• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Bình Khê II #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.botto

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Bình Khê II #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.botto"

Copied!
27
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 8

Soạn ngày:

Giảng:

HỌC VẦN Bài 30: UA - ƯA

I. MỤC TIấU

- Đọc và viết được vần ua, ưa, cua bể, ngựa tớa.

- Đọc được cõu ứng dụng: cà chua, nụ đựa, tre nứa, xưa kia và : Mẹ đi chợ mua khế, dứa, mớa, thị cho bộ.

- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: Giữa trưa.

II. ĐỒ DÙNG

- GV: Bộ biểu diễn Tiếng Việt 1, phấn màu...

- HS: Bộ ĐD Tiếng Việt 1.

III. CÁC HĐ DẠY HỌC

Tiết 1

GV HS

1.Kiểm tra bài cũ(3- 5p) - Đọc: tờ bỡa vỉa hố

lỏ mớa tỉa lỏ - Viết: tờ bỡa, lỏ mớa.

- Nhận xột

- 2 học sinh đọc - 1-2 HS đọc bài sgk.

- viết bảng con.

tờ bỡa lỏ mớa

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài - ghi bảng (1- 2p) - GV : Trong tranh vẽ gỡ?

- Trong từ cua bể cú tiếng nào đó học?

- Trong tiếng cua cú õm gỡ đó học?

- GV ghi bảng: ua

- Vẽ cua bể.

- bể.

- Cú õm c.

- HS phỏt õm.

b. Dạy vần:

ua

+ Nhận diện vần:

- Vần ua được tạo nờn từ u và a.

- So sỏnh ua với ia - Giống: kết thỳc bằng a

- Khỏc: ua cú u đứng trước.

- Ghép vần,đánh vần + Đỏnh vần:

* Vần: - u- a- ua.

- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.

(2)

* Tiếng khoỏ, từ ngữ khoỏ.

- Có vần ua muốn có tiếng cua phải làm gì?

- Thêm âm c trớc ua.

- Cho HS phân tích tiếng “cua” - Âm c đứng trước, vần ua đứng sau.

- Đánh vần, đọc trơn.

- Cờ- ua - cua.

- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.

- Muốn có từ cua bể ta làm thế nào ? - Thờm tiếng bể vào sau tiếng cua.

- Ta có từ mới gì

- GV giải thớch từ: cua bể.

- GV chỉnh sửa nhịp đọc.

- Cua bể- HS đọc từ mới - HS lắng nghe.

ua cua cua bể

- HS đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.

- Cô vừa dạy vần gì? có trong tiếng gì?Từ

gì? - Vần ua trong tiếng cua, từ cua bể.

*

ưa

(quy trỡnh dạy tương tự ua)

- So sỏnh ưa với ua. - Giống: cựng kết thỳc bằng a.

- Khỏc: ưa bắt đầu bằng ư.

- Đỏnh vần- đọc - ư- a- ưa.

- Ngờ- ưa- ngưa- nặng- ngựa.

- Ngựa tớa.

- Nhận xột, chỉnh sửa nhịp đọc. - cỏ nhõn, nhúm, lớp.

c. Đọc từ ứng dụng(6- 8p) - GV ghi: cà chua tre nứa nụ đựa xưa kia - Tiếng nào có vần vừa học?

- GV gthớch từ:

+ cà chua: Quả màu đỏ, dựng xào nấu trong bữa ăn.

- HS đọc thầm từ ứng dụng.

- Gạch chân tiếng có chứa vần mới.

+ cà chua: Quả màu đỏ, dựng xào nấu trong bữa ăn.

+ nụ đựa: Yc HS núi cõu cú từ nụ đựa.

+ỉte nứa: Là những loại cõy cú đốt, giống cõy mớa nhưng lỏ nhỏ.

+ xưa kia: Núi về khoảng thời gian(rất lõu)cỏch đõy rất lõu.

- GV đọc mẫu.

- Phõn tớch tiếng, đỏnh vần, đọc trơn.

- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.

- Chỳmg em đang nụ đựa rất vui.

- 2- 3 HS đọc lại.

d. Hướng dẫn viết bảng con:(5- 8p) - GVviết mẫu vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết.

         

- HS theo dõi, viết bảng con.

ua cua bể

ưa ngựa tớa

(3)

         

- GV nhận xột, chỉnh sửa.

* Củng cố(1- 2p)

- Chỳng ta vừa học vần mới nào? - Vần ua, ưa...

- HS đọc lại toàn bài.

Tiết 2

3. Luy ệ n t ậ p :

a. Luyện đọc(12- 15p) + Đọc bài tiết 1.

- Cho HS đọc trên bảng lớp - HS đọc cá nhân, tập thể.

+ Đọc câu ứng dụng :

- Quan sát tranh ở SGK và cho biết tranh

vẽ gì? - 1 bạn nhỏ cựng mẹ đi chợ.

- Con cú nhận xột gỡ về bức tranh? Hóy đọc cõu ƯD dưới bức tranh.

- GV ghi bảng: Mẹ đi chợ mua khế, mớa, dừa, thị cho bộ.

- HS đọc thầm sgk.

- Tìm tiếng có chứa vần mới - Tiếng mua, dừa.

- HS đọc cá nhân, tập thể - GV hướng dẫn cách đọc câu, đọc mẫu - HS luyện đọc câu ứng dụng b. Luyện viết(8- 10p)

- GV giảng quy trình viết - HS theo dõi

- HD viết vở - HS qsỏt.

- Nhắc tư thế ngồi viết.

- HS viết vở.

ua cua bể ưa ngựa tớa

- Quan sát, uốn nắn t thế viết cho HS

c. Luyện nói:(8- 10p) Giữa trưa -Đọc tên bài luyện nói - Tranh vẽ gỡ ?

- Tại sao con biết đõy là bức tranh giữa trưa mựa hố?

- Giữa trưa là lỳc mấy giờ ?

- Buổi trưa mọi người thường ở đõu và làm gỡ?

- Cú nờn ra nắng vào buổi trưa khụng? Vỡ sao?

- Nếu bạn con thường ra nắng vào buổi

- QS tranh và trả lời

(4)

giữa trưa nắng con sẽ núi gỡ với bạn ấy?

- GV nhận xột, bổ sung.

- HS núi trước lớp.

- Nhận xột, đỏnh giỏ bạn.

IV. Củng cố- dặn dũ:(3- 5p) - Chỳng ta vừa học vần gỡ mới?

- Luyện núi về chủ đề gỡ?

- GV yc HS mở sgk.

- Vần ua, ưa.

- Giữa trưa.

- HS đọc toàn bài trong sgk.

- Tỡm nhưng tiếng, từ cú vần ua, ưa?

- Nhận xột tiết học

- VN xem lại bài và chuẩn bị giờ sau.

………

………

Soạn ngày:

Giảng:

HỌC VẦN Bài 31: ễN TẬP

I. MỤC TIấU

- Đọc và viết đợc cỏc vần vừa học: ia, ua, ưa.

- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài.

- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Khỉ và Rựa.

II. ĐỒ DÙNG

- Bảng ôn tập, nội dung truyện kể "Khỉ và Rựa".

III. HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU

Tiết 1

GV HS

1. Kiểm tra bài cũ(3- 5p) - Đọc các từ: cà chua tre nứa nụ đựa xưa kia - Đọc bài trong SGK.

- Viết bảng con: cua bể, ngựa gỗ.

- Nhận xét

2. Bài mới:(30- 32p)

a.Giới thiệu bài - ghi bảng ( 1- 2p).

- 3- 4 HS đọc - 3-4 HS đọc.

- Cả lớp viết bài.

cua bể ngựa gỗ

- HS nhắc lại tờn bài.

- 1- 2 em đọc, em khác nhận xét bổ sung.

(5)

- Gọi HS đọc lại các vần vừa học trong tuần.

- Ghi lên bảng các âm theo cột dọc ( màu xanh ).

- Các nguyên âm, vần( màu đỏ) ghi theo hàng ngang.

- Chỉ bảng theo và không theo thứ tự gọi HS đọc.

b. Ghép chữ thành tiếng.

- Ghép một âm ở cột dọc với lần lợt các

âm, vần ở hàng ngang ta đợc những tiếng nào?

- Ghép xong chỉ bảng, cứ lần lợt cho

đến hết.

- GV chỉnh sửa cho HS.

c. Luyện đọc từ ứng dụng(7- 8p).

- Ghi bảng : mua mớa ngựa tớa mựa dưa trỉa đỗ - Chỉ bảng gọi HS đọc cá nhân.

- Giải nghĩa một số từ.

+ mựa dừa: Là mựa cú nhiều dưa, thường là mựa hố.

+ ngựa tớa: là ngựa cú màu đỏ tớa.

+ trỉa đỗ: là gieo hạt đỗ xuống đất để nảy mầm thành cõy trờn luống đất trồng.

- GV đọc mẫu.

d. Luyện viết bảng con.

- Nhắc lại kỹ thuật nối các chữ cái.

- Viết mẫu lên bảng nêu quy trình viết.

- Hớng dẫn HS viết bảng con: tre già, quả nho.

- Cá nhân, nhóm, đọc âm bất kỳ do GV chỉ.

- Lần lợt từng HS ghép, mỗi HS ghép một tiếng.

u ua ư ưa i ia tr tru trua trư trưa tri tria ng ... ... ...

ngh ... ...

- Luyện đọc cá nhân, nhóm.

- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.

- HS nhẩm đọc

- tỡm tiếng chứa vần ụn.

- HS đỏnh vần, phõn tớch và đọc.

- 2- 3 HS đọc lại - 1-2 HS nêu lại.

- Viết tay không v o à khụng trung.

- Viết bảng con.

mựa dưa ngựa tớa

- HS nhắc lại

- HS đọc lại toàn bài

(6)

- Sau mỗi lần viết có uốn nắn sửa sai.

* Củng cố(1- 2p)

- Chỳng ta vừa ụn lại những õm và chữ ghi õm nào?

Tiết 2

3. Luyện tập.

a. Luyện đọc(12- 15p)

- Đọc trên bảng chỉ bảng theo và không theo thứ tự, gọi HS đọc.

- Đọc bài SGK.

* Luyện đọc câu ứng dụng.

- Hớng dẫn quan sát tranh.

? Tranh vẽ gì?

- Hãy đọc câu ứng dụng dới tranh.

- GV ghi bảng: Giú lựa kẽ lỏ Lỏ khẽ đu đưa Giú qua cửa sổ Bộ vừa ngủ trưa.

? Tìm tiếng chứa vần mới ụn.

- Đọc mẫu, gọi HS đọc cá nhân.

- GV nhận xột, chỉnh sửa.

b. Luyện viết bài vào vở ( 8-10p) - Yêu cầu HS mở vở.

- Nêu lại quy trình viết để HS nắm đợc.

- HD cả lớp viết từng dòng.

- Quan sát nhận xét.

c. Kể chuyện(10- 12p)

- GV kể chuyện: Khỉ và Rựa.

- GV kể lần 1.

- GV kể lần 2 kết hợp chỉ tranh.

- Cho HS kể trong nhúm.

- GV qsỏt giỳp đỡ.

- Đọc cá nhân( 4- 5 HS ) - 2- 3 HS.

- Thảo luận trả lời câu hỏi.

- Cảnh bộ đang ngủ trưa.

- 3- 4 em đọc.

- lựa, đưa, cửa, vừa, trưa.

- 6- 8 em đọc, nhóm đọc.

- Mở vở, cầm bút đúng t thế.

- Quan sát chữ mẫu.

- Cả lớp viết bài.

mựa dưa ngựa tớa

- HS chỳ ý lắng nghe.

- HS nhỡn tranh.

- HS kể trong nhúm.

- Các nhóm kể chuyện.

(7)

+ Tranh 1: Rựa và Khỉ là đụi bạn thõn.

Một hụm khỉ bỏo cho Rựa biết là nhà khỉ vừa cú tin mừng. Vự Khỉ vừa sinh...nhà Khỉ.

+ Tranh 2: Đến nơi Rựa băn khoăn khụng biết làm cỏch nào để lờn thăm vợ Khỉ được vỡ nhà Khỉ ở trờn cao...

Rựa ngậm vào đuụi Khỉ.

+ Tranh 3: Vừa tới nơi, vợ Khỉ... Rựa rơi xuống đất.

+ Tranh 4: Rựa rơi xuống đất... vết rạn.

? Câu chuyện khuyờn chỳng ta điều gì?

- GV nờu ý nghĩa truyện: Ba hoa và cẩu thả là tớnh xấu, rất cú hại. Truyện cũn giải thớch sự tớch cỏi mai rựa.

IV. Củng cố, dặn dò( 3- 5p)

- Chỳng ta vừa ụn lại vần và chữ ghi vần, tiếng, từ ngữ nào?

kể cõu chuyện nào?

Nhận xột tuyờn dương học sinh.

Về nhà xem lại bài

- Đại diện cỏc nhúm kể trước lớp.

- HS trả lời theo suy nghĩ.

- Làm việc gỡ nờn suy trước tớnh sau khụng sẽ gõy hậu quả khú lường.

- HS nờu.

- Khỉ và Rựa.

- 2- 3 em đọc bài SGK.

……….

Toỏn LUYỆN TẬP

I. MỤC TIấU

Giỳp HS:

- Củng cố về phộp cộng, làm tớnh cộng trong phạm vi 3, 4.

- Tập biểu thị tỡnh huống trong tranh vẽ bằng phộp tớnh cộng..

II. CHUẨN BỊ

- Bộ đồ dựng toỏn - Bảng con

III. CÁC HĐ DẠY HỌC

GV HS

1.KTBC:(3- 5p)

- Gọi HS đọc bảng cộng trong pham vi 4.

- Gọi HS lờn bảng làm bài, lớp viết bảng con.

- Đọc bảng cộng trong phạm vi 4 . -Làm bảng con : 2 + 1 =

1+ 2 = 2 +2 =

(8)

- GV nhân xét.

2. Bài mới:

a. GTB - ghi bảng(1- 2p).

b. Hướng dẫn HS làm bài tập(30- 32p)

Bài 1: (5p)Tính b

Chú ý cách đặt tính và rèn cho các em đặt tính chưa đúng

- Nhận xét, đánh giá.

Bài 2: (4p)Viết sô thích hợp vào ô trống

+1 + 2

+ 1 + 1

- Nhận xét và chữa bài Bài 3.(5p)Tinh

- GV HD mẫu:

- Ở ô bên trái có mấy con sóc?

- Ô ở giữa có mấy con sóc?

- Ô bên phải có mấy con sóc?

GV: Ta lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai, được kết quả bao nhiêu ta cộng tiếp

với số thứ ba- ghi kquả vào sau dấu bằng.

- Nhận xét Bài 4 (4p)> < =

Gv hướng dẫn học sinh .

- Yêu cầu học sinh làm bài vào vbt Bài 5 (5p)Viết phép tính thích hợp -

Bên trái có mấy bạn

Có mấy bạn đang chạy vào

- Nhắc lại tên bài.

- Học sinh nêu yêu cầu Làm miệng

3 2 1 2 1 1 + + + + + + 1 1 1 2 2 3

4 3 2 4 3 4 - HS đọc kquả- dưới lớp đổi vở cho

nhau soát bài.

Học sinh khá , giỏi nêu cách đặt tính .

- Học sinh nêu yêu cầu - Làm vào phiếu của nhóm.

- Đọc các phép tính vừa thực hiện

- Học sinh nêu yêu cầu - Có 1

- Có 1 - Có 1

- HS lắng nghe ghi nhớ.

- HS thảo luận nhóm làm bài.

1 + 1 + 2 = 4 2 + 1 +1 = 4 1 +2 + 1 = 4

- HS đọc lại các phép tính trên .

Có2 bạn đang đứng Có 2 bạn đang chạy vào

Tất cả có 4 bạn 2 + 2 = 4

1 2 1

2

3

3 4 3

(9)

Vậy tất cả cú mấy bạn Ta viết được phộp tớnh gỡ

4. Củng cố- dặn dũ3- 5p) -Chỳng ta vừa ụn lại kthức gỡ?

- Nhận xột giờ học hướng dẫn húc sinh chuẩn bị bài phộp cộng trong phạm vi 5

- HS nhắc lại.

Học sinh đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3 và 4

Buổi chiều

Thực hành Tiếng Việt luyện đọc viết: ua, a

I. Mục tiêu:

- Giúp HS nắm chắc vần ua, a, đọc, viết đợc các tiếng, từ có vần ua, a.

- Làm đúng các bài tập trong vở bài tập.

II. Đồ dùng:

- Vở bài tập .

II. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của giáo viên 1. Ôn tập: ua, a

- GV ghi bảng: ua, a, cua bể, cà chua, nô đùa, ngựa gỗ, tre nứa, xa kia, ...

Mệ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.

- GV nhận xét.

2. Hớng dẫn làm bài tập:

a. Bài 1:

- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.

- Cho HS tự làm bài.

- GV nhận xét bài làm của HS.

b. Bài 2:

- Cho HS xem tranh vẽ.

- Gọi 3 HS làm bài trên bảng.

- GV nhận xét.

c. Bài 3:

- Lu ý HS viết đúng theo chữ mẫu đầu dòng.

- GV quan sát, nhắc HS viết đúng.

3. Củng cố, dặn dò:

- GV nhận xét chung tiết học.

- Dặn: luyện đọc, viết bài

- HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp.

- 1 HS nêu: nối chữ.

- HS nêu miệng kết quả  nhận xét.

- HS xem tranh BT.

- 1 HS làm bài → chữa bài → nhận xét.

- HS viết bài: cua bể ( 1 dòng) ngựa gỗ ( 1 dòng) - HS nghe và ghi nhớ.

……….

(10)

Soạn ngày:

Giảng:

Toán

PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5

I. MỤC TIÊU

Giúp hs:

- Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.

- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5.

- Biết làm tính cộng trong phạm vi 5.

II. ĐỒ DÙNG

- Bộ đồ dùng học toán.

- Mô hình phù hợp với bài học.

III. HĐ DẠY HỌC

GV HS

1. Kiểm tra bài cũ:(4) - Gọi hs làm bài tập: Tính:

2 + 1 + 1 = .... 1 + 2 + 1 = ....

- Gọi hs đọc bảng cộng trong phạm vị 4.

- Gv nhận xét.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài- ghi bảng(1- 2p)

b. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5.(10)

- Cách giới thiệu mỗi phép cộng: 4 + 1 = 5;

1 + 4 = 5; 3 + 2 = 5 ; 2 + 3 = 5 gv đều hướng dẫn tương tự như với phép cộng trong phạm vi 3.

- Cho hs viết và đọc các phép cộng trong phạm vi 5.

- Gv khuyến khích hs tự nêu bài toán.

- Yêu cầu hs tự ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5.

- GV giup HS nhận biết được: 4+ 1= 5;

1+ 4= 5 tức là 1+ 4 cũng bằng 4+ 1và cũng bằng 5.

3+ 2= 5, 2+ 3= 5 tức là 2+ 3 cũng bằng 3+

2vỡ cũng bằng 5.

4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5

- 2 hs làm bài trên bảng.

- 2 hs đọc.

- Học sinh quan sát - Hs nêu bài toán.

- Vài hs đọc.

- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.

- 1 hs nêu.

- Hs tự làm bài.

- 2 hs lên bảng làm bài.

- Vài hs nêu.

 

4 5 1 3 5 2

(11)

3. Thực hành:(17) Bài 1:4p Tính

- Yêu cầu hs tự làm bài:

- Gọi hs nhận xét.

Bài 2:-5p- Tính

- Hướng dẫn hs tính theo cột dọc.

- Gọi hs nhận xét.

Bài 4:-5p-> < =

Cỏc con hay so sánh kết quả bên trái với kết quả bên phải sau đó điền dấu cho đúng

Bài 5 :-4p-Viết phép tính thích hợp

- Cho hs quan sát hình, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp.

- Gọi hs nêu trước lớp.

Có mấy chiếc thuyền thờm mấy chiếc thuyền tất cả có mấy chiếc thuyền - GV nhận xét.

- HS nêu yc.

- Hs tự làm bài.

- 1 hs làm trên bảng.

2 + 3 = 4 + 1 = 2 + 2 = ....

3 + 2 = 1 + 4 = 2 + 1 = ....

- 1 hs nêu.

- HS nêu yc.

- 1 vài hs nêu.

- Hs làm bài.

3 4 2 1 2 1 + + + + + + 2 1 2 3 3 2 5 5 4 4 5 3

Học sinh làm bài vào vbt

- HS nờu yc.

HS thảo luận theo nhóm để làm bài.

- Có 3 chiếc thuyền thêm 1 chiếc thuyền tất cả cú 4 chiếc thuyền 3 + 1 = 4

- Hs tự làm bài theo cặp.

III. Củng cố, dặn dò:(4)

- Chúng ta vừa học kiến thức mới gì?

- HS lập lại bảng cộng trong phạm vi 5.

- 2- 3 HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5.

- Gv nhân xét giờ học. Tuyên dương HS học tốt - Yêu cầu học sinh học thuộc bảng cộng.

………

HỌC VẦN Bài 32: OI - AI

I. MỤC TIÊU

- Đäc vµ viÕt được vÇn oi, ai, nhà ngói, bé gái.

- Đọc được câu ứng dụng và c©u øng dông: Chú bói cá nghĩ gì thế? Chú nghĩ về bữa trưa.

(12)

- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: Sẻ, ri, búi cỏ, le le.

II. ĐỒ DÙNG

- GV: Bộ biểu diễn Tiếng Việt 1, phấn màu...

- HS: Bộ ĐD Tiếng Việt 1.

III. CÁC HĐ DẠY HỌC YẾU

Tiết 1

GV HS

1.Kiểm tra bài cũ(3- 5p) - Đọc: mựa dưa ngựa tớa mua mớa trỉa đỗ - Viết: mựa dưa, trỉa đỗ.

- Nhận xột,

- 2 học sinh đọc - 1-2 HS đọc bài sgk.

- viết bảng con.

mựa dưa trỉa đỗ

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài - ghi bảng (1- 2p) - GV : Trong tranh vẽ gỡ?

- Trong từ nhà ngúi cú tiếng nào đó học?

- Trong tiếng ngúi cú õm gỡ đó học?

- GV ghi bảng: oi

- Vẽ nhà ngúi.

- nhà.

- Cú õm ng và dấu sắc.

- HS phỏt õm.

b. Dạy vần:

oi

+ Nhận diện vần:

- Vần oi được tạo nờn từ o và i.

- So sỏnh oi với o(i) - Giống: o(i)

- Khỏc: oi cú thờm i(o).

- Ghép vần,đánh vần + Đỏnh vần:

* Vần: - o- i- oi.

- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.

* Tiếng khoỏ, từ ngữ khoỏ.

- Có vần oi muốn có tiếng ngúi phải làm gì?

- Thêm âm ng trớc oi, dấu sắc trờn o.

- Cho HS phân tích tiếng “ngúi” - Âm ng đứng trước, vần oi đứng sau, dấu sắc trờn o.

- Đánh vần, đọc trơn.

- ngờ- oi - ngoi- sắc- ngúi.

- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.

- Muốn có từ nhà ngúi ta làm thế nào ? - Thờm tiếng nhà vào trước tiếng ngúi.

- Ta có từ mới gì

- GV giải thớch từ: nhà ngúi. - nhà ngúi- HS đọc từ mới - HS lắng nghe.

(13)

- GV chỉnh sửa nhịp đọc.

oi ngói nhà ngói

- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.

- C« võa d¹y vÇn g×? cã trong tiÕng g×?Tõ

g×? - VÇn oi trong tiÕng ngói, tõ nhà ngói.

*

ai

(quy trình dạy tương tự oi)

- So sánh ai với oi. - Giống: cùng kết thúc bằng i.

- Khác: ai bắt đầu bằng a.

- Đánh vần- đọc - a- i- ai.

- Gờ- ai- gai- sắc- gái.

- Bé gái.

- Nhận xét, chỉnh sửa nhịp đọc. - cá nhân, nhóm, lớp.

c. §äc tõ øng dông(6- 8p) - GV ghi: ngà voi gà mái cái còi bài vở

- HS đäc thầm tõ øng dông.

- TiÕng nµo cã vÇn võa häc?

- GV gthích từ:

+ ngà voi: Răng của con voi đực.

+ cái còi: GV đưa vật mẫu .

+ gà mái: Gà thuộc giống cái, đẻ ra trứng.

+ bài vở: Chỉ bài tập, sách vở nói chung.

- GV đọc mẫu.

- G¹ch ch©n tiÕng cã chøa vÇn míi.

- Phân tích tiếng, đánh vần, đọc trơn.

- Cá nhân, nhóm, lớp.

- 2- 3 HS đọc lại.

d. Hướng dẫn viết bảng con:(5- 8p) - GVviÕt mÉu vừa viết vừa hướng dẫn quy tr×nh viÕt.

         

         

- GV nhận xét, chỉnh sửa.

- HS theo dâi, viÕt b¶ng con.

oi nhà ngói ai bé gái

* Củng cố(1- 2p)

- Chúng ta vừa học vần mới nào? - Vần oi, ai...

- HS đọc lại toàn bài.

TiÕt 2

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc(12- 15p)

(14)

+ Đọc bài tiết 1.

- Cho HS đọc trên bảng lớp - HS đọc cá nhân, tập thể.

+ Đọc câu ứng dụng :

- Quan sát tranh ở SGK và cho biết tranh

vẽ gì? - chỳ búi cỏ đậu trờn cành tre.

- Con cú nhận xột gỡ về bức tranh? Hóy đọc cõu ƯD dưới bức tranh.

- GV ghi bảng: Chỳ búi cỏ nghĩ gỡ thế?

Chỳ nghĩ về bữa trưa.

- HS đọc thầm sgk.

- Tìm tiếng có chứa vần mới - Tiếng búi.

- HS đọc cá nhân, tập thể - GV hướng dẫn cách đọc câu, đọc mẫu - HS luyện đọc câu ứng dụng b. Luyện viết(8- 10p)

- GV giảng quy trình viết - HS theo dõi

- HD viết vở - HS qsỏt.

- Nhắc tư thế ngồi viết.

- HS viết vở.

oi nhà ngúi ai bộ gỏi

- Quan sát, uốn nắn t thế viết cho HS

c. Luyện nói:(8- 10p) Giữa trưa -Đọc tên bài luyện nói - Tranh vẽ gì ?

- Trong tranh vẽ những con gỡ?

- Con biết những con vật nào trong số cỏc con vật này ?

- Chim búi cỏ và le le sống ở đõu và thớch ăn gỡ?

- Chim sẻ và chim ri thớch ăn gỡ? Chỳng sống ở đõu?

- Trong số này cú con chim nào hút hay khụng? Tiếng hút của chỳng thế nào?

- GV nhận xột, bổ sung.

- QS tranh trao đổi cặp đôi

- HS núi trước lớp.

- Nhận xột, đỏnh giỏ bạn.

IV. Củng cố- dặn dò:(3- 5p) - Chỳng ta vừa học vần gỡ mới?

- Luyện núi về chủ đề gỡ?

- GV yc HS mở sgk.

- Vần oi, ai, ...

- Sẻ, ri, búi cỏ, le le.

- HS đọc toàn bài trong sgk.

- Tìm những tiếng có vần oi, ai?

- Nhận xét tiết học

- Về xem lại bài TV và xem trớc bài 33.

---

Soạn ngày:

(15)

Giảng:

HỌC VẦN Bài 33: ễI- ƠI

I. MỤC TIấU

- Đọc và viết được vần ụi, ơi, trỏi ổi, bơi lội.

- Đọc được cõu ứng dụng: cỏi chổi, thổi cũi, ngúi mới, đồ chơi và câu ứng dụng: Bộ trai, bộ gỏi đi chơi phố với bố mẹ.

- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: Lễ hội..

II, ĐỒ DÙNG

- GV: Bộ biểu diễn Tiếng Việt 1, phấn màu...

- HS: Bộ ĐD Tiếng Việt 1.

III. HĐ DẠY HỌC

Tiết 1

GV HS

1.Kiểm tra bài cũ(3- 5p) - Đọc: ngà voi gà mỏi

cỏi cũi bài vở - Viết: nhà ngúi, bộ gỏi.

- Nhận xột.

- 2 học sinh đọc - 1-2 HS đọc bài sgk.

- viết bảng con.

nhà ngúi bộ gỏi

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài - ghi bảng (1- 2p) - GV : Trong tranh vẽ gỡ?

- Trong từ trỏi ổi cú tiếng nào đó học?

- Trong tiếng ổi cú dấu gỡ đó học?

- GV ghi bảng: ụi

- Quả ổi.

- trỏi.

- Cú dấu hỏi.

- HS phỏt õm.

b. Dạy vần:

ụi

+ Nhận diện vần:

- Vần ụi được tạo nờn từ ụ và i.

- So sỏnh ụi với oi - Giống: kết thỳc bằng i

- Khỏc: ụi cú thờm ụ đứng trước.

- Ghép vần,đánh vần + Đỏnh vần:

* Vần: - ụ- i- ụi.

- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.

* Tiếng khoỏ, từ ngữ khoỏ.

- Có vần ụi muốn có tiếng ổi phải làm gì? - Thêm dấu hỏi trờn ụ.

- Cho HS phân tích tiếng “ụỉ” - Vần ụi và dấu hỏi trờn ụ.

- Đánh vần, đọc trơn.

- ụi - hỏi- ổi.

(16)

- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.

- Muốn có từ trỏi ổi ta làm thế nào ? - Thờm tiếng trỏi vào trước tiếng ổi.

- Ta có từ mới gì

- GV giải thớch từ: trỏi ổi.

- GV chỉnh sửa nhịp đọc.

- trỏi ổi- HS đọc từ mới - HS lắng nghe.

ụi ổi trỏi ổi

- HS đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.

- Cô vừa dạy vần gì? có trong tiếng gì?Từ

gì? - Vần ụi trong tiếng ổi, từ trỏi ổi.

*

ơi

(quy trỡnh dạy tương tự ụi)

- So sỏnh ơi với ụi. - Giống: cựng kết thỳc bằng i.

- Khỏc: ơi bắt đầu bằng ơ.

- Đỏnh vần- đọc - ơ- i- ơi.

- bờ- ơi- bơi.

- bơi lội.

- Nhận xột, chỉnh sửa nhịp đọc. - cỏ nhõn, nhúm, lớp.

c. Đọc từ ứng dụng(6- 8p)

- GV ghi: cỏi chổi ngúi mới thổi cũi đồ chơi

- HS đọc thầm từ ứng dụng.

- Tiếng nào có vần vừa học?

- GV gthớch từ:

+ cỏi chổi: Là dụng cụ để quột nhà.

+ thổi cũi: Là hành động dựng hơi thổi cũi làm phỏt ra tiếng kờu to.

+ ngúi mới: Là những viờn ngúi mới được sản xuất.

+ đồ chơi: HS tự giải thớch(lấy VD).

- GV đọc mẫu.

- Gạch chân tiếng có chứa vần mới.

- Phõn tớch tiếng, đỏnh vần, đọc trơn.

- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.

- 2- 3 HS đọc lại.

d. Hướng dẫn viết bảng con:(5- 8p) - GVviết mẫu vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết.

         

         

- GV nhận xột, chỉnh sửa.

- HS theo dõi, viết bảng con.

ụi trỏi ổi ơi bơi lội

* Củng cố(1- 2p)

- Chỳng ta vừa học vần mới nào? - Vần ụi, ơi...

- HS đọc lại toàn bài.

(17)

Tiết 2

3. Luy ệ n t ậ p :

a. Luyện đọc(12- 15p) + Đọc bài tiết 1.

- Cho HS đọc trên bảng lớp - HS đọc cá nhân, tập thể.

+ Đọc câu ứng dụng :

- Quan sát tranh ở SGK và cho biết tranh

vẽ gì? - 2 bạn nhỏ đi chơi phố với bố mẹ.

- Con cú nhận xột gỡ về bức tranh? Hóy đọc cõu ƯD dưới bức tranh.

- GV ghi bảng: Bộ trai, bộ gỏi đi chơi phố với bố mẹ.

- HS đọc thầm sgk.

- Tìm tiếng có chứa vần mới - Tiếng chơi.

- HS đọc cá nhân, tập thể - GV hướng dẫn cách đọc câu, đọc mẫu - HS luyện đọc câu ứng dụng b. Luyện viết(8- 10p)

- GV giảng quy trình viết - HS theo dõi

- HD viết - HS qsỏt.

- Nhắc tư thế ngồi viết.

- HS viết vở.

ụi trỏi ổi ơi bơi lội

- Quan sát, uốn nắn t thế viết cho HS

c. Luyện nói:(8- 10p) Lễ hội. -Đọc tên bài luyện nói - Tranh vẽ gì ?

- Con đó nghe hỏt quan họ bao giờ chưa?

- Con cú biết ngày hội Lim ở Bắc Ninh khụng?

- Ở địa phương con cú những lễ hội gỡ?

Vào mựa nào?

ảoTong lễ hội thường mặc những gỡ?

- Qua xem ti vi hoặc nghe kể con thớch lễ hội nào nhất?

- GV nhận xột, bổ sung.

- QS tranh trao đổi cặp đôi

- HS núi trước lớp.

- Nhận xột, đỏnh giỏ bạn.

IV. Củng cố- dặn dò:(3- 5p) - Chỳng ta vừa học vần gỡ mới?

- Luyện núi về chủ đề gỡ?

- GV yc HS mở sgk.

- Vần ụi, ơi, ...

- Lễ hội.

- HS đọc toàn bài trong sgk.

- Tìm những tiếng có vần ụi, ơi?

- Nhận xét tiết học- TD HS học tốt.

(18)

- Về nhà ụn lại bài và xem trớc bài 34.

TOÁN LUYỆN TẬP

I. MỤC TIấU

Giỳp học sinh:

- Củng cố và khắc sõu về bảng cộng và làm tớnh cộng trong phạm vi 5 - Nhỡn tranh tập biểu thị tỡnh huống trong tranh bằng phộp cộng

II. ĐỒ DÙNG

- GV: Bảng phụ, phấn màu - HS: Vở bài tập toỏn1

III. HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU

GV HS

1. Kiểm tra bài cũ:(4p) - Gọi hs làm bài.(>, <, =)?

1 + 4 ... 5 4 ... 3 + 2 3 + 2 ... 5 5 ... 2 + 2 - Gv nhận xét, đánh giá.

2. Dạy- học bài mới:

a. Gthiệu bài- ghi bảng(1- 2p)

b. H ư ớng dẫn HS làm cỏc bài tập (30- 32p)

Bài 1: (5p)Số?

- Yêu cầu hs dựa vào bảng cộng đã học để làm:

- Gọi hs đọc bài và nhận xét.

Bài 2: (6p)Tính.

- Yêu cầu hs tự tính theo cột dọc.

2 1 3 2 4 2

+ + + + + +

2 4 2 3 1 1

4 5 5 5 5 3

- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.

Bài 3: (5p)Tính - Cho hs tự tính.

2 + 1 + 1 = 4 ; 3 + 1 + 1 = 5; 1 + 2 + 2 = 5

- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.

Bài 4: (5p)> < =

GV: Cỏc con hóy so sỏnh kết quả bờn trỏi với kết quả bờn phải và điền dấu cho đỳng

- 2 hs lên bảng làm, lớp viết bảng con.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs tự làm bài.

- 1 hs lên bảng làm.

1 + 1 = 1 + 2 = ... ...

2 + 1 = 2 + 2 = ... ...

3 + 2 = 4 + 1 = ... ...

- Vài hs đọc và nhận xét.

- 1 hs nêu yêu cầu - Hs tự làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

- Vài hs nêu.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài.

- 3 hs làm bảng phụ.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs thực hiện.

5…3+2 4…3+2 3+2…2+3 5…3+1 4…3+1 1+2+2…2+2

a.Cú 3 cỏi thuyền, thờm 2 cỏi nỡa.

Hỏi tất cả cú mấy cỏi thuyền?

(19)

Bài 5: (4p)Viết phép tính thích hợp:

- Cho hs quan sát hình trong bài, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp vào ô trống.

- Đọc phép tính trong bài và nhận xét.

- GV nhận xột

- Hs làm bài theo cặp.

3 + 1 = 4

b. Cú 3 con thỏ, thờm 2 con nữa chạy tới. Hỏi cú tất cả mấy con thỏ?

3 + 2 = 5 - 1 hs thực hiện.

III. Củng cố, dặn dò:(4p)

- Chỳng ta vừa ụn lại những kiến thức gỡ?

- HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5

- Gv nhận xét giờ học. Tuyờn dương HS học tốt.

- VN ụn lại bài- Chuẩn bị bài sau.

--- Soạn ngày:

Giảng:

HỌC VẦN Bài 34: UI - ƯI

I. MỤC TIấU

- Đọc và viết được vần ui, ưi, đồi nỳi, gửi thư.

- Đọc được cõu ứng dụng: cỏi tỳi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mựi và câu ứng dụng:

Dỡ na vừa gửi thư về, cả nhà vui quỏ.

- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: Đồi nỳi.

II. ĐỒ DÙNG

- GV: Bộ biểu diễn Tiếng Việt 1, phấn màu...

- HS: Bộ ĐD Tiếng Việt 1.

III. HĐ DẠY HỌC

Tiết 1

GV HS

1.Kiểm tra bài cũ(3- 5p) - Đọc: cỏi chổi ngúi mới thổi cũi đồ chơi - Viết: trỏi ổi, bơi lội.

- Nhận xột

- 2 học sinh đọc - 1-2 HS đọc bài sgk.

- viết bảng con.

trỏi ổi bơi lội

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài - ghi bảng (1- 2p)

- GV : Trong tranh vẽ gỡ? - Đồi nỳi.

(20)

- Trong từ đồi nỳi cú tiếng nào đó học?

- Trong tiếng nỳi cú õm và dấu gỡ đó học?

- GV ghi bảng: ui

- đồi.

- Cú õm n và dấu sắc.

- HS phỏt õm.

b. Dạy vần:

ui

+ Nhận diện vần:

- Vần ui được tạo nờn từ u và i.

- So sỏnh ui với ụi - Giống: kết thỳc bằng i

- Khỏc: ui cú thờm u đứng trước.

- Ghép vần,đánh vần + Đỏnh vần:

* Vần: - u- i- ui.

- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.

* Tiếng khoỏ, từ ngữ khoỏ.

- Có vần ui muốn có tiếng nỳi phải làm gì? - Thêm õm n vào trước và dấu sắc trờn u.

- Cho HS phân tích tiếng “nỳi” - Cú n đứng trước vần ui và dấu sắc trờn u.

- Đánh vần, đọc trơn.

- nờ - ui- nui- sắc- nỳi.

- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.

- Muốn có từ đồi nỳi ta làm thế nào ? - Thờm tiếng đồi vào trước tiếng nỳi.

- Ta có từ mới gì

- GV giải thớch từ: trỏi ổi.

- GV chỉnh sửa nhịp đọc.

- đồi nỳi- HS đọc từ mới - HS lắng nghe.

ui nỳi đồi nỳi

- HS đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.

- Cô vừa dạy vần gì? có trong tiếng gì?Từ

gì? - Vần ui trong tiếng nỳi, từ đồi nỳi.

*

ưi

(quy trỡnh dạy tương tự ui)

- So sỏnh ưi với ui. - Giống: cựng kết thỳc bằng i.

- Khỏc: ưi bắt đầu bằng ư.

- Đỏnh vần- đọc - ư- i- ưi.

- gờ- ưi- gưi- hỏi- gửi.

- gửi thư.

- Nhận xột, chỉnh sửa nhịp đọc. - cỏ nhõn, nhúm, lớp.

c. Đọc từ ứng dụng(6- 8p) - GV ghi: cỏi tỳi gửi quà vui vẻ ngửi mựi

- HS đọc thầm từ ứng dụng.

- Tiếng nào có vần vừa học?

- GV gthớch từ:

+ cỏi tỳi: Là vật dựng để đựng, được làm bằng vải hoặc bằng da thường cú quai sỏch.

+ vui vẻ: Cú vẻ ngoài lộ rừ tõm trạng rất vui.

- Gạch chân tiếng có chứa vần mới.

- Phõn tớch tiếng, đỏnh vần, đọc trơn.

- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.

(21)

+ gửi quà: Là hành động gửi(vật) quà gỡ đú, cho người thõn.

+ ngửi mựi: Hớt vào mũi để nhận biết phõn biệt mựi.

- GV đọc mẫu. - 2- 3 HS đọc lại.

d. Hướng dẫn viết bảng con:(5- 8p) - GVviết mẫu vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết.

         

         

- GV nhận xột, chỉnh sửa.

- HS theo dõi, viết bảng con.

ui đồi nỳi ưi

gửi thư

* Củng cố(1- 2p)

- Chỳng ta vừa học vần mới nào? - Vần ui, ưi...

- HS đọc lại toàn bài.

Tiết 2

3. Luy ệ n t ậ p :

a. Luyện đọc(12- 15p) + Đọc bài tiết 1.

- Cho HS đọc trên bảng lớp - HS đọc cá nhân, tập thể.

+ Đọc câu ứng dụng :

- Quan sát tranh ở SGK và cho biết tranh

vẽ gì? - Hs trả lời.

- Con cú nhận xột gỡ về bức tranh? Hóy đọc cõu ƯD dưới bức tranh.

- GV ghi bảng: Dỡ na vừa gửi thư về, cả nhà vui quỏ.

- HS đọc thầm sgk.

- Tìm tiếng có chứa vần mới - Tiếng gửi, vui.

- HS đọc cá nhân, tập thể - GV hướng dẫn cách đọc câu, đọc mẫu - HS luyện đọc câu ứng dụng b. Luyện viết(8- 10p)

- GV giảng quy trình viết - HS theo dõi

- HD viết vở - HS qsỏt.

- Nhắc tư thế ngồi viết.

- HS viết vở.

ui đồi nỳi

ưi gửi thư

(22)

- Quan sát, uốn nắn t thế viết cho HS

c. Luyện nói:(8- 10p) Đồi nỳi. -Đọc tên bài luyện nói - Tranh vẽ gì ?

- Đồi nỳi thường cú ở đõu? Con biết tờn vựng nào cú đồi nỳi?

- Trờn đồi nỳi thường cú gỡ?

- Con đó đi đến nơi cú nhiều đồi nỳi chưa?

- Cảnh vật ở nơi đú thế nào?

- Con thấy đồi khỏc nỳi ở những điểm nào?

- GV nhận xột, bổ sung.

- QS tranh trao đổi cặp đôi

- HS núi trước lớp.

- Nhận xột, đỏnh giỏ bạn.

IV. Củng cố- dặn dò:(3- 5p) - Chỳng ta vừa học vần gỡ mới?

- Luyện núi về chủ đề gỡ?

- GV yc HS mở sgk.

- Vần ụi, ơi, ...

- Lễ hội.

- HS đọc toàn bài trong sgk.

- Tìm những tiếng có vần ụi, ơi?

- Nhận xét tiết học- TD HS học tốt.

- Về nhà ụn lại bài và xem trớc bài 34.

--- TOÁN

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIấU

Giỳp học sinh:

- Củng cố và khắc sõu về bảng cộng và làm tớnh cộng trong phạm vi 5 - Nhỡn tranh tập biểu thị tỡnh huống trong tranh bằng phộp cộng

II. ĐỒ DÙNG

- GV: Bảng phụ, phấn màu - HS: Vở bài tập toỏn1

III. HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU

GV HS

1. Kiểm tra bài cũ:(4p) - Gọi hs làm bài.(>, <, =)?

1 + 4 ... 5 4 ... 3 + 2 3 + 2 ... 5 5 ... 2 + 2 - Gv nhận xét, đánh giá.

2. Dạy- học bài mới:

a. Gthiệu bài- ghi bảng(1- 2p)

b. H ư ớng dẫn HS làm cỏc bài tập (30- 32p)

Bài 1: (5p)Số?

- Yêu cầu hs dựa vào bảng cộng đã học để làm:

- 2 hs lên bảng làm, lớp viết bảng con.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs tự làm bài.

- 1 hs lên bảng làm.

1 + 1 = 1 + 2 = ... ...

(23)

- Gọi hs đọc bài và nhận xét.

Bài 2: (6p)Tính.

- Yêu cầu hs tự tính theo cột dọc.

2 1 3 2 4 2

+ + + + + +

2 4 2 3 1 1

4 5 5 5 5 3

- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.

Bài 3: (5p)Tính - Cho hs tự tính.

2 + 1 + 1 = 4 ; 3 + 1 + 1 = 5; 1 + 2 + 2 = 5

- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.

Bài 4: (5p)> < =

GV: Cỏc con hóy so sỏnh kết quả bờn trỏi với kết quả bờn phải và điền dấu cho đỳng

Bài 5: (4p)Viết phép tính thích hợp:

- Cho hs quan sát hình trong bài, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp vào ô trống.

- Đọc phép tính trong bài và nhận xét.

- GV nhận xột

2 + 1 = 2 + 2 = ... ...

3 + 2 = 4 + 1 = ... ...

- Vài hs đọc và nhận xét.

- 1 hs nêu yêu cầu - Hs tự làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

- Vài hs nêu.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài.

- 3 hs làm bảng phụ.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs thực hiện.

5…3+2 4…3+2 3+2…2+3 5…3+1 4…3+1 1+2+2…2+2

a.Cú 3 cỏi thuyền, thờm 2 cỏi nỡa.

Hỏi tất cả cú mấy cỏi thuyền?

- Hs làm bài theo cặp.

3 + 1 = 4

b. Cú 3 con thỏ, thờm 2 con nữa chạy tới. Hỏi cú tất cả mấy con thỏ?

3 + 2 = 5 - 1 hs thực hiện.

III. Củng cố, dặn dò:(4p)

- Chỳng ta vừa ụn lại những kiến thức gỡ?

- HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5

- Gv nhận xét giờ học. Tuyờn dương HS học tốt.

- VN ụn lại bài- Chuẩn bị bài sau.

………..

SINH HOẠT TUẦN 8

I. MỤC TIấU

- Giỳp HS nắm bắt được cỏc hoạt động diễn ra trong tuần

- Biết rỳt ra những ưu, khuyết điểm; tỡm ra nguyờn nhõn và cỏch khắc phục - Nắm được phương hướng tuần 9

II. LấN LỚP

(24)

1- Nhận xột chung:

+ Ưu điểm: - Đi học đầy đủ đỳng giờ

- Trong lớp chỳ ý nghe giảng, hăng hỏi phỏt biểu ý kiến xõy dựng bài.

- Trang phục sạch sẽ gọn gàng. Vệ sinh trường lớp đỳng giờ và sạch sẽ.

+ Tồn tại: - Vẫn cũn học sinh thiếu đồ dựng học tập …………..

- Một số HS chưa chỳ ý học tập ………

- Viết ẩu, bẩn ………

- Một số em chưa bạo dạn ………

+ Phờ bỡnh: ………..

+ Tuyờn dương: ………..

2- Kế hoạch tuần 9:

- 100% HS đi học đầy đủ, đỳng giờ - Phấn đấu giữ vở sạch, chữ đẹp.

- 100% đủ đồ dựng, sỏch vở...

- Trong lớp trật tự, chỳ ý nghe giảng - Vệ sinh sạch sẽ, đỳng giờ

………

Buổi chiều

TOÁN

SỐ 0 TRONG PHẫP CỘNG

I. MỤC TIấU

Giúp HS :

- Bước đầu thấy được một số cộng với 0 hay 0 cộng với một sốđều cú kết quả là chớnh nú.

- Biết thực hành phộp tớnh cộng trong trường hợp này.

- Nhỡn tranh tập núi được đề toỏn và biểu thị bằng một phộp tớnh thớch hợp.

II. CHUẨN BỊ

- GV: Bộ đồ dùng toán 1 - HS: Bộ đồ dùng toán 1

III. HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU

GV HS

1. Kiểm tra:(3- 5p)

- Cho HS đọc phép cộng trong phạm vi 5.

- Gọi HS làm bài.

- Nhận xét.

2. b ài mới :

a. g iới thiệu bài- ghi bảng (1- 2p).

b. Gthiệu 1 số phộp cộng với 0.

(15- 17p)

B1: Gthiệu phộp cộng 3 + 0 = 3.

Hướng dẫn HS qsỏt hỡnh vẽ thứ nhất.

- đọc phép cộng trong phạm vi 5 - 2 HS lờn bảng, dưới lớp làm bảng con.

2 + 2 = 3 + 2 = 4 + 1 = 2 + 1 = 2 + 2 = 2 + 1 = 3 + 2 = 4 + 1 =

- HS nhắc tờn bài.

- HS qsỏt thảo luận.

- Cú 3 con chim.

(25)

GV: Lần thứ nhất có mấy con chim? lần thứ 2 có mấy con chim?

Hỏi cả 2 lần có tất cả mấy con chim?

- GV: Để làm thế nào ta biết được có 3 con chim?

- GV ghi bảng: 3 + 0 = 3

B2: gthiệu phép cộng 0 + 3 = 3.(gthiệu tương tự pcộng 3 + 0 = 3).

- Cho HS đọc: 3 + 0 = 3& 0 + 3 = 3 Vậy 3 + 0 = 0 + 3.

B3: Cho HS lấy ví dụ khác:

GV: Con có nxét gì khi cộng một số với 0 hay 0 cộng với một số?

=> GVKL: Một số cộng với 0 thì bằng chính số đó, 0 cộng với một số cũng bằng chính số đó.

3. Luyện tập(15- 17p) Bµi 1: (5p)TÝnh)

- Nhận xét, đánh giá.

Bµi 2: (5p)TÝnh

- Nhận xét, Bµi 3 : (7p)> < =

- Hướng dẫn HS: viết dấu thích hợp vào chỗ chấm.

- NhËn xÐt

4. Cñng cè - DÆn dß: (3- 5p)

-Tæ chøc cho häc sinh ch¬i trß ch¬i "§a thá vÒ chuång "

- NhËn xÐt tiÕt häc, híng dÉn bµi sau

- Không có con chim nào.

- Có 3 con chim.

- HS nêu bài toán: Có 3 con chim, thêm 0 con chim là có 3 con chim.

- Ta làm tính cộng.

- HS nêu phép tính.

- HS lấy VD: 4 + 0= 4 0 + 4 = 4 Vậy 4 + 0 = 0 + 4.

- Nhiều HS nhắc lại.

- Häc sinh nªu yªu cÇu.

4 + 0 = ... 2 + 0 = ... ...

0 + 4 = ... 0 + 2 = ... ...

- HS làm bài cá nhân- đọc kết quả.

.

- Häc sinh nªu yªu cÇu.

- HS thảo luận nhóm làm bài.

- Chữa bài trên bảng.

HS thảo luận theo cặp làm bài, chữa bài ở phiếu

(26)

………

Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp Thực hiện theo chủ điểm nhà trường

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Con thùc hiÖn tÝnh theo cét däc nh ư.

Kiến thức: - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.. Kĩ năng: - Qsát tranh, nêu bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng

Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4.. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép

Kiến thức: - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.. Kĩ năng: - Qsát tranh, nêu bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng

Kiến thức: Giúp hs củng cố về bảng cộng trong phạm vi 3.HS biết làm tính cộng và tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính

[r]

- Xem lại các Bài toán có lời văn đã học liên quan đến phép cộng.. HẸN

1.Kiến thức : Củng cố với các phép tính trừ trong phạm vi 5.Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ.. Kĩ năng : Thực hành tính cộng, trừ trong phạm