• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai"

Copied!
35
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 13 Soạn: 24/ 11/ 2017

Dạy: Thứ hai/ 27/11/2017

Học vần BÀI 51: ÔN TẬP I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng n và các trù ngữ có vần ôn 2. Kĩ năng:

- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài.

* ND tích hợp:TE có - Quyền được có cha mẹ yêu thương chăm sóc.

- Bổn phận phải thực hiện đúng nội quy của nhà trường.

- Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chia phần.

3.Thái độ:

- GD HS giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng ôn tập.

- Tranh minh họa cho từ, câu ứng dụng.

- Tranh minh họa cho truyện kể " Chia phần"

III. Các hoạt động dạy học:

TIẾT 1

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc: con lươn uốn dẻo mượn tẩy vươn vai cuộn len ý muốn Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn ...lượn.

b. Viết: ý muốn, vươn vai.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’)

- Nêu các vàn đã học từ bài 44 đến bài 50.

- Gv ghi : on, an, ăn, ân,... uôn, ươn.

+ Các vần có gì giống và khác nhau?

2. Ôn tập:

* Trực quan: treo bảng ôn.

a) Các chữ và âm vừa học: (5’) - Gv chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.

b) Ghép chữ thành tiếng:( 15’)

*Trực quan: Cột 1 n

a an

ă ăn

.... ...

u un

- 6 Hs đọc - viết bảng con

- 2 Hs nêu - 1 Hs đọc

- 1 hs nêu, lớp bổ sung

- 2 Hs đọc: a, n, ă, â, ...u , n, e, ê, i, iê, yê, uo, ươ.

(2)

- Hãy ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở hàng ngang trong bảng ôn.

*Trực quan: Cột 2 ( Dạy tương tự cột 1) * Đọc từ ngữ ứng dụng: (6’)

- Gv viết: cuộn dây, con lươn, thôn bản.

- Giải nghĩa:

c) Viết bảng con: ( 8')

* Trực quan: cuồn cuộn, con vượn

- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng cách, vị trí viết dấu thanh

- Gv Qsát uốn nắn.

- Nhiều Hs ghép và đọc - Lớp đọc đồng thanh - 8 Hs đọc, đồng thanh

.

- Hs viết bảng con.

Ti t 2ế 3. Luyện tập.

a) Luyện đoc. ( 10') a.1: Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2: Đọc SGk:

- Hãy Qsát tranh 1 ( 105) - Tranh vẽ gì?

+ Câu ứng dụng hôm nay là gì?

- Gv chỉ từ, cụm từ,

+ Đoạn văn có mấy câu? Khi đọc đến dấu phẩy, đấu chấm đọc ntn? .

- Gv nghe uốn nắn, tuyên dương.

*TE có - Quyền được có cha mẹ yêu thương chăm sóc.

- Bổn phận phải thực hiện đúng nội quy của nhà trường.

b) Kể chuyện: ( 15' ) + Đọc tên câu chuyện

- Gv giới thiệu câu chuyện: Chia phần

- Gv kể: Lần 1(không có tranh)theo ND SGV(256) Lần 2, 3( có tranh).

- Hs kể

- HD Hs kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận ( 5') kể Ndung từng tranh.

- 5 hs đọc.

- Hs Qsát , trả lời:

- Gà mẹ dẫn đàn con...bới giun.

- 4 Hs đọc, lớp đọc.

- Đoạn văn có 2 câu. Khi đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi, dấu chấm nghỉ hơi.

- 4 Hs đọc nối tiếp/ lần ( đọc 2 lần)

- 3Hs đọc cả đoạn văn, lớp nghe Nxét. Đồng thanh.

- 1 Hs đọc "Chia phần"

- Hs mở SGK kể theo nhóm

(3)

- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.

- Gv tổ chức cho hs thi kể theo tranh.

- Gv nghe Nxét bổ sung.

* Trực quan: tranh 1 (105) phóng to.

+ Câu chuyện có mấy nhân vật? là những ai?

+ Câu chuyện xảy ra ở đâu?

+ Hãy Qsát tranh 1 và kể lại ND

=> KL:Có 2 người đi săn, ..săn được 3 chú sóc nhỏ.

* Trực quan: tranh 2 (105) + Họ đã làm gì? Điều gì xảy ra?

=> KL: Họ chia đi chia lại, chia mãi nhưng phần của họ vẫn không bằng nhau lúc đầu còn vui vẻ, ...

sau đó họ nói nhau chẳng ra gì.

* Trực quan: tranh 3, 4 dạy tương tự như tranh 1.

+ Câu chuyên cho em biết điều gì?

=> Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa:

c) Luyện viết: (10') cuồn cuộn, con vượn.

- Chú ý: khi viết chữ ghi từ thì 2 chữ cách nhau 1 chữ o)

- Gv viết mẫu, HD Hs viết yếu

- Gv chấm 9 bài, Nxét, sửa sai cho hs.

4. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn

- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 44.

6, từng Hs kể theo từng tranh các bạn nghe bổ sung - Đại diện thi kể theo tranh.

- Hs lắng nghe, bổ sung - 2- 3 Hs kể kết hợp chỉ tranh ND từng tranh

- 4 Hs kể nối tiếp từng tranh.

- Hs trả lời

- Hs mở vở tập viết ( 19)

- Hs viết bài

__________________________________________________________________

Soạn: 25/ 11/ 2017

Dạy: Thứ ba / 28/ 11/ 2017

Học vần

BÀI 52: ONG, ÔNG I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được vầ, từ: ong, ông, cái võng, dòng sông.

2. Kĩ năng:

- Đọc được đoạn thơ ứng dụng" Sóng nối sóng .... chân trời"

Luyện nói từ 3-> 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Đá bóng.

3. Thái độ:

- GD HS giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.

II. Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh họa bài họctrong bài.

- Bộ ghép học vần.

III. Các hoạt động dạy học:

(4)

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc: bay lượn, bàn tán, gần nhau, lo liệu, yêu quý, buôn bán, chăn trâu.

Gà mẹ dẫn đàn con...bới giun.

b. Viết: bay lượn, yêu quý - Gv Nxét, tuyên dương.

1. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

b. Dạy vần:

ong: ( 7') * Nhận diện vần: ong - Ghép vần ong

+ Em ghép vần ong ntn?

- Gv viết: ong

+ So sánh vần ong với on?

* Đánh vần:

- Gv HD: o - ng - ong. đọc nhấn ở âm o võng

- Ghép tiếng.võng

+ Có vần ong ghép tiếng võng. Ghép ntn?

- Gv viết: võng

- Gv đánh vần: vờ - ong - vong - ngã - võng.

cái võng * Trực quan tranh. cái võng + Tranh vẽ cái gì? Để làm gì? ...

- Có tiếng " võng" ghép từ :cái võng +Em ghép ntn?

- Gv viết: cái võng - Gv chỉ: cái võng

: ong - võng - cái võng + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ong

- Gv chỉ: ong - võng - cái võng ông: ( 6') ( dạy tương tự như vần ong) + So sánh vần ông với vần ong - Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') con ong cây thông vòng tròn công viên

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép ong

- ghép âm o trước, âm ng sau - Giống đều có âm o đầu vần, Khác vần ong có âm ng cuối vần còn âm on có n cuối vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- Ghép âm v trước, vần ong sau dấu ngã trên o.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

- Cái võng. Để nằm,...

- Hs ghép: cái võng

+ Ghép tiếng cái trước rồi ghép tiếng võng sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới "cái võng" , tiếng mới là tiếng " võng", …vần "

ong".

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- Giống đều có âm ng cuối vần.

Khác âm o, ô đầu vần.

- 2 Hs đọc, đồng thanh.

- 2 Hs nêu: ong, vòng, thông,

(5)

+ Tìm tiếng mới có chứa vần ong ( ông), đọc đánh vần., đọc trơn

Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

d) Luyện viết: ( 11') ong, ông * Trực quan:

+ Nêu cấu tạo và độ cao vần ong, ông?

+ Khi viết vần ong, ông viết giống vần nào?

Và viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng….

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn, .

cái võng, dòng sông e) Củng cố: ( 3')

- Vừa học vần mới nào?

- Đọc bài bảng lớp

công và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- Hs nêu

- Viết giống vần on rồi lia tay viết âm g sát điểm dừng của âm n .

