• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
36
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

---o0o---

GIÁO ÁN TIỂU HỌC

TÊN BÀI: GIAO AN TUAN 8

Người soạn : Nguyễn Hồng Lịch Tên môn : Học vần

Tiết : 1

Ngày soạn : 28/10/2018 Ngày giảng : 29/10/2018 Ngày duyệt : 30/10/2018

(2)

GIAO AN TUAN 8

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Kiến thức ...

TUẦN  8

Ngày soạn:  26 /10 / 2018 Ngày dạy: Thứ 2/ 29/  10/ 2018 HỌC VẦN

BÀI 30: ua, ưa I. Mục tiêu:

  1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ua, ưa và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ua, ưa.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “sẻ, ri, bói cá,le le.” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

 2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe , nói, đọc,viết từ câu cho hs.

  3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn Tiếng Việt . Biết bảo vệ và chăm sóc các loài vậtt trong thiên nhiên.

* Mục tiêu của Hs Tuấn : Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn:

- Nhìn viết được vần ua, ưa từ cua bể, ngựa tía trên bảng con và vở  * ND tích hơp: Trẻ em có quyền được yêu thương , chăm sóc.

II. Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh họa bài học.

- Bộ ghép học vần.

III. Các hoạt động dạy học:

HĐ của GV HĐ của HS Hs Tuấn

1.Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá. 

        : Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.

b. Viết: bìa vở

- Gv Nxét , tuyên dương.

2. Bài mới:

a.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

b. Dạy vần:

 b.1) Nhận diện vần: ua ( 5') - Ghép vần ua.

- Em ghép vần ua ntn?

- Gv viết: ia

- Gv chỉ chữ ua nói đây gọi là vần ua. Vần có thể có 1 âm hay có từ 2, 3, 4 âm ghép lại

- So sánh vần ua với ia?

 

b) Đánh vần: ( 12')

   

- 6 Hs đọc

- Hs viết bảng con.

           

- Hs ghép ua

- ghép âm u trước, âm a sau

   

- Giống đều có âm a đứng sau. Khác vần ua có âm u còn vần ia có âm i đầu vần.

 

Theo dõi  

Viết bảng  

                     

Theo dõi  

 

(3)

      ua - Gv đánh vần HD: u - a - ua  Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm a         cua - Ghép tiếng cua.

- Có vần ua ghép tiếng cua. Ghép ntn?

- Gv viết : cua

- Gv đánh vần: cờ - ua - cua.

cua bể

  * Trực quan: tranh cua bể  + Đây là con gì?

 + Sống ở đâu?

 + Cua dùng để làm gì?

- Có tiếng cua ghép từ cua bể.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: cua bể - Gv chỉ: cua bể

      : ua - cua - cua bể

 + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ua

- Gv chỉ: ua - cua - cua bể.

ưa

  ( dạy tương tự như vần ua) - So sánh vần ưa với vần ua?

  c) Luyện đọc từ ứng dụng:  ( 6')       cà chua        tre nứa       nô đùa       xưa kia.

-  Tìm tiếng mới có chứa cần ua ( ưa), đọc đánh vần

- Gv chỉ .  

           

d). Luyện viết:  ( 12')

- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ua, ưa?

- So sánh vần ua với vần ưa?

 

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, Hd quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

   

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

         

- Hs ghép.

- ghép âm c trước, vần ua sau.

 

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

 

- Hs Qsát + con cua bể + cua sống ở biển.

+ Để làm thức ăn,…

- Hs ghép

- ghép tiếng cua trước rồi ghép tiếng bể sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh - Hs: từ mới cua bể, tiếng mới là tiếng cua, …vần ua.

- 3 Hs đọc, đồng thanh  

- + Giống đều có âm a cuối.

 + Khác âm đầu vần u, ư.

- 2 Hs + chua, đùa;  nứa, xưa và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ

- Lớp đồng thanh.

- Vần ua gồm 2 âm ghép lại, âm u trước âm a sau.

Vần ưa gồm 2 âm ghép lại âm ư trước âm a sau.

u, ư a cao 2 li.

- Giống đều là vần ua, vần ưa thêm móc trên u được ưa.

- Hs viết bảng con

                                                                                     

V i ế t b ả n g con

   

(4)

Tiết 2

        cua bể, ngựa tía   ( dạy tương tự vần ua, ưa)

- Chú ý viết chữ cua bể, ngựa phải rê phấn viết liền mạch.

4. Củng cố: ( 3) - Gọi 3 HS đọc lại bài.

- Nhận xét.

 

- Nxét bài bạn

              1. Luyện tập ( 15')

 a) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1  b) Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1( 61)  + Tranh vẽ gì?

 + Em có Nxét gì về bức tranh?

 

- Từ nào chứa vần ua, ưa?

- Gv chỉ từ, cụm từ

- Trong câu chữ nào được viết hoa?Vì sao?

- Trong câu văn có dấu câu gì? Đọc ntn?

 

- Gv chỉ: câu        : cả bài

 2. Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề: Giữa trưa.

 * Trực quan: tranh 2 SGK ( 63) +Tranh vẽ gì ?

 

+ Tại sao em biết đây là bức tranh vẽ giữa trưa mùa hè? 

+ G i ữ a t r ư a l à l ú c m ấ y giờ?       

+ Buổi trưa, mọi người thường ở đâu và làm gì?

+ Buổi trưa, em thường làm gì?

+ Buổi trưa, các bạn em thường làm gì?

+ Tại sao trẻ em ko nên chơi đùa vào buổi trưa?

 - Gv nhge Nxét uốn nắn.

* ND tích hơp: Trẻ em có quyền được yêu thương , chăm sóc.

3. Luyện viết vở: (10')

  * Trực quan: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.

- Gv viết mẫu vần ua HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

   

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

 

- ..vẽ bạn nhỏ đi chợ cùng mẹ.

- tranh vẽ 2 cô bán hàng, mẹ mua mía, hồng,…

- mua , dừa.

- 4 Hs đọc từ, câu

- Mẹ là chữ đầu câu văn.

- … có dấu phẩy, đọc đến dấu phẩy ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

 

- 2 Hs đọc tên chủ đề:

Giữa trưa

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn

+ …một bác đứng dưới gốc cây, cầm mũ quạt.

+Vì chỉ có trưa nắng thì bóng cây mới tròn.

+ là 12 giờ trưa.

+ Hs trả lời. Lớp bổ sung.

……

- 5 -8 Hs nói từ 1 đến 2 hay 3 câu.

- Nxét    

- Mở vở tập viết bài 30 (18)

 

- Hs viết bài  

   

Theo dõi  

                 

Quan sát  

                                     

Viết vở tập viết

(5)

 

THỰC HÀNH KIẾN THỨC THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT  I. MỤC TIÊU:

   1. Kiến thức: Hs đọc  được các vần, tiếng, từ có chứa vần ua. ưa.

    2. Kĩ năng: Đọc và viết được câu ứng dụng.

    3. Thái độ: Đọc đúng các vần vừa học

* Mục tiêu của Hs Tuấn : Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn:

- Nhìn viết được câu Nhà của cua và rùa nhỏ trên bảng con và vở  II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

         - Bảng ôn như sgk.

         - Tranh minh hoạ bài học.

   III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC:  

 ( Vần ưa, cua bể, ngựa gỗ dạy tương tự như vần ua)

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 31.

   

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hs Tuấn

I. Kiểm tra bài cũ:  

- Cho hs viết: Phố có vỉa hè - Gọi hs đọc khổ thơ: Phố cổ - Gv nhận xét, cho điểm II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:   

- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.

2. Ôn tập:  

Bài 1: Tiếng nào có vần ua, tiếng nào có vần ưa?

- Yêu cầu HS đọc tiếng và chọn vần thích hợp có trong tiếng đó.

             

- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những học sinh tìm và nối  đúng.

 

Bài 2:Đọc đoạn văn: Cua, rùa và bé.

- Gv nêu yêu cầu của bài để HS lắm được

 

- 2 hs viết bảng.

- 2 hs đọc.

       

tiếng có ua có ưa

cua x  

cưa   x

cửa   x

dưa   x

 

tiếng có ua có ưa

dừa   x

đùa x  

đũa x  

rùa x  

   

- Nhiều hs nêu.

- HS tìm và đọc lên trước lớp.

   

 

Viết bảng  

               

Theo dõi  

                       

(6)

 

TOÁN

 TIẾT 29: LUYỆN TẬP  

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về bảng cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4. HS biết làm tính cộng và tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính cộng.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

* Mục tiêu của hs Tuấn: Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn hs biết:

- Đếm được số lượng trong phạm vi 5.

-Hướng dấn hs đọc từng câu. Kết thúc một câu có dấu chấm phải nghỉ

- Gv đọc mẫu 1 lần - yc hs nhắc lại đầu bài

- Yc hs đánh vần đọc trơn đầu bài đọc  

 - Yêu cầu  hs đánh vần ,đọc  trơn từng câu.

- Yêu cầu  hs đọc  trơn cả bài  

- gv theo dõi ,  giúp đỡ hs đọc.

           

- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần ua, ưa.      

*Luyện viết: (Vở TH)

- GV viết mẫu lần lượt các chữ (vừa viết vừa HD miệng):

- GV hướng dẫn học sinh viết lần lượt:

+ HS viết lần lượt vào bảng con.

+ Cho hs luyện viết bài trong vở thực hành.

- Gv quan sát, hướng dẫn.

+ Yêu cầu HS ngồi đúng tư thế, cầm bút đúng.

- GV nhận xét, tuyên dương những bài viết đúng, đẹp.

3. Củng cố, dặn dò

- Cho hs t×m tiÕng cha ©m võa häc ë ngoµi bµi.

- GV nhËn xÐt tiÕt häc.

   

- Lắng nghe - Đọc

- hs đánh vần đọc trơn:

 

Cua, rùa và bé

-  cá nhân., tập thể  hs đánh vần đọc  trơn từng câu.

-  cá nhân., tập thể  hs đọc  trơn cả bài.  

Cua, rùa và bé

  Cua ở nhà cua. Rùa ở nhà rùa. Bé có nhà của bé. Nhà của bé to. Nhà của cua và rùa nhỏ.

   Cua và rùa bò. Bé đi

   Bé có vở. Vở có chữ to.

Chữ ở vở của cua và rùa bé tí.

- HS tìm  

     

- HS viết bảng con.

- HS viết vào vở thực hành:

Nhà của cua và rùa nhỏ.

           

HS tìm -

   

                                             

Viết bảng con

Viết vào vở thực hành

(7)

- Vị trí thứ tự các số trong phạm vi 10 II- Đồ dùng dạy - học:

- Ghi bảng phụ.

- Bộ ghép. VBT.

III. Các hoạt động dạy học:

HĐ của GV HĐ của Hs Hs Tuấn

I. Kiểm tra bài cũ:  (7’) - Điền:>, <, =?     

      1 + 3 ... 3       4 ... 1 + 2       3 + 1 ... 3       4 ... 2 + 2      - Gv nhận xét, đánh giá.

II. Luyện tập:

 1. Giới thiệu bài ( 1')

- Trực tiếp:… học tiết 28 luyện tập.

  2. Luyện tập:

 *Bài 1. ( 7') Tính:

 b) Các ptính được trình bày ntn?

 

- Khi viết Kquả cần chú ý gì?

+ 3 cộng 1 bằng mấy?

- Gv viết 4 vào chỗ chấm thẳng dưới số 3, 1.

- Gv HD Hs học yếu làm bài - Gv đưa bài mẫu

 - Gv  Nxét, chữa.

* Bài 2: ( 9') Viết số thích hợp vào ô trống:

- HD: + Các Ptính này đều là Ptính gì?

        + 1 cộng 1 bằng mấy?

 => Viết số 2 vào ô trống , 2 là Kquả của phép cộng 1+1. Vậy các em tính kquả của các pcộng rồi viết vào ô trống.

- Gv HD Hs học yếu làm bài

=>Kquả: 2          3         4          4 -  Nxét, chữa.

- Dựa vào bảng cộng nào để làm bài?

*Bài 3:  ( 8')Tính:

* Trực quan : Btập 3 + Tranh vẽ con gì?

+ Có mấy cóc Sóc?

* Trực quan

+ Có mấy cóc Sóc?

+ Thêm mấy con Sóc?

+ Một con Sóc thêm 1 con Sóc có tất cả mấy con Sóc?

+ 2 con Sóc thêm 1 con Sóc nữa có tất cả mấy con Sóc?

   

- 2Hslàm bảng lớp và lớp viết bảng con.

         

- 2 Hs nêu y/c tính Kquả các Ptính +

+ Các ptính được trình bày theo cột dọc.

+ Viết Kquả thẳng hàng  + 3 cộng 1 bằng 4.

-+Hs Qsát + Hs làm bài

+ Hs đổi bài đối chiếu Kquả,  Nxét Kquả và trình bày.

     

- 1 hs nêu yc viết số ....ô trống.

+ ... đều là Ptính cộng + 1 cộng 1 bằng 2.

+ Hs Qsát.

   

+ Hs làm bài

+ 1 Hs đọc Kquả, Hs Nxét

 

+ Dựa vào bảng cộng 3, 4 để làm bài.

 

- 2 Hs nêu Tính Kquả  

+ ...con Sóc + ... 3 con Sóc

     

Theo dõi  

         

Viết các số từ 0-10

                                             

Theo dõi  

       

(8)

=> Vậy để thực hiện dãy tính để có Kquả = 3

GV HD cách tính:

+ Một con Sóc tương ứng với số mấy?

+ Thêm 1 con Sóc tương ứng với số mấy?

+ Từ "thêm" thay = dấu Ptính gì?

+ 1 cộng 1 = mấy?

+ 2 con Sóc thêm mấy con Sóc nữa?

+Vậy thêm 1con Sóc tương  ứng với Ptình gì và số mấy?

+ 2 con Sóc thêm 1 con Sóc nữa có tất cả mấy con Sóc?

+Vậy 2 + 1= mấy?

+ Hãy nêu lại cách cộng?

+ Dãy tính có mấy dấu cộng?

+ Có mấy số cộng với nhau?

+ Vậy khi thực hiện dãy tính ta thực hiện từ trái sang phải hay từ phải sang trái?

- Gv nêu: Dãy tính: 2 + 1 + 1 =

       1 + 2 + 1 = tính tương tự như dãy tính 1+1+1= . Y/c Hs tự làm bài

- HD Hs học yếu

-Em hãy nêu cách tính?

 

=> Kquả: 2 + 1 + 1 = 4        1 + 2 + 1 = 4  

+Em có Nxét gì về Kquả của 2 dãytính cộng?

+ Em có Nxét gì về vị trí của số 1và 2 trong 2 dãy tính cộng.

+ Vị trí các số trong phép cộng thay đổi thì Kquả thế nào?

 

- Nhận xét , chữa bài.

- Gv thu vở chấm và nhận xét.

* Bài 4: ( 6')Viết phép tính thích hợp'

? Bức tranh vẽ gì?

- Nhìn bức tranh nêu bài toán.

? Làm phép tính gì?

- Nhận xét, chữa:

         1 + 3 = 4

III.Củng cố, dặn dò: ( 5')  - Gọi HS đọc lại bảng cộng.

- Nhận xét giờ học.

- Đọc thuộc các pcộng đã học, cbị tiết 30.

 

+ ...1 con Sóc + ...1 con Sóc + ...2 con Sóc  

 

+ ...3 con Sóc  

+ ... số 1  

+...  dấu + + ... 1+1=2

+ .... một con Sóc nữa  

+  ... Ptính + và số 1  

+ ... có tất cả 3 con Sóc + 2+1=3

+ 2 Hs nêu: 1+1=2, 2+1=3

+ ... có 2 dấu +

+ Có 3 số cộng với nhau  

+ 2 Hs nêu: Tình từ trái sang phải

   

- Hs làm

- Hoàng, Duy, Đạt, … -  2 Hs làm bài rồi nêu cách thực hiện tính:

  +Lấy 2 + 1 = 3, rồi 3 + 1 = 4 viết 4.

  +Lấy 1 + 2 = 3, rồi 3 + 1 = 4 viết 4. lớp Nxét.

+ Kquả của 3 dãy tính đều bằng 4.

 

+ Vị trí số 2 và số 1 thay đổi.

 

+ Vị trí các số thay đổi Kquả vẫn bằng nhau.

   

- HS nêu yêu cầu.

+ HS nêu.

             

Viết các số từ 0-10

                 

Đ ế m s ố lượng vật từ 1-5

         

(9)

        HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ( VHGT)

        BÀI 3:  NGỒI SAU XE ĐẠP, XE MÁY AN TOÀN I/ MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:  Học sinh biết ngồi sau xe đạp, xe máy an toàn.

2. Kỹ năng: Học sinh thực hiện được ngồi sau xe đạp, xe máy an toàn.

3. Thái độ:  Học sinh ý thức được việc ngồi an toàn sau xe đạp, xe máy.

* Mục tiêu của hs Tuấn: Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn học sinh biết - Qua quan sát tranh biết ngồi sau xe đạp, xe máy an toàn.

II/ ĐỒ DÙNG:

-Giáo viên: Sách Văn hóa giao thông, tranh phóng to.

- Học sinh: Sách Văn hóa giao thông, bút chì.

III/ HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP:

+ HS nêu + HS làm nài.

+ Nêu miệng kết quả

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HS Tuấn

1/ Trải nghiệm:

Hỏi: Em đã được người thân chở đi bằng xe đạp, xe máy chưa?

Hỏi: Khi được người thân chở đi bằng xe đạp, xe máy, em ngồi phía sau như thế nào?

 

HS tr li -

   

HS tr li -

 

Theo dõi  

    Giáo viên: Để tìm hiểu thêm thế nào là an

toàn khi ngồi sau xe đạp, xe máy chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học ngày hôm nay:

Ngồi sau xe đạp, xe máy an toàn.

   

2/ Hoạt động cơ bản:    

Giáo viên kể câu chuyện: Chỉ đùa thôi -Hc sinh lng nghe Theo dõi Hỏi: Tại sao chị em Nghĩa lại bị ngã?

Hỏi: Thấy chị em Nghĩa bị ngã, ba của Tấn đã làm gì?

Hc sinh tr li

-  

Hỏi: Theo em, khi thấy chị em Nghĩa bị ngã Tấn nân làm gì?

Hỏi: Chúng ta có nên đùa giỡn khi ngồi trên xe như Tấn không?

Hc sinh tr li -

 

Hc sinh tr li -

      Giáo viên:Khi đang đi trên đường Tấn đã

đùa giỡn với Nghĩa, làm cho hai chị em Nghĩa bị ngã rất nguy hiểm. Vì vậy:

Câu ghi nhớ: Khi xe đang chạy trên đường, ngồi trên xe em không nên đùa giỡn.

Hc sinh lng nghe -

   

Hc sinh c li theo cô.

-

 

3/ Hoạt động thực hành    

Sinh hoạt nhóm đôi: Em hãy nối hình ảnh điều nên làm vào mặt cười và hình ảnh thể hiện điều không nên làm vào mặt khóc.

Gv cho HS thảo luận và nối tranh với hình      

Hc sinh sinh hot nhóm ôi -

Theo dõi

(10)

           Ngày  soạn: 27 /10/2018

Ngày dạy: Thứ 3/ 30/ 10/ 2018            HỌC VẦN

  BÀI 31: ÔN TẬP I.Mục tiêu:

 1.Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, cách đọc, cách viết các vần  đã học ia, ua, ưa. và các tiếng từ câu ứng dụng đã học từ bài 28 đến bài 31.

  HS nghe ,hiểu nội dung câu chuyện( khỉ và rùa) và kể lại được câu chuyện theo tranh.

2. Kỹ năng: Qua bài học rèn kỹ năng nghe ,nói, đọc, viết tiếng, từ .câu cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học. Biết yêu quí và bảo vệ các loài thực vật trong tự thích hợp.

Cho một nhóm làm trên bảng lớp với hình như sách giáo khoa.

GV nhận xét hỏi học sinh vì sao....?

 

Hc sinh tr li -

      GV chốt bài vè:

Nghe vẻ, nghe ve Nghe vè xe máy Người nào cầm lái Phải thật tập trung Không nhìn lung tung Nghênh ngang một cõi Người ngồi sau phải Biết giữ an toàn

Không quấy, không càn        Giỡn đùa quá trớn        Hành vi ngã ngớn        Tai nạn đến ngay        Bạn ơi, lắng tai        Nghe vè xe máy.

 

Hc sinh lng nghe và c li theo cô

-  

4/ Hoạt động ứng dụng:    

Sinh hoạt nhóm lớn GV kể chuyện theo tranh

Hỏi: Tại sao chân của Hải bị thương?

Hỏi: Nếu em là Mai, em sẽ nói gì với Hải để Hải không cố lấy lon nước ngọt cho bằng được?

Gv nhận xét tuyên dương cách trả lời hay.

 

Hc sinh lng nghe -

Hc sinh tr li -

Hc sinh tr li -

   

Quan sát  

GV chốt câu ghi nhớ:

      Ngồi sau xe giữ nghiêm mình Kẻo không tai nạn, cảnh tình xót đau.

 

- Học sinh nghe nhắc lại theo cô.

  5/ Củng cố, dặn dò

Hỏi: Khi ngồi sau xe đạp, xe máy em ngồi như thế nào để đảm bảo an toàn?

Dặn dò: Thực hiện tốt những điều đã học.

Em hãy thực hiện bài tự đánh giá theo phiếu ở trang 39.

 

Hc sinh tr li -

 

Hc sinh lng nghe.

-

      -

(11)

nhiên.

* Mục tiêu của Hs Tuấn : Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn:

- Nhìn viết được từ mùa dưa,ngựa tía trên bảng con và vở.

*QTE:Quyền được chăm sóc yêu thương.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng ôn như sgk.

- Tranh minh hoạ bài học.

-Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt, vở tập viết.

III. Các hoạt động dạy học:

Tiết 1

HĐ của GV HĐ của HS Hs Tuấn

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

 1. Đọc:  mưa to, đũa cả, bữa trưa, xua gà, mở cửa, dưa chua…

   Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.

 2. Viết: sữa chua  - Gv Nxét . II- Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: (1’)

- Nêu các vần  đã học từ bài 29 đến bài 30.

- Gv ghi : ia, ua, ưa.

 2. Ôn tập:

 * Trực quan: treo bảng ôn.

 a) Các chữ và âm vừa học: (5’) - Gv chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.

 

b) Ghép chữ thành tiếng:( 15’)

-Gv HD các chữ ở cột dọc là các chữ đã  học . Còn các chữ ghi ở hàng ngang là các chữ các vần các em đã học.

- Hãy ghép các chữ ở hàng ngang với các chữ ở cột dọc trong bảng ôn.

 # Ghép chữ với chữ:

  u ua ư ưa i ia

tr      

ng … …. … … / /

n g

h / / / /    

       

- Chú ý: chữ ng theo luật chính tả không ghép với i, ia. Chữ  ngh không ghép với u, ư, ua, ưa.

 c) Đọc từ ngữ ứng dụng: (6’) - Gv viết:     mua mía          ngựa tía        mùa dưa          trỉa đỗ - Giải nghĩa:

- 6 Hs đọc  

- viết bảng con  

- 2 Hs nêu - 1 Hs đọc  

 

- 2 Hs đọc:

+ m - ia - mia - sắc - mía.

 + m - ua - mua - sắc-  múa  

             

-  Nhiều Hs ghép và đọc.

- Lớp đọc đồng thanh.

 

- 8 Hs đọc, đồng thanh  

 

- Hs nêu cấu tạo , độ cao.

     

- Hs viết bảng con.

Theo dõi  

     

Viết bảng con

           

Theo dõi  

                                         

(12)

Tiết 2

 c) Viết bảng con:  ( 8')

 * Trực quan: mùa dưa, ngựa tía

- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng cách, vị trí viết dấu thanh

- Gv Qsát uốn nắn.

3, Củng cố( 3') - HS đọc lại toàn bài.

- Nhận xét, tuyên dương,

 

Viết bảng con

          3. Luyện tập.

 a) Luyện đoc. ( 10')   a.1:  Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1   a.2: Đọc SGk:

- Hãy Qsát tranh 1 ( 65) - Tranh vẽ gì?

- Câu ứng dụng hôm nay là gì?

 

- Gv chỉ từ, , dòng thơ

- Khi đọc hết dòng thơ nghỉ hơi bằng dấu phẩy.

- Gv nghe uốn nắn.

 

  b) Kể chuyện: ( 15' )

- Gv giới thiệu câu chuyện: Khỉ và Rùa - Gv kể: + lần 1( không có tranh).

       + lần 2, 3( có tranh).

 * Trực quan: tranh 1, 2, 3, 4( 57) phóng to.

- HD Hs kể:

 + Kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận ( 5') kể Ndung từng tranh.

- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.

- Gv tổ chức cho hs thi kể theo tranh.

- ND đoạn 1( tranh `) cho em biết điều gì?

-….

+ Tranh 1: rùa đến thăm nhà khỉ.

+ Tranh 2: rùa ngậm đuôi khỉ để lên nhà khỉ.

+ Tranh 3: rùa mở miệng ra chào và rơi phịch xuống đất.

+ Tranh 4: rùa rơi xuống đất nên mai rùa bị rạn nứt

- Gv nghe Nxét bổ sung.

=> Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa:

Ba hoa và cẩu thả là tính xấu, rất có hại.

     

- 5 hs đọc.

   

- Hs Qsát , trả lời:

- Gió lùa kẽ lá

….    ngủ trưa.

- 4 Hs đọc, lớp đọc.

- 4 Hs đọc nối tiếp/ lần ( đọc 2 lần)

- 3Hs đọc cả câu, lớp nghe Nxét.

đồng thanh.

       

- Hs mở SGK từng Hs kể theo từng tranh các bạn nghe bổ sung.

     

- Đại diện thi kể theo tranh.

- Hs lắng nghe, bổ sung - 2- 3 Hs kể từng tranh - 4 Hs kể nối tiếp từng tranh.

- Hs trả lời  

         

- Hs mở vở tập viết ( 19)

     

Theo dõi  

                 

Quan sát  

                                           

(13)

- - -

               ĐẠO ĐỨC

BÀI 4:  GIA ĐèNH EM( TIẾT 2) I. Muc tiờu : Giỳp HS củng cố:

1. Kiến thức:

  - Học sinh hiểu trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.

2. Kỹ năng:

- Trẻ em có bổn phận phải lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị.

3.Thái độ:

Học sinh yêu qúi gia đình, yêu th-ơng lễ phép với ông bà, cha mẹ .

* Mục tiờu của hs Tuấn: Qua sự hướng dẫn của giỏo viờn và cỏc bạn hs biết:

Nhn bit nhng ngi thõn trong gia ỡnh Yờu quý ngi thõn trong gia ỡnh.

 * ND tớch hợp: - TE cú quyền cú gia đỡnh, được sống cựng bố mẹ và được chăm súc tốt nhất.

  - Gia đỡnh chỉ cú hai con, con trai hay con gỏi đều như nhau.

  - Biết chia sẻ cảm thụng với những bạn thiệt thũi khụng được sống chung cựng gia đỡnh.

II. Cỏc kĩ năng sống cơ bản được GD trong bài:

- Kĩ năng giới thiệu về những người thõn trong gia đỡnh.

- Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với những trong gia đỡnh.

- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lũng kớnh yờu đối với ụng bà, cha mẹ.

III. Cỏc phương phỏp/ kĩ thuật dạy học tớch cực cú thể sử dụng:

-  Thảo luận nhúm.

- Đúng vai.

- Xử lớ tỡnh huống.

IV. Đồ dựng dạy -  học:

- Cỏc điều: 5, 7, 9, 10, 18, 20, 21, 27 trong cụng ước quốc tế.

- Cỏc điều: 3, 5, 7, 9, 12, 13, 16, 17, 27 trong luật bảo vệ, chăm súc và giỏo dục trẻ em Việt Nam.

- Vở bài tập

- Đồ dựng để hoỏ trang đơn giản khi đúng vai.

- Bộ tranh minh hoạ bài học.

- Bài hỏt: Cả nhà thương nhau.

V. Tiến trỡnh dạy học:

Truyện cũn giải thớch sự tớch cỏi mai rựa.

c. Luyện viết: (10') mựa dua, ngựa tớa.

- Chỳ ý:khi viết ghi từ thỡ 2 chữ cỏch nhau 1 chữ o)

- Gv viết mẫu, HD Hs viết yếu - Gv  Nxột, sửa sai cho hs.

III. Củng cố, dặn dũ: (5') - Gv chỉ bảng ụn cho hs đọc.

* TE cú quyền được nghỉ ngơi, yờu thương chăm súc.

- Cho hs tỡm chữ và tiếng vừa ụn.

- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 22.

     

- Hs viết bài -,…

       

V i ế t v ở tập viết

HĐ của GV HĐ của HS HS Tuấn

(14)

A. Kiểm tra bài cũ: ( 4')

Em cm thy th nào khi em sng xa gia ình?

-

Các em phi có bn phn gì i vi ông bà cha m?

-

B. Bài mới:

 1. Giới thiệu bài:  ( 1') - … học bài 4 tiết 2.

  * Khởi động:

 a) Chơi trò chơi : ( 10')Đổi nhà

Hc sinh ng thành hình vòng tròn im s 1, 2, 3 . Ngi s 1, 3 to thành mái nhà ngi s 2 ng gia thành 1 gia ình. Khi nói “i nhà” nhng ngi s 2 s i cho nhau

-

- Bạn cảm thấy thế nào khi luôn có 1 mái nhà

- Em sẽ ra sao khi không có nhà

=>: KL Gia đình là nơi em được cha mẹ và những người trong gia đình che chở, yêu thương, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo.

- TE có quyền có gia đình, được sống cùng bố mẹ và được chăm sóc tốt nhất.

*Hoạt động1: ( 10')  Tiểu phẩm chuyện của bạn Long.

b) Cách tiến hành

- Đóng vai mẹ Long, Long, Đạt.

- Nội dung

+ Mẹ đi làm và bạn Long ở nhà học bài và trông nhà giúp mẹ.

+ Long ở nhà học bài thì các bạn đến rủ Long đi đá bóng

+ Long lưỡng lự nhưng sau đó đã đồng ý đi cùng các bạn

-Em có nhận xét gì về việc làm của Long?

- Các em có học tập bạn Long không? Vì sao?

=>KL: Không nên bắt chước bạn Long.Vì bạn Long không vâng lời mẹ.

Hoạt động 2:  (5')  Liên hệ - Gia đình em gồm những ai?

- Sống trong gia đình, em được cha mẹ ( ông bà, cô chú) quan tâm như thế nào?

- Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng.

=> Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng gia đình, cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, che chở, chăm sóc, nuôi dưỡng dạy bảo.

 

- Hs trả lời

Các em phi có bn phn kính trng. L phép, vâng li ông bà cha m.

-

             

- 4 - 6 Hs trả lời - Hs bổ sung.

                             

- Thảo luận nhóm 6 Hs - Phân công vai

- Đại diện nhóm trình bày.

- Hai em ngồi cùng bàn thảoluận,

Nêu ý kiến

- Lớp Nxét bổ sung

- Mẹ dặn Long ở nhà học bài và trông nhà mà khi có bạn rủ đi đá bóng bạn vẫn bỏ nhà đi chơi

- Hs nêu ý kiến - Lớp Nxét, bổ sung.

   

- Hai em ngồi cùng bàn thảo luận

- Hs bày tỏ ý kiến của    

Theo dõi  

               

Theo dõi  

                               

Theo dõi  

                         

Theo dõi  

(15)

         

THỂ DỤC

ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ. THỂ DỤC RÈN TƯ THẾ CƠ BẢN I- MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:  Bước đầu biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước.

2. Kỹ năng : Trò chơi: “Đi qua đường lội”.Biết cách chơi và tham gia chơi được.

3. Thái độ: Nghiêm túc tập luyện, nhiệt tình trong trò chơi.

* Mục tiêu của hs Tuấn: Qua hướng dẫn của thầy cô và bạn HS Tuấn biết -Nhìn, dóng hàng dọc khởi động  theo bạn

II- ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:

         - Địa điểm: Sân trường sạch và mát          - Phương tiện: Còi, ô trò chơi.

III- NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:

Cn cm thông chia s vi nhng bn b thit thòi không c sng cùng gia ình.

-

Tr em có bn phn phi yêu qúi gia ình, kính trng l phép vâng li ông bà cha m.

-

4. Dặn dò:   ( 5') Thc hin tt iu ã c hc:

-

 - Các em biết chia sẻ cảm thông với những bạn thiệt thòi không được sống chung cùng gia đình.

- Các em phải kính yêu , lễ phép, vâng lời ông bà,

bố mẹ,… và những người trong gia đình.

- Hướng dẫn HS sưu tầm ảnh của các thành viên trong GĐ.

- Cbị bài : Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.

mình  

- Hs bổ sung.

             

Lắng nghe

                                     

Nội dung Phương pháp tổ chức HS Tuấn

A- Mở đầu: 3-5’

* Ổn định:- Hát, báo cáo sĩ số - Phổ biến nhiệm vụ yêu cầu giáo án: Hôm nay các em ôn luyện một số kĩ năng ĐHĐN. Học thể dục rèn luyện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước. Chơi trò chơi: “Đi qua đường lội”.

 

- Nghe báo cáo v à p h ổ b i ế n giáo án

                       

      GV

 

X ế p v à o hàng

* Khởi động: Tập động tác khởi động đơn giản và thích hợp với

- Cho HS khởi động nhanh và

    

Làm theo bạn

(16)

bài sắp học. 6 -> 8 lần trật tự

              

      GV

* Kiểm tra bài cũ:

- Gọi vài em tập động tác ĐHĐN đã được tập luyện.

- Nhận xét đánh giá ghi mức độ h o à n t h à n h động tác cho HS

B- Phần cơ bản  25-27’      

I- Hướng dẫn kĩ thuật động tác:

  1- Ôn luyện ĐHĐN:

- Ôn luyện tập hợp hàng dọc, dóng hàng.

- Đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay trái, quay phải.

* Toàn lớp tập luyện các kĩ thuật 

* Từng hàng tập lại kĩ thuật động tác

* Gọi vài em tập cá nhân

  2- Giảng giải và làm mẫu động tác tư thế đứng cơ bản và đứng đưa 2 tay ra trước.

- Tư thế đứng cơ bản:

 + Các em đứng tư thế nghiêm hai tay thả lỏng

  + GV hô hiệu lệnh “Bắt đầu”.

Thự hiện đúng tư thế hô “Thôi”

- Đứng đưa tay ra trước:

 + Đứng tư thế nghiêm, hai tay đưa ra trước, bàn tay sấp (úp)   + GV hô hiệu lệnh Bắt đầu - thực hiện  đúng hô Thôi

      Đứng tư thế cơ bản / Đứng đưa tay ra trước

 

- GV quan sát và trực tiếp giúp HS sửa sai khi các em tập sai.

         

- Giảng giải và làm mẫu cho HS xem – tập theo kĩ thuật  

- GV hô hiệu lệnh cho HS tập kết hợp quan sát uốn nắn sửa sai trực tiếp khi HS tập sai kĩ thuật động tác

 

                   

      GV  

                   

      GV  

                  

      GV  

Theo dõi  

Làm theo bạn

* Toàn lớp tập kĩ thuật động tác. 

* Từng hàng tập lại kĩ thuật động tác

* Gọi vài em tập cá nhân kĩ thuật động tác.

 

- GV quan sát và trực tiếp sửa sai cho HS để HS tập đúng và chuẩn kĩ thuật động tác

                GV  

 

II- Trò chơi: “Qua đường lội”

Hng dn k thut trò chi -

Cho HS chi th -

Tin hành trò chi -

- GV hướng dẫn cách thức và qui luật chơi để HS n ắ m v à b i ế t cách chơi

Theo dõi

(17)

 

TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI

Bài 8. ĂN UỐNG HÀNG NGÀY I/ Mục tiêu.  Giúp học sinh biết:

1.Kiến thức : Kể tên những thức ăn trong ngày để mau lớn và khoẻ mạnh.

2. Kỹ năng: Nói được cần phải ăn uống như thế nào để có được sức khoẻ tốt.

3.Thái độ: Có ý thức tự giác trong việc ăn, uống của cá nhân: ăn đủ no, uống đủ nước.

* Mục tiêu của hs Tuấn: Qua hướng dẫn của thầy cô và bạn HS Tuấn biết:

- Tự giác trong việc ăn, uống của cá nhân: ăn đủ no, uống đủ nước.

II/Đồ dùng dạy học.

Các hình trong bài 8 SGK. Một số thực phẩm như trong hình.

II/Các hoạt độngdạy học.

C- Kết thúc: 3-5’

-Hồi tĩnh: Tập đ.tác thả lỏng cơ thể, để cơ thể mau hồi phục.

-Củng cố: Hôm nay các em vừa được ôn và học nội dung gì?

(ĐHĐN – Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản).

-Nhận xét và dặn dò

    Nhận xét tiết học và nhắc nhở các em về cần tập lại kĩ thuật đã học thật nhiều lần

- GV cho HS thả lỏng và nghỉ ngơi tích cực.

- Cho HS nhắc lại nội dung vừa học.

   

- Nhận xét và giao bài cho HS về tập luyện ở nhà.

              

      GV  

 

HĐ của GV HĐ của HS  HS Tuấn

Khởi động.

1/ Kiểm bài cũ.

-Gọi học sinh lên thực hành chải răng.

-Nhận xét.

2/ Dạy bài mới.

-Cho học sinh chơi trò chơi: “Con thỏ ăn cỏ, uống nước, vào hang”.

-Ghi tựa bài.

Hoạt động 1: Động não.

- Gọi học sinh nêu những thức ăn, đồ uống hàng ngày các em thường dùng.

- Học sinh kể giáo viên ghi bảng.

- Khuyến khích học sinh nên ăn nhiều để có sức khoẻ tốt.

- Treo tranh:

- Gọi học sinh lên bảng.

- Các loại thức ăn trong tranh em thích thức ăn nào?

- Những loại thức ăn chưa ăn hoặc không biết.

Kết luận: Ăn thức ăn nhiều và đầy đủ  

-Hát vui.

  -2 em.

   

-Học sinh làm theo.

  Lp li.

-  

Nhiu em k.

-                  

Ch vào tng hình và nêu tên -

   

Theo dõi  

             

Theo dõi  

               

(18)

 

Ngày soạn: 28 /10/2018 Ngày dạy Thứ 4/  1/11 /2018  

      HỌC VẦN BÀI 32: Oi, ai

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần oi,ai và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần oi,ai.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “sẻ, ri, bói cá, le le.”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

 2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe , nói, đọc,viết từ câu cho hs.

 3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết bảo vệ và chăm sóc các loài vật trong thiên nhiên.

* Mục tiêu của Hs Tuấn : Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn:

- Nhìn viết được vần oi, ai  từ  nhà ngói, bé gái trên bảng con và vở  II. Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh họa bài học.

chất dinh dưỡng giúp cơ thể có sức khoẻ tốt.

Hoạt động 2: Làm việc với SGK.

-Treo tranh:

- Tranh nào choh biết sự lớn lên của cơ thể?

-Tranh nào cho biết các bạn học tốt?

-Tranh nào cho biết các bạn có sức khoẻ tốt?

Tại sao chúng ta phải ăn uống hàng ngày?

Kết luận: Chúng ta cần ăn uống hàng ngày để cơ thể mau lớn, có sức khoẻ để học tập tốt.

Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp.

-Hằng ngày ăn uống thế nào để có sức khoẻ tốt?

- Chúng ta cần ăn úông khi nào?

- Tại sao chúng ta không ăn bánh kẹo nhiều trước bữa ăn?

Kết luận: Chúng ta cần ăn khi đói, uống khi khát. Hằng ngày ăn ít nhất 3 bữa:

sáng, trưa, chiều. Không ăn đồ ngọt nhiều trước bữa ăn chính. An nhiều bánh kẹo sẽ làm cho ăn cơm không ngon miệng.

Trò chơi: giúp mẹ đi chợ.Nhận xét, biểu dương.

3, Củng cố. dặn dò Nhn xét

-

Dn hs v nhà hc bài chn b bài sau.

-

tng loi thc n.

Nhiu hc sinh k.

-

Quan sát.

-    

n ung hàng ngày mau ln và có sc kho tt.

-              

Tho lun -

       

 Đị chợ mua những thức ăn  có chất dinh dưỡng

Theo dõi  

   

Quan sát tranh      

Theo dõi  

           

Theo dõi

(19)

- Bộ ghép học vần.

II. Các hoạt động dạy học:

 

HĐ của GV HĐ của HS HS Tuấn

I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: tờ bìa, múa ca, sửa chữa, thìa nhựa, giỏ cua, bổ dừa,  

        : Gió lùa... ngủ trưa.

2. Viết: thìa nhựa

- Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

 a) Nhận diện vần: oi ( 5') - Ghép vần oi

- Em ghép vần oi ntn?

- Gv viết: oi

- So sánh vần oi với i  b) Đánh vần: ( 12') oi

- Gv đánh vần HD: o - i - oi  Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm o ngói

- Ghép tiếng ngói

- Có vần oi ghép tiếng ngói. Ghép ntn?

- Gv viết : ngói

- Gv đánh vần: ngờ - oi - ngoi - huyền - ngói.

nhà ngói

  * Trực quan: tranh nhà ngói  + Đây là cái gì?

 + Dùng để làm gì?

- Có tiếng cái ghép từ nhà ngói.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: nhà ngói - Gv chỉ: nhà ngói

      : oi - ngói - nhà ngói

 + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: oi

- Gv chỉ: oi - ngói - nhà ngói . ai

  ( dạy tương tự như vần oi) - So sánh vần ai với vần oi

c) Luyện đọc từ ứng dụng:  ( 6')       ngà voi       gà mái

   

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

- Hs viết bảng con.

             

- Hs ghép oi

- ghép âm o trước, âm i sau

 

- Giống đều có âm i. Khác vần oi có âm o còn âm i không có o.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ghép âm ng trước, vần oi sau, dấu sắc trên o.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

-  Hs Qsát + nhà ngói + Để ở.

- Hs ghép

- ghép tiếng nhà trước rồi ghép tiếng ngói sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh - Hs: từ mới nhà ngói, tiếng mới là tiếng ngói,

…vần oi.

- 3 Hs đọc, đồng thanh - + Giống đều có âm i cuối.

 + Khác âm đầu vần a, o.

- 2 Hs tìm và đánh vần.

     

Theo dõi  

                         

Theo dõi  

                                           

(20)

Tiết 2

      cái còi        bài vở.

-  Tìm tiếng mới có chứa vần oi , ai), đọc đánh vần

 d). Luyện viết:  ( 12') oi, ai

* Trực quan:  

- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần oi, ai?

- So sánh vàn ư với vần ưa?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, Hd quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

*nhà ngói, bé gái+   

- Chú ý viết chữ bé phải rê phấn viết liền mạch.

4. Củng cố ( 3'):

  - Gọi 3 HS đọc lại bài.

 - Nhận xét.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ

- Lớp đồng thanh.

   

- HS quan sát.

   

- Hs nêu  

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

                   

Viết bảng con

     

3. Luyện tập ( 15')  a) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1  b) Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1( 67)  + Tranh vẽ gì?

 + Em có Nxét gì về bức tranh?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

- Từ nào chứa vần oi, ai?

- Gv chỉ từ, cụm từ - Đoạn văn có mấy câu?

- Đoạn văn có 2 câu.

- Cuối câu thứ nhất có dấu? Đây là câu hỏi.

- Trong câu chữ nào được viết hoa?Vì sao?

 

- Trong câu văn có dấu câu gì? Đọc ntn?

 

- Gv chỉ: câu        : cả bài

 2. Luyện nói: ( 10')

- Đọc chủ đề: sẻ, ri, bói cá, le le.

 * Trực quan: tranh 2 SGK ( 63) +Tranh vẽ gì ?

- Em biết các con vật nào trong số các con vật này?

   

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

 

- ... vẽ chim bói cá, cành tre, cá

- Hs nêu - 1 Hs đọc

- bói cá, 2 Hs đọc - 4 Hs đọc

- Hs nêu  

 

- Chú là chữ đầu câu văn, Bói Cá tên con chim

- … có dấu phẩy, đọc đến dấu phẩy ngắt hơi. đến dấu

? nghỉ hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

 

- 2 Hs đọc tên chủ đề - Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn

 

   

Theo dõi  

                 

Quan sát  

                       

(21)

              TOÁN

TIẾT 30:PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI  5 I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Giúp hs có khái niệm ban đầu về phép cộng. HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng 5.

Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5.

2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh ,và sử dụng ngôn ngữ toán cho hs.

3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

* Mục tiêu của hs Tuấn: Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn hs biết:

- Đếm được số lượng trong phạm vi 5.

- Vị trí thứ tự các số trong phạm vi 10 II. Đồ dùng dạy học:

- Bộ đồ dùng học toán. Mô hình phù hợp với bài học.

III. Các hoạt động dạy học:

- Chim bói cá và chim lele sống ở đâu, thích ăn gì ?

- Chim sẻ thích ăn gì? chúng sống ở đâu?

- Trong các con vật này con nào biết hót?

Tiếng hót của chúng thế nào?

- Gv nhge Nxét uốn nắn.

3. Luyện viết vở: (10')

  * Trực quan: oi, ai, nhà ngói, bé gái.

- Gv viết mẫu vần oi HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

 ( Vần ai, nhà ngói, bé gái dạy tương tự như vần oi)

-  Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 33.

- 2 Hs trả lời  

- 5 -8 Hs nói từ 1 đến 2 hay 3 câu.

- Nxét        

- Mở vở tập viết bài 30 (18)

 

- Hs viết bài  

…      

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

                 

Viết vở tập viết

HĐ của GV HĐ của HS HS Tuấn

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: các ptínhcộng trong phạm vi 4.

2. Tính: 3 + 1 =         3. Số?   4 = 2 + …        1 + 3 =          3 = 1 + …        2 + 2 =        4 = .. +  1  - Gv Nxét.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3.    (15’)

 a) Hướng dẫn phép cộng 4 + 1 = 5

   *Trực quan tranh vẽ: 4 quả cam và 1 quả cam.

 

- 4 Hs đọc - 2 Hs làm bảng - Lớp Nxét Kquả.

           

- Hs Qsát.

 

     

Theo dõi  

           

Theo dõi

(22)

- HD: Qsát hình vẽ nêu bài toán  

+ 4 quả cam thêm 1 quả cam. Hỏi có tất cả mấy quả cam?

 + Muốn có tất cả 5 quả cam ta phải làm ptính gì? Em nào đọc được ptính và Kquả?

- Gv chỉ; 4 + 1 = 5.

b) HD pcộng: 1 + 4 = 5, 3 + 2 = 5, 2 + 3 = 5

 ( dạy tương tự như ptính cộng 4 + 1 = 5) c)HD đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 5

- Gv chỉ :4 + 1 = 5       3 + 2 = 5       1 + 4 = 5       2 + 3 = 5 Rồi xoá dần Kquả, ptính.

Hỏi pcộng bất kì Y/C Hs trả lời Kquả.

d) So sánh 4 + 1 = 5 và1 + 4 = 5, 3 + 2 = 5 và 2 + 3 = 5

 * Trực quan sơ đồ hình vẽ

+ Nhìn vào sơ đồ em nêu được mấy btoán?

 

- Em nào nêu được  btoán 1?

 

- Hãy viết pt tương ứng với btoán?

-Gv viết: 4 + 1 = 5

- Em nào nêu được  btoán 2?

(Thực hiện tương tự như trên).

- Gv chỉ     4 + 1 = 5        1 + 4 = 5

 + Em có Nxét gì về thứ tự số 4 và số 1 trong 2 phép tính cộng?

 

 + Kquả của 2 ptính ntn?

 + Em nào có Nxét gì về 2 ptính và Kquả của nó?

=> Gv Kluận: …. thì Kquả bằng nhau.

 * Trực quan sơ đồ hình vẽ : 3 chấm tròn và 2 chấm tròn( dạy tương tự như trên).

- Đọc thuộc các phép cộng 5 2. Thực hành:

  * Bài 1: (4')  Tính:

- Bài Y/C gì?

 a) Bài trình bày ntn?

- HD tính Kquả của ptính.

=> Kquả: 4 + 1 = 5        5         4       2        5

       3 + 2 = 5        5          5          5     

- 3 Hs nêu: 4 quả cam thêm 1 quả cam. Hỏi có tất cả mấy quả cam?

- 2 Hs: 4 quả cam thêm 1 quả cam có tất cả 5 quả cam.

- Ta làm ptính cộng        4 + 1 = 5 - 6 Hs đọc. Lớp đọc Lớp Nxét Kquả.

     

- Hs đọc cá nhân. tổ đồng thanh

   

- 4 - 6 Hs trả lời. Lớp Nxét.

 

- Hs Qsát, nêu bài toán

+ Nhìn vào sơ đồ em nêu được 2  btoán.

- Hs nêu + btoán1: Có 4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?

- Hs làm bảng con, đọc pt;

4 + 1 = 5

- 3 Hs đọc, lớp đồng thanh.

+ btoán 2: Có 1 chấm tròn thêm 4 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?

- 3 Hs nêu, Lớp đồng thanh.

- Vi trí của số 4 và số 1 đổi chỗ cho nnhau

- Kquả của 2 ptính đều bằng 4.

+ Số 4 và số 1 nó đổi chỗ cho nhau thì       Kquả vẫn bằng nhau..

+ 2-3 Hs nêu  

         

                                                                                     

Viết các số từ 0-10  

 

(23)

 

Ngày soạn:  29 /10/2018

Ngày dạy : Thứ 5 / 2 / 11/ 2018                        HỌC VẦN BÀI 32: Ôi, ơi

I. Mục ttiêu:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ôi,ơi và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ôi,ơi.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Lễ hội.”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên 2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết bảo vệ và giữ gìn vệ sinh nơi công cộng  

* Mục tiêu của Hs Tuấn : Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn:

- Nhìn viết được vần ôi, ơi  từ  trái ổi, bơi lội trên bảng con và vở

* TE có quyền được bố mẹ yêu thương chăm sóc.

II. Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh họa bài học. máy tính, máy chiếu.

- Bộ ghép học vần.

  4

- Gv  Nxét.

- Em có Nxét gì về 2 ptính: 4 + 1 = 5, 1 + 4

= 5

* Bài 2: (4')  Tính  - Bài 2 trình bày ntn?

- Viết Kquả ntn?

- HD:       4       +        1

=> Kquả:       5       5        4       5        5        4

- GV Nxét.

* Bài 3: ( 4')Số

- Dụa vào phép cộng nào để làm bài - GV nhận xét, chữa.

 

* Bài 3 : ( 4')  Viết  phép tính thích hợp:

       - Bức tranh vẽ gì?

Nh=> kquả a): 4 + 1 = 5        b, 3 + 2 = 5   - - Gv Nxét Đgiá khen ngợi.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 3')        - Thi đọc thuộc bảng cộng 5

- Nxét giờ học.

- Về đọc thuộc bảng cộng 3, 4, 5 và cbị bài 30.

 

-  nêu Y/C tính.

+ Phần a trình bày theo hàng ngang,

+ Hs làm bài

+ 2 Hs nêu Kquả, lớp Nxét.

       

- Hs nêu yêu cầu.

+ Trình bày theo cột dọc + Viết kquả thẳng hàng.

+ 2 Hs làm bảng lớp + Lớp Nxét

   

- HS nêu yêu cầu.

+ …phép cộng trong phạm vi 5.

+ HS làm bài.

+ 2 HS lên bảng làm bài.

+ Đổi vở kiểm tra bài.

- HS đọc yêu cầu.

+ Hs trả lời

+ HS nêu bài toán.

+ Nêu miệng phép tính.

               

Theo dõi  

               

Viết các số từ 0-10  

 

Đ ế m s ố lượng vật từ 1-5      

(24)

III. Các hoạt động dạy học:

HĐ của GV HĐ của HS HS Tuấn

I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: ngà voi          gà mái         hỏi bài       cái còi       bài vở         trai gái        : Chú Bói Cá nghĩ gì thế"

      Chú nghĩ về bữa trưa.

2. Viết: hỏi bài

- Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

 a) Nhận diện vần: ôi ( 5') - Ghép vần ôi

- Em ghép vần ôi ntn?

- Gv viết: ôi

- So sánh vần ôi với oi  b) Đánh vần: ( 12') ôi

- Gv đánh vần HD: ô - i - ôi  Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm ô ổi

- Ghép tiếng ổi

- Có vần ôi ghép tiếng ổi. Ghép ntn?

- Gv viết : ổi

- Gv đánh vần: ôi - hỏi - ổi.

       trái ổi   * Trực quan: quả ổi  + Đây là quả gì?

 + Dùng để làm gì?

- Có tiếng ổi ghép từ trái ổi.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: trái ổi - Gv chỉ: trái ổi

       : ôi - ổi - trái ổi.

 + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ôi - Gv chỉ: ôi - ổi - trái ổi.

      ơi   ( dạy tương tự như vần oi) - So sánh vần ôi với vần ơi  

 c) Luyện đọc từ ứng dụng:  ( 6')       cái chổi        ngói mới       thổi còi        đồ chơi.

-  Tìm tiếng mới có chứa vần ôi ,(ơi), đọc    

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

 

- Hs viết bảng con.

             

- Hs ghép ôi

- ghép âm ô trước, âm i sau

 

- Giống đều có âm i. Khác vần ôi có âm ô còn vần oi có o đầu vần.

 

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

     

- Hs ghép.

- ghép vần ôi trước,  dấu hỏi trên ô.

 

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát + quả ổi + Để ăn.

- Hs ghép

- ghép tiếng trái trước rồi ghép tiếng ổi sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh - Hs: từ mới trái ổi, tiếng mới là tiếng ổi, …vần ôi.

- 3 Hs đọc, đồng thanh  

 + Giống đều có âm i    

Theo dõi  

                 

Theo dõi  

                       

Quan sát  

                               

(25)

Tiết 2 đánh vần

 d). Luyện viết:  ( 12')        ôi, ơi

  * Trực quan: +     

- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ôi, ơi?

- So sánh vần ôi với vần ơi?

- Khi viết vần ôi, ơi ta viết giống vần nào trước?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, Hd quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

      trái ổi, bơi lội+   

- Chú ý viết chữ ổi phải rê phấn viết liền mạch.

3, Củng cố: (3')  - Gọi HS đọc lại bài.

- Nhận xét, tuyên dương.

cuối.

 + Khác âm đầu vần ô, ơ.

   

- 2 Hs tìm và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ

- Lớp đồng thanh.

 

- HS quan sát.

- Hs nêu

- Khi viết vần ôi, ơi ta viết giống vần oi

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

           

Viết bảng con

     

3. Luyện tập ( 15')  a) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1  b) Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1( 67)  + Tranh vẽ gì?

 + Em có được bố mẹ cho đi chơi phố bao giờ không?

- Đọc câu: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.

- Từ nào chứa vần ơi?

- Gv chỉ từ, cụm từ - Đoạn văn có mấy câu?

- Đoạn văn có 2 câu.

- Cuối câu thứ nhất có dấu? Đây là câu hỏi.

- Trong câu chữ nào được viết hoa?Vì sao?

- Trong câu văn có dấu câu gì? Đọc ntn?

 

- Gv chỉ: câu        : cả bài

*TE cóquyền được bố mẹ yêu thương chăm sóc.

 2. Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề: lễ hội.

 * Trực quan: tranh 2 SGK ( 69) +Tranh vẽ gì ?

+ Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội?

   

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

 

- ... vẽ hai bạn nhỏ đi chơi phố với bố mẹ

- Hs nêu - 1 Hs đọc  

- chơi phố, 2 Hs đọc - 4 Hs đọc

- Hs nêu  

   

- chữ Bé, chữ đầu câu văn, - … có dấu phẩy, đọc đến dấu phẩy ngắt hơi.

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

     

- 2 Hs đọc tên chủ đề - Hs Qsát tranh thảo luận

     

Theo dõi  

                 

Quan sát  

                     

(26)

 

TOÁN

        TIẾT  31: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp hs củng cố :

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về bảng cộng trong phạm vi 5.HS biết làm tính cộng trong phạm vi 5 và tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính cộng.

 2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

 3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

* Mục tiêu của hs Tuấn: Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn hs biết:

- Đếm được số lượng trong phạm vi 5.

- Vị trí thứ tự các số trong phạm vi 10 II- Đồ dùng dạy - học:

- Ghi bảng phụ.

- Bộ ghép. VBT.

 

III. Các hoạt động dạy học:

+ Quê em có những lễ hội gì? Vào mùa nào?      

+ Trong lễ hội thường có những gì?

+ Ai đưa em đi dự lễ hội?

+ Em thích lễ hội nào nhất?

- Gv nhge Nxét uốn nắn.

3. Luyện viết vở: (10')

  * Trực quan: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.

- Gv viết mẫu vần ôi HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

 ( Vần ơi, trái ổi, bơi lội dạy tương tự như vần ôi)

- Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 33

theo cặp bàn - tranh vẽ cờ hội - 2 Hs trả lời  

- 5 - 6 Hs nói từ 1 đến 2 hay 3 câu.

- Nxét        

- Mở vở tập viết bài 30 (18)

 

- Hs viết bài  

   

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

                   

V i ế t v ở tập viết

HĐ của GV HĐ của HS Hs Tuấn

 

I. Kim tra bài c: (5’)   

1.. Đọc các phép cộng trong pham vi 5?

2. Tính:  4 + 1 = ...        3 + 2 = ...      

       1 + 4 = ...       2 + 3 = ...

2Điền:>, <, =?     

      2 + 3 ... 3       4 ... 2 + 2

 

- 6 Hs đọc

- 2Hslàm bảng lớp và lớp viết bảng con.

 

- 2 Hs đọc  

     

   

Theo dõi  

           

(27)

      3 + 2 ... 3       4 ... 4 + 1      - Gv nhận xét, đánh giá.

II. Luyện tập:

 1. Giới thiệu bài ( 1')

- Trực tiếp:… học tiết 31 luyện tập.

 2. Luyện tập:

 * Bài 1. ( 6') số?

 - HD        1 + 1 =

- Gv HD Hs học yếu làm bài

=> Kquả:      2      3       4        5       3      4       5              4      5

      5        - Gv  Nxét, chữa.

- Dựa vào bảng cộng nào để làm bài?

 

* Bài 2.( 8') Tính:

- Cần chú ý gì?

- HD+ 2 cộng 2 bằng mấy?

       + Viết số 4 vào chỗ chấm dưới số 2 và 2.

- Gv HD Hs học yếu làm bài

=>Kquả:     5     5     4        4       5       3.

- Nxét, chữa.

* Bài 3: ( 8') Tính:

  2 + 1 + 1 = ….   thực hiện tính ntn?

- Nêu cách tính?

 HD: lấy 2 + 1 = 3, rồi  lấy 3 + 1 = 4 viết 4.

- HD Hs học yếu

=> Kquả:  2 + 1 + 1 = 4      5       4       

- Gv Nxét Kquả, tuyên dương.

 

* Bài 4: ( (9'): Điền dáu >, <, =?

- Muốn điền dấu >, < , = vào chỗ chấm thực hiện theo mấy bước?

- Nhận xét, chữa bài,

 3 + 2 = 5      4 > 2 + 1       2 + 3 = 3 + 2  3 + 1 < 5      4 > 2 + 3      1 + 4 = 4 + 1  

* Bài 5: ( 8')  Viết phép tính thích hợp:

- Cần làm gì?

 

+ HD Hs học yếu làm bài  

=> Kquả:  a) 3 + 2 = 5.       b)  4  + 1  = 5.

- Nhận xét , chữa bài .

   

- 2 Hs nêu yêu cầu điền số

 

+ 1 Hs làm bảng: 1 cộng 1 bằng 2, viết 2 vào ô trống

+ Hs làm bài + 3 Hs đọc Kquả + lớp Nxét Kquả  

   

+ Dựa vào pcộng 3, 4, 5 để làm bài

 

- 1 Hs nêu Y/C tính.

+ Viết Kquả thẳng hàng  

 

+ Hs làm bài.

+ 2 Hs làm bảng lớp + Đổi bài Ktra Kquả, Nxét.

 

- 1 hs nêu Y/c tính.

 

+Thực hiện tính từ trái sang phải

+  2 + 1 = 3, 3 + 1 = 4, viết 4.

+ Hs Qsát.

+ Hs làm bài + 2 Hs tính Kquả +  Hs Nxét  

- HS nêu yêu cầu.

+ 3 bước: - Thực hiện phép tính

       - So sánh 2 số.

       - điền dấu.

+ HS làm bài.

+ 3 HS lên bảng chữa.

 

- 2 Hs nêu Viết phép tính thích hợp  

     

Theo dõi  

                   

V i ế t c á c số từ 0-10  

                 

Theo dõi  

     

V i ế t c á c số từ 0-10  

       

Đ ế m s ố lượng vật từ 1-5      

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Củng cố và khắc sâu về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5 - Nhìn tranh tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.. Gv nêu cách chơi và tổ chức cho hs chơi. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9. 2.Kỹ năng:

Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4.. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép

Kiến thức: Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.. Kỹ năng: HS có kĩ năng làm tính trừ nhanh, tập biểu thị tình huống

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết. Gv nêu cách chơi và tổ chức cho hs chơi. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9. Kỹ năng:

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.. Gv nêu cách chơi và tổ chức cho hs chơi. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9. Kỹ năng:

- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. -Củng cố lại cách tìm thành phần chưa biết... -Biết giải

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.. Gv nêu cách chơi và tổ chức cho hs chơi. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9. 2.Kỹ năng: