        7 - 6 = 1

- Hd Hs nêu cách đổi vị trí ...

b)Thành lập công thức: 7 - 2 = 5. 7 - 5 = 2, 7 - 3 = 4, 7 - 4 = 3 ( dạy tương tự: 7 - 1 = 6 và 7- 6 = 1)

 

- 2 Hs điền số  

- 3 Hs đọc

- Hs Nxét từng bài  

       

- Hs mở SGK( 69)  

   

- 2Hs nêu: Có 7 hình tam giác, bớt 1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác?

+  7 hình tam giác, bớt 1 hình tam giác còn lại 6 hình tam giác

+ Hs viết   7 - 1 = 6  

 

+ 3 Hs đọc " 7 trừ 1 bằng 6", đồng thanh.

   

+ 2 Hs nêu btoán: 7 hình tam giác bớt 6 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác?

- Hs điền 1 vào ptính 7 - 6 =1,

+ 3 Hs đọc " 7 trừ 6 bằng 1", đồng thanh.

 

- 3 Hs đọc, đồng thanh: "7 trừ 1 bằng 6","7 trừ 6 bằng 1"

     

-  Đồng thanh lớp, tổ

(10)

c) HD Hs đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 7 :        7 - 1 = 6       7 - 6 = 1

       7 - 2 = 5       7 - 5 = 2          7 - 3 = 4       7 - 4 = 3   - Gv xoá dần Kquả, ptính .

+ Mấy trừ 4 bằng 3?

  7 -  mấy = 1?

  ...

- Gv ghi phép tính khi Hs trả lời theo nội dung bài

+ Em có Nxét gì về 2 só trừ cho nhau và Kquả của 2 ptính:

      7 - 1 = 6     7 - 6 = 1

=> Kluận: Có cùng một số nếu trừ đi ...

3. Thực hành luyện tập:( 15')

*Bài 1. ( 4')Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Bài trình bày ntn? Viết Kquả tn?.

+ HD:     7               -

      6       1

- Y/C Hs tự làm bài.

=> Kết quả:     1, 3, 5, 1, 6, 0.

- Gv nhận xét chữa bài.

* Bài 2.( 4')Tính:

+ Bài Y/C gì?

- Gv HD:   7 - 6 = ...

- Gv Y/C Hs làm bài

=> Kquả: 7 - 6 = 1   7 - 3 = 4    7 - 2 = 5    7 - 7 = 0   7 - 0 = 7    7 - 5 = 2   …

-Y/C Hs nhận xét phép tính:    7 - 0 = 7              7 - 7 = 0     

+ Dựa vào phép trừ nào để làm bài?

 

* Bài 3. (4')Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Thực hiện tính thế nào?

   

- 6 Hs đọc , đồng thanh  

- Hs trả lời  

   

+ Có cùng số 7 trừ 1 bằng 6, trừ  6 bằng 1.

   

- Hs mở vở bài tập toán( 53)  

 

- Tính ...

+ Trình bày theo cột dọc, viết Kquả thẳng hàng dọc.

+1 Hs làm bảng + 1 hs làm bảng lớp.

- Hs nhận xét.

        - Tính

+ 1 Hs tính: 7 - 6 = 1 + 2 Hs đọc Kquả. Hs Nxét  

 

+ Hs N.xét  

 

+ Dựa vào phép trừ trong phạm vi 7, số 0 trong phép trừ để làm bài.

   

- Tính ....

(11)

 

HỌC VẦN

BÀI  52: ong, ông A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ong, ông và các tiếng từ câu + Nêu cách tính: 7- 3 - 2 =

- HD hs học yếu làm bài.

=> Kquả:  7 - 3 - 2 = 2     7 - 6 - 1 = 0     …       7 - 5 - 1 = 1      7 - 2 - 3 = 1    ….

- Gv Nxét.

 

*Bài 5: ( 3')Viết phép tính thích hợp:

+ Bài YC gì?

+ Làm thế nào?

- HD quan sát hình nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp ở 2 ý a và b .

     

+ Bài toán cho biết gì?

 

+ Bài toán hỏi gì?

 

+ Muốn biết còn mấy quyển sách phải làm thế nào?

 

a) => Kquả: 7 - 2 = 5 - Gv Nxét, chấm bài

 ( dạy phần b tương tự như phần a) b) => Kquả: 7 -  3 = 4

- Gv chữa bài, Nxét, tuyên dương.

III- Củng cố- dặn dò: ( 5') - Tính và nối nhanh Kquả:

- Gv HD: đưa bảng phụ 3 HS 3 tổ lên làm thi.

tổ nào có bạn làm tốt- thắng.

+ Đọc bảng trừ 7 - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài.

+ Thưc hiện tính từ trái sang phải -+1 hs tính: 7 -  3 = 4,  4 - 2 = 2 +Hs làm bài.

+ 2 Hs thực hiện tính + Hs Nxét Kquả  

   

- Viết phép tính thích hợp ....

+ Qsát hình vẽ  nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp

 

+ 2 Hs nêu bài toán ý a: Bạn trai có 7 quả cam, bạn nhặt lên 2 quả. Hỏi bạn còn lại mấy quả?

- đồng thanh.

+ Bạn trai có 7 quả cam.

 Lấy lên 2 quả cam.

+ Hỏi còn lại mấy quả cam.

 

+ Lấy số cam lúc đầu có trừ đi số quả cam đã lấy.

-  Hs làm bài, 1 Hs làm bảng - Hs nhận xét Kquả

         

- Hs thi chơi  

  - 3 Hs

(12)

ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ong, ông.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Đá bóng .” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên 2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn Tiếng Việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường trong sach,đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

-Tranh minh họa bài học trong bài.- Bộ ghép học vần.

- Máy tính, máy chiếu.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: bay lượn, bàn tán, gần nhau, lo liệu, yêu quý, buôn bán, chăn trâu.

  Gà mẹ dẫn đàn con...bới giun.   

2. Viết: bay lượn, yêu quý - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

ong: ( 7')

 a) Nhận diện vần: ong - Ghép vần ong

- Em ghép vần ong ntn?

