• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
30
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 9 Ngày soạn: 01 / 11 /2019

Ngày dạy: Thứ 2 / 04 / 11/ 2019

HỌC VẦN BÀI 35:

uôi, ươi

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần uôi, ươi và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần uôi, ươi -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “chuèi, bëi, vó s÷a.” luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên.

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe , nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs biết bảo vệ và giữ gìn môi trường xanh sạch đẹp.

* ND tích hơp: Trẻ em có quyền được vui chơi, giải trí.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Tranh mẫu vật minh họa bài học.

- Bộ ghép học vần.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: cái chổi, cái gối, ngói mới, trời mưa,

thổi còi, đồ chơi, đội mũ, lời nói.

: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.

2. Viết: bơi lội - Gv Nxét II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

a) Nhận diện vần: uôi ( 5') - Ghép vần uôi.

- Em ghép vần uôi ntn?

- Gv viết: uôi

- So sánh vần uôi với ôi?

b) Đánh vần: ( 12')

uôi - Gv đánh vần HD: u - ô - uôi Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm chuối

- Ghép tiếng chuối.

- Có vần uôi ghép tiếng chuối. Ghép ntn?

- Gv viết : chuối

- 6 Hs đọc

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép uôi.

- ghép âm u trước, âm ô giữa i sau.

- Giống đều có ôi đứng sau. Khác vần uôi có âm u còn vần ôi không có âm u đầu vần.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ghép âm ch trước, vần uôi sau.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

(2)

- Gv đánh vần: chờ - uôi - chuôi - sắc - chuối.

nải chuối * Trực quan: nải chuối + Cô có gì?

+ Dùng để làm gì?

- Có tiếng chuối ghép từ nải chuối.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: nải chuối - Gv chỉ: nải chuối.

: uôi - chuối - nải chuối.

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: uôi

- Gv chỉ: uôi - chuối - nải chuối ươi, múi bưởi ( dạy tương tự như vần ua) - So sánh vần ươi với vần uôi?

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') tuổi thơ túi lưới buổi tối tươi cười

- Tìm tiếng mới có chứa cần uôi ( ươi), đọc đánh vần

- Gv chỉ.

d). Luyện viết: ( 12') uôi, ươi * Trực quan: +

- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần uôi, ươi?

- So sánh vần uôi với vần ươi?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, Hd quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

nải chuối, múi bưởi+

- Chú ý viết chữ chuối, múi bưởi phải rê phấn viết

liền mạch.

e. Củng cố( 2'):

- Gọi 2HS đọc lại toàn bài.

- Hs Qsát + nải chuối + Để làm ăn.

- Hs ghép

- ghép tiếng nải trước rồi ghép tiếng chuối sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới : nải chuối., tiếng mới là tiếng chuối …vần uôi .

- 3 Hs đọc, đồng thanh - + Giống đều có âm i cuối.

+ Khác âm đôi uô- ươ đầu vần - 2 Hs

+ tuổi, buổi, lười, tươi cười và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- Vần uôi gồm 2 âm ghép lại, âm đôi uô trước âm i sau. Vần ươi gồm 2 âm ghép lại âm đôi ươ trước âm i sau. u, ư ô, ơ, i cao 2 li.

- Giống đều có i, khác ở âm đầu uô - ươ.

Hs Qsát

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn.

- HS đọc.

(3)

Tiết 2 1. Luyện tập ( 15')

a) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 b) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 61) + Tranh vẽ gì?

+ Em có Nxét gì về bức tranh?

- Từ nào chứa vần uôi?

- Gv chỉ từ, cụm từ

- Trong câu chữ nào được viết hoa?Vì sao?

- Trong câu văn có dấu câu gì? Đọc ntn?

- Gv chỉ: câu : cả bài

2. Luyện nói: ( 10')

- Đọc chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa * Trực quan: tranh 2 SGK ( 73) +Tranh vẽ gì ?

+ Trong 3 thứ quả này em thích loại quả nào nhất?

+ Nhà em có vườn ko? Vườn nhà em trồng cây gì?

+ Chuối chín có màu gì?

+ Vú sữa chín có màu gì?

+ Bưởi thường có nhiều vào mùa nào?

- Gv nghe, Nxét uốn nắn.

* ND tích hơp: Trẻ em có quyền được vui chơi, giải trí.

3. Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.

- Gv viết mẫu vần ua HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần ươi, nải chuối, múi bưởi dạy tương tự như vần uôi)

- GV Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- ..vẽ bạn nhỏ và chị đang chơi.

- tranh vẽ 2 chị em đang chơi lúc buổi tối,…

- Buổi tối.

- 4 Hs đọc từ, câu

- Buổi là chữ đầu câu văn.

- … có dấu phẩy, đọc đến dấu phẩy ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn.

- 5 -8 Hs nói từ 1 đến 2 hay 3 câu.

- Lớp bổ sung.

- Mở vở tập viết bài 30 (18) - Hs mở vở tập viết ( 20) - Hs viết bài

(4)

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 31.

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

TOÁN

TIẾT 33: LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về phép cộng 1 số với 0, hs thuộc bảng cộng và biết cộng các số trong phạm vi đã học. HS thấy được tính chất của phép cộng khi thay đổi vị trí của các số thì kết quả không thay đổi.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3. Thái độ : Giáo dục hs cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Ghi bảng phụ.

- VBT.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Tính: 2 + 3 = ... 4 + 0 = ...

4 + 1 = ... 0 + 3 = ...

1 + 2 = ... 0 + 5 = ...

Điền:>, <, =?

0 + 3 ... 3 5 ... 2 + 2 3 + 2 ... 0 4 ... 0 + 2 - Gv nhận xét, đánh giá.

II. Luyện tập:

1. Giới thiệu bài ( 1')

- Trực tiếp:… học tiết 33 luyện tập.

2. Luyện tập:

* Bài 1. ( 6') Tính:

- Bài Y/C gì?

- Y/C Hs tự làm bài

=> Kquả: + 1, 2, 3, 4, 5. + 3, 4, 5.

+ 2, 3, 4, 5. + 4, 5.

- Gv Nxét, chữa.

+ Em có Nxét gì về các số đứng trước và sau dấu cộng?

* Bài 2: ( 7') Tính:

- HD: + 1 cộng 2 bằng mấy?

- Gv HD Hs học yếu làm bài

=>Kquả: 3 4 5 0 + 5 = 5 3 4 5 5 + 0 = 5 - Nxét, chữa.

- Dựa vào bảng cộng nào để làm bài?

- Nxét 2 ptính cộng ở cột 4

- 2Hs làm bảng lớp và lớp làm bảng con.

- 2 Hs làm bảng - Lớp Nxét.

- 2 Hs nêu yêu cầu tính + Hs làm bài

+ 4 Hs đọc Kquả, + Nxét Kquả

+ Hs nêu: số đứng trước theo thứ tự tăng dần,…..

- 2 Hs nêu Y/C : Tính.

1 + 2 = 3 + Hs làm bài.

+ 2 Hs đọc Kquả

+ Dựa vào bảng cộng 3, 5 để làm bài

(5)

* Bài 3: ( 8') <, >. =?:

+ Làm thế nào?

- HD Hs học yếu

=> Kquả: 2 < 2 = 3 5 = 5 + 0 2 + 3 > 4 + 0

5 > 2 + 1 0 + 3 < 4 1 + 0 = 0 + 1

? Em cú Nxột gỡ vềPcộng 2 + 0 = 0 + 2.

- Dựa vào cỏc pcộng nào để làm bài?

