• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai"

Copied!
28
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 9 Soạn: 16 / 10 /2015

Dạy: Thứ 2/ 19 / 10/ 2015 HỌC VẦN BÀI 35: UÔI, ƯƠI A. Mục ttiêu:

- Kiến thức: Hs đọc và viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.

- Kĩ năng: Đọc được các từ tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười,câu ứng dụng:

Buổi tối, …đố chữ.

Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 đến 3 câu theo chủ đề:Chuối, bưởi, vú sữa.

- Thái độ: HS yêu thích môn học.

* ND tích hơp: Trẻ em có quyền được vui chơi, giả trí.

B. Đồ dùng dạy học:

-Tranh mẫu vật minh họa bài học.

- Bộ ghép học vần.

C. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1 I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: cái chổi, cái gối, ngói mới, trời mưa, thổi còi, đồ chơi, đội mũ, lời nói.

: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.

2. Viết: bơi lội - Gv Nxét II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) Trực tiếp 2. Dạy vần:

a) Nhận diện vần: uôi ( 5') - Ghép vần uôi

+ Em ghép vần uôi ntn?

- Gv viết: uôi

+ So sánh vần uôi với ôi?

b) Đánh vần: ( 12')

uôi

- Gv HD: Vần uôi gồm 2 âm : âm uô là âm đôi ghép với âm i. Vậy khi đọc ta đọc lướt nhanh từ âm u sang âm ô, đọc nhấn ở âm ô - Gv đánh vần : u - ô - i - uôi

chuối

- Ghép tiếng chuối

+ Có vần uôi ghép tiếng chuối. Ghép ntn?

- Gv viết : chuối

- Gv đánh vần: chờ - uôi - chuôi - sắc - chuối.

nải chuối * Trực quan: nải chuối + Cô có gì?

+ Chuối dùng để làm gì?

- 6 Hs đọc

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép uôi

- ghép âm u trước, âm ô giữa i sau

- Giống đều có ôi. Khác vần uôi có âm u còn vần ôi không có âm u đầu vần.

- 8 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ghép âm ch trước, vần uôi sau, dấu sắc trên ô.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

- nải chuối ( nhiều quả cùng chung 1 chánh)

+ Để làm ăn.

(2)

- Có tiếng chuối ghép từ nải chuối.

+ Em ghép ntn?

- Gv viết: nải chuối - Gv chỉ: nải chuối.

: uôi - chuối - nải chuối.

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: uôi

- Gv chỉ: uôi - chuối - nải chuối ươi, múi bưởi ( dạy tương tự như vần ưa) + So sánh vần ươi với vần uôi?

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') tuổi thơ túi lưới buổi tối tươi cười

- Tìm tiếng mới có chứa cần uôi ( ươi), đọc đánh vần

- Gv chỉ từ

d). Luyện viết: ( 12')

uôi, ươi

* Trực quan:

+ Nêu cấu tạo và độ cao vần uôi, ươi?

+ So sánh vần uôi với vần ươi?

+ Viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, Hd quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

nải chuối, múi bưởi ( dạy tương tự vần uôi, ươi)

- Chú ý viết chữ chuối, múi bưởi phải rê phấn viết liền mạch.

e) Củng cố; ( 2') + Học vần mới nào?

- Gv chỉ lại toàn bài.

- Hs ghép

- ghép tiếng nải trước rồi ghép tiếng chuối sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs:từ mới nải chuối., tiếng mới là tiếng chuối …vần uôi .

- 3 Hs đọc, đồng thanh

Giống đều có âm i cuối. Khác âm đôi uô- ươ đầu vần

- 2 Hs đọc

- tuổi, buổi, lười, tươi cười và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- Vần uôi gồm 2 âm ghép lại, âm đôi uô trước âm i sau. Vần ươi gồm 2 âm ghép lại, âm đôi ươ trước âm i sau. u, ư ô, ơ, i cao 2 li.

- Giống đều có i ở cuối, khác ở âm đầu uô - ươ.

- đều viết uoi, uôi thêm mũ trên o, ươi thêm râu trên u, o

- Hs Qsát

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn.

- Vần uôi, ươi - Đọc đồng thanh.

TIẾT 2 3. Luyện tập

a) Luyện đọc: ( 12') a.1. Đọc bảng lớp - Gv chỉ bài tiết 1 a.2. Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 73) + Tranh vẽ gì?

- 6 Hs đọc, đồng thanh

(3)

+ Em có Nxét gì về bức tranh?

+ Từ nào chứa vần uôi?

- Gv chỉ từ, cụm từ

+ Trong câu chữ nào được viết hoa?Vì sao?

+ Trong câu văn có dấu câu gì? Đọc ntn?

- Gv chỉ: câu : cả bài

b) Luyện nói: ( 10')

- Đọc chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa * Trực quan: tranh 2 SGK ( 73) +Tranh vẽ gì ?

+ Trong 3 thứ quả này em thích loại quả nào nhất?

+ Nhà em có vườn ko? Vườn nhà em trồng cây gì?

+ Chuối chín có màu gì?

+ Vú sữa chín có màu gì?

+ Bưởi thường có nhiều vào mùa nào?

- Gv nhge Nxét uốn nắn.

* ND tích hơp: Trẻ em có quyền được vui chơi, giải trí.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.

- Gv viết mẫu vần uôi HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần ươi, nải chuối, múi bưởi dạy tương tự như vần uôi)

- Chấm Nxét 12 bài, đgiá uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') + Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 31.

- ..vẽ bạn nhỏ và chị đang chơi.

- tranh vẽ 2 chị em đang chơi lúc buổi tối,…

- Buổi tối.

- 4 Hs đọc từ, câu

- Buổi là chữ đầu câu văn.

- … có dấu phẩy, đọc đến dấu phẩy ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn

- 5 - 8 Hs nói từ 1 đến 2 câuvà trả lời câu hỏi

- Lớp bổ sung.

- Mở vở tập viết bài uôi, ươi - Hs Qsát

- Hs viết bài - Long, Đạt, ....

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

Rút kinh nghiệm:……….

………

__________________________________________________________________

Soạn: 17/ 10/ 2015

Dạy: Thứ 3/ 20/ 10/ 2015 HỌC VẦN BÀI 36: AY, Â, ÂY A.Mục tiêu:

- Kiến thức: Hs đọc và viết được: ay, â, ây, máy bay, mây bay, từ và câu ứng dụng.

(4)

- Kĩ năng: Viết được ay, ây, máy bay, mây bay.

Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : chạy, bay, đi bộ, đi xe.

- Thái độ: HS yêu thích môn học.

* ND tích hơp: Trẻ em có quyền được vui chơi, giải trí và thể hiện khả năng của mình.

B. Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh họa SGK.

- Bộ ghép học vần.

- Chữ mẫu

C. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1 I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: tuổi thơ túi lưới ngåi cuèi buổi tối tươi cười mười hai Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.

2. Viết: múi bưởi, tuổi thơ - Gv Nxét.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

a) Nhận diện vần: ( 5') - Ghép vần ay

+ Em ghép vần ay ntn?

- Gv viết: ay

+ So sánh vần ay với ai?

b) Đánh vần: ( 12') ay - Gv đánh vần HD: a - y - ay Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm a bay - Ghép tiếng bay

+ Có vần ay ghép tiếng bay. Ghép ntn?

- Gv viết : bay

- Gv đánh vần: bờ - ay - bay.

máy bay * Trực quan tranh : máy bay + Đây là cái gì?

+ Dùng để làm gì?

+ Máy bay là phương tiện GT đường nào?

- Có tiếng bay ghép từ máy bay + Em ghép ntn?

- Gv viết: máy bay - Gv chỉ: máy bay

: ay - bay - máy bay

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- 6 Hs đọc

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép ay

- ghép âm a trước, âm y sau

- Giống đều có âm a đứng trước.

Khác vần ay có âm y dài còn vần ai có âm i cuối vần.

12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ghép âm b trước, vần ay sau.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát - máy bay

- Để chở người và hàng hoá,…

- ... GT đường hàng không - Hs ghép

- ghép tiếng máy trước rồi ghép tiếng bay sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới máy bay, tiếng mới

(5)

- Gv ghi tên bài: ay

- Gv chỉ: ay - bay - máy bay.

â - ây ( dạy tương tự như vần ua) - Âm " â" đọc là ớ

+ So sánh vần ây với vần ay?

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') cối xay vây cá ngày hội cây cối.

- Tìm tiếng mới có chứa cần ay ( ây), đọc đánh vần

- Gv chỉ

d) Luyện viết: ( 12') * Trực quan:

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ay, ây?

+So sánh vần ay với vần ây?

- Gv HD cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

máy bay, nhảy dây ( dạy tương tự vần ay, ây) e) Củng cố: ( 2')

- HS đọc lại toàn bài.

là tiếng bay, …vần ay.

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- + Giống đều có âm a cuối.

+ Khác âm đầu vần â, a.

- 2 Hs xay, ngay, vây, cây và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- Vần ay gồm 2 âm ghép lại, âm a trước âm y sau. Vần ây gồm 2 âm ghép lại âm â trước âm y sau, a- â cao 2 li, y cao 5 li.

- Giống đều là vần ay, vần ây thêm mũ trên a được ây.

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

- Đồng thanh TIẾT 2

3. Luyện tập:

a) Luyện đọc: ( 13') a.1. Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2. Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 75) + Tranh vẽ gì?

- Từ nào chứa vần ay, ây?

- Gv chỉ từ, cụm từ, câu

- Trong câu chữ nào được viết hoa?Vì sao?

- Trong câu văn có dấu câu gì? Đọc ntn?

- Gv chỉ: Giờ ra chơi, bé....chạy, ... dây.

: cả bài

- Trẻ em có quyền được vui chơi, giải trí và thể hiện khả năng của mình.

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- ..vẽ bạn nhỏ chơi nhảy dây, chạy.

- chạy, nhảy, dây.

- 4 Hs đọc từ, ...., câu

- Chữ "Giờ" là chữ đầu câu văn.

- … có dấu phẩy, đọc đến dấu phẩy ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

(6)

b) Luyện nói: ( 10')

- Đọc chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 75) +Tranh vẽ gì ?

Chú ý: Khi đi bộ, chay, đi xe cần đi đúng phần đường quy định của luật ATGT.

- Gv nhge Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: ay, ây, máy bay, nhảy dây - Gv viết mẫu vần ay, HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần dạy: ây, máy bay, nhảy dây tương tự như vần ay)

- Chấm Nxét 10 bài , uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') + Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 37.

- 2 Hs đọc tên chủ đề

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn

+ …một bé chạy,....

……

- 5 - 8 Hs nói từ 1 đến 2, 3 câu.

- Nxét

- Mở vở tập viết bài 36

- Hs viết bài

- Hs trả lời - 3 Hs đọc

Rút kinh nghiệm:……….

………

__________________________________________________________________

TOÁN

TIẾT 32: LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: Giúp hs củng cố :

- Kiến thức: Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng.

- Kĩ năng: Biết cộng trong phạm vi số đã học.

- Thái độ: HS thích tính toán.

B- Đồ dùng dạy - học:

- Ghi bảng phụ.

- VBT.

Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Tính: 2 + 3 = ... 4 + 0 = ...

4 + 1 = ... 0 + 3 = ...

1 + 2 = ... 0 + 5 = ...

2. Điền:>, <, =?

0 + 3 ... 3 5 ... 2 + 2 3 + 2 ... 0 4 ... 0 + 2 - Gv nhận xét, đánh giá.

II. Luyện tập:

1. Giới thiệu bài ( 1')

- Trực tiếp:… học tiết 33 luyện tập.

- 2Hs làm bảng lớp và lớp làm bảng con.

- 2 Hs làm bảng - Lớp Nxét.

(7)

2. HD Hs ôn tập Bài 1. Tính:T52(6') + Bài Y/C gì?

- Y/C Hs tự làm bài

=> Kquả: + 1, 2, 3, 4, 5. + 3, 4, 5.

+ 2, 3, 4, 5. + 4, 5.

- Gv chấm 10 bài Nxét, chữa.

+ Em có Nxét gì về các số đứng trước và sau dấu cộng?

Bài 2. Tính:T52( 7') 1 + 2 = ....

- HD: + 1 cộng 2 bằng mấy?

- Viết 3 vào chỗ chấm : 1 = 2 = 3 - Gv HD Hs học yếu làm bài

=>Kquả: 3 4 5 0 + 5 = 5 3 4 5 5 + 0 = 5 - Nxét, chữa.

+Dựa vào bảng cộng nào để làm bài?

+ Nxét 2 ptính cộng ở cột 4

Bài 3. <, >. =?T52(8') + Làm thế nào?

- HD Hs học yếu 2 ... 2 + 3

=> Kquả: 2 < 2 +3 5 = 5 + 0 2 + 3 > 4 + 0 5 > 2 + 1 0 + 3 < 4 1 + 0 = 0 + 1 + Em có Nxét gì về Pcộng 2 + 0 = 0 + 2.

- Dựa vào bài học nào để làm bài?

- Gv Nxét đgiá

Bài 4. Viết kết quả phép cộng:T52(8') * Trực quan bảng phụ bài 4

- Gv HD: Lần lượt lấy từng số ở cột 1 cộng với lần lượt các số ở hàng ngang rồi viết Kquả thẳng hàng

- Nhận xét, chữa bài, tuyên dương III.Củng cố, dặn dò: ( 5')

+Bài 1Yc gì? Dựa vào các pcộng nào để làm bài?

+ Bài 2Yc gì? Nxét cột 3

- 2 Hs nêu Y/c: tính - Hs làm bài

- 4 Hs đọc Kquả, - Nxét Kquả

- Hs nêu: số đứng trước theo thứ tự tăng dần,…..

- 2 Hs nêu Y/C : Tính.

- 1 cộng 2 bằng 3 - Hs làm bài.

- 2 Hs đọc Kquả - Hs Nxét

- Dựa vào bảng cộng 3, 4, 5 để làm bài

- Một số cộng với 0 , 0 cộng với một số cho ta Kquả bằng chính nó.

- 1 hs nêu yc.

- Tính Kquả của các Pcộng rồi so sánh

- 1 Hs làm: 2 + 3 = 5, so sánh 2 với 5 , 2 bé hơn 5, điền dấu <

- Hs Qsát.

- Hs làm bài

- 3 Hs làm bảng, Hs Nxét

- Dựa vào thứ tự dãy số - Hs nêu yêu cầu.

- Hs Qsát - HS làm bài

- 3 Hs thi làm nhanh, đúng - Lớp Nxét,

- Đổi vở kiểm tra kết quả

- Tính Kquả các Ptính cộng.