- Gv viết: ong

- So sánh vần ong với on?

 

b) Đánh vần:

- Gv HD: o - ng - ong. đọc nhấn ở âm o võng

- Ghép tiếng.võng

+ Có vần ong ghép tiếng võng. Ghép ntn?

- Gv viết: võng

- Gv đánh vần: vờ - ong - vong - ngã - võng.

cái võng

 * Trực quan tranh. cái võng  + Tranh vẽ cái gì? Để làm gì? ...

- Có tiếng " võng" ghép từ :cái võng +Em ghép ntn?

 

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

 

- Hs viết bảng con.

               

- Hs ghép ong

- ghép âm o trước, âm ng sau  

- Giống đều có âm o đầu vần,  Khác vần ong có âm ng cuối vần còn âm on có n cuối vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

     

- Hs ghép.

+ Ghép âm v trước, vần ong sau dấu ngã trên o.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

 

- Hs Qsát

+ Cái võng. Để nằm,...

(13)

Tiết 2

- Gv viết: cái võng  - Gv chỉ: cái võng

      : ong - võng - cái võng  + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ong

- Gv chỉ:  ong - võng - cái võng ông: ( 6')

  ( dạy tương tự như vần ong)  

+ So sánh vần ông với vần ong?

- Gv chỉ phần vần.

c) Luyện đọc từ ứng dụng:  ( 6')       con ong       cây thông       vòng tròn        công viên

+  Tìm tiếng mới có chứa vần ong ( ông), đọc đánh vần., đọc trơn

 Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

d). Luyện viết:  ( 11') ong, ông

  * Trực quan

 + Nêu cấu tạo và độ cao vần ong, ông?

 

+ Khi viết vần ong, ông viết giống vần nào? Và viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng….

- Gv quan sát nhận xét, uốn nắn, .  

cái võng, dòng sông  

    

e) Củng cố: ( 3') - Gv nêu tóm tắt ND

- Hs ghép: cái võng

+ Ghép tiếng cái trước rồi ghép tiếng võng sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới "cái võng" , tiếng mới là tiếng " võng", …vần "

ong".

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm ng cuối vần.

Khác âm o, ô đầu vần.

- 2 Hs đọc, đồng thanh.

 

- 2 Hs nêu: ong, vòng, thông, công và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

     

- giống có ng cuối vần, khác vần ông có âm ô trước, vần ong có âm o trước o,ô, n cao 2 li, g cao 5 li.

 giống vần on thêm g được ong, ong thêm ^ trên o được ông.

+ Viết giống vần on rồi lia tay viết âm g sát điểm dừng của âm n .

+ viết vần ông: viết ong rồi lia tay viết dấu mũ trên o.

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn - Hs viết bảng con

3. Luyện tập   a) Đọc( 15')

   

(14)

 

 a, 1. Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1  a.2. Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1( 107)  + Tranh vẽ gì?

 + Em có Nxét gì về bức tranh?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần ong, ông?

- Gv chỉ

+ Đoạn thơ có mấy dòng? Mỗi dòng có mấy tiếng?

- GV HD: Khi đọc hết 1 dòng thơ cần ngắt hơi bằng dấu phẩy

- Gv đọc mẫu HD,  chỉ b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề: Đá bóng.

 * Trực quan: tranh 2 SGK ( 107) - Y/C thảo luận nhóm 2

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ gì?

+ Em đã bao giờ chơi bóng chưa?

+ Em thường đá bóng ở đâu?

+ Đá bóng có lợi ntn?

- Gv nghe nhận xét uốn nắn, tuyên dương.

c) Luyện viết vở: (10')

  * Trực quan: ong, ông, cái võng, dòng sông.

- Gv viết mẫu vần ong HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv quan sát HD Hs viết yếu.

( Vần  ông, cái võng, dòng sông dạy tương tự như vần ong )

- GV Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng

- Gv nhận xét giờ học.

- Về đọc lại bài , Chuẩn bị bài 53.

 

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

- Hs quan sát

+ Tranh vẽ cảnh biến vào buổi sáng.

...con ong       cây thông       vòng tròn        công viên  

 +1 Hs đọc:" Sóng nối sóng        ....  chân trời"

 + sóng, không - 2 Hs đọc

+ ... có 4 dòng , ... 3 tiếng.

     

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

 

- 2 Hs đọc tên chủ đề: Đá bóng - Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn

   

- Đai diện 1 số Hs lên nói từ 2 đến 3 câu.

- Hs Nxét  

- Mở vở tập viết bài 44 (25)  

- Hs quan sát  

- Hs viết bài  

   

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

(15)

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT luyện đọc viết: iên, yên I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Giúp HS nắm chắc vần iên, yên, đọc, viết được các tiếng, từ có vần iên, yên.

- Làm đúng các bài tập trong vở bài tập.

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rốn cho hs kỹ năng nghe ,núi, đọc,viết từ, cõu cho hs.

3. Thỏi độ: Giỏo dục hs yờu thớch mụn Tiếng Việt . Biết giữ gỡn bảo vệ mụi trường xanh sạch đẹp.

II. Đồ dùng:

- Vở bài tập .

II. Các hoạt động dạy học:

 

HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ

NGHE KỂ CHUYỆN VỀ CÁC ANH HÙNG LIỆT SỸ NHỎ TUỔI I. MỤC TIấU:

1. Ôn tập: iên, yên ( 15’)

- GV ghi bảng: iên, yên, đèn điện , cá

biển, viên phấn, yên ngựa, con yến,...

Sau cơn bão, kiến đen  lại xây nhà. Cả

đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ...

- GV nhận xét.

2. Hớng dẫn làm bài tập: 20’

a. Bài 1:

- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.

- Cho HS tự làm bài.

- GV nhận xét bài làm của HS.

b. Bài 2:

- Cho HS xem tranh vẽ.

- Gọi 3 HS làm bài trên bảng.

- GV nhận xét.

c. Bài 3:

- Lu ý HS viết đúng theo chữ mẫu đầu dòng.

- GV quan sát, nhắc HS viết đúng.

3. Củng cố, dặn dò: 5’

- GV nhận xét chung  tiết học.

- Dặn: luyện đọc, viết bài

 

- HS  luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp.

             

- 1 HS nêu: nối chữ.

- HS nêu miệng kết quả đ nhận xét.

   

- HS xem tranh BT.

- 1 HS làm bài → chữa bài → nhận xét.

   

- HS viết bài: viên phấn  ( 1 dòng)        yên vui    ( 1 dòng)  

 

- HS nghe và ghi nhớ.

(16)

 1. Kiến thức: Giúp học sinh biết được tên, tuổi và những chiến công vẻ vang của một số    anh hùng, liệt sĩ trẻ tuổi trong lịch sử đấu tranh giữ nước

 2. Kĩ năng: Tự hào, kính trọng và biết ơn các anh hùng, liệt sĩ.

 3. Thái độ: Tích cực học tập, rèn luyện phấn đấu theo gương các anh hùng, liệt sĩ trẻ    tuổi.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 

        Các tư liệu về các anh hùng.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

Ngày soạn: 01/12/ 2019 Bước 1: Chuẩn bị: 5’

- Gv thông báo cho hs về nội dung hình thức của  hoạt động.

-  Hướng dẫn hs tự tìm hiểu, sưu tấm tư liệu…

Bước 2:  Giới thiệu: 5’

- Đội văn nghệ biểu diễn tiết mục văn nghệ hướng vào chủ đề, như bài Kim Đồng.

- Giáo viên đưa ra câu hỏi gợi mở

+ Bài hát vừa rồi nói đến nhân vật anh hùng nào?

 + Em biết gì về nhân vật anh hùng đó?

Bước 3: Kể chuyện : 20’

-  Giáo viên kể cho học sinh nghe một số câu chuyện về cuộc đời và những chiến công của các anh hung trẻ tuổi như Kim Đồng, Vừ A Dính…

      Sau mỗi câu chuyện gv hỏi:

Câu chuyn k v ai?

-

Chin công ni bt ca anh hùng tr tui ó là gì?

-

Ngi anh hùng ó ã hi sinh trong hoàn cnh nào?

-

Em hc c c tính gì ngi anh hùng ó?

-

Học sinh thảo luận Giáo viên kết luận

Bước 4: Tổng kết- Đánh giá:5’

Gv nhn xét ý thc, thái hc tp ca hc sinh.

-

Tuyên dng cá nhân, nhóm tho lun tích cc -

Dn dò tit sau -

   

Lắng nghe  

           

Lắng nghe  

              Trả lời    

 Thảo luận  

      Nghe

(17)

Ngày giảng: Thứ tư, 4/12/2019 HỌC VẦN

BÀI 53: ăng, âng A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ăng,  và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăng, âng

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Vâng lời cha mẹ .” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường trong sach,đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

-Tranh minh họa bài họctrong bài.

- Bộ ghép học vần.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: con ong       cây thông        vòng tròn        công viên  

  Sóng nối sóng          Sóng, sóng, sóng    Mãi không thôi        Đến  chân trời.   

2. Viết: dòng sông - Gv Nxét.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

ăng ( 7')

 a) Nhận diện vần: ăng - Ghép vần ăng

- Em ghép vần ăng ntn?

- Gv viết: ăng

- So sánh vần ăng với ong  

b) Đánh vần:

- Gv HD: ă - ng - ăng.

- đọc nhấn ở âm ă măng

 

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

     

- Hs viết bảng con.

               

- Hs ghép ăng

- ghép âm ă trước, âm ng sau  

- Giống đều có âm ng cuối vần. Khác vần ăng có âm ă còn vần âng có â đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

   

(18)

- Ghép tiếng.măng

+ Có vần ăng ghép tiếng măng. Ghép ntn?

- Gv viết: măng

- Gv đánh vần: mờ - ăng - măng.

măng tre

 * Trực quan. cái: măng tre  + Có cái gì? Để làm gì? ...

- Có tiếng " măng" ghép từ : măng tre +Em ghép ntn?

- Gv viết: măng tre   - Gv chỉ: măng tre 

      : ăng - măng - măng tre  + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ăng

- Gv chỉ:  ăng - măng - măng tre  âng ( 6')

  ( dạy tương tự như vần ăng) + So sánh vần âng với vần ăng - Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng:  ( 6')       rặng rừa        vầng trăng       phẳng lặng          nâng niu

+  Tìm tiếng mới có chứa vần ăng ( âng), đọc đánh vần., đọc trơn

 Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

d). Luyện viết:  ( 11') ăng, âng

  * Trực quan        

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ăng, âng?

+ So sánh vần ăng với âng?

+ Khi viết vần ăng, âng viết giống vần nào? Và viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

-Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng….

 

- Hs ghép.

+ Ghép âm m trước, vần ăng sau.

 

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

 

- Hs Qsát

+ Cái măng tre. Để nấu ăn,...

- Hs ghép: măng tre

+ Ghép tiếng "măng" trước rồi ghép tiếng "tre" sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới "măng tre", tiếng mới là  tiếng " măng", …vần " ăng".

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm ng cuối vần. Khác âm ă, â đầu vần.

- 2 Hs đọc, đồng thanh.

     

- 2 Hs nêu: rặng, phẳng lặng, vầng. nâng và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ  

- Lớp đồng thanh.

   

- ăng gồm âm ă trước, âm ng sau, vần âng gồm âm â trước, âm ng sau, ă, â, n cao 2 li, g cao 5 li.

 + Giống: đều có âm ng cuối vần.

+ Khác: vần ăng có ă đầu vần, vần âng có âm â đầu vần.

+ Vần ăng viết giống vần an rồi lia tay viết âm g sát điểm dừng của âm n, lia tay viết nét cong dưới trên a .

+ Vần âng: viết ang rồi lia tay viết dấu mũ trên a.

(19)

Tiết 2

- HD Hs viết yếu

- Gv quan sát nhận xét, uốn nắn.

măng tre, nhà tầng e) Củng cố: ( 3') - Gv nêu tóm tắt ND

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn  

- Hs viết bảng con

3. Luyện tập   a) Đọc( 15')  a.1. Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1  a.2. Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1( 109)  + Tranh vẽ gì?

 + Em có Nxét gì về bức tranh?

   

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần ăng, âng?

 

- Gv chỉ

+ Đoạn văn có mấy câu?

- GV HD: Khi đọc hết câu cần đọc ntn?

- Gv đọc mẫu HD,  chỉ b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề:

 * Trực quan: tranh 2 SGK ( 109) - Y/C thảo luận nhóm 2

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ gì?

 

+ Em bé trong tranh đang làm gì? Em bé ngoan không?

 

+ Người con biết vâng lời là người con như thế nào?

+ Em hãy kể em đã vâng lời cha mẹ ntn cho lớp nghe.

- Gv nghe nhận xét uốn nắn.

     

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

- Hs quan sát

+ Tranh vẽ cảnh buổi tối .

+ Có thuyền đi lại trên dòng sông , bên bờ sông có rặng dừa ...có ông trăng đang nhô lên...

+1 Hs đọc:"Vầng trăng hiện lên..  rì rào

 + vầng trăng, rặng dừa.

- 2 Hs đọc + ... có 2 câu.

...

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

 

- 2 Hs đọc" Vâng lời cha mẹ"

 

- Hs quan sát tranh thảo luận theo cặp bàn

+ Trong tranh vẽ ", mẹ đi dạy học, chị trông em bé."

+ Em bé trong tranh đang theo mẹ đi làm. Em chưa ngoan.

+ Người con biết vâng lời là người con ngoan.

 

- Hs nêu

- Đại diện 1 số Hs lên nói từ 2 đến 3 câu.

- Hs nhận xét

(20)

              Ngày soạn: 2/12/2019

Ngày giảng: Thứ năm, 5/ 12/2019                     HỌC VẦN

       BÀI 54: Ung, ưng A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ung,ưng và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ung, ưng

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Rừng,thung lũng,suối đèo.”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

-Tranh minh họa bài học trong bài.

- Bộ ghép học vần. Máy tính, máy chiếu.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: ăng, âng, măng tre, nhà tầng.

- Gv viết mẫu vần ăng HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

 ( Vần  , âng, măng tre, nhà tầng dạy tương tự như vần ăng )

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Tìm từ chứa vần ăng, âng?

- Gv chỉ bảng

- Gv nhận xét giờ học.

- Về đọc lại bài , Chuẩn bị bài 54.

 

- Mở vở tập viết bài 53 (30)  

- Hs Qsát  

- Hs viết bài  

 

- Hs trả lời - Hs tìm - 2 Hs đọc

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: trời nắng      tâng cầu      bán xăng       ngẩng đầu   căng dây     vâng lời  Vầng trăng hiện lên .... rì rào, rì rào.

2. Viết: vầng trăng - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

 

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

 

- Hs viết bảng con.

       

(21)

2. Dạy vần:

ung: ( 7')

 a) Nhận diện vần: ung - Ghép vần ung

- Em ghép vần ung ntn?

- Gv viết:ung 

- So sánh vần ung với ong  

b) Đánh vần:

- Gv HD: u - ng - ung.

- đọc nhấn ở âm u súng

- Ghép tiếng.súng

+ Có vần ung ghép tiếng súng. Ghép ntn?

- Gv viết: súng

- Gv đánh vần: sờ - ung - sung - sắc - súng.

bông súng

 * Trực quan.  bông súng  + Có cái gì? Để làm gì? ...

- Có tiếng " súng" ghép từ :  bông súng +Em ghép ntn?

- Gv viết: bông súng    

- Gv chỉ: bông súng  

      : ung - súng - bông súng    

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ung

- Gv chỉ:  ung - súng - bông súng   ưng: ( 6')

  ( dạy tương tự như vần ưng) + So sánh vần ưng với vần ung - Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng:  ( 6')       cây sung        củ gừng          trung thu        vui mừng

+  Tìm tiếng mới có chứa vần ung ( ưng), đọc đánh vần., đọc trơn

     

- Hs ghép ung

- ghép âm u trước, âm ng sau  

- Giống đều có âm ng cuối vần.

Khác u, o đầu vần.

 

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

 

- Hs ghép.

+ Ghép âm s trước, vần ung sau và dấu sắc trên u

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

 

- Hs Qsát

+ bông súng. Để làm cảnh, trang trí cho đẹp.

- Hs ghép: bông súng

+ Ghép tiếng "bông" trước rồi ghép tiếng "súng" sau.

 

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới "bông súng", tiếng mới là  tiếng "súng", …vần "

ung".

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm ng cuối vần.

Khác âm u, ư đầu vần.

- 2 Hs đọc, đồng thanh.

- 1Hs đọc

- 2 Hs nêu: sung, trung, gừng, mừng và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

   

(22)

Tiết 2

 Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

d). Luyện viết:  ( 11')        ung, ưng

  * Trực quan:

      

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ung, ưng?

 

+ So sánh vần ung với ưng?

 

+ Khi viết vần ung, ưng viết giống vần nào? Và viết thế nào?

   

- Gv Hd cách viết

-Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng….

- Gv quan sát nhận xét, uốn nắn.

bông súng, sừng hươu e) Củng cố: ( 3') - Gv nêu tóm tắt ND

- ung gồm âm u trước, âm ng sau, vần ưng gồm âm ư trước, âm ng sau, u, ư, n cao 2 li, g cao 5 li.

 + Giống: đều có âm ng cuối vần.

+ Khác u,  ư đầu vần.

+ Vần ung viết giống vần un rồi lia tay viết âm g sát điểm dừng của âm n.

+ Vần ưng: viết ung rồi lia tay viết nét móc phải trên u.

 

- Hs viết bảng con - Nhận xét bài bạn  

- Hs viết bảng con

3. Luyện tập   a) Đọc( 15')   a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1    a.2) Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1( 109)  + Tranh vẽ gì?

 + Em có nhận xét gì về bức tranh?

 

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

 

+ Từ nào chứa vần ung?

- Gv chỉ

+ Đoạn thơ có mấy dòng thơ? Mỗi dòng có mấy tiếng?

- GV HD: Khi đọc hết dòng cần ngắt hơi như dấu phẩy.?

- Gv đọc mẫu HD,  chỉ

     

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

- Hs quan sát

+ Tranh vẽ cảnh mặt trời, sấm chớp, mưa.

+ Mặt trời màu đỏ...

+1 Hs đọc:"Không sơn mà đỏ       .... mà rụng."

 + rụng.

- 2 Hs đọc

+ Đoạn thơ có 4dòng, mỗi dòng có 4 tiếng.

   

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

(23)

           TOÁN

TIẾT 49: LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách thực hiện  phép cộng,phép trừ các số trong phạm vi 7. HS biết làm tính cộng, trừ,biết được mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép tính trừ.HS biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở btập, bảng phụ.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC b) Luyện nói: ( 10')

- Đọc chủ đề:

 * Trực quan: tranh 2 SGK ( 111) - Y/C thảo luận nhóm 2

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ gì?

+ Em thích nhất con vật gì ở rừng?

+ Em hãy lên bảng chỉ vào tranh xem đâu là suối, đâu là thung lũng, đèo?

+ Em có biết thung lũng, suối, đèo, ở đâu không?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

 

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: ung, ưng, bông súng, sừng hươu - Gv viết mẫu vần ung HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv quan sát HD Hs viết yếu.

 ( Vần  , ưng, bông súng, sừng hươu dạy tương tự như vần ung )

- GV Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Tìm từ chứa vần ung, ưng?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Chuẩn bị bài 55.

 

- 2 Hs đọc" "

 

- Hs quan sát tranh thảo luận theo cặp bàn

 

+ Trong tranh vẽ ", mẹ đi dạy học, chị trông em bé."

+ Em bé trong tranh đang theo mẹ đi làm. Em chưa ngoan.

+ Người con biết vâng lời là người con ngoan.

- Đại  diện 1 số Hs lên nói từ 2 đến 3 câu.

- Hs nhận xét  

- Mở vở tập viết bài 53 (30)  

- Hs quan sát  

- Hs viết bài  

- Hs trả lời - Hs tìm - 2 Hs đọc

(24)

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5') 1. Tính:

7- 1- 4=       6- 1- 2=

7- 0- 5=      7- 5- 2=

2. (Số)?

 7 - ..  = 2      5 + ... =  5 ...- 4 =3       ... - 0 =  0 3. Đọc bảng cộng 7, trừ 7.

- Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài luyện tập;

 * Bài 1. ( 6')Tính:

-  Bài Y/C gì?

-  Bài trình bày ntn? Viết Kquả tn?.

 

 - Tình thế nào?    7              - 

      5        ....

- Gv HD Hs học yếu - Gv nhận xét, chữa bài..

+ Dựa vào bảng cộng trừ nào để làm btập?

 

*Bài 2. ( 6')Tính:

+ Bài Y/C gì?

- Gv HD Hs học yếu.

=> Kquả: 6 + 1 = 7     5 + 2 = 7     4 + 3 = 7        1 + 6 = 7     2 + 5 = 7      3 + 4 = 7       7 - 1 = 6     7 - 5 = 2       7 - 4 = 3       7 - 6 - 1      7 - 2 = 5       7 - 3 = 4 + Em có Nxét gì về 4 ptính ở cột 3?

- Gv HD

      :4 + 3 = 7, 3 + 4 = 7        :7 - 4 = 3, 7 - 3 = 4 

       : Nxét 2 ptính trừ với 2 ptính cộng        + Dựa vào các pcộng nào để làm bài?

* Bài 3.( 6')Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

+ Bài Y/C gì?

a)     2 + ... = 7

   

- 2 hs lên bảng làm.

   

- 2 hs lên bảng làm.

- Hs chữa bài - 5 Hs đọc  

  -  Tính

+ Trình bày theo cột dọc, viết Kquả thẳng hàng dọc

+ 1 Hs làm bảng lớp" 7 - 5 =2, viết 2 thẳng dưới số 5 và số 7.

- Hs làm bài.

+ 2 hs lên bảng làm.

+ Hs Nxét Kquả và trình bày.

+ Dựa vào bảng cộng trừ trong phạm vi 7.

    - Tính

+ Hs làm bài.

+ 3 hs đọc Kquả.

 

+ Hs nhận xét.

 

+ 1 Hs nêu, Hs bổ sung  

- đổi chỗ các số..Kquả = nhau - có cùng 1 số ...

 - 2 ptính trừ là ptính ngược ...

+ Dựa vào các ptính cộng, trừ 7 để làm bài.

- Viết số thích hợp vào chỗ chấm

+1 Hs làm bảng. Hs Nxét  + Hs làm bài.

(25)

 

TỰ NHIÊN XÃ HỘI

BÀI 13: CÔNG VIỆC Ở NHÀ A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:Kể được một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình . 2. Kỹ năng: HS biết nếu mọi người đều tham gia công việc trong gđ thì sẽ vui vẻ ,đầm ấm.

3. Thái độ: Có ý thức yêu lao động và tôn trọng thành quả lao động của mọi người

* KĨ NĂNG SỐNG

- Đảm nhận trách nhiệm việc nhà vừa sức mình.

- Thể hiện sự cảm thông , chia sẻ vất vả với bố mẹ;

 - Cùng tham gia việc nhà với các thành viên trong GĐ;

KN tư duy phê phán: nhà cửa bận rộn.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Các tranh vẽ trong bài 13 phóng to.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC       7  -  ... = 4

- HD hs học yếu làm bài.

- Đổi bài kiểm tra  -  Dạy tương tự phần a - Gv đưa bài mẫu . 

* Bài 4.( 6') (>, <, =)?

+ Bài Y/C gì?

+ Làm thế nào?

- HD Hs học yếu Cho hs nêu cách điền dấu.

- Yêu cầu hs làm bài.

