TUẦN 12 Soạn: 18 / 11/ 2016
Dạy: Thứ hai / 21/ 11 /2016
Học vần ÔN - ƠN I/Yêu cầu
KT:- Đọc được : ôn , ơn , con chồn , sơn ca . từ và câu ứng dụng -Viết được : ôn , ơn , con chồn , sơn ca
KN:- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài .
TĐ:- Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn . - HS yêu thích học Tiếng Việt
II/Đồ dùng dạy- học:
GV : Bộ chữ , SHS ,
HS : SGK, Bộ chữ , bảng con , vở tập viết III/Các hoạt động dạy - học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 . Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài ân , ăn SHS
- Viết : con trăn , bạn thân 2. Dạy học bài mới :
*HĐ1 : Giới thiệu( Trực tiếp)
*HĐ2: Dạy vần :
+Vần ôn : Tiết 1 a.Nhận diện vần
- Nêu cấu tạo vần ôn ? ( ôn = ô + n )
- Ghép vần : ôn
b. Đánh vần , ghép tiếng
- Đánh vần vần : ô - nờ – ôn - Ghép : chồn
- Nêu cấu tạo tiếng :chồn = ch + ôn + \ - Đánh vần tiếng :
chờ – ôn – chôn – huyền – chồn - Giới thiệu tranh -> ghi bảng :con chồn Tiếng nào chứa vần mới học?
- HS đọc tổng hợp
+ Vần ơn ( Qui trình tương tự ) - So sánh ôn với ơn
- Luyện đọc cả 2 vần
*HĐ giữa giờ : Hát 1 bài
*HĐ4: HD viết chữ : ôn , ơn ,
- Vài HS đọc - Bảng con
- Cá nhân , cả lớp - Bảng gài
- Cá nhân , dãy , lớp - Bảng gài
- Cá nhân , dãy , cả lớp
- Cá nhân, dãy , cả lớp
- Cá nhân, dãy , cả lớp
con chồn , sơn ca - Giới thiệu chữ mẫu - GV viết mẫu + HD viết
*Lưu ý : Khoảng cách , vị trí dấu thanh nét nối , qui trình viết liền mạch - Nhận xét, chỉnh sửa
*HĐ3 : Đọc từ ứng dụng kết hợp giải nghĩa từ
- Yêu cầu HS tìm tiếng mang vần mới học
- Cho HS phân tích , đánh vần - Đọc trơn từ
- GV đọc mẫu + giải nghĩa từ - Luyện đọc từ
Tiết 2 HĐ1: Luyện đọc
+ Đọc bài tiết 1
+ Đọc các câu ứng dụng Luyện đọc câu ứng dụng
- Cho HS quan sát nêu nội dung tranh.
GV viết câu ứng dụng lên bảng
- Tìm , gạch chân tiếng có vần mới ? - HS phân tích, đánh vần tiếng
Trong câu có chữ nào viết hoa , vì sao ?.
Trong câu có dấu gì , khi đọc gặp dấu phẩy con phải làm gì ?
- Đánh vần , đọc trơn HĐ2: Luyện đọc SHS - Nhận xét , cho điểm
*Lưu ý : HS khá giỏi đọc trơn . *Nghỉ giữa giờ : Hát HĐ3: Luyện viết ở tập viết - HD cách trình bày
- Lưu ý t thế ngồi , cách cầm bút - Thu chấm một số bài
- Nhận xét , chỉnh sửa chữ
- HS quan sát , nêu nhận xét - Viết vào bảng con
-
Lên gạch chân tiếng mang vần mới - HS yếu
- HS khá , giỏi - Cá nhân, dãy , lớp
- Cá nhân , dãy , lớp
- HS nêu - Đọc nhẩm
- HS lên bảng gạch . - HS yếu
- HS nêu
- Đọc cá nhân , dãy , lớp
- Cả lớp , cá nhân
- HS đọc bài vở TV - Viết bài vào vở
HĐ4 : Luyện nói
- Cho HS quan sát tranh , gợi ý - Tranh vẽ gì ?
- Em mơ ước mai sau lớn lên làm gì ? - Để thục hiện mơ ước , bây giờ em phải làm gì ?
3.
Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọc lại bài
- Thi tìm từ có vần ôn , ơn - Về đọc bài , xem trước bài 47 Nhận xét giờ học
- Luyện nói trong nhóm 2 - Vài nhóm lên trình bày - Nhận xét
H đọc cá nhân, đồng thanh - Bảng gài
Rút kinh nghiệm:
………
………
………
………..
Đạo đức:
NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ . (T 1) A.Yêu cầu:
KT:- HS biết được tên nước, nhận biết đợc quốc kỳ, quốc ca của Tổ quốc Việt Nam
KN:- Nêu được khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón , đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kỳ.
Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần . Tôn kính lá quốc kỳ và yêu quí tổ quốc Việt Nam .
TĐ:-Biết nghiêm trang khi chào cờ là thể hiện lòng tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam
B. Tài liệu và ph ương tiện:
- GV: Vở bài tập đạo đức , lá cờ tổ quốc . - Vở bài tập đạo đức ,
C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I/ Bài cũ: ổn định tổ chức lớp II/ Bài mới:
* Khởi động :
Dẫn dắt giới thiệu bài .
HĐ1: Quan sát tranh và đàm thoại . - Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
- Các bạn đó là ngời nớc nào , vì sao em biết ?
KL: Các bạn nhỏ đang tự giới thiệu làm quen với nhau .Mỗi bạn mang 1 quốc
Hát bài : Lá cờ Việt Nam
- QS tranh bài tập tranh bài tập 1 - Thảo luận cả lớp .
tịch riêng , trẻ em có quyền có quốc tịch . Quốc tịch chúng ta là Việt Nam.
HĐ2: Quan sát tranh bài tập 2 và thảo luận
- Những người trong tranh đang làm gì ? - T thế đứng chào cờ của họ nh thế nào ? Vì sao họ lại đứng nghiêm trang khi chào cờ Khi chào cờ họ hát bài hát nào?
- Vì sao họ lại sung sướng nâng lá cờ Tổ quốc khi chiến thắng ?
KL: SHS .
+ Cho HS quan sát cờ tổ quốc và giới thiệu Quốc kỳ , Quốc ca Việt Nam.
HĐ3: Làm bài tập 3
- Các bạn trong tranh đang làm gì ? - Bạn nào cha đứng nghiêm trang khi chào cờ ?
- Khi chào cờ phải đứng nh thế nào ? KL: Khi chào cờ phải bỏ nón mũ , đứng nghiêm trang , không quay
ngang .không nói chuyện . Mắt nhìn hư- ớng về lá quốc kỳ .
III/Củng cố - Dặn dò :
- Hôm nay học chuẩn mực đạo đức nào?
- Dặn dò : Làm theo bài học
Nhận xét giờ học
- 3 nhóm , mỗi nhóm quan sát 1 tranh - Thảo luận trong nhóm đôi .
- Đại diện nhóm trình bày . - Nhận xét , bổ xung .
- Quan sát , nêu nhận xét .
- Quan sát tranh bài tập 3 - Thảo luận nhóm đôi - Đại diện nhóm trình bày . - Nhận xét bổ xung .