- Gv Nxột

* Bài 4: ( 8') Viết kết quả phộp cộng - Gv hướng dẫn mẫu.

- Nhận xột, chữa bài.

III.Củng cố, dặn dũ: ( 5')

+Bài 1Y/C gỡ? Dựa vào cỏc pcộng nào để làm bài?

Bài 3…..

- Nhận xột giờ học.

- Đọc thuộc cỏc pcộng đó học, cbị tiết 33.

+ Một số cộng với 0 , 0 cộng với một số cho ta Kquả bằng chớnh nú.

- 1 hs nờu yc.

+ Tớnh Kquả của cỏc Pcộng rồi so sỏnh

2 + 3 = 5, so sỏnh 5 với 2 , 2 < 5 + Hs Qsỏt.

+ Hs làm bài

+ 3 Hs làm bảng, Hs Nxột

- Hs nờu yờu cầu.

+ HS làm bài

+ đổi vở kiểm tra kết qảu.

- Dựa vào cỏc pcộng 3, 4, 5 để làm bài.

Ngày soạn: 02 /11/2019

Ngày dạy: Thứ 3/ 05/11/ 2019

ĐẠO ĐỨC

BÀI 5: LỄ PHẫP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ ( TIẾT 1) A. MỤC TIấU :

1. Kiến thức: Hiểu đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ phải nhờng nhịn.

2. Kĩ năng: Biết c xử lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ trong gia đình.

3. Thái độ: HS tự giác c xử đúng và thêm yêu quý anh chị trong nhà.

* Cỏc kĩ năng sống cơ bản được GD trong bài:

- Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với anh, chị em trong gia đỡnh.

- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phộp với anh, chị, nhường nhịn em nhỏ.

* Cỏc phương phỏp/ kĩ thuật dạy học tớch cực cú thể sử dụng:

- Thảo luận nhúm.

- Xử lớ tỡnh huống.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Vở bài tập.

- Tranh minh hoạ bài 1, 2

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

- Anh chị em trong gia đỡnh phải thế nào với nhau?

- Là con trong gia đỡnh cỏc em cần phải cú

- Hs trả lời

(6)

bổn phận gì với gia đình?

- Gv Nxét, đánh giá II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') - … học bài 5 tiết 1.

2. Kết nối:

*Hoạt động 1: ( 10' ) Thảo luận cặp đôi sau đó các nhóm báo cáo

Kể lại nội dung từng tranh + Bài tập 1 y/c gì?

- HD: Xem tranh và Nxét việc làm của các bạn nhỏ trong bài tập 1.

+ Tranh 1 vẽ những ai? Đang làm gì?

+ Người anh cho em cam vậy người anh đã thể hiện ntn đối với em nhỏ?

+ Em nhận cam bằng 2 tay và nói lời cảm ơn vậy em đã thể hiện ntn với anh?

+ Tranh 2 Vẽ cảnh gì?

- Y/c Hs trình bày nêu ND tranh.

=> Kluận:

- Tranh 1: Anh đưa cam cho em ăn, em nói lời cảm ơn. Như vậy anh rất quan tâm đến em, còn em lễ phép với anh.

+ Tranh 2 ... Hai chị em chơi với nhau rất hoà thuận, chị biết giúp đỡ em trong khi chơi..

- Gv Nxét, đánh giá.

+ Em hãy kể lại cho các bạn nghe " em đã quan

tâm hay lễ phép với anh hay chị ở nhà ntn?

- Em hãy kể lai " Em đã nhường nhịn em ở nhà " cho các bạn nghe.

=> Kl: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận , nhường nhịn với nhau.

* Hoạt động 2:( 10') thảo luận cặp đôi Thảo luận phân tích tình huống Btập 2 - HD Qsát tranh bài tập 2 cho biết tranh vẽ gì?

- Kể lại nội dung từng tranh - Thảo luận cặp đôi 1 Hs hỏi 1 Hs trả lời.

- tranh 1 vẽ cảnh hai anh em, anh có 1 quả cam, anh không ăn mà cho em. Anh nói " Em ăn đi" và em đưa 2 tay ra nhận cam và nói" Em cảm ơn anh".

- ... anh đã nhường nhịn em.

- ... em lẽ phép với anh.

- .. vẽ cảnh GĐ nhà có 2 chị em gái, 2 chị em đang chơi đồ chơi, cái áo búp bê của em bị tuột, em loay hoay mặc lại áo cho búp bê chị thấy vậy liền bảo" Để chị mặc áo búp bê giúp em nhé."

- Đại diện 3 nhóm lên chỉ/ tranh và trình bày

- Hs bổ sung.

- Nhiều Hs kể

- Lớp Nxét bổ sung.

- Hs thảo luận phân tích

(7)

(Cách dạy tương tự HĐ 1)

Tranh 1: Bạn Lan đang chơi với em được cô cho quà.

+ Theo em bạn Lan có thể có những cách giải quyết nào?

+ Nếu em là bạn Lan em chọn tình huống nào là đúng nhất? Vì sao?

=> KL: Chọn tình huống 1 là đáng khen vì đã biết nhường nhịn em.

Tranh 2: Bạn Hùng có 1 chiếc ô tô đồ chơi.

Nhưng em bé nhìn thấy đòi hỏi mượn.

( dạy tương tự như tranh 1) - Gv kết luận:

+ Là anh chị em trong gia đình, cần phải thương yêu nhường nhịn em nhỏ.

+ Là em, cần phải lễ phép, vâng lời anh chị.

3. Hoạt động 3: (5')Liên hệ:

- Cho hs liên hệ hay kể về các tấm gương lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.

- Gv khen hs đã thực hiện tốt và nhắc nhở hs còn chưa thực hiện.

=>KL: Anh, chị, em trong gia đình là những người ruột thịt. Vì vậy,chúng ta cần phải thương yêu, quan tâm, chăm sóc nhường nhịn em,và em vâng lời anh, chị, ...

3. Củng cố: ( 4')

- Thực hiện tốt điều đã được học:

=> Kl: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận và nhường nhịn nhau.

- Cbị bài đồ dùng để hoá trang đóng vai Btập 1,2, 3

+ Chị nhận quà để chia cho 2 chị em

T.Huống 1:"Mai ơi, mẹ cho cam, chị cho em quả to này"

T.Huống 2:"Mai ơi, mẹ cho cam, hai em mình ăn chung nhé."

T.Huống 3:"Mai nhận quà và không cho em"

T.Huống 4:"Mai nhận quà và cho em chọn trước."

- Hs chọn và nêu ý kiến của nhóm mình

Tranh2:

- Hs kể

- Lớp Nxét, bổ sung.

4 Hs đọc, lớp nhắc lại

TOÁN

TIẾT 34: LUYỆN TẬP CHUNG A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về phép cộng 1 số với 0, hs thuộc bảng cộng và biết cộng các số trong phạm vi đã học. HS thấy được tính chất của phép cộng khi thay đổi vị trí của các số thì kết quả không thay đổi.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3. Thái độ : Giáo dục hs cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

(8)

- Bảng phụ

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc các ptínhcộng trong phạm vi 3, 4, 5.

2. Số? 5 = 2 + … 3, >, <, =? 5 - 3....3

3 = 1 + … 5+ 0....5 4 = .. + 1

2+3 ...5 - Gv Nxét.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: học tiết 34 luyện tập (1') 2. Thực hành:

*Bài 1: ( 6') Tính:

- Bài Y/C gì?

b) Bài tập được trình bày ntn?

- Viết Kquả ntn?

- HD: 2 4 0

+ + + 3 0 5

=> Kquả: 5 5 3 5 5 5

- Gv Nxét, chữa bài.

- Em có Nxét gì về 2 Ptính: 5 + 0 = 5, 0 + 4 = 5

* Bài 2: ( 7')Tính:

+ Bài y/c gì

+ 2 + 1 + 2 = …. tính ntn?

- HD Hs học yếu

=> Kquả: 2 + 1 + 2 = 5 3 + 1 + 1 = 5 2 + 0 + 2 = 4 - Gv Nxét Kquả

* Bài 3 ( 8') : >, <, = ?

- Muốn điền dấu vào chỗ chấm làm như thế nào?

- Nhận xét chữa,

2 + 3 = 5 2 + 2 > 1 + 2 1 + 4 = 1 + 4

2 + 2 < 5 2 + 1= 1 + 2 5 + 0 = 2 + 5

Bài 4. ( 7') Viết phép tính thích hợp:

- 6 Hs đọc

- 2 Hs làm bảng - Lớp Nxét Kquả.

- 2 Hs nêu Y/C tính.

+ Trình bày theo cột dọc + Viết kquả thẳng hàng.

+ 2 Hs làm bảng lớp + Lớp Nxét

- một số + với 0, 0+ với ... số đó.

- 2 Hs nêu: tính Kquả dãy tính.

2 + 1 = 3, 3 + 2 = 5, viết 5 + Hs Qsát.

+ Hs làm bài

+ 3 Hs thực hiện tính Kquả, + Hs Nxét

- HS nêu yêu cầu.

+ 2 HS nhắc lại.

+ HS làm bài.

+ 3 HS chữa

- 2 Hs nêu Viết phép tính thích hợp + Qsát hình vẽ, nêu bài toán rồi viết Ptính.

+ Hs nêu btoán theo cặp.

+ Hs tự làm bài.

+ 2 Hs làm bảng và nêu Btoán theo ptính vừa làm

- Lớp Nxét Kquả

(9)

- Cần làm gì?

- HD Hs học yếu làm bài

=> Kquả: a) 2 + 1 = 3. b) 1 + 4 = 5.

- Nhận xét , chữa bài.

- Gv chấm bài, Nxét,

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Thi đọc thuộc bảng cộng 3, 4, 5 - Gv tóm tắt ND bài,

- Nxét giờ học.

- Về đọc thuộc bảng cộng 3, 4, 5 và chuẩn bị bài 335.

HỌC VẦN BÀI 36:

ay, â ây

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ay,ây và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ay, ây.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Chạy , bay, đi bộ, đi xe.” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe , nói, đọc, viết từ, câu cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs biết tham gia vào 1 số trò chơi có lợi cho sức khoẻ.

* ND tích hơp: Trẻ em có quyền được vui chơi, giải trí và thể hiện khả năng của mình.

- giáo dục quốc phòng an ninh: hs biết một số loại máy bay dân sự và máy bay quân sự.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Tranh minh họa SGK.

- Bộ ghép học vần.

- Chữ mẫu

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: tuổi thơ túi lưới buổi tối tươi cười Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.

2. Viết: múi bưởi, gửi thư - Gv Nxét.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

a) Nhận diện vần: ( 5') - Ghép vần ay.

- 6 Hs đọc

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép ay

(10)

- Em ghép vần ay ntn?

- Gv viết: ay

- Gv chỉ vần ay nói đây gọi là vần au.

- So sánh vần ay với ai?

b) Đánh vần: ( 12') ay - Gv đánh vần HD: a -y - ay Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm a bay - Ghép tiếng cua

- Có vần ay ghép tiếng bay. Ghép ntn?

- Gv viết : bay

- Gv đánh vần: bờ - ay - bay.

máy bay * Trực quan tranh : máy bay + Đây là cái gì?

+ Dùng để làm gì?

GV giới thiệu 1 số máy quân sự.

Máy bay quân sự là loại máy bay để phục vụ trong chiến đấu.

+ Máy bay là phương tiện GT đường nào?

- Có tiếng bay ghép từ máy bay - Em ghép ntn?

- Gv viết: máy bay - Gv chỉ: máy bay

: ay - bay - máy bay

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ay

- Gv chỉ: ay - bay - máy bay.

â - ây ( dạy tương tự như vần ua) - Âm " â" đọc là ớ.

- So sánh vần ây với vần ay?

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') cối xay vây cá ngày hội cây cối.

- Tìm tiếng mới có chứa cần ay ( ây), đọc đánh vần

- Gv chỉ

d). Luyện viết: ( 12') * Trực quan: +

- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần

- ghép âm a trước, âm y sau.

- Giống đều có âm a đứng trước.

Khác vần ay có âm y dài còn vần ai có âm i cuối vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ghép âm b trước, vần ay sau.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát + máy bay

+ Để chở người và hàng hoá,…

-hs quan sát

- ... GT đường hàng không - Hs ghép

- ghép tiếng máy trước rồi ghép tiếng bay sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới máy bay, tiếng mới là tiếng bay, …vần ay.

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- + Giống đều có âm a cuối.

+ Khác âm đầu vần â, a.

- 2 Hs: xay, ngay, vây, cây và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- Vần ay gồm 2 âm ghép lại, âm a

(11)

ay, ây?

- So sánh vần ay với vần ây?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, Hd quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

* Từ : máy bay, nhảy dây

e. Củng cố( 2'): - Gọi 2 HS đọc lại toàn bài.

trước âm y sau. Vần ây gồm 2 âm ghép lại âm â trước âm y sau, a- â cao 2 li, y cao 5 li.

- Giống đều là vần ay, vần ây thêm mũ trên a được ây.

- Hs viết bảng con Nxét bài bạn

Tiết 2 1. Luyện tập ( 15')

a) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 b) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 75) + Tranh vẽ gì?

+ Em có Nxét gì về bức tranh?

- Từ nào chứa vần ay, ây?

- Gv chỉ từ, cụm từ

- Trong câu chữ nào được viết hoa?Vì sao?

- Trong câu văn có dấu câu gì? Đọc ntn?

- Gv chỉ: Giờ ra chơi, bé....chạy, ... dây.

: cả bài

- Trẻ em có quyền được vui chơi, giải trí và thể hiện khả năng của mình.

2. Luyện nói: ( 10')

- Đọc chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 75) +Tranh vẽ gì ?

Chú ý: Khi đi bộ, chay, đi xe cần đi đúng phần đường quy định của luật ATGT.

- Gv nghe, Nxét uốn nắn.

3. Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: ay, ây, máy bay, nhảy dây

- Gv viết mẫu vần ay, HD quy trình viết, khoảng cách,…

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- ..vẽ bạn nhỏ chơi nhảy dây, chạy.

- chạy, nhảy, dây.

- 4 Hs đọc từ, câu

- Chữ "Giờ" là chữ đầu câu văn.

- … có dấu phẩy, đọc đến dấu phẩy ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn + …một bé chạy,....

- 5 - 8 Hs nói từ 1 đến 2 hay 3 câu.

- Nxét

- Mở vở tập viết bài 36 - Hs viết bài

- Hs trả lời

(12)

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần dạy: ây, máy bay, nhảy dây tương tự như vần ay)

- Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 31.

- 2 Hs đọc

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT LUYỆN VIẾT:

ui, ưi

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp h/s viết đúng, đẹp chữ ghi vần ui, ưi và chữ ghi từ nhà đồi núi, gửi thư bằng chữ cỡ nhỡ.

2. Kĩ năng: Biết viết đúng quy trình, khoảng cách. Trình bày sạch, đẹp.

3. Thái độ: Rèn cho HS ý thức luyện viết chữ đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

- Chữ viết mẫu.- Vở luyện chữ viết.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

I. Kiểm tra bài: ( 2') - Sáng học bài tiếng Việt gì?

- So sánh vần ui, ưi.

II. Bài mới

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Ôn luyện viết lại cách viết chữ ui, ưi, đồi núi, gửi thư.

2. HD học sinh viết:

a) Qsát nhận xét chữ: ( 10') * Trực quan: ui, ưi

- Nêu cấu tạo, độ cao từ

- So sánh vần ui, ưi:

- Gv viết mẫu- HD cách viết và quy trình, khoảng cách, ....

- Chú ý: Khi viết chữ: ui, ưi rê bút viết liền mạch từ u ( ư) sang i.

* Trực quan: đồi núi, gửi thư.

- bài vần ui, ưi.

- Hs nêu

- Hs Qsát

- 1 Hs nêu: + ui: gồm u trước i sau.

+ ưi: gồm ư trước i sau.

+ u, ư, i cao 2 li.

- Giống đều là vần ui. Khác vần ưi thêm móc nhỏ vào u.

(13)

Cách tiến hành như trên.

b) Thực hành: ( 20')viết vở - Nêu tư thế ngồi viết

- Gv viết mẫu: HD

- Gv qs HD uốn nắn h/s viết yếu - Chú ý viết đúng quy trình, độ rộng.

=>Nhận xét.Tuyên dương.

III. Củng cố, dặn dò: ( 4') - Luyện viết chữ gì?

- Nxét giờ học.

- Hs mở vở bài 34.

- thẳng lưng, cầm bút 3đầu ngón tay,

- viết đúng độ rộng, khoảng cách

HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ

CHỦ ĐIỂM: BIẾT ƠN THẦY CÔ GIÁO A. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức:

- Hs biết kính trọng, biết ơn, yêu quí các thầy giáo, cô giáo.

- Tạo không khí hồ hởi học tập, rèn luyện trong lớp học.

2. Kĩ năng: Bước đầu hình thành cho hs kĩ năng tự tin, kĩ năng hợp tác trong hoạt động.

3. Thái độ: Học sinh hăng hái, có ý thức khi tham gia các trò chơi.

B. CÁC ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Các bài hát, hoa và quà tặng

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Bước 1: Chuẩn bị:

- Thành lập ban tổ chức, bao gồm: Gv chủ nhiệm các lớp, đại diện nhà trường, tổng phụ trách Đội.

- Gv chủ nhiệm phổ biến kế hoạch trước 1- 2 tuần

- Hd hs xây dựng chương trình và tập luyện các tiết mục văn nghệ…

- Dự kiến khách mời…

Bước 2: Tiến hành-

- Chương trình buổi liên hoan văn nghệ có thể tiến hành như sau:

- Tuyên bố lí do, giới thiệu khách mời - Trưởng ban tổ chức khai mạc biểu diễn

- Đại diện hs lên tặng hoa và chúc mừng các thầy cô giáo

- Đại diện các thầy cô giáo lên phát biểu

- HS lắng nghe

- HS lắng nghe

- HS trình diễn

(14)

- Cỏc tiết mục văn nghệ được trỡnh diễn theo kế hoạch

- Kết thỳc chương trỡnh, lớp trưởng thay mặt lờn cỏm ơn cỏc thầy cụ giỏo.

Bước 3: Nhận xột, đỏnh giỏ:

- Nhận xột chung buổi biểu diễn văn nghệ.

- Khen và cảm ơn toàn thể hs tham gia biểu diễn văn nghệ

- HSLắng nghe

Ngày soạn: 03 /11/ 2019

Ngày dạy: Thứ 4/ 06 /11/2019

HỌC VẦN BÀI 37: ễN TẬP A. MỤC TIấU:

1. Kiến thức: Giỳp hs nắm chắc cấu tạo, cỏch đọc, cỏch viết cỏc vần đó học cú kết thỳc bằng i, y và cỏc tiếng từ cõu ứng dụng đó học từ bài 32 đến bài 37.

- HS nghe , hiểu nội dung cõu chuyện “ Cõy khế” và kể lại được cõu chuyện theo tranh.

2. Kỹ năng: Qua bài học rốn kỹ năng nghe , núi, đọc, viết tiếng, từ cõu cho hs.

3. Thỏi độ: Giỏo dục hs biết yờu quớ và bảo vệ cỏc loài thực vật trong tự nhiờn.

*QTE: *: Trẻ em có quyền đợc cha mẹ mẹ yêu thơng , chăm sóc.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng ụn như sgk.

- Tranh minh hoạ bài học.

-Sỏch giỏo khoa , bảng con, bộ đồ dựng tiếng Việt, vở tập viết.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Tiết 1 I. Kiểm tra bài cũ: (4’)

1. Đọc: SGK bài 36

2. Viết: mõy bay, nhảy dõy - Gv Nxột.

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1’)

- Nờu cỏc vàn đó học từ bài 32 đến bài 36.

- Gv ghi :ai, oi, ụi, ơi,...

2. ễn tập:

* Trực quan: treo bảng ụn

a i a y ai ay a) ễn bảng ụn 1, 2: (3’)

- So sỏng 2 vần?

- 6 Hs đọc - viết bảng con

- 2 Hs nờu - 1 Hs đọc

- 2 Hs đọc: a- i - ai, a - y - ay.

- 1 Hs so sỏnh

(15)

b) Ôn bảng ôn 3 ( 15’)

i y

a ... ...

â / ...

... ... /

ươ ... /

-Gv HD ghép các âm ở cột dọc với âm i(y) để tạo vần .

- Hãy ghép các â ở hàng dọc với i(y) trong bảng ôn.

Ghép chữ với chữ:

- Chú ý: chữ â theo luật chính tả không ghép với i, cấc chữ o,ô,ơ, u, ư, uô, ươ không ghép với y( y dài).

c) Đọc từ ngữ ứng dụng: (6’)

- Gv viết: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay - Giải nghĩa: " tuổi thơ"

c) Viết bảng con: ( 8')

* Trực quan: tuổi thơ, mây bay

- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng cách, vị trí viết dấu thanh.

- Gv Qsát uốn nắn.

e. Củng cố( 3'):

- Gọi 2 HS đọc lại toàn bài.

- Nhiều Hs ghép và đọc - Lớp đọc đồng thanh

- 6 Hs đọc, đồng thanh

.

- Hs viết bảng con.

Tiết 2 1. Luyện tập.

a) Luyện đoc. ( 10') a.1: Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2: Đọc SGk:

- Hãy Qsát tranh 1 ( 77) - Tranh vẽ gì?

- Câu ứng dụng hôm nay là gì?

- Gv chỉ từ, dòng thơ

- Khi đọc hết dòng thơ nghỉ hơi bằng dấu phẩy.

- Gv nghe uốn nắn.

b) Kể chuyện: ( 15' )

- Gv giới thiệu câu chuyện: Cây khế - Gv kể: + lần 1( không có tranh).

+ lần 2, 3( có tranh).

- 5 hs đọc.

- Hs Qsát , trả lời - Gió từ tay mẹ …. oi ả.

- 4 Hs đọc, lớp đọc.

- 4 Hs đọc nối tiếp/ lần ( đọc 2 lần)

- 3Hs đọc cả đoạn thơ, lớp nghe Nxét.

đồng thanh.

- Hs mở SGK từng Hs kể theo từng tranh các bạn nghe bổ xung

(16)

* Trực quan: tranh 1, 2, 3, 4( 77) phóng to.

- HD Hs kể:

+ Kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận ( 5') kể Ndung từng tranh.

- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.

- Gv tổ chức cho hs thi kể theo tranh.

- ND đoạn 1( tranh 1`) cho em biết điều gì?

+ Tranh 1: ngôi nhà tranh và cây khế sai quả.

+ Tranh 2: con đại bàng đến ăn khế.

+ Tranh 3: Đại bàng chở người em ra đảo lấy vàng.

+ Tranh 4: người anh đổi nhà cho em và 2 vợ chồng người anh đến ở nhà em.

+ Tranh 5. Đại bàng chở người anh đi lấy vàng về bị ngã xuống biển.

- Gv nghe Nxét bổ sung.

=> Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa: ...không nên tham lam ....

c. Luyện viết: (10')

tuổi thơ, mây bay.

- Chú ý:khi viết ghi từ thì 2 chữ cách nhau 1 chữ o)

chữ tuổi viết liền mạch.

- Gv viết mẫu, HD Hs viết yếu - Gv Nxét, sửa sai cho hs.

III. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

* TE có quyền được có cha mẹ, yêu thương chăm sóc.

- Cho hs tìm tiếng có chứa vần vừa ôn.

- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 38.

- Đại diện thi kể theo tranh.

- Hs lắng nghe, bổ sung.

- 2- 3 Hs kể từng tranh.

- 5 Hs kể nối tiếp từng tranh./

lần( kể 2 lần).

- Hs trả lời.

- Hs mở vở tập viết ( 19)

- Hs viết bài.

Ngày soạn: 5 /11/ 2018 Ngày dạy: Thứ 5/ 8 /11/2018

HỌC VẦN

BÀI 38: ao, eo

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần eo, ao và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần eo, ao.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Gió, mây, mưa ,bão.” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên.

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe , nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs biết bảo vệ và giữ gìn môi trường xanh sạch đẹp.

(17)

* ND tích hơp: Trẻ em có quyền được bày tỏ ý kiến và thể hiện khả năng.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Tranh minh họa SGK.

- Bộ ghép học vần.

- Chữ mẫu. Máy tính, máy chiếu.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: (5’) 1. Đọc bài SGK bài 37 2. Viết: tuổi thơ, mây bay - Gv Nxét

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

a) Nhận diện vần: ( 15') - Ghép vần eo.

- Em ghép vần eo ntn?

- Gv viết: eo

- So sánh vần eo với âm e?

b) Đánh vần:

eo - Gv đánh vần HD: e - o - eo Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm e mèo - Ghép tiếng mèo.

- Có vần eo ghép tiếng mèo. Ghép ntn?

- Gv viết : mèo

- Gv đánh vần: mờ - eo - meo- huyền - mèo.

chú mèo

* Trực quan tranh : chú mèo + Đây là con gì?

+ Nuôi mèo để làm gì?

- Có tiếng mèo ghép từ chú mèo.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: chú mèo - Gv chỉ: chú mèo

: eo - mèo - chú mèo + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: eo

- Gv chỉ: eo - mèo - chú mèo ao

- So sánh vần ao - eo?

- 6 Hs đọc

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép eo.

- ghép âm e trước, âm o sau

- Giống đều có âm e đứng trước.

Khác vần eo có âm o cuối vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ghép âm m trước, vần eo sau dấu huyền trên e.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát + con mèo + ...

- Hs ghép

- ghép tiếng chú trước rồi ghép tiếng mèo sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới chú mèo, tiếng mới là mèo, …vần eo.

- 3 Hs đọc, đồng thanh + Giống đều có âm o cuối.

+ Khác âm đầu vần a - e.

(18)

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') cái kéo trái đào leo trèo chào mào - Tìm tiếng mới có chứa cần eo ( ao), đọc đánh vần.

- Gv chỉ .

d). Luyện viết: ( 12') eo, ao * Trực quan:

- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần eo, ao?

- So sánh vần eo với vần ao?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, Hd quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu.

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

chú mèo, ngôi sao.

e. Củng cố( 2)- Gọi 2 HS đọc lại toàn bài.

- 2 Hs + kéo, leo trèo, đào, chào mào và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- Hs nêu ...

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

Tiết 2 1. Luyện tập ( 15')

a) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 b) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1 + Tranh vẽ gì?

+ Em có Nxét gì về bức tranh?

+ Từ nào chứa vần eo, ao?

- Gv chỉ từ, cụm từ

- Trong khổ thơ chữ nào được viết hoa?

Vì sao?

- HD: đọc hết 1 dòng thơ nghỉ hơi = dấu phẩy

- Gv chỉ: đọc từng dòng, cả 3 dòng - Trẻ em có quyền được vui chơi, giải trí và thể hiện khả năng của mình.

2. Luyện nói: ( 10')

- Đọc chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 75) +Tranh vẽ gì ?

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- .. bạn nhỏ đang ngồi thổi sáo ở bờ ao.

- eo:gió reo. ao: rì rào, lao xao, thổi sáo.

- 3 Hs đọc từ, dòng thơ

- Chữ Suối, Gió, Bé" là chữ đầu dòng thơ.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn - tranh 1 vẽ cảnh trời có gió thổi trên đồi có những người thả diều.

(19)

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

3. Luyện viết vở: (10') * Trực quan: chữ mẫu

- Gv viết mẫu vần eo, HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần dạy: ao, chú mèo, ngôi sao tương tự như vần ay)

- Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 39.

- tranh 2 vẽ cảnh trời nắng có mây trắng mây bồng bềnh trôi.

- ....

- 5 - 8 Hs nói từ 1 đến 2 hay 3 câu.

- Hs Nxét

- Mở vở tập viết bài 38 - Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

TOÁN Tiết 35: ÔN TẬP A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố : - Về vị trí các số trong dãy số.

- Về so sánh các số từ 1 -> 10

- Về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3, 4, 5, cộng với 0.

- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng.

2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh ,và sử dụng ngôn ngữ toán cho hs.

3. Thái độ : Giáo dục hs cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Ghi bảng phụ.

- Phiếu học tập

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Giới thiệu bài

- Ôn tập: so sánh các số từ 1-10, bảng cộng ...

II. Ôn tập: (35')

1. GV phát phiếu học tập 2. Hs làm bài tập

Bài 1.Viết các số 9, 3, 7, 0. 5 a) theo thứ tự tăng

dần:...

b) theo thứ tự giảm dần: ...

+ Nêu y/c - HD

- 2 Hs nêu yêu cầu - ...có 2 y/c

a) theo thứ tự tăng

dần:... b) theo thứ tự giảm dần: ...

(20)

+ Bài có mấy y/c?

+ Em hiểu tăng dần là viết số ntn?

nhỏ dần là viết số ntn?

- Hs làm bài - HD Hs học yếu

=> Kquả:a) .... 0, 3, 5, 7, 9.

b) .... 9, 7, 5, 3, 0.

- Gv Nxét, chấm bài

+ Dựa vào bài học nào để em làm bài tập 1?

Bài 2: Tính:

2 + 3 = ... 4 + 0 = ... 3 + 1 = ...

0 + 5 = ... 2 + 2 = ... 1 + 4 = ...

- Chấm 6 bài Nxét, chữa.

+ Dựa vào bài học nào để em làm bài tập 2?

Bài 3: Tính:

3 3 3 2 + + + + 0 1 2 1 ... ... ... ...

- Cần chú ý gì?

- Gv HD Hs học yếu làm bài

=>Kquả: 3 4 5 3 - Chấm 6 bài Nxét, chữa.

Bài 3: Tính:

3 + 1 + 1 = … 3 + 0 + 2 = ...

1 + 2 + 1 = ... 1 + 3 + 1 = ...

+3 + 1 + 1 = … nêu cách tính?

+ Thực hiện tính - HD Hs học yếu

=> Kquả: 3 + 1 + 1 = 5 5 5 5 + Em có Nxét gì về Kquả và vị trí các số trong 2 dãy ptính cộng 1&4?

- Gv chấm bài, Nxét Kquả Bài 4: >, <. =?

2 + 2 ... 3 3 + 1 ... 3 + 2 0 + 5 ... 5 1 + 4 ... 4 + 0 - HD: Làm thế nào?

- Y/c Hs làm bài - HD Hs học yếu

=> Kquả: < <

- .... theo thứ tự từ bé đến lớn.

- .... theo thứ tự từ lớn đến bé.

- 1 Hs làm bảng - Lớp Nxét

- ... thứ tự dày số từ 0-> 10.

- Hs làm bài - 3 Hs đọc Kquả - Lớp Nxét Kquả

-... bảng cộng 3, 4, 5 để làm bài - 1 Hs nêu Y/C tính.

- Viết Kquả thẳng hàng - Hs làm bài.

- 5 Hs làm bảng lớp - Lớp Ktra, Nxét.

- Hs nêu y/c

- tính từ trái sang phải

- 3 + 1 = 4, 4 + 1 = 5, viết 5.

- Hs làm bài - 4 Hs tính Kquả, - Hs Nxét

+ Vị trí các số thay đổi Kquả vẫn bằng nhau.

- 1 hs nêu Y/c

- Tính Kquả các Ptính cộng rồi so sánh

- Hs làm bài

- Hs đổi bài Ktra, Nxét

- 3 + 1 ... 3 +2 đê1 Hs là bảng + 1 cộng 1 bằng 2, viết 2 vào ô trống - Hs Qsát

(21)

= >

- Ngồi cách tính Kquả các Ptính cộng rồi so sánh em nào cĩ cách so sánh khác ở 2 Pcộng 3&4?

- HD: 3 + 1 ... 3 +2 đều là tính +, đều cĩ số 3 = nhau. Vậy ta chỉ cần so sánh số 1 &

2, 1 < 2. Vậy 3 + 1 < 3 +2.

1 + 4 ... 4 + 0( tương tự như :3 + 1 ... 3 + 2 )

Bài 5: Viết phép tính thích hợp:

- Cần làm gì?

- HD Hs học yếu làm bài

=> Kquả: a) 3 + 1 = 4. b) 3 + 2 = 5.

- Nhận xét , chữa bài ghi điểm.

- Gv chấm bài, Nxét, 3.Củng cố, dặn dị: ( 5')

- Gv nêu tĩm tắt ND củng cố bài - Nhận xét giờ học.

- Đọc thuộc các pcộng đã học, cbị tiết 30.

- lớp Nxét Kquả

- 1 hs nêu Y/c

- Qsát hình vẽ, nêu bài tốn rồi viết Ptính.

- Hs nêu btốn theo cặp.

- Hs tự làm bài.

- 1 Hs làm bảng và nêu Btốn theo ptính vừa làm

- Lớp Nxét Kquả

TỰ NHIÊN XÃ HỘI

BÀI 9: HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: HS biết kể những hoạt động mà em thích.

2. Kỹ năng: Nói sự cần thiết phải nghỉ ngơi-giải trí. Biết đi đứng và ngồi học đúng tư thế

3. Thái độ: Có ý thức tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Tranh minh hoạ cho bài học III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

1. ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ: Tiết trước các con học bài gì?

- Hằng ngày các con ăn những thức ăn gì?

3. Bài mới:

Giới thiệu bài mới:

HĐ1: Trò chơi “Hướng dẫn giao thông”

Mục tiêu: HS nắm được một số lâït giao thông đơn giản

(22)

Cách tiến hành:

- GV hướng dẫn cách chơi và làm mẫu

- Khi quản hô “đèn xanh” người chơi sẽ phải đưa 2 tay ra phía trước và quay nhanh lần lượt tay trên- tay dưới theo chiều từ trong ra ngoài.

- Khi quản trò hô đèn đỏ người chơi phải dừng tay.

- Ai làm sai sẽ bị thua.

HĐ2: Trò chơi

Mục tiêu: HS biết được các hoạt động hoặc trò chơi có lợi cho sức khoẻ.

Cách tiến hành:

Bước 1:Cho HS thảo luận nhóm đôi kể những trò chơi các em thường hay chơi mà có lợi cho sức khoẻ.

Bước 2: Mỗi 1 số em xung phong lên kể những trò chơi cuả nhóm mình

- Em nào có thể cho cả lớp biết trò chơi của nhóm mình

- Những hoạt động các con vừa nêu có lợi hay có hại?

Kết luận:

- Các con chơi những trò chơi có lợi cho sức khoẻ là: đá bóng, nhảy dây, đá cầu.

HĐ3:Làm việc với SGK

Mục tiêu: Hiểu được nghỉ ngơi là rất cần thiết cho sức khoẻ.

Cách tiến hành:

Bước 1:Cho HS lấy SGK ra - GV theo dõi HS trả lời.

- GV kết luận: Khi làm việc nhiều hoặc hoạt động quá sức, cơ thể bị mệt mỏi lúc đó phải nghỉ ngơi cho lại sức.

HĐ4: Làm việc với SGK

Mục tiêu: Nhận biết các tư thế đúng và sai trong hoạt động hằng ngày

- Thảo luận nhóm đôi.

- Nói với bạn tên các trò chơi mà các con hay chơi hằng ngày

- HS nêu lên - HS nêu

- Làm việc với SGK - HS quan sát trang 20 và 21. chỉ và nói tên toàn hình

- Hình 1 các bạn đang chơi: nhảy dây, đá cầu, nhảy lò cò, bơi

- Trang 21: tắm biển, học bài

- Giới thiệu dáng đi của 1 số bạn.

- Quan sát nhóm đôi.

- Quan sát các tư thế đi đứng, ngồi

(23)

Cách tiến hành

Bước 1: GV hướng dẫn HS quan sát SGK.

GV kết luận:

- Các con ngồi học và đi đứng đúng tư thế. Để tránh cong và vẹo cột sống.

Củng cố bài học:

- Vừa rồi các con học bài gì?

- Nêu lại những hoạt động vui chơi có ích.

Dặn dò: Về nhà và lúc đi đứng hàng ngày phải đúng tư thế.

- Chơi các trò chơi có ích.

- Bạn áo vàng ngồi đúng - Bạn đi đầu sai tư thế

- HS nêu

Ngày soạn: 05/11/2019

Ngày dạy: Thứ sáu / 10 /11/ 2019

TẬP VIẾT

TUẦN 7

: Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, ngĩi mới

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo,qui trình viết các chữ: Xưa kia,mùa dưa, ngà voi, gà mái.

- HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết1 tập1

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dịng, khoảng cách đều đặn.

3. Thái độ: Giáo dục hs thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đĩ hs cĩ ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Vở tập viết. máy tính, máy chiếu.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5') -Viết: nghé ọ, lá mía - Nxét bài viết II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') - Gv viết:

Tuần 7 : Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, ngĩi mới

- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ 2. HD viết bảng con. ( 15')

xưa kia * Trực quan: xưa kia

- viết bảng con - Hs Qsát

- Hs quan sát.

-2 hs đọc, giải nghĩa.

- Hs Qsát

(24)

- Nêu cấu tạo, độ cao: xưa kia.

- Nêu cách viết từ "xưa kia" ?

- Gv viết mẫu HD Qtrình viết, độ cao, rộng , khoảng cách chữ " bằng 1 chữ o

- Viết bảng con

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

*mùa dưa, ngà voi, gà mái, ngói mới ( dạy tương tự: xưa kia)

Chú ý: khi viết chữ " ngà voi, gà mái, ngói mới" không viết liền mạch ta viết chữ cái đầu rồi lia bút viết vần sát điểm dừng của âm đầu.

Chữ: "mùa dưa " viết liền mạch từ chữ cái đầu sang vần, rồi lia phấn viết dấu thanh đúng vị trí.

3. HD Hs viết vở tập viết( 15')

- Nhắc hs ngồi, cầm bút, đặt vở đúng tư thế.

- Gv viết mẫu HD hs viết từng dòng.

- Qsát HD Hs viết yếu 4. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/c Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì III. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.

-Xem bài viết tuần 9

- 2 Hs nêu: Từ "xưa kia" gồm 2 tiếng: "xưa" trước, tiếng " kia"

sau.Tiếng " xưa "gồm âm "xờ"

viết trước, vần " ưa" sau. Tiếng

" kia" gồm âm "k" viết trước, vần "ia" sau. ư, a, x, i cao 2 li. k cao 5 li.

- "xưa kia" viết liền mạch - Lớp Nxét bổ sung

- Hs Qsát

- Hs viết bảng con.

- Lớp Nxét.

- Hs mở vở tập viết.

- Hs Qsát viết bài.

- Hs chữa lỗi

TẬP VIẾT

Tuần 8: Đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, buổi tối

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo,qui trình viết các chữ : Đồ chơi, tươi cười, ngày hội,vui vẻ.

HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập1.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.

(25)

3. Thái độ: Giáo dục hs thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

- Viết bảng con: xưa kia, mùa dưa, gà mái, ngói mới

- Nxét bài viết II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Viết: tuần 8. đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, buổi tối

- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ 2. HD viết bảng con. ( 15')

đồ chơi * Trực quan: đồ chơi

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ :đồ chơi?

- Nêu cách viết từ :đồ chơi?

- Gv viết mẫu HD Qtrình viết, độ rộng, độ cao, khoảng cách

- Viết bảng con

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

* tươi cười, ngày hội, vui vẻ, buổi tối

Chú ý: khi viết chữ không viết liền mạch thì viết chữ ghi âm đầu rồi lia bút viết âm( vần) sát điểm dừng của chữ ghi âm đầu. Chữ "tươi cười, vui, buổi" rê phấn viết liền mạch từ âm đầu sang vần. . 3. HD Hs viết vở tập viết:

( 15')

- Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở.

- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng . - Qsát HD Hs viết yếu

4. Chữa bài: ( 5')

- Gv Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì III. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.

-Xem bài viết tuần 9.

-Hs viết bảng con

- Hs quan sát.

- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.

-1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng:

Tiếng ":đồ" gồm âm đờ viết trước, âm ô viết sau, dấu huyền trên ô. Tiếng "chơi" gồm âm ch viết trước, vần ơi viết sau. c, ô, i cao 2 li, h cao 5 li, đ cao 4 li.

- Viết :đồ chơi không liền mạch.

- Lớp Nxét bổ sung - Hs Qsát

- Hs viết bảng con.

- Lớp Nxét.

- Hs mở vở tập viết - Hs Qsát viết bài.

- Hs chữa lỗi

(26)

TOÁN

TIẾT 35: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs có khái niệm ban đầu về phép trừ. HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 3. Biết làm phép tính trừ các số trong phạm vi 3. Biết được mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép tính trừ.

2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh ,và sử dụng ngôn ngữ toán cho hs.

3. Thái độ : Giáo dục hs cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bộ đồ dùng học toán.

- Bảng phụ.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Điền số? 3+ ...= 5 ... +1 =2 ... + 2 = 3 2 + ... =3 2. Đọc bảng cộng trong phạm vi 3 - Gv Nxét.

II. Bài mới:

1 Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 3. (15’)

a) Hướng dẫn phép cộng 2 - 1 = 1 Trực quan: 2 con gà chạy đi 1 con gà - HD: Qsát hình vẽ, nêu bài toán.

+ Có mấy con gà?

+ Chạy đi mấy con gà?

+2 con gà, chạy đi 1 con gà. Hỏi còn lại mấy con gà?

- Từ " chạy đi" hay còn gọi là "bớt", "bớt"

thay bằng 1 dấu ptính: dấu gạch ngang " -"

gọi là dấu trừ.

- GV chỉ "-"

- Gv viết 2 - 1 = 1-> gọi là phép trừ.

b) HD số ô tô, số con chim, chấm tròn phép trừ : 3 - 1 = 2, 3 - 2 = 1.

(Thực hiện tương tự như trên).

- Gv chỉ 2 - 1 = 1 3 - 1 = 2 3 - 2 = 1

+Trong 2 phép tính trừ 3 - 1 = 2 3 - 2 = 1 có số nào trừ cho nhau?

+ Kquả của 2 ptính ntn?

+ Em nào có Nxét gì về 2 ptính và Kquả

- 2 Hs làm bảng - Lớp Nxét Kquả.

- Hs Qsát, nêu bài toán

- 3 Hs nêu bài toán: : Có 2 con gà, chạyđi 1 con gà nữa. Hỏi còn lại mấy con gà?

- Lớp đồng thanh.

+ Có 2 con gà + chạy 1 con gà.

+ 2 con gà, chạy 1 con gà. Còn lại 1 con gà.

+ 2 bớt 1 bằng 1

- 3 Hs đọc: - "dấu trừ", lớp đọc - 3 Hs đọc: 2 - 1 = 1, lớp đọc

- 6 Hs đọc, lớp đọc

+ 2 ptính trừ đều có số 3 trừ 1, trừ 2

3 - 1 =2, 3 -2 = 1

+ Có cùng một số nếu trừ cho số

(27)

của nó?

- Gv Kluận:Có cùng một số nếu trừ cho số này thì được Kquả là số kia, nếu trừ số kia thì được Kquả là số này.

c)HD Hs đọc thuộc bảng trừ... phạm vi 3.

- Gv chỉ 2 - 1 = 1 xoá dần Kquả 3- 1 = 2

3 - 2 = 1 + mấy trừ 1 bằng 1?

1 bằng mấy trừ 2?

3 trừ 2 bằng mấy?

2. Thực hành:

* Bài 1: ( 5')Tính?

- HD tính Kquả của ptính rồi viết vào sau dấu bằng.

- HD: 2 - 1 = mấy?

3 - 1 = mấy?

3 - 2 = mấy?

=> Kquả: 2 - 1= 1 3 - 1 = 2 …...

3 - 1 = 2 3 - 2 = 1 ……

3 - 2 = 1 2 - 1 = 1 ……

- Gv Nxét.

+ Em Nxét gì về Pcộng với 2 Ptính trừ ở cột 3?

- Dựa vào các pcộng, trừ nào để làm bài tập 1?

* Bài 2: ( 5')Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

+ Các Ptính được trình bày ntn?

+ Viết Kquả ntn theo cột dọc?

- HD viết số thích hợp vào chỗ chấm thẳng với 2 số ở trên.

- Hướng dẫn hs viết số quả theo cột dọc.

=> Kquả: 2 3 3 - - -

1 2 1 1 1 2

- Gv Nxét.

* Bài 3. ( 5')Viết phép tính thích hợp:

+ Bài y/c gì?

+ Làm thế nào?

+ Tranh vẽ con gì? Mấy con? Đang ở đâu?

con Rồi mấy con bay đi ? Gv - GV Nx. Đgiá.

này

thì được số kia.

- 6 Hs đọc, tổ, lớp đọc.

- Hs trả lời: 2 - 1 =1 1 = 3 - 2 3 - 2 = 1

- 2 Hs nêu.

+Nxét Kquả

+ lớp làm bài, 3 Hs làm bảng lớp

+ 2 Ptính trừ là Ptính ngược lại của Ptính cộng.

- ... bảng cộng, trừ 3.

- 2 Hs nêuViết số thích hợp vào c chỗ chấm.

+ Các Ptính được trình bày theo cột dọc.

+Viết Kquả thẳng hàng theo cột dọc.

+ Hs làm bài, đổi bài Ktra Kquả và cách trình bày.

+ Đổi bài chéo Ktra

- Qsát hình vẽ nêu Btoán + 3 Hs nêu Btoán

+ Hs làm bài

(28)

III. Củng cố, dặn dũ: ( 5') - Thi đọc thuộc bảng trừ 3 - Gv túm tắt ND bài, - Nxột giờ học.

- V - Về đọc thuộc bảng trừ 3 và cbị bài sau.

+ 1 Hs làm bảng

3 - 1 = 2

- Hs Nxột Kquả - 6 Hs đọc, lớp đọc.

THỰC HÀNH TOÁN

LUYỆN TẬP: PHẫP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 A. MỤC TIấU

1. Kiến thức:

-Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

- HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 3.

-Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.

2. Kỹ năng: Rốn cho hs cú kỹ năng tớnh toỏn nhanh, biết sử dụng 1 số ngụn ngữ toỏn học.

3. Thỏi độ: Giỏo dục hs cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập toán 1.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Bài mới:

- Ôn phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 3:

- GV cho HS luyện đọc bảng trừ.

- GV nhận xét

2. Luyện tập: Làm vở BT.

BT 1: Tính

- Cho HS tự làm bài - Gọi HS đọc kết quả

BT 2. Tính:

- Cho HS tự làm.

- Gọi HS chữa bài

- Lu ý HS: Viết số phải thật thẳng cột.

BT 3: Tính: Điền dấu >, <, = - Cho HS tự làm.

- Gọi HS chữa bài - GV nhận xét

BT 4: Viết phép tính thích hợp:

- Gọi HS nêu đề toán.

- Gọi HS nêu phép tính.

- GV nhận xét.

3. Củng cố- Dặn dò:

- Đọc bảng trừ 3.

- GV nhận xét giờ học: Dặn về nhà ôn bài

- HS đọc bảng trừ ( CN - Lớp )

- HS làm BT - HS nêu kết quả.

- HS làm BT vào vở

- Vài em đọc , lớp đồng thanh.

- HS nghe.

- HS làm bài tập điền dấu - 2 HS chữa bài trên bảng

- HS tự đọc yêu cầu và làm . - HS nêu phép tính: 2 + 1 = 3 3 - 1 = 2 - 2 HS đọc

- HS nghe.

(29)

KĨ NĂNG SỐNG

TẬP TRUNG ĐỂ HỌC TỐT A. Mục tiờu:

1. Kiến thức: Giỳp HS:

Biết tự rốn luyện thúi quen tập trung khi học tập.

Biết thực hành phương phỏp rốn luyện kĩ năng tập trung học tập tốt.

2. Kĩ năng: cú khả năng tập trung cao, mang lại hiệu quả học tập tốt.

3. Thỏi độ: giỏo dục hs cú ý thức kỉ luật tốt.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

Tranh TH kỹ năng sống Lớp 1, SGK, bỳt chỡ, bỳt màu sỏp…

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1.Ổn định:

2.KTBC:

Để thể hiện mong muốn em cần làm những gỡ?

Em đó bày tỏ mong muốn của mỡnh như thế nào?

- GV giới thiệu và ghi tựa bài

Hoạt động 1: Nghe đọc – nhận biết.

Mục tiờu : HS hiểu và trả lời được cõu hỏi.

- GV nờu yờu cầu: Lắng nghe cõu chuyện

“Chuyện của Lan”

- GV kể chuyện.

- GD HS qua cõu chuyện vừa kể.

- GV yờu cầu HS thảo luận qua cõu chuyện kể

“Chuyện của Lan”: Tại sao em cần tập trung?

- GV nhận xột, kết luận.

Hoạt động 2: Làm bài tập.

Mục tiờu : HS hiểu và hoàn thành cỏc bài tập.

- GV hướng dẫn HS làm bài tập SGK - GV nhận xột, kết luận.

BÀI HỌC : Muốn học tập tốt thỡ em phải tập trung nghe thầy cụ giảng bài, khụng làm việc riờng trong giờ học.

- HS nờu

- HS lắng nghe và nờu lại tựa bài.

- HS lắng nghe

- HS thảo luận nhúm đụi - HS trỡnh bày - NX

- HS làm BT cỏ nhõn, trỡnh bày kết quả - NX

- HS lắng nghe.

- HS trỡnh bày - NX - HS lắng nghe, ghi nhớ

Sinh hoạt A. Mục tiêu

- Học sinh nhận thấy ưu, nhược điểm của tuần 9 để rút ra kinh nghiệm để khắc phục các nhược điểm, phát huy ưu điểm ở tuần 10.

- Nhận biết được phương hướng để thực hiện ở tuần 10.

B. sinh hoạt

(30)

I. Giáo viên nhận xét tuần 9:

...

...

...

...

...

...

...

...

...

II. Phương hướng tuần 10:

1. Nề nếp

- Thực hiện tốt các ưu điểm của tuần 9.

- Vệ sinh sạch sẽ.

2. Học tập:

- Phát huy mọi ưu điểm của 9.

- Viết chữ sạch đẹp, đúng mẫu, cỡ chữ và đúng quy trình.

- Cần đọc thuộc bảng cộng, trừ đã học.

- Duy trì đôi bạn cùng tiến giúp các bạn học kém học tiến.

3. Các HĐ khác:

- Vệ sinh cá nhân, lớp sạch sẽ.

- Thực hiện tốt luật ATGT: đi đúng phần đường quy định, đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe gắn máy.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về phép cộng 1 số với 0, hs thuộc bảng cộng và biết cộng các số trong phạm vi đã học. HS thấy được tính chất của phép cộng khi thay đổi vị

hạng sao cho các chữ số ở cùng một hàng đều thẳng cột với nhau, rồi viết dấu cộng, kẻ vạch ngang và cộng từ phải sang trái... Hoạt động tiếp nối Chuẩn bị

+ Thực hiện được phép toán cộng đối với phân số: Cộng hai phân số cùng mẫu, cộng hai phân số khác mẫu.. + Thành thạo quy đồng và rút gọn

- Kiến thức: Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng. - Kĩ năng: Biết cộng trong phạm vi số đã học... - Thái độ: HS thích tính toán.. Mục tiêu:

- Kiến thức: Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng. - Kĩ năng: Biết cộng trong phạm vi số đã học... - Thái độ: HS thích tính toán.. Mục tiêu:

Kiến thức : Giúp học sinh củng cố về phép cộng trong phạm vi 5 và số 0 trong phép cộng ; Giải được các bài toán có liên quan đến phép cộng.. Kĩ năng : Rèn kĩ

Kiến thức: Giúp hs củng cố về bảng cộng trong phạm vi 3.HS biết làm tính cộng và tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính

[r]