Dựa vào các pcộng 3, 4, 5 để làm bài.

(8)

Bài 3…..

- Nhận xét giờ học.

- Đọc thuộc các pcộng đã học, cbị tiết 34.

Rút kinh nghiệm:……….

………

__________________________________________________________________

TỰ NHIÊN - XÃ HỘI

BÀI 9: HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI A. Mục tiêu: Giúp HS biết:

- Kể về những hoạt động mà em biết.

- Biết nói sự cần thiết phải nghỉ ngơi và giải trí.

- Biết đi đứng, ngồi học đúng tư thế.

- Có ý thức thực hiện những điều đã học vào thực tế cuộc sống hằng ngày.

B. Đồ dùng:

- Tranh vẽ bài 9 SGK.

- SGK, VBT, ...

C. Các hoạt động dạy - học:

I. KTBài cũ: (5’)

+ Khi nào cần phải ăn, uống ?

+ Hằng ngày em ăn uống mấy bữa vào lúc nào ?

+ Tại sao không nên ăn bánh kẹo, đồ ngọt trước bữa ăn chính ?

- Nhận xét chung.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') Trực tiếp 2. HD Hs HĐ

Hoạt động 1: Thảo luận theo cặp.(10) a). Mục tiêu: Nhận biết được các hoạt động, trò chơi hằng ngày.

b) Tiến hành:

- GV HD: Hãy nói với bạn tên các hoạt động hoặc trò chơi mà em chơi hằng ngày.

+ Những hoạt động vừa nêu có lợi hoặc có hại gì cho sức khoẻ ?

Hoạt động 2: Làm việc với SGK. (10') a) Mục tiêu: HS hiểu được nghỉ ngơi là rất cần thiết cho sức khoẻ.

b) Tiến hành:

Bước 1: Quan sát hình vẽ SGK rồi chỉ và nêu tên các hoạt động trong từng hình. nêu rõ hình nào vẽ cảnh vui chơi, hình nào vẽ cảnh luyện tập thể thao, hình nào vẽ cảnh

- Khi đói cần phải ăn, khi khát cần phải uống.

- HS tự trả lời - HS trả lời.

- Trao đổi theo cặp 2 HS cùng bàn.

- Một số nhóm đại diện nói trước lớp.

- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.

- HS tự nêu tuỳ theo từng trò chơi.

- Hs theo nhóm 4 HS.

(9)

nghỉ ngơi, thư giãn. nêu tác dụng của từng hoạt động đó.

Bước 2: Yêu cầu một số nhóm nói trước lớp về những gì nhóm đã trao đổi.

- Gv Kết luận: Sau khi làm việc, HĐ quá sức phải nghỉ ngơi cho lại sức. Nghỉ ngơi đúng lúc sẽ có hại cho sức khoẻ. Có nhiều cách nghỉ ngơi: đi chơi hoặc thay đổi hình thức hoạt động.

- HS thảo luận- đại diện nhóm trình bày

- Lớp Nxét, bổ sung.

Hoạt động 3: Quan sát theo nhóm nhỏ.(4')

a) Mục tiêu: Nhận biết các tư thế đúng và sai trong hoạt động hằng ngày.

b) Tiến hành:

- GV hướng dẫn: Quan sát tư thế đi, đứng và ngồi trong các hình trong SGK

+ Chỉ và nói bạn nào đi, đứng và ngồi đúng tư thế ?

- Nhắc nhở HS chú ý thực hiện các tư thế đúng khi ngồi học, lúc đi, đứng trong các hoạt động hằng ngày.

III. Củng cố, dặn dò: (5’) - Nhắc lại nội dung bài.

- Nhận xét giờ học.

- Chuẩn bị bài sau: Ôn tập về con người và sức khoẻ.

- Hs thảo luận cặp đôi

- Đai diện một vài nhóm nói trước lớp.

- Nxét tư thế nào cần học tập, tư thế nào sai nên tránh.

- Lớp bổ sung

Rút kinh nghiệm:……….

………

__________________________________________________________________

Soạn: 18/ 10/ 2015

Dạy: Thứ 4/ 21/ 10/ 2015 HỌC VẦN

BÀI 37:

ÔN TẬp

A.Mục tiêu:

- Hs đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học kết thúc bằng i/y.

- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.

- Nghe, hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể " Cây khế".

B. Đồ dùng dạy học:

- Bảng ôn như sgk.

- Tranh minh hoạ bài học.

-Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt, vở tập viết.

C. Các hoạt động dạy học:

TIẾT 1 I. Kiểm tra bài cũ: (4’)

1. Đọc: SGK bài vần ay, ây

2. Viết: mây bay, nhảy dây - 6 Hs đọc

(10)

- Gv Nxét.

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1’)

- Nêu các vàn đã học từ bài 32 đến bài 36.

- Gv ghi :ai, oi, ôi, ơi,...

2. Ôn tập:

a) Ghép và đọc bảng ôn:

a.1. Ôn bảng 1, 2: (3’)

* Trực quan: treo bảng ôn

a i a y

ai ay + So sánh 2 vần?

a.2. Ôn bảng ôn 3 ( 15’)

i y

a ... ...

â / ...

... ... /

ươ ... /

- Gv HD ghép các âm ở cột dọc với âm i(y) để tạo vần .

- Chú ý: chữ â theo luật chính tả không ghép với i, các chữ o,ô,ơ, u, ư, uô, ươ không ghép với y( y dài).

b) Đọc từ ngữ ứng dụng: (6’)

- Gv viết: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay - Giải nghĩa: " tuổi thơ"

c) Viết bảng con: ( 8')

* Trực quan: tuổi thơ, mây bay

- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng cách, vị trí viết dấu thanh.

- Gv Qsát uốn nắn.

d) Củng cố: ( 3') - Gv chỉ bài bảng lớp.

- viết bảng con

- 2 Hs nêu

- 2 Hs đọc: a- i - ai, a - y - ay.

- Giống đều có 2 âm và có âm a đầu vần. Khác âm i , y dài cuối vần.

- Nhiều Hs ghép và đọc - Lớp đọc đồng thanh

- 6 Hs đọc, đồng thanh

.

- Hs viết bảng con.

- 3 Hs đọc TIẾT 2

3. Luyện tập.

a) Luyện đoc. ( 10') a.1: Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2: Đọc SGk:

- Hãy Qsát tranh 1 ( 77) - Tranh vẽ gì?

- 6 Hs đọc.

- Hs Qsát , trả lời

- 1 Hs đọc: Gió từ tay mẹ …. oi ả.

(11)

- Đọc câu ứng dụng - Gv chỉ: từ

: dòng thơ : đoạn

- Khi đọc hết dòng thơ nghỉ hơi bằng dấu phẩy.

- Gv nghe uốn nắn.

TE có quyền được có cha mẹ, yêu thương chăm sóc.

b) Kể chuyện: ( 15' )

- Gv giới thiệu câu chuyện: Cây khế - Gv kể: + lần 1( không có tranh).

+ lần 2, 3( có tranh).

*Trực quan: tranh 1, 2, 3, 4(77) phóng to

- HD Hs kể:

- Kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận ( 5') kể Ndung từng tranh.

- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.

- Gv tổ chức cho hs thi kể theo tranh.

+ ND đoạn 1( tranh 1`) cho em biết điều gì?

-….

Tranh 1: ngôi nhà tranh và cây khế sai quả.

Tranh 2: con đại bàng đến ăn khế.

Tranh 3: Đai bàng chở người em ra đảo lấy vàng.

Tranh 4: người anh đổi nhà cho em và 2 vợ chồng người anh đến ở nhà em.

Tranh 5: Đại bàng chở người anh đi lấy vàng về bị ngã xuống biển.

- Gv nghe Nxét bổ sung.

=> Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa: ...không nên tham lam ....

c. Luyện viết: (10')

tuổi thơ, mây bay.

- Chú ý:khi viết ghi từ thì 2 chữ cách nhau 1 chữ o) chữ tuổi viết liền mạch - Gv viết mẫu, HD Hs viết yếu

- Gv Nxét, sửa sai cho Hs.

III. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

- 4 Hs đọc, lớp đọc.

- 4 Hs đọc nối tiếp/ lần ( đọc 2 lần) - 3Hs đọc cả đoạn thơ, lớp nghe Nxét.

đồng thanh.

- Hs Qsát, nghe

- Hs mở SGK từng Hs kể theo từng tranh các bạn nghe bổ xung

- Đại diện thi kể theo tranh.

- Hs lắng nghe, bổ xung - 2- 3 Hs kể từng tranh

- 5 Hs kể nối tiếp từng tranh./ lần( kể 2 lần)

- Hs trả lời

- 3 Hs chỉ tranh kết hợp kể toàn câu chuyện.

- Hs mở vở tập viết - Hs viết bài.

- 3 Hs đọc nối tiếp trong SGK

(12)

+ Hãy tìm tiếng ( từ) có chứa vần vừa ôn.

- Dặn Hs về nhà đọc bài

- Hs tìm

Rút kinh nghiệm:……….

………

__________________________________________________________________

TOÁN

TIẾT 33: LUYỆN TẬP CHUNG A. Mục tiêu: Giúp hs:

- Kiến thức: Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với 0.

- Kĩ năng: Biết vận dụng bảng cộng trong phạm vi 5 để làm tính.

- Thái độ: Yêu thích môn học.

B. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc các ptínhcộng trong phạm vi 3, 4, 5.

2. Số? 5 = 2 + … 3, >, <, =? 5 - 3....3 3 = 1 + … 5+ 0....5 4 = .. + 1 2 +3 ...5 - Gv Nxét.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: học tiết 34 luyện tập (1') 2. Thực hành:

Bài 1.T53 Tính (6’) + Bài Y/C gì?

+ Bài tập được trình bày ntn?

- Viết Kquả ntn?

- HD: 2 4 0 + + + 3 0 5

=> Kquả: 5 5 3 5 5 5 - Gv chấm Nxét 10 bài .

- Em có Nxét gì về 2 Ptính: 0 + 5 = 5, 4 + 0 = 4 Bài 2. Tính:T53( 7')

(Dạy tương tự bài tập 3 tiết 28) + Bài Yc gì ?

+ 2 + 1 + 2 = …. tính ntn?

- HD Hs học yếu

=> Kquả:

2 + 1 + 2 = 5 3 + 1 + 1 = 5 2 + 0 + 2 = 4 - Gv Nxét Kquả

Bài 3. >, <, = ?T53(8')

- Muốn điền dấu vào chỗ chấm làm như thế

- 6 Hs đọc

- 2 Hs làm bảng - Lớp Nxét Kquả.

- 2 Hs nêu Y/C tính.

- Trình bày theo cột dọc - Viết kquả thẳng hàng.

- 2 Hs làm bảng lớp - Lớp Nxét

- một số + với 0, 0+ với ... số Kquả vẫn bằng chính số đó.

- 2 Hs nêu: tính Kquả dãy tính.

- 2 + 1 = 3, 3 + 2 = 5, viết 5.

- Hs Qsát.

- Hs làm bài

- 3 Hs thực hiện tính Kquả, - Hs Nxét

- HS nêu yêu cầu.

- 2 HS nêu:Tính kquả ...so sánh

(13)

nào?

- Nhận xét chữa,

2 + 3 = 5 2 + 2 > 1 + 2 1 + 4 = 1 + 4 2 + 2 < 5 2 + 1 = 1 + 2 5 + 0 = 2 + 5 Bài 4. Viết phép tính thích hợp: T53(7’) - Cần làm gì?

- HD Hs học yếu làm bài

=> Kquả: a) 2 + 1 = 3. b) 1 + 4 = 5.

- Nhận xét , chữa bài.

- Gv chấm Nxét 8 bài.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Thi đọc thuộc bảng cộng 3, 4, 5 - Gv tóm tắt ND bài,

- Nxét giờ học.

- Về đọc thuộc bảng cộng 3, 4, 5 và chuẩn bị bài 35.

- HS làm bài.

- 3 HS chữa

- 2 Hs nêu Viết phép tính thích hợp

- Qsát hình vẽ, nêu bài toán rồi viết Ptính.

- Hs nêu btoán theo cặp.

- Hs tự làm bài.

- 2 Hs làm bảng và nêu Btoán theo ptính vừa làm

- Lớp Nxét Kquả - 6 Hs đọc

THỦ CÔNG

BÀI 9 : XÉ, DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN( TIẾT 2) A. Mục tiêu:

- Kiến thức: Biết cách xé, dán hình cây đơn giản ( Cây tán lá dài).

Xé, dán được hình cây tán lá tròn. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, cân đối.

Với HS khéo tay: Xé, dán được hình quả cây đơn giản. Đường xé ít răng cưa.

Hình dán cân đối, phẳng.

- Kĩ năng: Có thể xé được thêm hình cây đơn giản có hình dạng, kích thước, màu sắc khác.

- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, khéo léo.

B. Đồ dùng dạy học:

- GV: Bài mẫu xé dán sẳn cây tán lá dài.

- Quy trình xé dán - Giấy màu thủ công, hồ dán, giấy trắng nền - HS : Giấy màu, vở thủ công, ...

C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

I Kiểm tra bài: ( 4')

- Gv chấm 6 bài xé dán cây tán lá tròn - Nhận xét, đgiá, tuyên dương.

- Kiểm tra dụng cụ của học sinh.

- Gv Nxét II.Bài mới:

1. Giới thiệu bài: trực tiếp (1') 2. HD xé, dán hình cây tán lá dài:

Hoạt động 1: HD Hs Qsát, Nxét. ( 3') * GV treo hình mẫu lên bảng

- Hs để đồ dùng đã chuẩn bị lên bàn

- HS Qsát nhận xét

(14)

+ Cây có bộ phận nào?

+ Cây to hay nhỏ? Tán lá rộng hay nhỏ?

Tán cây có màu gì?

+ Ngoài cây các con vừa nêu , con nào biết thêm về đặc điểm của cây mà con đã nhìn thấy?

Hoạt động 2: Gv HD, làm mẫu ( 7') Bước 1: HD quy trình vẽ, xé, dán a) Xé hình tán lá cây dài

Hướng dẫn HS xé:

- Giấy màu xanh, đếm và đánh dấu vẽ, xé hình chữ nhật( H3)-> xé 4 góc không cân đều nhau ( H4a) -> sau đó chỉnh sửa dần cho gần giống cho giống hình tán lá cây dài ( H4b)

b) Xé hình thân cây:

- Gv lấy giấy màu nâu đếm đánh dấu vẽ, xé HCN rộng 1 ô, dài 6 ô(H5 a, b)

c) Hướng dẫn dán hình:

- Gv HD bôi hồ dán hình thân cây, lá cây Bước 2: Gv làm mẫu kết hợp HD:

- Gv làm mẫu chậm lần lượt như bước 1 + Hãy nêu quy trình vẽ, xé, dán cây tán lá dài?