Vài em nhắc lại
- HS nêu Rút kinh nghiệm:
………
………
………
………..
Thủ công:
ÔN TẬP CHƯƠNG I : KỸ THUẬT XÉ DÁN GIẤY l.Yêu cầu:
KT:- Củng cố được kiến thức ,kỹ năng xé dán giấy
KN:- Xé dán được ít nhất một hình trong các hình đã học . đường xé ít răng cưa . Hình dán tương đối phẳng,
TĐ:- Học sinh yêu quí sản phẩm làm ra . ll . Đồ dùng dạy học
GV: Các hình mẫu nh tiết trước .
HS : Giấy thủ công , hồ dán , vở thủ công . lll. Các hoạt động dạy học .
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ : Việc chuẩn bị của HS
2. Bài mới :
HĐ1 : Giới thiệu bài : Trực tiếp HĐ2: HD ôn luyện kỹ thuật xé dán giấy.
- Nêu các bước xé dán hình ? + Lưu ý :
- Chọn giấy màu phù hợp
- Cách để tay đúng kỹ thuật khi xé
HĐ3: Thực hành xé dán và trang trí một
Trong các hình đã học . - Kể tên các hình đã học xé dán ? - Cho HS quan sát hình mẫu .
- Nêu yêu cầu : Xé dán 1 trong các hình đã học .
*HS khá giỏi : xé dán thêm 1 số hình khác đã học , và những sản phẩm mới có tính sáng tạo .
- Đánh giá sản phẩm . 3. Củng cố dặn dò :
- GV chốt lại nội dung chính của bài - Nhận xét giờ học
+ HS nêu:
- Vẽ hình vuông hoặc hình chữ nhật . - Xé hình vuông ( hình chữ nhật ) - Từ hình vuông , hình chữ nhật xé các hình theo yêu cầu.
- Xé chỉnh sửa cho đẹp . - Dán hình và trang trí .
- HS kể ( hình : vuông , chữ nhật , tam giác , tròn , quả cam , cây , con gà con )
- HS thực hành xé dán .
- HS trng bày sản phẩm .
VN: Tập xé dán hình làm đồ chơi.
CB giờ sau: giấy thủ công có kẻ ô.
Rút kinh nghiệm:
………
………
………
………..
Hát
Ôn Tập Bài Hát: Đàn Gà Con (Nhạc: phi-lip-pen-cô: lời: Việt Anh) I/Mục tiêu:
KT:-Hát thuộc lời ca và đúng giai điệu của bài hát.
KN:-Biết hát kết hợp vổ tay theo nhịp và tiết tấu của bài hát, hát đều giọng, to rỏ lời đúng giai điệu của bài hát.
TĐ:-Biết bài hát này là bài hát do nhạc sĩ người Nga viết, lời do nhạc sĩ Việt Anh viết.
II/Chuẩn bị của giáo viên:
- Nhạc cụ đệm.
- Băng nghe mẫu.
- Hát chuẩn xác bài hát.
III/Hoạt động dạy học chủ yếu:
- Ổn định tổ chức lớp, nhắc học sinh sửa tư thế ngồi ngay ngắn.
- Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 đến 3 em lên bảng hát lại bài hát đã học.
- Bài m i:ớ
Hoạt Động Của Giáo Viên HĐ Của Học Sinh
* Hoạt động 1: Ôn tập bài hát: Đàn Gà Con
- Giáo viên đệm đàn cho học sinh hát lại bài hát dưới nhiều hình thức.
- Cho học sinh tự nhận xét:
- Giáo viên nhận xét:
- Giáo viên hỏi học sinh, bài hát có tên là gì? Nhạc của nước nào? Lời bài hát do nhạc sĩ nào viết?
- Cho học sinh tự nhận xét:
- Giáo viên nhận xét:
- Giáo viên sửa cho học sinh hát chuẩn xác lời ca và giai điệu của bài hát.
* Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động phụ hoạ.
- Yêu cầu học sinh hát bài hát kết hợp vỗ tay theo nhịp của bài .
- Yêu cầu học sinh hát bài hát kết hợp vỗ tay theo tiết tấu của bài
- Giáo viên nhận xét:
* Cũng cố dặn dò:
- Cho học sinh hát lại bài hát vừa học một lần trước khi kết thúc tiết học.
- HS thực hiện.
+ Hát đồng thanh + Hát theo dãy + Hát cá nhân.
- HS nhận xét.
- HS chú ý.
- HS trả lời:
+ Bài :Đàn Gà Con + Nhạc :Phi-Líp –Pen-cô + Lời : Việt Anh
- HS nhận xét
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
-
HS thực hiện.
- HS chú ý.
- Khen những em hát tốt, biễu diễn tốt trong giờ học, nhắc nhở những em hát chưa tốt, chưa chú ý trong giờ học cần chú ý hơn.
- Dặn học sinh về nhà ơn lại bài hát đã học.
-HS ghi nhớ.
Rút kinh nghiệm:
………
………
………
………..
Thủ cơng
Ơn tập chương 1:Kĩ thuật xé,dán giấy I. MỤC TIÊU :
KT: - Biết chọn giấy màu phù hợp,xé dán được các hình và biết cách dán ghép,trình bày sản
KN:- phẩm thành bức tranh tương đối hoàn chỉnh.
TĐ:- Giúp các em củng cố lại kỹ thuật xé dán giấy.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV : Các loại giấy màu và các hình mẫu đã chuẩn bị ở các tiết học trước.
- HS : Giấy thủ công,bút chì,thước,hồ dán.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 1. Ổn định lớp : Hát tập thể.
2. Bài cũ :
Giáo viên hỏi lại các mẫu xé dán đã học : Học sinh trả lới,lớp bổ sung.
Muốn có được sản phẩm đẹp em cần xé dán như thế nào ? 3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.
Mục tiêu : Học sinh nhớ lại các bài xé dán đã học.
- Học sinh kể tên các bài xé dán.
- Hãy nêu quy trình xé dán hình chữ
- Hình chữ nhật,hình tam giác,hình vuông,hình tròn,hình quả cam,hình cây đơn giản,hình con gà con.
- Học sinh nêu :
nhật,hình tam giác.
Hoạt động 2 : Học sinh thực hành theo nhóm.
Mục tiêu : Mỗi nhóm chọn 1 sản phẩm xé dán,sau đó lên trình bày dán vào bảng lớp.
Bước 1 : Đếm ô đánh dấu.
Bước 2 : Làm thao tác xé.
Bước 3 : Dán hình.
Các nhóm thực hành.
4. Củng cố :
Giáo viên nhắc lại kỹ thuật xé kết hợp nhận xét,công bố thi đua trên bảng : Học sinh quan sát và có ý kiến.
5. Nhận xét – Dặn dò :
Rút kinh nghiệm:
………
………
………
………..
Soạn:18/ 11/ 2016
Dạy: Thứ ba/ 22 / 11 /2016
Học Vần BÀI 47: EN, ÊN A. Mục đích, yêu cầu:
KT:- Hs đọc và viết được: en, ên, lá sen, con nhện.
KN:- Đọc được từ và các câu ứng dụng trong bài.
TĐ:- Luyện nĩi từ 2 đến 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.
B- Đồ dùng dạy học:
- Bảng ơn tập.
- Tranh minh họa cho từ, câu ứng dụng.
- Tranh minh họa.
C. Các hoạt động dạy học:
TIẾT 1 I.Kiểm tra bài cũ: (5’)
1. Đọc; ơn bài cơn mưa ồn ào khơn lớn mơn mởn bổn phận
đàn lợn thơn bản lớn hơn Sau cơn mưa,cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn
2. Viết: khơn lớn
- 6 Hs đọc, lớp đọc
- Hs viết bảng con.
- Gv Nxét, đgiá.
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (1’) trực tiếp 2. Dạy vần:
en ( 8') a) Nhận diện vần: en - Ghép vần en
+ Em ghép vần en ntn?
- Gv viết: en
+ So sánh vần en với on?
b) Đánh vần:
- Gv HD: e - n - en.
sen - Ghép tiếng sen
+ Có vần en ghép tiếng sen. Ghép ntn?
- Gv viết :sen
- Gv đánh vần: sờ - en - sen.
lá sen * Trực quan : ảnh lá sen + Đây là lá gì?
+ Lá sen dùng để làm gì?...
- Có tiếng " sen" ghép từ : lá sen.
+ Em ghép ntn?
- Gv viết, chỉ: lá sen.
en - sen - lá sen.
+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?
- Gv ghi tên bài: en
- Gv chỉ: en - sen - lá sen.
ên ( 7') ( dạy tương tự như vần ưu) + So sánh vần ên với vần en?
- Gv chỉ phần vần
c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') áo len mũi tên khen ngợi nền nhà
+ Tìm tiếng mới có chứa vần en ( ên), đọc đánh vần?
- Gv giải nghĩa từ - Nxét, đgiá.
d) Luyện viết: ( 11') * Trực quan: en, ên
- Hs ghép en
- Ghép âm e trước, âm n sau
- Giống đều có âm n cuối vần, Khác vần en có âm e đầu vần, vần on có âm o đầu vần.
- 8Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs ghép.
- Ghép âm s trước, vần en sau.
- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs Qsát - lá sen
- dùng để đội đầu, gói ....
- Hs ghép
- ... tiếng lá trước ghép tiếng sen sau.
- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh
- Hs: từ mới lá sen, tiếng mới là tiếng sen, …vần en.
- 3 Hs đọc, đồng thanh
+ Giống âm n cuối vần. Khác âm đầu e và ê.
- 6 Hs đọc, lớp đọc
- 2 Hs nêu: len, khen, tên, nền và đánh vần.
- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.
+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần en, ên?
+ So sánh vần en với ên?
+ Khi viết vần en, ên viết thế nào?
- Gv Hd cách viết
- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng…
- HD Hs viết yếu
- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.
lá sen, con nhện ( dạy tương tự vần en, ên) e) Củng cố: ( 2')
- Gv chỉ bài tiết 1
- Hs nêu
- Giống đều có âm n cuối vần, khác e, ê đầu vần. e, ê, n cao 2 li
- Viết en thêm dấu mũ được vần ên, - Hs viết bảng con
- Nxét bài bạn
- đồng thanh.
TI T 2Ế
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: ( 15') a.1. Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1 a.1.2. Đọc SGK:
* Trực quan tranh 1( 97) + Tranh vẽ gì?
+ Em có Nxét gì về bức tranh?
- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?
- Từ nào chứa vần en, ên?
- Gv chỉ từ
+ Đoạn văn có mấy câu? Khi đọc đến dấu chấm đọc thế nào?
- Gv đọc mẫu HD, chỉ câu b) Luyện nói: ( 10')
- Đọc chủ đề.
* Trực quan: tranh 2 SGK ( 97) - Y/C thảo luận
- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ gì?
+ Bên trên con chó là những gì?
+ Bên phải con chó là gì?
+ Bên trái con chó là gì?
- 6 Hs đọc, đồng thanh
- Hs Qsát - Hs nêu
- 1 Hs đọc: Nhà Dế Mèn....trên tàu lá chuối.
- Dế Mèn, Sên, trên - 4 Hs đọc
- ... có 2 câu, ... cần ngắt hơi....
- 3 Hs đọc, lớp đọc.
- 2 Hs đọc: Bên phải, bên trái,...
- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn 1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại - Đai diện 1 số Hs lên trình bày - Lớp Nxét
+ Bờn dưới gầm bàn cú con gỡ?
+ Bờn phải em là bạn nào?
- Gv nghe Nxột uốn nắn.
c) Luyện viết vở: (10')
* Trực quan: en, ờn, lỏ sen, con nhện.
- Gv viết mẫu vần en HD quy trỡnh viết, khoảng cỏch,…
- Gv Qsỏt HD Hs viết yếu.
( Vần ờn, lỏ sen, con nhện dạy tương tự như vần en)
- Nxột, uốn nắn.
III. Củng cố, dặn dũ: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?
- Gv chỉ bảng - Gv Nxột giờ học.
- Về đọc lại bài , Cbị bài 48.
- Mở vở tập viết bài 47
- Hs viết bài
- Hs trả lời - 2 Hs đọc
Rỳt kinh nghiệm:
………
………
………
………..
Toán
Luyện Tập Chung
KT:- Thực hiện đợc phép cộng, phép trừ trong phạm vi đã học.
KN:- Phép cộng, phép trừ với số o. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ.
TĐ:- Rèn kỳ năng tính nhẩm, đặt tính cột dọc.
- Có ý thức học tập.
* HSKT tập đọc cỏc phộp tớnh.
II - Đồ dùng.
Bảng con + vở ô li.
III - Các hoạt động dạy - học.
Bài 2: Tính
? Thực hiện tính ntn?
2 + 1 + 1 = 4 5 – 2 – 1 = 2 Bài 3: Số?
2 +... 5 5 - ... = 3
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- GV treo tranh.
a,Tranh vẽ gì?
-2HS nêu yêu cầu.(HS làm cột 1) +HS nêu cách làm.
+HS lên bảng chữa
-HS nêu yêu cầu.(HS làm cột 1,2) +HS nêu cách làm.
+4 HS lên bảng chữa.
-HS nêu yêu cầu.
+HS quan sát tranh và nêu bài toán.
+HS thiết lập phép tính thích hợp.
- PhÐp tÝnh:2 + 3 = 5.
b, TiÕn hµnh t¬ng tù.
- phÐp tÝnh: 5 – 2 = 3 3 .Cñng cè-DÆn dß(5) - Cñng cè ND.
- NX giê häc.
+HS lªn b¶ng viÕt
Rút kinh nghiệm:
………
………
………
………..
Soạn:18/ 11/ 2016
Dạy: Thứ tư/ 23 / 11 /2016 HỌC VẦN BÀI 48: IN, UN A. Mục đích, yêu cầu:
KT:- Học sinh đọc và viết được: in, un, đèn pin, con giun.
KN:- Đọc được câu ứng dụng: ủn à ủn ỉn Ăn đã no tròn Chín chú lợn con Cả đàn đi ngủ.
TĐ: - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:" Nói lời xin lỗi" từ 2 đến 4 câu.
*ND tích hợp: Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi khi chưa thực hiện tốt bổn phận của mình.
B. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C. Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ
I.Kiểm tra bài cũ: (5’)
1. Đọc. áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà.
con hến, bến đò, đan len, màu đen.
Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.
2. Viết: nghẹn ngào, con nhện - Gv Nxét .
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (1’) Gv nêu trực tiếp 2. Dạy vần:
in( 8') a) Nhận diện vần: in - Ghép vần in
- Em ghép vần in ntn?
- Gv viết: in
- So sánh vần in với on b) Đánh vần:
- 6 Hs đọc, lớp đọc
- Hs viết bảng con.
Hs ghép in
- ghép âm i trước, âm n sau
- Giống đều có âm n cuối vần, Khác vần in có âm i đầu vần, vần
- Gv HD: i - n - in.
pin - Ghép tiếng pin
- Có vần in ghép tiếng pin. Ghép ntn?
- Gv viết :sen
- Gv đánh vần: pờ - in - pin.
đèn pin * Trực quan : đèn pin + Đây là cái gì?
+ Dùng để làm gì?...
- Có tiếng " pin" ghép từ : đèn pin.
- Em ghép ntn?
- Gv viết:đèn pin - Gv chỉ: đèn pin pờ - in - pin
+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?
- Gv ghi tên bài: in
- Gv chỉ: in - pin - đèn pin.
un ( 7') ( dạy tương tự như vần in) + So sánh vần un với vần in - Gv chỉ phần vần
c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') nhà in mưa phùn
xin lỗi vun xới
+ Tìm tiếng mới có chứa vần in (un), đọc đánh vần.
Gv giải nghĩa từ - Nxét, ®gi¸
d). Luyện viết: ( 11') in, un * Trực quan: in, un
+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần in, un?
+ So sánh vần in với un?
+ Khi viết vần in, un viết thế nào?
- Gv Hd cách viết
- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng…
on có âm o đầu vần.
- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs ghép.
- ghép âm p trước, vần in sau.
- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs Qsát - Cái đèn pin
- dùng để soi sáng ....
- Hs ghép
- ...tiếng đèn trước, tiếng pin sau.
- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh
- Hs: từ mới đèn pin, tiếng mới là tiếng pin, …vần in.
- 3 Hs đọc, đồng thanh
+ Giống đều có âm n cuối vần.
+ Khác âm đầu vần i và u.
- 6 Hs đọc, lớp đọc
- 2 Hs nêu: in xin, phùn, vun và đánh vần.
- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.
- Vần in gồm âm i trước, âm n sau.
un gồm u trước n sau. i, u, n cao 2 li.
- Giống đều có âm n cuối vần.
Khác âm đầu vần i và u.
- 1Hsnêu: viết liền mạch từ âm i( u) sang n,
- HD Hs viết yếu
- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.
Đèn pin, con giun ( dạy tương tự vần in, un).
e) Củng cố: ( 2') - Gv chỉ bài trên bảng
- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn
- 3 hs đọc TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc ( 15') a.1.Đọc bảng lớp Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1 a.2.Đọc SGK:
* Trực quan tranh 1( 99) + Tranh vẽ gì?
- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?
- Từ nào chứa vần in, un?
- Gv chỉ từ
+ Đoạn thơ có mấy dòng? Mỗi dòng có mấy tiếng?
- Gv chỉ dòng thơ
- Gv HD: Khi đọc hết 1 dòng thơ nghỉ hơi bằng dấu phẩy
- Gv đọc mẫu HD, chỉ câu b) Luyện nói: ( 10')
- Đọc chủ đề.
* Trực quan: tranh 2 SGK ( 99) - Y/C thảo luận
- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ gì?
+ Hãy đoán xem tại sao bạn nhỏ trong tranh mặt lại buồn như vậy?
+ Em đã nói lời xin lỗi khi nào?
- Gv nhận xét, khen Hs có câu trả lời hay.
- Gv nghe Nxét uốn nắn.
* Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi khi chưa thực hiện tốt bổn phận của mình.
c) Luyện viết vở: (10')
* Trực quan: in, un, đèn pin, con giun.
- Gv viết mẫu vần in HD quy trình viết, khoảng cách,…
- Gv Qsát HD Hs viết yếu.
- 6 Hs đọc, đồng thanh
- Hs Qsát - Hs nêu
- 1 Hs đọc: ủn à ủn ỉn
Chín chú lợn con Ăn đã no tròn Cả đàn đi ngủ
- ... có 4 dòng, mỗi dòng thơ có 4 tiếng.
- 4 Hs đọc nối tiếp/lần, đọc 2 lần
- 3 Hs đọc, lớp đọc.
- 2 Hs đọc tên chủ đề: Nói lời xin lỗi
- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,
1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời
- Đại diện 6 Hs lên trình bày - Lớp Nxét, bổ sung
- Mở vở tập viết bài 48 - Hs viết bài
( Vần un, đèn pin, con giun dạy tương tự như vần in)
- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.) III. Củng cố, dặn dò: ( 5')
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới - Vừa học vần, từ mới nào?
- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.
- Về đọc lại bài , Cbị bài 49.
- Hs nêu miệng - Hs trả lời - 2 Hs đọc Rút kinh nghiệm:
………
………
………
………..
TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 A. Mục tiêu: Giúp hs:
KT:- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng.
KN:- Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.
TĐ:- Thực hành tính cộng và viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ đúng trong phạm vi 6.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng học toán.
- Bảng phụ.
C. Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ
I. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Tính: 4 + 1 = Số 3 = 2 + … 1 + 4 = 5 = 3 + … 2 + 2 = 2 = .. + 1 - Gv Nxét.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 1') Trực tiếp
2. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6. (13’)
a)Thành lập công thức 5 + 1 = 6 và 1 + 5 = 6
*Trực quan : 5 hình tam giác, 1 hình tam giác.
- HD:+ Có mấy hình tam gíác?
+Thêm mấy hình tam giác nữa?
+ Hỏi có tất cả mấy hình tam giác?
+ 5 thêm 1 là mấy?
+ Em nào đọc được ptính tương ứng với bài
- 2 Hs làm bảng
- Lớp làm phiếu học tập - Lớp Nxét Kquả.
- Hs Qsát.
- Có 5 hình tam giác - Thêm 1 hình tam giác - Có tất cả 6 hình tam giác.
- 5 thêm 1 là 6
toán?
- Gv viết: 5 + 1 = 6.
b) HD pcộng: 1 + 5 = 6, - Gv viết 1 + 5 = ?
- Gv viết 6 vào ptính 1 + 5 = 6
+ Em có Nxét gì về 2 ptính: 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6
- Gv chỉ 2ptính
c) HD Hs thành lập công thức:
4 + 2 = 6, 2 + 4 = 6, 5 + 5 = 6
( dạy tương tự như 5 + 1 = 6 và 1 + 5 = 6 nhưng Y/C Hs Qsát vẽ nêu bài toán)
d) HD Hs đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 6.
- Gv chỉ :5 + 1 = 6 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6
1 + 4 = 6 2 + 4 = 6 - Gv xoá dần Kquả, ptính
- Gv Hỏi pcộng bất kì Yc Hs trả lời Kquả - Đọc thuộc các phép cộng 6
2. Thực hành Bài 1. ( 4')Tính:
+ Bài Y/C gì?
+ Bài trình bày ntn?
+ Viết Kquả ntn?
- HD: 5 + 1
=> Kquả: 6 6 6 6 6 6
+ Dựa vào các phép cộng nào để làm bài?
Bài 2. ( 3') Tính:
- Gv Y/C tính
5 + 1 = 1 + 5 =
=> Kquả:5 + 1 = 6 6 6 + 0 = 6 1 + 5 = 6 6 0 + 6 = 6 - Gv chấm bài Nxét.
- 6 Hs đọc nối tiếp, đồng thanh
"năm cộng một bằng sáu"
- 1 Hs: 1 + 5 = 6,
- Lớp Nxét Kquả.6 Hs, đồng thanh - 2 ptính đều có số 1 và 5, kết quả đều bằng 6. Các số trong 2 ptính cộng đổi chỗ cho nhau thì Kquả vẫn bằng nhau.
-6 Hs, đồng thanh "5 + 1 = 6 1 + 5 = 6"
- Hs đọc đồng thanh, cá nhân, tổ - Hs đọc thuộc
- 4 - 6 Hs trả lời. Lớp Nxét.
- 3 Hs đọc, đồng thanh - 2 Hs nêu Y/C tính.
- Trình bày theo cột dọc - Viết kquả thẳng hàng.
- Đổi bài Ktra, Nxét
-1 Hs: dựa vào... phạm vi 6.
- 2 Hs nêu "tính Kquả của ptính".
- 1 Hs nêu: 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6 - lớp làm bài,
- 3 Hs nêu Kquả, lớp Nxét Kquả
- Một số cộng với 0,0 cộng với một số... kquả bằng chính số đó.
- Dựa vào phép cộng 6, số 0 trong phép cộng để làm btập
+ Em Nxét gì về 2 Ptính: 6 + 0= 6, 0 + 6 = 6?
+ Dựa vào phép cộng nào để làm btập.
-
Bài 3. ( 4') Tính:
+ Bài Y/C gì?
+ Nêu cách tính: 4 + 1 = 1 =….
- HD hs học yếu làm bài.
=>Kquả: 4 + 1 + 1 = 6 5 + 1 + 0 = 5
…..
3 + 2 + 1 = 6 4 + 0 + 2 = 6
….
- Gv Nxét chữa bài.
Bài Bài 4: Viết phép tính thích hợp: (5') + Bài y/c gì?
+ Cần làm thế nào?
=> kquả: a) 4 + 2 = 6 b) 3 + 3 = 6 - - Gv Nxét, Đgiá khen ngợi.
III. Củng cố, dặn dò: ( 4') - Thi đọc thuộc bảng cộng 6 - Gv tóm tắt ND bài,
- Nxét giờ học.
- Về đọc thuộc bảng cộng 6 và chuẩn bị tiết 45.
- Tính kquả dãy tính
- 1 hs : 1 + 4 = 5, 5 + 1 = 6, viết 6 - Hs làm bài.
- 3 Hs thực hiện tính - Hs Nxét Kquả
- 2 Hs nêu: Viết ptính thích hợp vào ô trống
- Qsát hình vẽ, nêu btoán - Hs làm bài
- 2 Hs nêu Btoán và làm bài - Lớp Nxét.
- 3 Hs đọc
Rút kinh nghiệm:
………
………
………
………..
Soạn:18 /11/ 2016
Dạy: Thứ năm/ 24/11/2016
TOÁN
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6
A. Mục tiêu: Giúp hs củng cố về:
KT:- Tiếp tục củng cố khắc sâukhái niệm phép trừ.
KN:- Tự thành lập và ghi nhớ bảng trừ và làm tính trừ trongphạm vi 6.
TĐ:- Biết viết ptính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, bộ ghép toán.
C. Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')
1.Tính: 3 +3 = 4 +2 = 5 + 1 = 2 + 4 =
2. Điền số? ... + 2 = 6 3 + ... = 6 5 + ... = 6 1 + ... = 4 3. Điền dấu>, <, =? 3 + 3 ... 5
3 + 3 ... 6 3 - 3 .... 6 - Nhận xét, tuyên dương.
II, Bài mới:
1. Giới thiệu bài. ( 1') trực tiếp
2. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảngtrừ trong phạm vi 6.
a)Thành lập công thức (5') 6 - 1 = 5 và 6 - 5 = 1 6 - 1 = 5
*Trực quan : 6 hình tam giác màu vàng, 1 hình tam giác màu xanh.
+ Nhìn vào số hình tam giác em hãy nêu bài toán được thực hiện bằng phép tính trừ?
+ Có mấy hình tam gíac?
+ Bớt mấy hình tam giác?
+ Bớt phải làm tính gì?
+ Nêu ptính tương ứng với bài toán - Hãy ghi Kquả vào ptính 6 - 1 = - Gv viết 6 - 1 = 5
- Gv chỉ
6 - 5 = 1
+ Nhìn vào số hình tam giác em nào nêu bài toán thứ 2 được thực hiện bằng ptính trừ?
+ Nêu ptính đúng bài toán?
- Hãy viết Kquả vào ptính 6 - 5 = - Gv viết: 6 - 5 = 1, chỉ
- Gv chỉ 6 - 1 = 5
- 2 hs tính.
- 2 Hs điền số
- Lớp làm bảng con - Hs Nxét từng bài
- 2 hs nêu: 6 hình tam giác, bớt 1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác?
- có 6 hình tam giác - Bớt 1 hình tam giác - Tính trừ
- 6 - 1 = 5
- Hs ghi Kquả vào ptính: 6 - 1
= 5
- 6 Hs đọc, đồng thanh: "Sáu trừ một bằng năm".
- 1 Hs nêu: 6 hình tam giác bớt 5 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác?
- 6 - 5 = 1
- Hs điền Kquả 1 vào ptính 6 - 5 =
- 6 Hs đọc, đồng thanh: "Sáu
6 - 5 = 1
+ Em có n xét gì về 2 số trừ cho nhau và kết quả của nó?
b)Thành lập công thức (5'): 6 - 2 = 4. 6 - 4 = 2 6 - 3 = 3( dạy tương tự: 6 - 1 = 5 và 6 - 5 = 1) c) HD Hs đọc thuộc (4') : 6 - 1 = 5 6 - 5 = 1 6 - 2 = 4 6 - 4 = 2 6 - 3 = 3
- Gv xoá dần Kquả, ptính + Mấy trừ 4 bằng 2?
6 - mấy = 1?
...
- Gv ghi ptính khi Hs trả lời theo Ndung bài 3 Thực hành luyện tập
Bài 1.( 4') Tính:
+ Bài Y/C gì?
+ Bài trình bày ntn? Viết Kquả tn?
+ HD: 6 3 3
- Y/C Hs tự làm bài - Gv Nxét chữa bài.
Bài 2: (3')Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
+ Bài Y/C gì?
+ 5 + 1 = 6 4 + 2 = 6 3 = 3 = 6 6 - 5 = 1 6 - 2 = 4 6 - 3 = 3 6 - 1 = 5 6 - 4 = 2 6 - 6 = 0 - Gv HD Hs học yếu
+ Em có Nxét gì về 3 ptính ở cột thứ nhất?
+ Dựa vào các ptính nào để làm bài?
Bài 3. ( 3')Tính:
+ Bài Y/C gì?
+ Thực hiện tính thế nào?
+ Nêu cách tính: 6 - 4 - 2 = - HD hs học yếu làm bài.
=> Kquả: 6 - 4 - 2 = 0 ……
6 - 2 - 4 = 0 …….
+ Em có Nxét gì về vị trí các số trừ cho nhau và Kquả của 2 dãy tính trừ ở cột 1?
trừ năm bằng một".
- 3 Hs đọc, đồng thanh: "Sáu trừ một bằng năm"."Sáu trừ năm bằng một".
- Có cùng một số 6 trừ 1 bằng 5, trừ 5 bằng 1.
- Đồng thanh, 6 Hs đọc, đồng thanh
- Hs trả lời
-Tính
- Trình bày theo cột dọc, viết Kquả thẳng hàng dọc
- 1 Hs làm bảng - Hs làm bài.
- 3 hs làm bảng lớp.
- Hs nhận xét.
- HS nêu.
- 1 Hs nêu: 5 +1 = 6 viết 6 6 - 5 = 1 viết 1 6 - 1 = 5 viết 5 - Hs làm bài.
- 3 hs làm bảng nhóm
- Ptình trừ là ptính ngược lại của ptính cộng.
- Dựa vào các ptính cộng, trừ trong phạm vi 6 để làm bài.
- Tính
- Thưc hiện tính từ trái sang phải
-1 hs: 6 - 4 = 2, 2 - 2 = 0, viết 0 - Hs làm bài.
- 5 Hs tính nối tiếp kquả, Hs
- Gv Nxét, Đgiá
Bài 4: Viết phép tính thích hợp: ( 5') + Bài YC gì?
- HD Qsát hình nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp ở 2 ý
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
a) => Kquả: 6 - 1 = 5
( dạy phần b tương tự như phần a) b) => Kquả: 6 - 2 = 4
- Gv chữa bài, Nxét.
III- Củng cố- dặn dò: ( 5') - Tính và nối nhanh Kquả:
-Gv đưa bảng phụ Hs 3 tổ 3 Hs lên làm thi. tổ nào có bạn làm tốt- thắng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài.
Nxét Kquả
-1Hs nêu: có cùng số 6 đều trừ cho 4 và 2, số 4 và số 2 nó đổi chỗ ....
- Hs Nxét bổ sung
- Viết phép tính thích hợp - 2 Hs nêu bài toán ý a: Dưới ao có 6 con vịt, 2 con chạy lên bờ. Hỏi dưới ao còn lại mấy con vịt?
- Dưới ao có 6 con vịt chạy lên 6 con vịt.
- Dưới ao còn mấy con vịt?
- Hs làm bài, 1 Hs làm bảng - Hs Nxét Kquả
Rút kinh nghiệm:
………
………
………
………..
HỌC VẦN IÊN, YÊN A. Mục đích, yêu cầu:
KT:- Học sinh đọc và viết được: iên, yên, đèn điện, con yến.
KN:- Đọc được câu ứng dụng: Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà. Cả đàn ...về tổ mới.
TĐ:- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:" biển cả" từ 2 đến 4 câu.
B. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C. Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ
I.Kiểm tra bài cũ: (5’)
1. Đọc. nhà in mưa phùn ngắn ngủn xin lỗi vun xới bản tin chổi cùn nấu chín số chín : ủn à ủn ỉn
Chín chú lợn con Ăn đã no tròn
- 6 Hs đọc, lớp đọc
Cả đàn đi ngủ.
2. Viết: đèn pin, vun xới - Gv Nxét, tuyên dương.
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:
2. Dạy vần:
iên ( 8') a) Nhận diện vần: iên + Ghép vần iên
+ Em ghép vần iên ntn?
- Gv viết: iên
+ So sánh vần iên với ên b) Đánh vần:
- Gv HD: i - ê - n - iên. khi đọc lướt từ i sang ê nhấn ở âm ê.
điện + Ghép tiếng điện
+ Có vần iên ghép tiếng điện. Ghép ntn?
- Gv viết : điện
- Gv đánh vần: đờ - iên - nặng - điện.
đèn điện * Trực quan : đèn điện + Đây là cái gì?
+ Dùng để làm gì?...
- Có tiếng " điện" ghép từ : đèn điện.
+ Em ghép ntn?
- Gv viết:đèn điện - Gv chỉ: :đèn điện
iên - điện - đèn điện + Vừa học từ mới nào?...vần gì?
- Gv ghi tên bài: iên
- Gv chỉ: iên - điện - đèn điện.
yên ( 7') ( dạy tương tự như vần iên) + So sánh vần yên với vần iên
- Gv chỉ phần vần
- Gv HD: iên - yên có cùng 1 cách đọc nhưng có 2 cách viết.
+ Khi nào viết chữ ghi vần iên ( i ngắn)? khi
- Hs viết bảng con.
- Hs ghép iên
- Ghép âm iê trước, âm n sau - Giống đều có âm n cuối vần, Khác vần iên có âm đôi iê đầu vần, vần ên có âm ê đầu vần.
- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs ghép.
- ghép âm đ trước, vần iên sau, dấu nặng dưới ê.
- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs Qsát - Cái đèn điện
- dùng để chiếu sáng ....
- Hs ghép
- Ghép tiếng đèn, tiếng điện sau.
- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh
- Hs: từ mới đèn điện, tiếng mới là tiếng điện, …vần iên.
- 3 Hs đọc, đồng thanh
+ Giống đều có âm n cuối vần, Khác âm đầu vần iê ( i ngắn)và yê
( y dài).
- 1 Hs đọc
nào viết chữ ghi vần yên ( y dài)?
c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') cá biển yên ngựa viên phấn yên vui
+ Tìm tiếng mới có chứa vần iên (yên), đọc đánh vần.
Gv giải nghĩa từ - Nxét.
d). Luyện viết: ( 11') iên, yên * Trực quan: iên, yên
+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần iên, yên?
+ So sánh vần iên với yên?
+ Khi viết vần iên, yên viết thế nào?
- Gv Hd cách viết
- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng…
- HD Hs viết yếu
- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.
đèn điện, con yến e) Củng cố: ( 2')
- Đọc lại toàn bài.
- Khi viết tiếng có âm đầu viết chữ ghi vần iên ( i ngắn)? khi viết tiếng không có âm đầu thì viết chữ ghi vần yên ( y dài)?
- 6 Hs đọc, lớp đọc
- 2 Hs nêu: biển, viên, yên, yên và đánh vần.
- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.
- Vần iên gồm âm đôi iê trước, âm n sau.yên gồm yê trước n sau. i, ê n cao 2 li. y cao 5 li - Giống đều có n cuối vần và ê ở giữa. Khác âm đầu vần i và y.
- Viết liền mạch từ i (y) sang n, - Hs viết bảng con
- Nxét bài bạn
- Gọi 2 HS đọc TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc( 15') a.1. Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1 a.2. Đọc SGK:
* Trực quan tranh 1( 101) + Tranh vẽ gì?
+ Em có Nxét gì về bức tranh?
- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?
- Từ nào chứa vần iên?
- Gv chỉ từ, cụm từ
- 6 Hs đọc, đồng thanh
- Hs Qsát - Hs nêu
- 1 Hs đọc: Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà.Cả đàn ...tổ mới.
- Kiến đen, kiên nhẫn
+ Đoạn văn có mấy ?
+ Những chữ cái nào trong câu viết hoa? Vì sao?
- Gv giải thích chữ "Kiến" là chỉ tên riêng 1 loài.
- Gv đọc mẫu HD ngắt nghỉ hơi, - Gv chỉ câu
b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề.
* Trực quan: tranh 2 SGK ( 101) - Y/C thảo luận
- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ gì?
+ Nước biển như thế nào? Dùng nước biển để làm gì?
+ Em đã đi biển chơi bao giờ chưa, ở đó em làm gì?
Gv nghe Nxét uốn nắn.
c) Luyện viết vở: (10')
* Trực quan: iên, yên,đèn điện, con yến - Gv viết mẫu vần iên HD quy trình viết, khoảng cách,…
- Gv Qsát HD Hs viết yếu.
( Vần yên,đèn điện, con yến dạy tương tự như vần iên)
- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.
III. Củng cố, dặn dò: ( 5')
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới - Vừa học vần, từ mới nào?
- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.
- Về đọc lại bài , Cbị bài 50.
- 3 Hs đọc ... có 2 câu
- Chữ :Sau, Kiến, Cả vì chữ Sau, chữ Cả là chữ cái đầu câu
- 3 Hs đọc, lớp đọc.
- 2 Hs đọc tên chủ đề: Biển cả - Hs Qsát tranh thảo luận cặp bàn,
1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại
- Đại diện 1 số Hs lên trình bày - Tranh vẽ cảnh biển rộng mênh mông nước trong xanh, sóng vỗ to,...
- Nước biển mặn dùng để làm muối....
...
- Hs Nxét bổ sung
- Mở vở tập viết bài 49 - Hs viết bài
- Hs trả lời - 2 Hs đọc
Rút kinh nghiệm:
………
……….
Soạn: 18/ 11/ 2016
Dạy: Thứ sáu / 25/ 11 /2016 TOÁN
TIẾT 47: LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: Giúp học sinh:
KT:- Củng cố về làm tính cộng, trừ trong phạm vi 6.
KN:- So sánh các số trong phạm vi 6.
TĐ:- Quan sát tranh biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
B. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ, phấn màu.
C. Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5') - Gọi hs làm bài:
1. Tính: 3 + 2- 3 = 6 - 3 + 3 = 2. Điền số? 6 = .... - 0
4 > 6 - ...
4 < 6 - ...
3. Đọc bảng trừ ... vi 6
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 1') - Gv giới thiệu trực tiếp 2. Thực hành:
Bài 1: ( 7') Tính:
+ Bài Y/C gì + Chú ý gì?
- Gv Y/C 1 Hs tính ptính đầu - Gv Hd Hs học yếu
=>Kquả: 5 6 4 1 3 2
6 3 6 …….
- Gv chữa bài.
Bài 2.( 6') Tính:
+ Thực hiện tính thế nào?
=> Kquả:
1 + 3 +2 = 7 6 - 3 - 1 = 2 6 - 1 - 2 = 3 3 + 1 + 2 = 6 6 - 3 - 2 = 1 6 - 1 - 3 = 2 - Gv chấm bài, Nxét.
Bài 3. ( 6') Điền (>, <, =)?
+ Muốn điền dấu trước tiên ta phải gì?
+HD. 2 + 3 ... 6 làm thế nào?
- - - HD Hs học yếu làm bài
=>Kquả: 2 + 3 < 6 3 + 3 > 5 4 + 2 > 5 2 + 4 = 6 3 + 2 < 5 4 - 2 < 5 - Gv chấm bài, Nxét.
- 2 hs lên làm bài.
- Hs làm bảng con.
- 3 Hs đọc
- Tính
- Viết Kquả thẳng hàng - 1Hs làm
- Hs làm bài.
- 2 hs lên bảng làm bài.
- Hs đổi chéo bàiNxét nêu Kquả.
- Tính từ trái sang phải.
- Hs làm bài.
- 6Hs thực hiện tính.
- Hs Nxét.
- Hs nêu Y/C
- Tính Kquả các ptình rồi so sánh.
- 1 Hs 2 + 3 = 5, 5 < 6 viết dấu <
- Hs tự làm bài - 3 Hs lên bảng làm.
- Hs Nxét.
Bài 4. ( 6')Viết số thích hợp vào ô trống:
- Nêu cách làm.
- Gv chấm bài, Nxét
+ Dựa vào phép cộng nào để làm bài?
Bài 5: ( 5') Viết phép tính thích hợp:
- Y/C quan sát tranh rồi nêu bài toán, viết phép tính thích hợp:
=>Kquả: 6 - 2 = 4
- Gv đưa bài mẫu, Y/C so sánh với bài mẫu + Em nào nhìn hình vẽ nêu Btoán?
- Gv nhận xét.
III. Củng cố- dặn dò:( 5')
- Trò chơi “Đoán kết quả nhanh”.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn hs về làm bài tập vào vở ô li.
- Hs nêu yêu cầu.
- 1Hs : 4 + 2 = 6 viết 6 vào chỗ chấm
- Hs làm bài, 3 Hs làm bảng - Hs Nxét
- Dựa vào phép cộng 6 để làm bài
- Hs nêu Y/C...
- Hs tự làm bài - Hs so sánh.
- Hs nêu: Có 6 con vịt đang bơi trong ao, 3 con chạy lên bờ.Hỏi dưới ao còn lại mấy con vịt?
Rút kinh nghiệm:
………
……….
HỌC VẦN UÔN, ƯƠN A. Mục đích, yêu cầu:
KT:- Học sinh đọc và viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.
KN:- Đọc được câu ứng dụng: Mùa thu , bầu trời như cao hơn. Trên giàn ... bay lượn.
TĐ:- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:" chuồn chuồn, châu chấu, cào cào" từ 2 đến 4 câu.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
- Bộ ghép tiếng Việt.
C. Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ
I.Kiểm tra bài cũ: (5’)
1. Đọc. cá biển yên ngựa miền xuôi viên phấn yên vui yên chí Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cả đàn ...tổ mới.
2. Viết: bạn hiền, con yến - Gv Nxét.
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (1’) trực tiếp:
- 6 Hs đọc, lớp đọc
- Hs viết bảng con.
2. Dạy vần:
uôn ( 8') a) Nhận diện vần: uôn - Ghép vần uôn
- Em ghép vần uôn ntn?
- Gv viết: uôn
- So sánh vần uôn với iên b) Đánh vần:
- Gv HD: uô - n - uôn. khi đọc lướt từ u sang ô nhấn ở âm ô.
chuồn + Ghép tiếng chuồn
+ Có vần uôn ghép tiếng chuồn. Ghép ntn?
- Gv viết :chuồn
- Gv đánh vần: chờ - uôn - chuôn - huyền - chuồn.
chuồn chuồn * Trực quan tranh: chuồn chuồn + Đây là con gì?
+ Em kể tên loại chuồn chuồn mà em biết?
- Có tiếng " chuồn" ghép từ : chuồn chuồn - Em ghép ntn?
- Gv viết:chuồn chuồn - Gv chỉ: :chuồn chuồn
uôn - chuồn - chuồn chuồn + Vừa học từ mới nào?...vần gì?
- Gv ghi tên bài: iên
- Gv chỉ: uôn - chuồn - chuồn chuồn + Em vừa học từ, tiếng, vần mới nào?
ươn ( 7') ( dạy tương tự như vần iên) + So sánh vần ươn với vần uôn - Gv chỉ phần vần
c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') cuộn dây con lươn
ý muốn vườn nhãn + Tìm tiếng mới có chứa vần uôn (ươn), đọc đánh vần.
- Gv giải nghĩa từ, Nxét.
d) Luyện viết: ( 11')
uôn, ươn
- Hs ghép uôn
- Ghép âm uô trước, âm n sau - Giống đều có âm n cuối vần, Khác vần uôn có âm đôi uô đầu vần, vần iên có âm iê đầu vần.
- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs ghép.
- ghép âm ch trước, vần uôn sau, dấu huyền trên âm ô.
- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs Qsát
+ Con chuồn chuồn
+ chuồn chuồn ớt,chuồn chuồn chúa,
chuồn chuồn ngô,chuồn chuồn kim,..
- Hs ghép
-ghép tiếng chuồn trước rồi ghép tiếng chuồn nữa sau.
- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh
- Hs: từ mới chuồn chuồn, tiếng mới là tiếng chuồn, …vần uôn.
- 3 Hs đọc, đồng thanh
+ Giống đều có n cuối vần.Khác âm đầu ươ ( uô) đầu vần.
- 3 Hs đọc,đồng thanh
- 6 Hs đọc, đồng thanh
- 2 Hs nêu: cuộn, muốn, lươn, vườn và đánh vần.
* Trực quan:
+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần uôn, ươn?
+ So sánh vần uôn - ươn?
+ Khi viết vần uôn, ươn viết thế nào?
- Gv HD cách viết
- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng…
- HD Hs viết yếu
- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.
chuồn chuồn, con lươn
Chú ý: Khi viết chữ ghi tiếng chuồn, lươn ta viết liền mạch từ chữ cái đầu sang vần.
e) Củng cố: ( 2') - Đọc lại toàn bài.
- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.
- Vần uôn gồm âm đôi uô trước, âm n sau. ươn gồm âm đôi ươ trước âm n sau. u, ô, ơ, n cao 2 li.
+ Giống đều có âm n cuối vần, Khác âm đầu vần uô và ươ.
- ... Viết uon, uôn thên mũ, ươn thêm râu vào o, u.
- Hs Qsát
- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn
- Gọi 2 HS đọc TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc( 15') a.1. Đọc bảng lớp - Gv chỉ bài tiết 1 a.2. Đọc SGK
* Trực quan tranh 1( 103) + Tranh vẽ gì?
+ Em có Nxét gì về bức tranh?
- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?
- Từ nào chứa vần uôn( ươn)?
- Gv chỉ từ, cụm từ + Đoạn văn có mấy ?
+ Những chữ cái nào trong câu viết hoa?
Vì sao?
- Gv đọc mẫu HD ngắt nghỉ hơi, - Gv chỉ câu
b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề.
* Trực quan: tranh 2 SGK ( 103) - Y/C thảo luận
- 6 Hs đọc, đồng thanh
- Hs Qsát - Hs nêu
- 1 Hs đọc: Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên.... bay lượn.
- chuồn chuồn, bay lượn - 3 Hs đọc
- ... có 2 câu
- Chữ : Mùa, Trên vì chữ mùa là chữ đầu đoạn văn, chữ trên là chữ cái đầu câu
- 3 Hs đọc, đồng thanh
- 2 Hs đọc tên chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
- Gv HD Hs thảo luận cặp đôi
+ Tranh vẽ gì?
+ Em hãy kể tên loại chuồn chuồn, châu chấu, cào cào mà em biết?
+ Em có thuộc câu tục ngữ hoặc ca dao nào nói về chuồn chuồn không?
+ Chuồn chuồn, cào cào, châu chấu thường sống ở đâu? Có ích hay có hại?
- Gv nghe Nxét uốn nắn.
c) Luyện viết vở: (10')
* Trực quan: uôn, ươn, chuồn chuồn, con lươn:
- Gv viết mẫu vần uôn HD quy trình viết, khoảng cách,…
- Gv Qsát HD Hs viết yếu.
( Vần ươn, chuồn chuồn, con lươn dạy tương tự như vần uôn)
- Gv HD Hs viết yếu - Nxét, uốn nắn.
III. Củng cố, dặn dò: ( 5')
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới - Vừa học vần, từ mới nào?
- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.
- Về đọc lại bài , Cbị bài 51.
- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,
1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại - Đại diện 1 số Hs lên trình bày - Tranh vẽ cảnh chuồn chuồn, cào cào, châu chấu con đậu trên bụi cỏ có con bay lượn
- Chuồn chuồn ớt, ...kim, ...chúa...
Châu chấu ngô,
- Chuồn chuồn bay ... bay vừa thì râm.
....
- Hs Nxét bổ sung
- Mở vở tập viết bài 50 - Qsát
- Hs viết bài
- Hs trả lời - 2 Hs đọc Rút kinh nghiệm:
………
………
……….
...
SINH HOẠT A. Mục tiêu:
- HS nhận ra ưu khuyết điểm trong tuần 12. Có hướng khắc phục những nhược điểm và phát huy ưu điểm ở tuần 13.
- Nhận biết được phương hướng để thực hiện ở tuần 11.
B. sinh hoạt
I. Giáo viên nhận xét tuần 12:
1. Nề nếp:
...
...
2. Học tập:
...
...
II. Phương hướng tuần 13:
1. Nề nếp
- Phát huy tốt mọi nề nếp ưu điểm của tuần 12.
- Mặc đồng phục đều trong các ngày phù hợp với thời tiết.
- Không nói chuyện trong giờ học .Vệ sinh sạch sẽ.
2. Học tập:
- Phát huy mọi ưu điểm của 12
- Cần đọc nhiều, và học tốt hơn để thi đua học tốt đạt nhiều hoa điểm tốt chào mừng ngày Nhà giáo VN: 20/11
- Viết chữ sạch đẹp, đúng mẫu, cỡ chữ và đúng quy trình - Cần đọc thuộc bảng cộng, trừ đã học.
- Duy trì đôi bạn cùng tiến giúp các bạn học kém học tiến bộ: ...
...
- viết còn yếu cần tập viết nhiều hơn nữa...
- Ôn tập tốt kiến thức cũ, nắm chắc kiến thức mới để học tập tốt hơn.
3 Các HĐ khác:
- Thực hiện tốt luật ATGT và các nội quy quy định đã kí cam kết.
- TTD, Múa tập thể đều, đúng động tác của bài múa mới.
- Vệ sinh cá nhân, lớp sạch sẽ., Rửa tay sạch bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh để phòng chống dịch bệnh.