=> Kquả: 3 + 4 > 6       >       >       

       7 - 4 < 4        =        = - Gv chấm bài, Nxét.

- Gv chữa bài, nhận xét chấm 10 bài.

3. Củng cố- dặn dò: ( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài ra vở ô li.cbị bài Pcộng..vi 8

 

+ Hs kểm tra chéo.

     

- Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.

+ Tính Kquả các ptình rồi so sánh

+ Hs làm bài +3 Hs làm bảng

+ Hs đổi bài kiểm tra chéo.

-+ Hs nhận xét Kquả.

           

1. Kiểm tra bài cũ (5P)

- Kể tên các đồ dùng thường có trong ngôi nhà ở.

- Nhà em ở đâu? Có địa chỉ như thế nào?

2. Bài mới: (25P) Giới thiệu bài

 

- Tủ ,giường ,bàn ,ghế,…

 

- HS tự trả lời  

(26)

 

Ngày soạn: 3/12/2019

Ngày giảng: Thứ sáu, 6/ 12/2019       TẬP VIẾT

TUẦN 11: nền nhà, nhà in, cá biển A. MỤC TIÊU

- Viết đúng các chữ : nền nhà ,nhà in ,cá biển ,yên ngựa ,cuộn dây,... kiểu chữ viết thường ,cỡ - Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài 

Hoạt động 1: Quan sát tranh Cách tiến hành:

- Cho HS quan sát tranh trong bài 13, nói về nội dung từng tranh.

- Gọi HS trình bày trước lớp.

Chốt: Những công việc đó có ích lợi gì?

     

Hoạt động 2: Thảo luận nhóm Cách tiến hành:

- Yêu cầu HS tự nêu câu hỏi trao đổi nhau về các công việc thường ngày em vẫn làm để giúp đỡ bố mẹ.

- Gọi HS trình bày trước lớp.

Chốt: Mọi người trong gia đình đều phải quan tâm làm việc nhà tuỳ theo sức mình.

 

Hoạt động 3: Quan sát hình Cách tiến hành:

- Yêu cầu HS quan sát hình trong SGK trang 29 và cho biết điểm giống và khác nhau của hai tranh, em thích căn phòng nào hơn? Vì sao?

- Để nhà cửa gọn gàng sạch sẽ em cần làm gì?

Chốt: nếu mỗi người đều quan tâm đến việc trong gđ thì nhà cửa sẽ trở nên gọn gàng sạch sẽ.

3. Củng cố- dặn dò (5P)

- Chơi trò thi xếp gọn góc học tập.

- Nhận xét giờ học

- Về nhà học lại bài, xem trước bài:  An toàn khi ở nhà .

 

- HS đọc đầu bài.

 

- Hoạt động theo cặp - Thảo luận theo cặp.

 

- Trình bày trước lớp

- Làm cho nhà cửa sạch sẽ gọn gàng, thể hiện sự quan tâm lẫn nhau giữa mọi người trong nhà.

- Hoạt động nhóm  

   

- Tự hỏi  và trao đổi với nhau - Theo dõi, nhận xét bạn.

- Theo dõi.

     

- Hoạt động cá nhân  

- Hai căn phòng giống nhau nhưng khi không được ai quan tâm dọn dẹp thì căn phòng sẽ trở lên bừa bãi…

- Ngoài giờ học giúp bố mẹ lau nhà cửa, gấp quần áo…

- Theo dõi.

(27)

vừa theo vở Tập viết 1,tập 1 (hs khá,giỏi viết đủ số dòng qui định ).

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Giáo viên: Chữ: nền nhà , nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn.

đặt trong khung chữ.

- Học sinh: Vở tập viết.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

1. Kiểm tra bài cũ : (5’) -  Hôm trước viết bài chữ gì?

- Yêu cầu HS viết bảng: chú cừu, rau non.

2. Bài mới (30’)   Giới thiệu bài

- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài - Gọi HS đọc lại đầu bài.

Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng.

- Treo chữ mẫu: “nền nhà” yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu con chữ? Gồm các con chữ ? Độ cao các nét?

- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ  mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng.

- Gọi HS nêu lại quy trình viết?

- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.

- Các từ: nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn tiến hành tương tự.

- HS tập viết trên bảng con.

Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở - HS tập viết chữ: nền nhà , nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn.

- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở…

Hoạt động 3: Chấm bài . - Thu bài của HS và chấm.

 Nhận xét bài viết của HS.

3. Củng cố - dặn dò (5’) - Nêu lại các chữ vừa viết?

- Nhận xét giờ học. 

   

-Hs viết bảng con  

 

-HS đọc bài  

         

-Hs viết bảng con :nền nhà ,nhà in ,cá biển ,yên ngựa ,cuộn dây,...

     

-Hs viết vào vở :nền nhà ,nhà in ,cá biển ,yên ngựa ,cuộn dây,...

         

-Hs nêu miệng

(28)

              TẬP VIẾT TUẦN 12: Con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, rặng dừa

A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Hs viết được các chữ ghi từ "Con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, rặng dừa" đúng chữ cỡ nhỡ. Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.

2. Kĩ năng: Trình bày sạch đẹp.

3. Thái độ:  GDHS ý thức luyện viết. Ngồi viết đúng tư thế.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

+ Bài tuần 12 các em đã học viết từ nào?

   

- Gv đọc: yên ngựa, vườn nhãn.

- Nhận xét bài viết II. Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv viết bảng:-Tuần 12. con ong, cây thông, v ầ n g t r ă n g , c â y s u n g , c ủ g ừ n g , r ặ n g dừa.        - Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ

2. HD viết bảng con. ( 15')  * Trực quan: con ong

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ con ong?

 

- Gv chỉ chữ HD quy trình viết.

Chú ý: khi viết chữ " con" viết chữ ghi âm c lia phấn viết chữ ghi vần on sát điểm dừng của chữ c.

- Gv viết mẫu HD Qtrình viết, độ rộng, độ cao, khoảng cách chữ "con" cách chữ "ong" bằng 1 chữ o.

 - Viết từ "con ong"

- Gv Quan sát, Nxét, uốn nắn.

cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, rặng dừa

 

- 2 Hs nêu: Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn.

- Hs viết bảng con  

     

- Hs quan sát.

 

- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.

 

-1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng

 + chữ "con" gồm chữ ghi âm c viết trước, chữ ghi vần on viết sau

 + chữ "ong" gồm chữ ghi  âm ô viết trước, chữ ghi âm ng viết sau  

 +  c, o, n cao 2 li, g cao 5 li.

- Hs quan sát  

 

- Hs Qsát  

(29)

        

   

               TOÁN TIẾT 50: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8 A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng 8. Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 8.Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ.

2. kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh ,và sử dụng ngôn ngữ toán cho hs.

3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bộ đồ dùng học toán.

- Bảng phụ.    

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC  

Chú ý: khi viết chữ "cây thông, vầng trăng, cây sung, rặng" không viết liền mạch thì viết chữ cái đầu rồi lia bút viết âm( vần) sát điểm dừng của chữ cái đầu. Chữ "củ gừng, dừa" rê phấn viết liền mạch từ âm đầu sang vần .

  3. HD Hs viết vở tập viết:( 15')

- Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở - Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng .

- Quan sát HD Hs viết yếu 4. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv chấm 8 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì III. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.

-Xem bài viết tuần 14.

 

- Hs viết bảng con - Lớp Nxét bổ sung - Hs quan sát - Hs viết bảng con.

- Lớp nhận xét.

 

- Hs mở vở tập viết  (32 ).

- Hs Qsát viết bài.

     

- Hs chữa lỗi

I. Kiểm tra bài cũ: (5’).

  1 Tính: 6 + 1 = ...      2.Số? 6 <  7 - ....

       7 - 1 = ...        6  >  7 - ...

       7 - 6 = ...        7  = ... -  0 3. Đọc bảng trừ 7

 - Gv nhận xét, tuyên dương.

 

- 2 Hs làm bảng  

 

+ 3 Hs đọc

- Lớp nhận xét Kquả.

(30)

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') Trực tiếp

2. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8. (15’)

a)Thành lập công thức:7 + 1 = 8 và 1 + 7= 8    *Trực quan : Gv đính 7 hình vuông, và 1 hình vuông.

- HD Hãy quan sát hình nêu bài toán  

+ Có mấy hình vuông?

+ Thêm mấy hình vuông?

+ Có tất cả mấy hình vuông?

+ 7 thêm 1 bằng mấy?

 + Viết Kquả vào ptính: 7 + 1 = ...

- Gv viết: 7+ 1 = 8  

b) HD pcộng: 1 + 7 = 8

 - Gv viết 1 + 7 =... hỏi" một cộng bảy bằng mấy?" Hãy viết Kquả vào ptính: 1 + 7 = ...

 

- Gv viết  vào ptính 1 + 7 = 8  

- Gv chỉ 2ptính: 7 + 1 = 8        1 + 7 = 8 c) Hd Hs thành lập công thức:

   6+ 2 = 8,   2 + 6 = 8,   5 + 3 = 8, 3 + 5 = 8    8 + 4 = 8

  ( dạy tương tự như   7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8 nhưng Y/C Hs Qsát vào hình nêu  bài toán)  d) HD Hs đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 8.

- Gv chỉ :7 + 1 = 8     6 + 2 = 8      5 + 3 = 8       1 + 7 = 8     2 + 6 = 8      3 + 5 = 8        4 + 4 = 8     4 + 4 = 8      - Gv xoá dần Kquả, ptính

- Gv Hỏi pcộng bất kì Y/C Hs trả lời Kquả - Đọc thuộc các phép cộng 8

+ Em có Nxét gì về 2 ptính: 7 + 1 = 8       1 + 7 = 8

           

- Hs Qsát.

+Có 7 hình vuông thêm 1 hình vuông. Hỏi có tất cả mấy hình vuông?

+ Có 7 hình vuông + Thêm 1 hình vuông + Có tất cả 8 hình vuông.

+ 7 thêm 1 là 8 + 7 + 1 = 8

- 6 Hs đọc nối tiếp, đồng thanh " bảy cộng một bằng tám"

   

+  1 + 7 = 8 - Lớp Nxét Kquả.

- 6 Hs đọc nối tiếp, đồng thanh " một cộng bảy bằng tám"

- 3 Hs đọc, đồng thanh  

             

- Hs đọc đồng thanh, cá nhân, tổ - 4-> 6 Hs đọc thuộc

- 4 - 6 Hs trả lời. Lớp Nxét.

- 6 Hs đọc, đồng thanh

+ 2 ptính cộng đều có số 1 và 7, kết quả đều bằng 8. Các số trong 2 ptính cộng đổi chỗ cho nhau thì Kquả vẫn

(31)

       

2. Thực hành:

  *  Bài 1: (4') Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Bài trình bày ntn?

+ Viết Kquả ntn?

- HD:       5       +        3

=> Kquả:       8       8        8       8        8      8.      

+ Dựa vào các phép cộng nào để làm bài?  

 

*Bài2. ( 4')Tính:

+ Bài Y/C gì?

- Gv Y/C tính :    1 + 7  =  8       7 +  1 = . 8        7 -   3  =  8       

      - Gv Nxét.

+ Em Nxét gì về các Ptính ở cột ở cột 4:

+ Dựa vào phép cộng, trừ nào để làm btập.

  -  

 

 *   Bài 3.( 4') Tính:

  + + Bài Y/C gì?

+ Thực hiện tính thế nào?

+ Nêu cách tính: 1 + 2 + 5 = - HD hs học yếu làm bài.

=> Kquả:1 + 2 + 5  = 8          3 + 2 + 2 = 7        2 + 3 + 3 = 8       2 = 2 + 4 = 8       - Gv Nxét, tuyên dương..

*Bài 4. (4') Viết phép tính thích hợp:

       - HDHS làm bài.

bằng nhau.

- 6 Hs đọc,đồng thanh: 7 + 1 = 8        1 + 7 = 8  

-  2 Hs nêu Y/C tính...

+ Trình bày theo cột dọc + Viết kquả thẳng hàng.

 

+ 1 Hs làm bảng lớp + Lớp Nxét

   

+1 Hs trả lời:dựa vào... cộng trong phạm vi 8.

- 2 Hs nêu: tính.

+ 1 Hs nêu

+ lớp làm bài,  3 Hs tính Kquả + Hs nhận xét kết quả

 

- Trong 2 ptính cộng 1 và 2 có số 7 số 1  1 đổi  chỗ cho nhau thì Kquả vẫn

bằng nhau.

...

+ Dựa vào phép cộng 7,cộng 1 số với  0.  trừ 7, trừ 6, trừ 5 để làm btập.

  + Tính

+ Thưc hiện tính từ trái sang phải +1 hs tính: 1 + 3 = 4, 4 +4 = 8 +Hs làm bài.

+ 1 Hs tính      - Hs Nxét Kquả  

     

Viết ptính thích hợp vào ô trống

(32)

        THỰC HÀNH TOÁN

luyện tập Phép trừ trong phạm vi 7 I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

 -Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ trong phạm vi 7.

 - Ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7.

 -Biết làm tính trừ trong phạm vi 7.

2. Kỹ năng:  Rốn cho hs cú kỹ năng tớnh toỏn nhanh, biết sử dụng 1 số ngụn ngữ toỏn học.

3. Thỏi độ: Giỏo dục hs yờu thớch mụn toỏn , cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. Đồ dùng dạy học:

- Vở bài tập toán 1.

III. CÁC Hoạt động DẠY HỌC:

a)  => Kquả:a)

6 + 2 = 8

     - Gv Nxột, Đgiỏ khen ngợi.

+ Ngoài cỏc ptớnh trờn em nào cũn viết được ptớnh và nờu btoỏn khỏc?

- Phần b tiến hành tương tự.

III. Củng cố, dặn dũ:  ( 4')  Thi đọc thuộc bảng cộng 8 - Gv túm tắt ND bài,

- Nxột giờ học.

-Về đọc thuộc bảng cộng 8, chuẩn bị tiết 51.

+ 1 Hs làm bài bảng, nờu Btoỏn + Lớp Nxột.

 

- 2 + 6 = 8  

- 3 Hs đọc - Hs Nxột  

1. Bài mới: 10’

- Ôn phép trừ bảng trừ trong phạm vi 7:

- GV cho HS luyện đọc bảng trừ.

- GV nhận xét

2. Luyện tập: Làm  vở BT. (20’)  BT 1: Tính

 - Cho HS tự làm bài - Gọi HS đọc kết quả

- Lu ý HS: Viết số phải thật thẳng cột.

 BT 2. Tính:

 - Cho HS tự làm.

 - Gọi HS đọc kết quả

BT 3: Tính:

 - Cho HS tự làm.

 

- HS đọc bảng trừ ( CN - Lớp )  

     

- HS làm BT - HS nêu kết quả.

   

- HS làm BT - HS nêu kết quả.

 

- HS làm BT vào vở

(33)

 

KĨ NĂNG SỐNG

BÀI 4: MONG MUỐN CỦA EM(TIẾT 1) A. MỤC TIấU

Giỳp HS:

-Tự bày tỏ mong muốn của mỡnh cho người khỏc hiểu.

-Biết bày tỏ những mong muốn cú ý nghĩa tốt đẹp.

-GD KN bày tỏ những mong muốn cú ý nghĩa tốt đẹp.

B. CHUẨN BỊ

    Tranh TH kỹ năng sống Lớp 1, SGK, bỳt chỡ, bỳt màu sỏp…

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC - Gọi HS chữa bài

Bài 4:

- Cho HS tự làm.

- Gọi HS chữa bài

BT 5:  Viết phép tính thích hợp:

- Gọi HS nêu đề toán.

- Gọi HS nêu phép tính.

- GV nhận xét.

3. Củng cố- Dặn dò: 5’

 - Đọc bảng trừ 7.

 - GV nhận xét  giờ học: Dặn về nhà ôn bài

- HS lên bảng chữa bài.

 

- HS làm BT vào vở - HS lên bảng chữa bài.

 

- HS tự đọc yêu cầu và làm . - HS nêu phép tính: 7- 3  = 4        7- 2  = 5  

- 2 HS đọc - HS nghe.

1. Ổn định: 1’

2. KTBC: 2’

Em hóy nờu những biểu hiện của sự tự tin?

Em đó làm gỡ để mỡnh tự tin hơn?

GV giới thiệu và ghi tựa bài

Hoạt động 1:  Nghe đọc – nhận biết.10’

Mục tiờu : HS hiểu và trả lời được cõu hỏi.

- GV nờu yờu cầu: Lắng nghe cõu chuyện “Mong muốn của Trõm”

- GV kể chuyện.

- GD HS qua cõu chuyện vừa kể.

 - GV yờu cầu HS thảo luận qua cõu chuyện kể 

“Mong muốn của Trõm”.Tại sao em cần mạnh dạn hỏi những điều mỡnh chưa biết?

 - GV nhận xột, kết luận.

Hoạt động 2:  Làm bài tập.10’

   

- HS nờu  

- HS lắng nghe và nờu lại tựa bài.

       

- HS lắng nghe  

- HS thảo luận nhúm đụi - HS trỡnh bày - NX  

 

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 7.Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ.. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh ,và sử dụng

- Thực hành tính cộng và viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ đúng trong phạm vi

Thực hành tính cộng và viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ đúng trong phạm vi 6.. - Thái độ: HS thích

Thực hành tính cộng và viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ đúng trong phạm vi 6.. - Thái độ: HS thích

- Thực hành tính cộng và viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ đúng trong phạm vi 7.. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong

Kĩ năng: Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính

Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh ,và sử dụng ngôn ngữ toán cho HS 3 Thái độ:Giáo dục HS yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.. CÁC HOẠT

1.Kiến thức : Củng cố với các phép tính trừ trong phạm vi 5.Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ.. Kĩ năng : Thực hành tính cộng, trừ trong phạm