• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai"

Copied!
38
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 14 Soạn: 6/ 12/ 2019

Dạy: Thứ hai/ 9/ 12/ 2019

BUỔI SÁNG Tiết 2: Toán

TIẾT 51: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Tiếp tục củng cố khắc sâu khái niệm phép trừ.

2. Kĩ năng:

- Tự thành lập và ghi nhớ bảng trừ và làm tính trừ trongphạm vi 8.

Biết viết ptính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.

3. Thái độ:

- HS thích tính toán.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ, bộ ghép toán.

III. Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

a.Tính: 4 +4 = 3 + 3 + 2 = 2 + 6 = 2 + 4 + 2 = b. Điền >, <, =? 4 + 3 ... 8 8... 2 + 6 5 + 3 ... 8 8... 7 - 1 7 - 3 ... 8 7... 7 + 1 c. Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 8 - Nhận xét, tuyên dương.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài. ( 1')

b. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. (14')

* Thành lập công thức 8 - 1 = 7 và 8 - 7 = 1

8 - 1 = 7 Trực quan:

- Hãy Qsát hình và nêu bài toán

- Lớp làm bảng con

- 2 Hs điền dấu - 3 Hs đọc

- Hs Nxét từng bài

- Hs mở SGK( 73)

- 2Hs nêu: Có 8 hình vuông, bớt 1 hình vuông. Hỏi còn lại mấy hình vuông?

- Có 8 hình bớt 1 hình còn lại 7 hình

(2)

+ Có 8 hình bớt 1 hình còn lại mấy hình?

- Viết Kquả và chỗ chấm trong phép tính 8 - 1 =...

+ Đọc ptính?

- Gv ghi: 8 - 1 = 7

8 - 7 = 1

- Gv Y/C Hs Qsát "nhìn vào số hình vuông em nào nêu bài toán thứ 2 được thực hiện bằng ptính trừ?

- Hãy viết Kquả vào ptính 8 - 7 = ...

+ Đọc ptính?

- Gv viết: 8 - 1 = 7 - Gv chỉ 8 - 1 = 7 8 - 7 = 1

c. Thành lập công thức: 8 - 2 = 6. 8 - 6

= 2,

8 - 3 = 5, 8 - 5 = 3, 8 - 4 = 4 ( dạy tương tự: 8 - 1 =7 và 8 - 7 = 1)

c) HD Hs đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 7 :

8 - 1 = 7 8 - 7 = 1 8 - 2 = 6 8 - 6 = 2 8 - 3 = 5 8 - 5 = 3 8 - 4 = 4 8 - 4 = 4 - Gv xoá dần Kquả, ptính

- Gv nhận xét đgiá + Mấy trừ 4 bằng 4?

8 - mấy = 1?

...

- Gv ghi ptính khi Hs trả lời theo Ndung bài

+ Em có Nxét gì về 2 số trừ cho nhau và Kquả của 2 ptính:

8 - 1 = 7 8 - 7 = 1 3. Thực hành luyện tập:

Bài 1. Tính:T56 (4') + Bài Y/C gì?

+ Bài trình bày ntn? Viết Kquả tn?.

- Hs viết 7 vào ptính 8 - 1 = 7

3 Hs đọc " 8 trừ 1 bằng 7", đthanh.

- 2Hs nêu: Có 8 hình vuông, bớt 7 hình vuông. Hỏi còn lại mấy hình vuông?

- Hs điền 1 vào ptính 8 - 7 =1,

- 3 Hs đọc " 8 trừ 7 bằng 1", đthanh.

- 3 Hs đọc, đồng thanh: "8 trừ 1 bằng 7","8 trừ 7 bằng 1"

- Đồng thanh lớp, tổ

- 6 Hs đọc , đồng thanh - Hs trả lời

- Có cùng số 8 trừ 1 bằng 7, trừ 7 bằng 1.

+ Có cùng một số nếu trừ đi ...

-Tính

- Trình bày theo cột dọc, viết Kquả thẳng hàng dọc

(3)

+ HD: 8 7

1

viết các số thẳng hàng - Y/C Hs tự làm bài.

=> Kquả: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.

- Gv Nxét, chữa bài.

+ Dựa vào các phép trừ nào để làm bài?

Bài 2. Tính:T56 ( 3') + Bài Y/C gì?

- Gv HD: 7 + 1 = ...

8 - 1 = ...

8 - 7 = ...

- Gv Y/C Hs làm bài

=> Kquả: 7 + 1 = 8 8 4 + 4 = 8 8 - 1 = 7 6 8 - 4 = 4 8 - 7 = 1 2 8 - 8 = 0 - Y/C Hs Nxét ptính: 3 ptính cột 4 + Dựa vào phép cộng, trừ nào để làm bài?

- Gv Nxét, tuyên dương.

Bài 3. Tính:T56 ( 4') + Bài Y/C gì?

8 - 3 = - 8- 1 - 2 =

+Thực hiện tính thế nào?

+ Nêu cách tính: 8- 1 - 2 = - HD hs học yếu làm bài.

=> Kquả: 8 - 3 = 5 8 - 1 - 2 = 5 8 - 2 - 1 = 5

+ Em có Nxét gì về các số trừ cho nhau và Kquả của 2 dãy tính trừ ở cột 1?

- Gv ... 8 - 3 cũng bằng 8 - 1 - 2 vì trừ 1 rồi lại trừ 2 cũng bằng trừ 3...

- Gv Nxét, tuyên dương.

Bài 4. Viết phép tính thích hợp:T56 ( 5')

+ Bài YC gì?

- 1 Hs làm bảng lớp, Hs nxét Kquả và trình bày Kquả

- Hs nhận xét.

- Dựa vào phét trừ ...8 để làm bài.

-Tính

- 1 Hs tính: : 7+ 1= 8 8 - 1 = 7 8 - 7 = 1 - 2 Hs đọc Kquả. Hs Nxét

- Hs Nxét

- Dựa vào phép cộng, trừ trong phạm vi 8, số 0 trong phép trừ để làm bài.

- Tính kết quả dãy tính

- Thưc hiện tính từ trái sang phải - 1 hs tính: 8 – 3 = 5 , 8 - 1 = 7, 7 - 2

= 5, viết 5.

- Hs làm bài.

- 2 Hs thực hiện tính - Hs Nxét Kquả

- 2Hs nêu.

- Viết phép tính thích hợp

- Qsát hình vẽ nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp

- Hs làm bài - 1 Hs làm bảng :

(4)

+ Làm thế nào?

- HD Qsát hình nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp ở hình vẽ .

- Y/C Hs tự làm + Em hãy nêu Btoán?

- Gv hỏi Y/C Hs trả lời + Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

+ Muốn biết còn mấy quả bóng phải làm thế nào?

* phần còn lại dạy tương tự.

- Gv chữa bài, Nxét chấm 6 bài.

Bài 5:

+ Bài YC gì?

+ Làm thế nào?

- HD Qsát hình nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp ở hình vẽ .

- Y/C Hs tự làm

4. Củng cố- dặn dò: ( 4') + Đọc bảng trừ 8

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài.

8 - 4 = 4

- Hs Nxét Kquả

+ Có 8 quả bóng bớt 4 quả bóng.

Hỏi còn lại mấy quả bóng?

+ Có 8 quả bóng bớt 4 quả bóng.

+ Còn lại mấy quả bóng.

+ Lấy số quả bóng lúc đầu có trừ đi số quả bóng đã bớt đi

- Hs làm bài, 1 Hs làm bảng - Hs Nxét Kquả

- 3 Hs

- Hs Nxét Kquả

+ Có 8 con thỏ bớt 3 con thỏ. Hỏi còn lại mấy con thỏ?

+ Có 8 c0n thỏớt ddi2 con thỏ, bớt 2 con

thỏ.

+ Còn lại mấy con thỏ.

+ Lấy số con thỏ lúc đầu có trừ đi số con thỏ đã bớt đi

- Hs làm bài, 1 Hs làm bảng - Hs Nxét Kquả

___________________________________

Học vần

BÀI 55: ENG, IÊNG I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được vần, từ: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.

2. Kĩ năng:

- Đọc được từ cái kẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng câu thơ ứng dụng " Dù ai nói ngả nói nghiêng

Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân."

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.

3. Thái độ:

- GD HS giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.

(5)

* BVMT: HS biết giữ gìn ao, hồ, giếng hợp vệ sinh.

II. Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh họa. Bộ ghép học vần.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc: cây sung củ gừng rừng cây trung thu vui mừng vải nhung Không sơn mà đỏ

.... mà rụng b. Viết: tung hứng

- Gv Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

b. Dạy vần:

eng ( 7')

* Nhận diện vần: eng - Ghép vần eng

- Em ghép vần eng ntn?

- Gv viết: ung

- So sánh vần eng với ong?

* Đánh vần:

- Gv HD: e - ng - eng.

- đọc nhấn ở âm xẻng - Ghép tiếng xẻng

+ Có vần eng ghép tiếng xẻng. Ghép ntn?

- Gv viết: xẻng

- Gv đánh vần: xờ - eng - xeng - hỏi - xẻng.

lưỡi xẻng:

* Trực quan tranh: lưỡi xẻng + Có cái gì? Để làm gì?

+ Lưỡi xẻng là phần ....

- Có tiếng " xẻng" ghép từ : lưỡi xẻng + Em ghép ntn?

- Gv viết: lưỡi xẻng - Gv chỉ: lưỡi xẻng

: eng - xẻng - lưỡi xẻng + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép eng

- ghép âm e trước, âm ng sau

- Giống đều có âm ng cuối vần.

Khác e. o đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- Ghép âm x trước, vần eng sau và dấu hỏi trên e

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

- ...cái xẻng, để xúc đất, cát, ...

- Hs ghép: lưỡi xẻng

- Ghép tiếng "lưỡi" trước rồi ghép tiếng " xẻng" sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới "lưỡi xẻng ", tiếng mới

(6)

- Gv ghi tên bài: eng

- Gv chỉ: eng - xẻng - lưỡi xẻng iêng ( 6')

( dạy tương tự như vần eng) + So sánh vần iêng với vần eng - Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') cái kẻng củ riềng xà beng bay liệng

+ Tìm tiếng mới có chứa vần eng ( iêng), đọc đánh vần., đọc trơn

Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

d) Luyện viết: ( 11') * Trực quan:

+ Nêu cấu tạo và độ cao vần eng, iêng?

+ So sánh vần eng với iêng?

+ Khi viết vần eng, iêng viết giống vần nào? Và viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng….

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

lưỡi xẻng, trống, chiêng ( dạy tương tự vần eng) e) Củng cố: ( 3')

- Đọc phần vần

là tiếng "xẻng", …vần " eng".

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm ng cuối vần.

Khác âm đôi iê, e đầu vần.

- 2 Hs đọc, đồng thanh.

- 1Hs đọc

- 2 Hs nêu: kẻng, beng, riềng, liệng và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- eng: e trước, ng sau, vần iêng: iê trước, ng sau, i, ê. e, n cao 2 li, g cao 5 li.

- Giống: đều có ng cuối vần. Khác:

e, iê đầu vần.

- Vần eng viết giống vần en rồi lia tay viết chữ ghi âm g sát điểm dừng của âm n.. iêng: viết i rồi rê phấn liền mạch sang eng rồi lia phấn viết dấu mũ trên e.

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn - 2 HS đọc bài.

Tiết 2 3. Luyện tập

a) Luyện đọc: ( 15') a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 113) + Tranh vẽ gì?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

- Tranh vẽ 1 bạn nhỏ đang ngồi học bài...

- 1 Hs đọc:"Dù ai nói ngả nói nghiêng

(7)

+ Từ nào chứa vần iêng?

- Gv chỉ

+ Câu thơ có mấy dòng thơ? Mỗi dòng có mấy tiếng?

- Gv HD câu thơ có 2 dòng, được viết theo thể thơ lục bát.

- GV HD: dòng 1 ngắt theo nhịp 2/4, dòng 2 ngắt theo nhịp 4/4. Khi đọc hết dòng 1 ngắt hơi như dấu phẩy.

- Gv đọc mẫu HD, chỉ b) Luyện nói: ( 10')

- Đọc chủ đề: Ao, hồ, giếng * Trực quan: tranh 2 SGK ( 113) - Y/C thảo luận nhóm 2

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ những gì?

+ Chỉ đâu là cái giếng?

+ Nơi em ở có ao, hồ, giếng ko?

+ Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng.

- Gv viết mẫu vần eng HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

(Vần iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng. dạy tương tự như vần eng )

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

4. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Tìm từ chứa vần eng, iêng?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học

Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân."

- ..nghiêng, kiềng.

- 2 Hs đọc

+ Câu thơ có 2 dòng, dòng 1 có 6 tiếng, dòng 2 có 8 tiếng.

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs đọc"Ao, hồ, giếng "

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn - ... vẽ 1 người gánh nước, 1 người đang múc nước, 1 người đang đi....

- 2 Hs lên chỉ và nêu tên đồ vật.

- 4- 6 Hs nêu.

- Hs nêu

- Đai diện 1 số Hs lên nói từ 2 đến 3 câu. Hs Nxét

- Mở vở tập viết bài 55 - Hs Qsát

- Hs viết bài - Hs trả lời - Hs tìm - 2 Hs đọc

(8)

___________________________

BUỔI CHIỀU Toán

TIẾT 52: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 8.

2. Kĩ năng:

- Cách tính các biểu thức số có đến 2 dấu phép tính cộng trừ.

Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.

3. Thái độ:

- HS yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy - học:

- Vở btập, bảng phụ.

III. Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 5’

a. Tính:

8- 1- 4 = 8- 1- 2 = 8- 0- 5 = 8- 5- 2 = b. (>, <, =)?

8 - 6 ... 2 5 + 2 ... 5 8 - 4 ...3 8 - 0 ... 8 c. Đọc bảng trừ 8.

- Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài luyện tập

* Bài 1. Tính:T56-VBT. ( 6') + Bài Y/C gì?

+ Bài trình bày ntn? Viết Kquả tn?.

- Tình thế nào?

- Gv HD Hs học yếu - Gv Nxét chữa bài.

+ Dựa vào bảng cộng trừ nào để làm btập?

* Bài 2. Số?T57- VBT.( 6')

- 2 hs lên bảng làm.

- 2 hs lên bảng làm.

- Hs chữa bài - 5 Hs đọc

- Tính

- Trình bày theo hàng dọc, viết kết quả dưới dấu gạch ngang.

- 1 Hs làm bảng lớp" 3 + 5 8 - Hs làm bài.

- 4 hs lên bảng làm.

- Hs Nxét bổ sung.

- Dựa vào bảng cộng trừ

(9)

+ Bài Y/C gì?

+ Làm thế nào?

- Gv Y/C 1 Hs làm: 5 + 3 = 8. Nối 8 vào ô trống - Gv HD Hs học yếu.

+ Dựa vào các pcộng, trừ nào để làm bài?

* Bài 3. Tính:T57-VBT .(6') + Bài Y/C gì?

+ Nêu cách tính

+Thực hiện tính: 8 - 4 - 2 = - HD Hs học yếu

=> Kquả: * 8 - 4 - 2 = 5 4 + 3 + 1 = 8 ……

8 - 6 + 3 = 5 5 + 1 + 2 = 8 …….

- Gv Nxét, chấm bài.

* Bài 4. Nối ô trống với số t hợp:T75-SGK ( 6') + Bài Y/C gì?

+ Làm thế nào?

- Gv Qsát, Nxét

* Bài 5. Viết p tính thích hợp: T58-VBT (6') + Bài Y/C gì?

+ Bức tranh vẽ gì?

- Nhìn bức tranh nêu bài toán?

- Nêu phép tính thích hợp với bài toán?

8 - 3 = 5

- Gv Nxét, chữa bài.

3. Củng cố- dặn dò:(5') - Gv nhận xét giờ học.

- Cbị bài Phép cộng .... vi 9

trong phạm vi 8.

- HS nêu yêu cầu.

- Nối theo mẫu . - 1Hs làm bảng.

- Dựa vào các pcộng trong phạm vi 8, số 0 trong phép trừ để làm

- Tính

+ Tính từ trái sang phải.

- 1 Hs: 8 – 4 = 7, 7 + 1 = 8, viết 8.

- Hs làm bài

+ 3 Hs thực hiện tính - Nối theo mẫu.

- Tính Kquả các ptính so2 với các số đã cho rồi nối với số đúng

+1 Hs: < 8 - 0 nối số 7 vào ô trống.

- Hs làm bài - 2 Hs làm bảng - Hs nhận xét Kquả.

- HS nêu yêu cầu.

- HS nhìn tranh nêu bài toán:

3 HS

- HS nêu phép tính thích hợp.

- 2 Hs làm bảng

- Hs đổi bài kiểm tra chéo.

- Hs nhận xét Kquả.

____________________________________

Học vần

BÀI 56: UÔNG, ƯƠNG I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được vầ, từ: uông, ương, quả chuông, con đường.

(10)

2. Kĩ năng:

- Đọc được từ ngữ rau muống, ...nương rẫy và câu ứng dụng: Nắng đã lên, lúa trên ....vào hội.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồng ruộng.

3.Thái độ:

- HS yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh họa bài học trong bài.

- Bộ ghép học vần.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc: cái xẻng củ riềng siêng năng

xà beng bay liệng gõ kẻng Dù ai nói...

... ba chân.

b. Viết: xà beng, củ riềng - Gv Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

b. Dạy vần:

Vần uông ( 7') * Nhận diện vần: uông - Ghép vần uông

- Em ghép vần uông ntn?

- Gv viết: uông.

- So sánh vần uông với ung.

* Đánh vần:

- Gv HD: uô - ng - uông.

- đọc nhấn ở âm ô chuông - Ghép tiếng. chuông

+ Có vần uông ghép tiếng chuông. Ghép ntn?

- Gv viết: chuông

- Gv đánh vần:chờ - uông - chuông -

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép uông

- ghép âm đôi uô trước, âm ng sau - Giống đều có âm ng cuối vần Khác vần uông còn âm đôi uô đầu vần, còn vần ông âm ô đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

+ Ghép âm ch trước, vần uông sau.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

(11)

chuông

quả chuông:

* Trực quan tranh: quả chuông

+ Tranh vẽ cái gì? Thường thấy chuông có ở đâu? ...

- Có tiếng " chuông" ghép từ :quả chuông +Em ghép ntn?

- Gv viết: quả chuông - Gv chỉ: quả chuông

: uông - chuông - quả chuông + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: uông

- Gv chỉ: uông - chuông - quả chuông Vần ương( 6')

( dạy tương tự như vần uông) + So sánh vần ương với vần uông - Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') rau muống nhà trường luống cày nương rẫy + Tìm tiếng mới có chứa vần uông ( ương), đọc đánh vần., đọc trơn Gv giải nghĩa từ

- Nxét.

d) Luyện viết: ( 11') * Trực quan:

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần uông, ương?

+ So sánh vần uông với ương?

+ Khi viết vần uông, ương viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng.

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

quả chuông, con đường ( dạy tương tự vầ uông)

e) Củng cố: ( 4')

- Gọi HS đọc lại toàn bài.

- Hs Qsát

+ Quả chuông. thường thấy ở trong chàu,.... Để gõ kêu...

- Hs ghép: quả chuông

+ Ghép tiếng quả trước rồi ghép tiếng chuông sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới "quả chuông", tiếng mới là tiếng "chuông", …vần

"uông".

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm ng cuối vần.

Khác âm đôi uô - ươ đầu vần.

- 2 Hs đọc, đồng thanh.

- 2 Hs nêu: muống, luống, trường, nương và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- uông gồm âm đôi uô trước, âm ng sau,vần ương gồm âm đôi ươ trước âm ng sau, u, ô, ơ, n cao 2 li, g cao 5 li.

- Vần uông và vần ương giống đều có âm ng cuối vần. Khác âm uô và ươ đầu vần.

-Vần uông viết giống vần uôn lia bút viết âm g sát điểm dừng âm n.

Vần ương: viết ươn rồi lia tay viết g sát điểm dừng âm n

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

(12)

TIẾT 2 3. Luyện tập

a) Luyện đọc ( 15') a.1. Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2. Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 115) + Tranh vẽ gì?

+ Em có Nxét gì về bức tranh?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần uông, ương?

- Gv chỉ

+ Đoạn văn có mấy câu? Khi đọc đến dấu chấm cần đọc thế nào?

- Gv đọc mẫu HD, chỉ b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề:đồng ruộng.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 115) - Y/C thảo luận nhóm 2

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ những ai?

+ Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu?

Ai trồng?

+ Trên đồng các bác nông dân đang làm gì?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: uông, ương, quả chuông, con đường

- Gv viết mẫu vần uông HD quy trình viết, khoảng cách.

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần ương, quả chuông, con đường dạy tương tự )

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

4. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

- Tranh vẽ cảnh các bác nông dân đi làm, các bạn nhỏ vui chơi,...

+1 Hs đọc:" Nắng đã lên. Lúa trên nương .... vui vào hội"

- nương, bản mường - 2 Hs đọc

- ... có 3 , ... nghỉ hơi để đọc tiếp câu sau.

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề: Đồng ruộng - Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn

- người, trâu trên cánh đồng

- ... trồng trên ruộng trên nương do các bác nông .

- ...các bác nông dân người thì đang cấy, ...bừa.

- Đại diện 1 số Hs lên nói từ 2 đến 3 câu.

- Hs Nxét

- Mở vở tập viết bài 56 - Hs Qsát

- Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

(13)

- Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 53.

____________________________________________________________________________

Soạn: 7/ 12/ 2019

Dạy: Thứ ba/ 10/ 12/ 2019

Học vần

BÀI 57: ANG, ANH I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được vần ang, anh.

2. Kĩ năng:

- Đọc được từ ngữ buôn làng, ...hiền lành và câu ứng: Không có chân có cánh ... là ngọn gió.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Buổi sáng 3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh họa bài học trong bài.

- Bộ ghép học vần.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc: rau muống nhà trường mười sáu bạn Phương buồng chuối sương xườn

Nắng đã lên. Lúa trên ... vui vào hội.

b. Viết: quả chuông, nhường nhịn - Gv Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

b. Dạy vần:

ang ( 7') * Nhận diện vần: ang - Ghép vần ang

- Em ghép vần ang?

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép ang

- ghép âm a trước, âm ng sau

(14)

- Gv viết: ang

- So sánh vần ang với ăng

* Đánh vần:

- Gv HD: a - ng - ang.

- đọc nhấn ở âm a

bàng - Ghép tiếng. bàng

+ Có vần ang ghép tiếng bàng. Ghép ntn?

- Gv viết: bàng

- Gv đánh vần: bờ - ang - bang- huyền - bàng

Cây bàng * Trực quan tranh: cây bàng.

+ Tranh vẽ cây gì? Thường thấy ở đâu? ...

- Có tiếng " bàng" ghép từ : cây bàng +Em ghép ntn?

- Gv viết: bàng - Gv chỉ: cây bàng

: ang - bàng - cây bàng + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ang

- Gv chỉ: ang - bàng - cây bàng anh: ( 6') ( dạy tương tự như vần ang) + So sánh vần anh với vần ang - Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') buôn làng bánh chưng hải cảng hiền lành

+ Tìm tiếng mới có chứa vần ang ( anh), đọc đánh vần., đọc trơn

Gv giải nghĩa từ - Nxét

d). Luyện viết: ( 11') * Trực quan:

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ang,

- Giống đều có âm ng cuối vần Khác vần ang còn âm a đầu vần, còn vần ăng âm ă đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- Ghép âm b trước, vần ang và dấu huyền trên a sau.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

+ Cây bàng. thường thấy ở trong trường học,.... Để lấy bóng râm....

- Hs ghép:

- Ghép chữ cây trước chữ bàng sau

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới "cây bàng", tiếng mới là tiếng "bàng", vần "ang".

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm a đầu vần.

Khác âm ng, nh cuối vần.

- 6 Hs đọc, đồng thanh.

- 2 Hs nêu: làng, cảng, bánh, lành và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

(15)

anh?

+ So sánh vần ang với anh?

+ Khi viết vần ang, anh viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, ...

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

cây bàng, cành chanh.

( dạy tương tự vần ang) e) Củng cố: ( 4')

- Gọi HS đọc lại toàn bài.

- Vần ang gồm âm a trước, âm ng sau,vần anh gồm âm a trước âm nh sau, a, n cao 2 li. h, g cao 5 li.

- Vần ang và vần anh giống đều có âm a đầu vần. Khác âm ng và nh cuối vần.

- Vần ang: viết a liền mạch sang ng, vần anh: viết a liền mạch sang nh.

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

- 4 hs đọc TIẾT 2

3. Luyện tập

a) Luyện đọc( 15') a.1. Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2.Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 117) + Tranh vẽ gì?

+ Em có Nxét gì về bức tranh?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần ang, anh?

- Gv chỉ

+ Đoạn thơ có mấy dòng? Khi đọc hết dòng thơ cần đọc thế nào?

_ Gv HD khi đọc hết dòng 1, 3 ngắt hơi bằng dấu phẩy. Đọc hết 2 dòng 1 + 2 có dấu

? nghỉ hơi bằng dấu chấm vì đây là câu hỏi.

- Gv đọc mẫu HD, chỉ b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề: Buổi sáng.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 117)

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

- Cảnh sông và có những con đò đang đi trên dòng sông, và cảnh cánh diều dang bay cao trên bầu trời.

- 1Hs đọc:" Không có chân có cánh

Sao gọi... ngọn gió?

- có cánh, có cành.

- 2 Hs đọc

- ... có 4 dòng , ....

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

(16)

- Y/C thảo luận nhóm 2 - Gv HD Hs thảo luận

- Gv hỏi hs:

+ Trong tranh vẽ những ai?

+ Đây là cảnh nông thôn hay thành thị?

+ Buổi sáng mọi người đang đi đâu?

+ Buổi sáng em thường những việc gì?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: ang, anh, cây bàng, cành chanh.

- Gv viết mẫu vần ang HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần anh, cây chanh, cành chanh. dạy tương tự như vần ang )

- Chấm 10 bài Nxét, uốn nắn.

4. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 53.

- 2 Hs đọc tên chủ đề: Buổi sáng - Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn.

- Tranh vẽ cảnh các bác nông dân đi làm, các bạn đi học,...

- Hs thảo luận

- Đại diện 1 số Hs lên nói từ 2 đến 3 câu.

- Hs Nxét .

- Mở vở tập viết bài 57 (33) - Hs Qsát.

- Hs viết bài.

- Hs trả lời.

- 2 Hs đọc.

_________________________________________________________________

Soạn: 9/ 12/ 2019

Dạy: Thứ năm/ 12/ 12/ 2019

BUỔI SÁNG Toán

TIẾT 53: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Tiếp tục củng cố khắc sâu được khái niệm phép cộng.

2. Kĩ năng:

- Tự thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 3. Thái độ:

- Thực hành tính cộng và viết p tính đúng với tình huống trong hình vẽ.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bộ đồ dùng học toán.

(17)

- Bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Tính: 6 + 2 = ... 2.Số? 6 < 8 - ....

8 - 3 = ... 7 > 8 - ...

8 - 8 = ... 8 = ... + 0 b.. Đọc bảng trừ 8

- Gv Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1') Trực tiếp b. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9. (15’)

* Thành lập công thức:

8 + 1 = 9

* Trực quan hình vẽ trong SGK toán ( 76) - HD Hãy Qsát hình thứ nhất nêu bài toán - Có 8 mũ màu xanh và 1 mũ màu

trắng.Hỏi các tất cả mấy cái mũ?

+ Làm thế nào em biết có 9 cái mũ?

+ Viết Kquả vào chỗ chấm ptính: 8 + 1

= ...

- Gv viết: 8+ 1 = 9

1 + 8 = 9

- Gv nói 1 cộng 8 bằng mấy Y/C các em tìm ra Kquả rồi viết Kquả vào chỗ chấm của ptính

- Gv viết vào ptính 1 + 8 = 9

- Gv chỉ 2ptính: 8 + 1 = 9 1 + 8 = 9

+ Em có Nxét gì về 2 số cộng cho nhau và Kquả của 2 Ptính?

c) Hd Hs thành lập công thức:

7+ 2 = 9, 2 + 7 = 9, 6 + 3 = 9, 3 + 6

=9, 5 + 4 = 9, 4 + 5 = 9.

( dạy tương tự như 8 + 1 = 9 và 1 + 8 =

- 2 Hs làm bảng

- 3 Hs đọc

- Lớp Nxét Kquả.

- Hs Qsát.

- Có 8 mũ màu xanh và 1 mũ trắng. Hỏi các tất cả mấy cái mũ?

- Có tất cả 9 cái mũ.

- Hs: Đếm tất cả số cái mũ - Hs viết 9 vào ptính 8 + 1 = 9 - 6 Hs đọc nối tiếp, đồng thanh "

tám cộng một bằng chín"

- Hs điền 9 vào ptính 1 + 8 = 9 - 6 Hs đọc nối tiếp, đồng thanh "

một cộng tám bằng chín"

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- 1 Hs nêu, lớp Nxét bổ sung

(18)

9)

d) HD Hs đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 9.

- Gv chỉ :8 + 1 = 9 6 + 3 = 9 1 + 8 = 9 3 + 6 = 8

7 + 2 = 9 5 + 4 = 9 2 + 7 = 9 4 + 5 = 9

- Gv xoá dần Kquả, ptính

- Gv Hỏi pcộng bất kì Y/C Hs trả lời Kquả - Đọc thuộc các phép cộng 9

3. Thực hành:

* Bài 1. Tính:T59-VBT. ( 4') + Bài Y/C gì?

+ Bài trình bày ntn?

+ Viết Kquả ntn?

- HD: 1 + 8

=> Kquả: 9 9 9 9 9 9 9 9.

+ Dựa vào các phép cộng nào để làm bài?

* Bài 2. ( 4')Tính:T59-VBT + Bài Y/C gì?

- Gv Y/C tính :

=> Kquả:

4 + 5 = 9 2 + 7 = 9 8 + 1 = 9 3+ 6 = 9 4 + 4 = 9 0 + 9 = 9 5 + 2 = 9 1 + 7 = 8 7 - 4 = 3 8 - 5 = 3 6+ 1 = 7 0 + 8 = 8 - Gv chấm bài Nxét.

+ Dựa vào phép cộng, trừ nào để làm btập?

- * Bài 3. Tính.T59-VBT.( 4') + + Bài Y/C gì?

+ Thực hiện tính thế nào?

+ Nêu cách tính

- HD hs học yếu làm bài.

=> Kquả:: 4 + 5 = 9 5 + 3 + 1 = 9 5 + 2 + 2 = 9.

- Hs đọc đồng thanh, cá nhân, tổ - 4-> 6 Hs đọc thuộc

- 4 - 6 Hs trả lời. Lớp Nxét.

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- 2 Hs nêu Y/C tính.

- Trình bày theo cột dọc - Viết kquả thẳng hàng.

- 1 Hs làm bảng lớp - Lớp Nxét

- đổi bài Ktra Kquả.

- 1 Hs:dựa vào pcộng trong phạm vi 9

- Hs nêu: tính.

-- 1 Hs làm:

- Hs Nxét Kquả

- Lớp làm bài, 3 Hs tính Kquả - Hs Nxét Kquả

- Dựa vào số 0 trong phép cộng, phép cộng 7, 8, 9 và phép trừ 6, 7, 8.

- Tính

+ Thưc hiện tính từ trái sang phải + Hs làm bài.

+1 hs tính - Hs Nxét Kquả

(19)

- Gv Nxét, chữa bài..

+ Em có Nxét gì về các số cộng cho nhau và Kquả của 3 dãy tính của cột 1?

* Bài 4 ( 3'). Nối theo mẫu.T59-VBT * Bài 5: Viết p tính thích hợp.T59-VBT

Kquả: a)

7 + 2 = 9

b)

6 + 3 = 9

- Gv Nxét, Đgiá khen ngợi.

4. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Thi đọc thuộc bảng cộng 9 - Gv tóm tắt ND bài,

- Nxét giờ học.

-Về đọc thuộc bảng cộng 9, chuẩn bị tiết 55.

- Hs nêu

+2 Hs nêu: Viết ptính thích hợp vào ô

trống

+ Hs làm bài

+ 2 Hs làm bài bảng, nêu Btoán + Lớp Nxét.

_______________________________________

Học vần

BÀI 58: INH - ÊNH I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được vần inh, ênh. máy vi tính, dòng kênh 2. Kĩ năng:

- Đọc được từ ngữ đình làng, .. ễnh ương và câu ứng: Cái gì ... ngã kềnh ngay ra?.

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.

3 Thái độ:

- HS yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh họa bài học trong bài.

- Bộ ghép học vần.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc: buôn làng bánh chưng hải cảng hiền lành Không có chân có cánh Sao gọi... ngọn gió?

- 6 Hs đọc, lớp đọc

(20)

b. Viết: nhanh nhẹn, hải cảng - Gv Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới:

a.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

b. Dạy vần:

inh: ( 7') * Nhận diện vần: inh - Ghép vần inh

- Em ghép vần inh?

- Gv viết:inh

- So sánh vần inh với anh

* Đánh vần:

- Gv HD: i - nh - inh.

- đọc nhấn ở âm i tính - Ghép tiếng:tính

+ Có vần inh ghép tiếng tính. Ghép ntn?

- Gv viết: tính

- Gv đánh vần: tờ - inh - tinh- sắc - tính máy vi tính

* Trực quan tranh máy vi tính

+ Tranh vẽ cây gì? Em thấy ở đâu? Dùng để làm gì?

- Có tiếng " tính" ghép từ máy vi tính +Em ghép ntn?

- Gv viết: máy vi tính - Gv chỉ: máy vi tính

: inh - tính - máy vi tính + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: inh

- Gv chỉ: inh - tính - máy vi tính ênh: ( 6')

( dạy tương tự như vần inh) + So sánh vần ênh với vần inh - Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') đình làng ễnh ương thông minh ễnh ương

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép inh

- ghép âm i trước, âm nh sau

- Giống đều có âm nh cuối vần.

Khác âm i, a đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

+ Ghép âm t trước, vần inh và dấu sắc trên i.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

+ Cây bàng. thường thấy ở trong trường học,.... Để lấy bóng râm....

- Hs ghép

+ Ghép chữ máy trước chữ vi giữa chữ tính cuối

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới "máy vi tính", tiếng mới là tiếng "tính", vần "tính".

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm nh cuối vần.

Khác âm i, ê đầu vần.

- 2 Hs đọc, đồng thanh.

(21)

+ Tìm tiếng mới có chứa vần inh ( ênh), đọc đánh vần., đọc trơn

Gv giải nghĩa từ - Nxét, ghi điểm d) Luyện viết: ( 11') * Trực quan:

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần inh, ênh?

+ So sánh vần inh với anh?

+ Khi viết vần inh viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, ...

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

máy vi tính, dòng kênh

e) Củng cố: ( 2') - Đọc lại toàn bài.

- 2 Hs nêu: đình, minh, bệnh, ễnh và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- Vần inh gồm âm i trước, âm nh sau,vần ênh gồm âm ê trước âm nh sau, i, ê, n cao 2 li. h cao 5 li.

+Vần inh và vần ênh giống đều có âm nh cuối vần. Khác âm i và ê đầu vần.

+ Vần inh: viết i liền mạch sang nh + viết vần ênh: viết ê liền mạch sang nh.

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn - 3 Hs đọc Tiết 2

3. Luyện tập

a) Luyện đọc: ( 15') a.1. Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2. Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 119) + Tranh vẽ gì?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần inh, ênh?

- Gv chỉ

+ Đoạn thơ có mấy dòng? Khi đọc hết dòng thơ cần đọc thế nào?

- Gv HD: câu đố được viết theo thể thơ lục bát( dòng 1- 6 chữ, dòng 2 - 8 chữ) khi đọc dòng 1 đọc theo nhịp 2/4 dòng 2 đọc theo nhịp 4/4

- Gv đọc mẫu HD, chỉ b) Luyện nói: ( 10')

- Đọc chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

+ đống rơm, cái thang, hai chị em dẫn nhau đi chơi...

+1 Hs đọc:" Cái gì cao ...ngay ra?

+ lênh khênh, ngã kềnh.

- 2 Hs đọc

+ ... có 2 dòng, đọc hết dòng 1 ngắt hơi,

đọc hết dòng 2 nghỉ hơi.

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề

(22)

khâu, máy tính.

* Trực quan: tranh 2 SGK (119) - Y/C thảo luận nhóm 2

- Gv HD Hs thảo luận

+ Trong tranh vẽ những gì? Em hãy kể tên những máy trong tranh?

+ Máy cày dùng để làm gì? thường thấy ở đâu ?

+ Máy nổ dùng làm gì ? Máy khâu dùng làm gì?

+ Máy tình dùng làm gì ?

+ Em còn biết những máy gì nữa?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh

- Gv viết mẫu vần inh HD quy trình viết, khoảng cách.

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần ênh, máy vi tính, dòng kênh dạy tương tự như vần inh )

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

3. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 59.

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn

- Hs thảo luận

- Đai diện 1 số Hs lên nói từ 2 đến 3 câu.

- Hs Nxét

- Mở vở tập viết bài 58 (34) - Hs Qsát

- Hs viết bài - Hs trả lời - 2 Hs đọc

_______________________________________

__________________________________

BUỔI CHIỀU Bồi dưỡng Toán

ÔN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ

2. Kĩ năng:

- Rèn kĩ năng tính toán cho hs.

(23)

3. Thái độ:

- Hs có ý thức học tập.

II. Đồ dùng dạy học:

- GV: Phiếu bt

- HS: Bộ đồ dùng toán

III. Các hoạt động dạy- học:

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

1. KTBC: 5’

Tính: 8-5 4+3 7-5+2 3+5 6+2-3 8-4+3 - Gv nx, đánh giá

2. Bài mới

a. GTB: 1’ Gv nêu b. Bài mới:

b.Thực hành: 30’

Bài 1: Tính

- Khi thực hiện phép tính theo cột dọc ta làm như thế nào?

- Cho hs làm phiếu bt

*CC: Cách tính theo cột dọc Bài 2 : Tính

- Trò chơi: “Xì điện”

- Gv phổ biến cách chơi và luật chơi

*CC: Các phép cộng trong phạm vi đã học Bài 3 : Tính

- Muốn thực hiện phép tính 4 + 1 + 4 = ta làm như thế nào ?

- Cho HS sinh làm phiếu

*CC: Cách thực hiện phép tính có 2 dấu tính

Bài 4: Viết phép tính thích hợp.

- Cho HS xem tranh nêu bài toán?

- GV nhận xét

3. Củng cố, dặn dò: 3’

- Gọi hs đọc bảng cộng trong phạm vi 9

- 2hs làm bảng, dưới lớp làm bảng con

Bằng nhau

- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp

- Hs làm phiếu bt - Hs tham gia trò chơi

Lấy 4 cộng 1 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 4

- HS sinh thảo luận nhóm đôi làm phiếu

Câu a

- HS quan sát tranh nêu bt và viết phép tính bảng con

- Hs đọc cá nhân, ĐT _________________________________

(24)

Bồi dưỡng Tiếng việt

THỰC HÀNH ĐỌC, VIẾT : ENG, IÊNG I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs đọc, viết 1 cách chắc chắn các vần eng, iêng, 2. Kĩ năng:

- Hs biết đọc và làm đúng các dạng bài tập đã học 3. Thái độ:

- HS có ý thức tự giác rèn chữ đẹp giữ vở sạch.

II. Đồ dùng dạy học:

Sgk, vbt

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A. Kiểm tra bài cũ: 7 phút

- GV đọc: ung, ưng, bông súng, sừng hươu - GV nhận xét, đánh giá.

B. Bài mới : 30 phút

1. Giới thiệu bài: GV nêu.

2. Dạy vần:

a. Nhận diện vần: uôi

- GV giới thiệu vần eng và ghi bảng - Cho HS ghép vần eng vào bảng gài.

- So sánh vần eng với ong.

b. Đánh vần và đọc trơn:

- GV phát âm mẫu: eng - Gọi HS đọc: eng

- GV viết bảng xẻng và đọc.

- Nêu cách ghép tiếng xẻng - Yêu cầu HS ghép tiếng: xẻng

- Cho HS đánh vần và đọc: xờ- eng- xeng- hỏi- xẻng.

- Gọi HS đọc toàn phần: eng-xẻng-lưỡi xẻng Vần iêng:

(GV hướng dẫn tương tự vần eng.) - So sánh iêng với eng.

c. Đọc từ ứng dụng:

- Gv đưa củ riềng nảy từ

- HS viết.

- 2 HS đọc câu ứng dụng

- HS quan sát - HS ghép vần eng - Hs so sánh

- Nhiều HS đọc.

- HS theo dõi.

- Âm x trước vần eng sau - HS tự ghép.

- Nhiều HS đánh vần và đọc.

- HS đọc cá nhân, đt.

- HS thực hành như vần eng - Giống nhau: Kết thúc bằng ng.

Khác nhau: iêng bắt đầu bằng iê, eng bắt đầu bằng e.

(25)

Cái kẻng xà beng củ riềng bay liệng - GV nhận xét, sửa sai cho HS.

d. Luyện viết bảng con:

- GV giới thiệu cách viết: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng

- Cho HS viết bảng con

- GV quan sát sửa sai cho HS.

- Nhận xét bài viết của HS.

Tiết 2:

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc:(10)

- Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1 trên bảng lớp.

- GV nhận xét đánh giá.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- GV đọc mẫu:

Dù ai nói ngả nói nghiêng

Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân - Cho HS đọc câu ứng dụng

- Cho HS đọc toàn bài trong sgk.

c. Luyện viết:(10)

- GV nêu lại cách viết: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng

- GV hướng dẫn HS cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- GV quan sát HS viết bài vào vở tập viết.

- GV chấm một số bài- Nhận xét b. Luyện nói(10)

- GV giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi HS đọc tên bài luyện nói: Ao, hồ, giếng

+ Trong tranh vẽ gì?

+ Những tranh này đều nói về cái gì?

+ Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau?

+Để giữ vệ sinh cho nước ăn, em và các bạn phải làm gì?

*BVMT: Giữ gìn vệ sinh môi trường, giữ vệ sinh nước ăn.

- 5 HS đọc.

- HS quan sát.

- HS luyện viết bảng con.

- HS đọc.

- HS qs tranh trong SGK - HS theo dõi.

- 5 HS đọc.

- HS xác định tiếng có vần mới - HS đọc cá nhân, nhóm đôi, đt - HS quan sát.

- HS thực hiện.

- HS viết bài.

- HS quan sát tranh SGK - HS đọc.

+ HS trả lời.

(26)

4. Củng cố, Dặn dò: 5 phút - Gọi 1 HS đọc lại bài trên bảng.

- GV nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bàì.

_________________________________

Bồi dưỡngToán

ÔN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .

2. Kĩ năng:

- Rèn kĩ năng tính toán cho hs.

3. Thái độ:

- HS yêu thích học toán.

II. Đồ dùng dạy học - GV: Phiếu bt

- HS: Bộ đồ dùng toán

III. Các hoạt động dạy – học :

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

A. KTBC: 5’

- Gọi hs đọc bảng cộng trong phạm vi 9

- Gv nx B. Bài mới 1. GTB: Gv nêu 2. Bài mới:

b. Thực hành: 30’

Bài 1: Tính

- Khi thực hiện phép tính theo cột dọc ta làm như thế nào?

*CC: Cách tính theo cột dọc Bài 2 : Tính

- Trò chơi: “Xì điện”

- Gv phổ biến cách chơi và luật chơi

*CC: mqh giữa phép cộng và phép trừ Bài 3 : Điền số

- HD học sinh viết số thích hợp vào ô

-3hs đọc

- HS nêu

- Hs làm phiếu bt

- Hs tham gia chơi

- HS làm phiếu bt

9 7 4 3 8 5

(27)

trống (9 gồm 7 và 2, nên viết số 2 vào ô dưới 7)

* CC: Phân tích cấu tạo số

Bài 4: Viết phép tính thích hợp.

- Cho hs xem tranh nêu bài toán -

*CC: Nêu bài toán và viết phép tính 3. Củng cố, dặn dò

- Gọi hs đọc bảng trừ trong phạm vi 9 - Nhắc hs về làm bt. Chuẩn bị bài Luyện tập

- GV nhận xét lớp

2 5 6 1 4

- Quan sát tranh nêu bt và viết phép tính thích hợp

__________________________________________________________________

Soạn:10/ 12/ 2019

Dạy: Thứ sáu/ 13/ 12/ 2019

BUỔI SÁNG Học vần BÀI 59: ÔN TẬP I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng ng, nh và các trù ngữ có vần ôn

2. Kĩ năng:

- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài và từ bài 52 đến 58.

Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Quạ và Công.

3.Thái độ:

- HS yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng ôn tập.

- Tranh minh họa cho từ, câu ứng dụng.

- Tranh minh họa cho truyện kể "Quạ và Công "

III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc: đình làng ễnh ương

thông minh ễnh ương - 6 Hs đọc

(28)

Cái gì cao lớn lênh khênh

Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra?

b. Viết: đình làng, bệnh viện.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’)

- Nêu các vàn đã học từ bài 52 đến bài 58.

- Gv ghi : ong, ông, ăng, âng, ung, ưng, eng, iêng, uông ương, ang, anh, inh, ênh

- Gv chỉ.

b. Ôn tập:

* Trực quan: treo bảng ôn.

* Các chữ và âm vừa học: (5’)

- Gv chỉ Y/C đọc các chữ trong bảng ôn.

* Ghép chữ thành tiếng:( 15’) *Trực quan: Cột 1

ng nh

a ang anh

ă ăng /

.... /

ê / ênh

- Hãy ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở hàng ngang trong bảng ôn.

* Chú ý: Theo luật chính tả âm ă, â, a, ....e không ghép với âm nh, âm ê, i không ghép với âm ng.

c) Đọc từ ngữ ứng dụng: (6’)

- Gv viết: bình minh, nhà rông, nắng chanh chang.

- Giải nghĩa:

d) Viết bảng con: ( 8')

* Trực quan: bình minh, nhà rông

- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng cách, vị trí viết dấu thanh

- Gv Qsát uốn nắn.

e) Củng cố: ( 2') - Đọc lại toàn bài.

- viết bảng con

- 6 Hs nêu - 1 Hs đọc

- 2 Hs đọc: a, ă, â, ..., iê, yê, uô, ươ, e, ê, i, ng, nh.

- Nhiều Hs ghép và đọc.

- Lớp đọc đồng thanh.

- 8 Hs đọc, đồng thanh.

- Hs viết bảng con.

- 4 Hs đọc TIẾT 2

3. Luyện tập.

a) Luyện đoc. ( 10') a.1. Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2. Đọc SGk:

- 5 hs đọc.

(29)

- Hãy Qsát tranh 1 ( 120) - Tranh vẽ gì?

+ Đọc câu ứng dụng?

+ Tìm tiếng, từ có chứa vần ôn?

- Gv chỉ từ, cụm từ,

+ Đoạn thơ có mấy dòng? Viết theo thể thơ nào?

- Gv đọc và Hd đọc: dòng 1, 3 đọc theo nhịp 2/ 4, dòng 2, 4 đọc theo thể 4/4.

- Gv đọc mẫu, chỉ - Gv nghe uốn nắn.

b) Kể chuyện: ( 20' ) + Đọc tên câu chuyện

- Gv giới thiệu câu chuyện: Quạ và Công b.1.Gv kể: + lần 1( không có tranh)theo ND SGV ( 25)

+ lần 2, 3( có tranh).

b.2. HD Hs kể

- HD Hs kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận ( 5') kể Ndung từng tranh.

- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.

- Gv tổ chức cho hs thi kể theo tranh.

- Gv nêu câu hỏi để hs dựa vào đó kể lại câu chuyện.

+ Tranh 1, 2, 3, 4 diễn tả nội dung gì?

+ Câu chuyện có những nhân vật nào, xảy ra ở đâu?

- Yêu cầu học sinh kể theo tranh.

* Tranh 1: Qụa vẽ cho Công trước. Quạ vẽ rất khéo. Thoạt tiên nó dùng màu xanh tô đầu, cổ và mình Công. Rồi nó lại nhấn nha tỉa vẽ cho từng chiếc lông ở đuôi Công.

- Hs Qsát , trả lời:một cô gái đội thúng trên đầu, ở cánh đồng có mấy người đang làm.

- Trên trời mây trắng như bông ...đội mây về làng.

- mây trăng,bông, cánh đồng, bông trắng, đội bông, về làng.

- 3 Hs đọc.

- Đoạn thơ có 4 dòng được viết theo thể thơ lục bát.

- 4 Hs đọc từng dòng .

- 4 Hs đọc nối tiếp/ lần ( đọc 1 lần) - 3Hs đọc cả đoạn, lớp nghe Nxét.

Đồng thanh.

- 1 Hs đọc "Quạ và công".

- Hs mở SGK kể theo nhóm 6, từng Hs kể theo từng tranh các bạn nghe bổ sung.

- Đại diện thi kể theo tranh.

- Hs lắng nghe, bổ xung

- 2- 3 Hs kể kết hợp chỉ tranh ND từng tranh.

(30)

Mỗi chiếc lông đuôi đều được vẽ những vòng tròn và được tô màu óng ánh rất đẹp

*Tranh 2: vẽ xong, Công còn phải xoè đuôi phơi cho thật khô

*Tranh 3: Công khuyên mãi chẳng được.

Nó đành làm theo lời bạn

*Tranh 4: Cả bộ lông Quạ bỗng trở nên xám xịt, nhem nhuốc

=> KL: vội vàng, hấp tấp, lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì

- Gv tóm tắt câu chuyện

+ Câu chuyện cho em biết điều gì?

=> KL: vội vàng, hấp tấp, lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì

c. Luyện viết: (10')

bình minh, nhà rông.

- GV giới thiệu mẫu.

- GV viết mẫu và nêu lại cách viết.

- Chú ý: khi viết chữ ghi từ thì 2 chữ cách nhau 1 chữ o)

- Gv viết mẫu, - HD Hs viết yếu

- Gv chấm 9 bài, Nxét, sửa sai cho hs.

4. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn

- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 60.

- 4 Hs kể nối tiếp từng tranh.

- Hs trả lời.

-

Hs mở vở tập viết

- HS nêu cấu tạo, độ cao.

- Hs viết bài.

- 2 Hs đọc.

_______________________________

Toán

TIẾT 54: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

-Tiếp tục củng cố khắc sâu khái niệm phép trừ.

2. Kĩ năng:

- Tự thành lập và ghi nhớ bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 9.

3. Thái độ:

(31)

- Biết viết ptính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ, bộ ghép toán.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

a.Tính: 4 +5 = 3 + 3 + 3 = 3 + 6 = 3 + 4 + 2 = b. Điền >, <, =? 4 + 3 ... 9 9... 2 + 6 5 + 4 ... 9 9... 8 - 1 8 - 3 ... 9 9... 7 + 2 c. Đọc bảng cộng trong phạm vi 9

- Nhận xét, tuyên dương.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài. ( 1')

b. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 ( 13')

* Thành lập công thức 9 - 1 = 8 và 9 - 8 = 1 9 - 1 = 8

* Trực quan : tranh vẽ dòng 1 trong SGK (78) + Hãy Qsát hình vẽ dòng 1 và nêu bài toán + Hãy Qsát và đếm viết Kquả vào ptính - Gv viết ptính và Kquả 9 - 1 = 8 + Đọc ptính?

- Gv ghi: 9 - 1 = 8

9 - 8 = 1

- Gv Y/C Hs Qsát "nhìn vào sơ đồ còn lại nêu bài toán rồi viết Kquả vào ptính tương ứng với hình vẽ.

+ Đọc ptính?

- Gv viết: 9 - 8 = 1 - Gv chỉ 9 - 1 = 8 9 - 8 = 1

+ Em có Nxét gì về các số trừ cho nhau và Kquả của 2 ptính trừ?

b)Thành lập công thức: 9 - 2 = 7. 9 - 7 = 2,

- Lớp làm bảng con

- 2 Hs điền dấu - 3 Hs đọc

- Hs Nxét từng bài

- Hs mở SGK( 73)

- 2Hs nêu: Có 9 cái áo bớt 1 cái áo. Hỏi còn lại mấy cái áo?

+ Hs viết 8 vào ptính 9 - 1 = 8 + 3 Hs đọc " 9 trừ 1 bằng 8", đồng thanh.

- 2Hs nêu: Có 8 hình vuông, bớt 7 hình vuông. Hỏi còn lại mấy hình vuông?

- Hs điền 1 vào ptính 9 - 8 =1, + 3 Hs đọc " 8 trừ 7 bằng 1", đồng thanh.

- 3 Hs đọc, đồng thanh: "9 trừ 1 bằng 8","9 trừ 8 bằng 1"

- Hs Nxét

(32)

9 - 3 = 6, 9 - 6 = 3, 9 - 4 = 5, 9 - 5 = 4 ( dạy tương tự: 9 - 1 = 8 và 9- 8 = 1)

c) HD Hs đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 9 :

9 - 1 = 8 9 - 8 = 1 9 - 2 = 7 9 - 7 = 2 9 - 3 = 6 9 - 6 = 3 9 - 4 = 5 9 - 5 = 4 - Gv xoá dần Kquả, ptính

- Gv ghi điểm

+ Mấy trừ 4 bằng 5?

8 - mấy = 3?

...

- Gv ghi ptính khi Hs trả lời theo Ndung bài 3 Thực hành:

Bài 1. Tính: T60-VBT ( 4') + Bài Y/C gì?

+ Bài trình bày ntn? Viết Kquả tn?.

+ HD: 9 1

8

viết các số ghi Kquả thẳng hàng - Y/C Hs tự làm bài.

=> Kquả: 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2,1 - Gv Nxét, chữa bài.

+ Dựa vào các phét trừ nào để làm bài?

Bài 2. Tính: T60-VBT ( 4') + Bài Y/C gì?

- Gv HD: 8 + 1 = ...

9 - 1 = ...

9 - 8 = ...

- Gv Y/C Hs làm bài

=> Kquả: 7 + 2 = 9 9 9 9 - 2 = 7 6 5 9 - 7 = 2 3 4 -Y/C Hs Nxét ptính: 3 ptính ở cột 1,

- Đồng thanh lớp, tổ

- 6 Hs đọc , đồng thanh

- Hs trả lời

- Tính

+ Trình bày theo cột dọc, viếtKquả thẳng hàng dọc + 1 Hs làm bảng lớp, Hs nxét Kquả và trình bày Kquả

- Hs làm bài.

- 1 hs làm bảng lớp.

- Đổi bài Ktra Kquả và trình bày - Hs nhận xét.

+Dựa... các phép trừ ...9 để làm bài.

- Tính

+ 1 Hs tính: : 8 + 1 = 9 9 - 1 = 8 9 - 8 = 1 + 2 Hs đọc Kquả. Hs Nxét

- Hs Nxét

+ Dựa vào phép cộng, trừ trong

(33)

+ Dựa vào phép cộng, trừ nào để làm bài?

- Gv Nxét, chữa bài.

Bài 3. Tính:T60-VBT ( 4') + Bài YC gì?

+ Làm thế nào?

- Gv HD lấy số 9 trừ đi 3 được Kquả trừ tiếp cho 2 rồi ghi kết quả.

- Y/C Hs tự làm

- Gv chữa bài, Nxét chấm 6 bài.

- Gv Nxét.

Bài 4. Viết phép tính thích hợp: ( 4') + Bài YC gì?

+ Làm thế nào?

- Y/C Hs tự làm Bài 5.Số: T60. VBT + Bài YC gì?

+ Làm thế nào?

- Y/C Hs tự làm

4. Củng cố- dặn dò: ( 5') + Đọc bảng trừ 8

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài.

phạm vi 9

- Viết số thích hợp + 9 - 3 – 2 = 4 viết 4 - HS nêu.

- 2Hs nêu: Viết phép tính thích hợp:

- Qsát hình nêu Btoán rồi viết phép tính thích hợp.

+ Qsát con chim phần a nêu b toán.

+ Viết phép tính thích hợp

+ Qsát hình vẽ phần b nêu toán.

- HS nêu

+ …lấy 9 trừ đi số ở hàng trên thì được kết quả ở hàng dưới và ngựơc lại.

- Hs làm bài

- 1Hs làm b ng

5 3 8 5

4 6 1

- Hs Nxét kquả ______________________________________

Sinh hoạt lớp – Kỹ năng sống A. SINH HOẠT TUẦN 14 A. SINH HOẠT

I- Mục tiêu:

1. Kiến thức Giúp học sinh:

- Nhận ra ưu khuyết điểm của bản thân trong tuần qua.

2. Kĩ năng:

- Đề ra phương hướng phấn đấu cho tuần tới.

3. Thái độ:

9 - 3 = 6

(34)

- Giáo dục ý thức phê và tự phê.

II- Đồ dùng dạy học:

- Ghi chép trong tuần

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động GV Hoạt động HS I/ ổn định tổ chức: (1’)

GV yêu cầu HS hát

II/ Nội dung sinh hoạt:(15’) 1. Các tổ trưởng nhận xét về tổ:

- GV theo dõi, nhắc HS lắng nghe.

* Lớp phó học tập nhận xét về tình hình học tập của lớp trong tháng, tuần.

2. Lớp trưởng nhận xét.

- GV yêu cầu HS lắng nghe, cho ý kiến bổ sung.

3. GV nhận xét, đánh giá.

- GV nhận xét tình hình lớp về mọi mặt.

- Một số bạn đi học muộn: ………...

- Việc xếp hàng còn chậm: ……….

- Một số HS còn quên đồ dùng học tập:

……….

Bình xét thi đua các tổ trong tuần 14 - Tổ 1: …….

- Tổ 2: ……

- Tổ 3:…. ….

*Gv nhận xét tình hình chung của

lớp: ...

...

...

...

...

...

4. Kế hoạch tuần 15 : (2’)

- Phát huy mọi nề nếp học tập tốt: đọc nhanh, viết chữ sạch đẹp, làm toán đúng của tuần 15.

Khắc phục những nhược điểm của tuần 14.

- Hăng hái xây dựng bài. Viết chữ đúng, sạch đẹp trong tất cả các môn học

- Lớp phó văn thể cho lớp hát.

- Các tổ trưởng nhận xét về các hoạt động của tổ .

- HS lắng nghe.

- Lớp trưởng lên nhận xét chung về các hoạt động của lớp về mọi mặt.

- Lớp lắng nghe.

- Lớp bổ sung.

- HS lắng nghe.

HS bình xét thi đua các cá nhân, tổ trong tuần

- HS thảo luận cho ý kiến - Lớp thống nhất.

- Học sinh lắng nghe

(35)

- Ôn bài 15 đầu giờ trật tự, đạt hiệu quả cao.

- Đôi bạn cùng tiến tăng cường giúp nhau đọc, viết thường xuyên: ....

……….

- Đăng ký giờ học tốt, ngày học tốt.

- Mặc đồng phục đều đặn, VS sạch sẽ, gọn gàng.

- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, lớp trường sạch sẽ gọn.

- Viết chữ sạch đẹp, đúng mẫu, cỡ chữ và đúng quy trình

- Cần đọc thuộc bảng cộng, trừ đã học.

- Thực hiện tốt mọi nề nếp và luật ATGT - Tuyên truyền cho học sinh Ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam 22/12.

5. Tổng kết sinh hoạt: (2’)

- HS vui văn nghệ

_______________________________________

B. KỸ NĂNG SỐNG

Bài 8: KĨ NĂNG TỰ CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP, TRANG PHỤC ĐẾN TRƯỜNG

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- HS có kỹ năng tự ra quyết định và giải quyết vấn đề 2. Kĩ năng:

- HS tự biết những việc nên làm và những việc không nên làm 3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học.

Bảng phụ.

Tranh BTTH kỹ năng sống

III. Ho t đ ng d y h c.ạ ộ

Hoạt động của giáo viên Hoạt động học của học sinh 1. Bài cũ: 2’

Hãy nêu các bước rửa tay?

2. Bài mới: 16’

a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài.

GV giới thiệu và ghi mục bài b. HĐ2: Hoạt động cơ bản: 5’

- 2 HS thực hiện

(36)

* Trải nghiệm: Hs nghe câu chuyện: Hộp bút màu

- GV nêu câu hỏi:

+ Để không quên đồ dùng ọc tập, em cần làm gì trước khi đến trường?

* Chia sẻ - phản hồi:

- Hãy đánh dấu x vào những điểm chưa phù hợp trên trang phục của bạn namowr hình bên.

* Xử lí tình huống: Hãy tô màu vào O ở đồ dùng em chuẩn bị cho giờ học Thể dục.

* Rút kinh nghiệm:

- Hãy đánh dấu V vào O ở những việc cần làm để chuẩn bị đồ dùng học tập trước khi đến lớp.

Tình huống 2: Em được cho một quả quýt đã bị mốc bên trong.

c. Hoạt động 3: Hoạt động thực hành:5

* Rèn luyện:Hãy vé một số đồ dùng học tập em thường mang đến trường vào bảng sau:

* Định hướng ứng dụng:

d. Hoạt động 4: Hoạt động ứng dụng:5’

GV nhận xét

3. Củng cố, dặn dò: 1’

Ôn lại bài, chuẩn bị bài mới

- Hs lắng nghe

HS: HS trả lời

HS: quan sát tranh và đánh dấu

HS: tô màu

HS làm vào vở BTTH.

Hs vẽ vào vở THKNS

__________________________________________________________________

BUỔI CHIỀU Bồi dưỡng Tiếng việt

THỰC HÀNH ĐỌC, VIẾT : INH, ÊNH I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs đọc, viết 1 cách chắc chắn các vần inh, ênh 2. Kĩ năng:

- Hs biết đọc và làm đúng các dạng bài tập đã học 3. Thái độ:

- HS có ý thức tự giác rèn chữ đẹp giữ vở sạch.

II. Đồ dùng dạy học:

Sgk, vbt

(37)

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C

Hoạt động của Gv Hoạt động của hs

A.KTBC: 5p

- GV đọc: ang, anh, cây bàng, cành chanh - GV nhận xét, đánh giá.

B. Bài mới: 30p 1.GT bài: Gv nêu 2. Bài mới:

a. Dạy vần inh - ênh

*Nhận diện vần inh

- Gv đưa máy vi tính giới thiệu vần mới inh - Y/c hs ghép vần inh

- Gv viết bảng inh - So sánh inh với anh - Y/c hs ghép tiếng tính - Y/c hs phân tích tiếng - Viết từ khóa: máy vi tính

- Gọi hs đọc lại bài: inh-tính-máy vi tính

* Nhận diện vần :ênh ( gv hd tương tự vần inh )

- Cho hs so sánh vần ênh với vần inh - Gọi hs đọc ênh – kênh – dòng kênh b. Đọc từ ứng dụng

-GV giới thiệu, nảy từ :

Đình làng, thông minh,bệnh viện,ễnh ương - Gv giải thích từ ứng dụng

-Gọi hs tìm tiếng có vần inh, ênh -Cho hs đọc lại bài.

c.Luyện viết

- GV đưa chữ viết mẫu HD độ cao…

- Gv viết mẫu: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh

- Cho hs viết bảng con.

- Gv quan sát, nhận xét.

3. Luyện tập a. Luyện đọc -HS đọc bài tiết 1

- HS viết bảng con

- Hs ghép vần inh

- Đánh vần, đọc trơn vần ang

- Giống nhau: kết thúc âm nh. Khác nhau: i và a

- Hs ghép và đọc

- Tiếng tính có âm t đứng trước, vần inh đứng sau

-HS đọc cá nhân,nhóm,lớp.

- Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp - Hs thực hiện tương tự vần inh - Hs so sánh

- 5hs đọc

-HS đọc cá nhân.

-Hs tìm vần mới:đình, minh, bệnh, ễnh

- Hs đọc cá nhân, đồng thanh - Hs quan sát, lắng nghe

-HS viết vào bảng con :

(38)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thực hành tính cộng và viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ đúng trong phạm vi 6.. - Thái độ: HS thích

Thực hành tính cộng và viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ đúng trong phạm vi 6.. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm

TĐ:- Thực hành tính cộng và viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ đúng trong phạm vi 6.. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong

Thực hành tính cộng và viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ đúng trong phạm vi 6.. - Thái độ: HS thích

[r]

- Thực hành tính cộng và viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ đúng trong phạm vi 7.3. 3. Các hoạt động

- Thực hành tính cộng và viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ đúng trong phạm vi 7.. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong

- Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.. Các hoạt động dạy-