Hoạt động 3: HD Hs thực hành ( 12') - GV làm mẫu

- GV làm bước nào chỉ vào quy trình bước đó cho HS hiểu.

- Gv kết hợp Qsát, uốn nắn

- Gv đi từng bàn Qsát, HD uốn nắn Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá ( 5')

-

Gv thu 6 bài đã hoàn thành mỗi lần đính 3 bài lên bảng

- Gv cùng HS Nxét một số sản phẩm đẹp, chưa đẹp?

+ Hình cây, tán lá, màu sắc đã đúng chưa?

+ Đường xé đã đẹp chưa( ít hay nhiều răng cưa)?

+ Bài dán có phẳng , cân đối không? ....

- Tuyên dương những em có sản phẩm đẹp

.

III. Củng cố, dặn dò: (3') - Gv nêu tóm tắt ND bài - Nhận xét tiết học

- Cây có 3 bộ phận: gốc cây, thân cây, tán lá

- Hs nêu: cây to, ( nhỏ), tán lá hẹp, dài, lá màu xanh, ...

- Hs thân cây cao, màu nâu, tán lá dài, màu vàng ( xanh nhạt), ....

- Hs quan sát

- Hs quan sát

- 1 Hs nêu, lớp Nxét bổ sung.

- HS quan sát - thực hành làm theo trên giấy nháp,

- Hs tự thưc hành bằng gấy màu ( Kết hợp Q sát vở thủ công)

- Hs Qsát

- Hs Nxét, bình chọn

(15)

- Chuẩn bị đồ dùng tiết sau xé dán .... nhà.

Rút kinh nghiệm:……….

………

__________________________________________________________________

Soạn: 18/ 10/ 2014

Dạy: Thứ năm/ 23/ 10 /2014 HỌC VẦN BÀI 38: EO, AO A.Mục tiêu:

- Kiến thức: Hs đọc và viết được: ao, eo, chú mèo, ngôi sao từ và câu ứng dụng.

- Kĩ năng: Viết được : ao, eo, chú mèo, ngôi sao .

Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Gió, mây, mưa, bão, lũ.

- Thái độ: HS yêu thích môn học.

* ND tích hơp: Trẻ em có quyền được bày tỏ ý kiến và thể hiện khả năng.

B. Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh họa SGK.

- Bộ ghép học vần.

- Chữ mẫu

C. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1 I.Kiểm tra bài cũ: (4’)

1. Đọc bài SGK, bài 37 2. Viết: tuổi thơ, mây bay - Gv Nxét

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) trực tiếp 2. Dạy vần:

a) Nhận diện vần: (4' ) - Ghép vần eo

+ Ghép vần eo ntn?

- Gv viết: eo

- So sánh vần eo với âm e b) Đánh vần: ( 12')

- Gv đánh vần HD: e - o - eo Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm e mèo - Ghép tiếng mèo

- Có vần eo ghép tiếng mèo. Ghép ntn?

- Gv viết : mèo

- Gv đánh vần: mờ - eo - meo- huyền - mèo.

chú mèo

* Trực quan tranh : chú mèo + Đây là con gì?

+ Nuôi mèo để làm gì?

- Có tiếng mèo ghép từ chú mèo

- 6 Hs đọc

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép eo

- Ghép âm e trước, âm o sau

- Giống đều có âm e, Khác vần eo có âm o cuối vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- Ghép âm m trước, vần eo sau, dấu huyền trên e.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát - con mèo ...

- Hs ghép

(16)

- Ghép ntn?

- Gv viết: chú mèo - Gv chỉ: chú mèo

: eo - mèo - chú mèo + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: eo

- Gv chỉ: eo - mèo - chú mèo ao

( dạy tương tự như vần ua) + So sánh vần ao - eo?

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') cái kéo trái đào

leo trèo chào mào

+ Tìm tiếng mới có chứa cần eo ( ao), đọc đánh vần?

- Gv chỉ

d). Luyện viết: ( 10') eo, ao * Trực quan:

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần eo, ao?

+ So sánh vần eo với vần ao?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, Hd quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

chú mèo, ngôi sao.

( dạy tương tự từ cua bể, ngựa gỗ) e) Củng cố: ( 3')

- Đọc toàn bài bảng lớp.

- Ghép tiếng chú trước rồi ghép tiếng mèo sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới chú mèo, tiếng mới mèo, …vần eo.

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- Giống đều có âm o cuối. Khác âm đầu vần a - e.

- 2 Hs: kéo, leo trèo, đào, chào mào và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- Hs nêu ...

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

- 3 Hs đọc TIẾT 2

3. Luyện tập

a) Luyện đọc: ( 13') a.1. Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2. Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1 + Tranh vẽ gì?

+ Từ nào chứa vần eo, ao?

- Gv chỉ từ, cụm từ, dòng thơ

- Trong khổ thơ chữ nào được viết hoa?Vì sao?

- HD: đọc hết 1 dòng thơ nghỉ hơi = dấu phẩy

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- .. bạn nhỏ đang ngồi thổi sáo ở bờ ao.

- eo:gió reo. ao: rì rào, lao xao, thổi sáo.

- 3 Hs đọc từ

- Chữ Suối, Gió, Bé" là chữ đầu

(17)

- Gv chỉ: đọc từng dòng, cả 3 dòng

- Trẻ em có quyền được vui chơi, giải trí và thể hiện khả năng của mình.

b) Luyện nói: ( 10')

- Đọc chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 75) - Thảo luận nhóm 2 Hs

+Tranh vẽ gì ?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (12) * Trực quan: chữ mẫu

- Gv viết mẫu vần eo, HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần dạy: ao, chú mèo, ngôi sao tương tự như vần eo)

- Chấm Nxét 12 bài, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') + Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 39.

dòng thơ.

- 12 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề

- Hs Qsát tranh tluận theo cặp đôi - tranh 1 vẽ cảnh trời có gió thổi trên đồi có những người thả diều.

- tranh 2 vẽ cảnh trời nắng có mây trắng mây bồng bềnh trôi.

- ....

- 5 - 8 Hs nói từ 1 đến 2, 3 câu.

- Hs Nxét

- Mở vở tập viết bài 38 - Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

Rút kinh nghiệm:……….

………

__________________________________________________________________

TOÁN

TIẾT 34: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 A. Mục tiêu: Giúp hs:

- Kiến thức: Hình thành khái niệm ban đầu về phép trừ.

- Kĩ năng: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 3.

- Thái độ: Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.

B. Đồ dùng dạy - học:

- Bộ đồ dùng học toán.

- Bảng phụ.

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Điền số? 3+ ...= 5 ... +1 =2 ... + 2 = 3 2 + ... =3 2. Đọc bảng cộng trong phạm vi 3 - Gv Nxét.

- 2 Hs làm bảng - Lớp Nxét Kquả.

- 6 Hs đọc

(18)

II. Bài mới:

1 Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 3. (15’)

a) Hướng dẫn phép cộng 2 - 1 = 1 Trực quan: 2 con gà chạy đi 1 con gà - HD: Qsát hình vẽ, nêu bài toán

+ Có mấy con gà?

+ Chạy đi mấy con gà?

+2 con gà, chạy đi 1 con gà. Hỏi còn lại mấy con gà?

- Từ " chạy đi" hay còn gọi là "bớt", "bớt"

thay bằng 1 dấu ptính: dấu gạch ngang " -"

gọi là dấu trừ - GV chỉ: "-"

- Gv viết 2 - 1 = 1-> gọi là phép trừ b) HD số ô tô, số con chim, chấm tròn phép trừ : 3 - 1 = 2, 3 - 2 = 1.

(Thực hiện tương tự như trên).

- Gv chỉ 2 - 1 = 1 3 - 1 = 2 3 - 2 = 1

+Trong 2 phép tính trừ 3 - 1 = 2 3 - 2 = 1 có số nào trừ cho nhau?

+ Kquả của 2 ptính ntn?

+ Em nào có Nxét gì về 2 ptính và Kquả của nó?

- Gv Kluận:Có cùng một số nếu trừ cho số này thì được Kquả là số kia, nếu trừ số kia thì được Kquả là số này.

c) HD Hs đọc thuộc bảng trừ... phạm vi 3.

- Gv chỉ 2 - 1 = 1 xoá dần Kquả 3- 1 = 2

3 - 2 = 1 + mấy trừ 1 bằng 1?

+ 1 bằng mấy trừ 2?

+ 3 trừ 2 bằng mấy?

2. Thực hành:

Bài 1. Tính:T54( 5')

- HD tính Kquả của ptính rồi viết vào sau dấu bằng.

- Hs Qsát, nêu bài toán

- 3 Hs nêu bài toán: : Có 2 con gà, chạyđi 1 con gà nữa. Hỏi còn lại mấy con gà?

- Lớp đồng thanh.

- Có 2 con gà - Chạy 1 con gà.

- 2 con gà, chạy 1 con gà. Còn lại 1 con gà.

+ 2 bớt 1 bằng 1

- 3 Hs đọc: - "dấu trừ", lớp đọc - 3 Hs đọc: 2 - 1 = 1, lớp đọc

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- 2 ptính trừ đều có số 3 trừ 1, trừ 2 3 - 1 =2, 3 -2 = 1

- Có cùng một số nếu trừ cho số này thì được số kia.

- 6 Hs đọc, tổ, lớp đọc.

- Hs trả lời: 2 - 1 =1 1 = 3 - 2 3 - 2 = 1 - 2 Hs nêu.

(19)

- HD: 2 - 1 = mấy?

3 - 1 = mấy?

3 - 2 = mấy?

=> Kquả: 2 - 1= 1 3 - 1 = 2 …...

3 - 1 = 2 3 - 2 = 1 ……

3 - 2 = 1 2 - 1 = 1 ……

- Gv Nxét.

+ Em Nxét gì về Pcộng với 2 Ptính trừ ở cột 3?

+ Dựa vào các pcộng, trừ nào để làm bài tập 1?

Bài 2.Viết số t hợp vào chỗ chấm: (5')T54 + Các Ptính được trình bày ntn?

+ Viết Kquả ntn theo cột dọc?

- HD viết số thích hợp vào chỗ chấm thẳng với 2 số ở trên.

=> Kquả: 2 3 3 - - -

1 2 1 1 1 2

- Gv Nxét.

Bài 3. Viết phép tính thích hợp T54(5’) + Bài Yc gì?

+ Làm thế nào?

+ Tranh vẽ con gì? Mấy con? Đang ở đâu?

con Rồi mấy con bay đi ? Gv - GV Nx. Đgiá.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Thi đọc thuộc bảng trừ 3 - Gv tóm tắt ND bài, - Nxét giờ học.

- V - Về đọc thuộc bảng trừ 3 và cbị bài sau.

- Hs trả lời

- lớp làm bài, 3 Hs làm bảng lớp

+ 2 Ptính trừ là Ptính ngược lại của Ptính cộng.

- ... phép cộng, trừ 3.

- 2 Hs nêu: Viết số thích hợp vào c chỗ chấm.

+ Các Ptính được trình bày theo cột dọc.

-Viết Kquả thẳng hàng theo cột dọc.

- Hs làm bài, đổi bài Ktra Kquả và cách trình bày.

- Đổi bài chéo Ktra

- 2 Hs nêu yc

- Qsát hình vẽ nêu Btoán - 3 Hs nêu Btoán

- Hs làm bài - 1 Hs làm bảng

- Hs Nxét Kquả - 6 Hs đọc, lớp đọc.

Rút kinh nghiệm:……….

………

__________________________________________________________________

ĐẠO ĐỨC

BÀI 5: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ ( TIẾT 1)

I.Muc tiêu :

- Kiến thức: Hs biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình.

- Kĩ năng: Nói năng và hành động lễ phép với anh chị, luôn nhường nhịn em nhỏ.

3 - 1 = 2

(20)

-Thái độ: Vui vẻ khi được anh chị giao việc và cảm thấy hạnh phúc khi có em.

II. Các kĩ năng sống cơ bản được GD trong bài:

- Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với anh, chị em trong gia đình.

- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phép với anh, chị, nhường nhịn em nhỏ.

III. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:

- Thảo luận nhóm.

- Xử lí tình huống.

IV. Đồ dùng dạy - học:

- Vở bài tập.

- Tranh minh hoạ bài 1, 2 V. Tiến trình dạy học:

A. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

- Anh chị em trong gia đình phải thế nào với nhau?

- Là con trong gia đình các em cần phải có bổn phận gì với gia đình?

- Gv Nxét, đánh giá B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') - … học bài 5 tiết 1.

2. Kết nối:

Hoạt động 1: ( 10' ) Thảo luận cặp đôi sau đó các nhóm báo cáo

Kể lại nội dung từng tranh + Bài tập 1 Yc gì?

- HD: Xem tranh và Nxét việc làm của các bạn nhỏ trong bài tập 1.

+ Tranh 1 vẽ những ai? Đang làm gì?

+ Người anh cho em cam vậy người anh đã thể hiện ntn đối với em nhỏ?

+ Em nhận cam bằng 2 tay và nói lời cảm ơn vậy em đã thể hiện ntn với anh?

+ Tranh 2 Vẽ cảnh gì?

- Hs trả lời

- Kể lại nội dung từng tranh - Thảo luận cặp đôi 1 Hs hỏi 1 Hs trả lời

- tranh 1 vẽ cảnh hai anh em, anh có 1 quả cam, anh không ăn mà cho em. Anh nói " Em ăn đi" và em đưa 2 tay ra nhận cam và nói" Em cảm ơn anh"

- ... anh đã nhường nhịn em.

- ... em lẽ phép với anh.

- .. vẽ cảnh GĐ nhà có 2 chị em gái, 2 chị em đang chơi đồ chơi, cái áo búp bê của em bị tuột, em loay hoay mặc lại áo cho búp bê chị thấy vậy liền bảo" Để chị

(21)

- Yc Hs trình bày nêu ND tranh trước lớp

=> Kluận:

- Tranh 1: Anh đưa cam cho em ăn, em nói lời cảm ơn. Như vậy anh rất quan tâm đến em, còn em lễ phép với anh.

+ Tranh 2 ... Hai chị em chơi với nhau rất hoà thuận, chị biết giúp đỡ em trong khi chơi..

- Gv Nxét, đánh giá.

+ Em hãy kể lại cho các bạn nghe " em đã quan tâm hay lễ phép với anh hay chị ở nhà ntn?

- Em hãy kể lai " Em đã nhường nhịn em ở nhà "

cho các bạn nghe.

=> Kl: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận , nhường nhịn với nhau.

Hoạt động 2:( 10') thảo luận cặp đôi

Thảo luận phân tích tình huống Btập 2 - HD Qsát tranh bài tập 2 cho biết tranh vẽ gì?

(Cách dạy tương tự HĐ 1)

Tranh 1: Bạn Lan đang chơi với em được cô cho quà.

+ Theo em bạn Lan có thể có những cách giải quyết nào?

+ Nếu em là bạn Lan em chọn tình huống nào là đúng nhất? Vì sao?

=> KL: Chọn tình huống 1 là đáng khen vì đã biết nhường nhịn em.

Tranh 2: Bạn Hùng có 1 chiếc ô tô đồ chơi.

Nhưng em bé nhìn thấy đòi hỏi mượn.

( dạy tương tự như tranh 1)

- Gv kết luận:

+ Là anh chị em trong gia đình, cần phải thương yêu nhường nhịn em nhỏ.

+ Là em, cần phải lễ phép, vâng lời anh chị.

mặc áo búp bê giúp em nhé."

- Đại diện 3 nhóm lên chỉ tranh và trình bày

- Hs bổ sung.

- Nhiều Hs kể

- Lớp Nxét bổ sung.

- Hs thảo luận phân tích + Chị nhận quà để chia cho 2 chị em

T.Huống 1:"Mai ơi, mẹ cho cam, chị cho em quả to này"

T.Huống 2:"Mai ơi, mẹ cho cam, hai em mình ăn chung nhé."

T.Huống 3:"Mai nhận quà và không cho em"

T.Huống 4:"Mai nhận quà và cho em chọn trước."

- Hs chọn và nêu ý kiến của nhóm mình

Tranh2:

T.Huống 1: cho em mượn, không nói gì.

T.Huống 2: Cho em mượn và HD em chơi

T.Huống 3: Không cho em mượn.

...

(22)

3. Hoạt động 3: (5')Liên hệ:

- Cho hs liên hệ hay kể về các tấm gương lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.

- Gv khen Hs đã thực hiện tốt và nhắc nhở Hs còn chưa thực hiện.

=>KL: Anh, chị, em trong gia đình là những người ruột thịt. Vì vậy,chúng ta cần phải thương yêu, quan tâm, chăm sóc nhường nhịn em,và em vâng lời anh, chị, ...

3. Vận dụng: ( 4')

- Thực hiện tốt điều đã được học:

=> Kl: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận, nhường nhịn nhau.

- Cbị bài đồ dùng để hoá trang đóng vaiBtập 1,2, 3

- Hs kể

- Lớp Nxét, bổ sung.

- 4 Hs đọc, lớp nhắc lại

Rỳt kinh nghiệm:……….

………

__________________________________________________________________

Soạn: 18 / 10/ 2014

Dạy: Thứ 6 / 24/ 10/ 2014 TẬP VIẾT

TIẾT 7: XƯA KIA, MÙA DƯA, NGÀ VOI, GÀ MÁI, NGÓI MỚI A. Mục đích, yêu cầu:

- Kiến thức: Hs viết được các chữ: "Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, ngói mới"

kiểu chữ thường, cỡ vừa trong vở tập viết

- Kĩ năng: Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.

- Thái độ: Trình bày bài sạch, đẹp.

B. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Vở tập viết.

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5') -Viết: nghé ọ, lá mía - Nxét bài viết II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') Học viết bài tuần 7 - Gv viết:

Tuần 7 : Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, ngói mới

- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ 2. HD viết bảng con. ( 13')

xưa kia ( Dạy tương tự từ cử tạ tuần 5) * Trực quan: xưa kia

- Viết bảng con - Hs Qsát

- Hs quan sát.

- 2 hs đọc từ, giải nghĩa.

- Hs Qsát

(23)

+ Nêu cấu tạo, độ cao: xưa kia?

+Nêu cách viết từ "xưa kia" ?

- Gv viết mẫu HD Qtrình viết, độ cao, rộng , khoảng cách chữ " bằng 1 chữ o

- Viết bảng con

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

mùa dưa, ngà voi, gà mái, ngói mới ( dạy tương tự: xưa kia)

Chú ý: khi viết chữ " ngà voi, gà mái, ngói mới"

không viết liền mạch ta viết chữ cái đầu rồi lia bút viết vần sát điểm dừng của âm đầu.

Chữ: "mùa dưa " viết liền mạch từ chữ cái đầu sang vần, rồi lia phấn viết dấu thanh đúng vị trí.

3. Thực hành viết vở tập viết( 12')

- Nhắc hs ngồi, cầm bút, đặt vở đúng tư thế.

- Gv viết mẫu HD hs viết từng dòng.

- Qsát HD Hs viết yếu 4. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/c Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì III. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.

- Xem bài viết tuần 8

- 2 Hs nêu: Từ "xưa kia" gồm 2 tiếng: "xưa" trước, tiếng "

kia" sau.Tiếng " xưa "gồm âm

"xờ" viết trước, vần " ưa" sau.

Tiếng " kia" gồm âm "k" viết trước, vần "ia" sau. ư, a, x, i cao 2 li. k cao 5 li.

- "xưa kia" viết liền mạch - Lớp Nxét bổ sung

- Hs Qsát

- Hs viết bảng con.

- Lớp Nxét.

- Hs mở vở tập viết.

- Hs thực hiện - Hs Qsát viết bài.

- Hs chữa lỗi

Rút kinh nghiệm:……….

………

__________________________________________________________________

TẬP VIẾT

TIẾT 8: ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI, VUI VẺ, BUỔI TỐI A. Mục đích, yêu cầu:

- Kiến thức: Hs viết được các chữ ghi từ "đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, buổi tối" kiểu chữ thường, cỡ vừa trong vở tập viết.

- Kĩ năng: Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.

- Thái độ: Trình bày sạch đẹp.

B. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

(24)

- Viết bảng con: xưa kia, mùa dưa, gà mái, ngói mới

- Nxét bài viết II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') trực tiếp

- Viết bài: tuần 8. đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, buổi tối

- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ 2. HD viết bảng con. ( 13')

đồ chơi * Trực quan: đồ chơi

+ Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ :đồ chơi?

+ Nêu cách viết từ :đồ chơi?

- Gv viết mẫu HD Qtrình viết, độ rộng, độ cao, khoảng cách

- Viết bảng con

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

- Gv ghi điểm.

"tươi cười, ngày hội, vui vẻ, buổi tối"

( dạy tương tự: xưa kia)

Chú ý: khi viết chữ không viết liền mạch thì viết chữ ghi âm đầu rồi lia bút viết âm( vần) sát điểm dừng của chữ ghi âm đầu. Chữ "tươi cười, vui, buổi" rê phấn viết liền mạch từ âm đầu sang vần 3. HD Hs viết vở tập viết:( 12')

- Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở.

- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng . - Qsát HD Hs viết yếu

4. Chữa bài: ( 5')

- Gv Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì III. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.

-Xem bài viết tuần 9.

-Hs viết bảng con

- Hs quan sát.

- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.

-1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng:

Tiếng ":đồ" gồm âm đờ viết trước, âm ô viết sau, dấu huyền trên ô. Tiếng "chơi"

gồm âm ch viết trước, vần ơi viết sau. c, ô, i cao 2 li, h cao 5 li, đ cao 4 li.

- Viết "đồ chơi " không liền mạch.

- Hs Qsát

- Hs viết bảng con.

- Lớp Nxét.

- Hs mở vở tập viết - Hs thực hiện - Hs Qsát, viết bài.

- Hs chữa lỗi

Rút kinh nghiệm:……….

………

__________________________________________________________________

TOÁN

TIẾT 35: LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: Giúp hs:

- Kiến thức: Củng cố về bảng trừ trong phạm vi 3.

- Kĩ năng: Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ

(25)

Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính trừ - Thái độ: HS yêu thích môn học.

B. Đồ dùng dạy - học:

- Vở bài tập toán.

- Bảng phụ bài 2, 3, tranh vẽ bài 1 Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5') - Điền số?

1 + 2 = ... 3 = + 3 - 2 = ... 3 = + 3 - 1 = ...

- Gv nhận xét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') Trực tiếp 2. Luyện tập:

Bài 1. Tính:T55(8’) - Bài Y/C gì?

+ Thực hiện tính cột 4 ntn?

- Hs làm bài - HD Hs học yếu

=>Kquả: 1 + 2 = 3 1 + 3= 2 …. 1+ 1+ 1 = 3 1 + 3 = 4 2 - 1 = 1 …. 3 - 1 - 1 = 1 1 + 4 = 5 2 + 1 = 3 …. 3 - 1 +1 = 3 - Gv Nxét, tuyên dương.

+ Em có Nxét gì về 2Ptính trừ so với Ptính cộng ở cột 3?

Bài 2.Viết số thích hợp vào ô trống:T55(6’) + Bài y/c gì?

- Làm thế nào?

=> Nhận xét, chữa bài:

3 - 1= 2 3 - 2 = 1 2 - 1 = 1 2 + 1 = 3 - Gv Nxét, tuyên dương.

+Dựa vào các Pcộng, trừ nào để làm bài 1?

Bài 3. +, - ? T55 ( 8') + Bài y/c gì?

+ 1 ... 2 = 3 điền dấu gì?

+ Y/c Hs làm bài - Gv HD Hs học yếu

=> Kquả: 1+ 1 = 2 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 …

- 2 hs lên bảng làm.

- Nxét

- 5 Hs đọc bảng trừ 3

- 1 Hs: tính Kquả các Ptính.

- Tính từ trái sang phải - Hs tự làm bài.

- 4 HS lên bảng.

- Lớp Nxét

- Ptính trừ là Ptính ngược lại của Ptính cộng.

- Viết số thích hợp vào ô trống -Tính Kquả các Ptính trừ, cộng rồi viết Kquả vào trống.

- Hs làm bài

- HS nêu miệng kết quả, mối HS nêu 1 phép tính.

- Hs Nxét

- Dựa vào ....+, - trong pvi 3 - Điền dấu + hay dấu - vào chỗ chấm.

+ Điền dấu +. vì 1 bé hơn 2 nên 1 không - 2 để = 3 được vì vậy ta điền dấu +.

-Lớp làm bài

- HS đổi vở kiểm tra kết quả.

- Lớp Nxét

(26)

2 - 1 = 1 3 - 2 = 1 3 - 1 = 2 … - Gv Nxét

+Dựa vào các Pcộng, trừ nào để làm bài 3?

Bài 4. Viết phép tính thích hợp:T55(7’) + Bài Yc gì?

+ Bài có mấy phần

- GV đưa tranh vẽ phần a.

+ Làm thế nào?

+ Em nào nêu Btoán?

- GvCó 2 quả bóng, cho 1 quả bóng. Hỏi còn lại mấy quả bóng?

- Muốn biết còn 1 quả làm thế nào?

- Yc Hs viết Ptính tương ứng với Btoán vừa nêu - Gv Nxét, chữa bài.

Phần b: Tiến hành tương tự 3 - 2 = 1

III.Củng cố, dặn dò: (5') - Gv củng cố bài

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về đọc thuộc bảng trừ 3, Cbị tiết sau.

+ Dựa vào ....+, - trong phạn vi 3.

- Viết phép tính thích hợp.

- 2 phần.

- Qsát hình vẽ nêu Btoán rồi viết Ptính thích hợp

-Btoán: Bạn Nam có 2 quả bóng, bạn cho 1 quả bóng. Hỏi bạn còn lại mấy quả bóng?

- ...còn lại 1 quả bóng.

- Lấy số qbóng lúc đầu có trừ số qbóng đã cho

- Hs làm bài

- 1 Hs làm bảng: 2 - 1 = 1 - Lớp Nxét chữa bài

Rút kinh nghiệm:……….

………

__________________________________________________________________

SINH HOẠT LỚP A. MỤC TIÊU

- Học sinh nhận thấy ưu, nhược điểm của tuần 9 để rút ra kinh nghiệm để khắc phục các nhược điểm, phát huy ưu điểm ở tuần 10.

- Nhận biết được phương hướng để thực hiện ở tuần 10.

B. sinh hoạt

I. Giáo viên nhận xét tuần 9:

1. Nề nếp: -Đi học: ...

- Ôn bài 15’...

- TD...

2. Học tập: -Đọc:...

- Chữ viết: ...

- Đọc còn yếu: ...

viết sai, xấu, bẩn ...

- Làm toán nhanh: ...

(27)

- Làm toán còn chậm: ...

3 Các HĐ khác:- VS:...

- Văn nghệ: ...

II. Phương hướng tuần 10:

1. Nề nếp:- Thực hiện tốt các ưu điểm của tuần 9.

2. Học tập:- Phát huy mọi ưu điểm của 9

- Cần đọc nhiều và học tốt hơn để thi đua học tốt chào mừng ngày " Ngày nhà giáo VN"

- Viết chữ sạch đẹp, đúng mẫu, cỡ chữ đúng quy trình - Cần phải đọc thuộc bảng cộng, trừ đã học.

- Duy trì đôi bạn cùng tiến giúp các bạn học kém học tiến bộ...

...

viết còn yếu cần viết nhiều hơn và viết cẩn thận hơn nữa.

- Ôn tập tốt, nắm chắc kiến thức để học tốt

3 Các HĐ khác:- TTD, Múa tập thể đều, đúng động tác.

- Vệ sinh cá nhân, lớp sạch sẽ., Rửa tay sạch bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.

- Ôn văn nghệ tốt vào các giờ bồi âm nhạc.

- Thực hiện tốt ATGT đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe gắn máy.

Tổ trưởng

Dương Thị Đức

(28)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Kĩ năng:- Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với 0.. Thái độ: Học sinh yêu thích môn

Kiến thức: Giúp hs củng cố về phép cộng 1 số với 0, hs thuộc bảng cộng và biết cộng các số trong phạm vi đã họcC. HS thấy được tính chất của phép cộng khi thay đổi vị

- Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ..

- Kiến thức kĩ năng: Biết đặt tính,làm tính cộng các số tròn chục , cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90;giải được bài toán có phép cộng - Năng lực: Biết thảo

Kĩ năng: Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính

- Kĩ năng: Nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học. - Thái độ:

Kiến thức: Biết cách làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000, cộng có nhớ trong phạm vi 100, giải bài toán về nhiều hơn.. Biết tính chu vi

Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép cộng ( có nhớ) trong phạm vi 100 đã học vào giải bài tập, các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng (có nhớ) trong phạm vi