-viết vần ông: viết ong rồi lia tay viết dấu mũ trên o.

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn - Hs trả lời - Đồng thanh TI T 2Ế

3. Luyện tập

a) Luyện đọc( 15') a, 1. Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2. Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 107) + Tranh vẽ gì?

+ Em có Nxét gì về bức tranh?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần ong, ông?

- Gv chỉ

+ Đoạn thơ có mấy dòng? Mỗi dòng có mấy tiếng?

- GV HD: Khi đọc hết 1 dòng thơ cần ngắt hơi bằng dấu phẩy

- Gv đọc mẫu HD, chỉ b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề: Đá bóng.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 107) - Y/C thảo luận nhóm 2

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ gì?

+ Em đã bao giờ chơi bóng chưa?

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

- Tranh vẽ cảnh biến vào buổi sáng.

...con ong cây thông vòng tròn công viên

- 1 Hs đọc:" Sóng nối sóng .... chân trời"

- sóng, không - 2 Hs đọc

-... có 4 dòng , ... 3 tiếng.

- 6 Hs đọc, lớp đọc, đồng thanh - 2 Hs đọc tên chủ đề: Đá bóng - Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn

(6)

+ Em thường đá bóng ở đâu?

+ Đá bóng có lợi ntn?

- Gv nghe Nxét uốn nắn, tuyên dương.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: ong, ông, cái võng, dòng sông.

- Gv viết mẫu vần ong HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần ông, cái võng, dòng sông dạy tương tự như vần ong )

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

3. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng

* Hs có bổn phận vâng lời,giúp đỡ cha mẹ.

- Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 53.

- Đai diện 1 số Hs lên nói từ 2 đến 3 câu.

- Hs Nxét

- Mở vở tập viết bài 52 - Hs Qsát

- Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

_________________________

Toán

TIẾT 47: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng.

2. Kĩ năng:

- Lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7.

- Thực hành tính cộng và viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ đúng trong phạm vi 7.

3. Thái độ:

- Hs yêu thích mộ học.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bộ đồ dùng học toán.

- Bảng phụ.

III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’).

a. Tính: 6 + 1 = 2 ( <, >, =)? 6 ... 6 - 0 2 + 4 = 6 ... 4 + 1 3 + 3 = 6 ... 6 - 1 b. Đọc bảng cộng 7

- Gv Nxét.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1')

b. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7. (15’)

* Thành lập công thức 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7

- 2 Hs làm bảng

+ 6 Hs đọc

- Lớp Nxét Kquả.

(7)

* Trực quan: 6 hình tgiác,1 hình tgiác.

- HD:+ Có mấy hình tam gíac?

+thêm mấy hình tam giác nữa?

+ Hỏi có tất cả mấy hình tam giác?

+ 6 thêm 1 là mấy?

+ Em nào đọc được ptính và Kquả tương ứng với 6 thêm 1 là 7?

- Gv viết: 6 + 1 = 7

* HD pcộng: 1 + 6 = 7

- Gv viết 1 + 6 =... hỏi" một cộng sáu bằng mấy?"

- Gv viết vào ptính 1 + 6 = 7

+ Em có Nxét gì về 2 ptính: 6 + 1 = 7 1 + 6 = 7

- Gv chỉ 2ptính

c) Hd Hs thành lập công thức:

5 + 2 = 7, 2 + 5 = 7, 3 + 4 = 7, 4+ 3 = 7 ( dạy tương tự như 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7 nhưng Y/C Hs Qsát vào hình nêu bài toán) d) HD Hs đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 6.

- Gv chỉ :6 + 1 = 7 5 + 2 = 7 5 + 3 = 7 1 + 6 = 7 2 + 5 = 7 3 + 4 = 7 - Gv xoá dần Kquả, ptính

- Gv Hỏi pcộng bất kì Y/C Hs trả lời Kquả - Đọc thuộc các phép cộng 6

3. Thực hành:

Bài 1T52.( 4') Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Bài trình bày ntn?

+ Viết Kquả ntn?

- HD: 6 1

=> Kquả: 7 7 7 7 7 7 + Dựa vào các phép cộng nào để làm bài?

Bài 2. T52.( 4')Tính:

- Gv Y/C tính : 0 + 7 =

=> Kquả: 0 + 7 = 7, 7 7 7 7 7 7 7 - Gv chấm bài Nxét.

- Hs Qsát.

+ Có 6 hình tam giác + Thêm 1 hình tam giác + Có tất cả 7 hình tam giác.

+ 6 thêm 1 là 7 + 6 + 1 = 7

- 6 Hs đọc nối tiếp, đồng thanh "

sáu cộng một bằng bảy"

+ 1 Hs trả lời: 1 + 6 = 7 - Lớp Nxét Kquả.

- 6 Hs, đồng thanh " một cộng sáu bằng bảy"

+ 2 ptính cộng đều có số 1 và 6, kết quả đều bằng 7. Các số trong 2 ptính cộng đổi chỗ cho nhau thì Kquả vẫn bằng nhau.

- 6 Hs, lớp đọc: 6 + 1 = 7,1 + 6 = 7

- Hs đọc đồng thanh, cá nhân, tổ - 4-> 6 Hs đọc thuộc

- 4 - 6 Hs trả lời. Lớp Nxét.

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- Bài Y/C tính kquả ....

- Trình bày theo cột dọc - Viết kquả thẳng hàng.

- 2 Hs làm bảng lớp - Lớp Nxét

+ dựa vào ... cộng trong p vi 7.

- 2 Hs nêu: tính...

- 1 Hs nêu: 7 + 0 = 7

- lớp làm bài, 3 Hs tính Kquả - Hs Nxét Kquả

- 0 cộng với một số, một số 0 ....

Kquả bằng chính số đó.

(8)

+ Dựa vào phép cộng nào để làm btập.

-

Bài Bài 3.T52.( 4') Tính:

+ + Bài Y/C gì?

+ Thực hiện tính thế nào?

+ Nêu cách tính: 1 + 5 + 1 = - HD hs học yếu làm bài.

=> Kquả: 1 + 5 + 1 = 7 1 + 4 + 2 = 7 …..

2 + 3 + 2 = 7 2 + 2 + 3 = 7 …..

- Gv Nxét.

Bài 4.T52. ( 3')Viết phép tính thích hợp:

a) => Kquả: a) 6 + 1 = 7 b) 4 + 3 = 7 - - Gv Nxét Đgiá khen ngợi.

Ba Bài 5: Nối hình với phép tính thích hợp:

Gv HD hs cách nối 4. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Thi đọc thuộc bảng cộng 7 - Gv tóm tắt ND bài,

- Nxét giờ học.

-Về đọc thuộc bảng cộng 7, chuẩn bị tiết 47.

- Dựa vào phép cộng 7, số 0 trong

phép cộng để làm btập - Tính Kquả dãy tính

- Thưc hiện tính từ trái sang phải -1 hs tính: 1 + 5 = 6, 6 +1 = 7 - Hs làm bài.

- 2 Hs tính - Hs Nxét Kquả

-2 Hs nêu: Viết ptính thích hợp vvào ô trống.

- Hs làm bài

- 2 Hs làm bài bảng, nêu Btoán - Lớp Nxét.

- 6 Hs

Hs tự làm bài

____________________________________

Đạo đức

BÀI 6: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ ( TIẾT 2) I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs biết được tên nước, nhận biết Quốc kì Việt Nam là lá cờ đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh. và Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam.

2. Kĩ năng:

- Hs biết khi chào cờ cần phải bổ mũ nón , đứng nghiêm trang, mắt nhìn vào Quốc kì

3. Thái độ:-

Biết thực hiện nghiêm trang trong các giờ chào cờ đầu tuần là thể lòng tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam. Phân biệt được tư thế chào cờ đúng với tư thế sai.

- GDHS tự hào về Tổ Quốc mình.

* ND tích hợp Quyền TE: - TE có quyền có quốc tịch.

- Hs biết tự hào mình là người Việt Nam và yêu Tổ quốc.

* ND tích hợp GD và học tập tấm gương ĐĐ HCM: với chủ đề " Yêu nước

- Nghiêm trang khi chào cờ thể hiện lòng tôn kính quốc kì, lòng yêu quê hương , đất nước. Bác Hồ là một tấm gương lớn về lòng yêu nước, yêu tổ quốc. Qua bài học , giáo dục cho Hs lòng yêu tổ quốc.

II. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:

- Thảo luận nhóm.

(9)

- Quan sát.

III. Đồ dùng dạy - học:

- Lá cờ Tổ quốc, bút màu đỏ, màu vàng giấy vẽ.

- Bài hát “Lá cờ Việt Nam”.

III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: ( 5') Cho cả lớp hát bài Lá cờ Việt

Nam.

2. Hướng dẫn HS thực hành

a. Hoạt động 1: Cho hs tập chào cờ: (10) - Gv tập mẫu HD

- Gv Y/C lên tập chào cờ.

* ND tích hợp GD và học tập tấm gương ĐĐ HCM

b. Hoạt động 2: Quan sát tranh bài tập 2: (10’) - Giáo viên cho học sinh thi chào cờ giữa các tổ.

- Giáo viên phổ biến cuộc thi.

- Tổ chức cho hs các tổ thi đua.

- Nhận xét, đánh giá từng tổ.

c. Hoạt động 3: Bài tập 4. T24.Hs vẽ và tô lá cờ Việt Nam. (6’)

- Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập.

- Lá cờ Việt Nam có màu gì?

- Yêu cầu học sinh vẽ và tô màu đúng màu sắc của lá cờ.

- Giáo viên nhận xét cách vẽ và cách tô lá cờ.

3. Củng cố- dặn dò: (5’)

- Gv: Khi chào cờ phải đứng nghiêm trang, không quay ngang, quay ngửa, nói chuyện riêng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Nhắc hs khi chào cờ cần nhớ tư thế để chào cờ cho đúng.Thực hiện đứng nghiêm khi chào cờ ở tất cả các buổi lễ

Chuẩn bị bài: Đi học đều và đúng giờ.

- Cả lớp hát.

- Hs quan sát.

- 4- 5 Hs lên tập chào cờ.

- Hs Qsát Nxét

- Cả lớp đứng lên chào cờ.

- Hs theo dõi.

- Hs 4 tổ thi đua.

- 1 hs nêu.

- Hs nêu.

- Học sinh vẽ lá cờ Tổ quốc.

- Trưng bày bài vẽ của mình trước lớp để cho cả lớp nhận xét và đánh giá.

___________________________

Bồi dưỡng toán

TIẾT 47: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng.

2. Kĩ năng:

- Lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7.

(10)

- Thực hành tính cộng và viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ đúng trong phạm vi 7.

3. Thái độ:

- Hs yêu thích mộ học.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’).

Bài1 Tính: 6 + 1 = 2 ( <, >, =)? 6 ... 6 - 0 2 + 4 = 6 ... 4 + 1 3 + 3 = 6 ... 6 - 1 - Đọc bảng cộng 6

- Gv Nxét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1') b. Thực hành: ( 25') Bài 1: Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Bài trình bày ntn?

+ Viết Kquả ntn?

- HD: 6 + 1

=> Kquả: 7 7 7 7 7 7 CC: Dựa vào các phép cộng nào để làm bài?

Bài2. Tính

- Gv Y/C tính : 0 + 7 = 7 + 0 =

=> Kquả:1 + 6 = 7 7 3 + 4 = 7 6 + 1 = 7 7 4 + 3 = 7 - Gv chấm bài Nxét.

+ Em Nxét gì về 2 Ptính ở cột 1:

ở cột 2:

CC Dựa vào phép cộng nào để làm btập.

Bài Bài 3. Tính:

+ + Bài Y/C gì?

+ Thực hiện tính thế nào?

+ Nêu cách tính: 1 + 5 + 1 = - HD hs học yếu làm bài.

=> Kquả: 1 + 5 + 1 = 7 7 7 2 + 3 + 2 = 7 7 7

- 2 Hs làm bảng

+ 6 Hs đọc

- Lớp Nxét Kquả.

- Hs mở vở btập ( 49) + 2 Hs nêu Y/C tính.

+ Trình bày theo cột dọc + Viết kquả thẳng hàng.

- Dựa vào bảng cộng 7 - 2 Hs làm bảng lớp - Lớp Nxét

+1 Hs trả lời: dựa vào ...phạm vi 7.

- lớp làm bài, 3 Hs tính Kquả - Hs Nxét Kquả

+ 0 cộng với một số, một sốcộng với 0một số Kquả bằng chính số đó.

- Các số trong 2 ptính cộng đổi chỗ cho nhau thì Kquả vẫn bằng nhau.

- Dựa vào phép cộng 7, số 0 trong phép cộng để làm btập

+ Tính

+ Thưc hiện tính từ trái sang phải +1 hs tính: 1 + 5 = 6, 6 +1 = 7 - Hs làm bài.

- 2 Hs nêu cách cột 2 và 3 - Hs Nxét Kquả

(11)

- Gv Nxét, đáng giá.

Bài 4. Viết phép tính thích hợp:( CNTT) ( dạy tương tự bài 4 tiết 43( 49)

=>=> Kquả:a) 6 + 1 = 7 b) 4 + 3 = 7 - - Gv Nxét, Đgiá khen ngợi.

3. Củng cố, dặn dò: ( 4') - Thi đọc thuộc bảng cộng 7 - Gv tóm tắt ND bài,

- Nxét giờ học.

-Về đọc thuộc bảng cộng 7, chuẩn bị tiết 49.

+2 Hs nêu: Viết ptính thích hợp vào ô trống

- Hs làm bài

- 2 Hs làm bài bảng, nêu Btoán - Lớp Nxét.

- 3 Hs thi - Hs Nxét - Khen vỗ tay.

- 6 Hs

__________________________________________________________________

Soạn: 26/ 11/ 2017

Dạy: Thứ tư / 29/ 11/ 2017

Toán

TIẾT 48: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Tiếp tục củng cố khắc sâu khái niệm phép trừ.

2. Kĩ năng:

- Tự thành lập và ghi nhớ bảng trừ và làm tính trừ trongphạm vi 7.

Biết viết ptính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.

3. Thái độ:

- Rèn kĩ năng tư duy cho HS.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ, bộ ghép toán.

III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

a.Tính: 4 +3 = 5 +2 = 2 + 4 = 2 + 5 = b. Điền số? ... + 2 = 7 4 + ... = 7 5 + ... = 6 ... + 1 = 7 c. Đọc bảng cộng trong phạm vi 7

- Nhận xét, tuyên dương.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài. ( 1')

b. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảngtrừ trong phạm vi 7. (15')

* Thành lập công thức 7 - 1 = 6 và 7 - 6 = 1 7 - 1 = 6

*Trực quan : 6 hình tam giác màu vàng, 1 hình tam giác màu xanh. Gv bỏ xuống 1 hình

- Lớp làm bảng con

- 2 Hs điền số - 3 Hs đọc

- Hs Nxét từng bài

- Hs mở SGK( 69)

(12)

tam giác màu xanh.

- Hãy Qsát và nêu bài toán

+ Có 7 hình tam giác, bớt 1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác?

- Viết Kquả và chỗ chấm trong phép tính 7 - 1 =...

+ Đọc ptính?

- Gv ghi: 7 - 1 = 6

- Gv chỉ: 7 - 1 = 6 7 - 6 = 1

* Gv thao tác trực quan:Y/C Hs Qsát "nhìn vào số hình tam giác em nào nêu bài toán thứ 2 được thực hiện bằng ptính trừ?

- Hãy viết Kquả vào ptính 7 - 6 = ...

+ Đọc ptính?

- Gv viết: 7 - 6 = 1 - Gv chỉ: 7 - 6 = 1 - Gv chỉ 7 - 1 = 6 7 - 6 = 1

- Hd Hs nêu cách đổi vị trí ...

c) Thành lập công thức: 7 - 2 = 5. 7 - 5 = 2, 7 - 3 = 4, 7 - 4 = 3 ( dạy tương tự: 7 - 1 = 6 và 7- 6 = 1)

d) HD Hs đọc thuộc bảng trừ trong pvi 7 : 7 - 1 = 6 7 - 6 = 1

7 - 2 = 5 7 - 5 = 2 7 - 3 = 4 7 - 4 = 3 - Gv xoá dần Kquả, ptính .

+ Mấy trừ 4 bằng 3?

7 - mấy = 1?

- Gv ghi ptính khi Hs trả lời theo Ndung bài + Em có Nxét gì về 2 só trừ cho nhau và Kquả của 2 ptính:

7 - 1 = 6 7 - 6 = 1

=> Kluận: Có cùng một số nếu trừ đi ...

3. Thực hành luyện tập:

Bài 1. T53. Số?

GV hd

Bài 2. T53.Tính: ( 4') + Bài Y/C gì?

+ Bài trình bày ntn? Viết Kquả tn?.

viết các số thẳng hàng

- 2Hs nêu: Có 7 hình tam giác, bớt 1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác?

- 7 hình tam giác, bớt 1 hình tam giác còn lại 6 hình tam giác

- Hs viết 7 - 1 = 6

- 3 Hs đọc " 7 trừ 1 bằng 6", đồng thanh.

- 2 Hs nêu btoán: 7 hình tam giác bớt 6 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác?

- Hs điền 1 vào ptính 7 - 6 =1, - 3 Hs đọc " 7 trừ 6 bằng 1", đồng thanh.

- 3 Hs đọc, đồng thanh: "7 trừ 1 bằng 6","7 trừ 6 bằng 1"

- Đồng thanh lớp, tổ

- 6 Hs đọc , đồng thanh - Hs trả lời

- Có cùng số 7 trừ 1 bằng 6, trừ 6 bằng 1.

- Hs mở vở bài tập toán Hs tự làm bài

(13)

+ HD: 7 6

1

- Y/C Hs tự làm bài.

=> Kquả: 2, 3, 4, 5, 6.

- Gv Nxét chữa bài.

Bài 3. T53.Tính: ( 3') + Bài Y/C gì?

- Gv HD: 7 - 4 = ...

- Gv Y/C Hs làm bài

=> Kquả: 7 - 4 = 3 7 - 3 = 4 7 - 2 = 5 … 7 - 1 = 6 7 - 0 = 7 7 - 5 = 2 … -Y/C Hs Nxét ptính: 7 - 0 = 7

7 - 7 = 0 + Dựa vào phép trừ nào để làm bài?

Bài 4. T54.Tính: (4') + Bài Y/C gì?

+ Thực hiện tính thế nào?

+ Nêu cách tính: 7- 3 - 2 = - HD hs học yếu làm bài.

=> Kquả: 7 - 4 - 2 = 1 7 - 3 - 1 = 3 … 7 - 5 - 1 = 1 7 - 1 - 3 = 3 ….

- Gv Nxét.

Bài 4. T53.Viết phép tính thích hợp: ( 5') + Bài YC gì?

+ Làm thế nào?

- HD Qsát hình nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp ở 2 ý a và b

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

+ Muốn biết còn mấy quyển sách phải làm thế nào?

a) => Kquả: 7 - 3 = 4 - Gv Nxét, chấm bài

( dạy phần b tương tự như phần a) b) => Kquả: 7 - 2 = 5

- Gv chữa bài, Nxét, tuyên dương.

4. Củng cố- dặn dò: (4') - Tính và nối nhanh Kquả:

- Gv HD: đưa bảng phụ 3 HS 3 tổ lên làm thi.

tổ nào có bạn làm tốt- thắng.

- Đọc thuộc bảng trừ 7

- Tính ...

- Trình bày theo cột dọc, viết Kquả thẳng hàng dọc.

-1 Hs làm bài

- 1 hs làm bảng lớp.

- Hs nhận xét.

- Tính

- 1 Hs tính: 7 - 6 = 1 - Hs làm bài

- 2 Hs đọc Kquả. Hs Nxét

- Dựa vào phép trừ trong phạm vi 7, số 0 trong phép trừ để làm bài.

- Tính ....

- Thưc hiện tính từ trái sang phải

- 1 hs tính: 7 - 3 = 4, 4 - 2 = 2, viết 2.

- Hs làm bài.

- 3 Hs thực hiện tính - Hs Nxét Kquả

- Viết phép tính thích hợp ....

- Qsát hình vẽ nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp

- 2 Hs nêu bài toán ý a: Có 7 quyển sách, lấy 3 qquyển. Hỏi bạn còn lại mấy quyển sách?

- đồng thanh.

- Có 7 quyển sách.

Lấy 3 quyển.

- Hỏi còn lại mấy quyển sách.

-Lấy số sách lúc đầu có trừ đi số sách đã lấy.

- Hs làm bài, 1 Hs làm bảng - Hs Nxét Kquả

- Hs thi chơi - 3 Hs

(14)

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài.

____________________________

Học vần

BÀI 53: ĂNG, ÂNG I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được vầ, từ: ăng, âng, măng tre, nhà tầng.

2. Kĩ năng:

- Đọc được câu ứng dụng" Vầng trăng hiện lên...Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào."

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ.

3. Thái độ:

- GD HS yêu Tiếng Việt.

II. Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh họa bài họctrong bài.

- Bộ ghép học vần.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc: con ong cây thông vòng tròn công viên

Sóng nối sóng Sóng, sóng, sóng Mãi không thôi Đến chân trời.

b. Viết: dòng sông - Gv Nxét.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

b. Dạy vần:

ăng ( 7')

* Nhận diện vần: ăng - Ghép vần ăng

- Em ghép vần ăng ntn?

- Gv viết: ăng

- So sánh vần ăng với ong * Đánh vần:

- Gv HD: ă - ng - ăng.

- HD đọc nhấn ở âm ă măng - Ghép tiếng.măng

+ Có vần ăng ghép tiếng măng. Ghép ntn?

- Gv viết: măng

- Gv đánh vần: mờ - ăng - măng.

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép ăng

- ghép âm ă trước, âm ng sau - Giống: đều có âm ng cuối vần. Khác vần ăng có âm ă còn vần âng có â đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- Ghép âm m trước, vần ăng sau.

(15)

măng tre * Trực quan. cái: măng tre + Để làm gì? ...

- Có tiếng " măng" ghép từ : măng tre + Em ghép ntn?

- Gv viết: măng tre - Gv chỉ: măng tre

: ăng - măng - măng tre + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ăng

- Gv chỉ: ăng - măng - măng tre âng ( 6') ( dạy tương tự như vần ăng) + So sánh vần âng với vần ăng - Gv chỉ phần vần

* Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') rặng rừa vầng trăng phẳng lặng nâng niu

+ Tìm tiếng mới có chứa vần ăng ( âng), đọc đánh vần., đọc trơn

Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

* Luyện viết: ( 11')

* Trực quan: ăng, âng

+Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ăng, âng?

+ So sánh vần ăng với âng?

+ Khi viết vần ăng, âng viết giống vần nào? Và viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

-Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

măng tre, nhà tầng c) Củng cố: ( 3')

- Gv nêu tóm tắt ND

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

- Cái măng tre. Để nấu ăn,...

- Hs ghép: măng tre

- Ghép tiếng "măng" trước rồi ghép tiếng "tre" sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới "măng tre", tiếng mới là tiếng " măng", …vần "

ăng".

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- Giống đều có âm ng cuối vần Khác âm ă, â đầu vần.

- 2 Hs đọc, đồng thanh.

- 2 Hs nêu: rặng, phẳng lặng, vầng. nâng và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- Hs nêu - Hs so sánh.

- Vần ăng viết giống vần an rồi lia tay viết âm g sát điểm dừng của âm n, lia tay viết nét cong dưới trên a .

- Vần âng: viết ang rồi lia tay viết dấu mũ trên a.

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

TIÊT 2 3. Luyện tập

a) Luyện đọc( 15') a.1. Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2. Đọc SGK:

- 6 Hs đọc, đồng thanh

(16)

* Trực quan tranh 1( 109) + Tranh vẽ gì?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần ăng, âng?

- Gv chỉ

+ Đoạn văn có mấy câu?

- GV HD: Khi đọc hết câu cần đọc ntn?

- Gv đọc mẫu HD, chỉ b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề:

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 109) - Y/C thảo luận nhóm 2

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ gì?

+ Em bé trong tranh đang làm gì? Em bé ngoan không?

+ Người con biết vâng lời là người con như thế nào?

+ Em hãy kể em đã vâng lời cha mẹ ntn cho lớp nghe.

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: ăng, âng, măng tre, nhà tầng.

- Gv viết mẫu vần ăng HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần âng, măng tre, nhà tầng dạy tương tự như vần ăng )

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

4. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Tìm từ chứa vần ăng, âng?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 53.

- Hs Qsát

- Tranh vẽ cảnh buổi tối . Có thuyền đi lại trên dòng sông , bên bờ sông có rặng dừa ...có ông trăng đang nhô lên...

-1 Hs đọc:"Vầng trăng hiện lên.. rì rào

- vầng trăng, rặng dừa.

- 2 Hs đọc - ... có 2 câu.

...

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs đọc" Vâng lời cha mẹ"

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn

- Trong tranh vẽ ", mẹ đi dạy học, chị trông em bé."

- Em bé trong tranh đang theo mẹ đi làm. Em chưa ngoan.

- Người con biết vâng lời là người con ngoan.

- Đai diện 1 số Hs lên nói từ 2 đến 3 câu.

- Hs Nxét

- Mở vở tập viết bài 53 (30) - Hs Qsát

- Hs viết bài

- Hs trả lời - Hs tìm - 2 Hs đọc

_________________________________

Tự nhiên xã hội

BÀI 13: CÔNG VIỆC Ở NHÀ I. Mục tiêu.

1. Kiến thức:

(17)

- Mọi người trong gia đình đều phải làm việc tùy theo sức của mình.

Trách nhiệm của mỗi học sinh ngoài giờ học tập cần phải làm việc giúp đỡ gia đình.

2. Kĩ năng:

- Kể tên 1 số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình.

Kể được các việc em thường làm để giúp đỡ gia đình.

3.Thái độ:

- Yêu lao động và tông trọng thành quả lao động của mỗi người.

* GDKNS: Thể hiện sự cảm thông, chia sẻ vất vả với bố mẹ.

II. Đồ dùng dạy học.

- Tranh phóng to bài 13 SGK.

III. Các ho t ạ động d y h c.ạ ọ

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Hoạt động 1: 5’ Kể tên 1 số công việc ở nhà

của những người trong gia đình.

- Gọi học sinh lên trình bày.

Kết luận: Những việc làm đó vừa giúp cho nhà cửa sạch sẽ, gọn gàng, vừa thể hiện sự quan tâm, gắn bó của những người trong gia đình với nhau.

2.Hoạt động 2: 15’ Kể tên 1 số công việc ở nhà của những người trong gia đình. Kể các việc các em thường làm để giúp đỡ gia đình.

-Trong nhà em, ai đi chợ, ai nấu cơm, ai quét dọn nhà cửa…

-Hằng ngày em làm gì để giúp đỡ gia đình?

-Em thấy thế nào khi làm những việc có ích cho gia đình?

-Gọi học sinh lên trình bày trước lớp.

Kết luận: Mọi người trong gia đình đều phải tham gia làm việc nhà tùy theo sức của mình.

3.Hoạt động 3:15’ Học sinh hiểu điều gì sẽ xảy ra khi trong nhà không có ai dọn dẹp.

-Hãy tìm những điểm giống và khác nhau của 2 hình ở trang 29 SGK.

-Em thích căn phòng nào? Tại sao?

-Để có được nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ em phải làm gì giúp đỡ cha mẹ?

-Gọi học sinh lên trình bày.

Kết luận:

-Nếu mỗi người trong gia đình đều quan tâm đến việc dọn dẹp nhà cửa, nhà ở sẽ gọn gàng, ngăn nắp.

- Quan sát hình trang 28.

- Làm việc theo cặp.

- Cá nhân ( 2 – 3 em).

-Thảo luận nhóm 2 em.

-Tập nêu câu hỏi và trả lời câu hỏi trang 28 SGK.

-Kể cho nhau nghe công việc thường ngày của gia đình và của bản thân mình cho bạn nghe và nghe bạn kể.

-2, 3 học sinh trình bày.

-Quan sát hình SGK trang 29.

-Làm việc theo cặp.

-Đại diện nhóm lên trình bày.

(18)

-Ngoài giờ học, để có được nhà ở gọn gàng sạch sẽ, mỗi em nên giúp đỡ cha mẹ những công việc tùy theo sức của mình.

* GV HD HS làm bài tập (T17) 4.Củng cố- dặn dò: 4’

-Về nhà thực hiện theo bài học -CB bài sau bài 14

__________________________________

Bồi dưỡng toán

TIẾT 48: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Tiếp tục củng cố khắc sâu khái niệm phép trừ.

2. Kĩ năng:

- Tự thành lập và ghi nhớ bảng trừ và làm tính trừ trongphạm vi 7.

Biết viết ptính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.

3. Thái độ:

- Rèn kĩ năng tư duy cho HS.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ, bộ ghép toán.

III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’).

Bài1 Tính: 6 + 1 = 2 ( <, >, =)? 6 ... 6 - 0 2 + 4 = 6 ... 4 + 1 3 + 3 = 6 ... 6 - 1 - Đọc bảng cộng 6

- Gv Nxét, đánh giá.

2. Bài mới:

- Ôn phép trừ bảng trừ trong phạm vi 7:

- GV cho HS luyện đọc bảng trừ.

- GV nhận xét

3 Thực hành luyện tập: (20') Bài 1. Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Bài trình bày ntn? Viết Kquả tn?.

+ HD: 7 -

6 1

viết các số thẳng hàng - Y/C Hs tự làm bài.

=> Kquả: 1, 3, 5, 2, 6, 0.

- 2 Hs làm bảng

+ 6 Hs đọc

- Lớp Nxét Kquả.

+Tính

+ Trình bày theo cột dọc, viết Kquả thẳng hàng dọc

- 1 Hs làm bảng

- Đổi vở kiểm tra chéo

(19)

- Gv Nxét đánh giá.

Bài 2.Tính:

+ Bài Y/C gì?

- Gv HD: 7 - 6 = ...

- Gv Y/C Hs làm bài

=> Kquả: 7 - 3 = 4 7 - 2 = 5 7 - 4 = 3 7 - 0 = 7 7 - 5 = 2 7 - 1 = 6 -Y/C Hs Nxét ptính: 7 - 0 = 7 7 - 2 = 5 7 - 7 = 0 7 - 5 = 2 CC : Dựa vào phép trừ nào để làm bài?

- Gv Nxét đánh giá.

Bài 3. Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Thực hiện tính thế nào?

+ Nêu cách tính: 7- 3 - 2 = - HD hs học yếu làm bài.

=> Kquả: 0 3 7 - 4 - 2 = 1 2 2 7 - 4 - 3 = 0 + Em có Nxét gì về các số trừ cho nhau và Kquả của 2 dãy tính trừ ở cột 3?

- Gv Nxét, đánh giá.

Bài 4: Viết phép tính thích hợp:

+ Bài YC gì?

+ Làm thế nào?

- HD Qsát hình nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp ở 2 ý a và b

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

+ Muốn biết còn mấy quả ta làm ntn?

a) => Kquả: 6 - 2 = 4 - Gv Nxét, chấm bài

( dạy phần b tương tự như phần a) b) => Kquả: 7 - 3 = 4

- Gv chữa bài, Nxét chấm 10 bài.

- Gv chấm 12 bài, Nxét.

3- Củng cố- dặn dò: ( 4') - Tính và nối nhanh Kquả:

- Gv HD: đưa bảng phụ 3 HS 3 tổ lên làm thi.

tổ nào có bạn làm tốt- thắng.

+Tính

+ 1 Hs tính: 7 - 6 = 1 + 2 Hs đọc Kquả. Hs Nxét

- Hs Nxét

+ Dựa vào phép trừ trong phạm vi 7, số 0 trong phép trừ để làm bài.

+ Tính

+ Thưc hiện tính từ trái sang phải -+1 hs tính: 7 - 3 = 4, 4 - 2 = 2 - Hs làm bài.

- 5 Hs thực hiện tính - Hs Nxét Kquả

-1Hs nêu, Hs Nxét bổ sung

+ Viết phép tính thích hợp

+ Qsát hình vẽ nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp

- 2 Hs nêu bài toán ý a: Trên đĩa có 6 quả cam, bạn lấy đi 2 quả, hỏi còn lại mấy quả?

- đồng thanh.

+ Trong đĩa có 6 quả cam . + Lấy đi 2 quả?

+ Hỏi trong đĩa còn lại mấy quả

+ Lấy số quả lúc đầu có trong đĩa trừ đi số quả đã lấy đi.

- Hs làm bài, 1 Hs làm bảng - Hs Nxét Kquả

- Hs thi chơi - 3 Hs

(20)

+ Đọc bảng trừ 7 - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài.

_________________________________

Bồi dưỡng tiếng việt BÀI 52: ONG, ÔNG I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được vầ, từ: ong, ông, cái võng, dòng sông.

2. Kĩ năng:

- Đọc được đoạn thơ ứng dụng" Sóng nối sóng .... chân trời"

Luyện nói từ 3-> 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Đá bóng.

3. Thái độ:

- GD HS giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.

II. Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh họa bài họctrong bài.

- Vở bài tập .

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của giáo viên 1. Ôn tập: ong, ông

- GV ghi bảng: ong, ông, cái võng, vòng tròn, cây thông, công viên,..

Sóng nối sóng. Mãi không thôi.

Sóng sóng sóng. Đến chân trời.

- GV nhận xét.

2. Hướng dẫn làm bài tập:

a. Bài 1:

- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.

- Cho HS tự làm bài.

- GV nhận xét bài làm của HS.

b. Bài 2:

- Cho HS xem tranh vẽ.

- Gọi 3 HS làm bài trên bảng.

- GV nhận xét.

c. Bài 3:

- Lưu ý HS viết đúng theo chữ mẫu đầu dòng.

- HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp.

- 1 HS nêu: nối chữ.

- HS nêu miệng kết quả  nhận xét.

- HS xem tranh BT.

- 1 HS làm bài → chữa bài → nhận xét.

- HS viết bài: vòng tròn ( 1 dòng)

(21)

- GV quan sát, nhắc HS viết đúng.

3. Củng cố, dặn dò:

- GV nhận xét chung tiết học.

- Dặn: luyện đọc, viết bài

công viên ( 1 dòng)

- HS nghe và ghi nhớ.

__________________________________

Bồi dưỡng tiếng việt BÀI 53: ĂNG, ÂNG I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được vầ, từ: ăng, âng, măng tre, nhà tầng.

2. Kĩ năng:

- Đọc được câu ứng dụng "Vầng trăng hiện lên...Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào."

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ.

3. Thái độ:

- GD HS yêu Tiếng Việt.

II. Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh họa bài họctrong bài.

- Vở bài tập.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của giáo viên 1. Ôn tập: ăng, âng

- GV ghi bảng: ăng, âng, măng tre, nhà tầng. "Vầng trăng hiện lên...Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào."

- GV nhận xét.

2. Hướng dẫn làm bài tập:

a. Bài 1:

- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.

- Cho HS tự làm bài.

- GV nhận xét bài làm của HS.

b. Bài 2:

- Cho HS xem tranh vẽ.

- Gọi 3 HS làm bài trên bảng.

- GV nhận xét.

c. Bài 3:

- Lưu ý HS viết đúng theo chữ mẫu đầu dòng.

- GV quan sát, nhắc HS viết đúng.

- HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp.

- 1 HS nêu: nối chữ.

- HS nêu miệng kết quả  nhận xét.

- HS xem tranh BT.

- 1 HS làm bài → chữa bài → nhận xét.

- HS viết bài: măng tre ( 1 dòng)

(22)

3. Củng cố, dặn dò:

- GV nhận xét chung tiết học.

- Dặn: luyện đọc, viết bài

nhà tầng ( 1 dòng)

- HS nghe và ghi nhớ.

__________________________________________________________________

Soạn: 27/ 11/ 2017

Dạy: Thứ năm/ 30/ 12/ 2017

Học vần

BÀI 54: UNG, ƯNG

!. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được vầ, từ: ung, ưng, bông súng, sừng hươu.

2. Kĩ năng:

- Đọc được đoạn thơ ứng dụng" Không sơn mà đỏ …Không ... mà rụng."

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rừng, thung lũng, núi, đèo.

3. Thái độ:

- GDHS giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.

* BVMT: Yêu quý thiên nhiên, có ý thức giữ gìn vẻ đẹp của thiên nhiên.

II. Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh họa bài họctrong bài.

- Bộ ghép học vần.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc: trời nắng tâng cầu bán xăng ngẩng đầu căng dây vâng lời Vầng trăng hiện lên .... rì rào, rì rào.

b. Viết: vầng trăng - Gv Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới:

a.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

b. Dạy vần:

ung: ( 7') * Nhận diện vần: ung - Ghép vần ung

- Em ghép vần ung ntn?

- Gv viết:ung

- So sánh vần ung với ong

* Đánh vần:

- Gv HD: u - ng - ung.

- đọc nhấn ở âm u

súng

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép ung

- ghép âm u trước, âm ng sau - Giống đều có âm ng cuối vần.

Khác u, o đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

(23)

- Ghép tiếng.súng

+ Có vần ung ghép tiếng súng. Ghép ntn?

- Gv viết: súng

- Gv đánh vần: sờ - ung - sung - sắc - súng.

bông súng * Trực quan. bông sung + Có cái gì? Để làm gì? ...

* BVMT: Yêu quý thiên nhiên, có ý thức giữ gìn vẻ đẹp của thiên nhiên.

- Có tiếng " súng" ghép từ : bông súng + Em ghép ntn?

- Gv viết: bông súng - Gv chỉ: bông súng

: ung - súng - bông súng + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ung

- Gv chỉ: ung - súng - bông súng ưng: ( 6')

( dạy tương tự như vần ưng) + So sánh vần ưng với vần ung - Gv chỉ phần vần

* Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') cây sung củ gừng trung thu vui mừng

+ Tìm tiếng mới có chứa vần ung ( ưng), đọc đánh vần., đọc trơn

Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

* Luyện viết: ( 11')

ung, ưng * Trực quan:

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ung, ưng?

+ So sánh vần ung với ưng?

+ Khi viết vần ung, ưng viết giống vần nào?

Và viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

-Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

bông súng, sừng hươu

- Hs ghép.

- Ghép âm s trước, vần ung sau và dấu sắc trên u

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

- bông súng. Để làm cảnh, trang trí cho đẹp.

- Hs ghép: bông súng

- Ghép tiếng "bông" trước rồi ghép tiếng "súng" sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới "bông súng", tiếng mới là tiếng "súng", …vần "

ung".

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- Giống đều có âm ng cuối vần.

Khác âm u, ư đầu vần.

- 2 Hs đọc, đồng thanh.

- 1Hs đọc

- 2 Hs nêu: sung, trung, gừng, mừng và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- ung gồm âm u trước, âm ng sau, vần ưng gồm âm ư trước, âm ng sau, u, ư, n cao 2 li, g cao 5 li.

- Giống: đều có âm ng cuối vần.

Khác u, ư đầu vần.

- Vần ung viết giống vần un rồi lia tay viết âm g sát điểm dừng của âm n.

- Vần ưng: viết ung rồi lia tay viết nét móc phải trên u.

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

(24)

c) Củng cố: ( 3')

- Vừa học vần mới nào?

- Đọc bài bảng lớp

- Hs viết bảng con - Hs nêu

- 2 Hs đọc TIẾT 2

3. Luyện tập

a) Luyện đọc: ( 15') a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 109) + Tranh vẽ gì?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần ung?

- Gv chỉ

+ Đoạn thơ có mấy dòng thơ? Mỗi dòng có mấy tiếng?

- GV HD: Khi đọc hết dòng cần ngắt hơi như dấu phẩy.?

- Gv đọc mẫu HD, chỉ b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề:

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 111) - Y/C thảo luận nhóm 2

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ gì?

+ Em thích nhất con vật gì ở rừng?

+ Em hãy lên bảng chỉ vào tranh xem đâu là suối, đâu là thung lũng, đèo?

+ Em có biết thung lũng, suối, đèo, ở đâu không?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: ung, ưng, bông súng, sừng hươu

- Gv viết mẫu vần ung HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần , ưng, bông súng, sừng hươu dạy tương tự như vần ung )

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

4. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Tìm từ chứa vần ung, ưng?

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

- Tranh vẽ cảnh mặt trời, sấm chớp, mưa. Mặt trời màu đỏ...

- 1 Hs đọc:"Không sơn mà đỏ .... mà rụng."

- rụng.

- 2 Hs đọc

- Đoạn thơ có 4dòng, mỗi dòng có 4 tiếng.

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn

- Trong tranh vẽ ...

- Đại diện 1 số Hs lên nói từ 2 đến 3 câu.

- Hs Nxét

- Mở vở tập viết bài 53 (30) - Hs Qsát

- Hs viết bài

- Hs trả lời - Hs tìm - 2 Hs đọc

(25)

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 55.

__________________________________________

Toán

TIẾT 49: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 7.

2. Kĩ năng:

- Quan hệ thứ tự các số tự nhiên trong phạm vi 7.

3. Thái độ:

- Rèn kĩ năng làm toán.

II. Đồ dùng dạy - học:

- Vở btập, bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

a. Tính:

7- 1- 4= 6- 1- 2=

7- 0- 5= 7- 5- 2=

b. (Số)?

7 - .. = 2 5 + ... = 5 ...- 4 =3 ... - 0 = 0 c. Đọc bảng cộng 7, trừ 7.

- Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài luyện tập;

Bài 1. T53.Tính: ( 6') - Bài Y/C gì?

- Bài trình bày ntn? Viết Kquả tn?.

- Tình thế nào? 7 5

....

- Gv HD Hs học yếu - Gv Nxét, chữa bài..

+ Dựa vào bảng cộng trừ nào để làm btập?

Bài 2. T54.Tính: ( 6') + Bài Y/C gì?

- Gv HD Hs học yếu.

=> Kquả: 4 + 3 = 7 5 + 2 = 7 6 + 1 = 7 3 + 4 = 7 2 + 5 = 7 1 + 6 = 7 7 – 4 = 3 7 – 5 = 2 7 – 6 = 3 7 – 3 = 4 7 – 2 = 5 7 – 1 = 4 + Em có Nxét gì về 4 ptính ở cột 3?

- 2 hs lên bảng làm.

- 2 hs lên bảng làm.

- Hs chữa bài - 5 Hs đọc

- Tính

- Trình bày theo cột dọc, viết Kquả thẳng hàng dọc

- 1 Hs làm bảng lớp" 7 - 5 = 2, viết 2 thẳng dưới số 5 và số 7.

- Hs làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

- Hs Nxét Kquả và trình bày.

- Dựa vào bảng cộng trừ trong phạm vi 7.

- Tính

- Hs làm bài.

- 3 hs đọc Kquả.

- Hs nhận xét.

(26)

- Gv HD : 4 + 3 = 7 , 3 + 4 = 7 7 - 4 = 3 , 7 - 3 = 4

Nxét 2 ptính trừ với 2 ptính cộng + Dựa vào các pcộng nào để làm bài?

Bài 3.T54. Số: (6') + Bài Y/C gì?

2 + ... = 7; ….

…+ 3 = 4; ….

- HD hs học yếu làm bài.

- Đổi bài kiểm tra - Dạy tương tự phần a - Gv đưa bài mẫu .

Bài 4.T54. (>, <, =)? ( 6') + Bài Y/C gì?

+ Làm thế nào?

- HD Hs học yếu Cho hs nêu cách điền dấu.

- Yêu cầu hs làm bài.

=> Kquả: 3 + 4 > 6 > >

3 + 4 = 7 > <

7 – 4 < 4 = = - Gv chấm bài, Nxét.

- Gv chữa bài, Nxét chấm 10 bài.

Bài 4. T53.Viết phép tính thích hợp: ( 5') + Bài YC gì?

+ Làm thế nào?

- HD Qsát hình nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp ở 2 ý a và b

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

+ Muốn biết còn mấy quyển sách phải làm thế nào?

a) => Kquả: 7 - 3 = 4 - Gv Nxét, chấm bài

( dạy phần b tương tự như phần a) b) => Kquả: 7 - 2 = 5

- Gv chữa bài, Nxét, tuyên dương.

3- Củng cố- dặn dò: ( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài ra vở ô li, làm BT 5 trong sgk T70. Cbị bài Pcộng..vi 8

- 1 Hs nêu, Hs bổ sung

- đổi chỗ các số..Kquả = nhau - có cùng 1 số ...

- 2 ptính trừ là ptính ngược ...

- Dựa vào các ptính cộng, trừ 7 để làm bài.

- Viết số thích hợp vào chỗ chấm

- 1 Hs làm bảng. Hs Nxét - Hs làm bài.

- Hs kểm tra chéo.

- Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.

- Tính Kquả các ptình rồi s sánh - Hs làm bài

- 3 Hs làm bảng

- Hs đổi bài kiểm tra chéo.

- Hs nhận xét Kquả.

- Viết phép tính thích hợp ....

- Qsát hình vẽ nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp

- 2 Hs nêu bài toán ý a: Có 7 quyển sách, lấy 3 qquyển. Hỏi bạn còn lại mấy quyển sách?

- đồng thanh.

- Có 7 quyển sách.

Lấy 3 quyển.

- Hỏi còn lại mấy quyển sách.

-Lấy số sách lúc đầu có trừ đi số sách đã lấy.

- Hs làm bài, 1 Hs làm bảng - Hs Nxét Kquả

Soạn: 28/ 11/ 2017

Dạy: Thứ sáu/ 1/ 12/ 2017

(27)

Tập viết

TIẾT 11: NỀN NHÀ, NHÀ IN, CÁ BIỂN, YÊN NGỰA, CUỘN DÂY, VƯỜN NHÃN

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs viết được các chữ ghi từ "Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn" đúng chữ cỡ nhỡ.

2. Kĩ năng:

- Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.

3. Thái độ:

- Trình bày sạch đẹp.

- Ngồi viết đúng tư thế.

II. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

+ Bài tuần 10 các em đã học viết từ nào?

- Gv đọc: chú cừu, khâu áo.

- Gv chấm 6 bài tuần 11.

- Nxét bài viết 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1')

- Viết bài tuần 11.

- Gv viết bảng: Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn.

- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ b. HD viết bảng con. ( 15') nền nhà * Trực quan: nền nhà

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ nền nhà?

- Gv chỉ chữ HD quy trình viết.

Chú ý: khi viết chữ "nền" ta rê bút viết liền mạch từ chữ ghi âm n sang chữ ghi vần ên rồi lia bút viết dấu ghi thanh huyền trên ê. Chữ ghi tiếng

"nhà" viết chữ ghi âm nh lia bút viết chữ ghi âm a sát điểm dừng bút của chữ nh

- 2 Hs nêu: chú cừu, rau non, thợ hàn, khâu áo, cây nêu, dặn dò

- Hs viết bảng con

- Hs quan sát.

- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.

-1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng:

tiếng "nền" gồm chữ ghi âm n viết trước, chữ ghi vần ên viết sau, dấu huyền trên ê.

Tiếng "nhà" gồm chữ ghi âm nh viết trước, chữ ghi âm a viết sau dấu huyền trên a.

- n, ê, a cao 2 li, h cao 5 li.

- Hs Qsát

(28)

- Gv viết mẫu HD Qtrình viết, độ rộng, độ cao, khoảng cách chữ "nền" cách chữ "nhà" bằng 1 chữ o.

- Khi viết chữ " nền" em viết ntn?

- Viết từ " nền nhà"

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

- Gv nhận xét.

* nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn ( dạy tương tự từ nền nhà)

Chú ý: khi viết chữ không viết liền mạch thì viết chữ cái đầu rồi lia bút viết âm( vần) sát điểm dừng của chữ cái đầu. Chữ "nền" rê phấn viết liền mạch từ âm đầu sang vần .

c. HD Hs viết vở tập viết: (15')

-Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở.

- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng . - Qsát HD Hs viết yếu

d. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv chấm 8 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì 3. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.

-Xem bài viết tuần 13.

- Hs Qsát

- 1 Hs nêu: chữ nền viết liền mạch từ chữ ghi âm đầu n sang chữ ghi vần ên.

- Hs viết bảng con - Lớp Nxét bổ sung - Hs viết bảng con.

- Lớp Nxét.

- Hs mở vở tập viết (26 + 27 ).

- Hs Qsát viết bài.

- Hs chữa lỗi

________________________________________

Tập viết

TIẾT 12: CON LỢN, CÂY THÔNG, VẦNG TRĂNG, CÂY SUNG, CỦ GỪNG, RẶNG DỪA

A. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs viết được các chữ ghi từ "Con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng,rặng dừa" đúng chữ cỡ nhỡ.

2. Kĩ năng: Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.

3. Thái độ:

- Trình bày sạch đẹp.

- Ngồi viết đúng tư thế.

B. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

C. Các hoạt động dạy học:

(29)

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

+ Bài tuần 12 các em đã học viết từ nào?

- Gv đọc: yên ngựa, vườn nhãn.

- Nxét bài viết II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv viết bảng:-Tuần 12. con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, rặng dừa.

- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ 2. HD viết bảng con. ( 15') * Trực quan: con ong

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ con ong?

- Gv chỉ chữ HD quy trình viết.

Chú ý: khi viết " con" viết chữ ghi âm c lia phấn viết chữ ghi vần on sát điểm dừng của chữ c.

- Gv viết mẫu HD Qtrình viết, độ rộng, độ cao, khoảng cách chữ "con" cách chữ "ong" bằng 1 chữ o.

- Viết từ "con ong"

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, rặng dừa

( dạy tương tự từ con ong)

Chú ý: khi viết chữ "cây thông, vầng trăng, cây sung, rặng" không viết liền mạch thì viết chữ cái đầu rồi lia bút viết âm( vần) sát điểm dừng của chữ cái đầu. Chữ "củ gừng, dừa" rê phấn viết liền mạch từ âm đầu sang vần .

3. HD Hs viết vở tập viết: ( 15')

- Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở

- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng . - Qsát HD Hs viết yếu

4. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv chấm 8 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì III. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.

-Xem bài viết tuần 14.

- 2 Hs nêu: Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn.

- Hs viết bảng con

- Hs quan sát.

- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.

-1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng: tiếng

"con" gồm chữ ghi âm c viết trước, chữ ghi vần on viết sau, tiếng "ong" gồm chữ ghi âm ô viết trước, chữ ghi âm ng viết sau. c, o, n cao 2 li, g cao 5 li.

- Hs Qsát

- Hs Qsát

- Hs viết bảng con - Lớp Nxét bổ sung - Hs Qsát

- Hs viết bảng con.

- Lớp Nxét.

- Hs mở vở tập viết (32 ).

- Hs Qsát viết bài.

- Hs chữa lỗi

(30)

___________________________________

Toán

TIẾT 49: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8 I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng.

2. Kĩ năng:

- Lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8.

- Thực hành tính cộng và viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ đúng trong phạm vi 7.

3. Thái độ:

- Rèn kĩ năng tính toán.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bộ đồ dùng học toán.

- Bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Tính: 6 + 1 = ... 2.Số? 6 < 7 - ....

7 - 1 = ... 6 > 7 - ...

7 - 6 = ... 7 = ... - 0 b. Đọc bảng trừ 7

- Gv Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1') Trực tiếp

b. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8. (15’)

* Thành lập công thức:7 + 1 = 8 và 1 + 7= 8

*Trực quan : Gv đính 7 hình vuông, và 1 hình vuông.

- HD Hãy Qsát hình nêu bài toán + Có mấy hình vuông?

+ Thêm mấy hình vuông?

+ Có tất cả mấy hình vuông?

+ 7 thêm 1 bằng mấy?

+ Viết Kquả vào ptính: 7 + 1 = ...

- Gv viết: 7+ 1 = 8

* HD pcộng: 1 + 7 = 8

- Gv viết 1 + 7 =... hỏi" một cộng bảy bằng mấy?" Hãy viết Kquả vào ptính: 1 + 7 = ...

- 2 Hs làm bảng

+ 3 Hs đọc

- Lớp Nxét Kquả.

- Hs Qsát.

- Có 7 hình vuông thêm 1 hình vuông. Hỏi có tất cả mấy hình vuông?

- Có 7 hình vuông - Thêm 1 hình vuông - Có tất cả 8 hình vuông.

- 7 thêm 1 là 8 - 7 + 1 = 8

- 6 Hs đọc nối tiếp, đồng thanh "

bảy cộng một bằng tám"

- 1 + 7 = 8

- Lớp Nxét Kquả.

(31)

- Gv viết vào ptính 1 + 7 = 8 - Gv chỉ 2ptính: 7 + 1 = 8 1 + 7 = 8

* Hd Hs thành lập công thức:

6+ 2 = 8, 2 + 6 = 8, 5 + 3 = 8, 3 + 5 = 8

8 + 4 = 8

( dạy tương tự như 7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8 nhưng Y/C Hs Qsát vào hình nêu bài toán)

* HD Hs đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 8.

- Gv chỉ :7 + 1 = 8 6 + 2 = 8 5 + 3 = 8 1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 3 + 5 = 8 4 + 4 = 8 4 + 4 = 8

- Gv xoá dần Kquả, ptính

- Gv Hỏi pcộng bất kì Y/C Hs trả lời Kquả - Đọc thuộc các phép cộng 8

+ Em có Nxét gì về 2 ptính: 7 + 1 = 8 1 + 7 = 8

3. Thực hành:

Bài 1.T55. Tính: (4') + Bài Y/C gì?

+ Bài trình bày ntn?

+ Viết Kquả ntn?

- HD:

7 1

8

+ Dựa vào các phép cộng nào để làm bài?

Bài 2. T55.Tính: ( 3') + Bài Y/C gì?

- Gv Y/C tính : 1 + 7 = 8 7 + 1 = . 8 7 - 1 = 6

- Gv chấm bài Nxét.

+ Em Nxét gì về các Ptính ở cột 1:

ở cột 4:

+ Dựa vào phép cộng, trừ nào để làm btập.

- 6 Hs đọc nối tiếp, đồng thanh "

một cộng bảy bằng tám"

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs đọc đồng thanh, cá nhân, tổ - 4-> 6 Hs đọc thuộc

- 4 - 6 Hs trả lời. Lớp Nxét.

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- 2 ptính cộng đều có số 1 và 7, kết quả đều bằng 8. Các số trong 2 ptính cộng đổi chỗ cho nhau thì Kquả vẫn bằng nhau.

- 6 Hs đọc,đồng thanh: 7 + 1 = 8 1 + 7 = 8 - 2 Hs nêu Y/C tính...

- Trình bày theo cột dọc - Viết kquả thẳng hàng.

- 1 Hs làm bảng lớp - Lớp Nxét

+1 Hs: dựa vào... cộng trong phạm vi 8.

- 2 Hs nêu: tính.

- 1 Hs nêu

- lớp làm bài, 3 Hs tính Kquả - Hs Nxét Kquả

- Trong 2 ptính cộng 1 và 2 có số 7 số 1 1 đổi chỗ cho nhau thì Kquả vẫn bbằng nhau.

...

- Dựa vào phép cộng 7,cộng 1 số với 0. trừ 7, trừ 6, trừ 5 để làm

(32)

-

Bài 3.T55.Tính: ( 4') + + Bài Y/C gì?

+ Thực hiện tính thế nào?

+ Nêu cách tính: 1 + 2 + 5 = - HD hs học yếu làm bài.

=> Kquả:1 + 3 + 4 = 8 4 + 1 + 1 = 6 … 1 + 2 +5 = 8 3 + 2 + 2 = 7 … - Gv Nxét, tuyên dương..

Bài 4. T55.Viết phép tính thích hợp:

(5')

- HDHS làm bài.

a) => Kqu :a) ả

5 + 3 = 8

Gv Nxét, Đgiá khen ngợi.

+ Ngoài các ptính trên em nào còn viết được ptính và nêu btoán khác?

- Phần b tiến hành tương tự.

4. Củng cố, dặn dò: ( 4') - Thi đọc thuộc bảng cộng 8 - Gv tóm tắt ND bài,

- Nxét giờ học.

-Về đọc thuộc bảng cộng 8, chuẩn bị tiết 49.

btập.

- Tính

- Thưc hiện tính từ trái sang phải - 1 hs tính: 1 + 3 = 4, 4 +4 = 8, viết 8

- Hs làm bài.

- 3 Hs tính - Hs Nxét Kquả

- Viết ptính thích hợp vào ô trống - Hs làm bài

<

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thực hành tính cộng và viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ đúng trong phạm vi 6.. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm

TĐ:- Thực hành tính cộng và viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ đúng trong phạm vi 6.. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong

Thực hành tính cộng và viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ đúng trong phạm vi 6.. - Thái độ: HS thích

Nhìn tranh nêu phép tính. Kiểm tra

[r]

- Thực hành tính cộng và viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ đúng trong phạm vi 7.3. 3. Các hoạt động

- Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ..

Kĩ năng: Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính