TUẦN 8
Soạn ngày:
Giảng:
HỌC VẦN Bài 30: UA - ƯA
I. MỤC TIấU
- Đọc và viết được vần ua, ưa, cua bể, ngựa tớa.
- Đọc được cõu ứng dụng: cà chua, nụ đựa, tre nứa, xưa kia và : Mẹ đi chợ mua khế, dứa, mớa, thị cho bộ.
- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: Giữa trưa.
II. ĐỒ DÙNG
- GV: Bộ biểu diễn Tiếng Việt 1, phấn màu...
- HS: Bộ ĐD Tiếng Việt 1.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
Tiết 1
GV HS
1.Kiểm tra bài cũ(3- 5p) - Đọc: tờ bỡa vỉa hố
lỏ mớa tỉa lỏ - Viết: tờ bỡa, lỏ mớa.
- Nhận xột
- 2 học sinh đọc - 1-2 HS đọc bài sgk.
- viết bảng con.
tờ bỡa lỏ mớa
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài - ghi bảng (1- 2p) - GV : Trong tranh vẽ gỡ?
- Trong từ cua bể cú tiếng nào đó học?
- Trong tiếng cua cú õm gỡ đó học?
- GV ghi bảng: ua
- Vẽ cua bể.
- bể.
- Cú õm c.
- HS phỏt õm.
b. Dạy vần:
ua
+ Nhận diện vần:
- Vần ua được tạo nờn từ u và a.
- So sỏnh ua với ia - Giống: kết thỳc bằng a
- Khỏc: ua cú u đứng trước.
- Ghép vần,đánh vần + Đỏnh vần:
* Vần: - u- a- ua.
- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.
* Tiếng khoỏ, từ ngữ khoỏ.
- Có vần ua muốn có tiếng cua phải làm gì?
- Thêm âm c trớc ua.
- Cho HS phân tích tiếng “cua” - Âm c đứng trước, vần ua đứng sau.
- Đánh vần, đọc trơn.
- Cờ- ua - cua.
- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Muốn có từ cua bể ta làm thế nào ? - Thờm tiếng bể vào sau tiếng cua.
- Ta có từ mới gì
- GV giải thớch từ: cua bể.
- GV chỉnh sửa nhịp đọc.
- Cua bể- HS đọc từ mới - HS lắng nghe.
ua cua cua bể
- HS đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Cô vừa dạy vần gì? có trong tiếng gì?Từ
gì? - Vần ua trong tiếng cua, từ cua bể.
*
ưa
(quy trỡnh dạy tương tự ua)- So sỏnh ưa với ua. - Giống: cựng kết thỳc bằng a.
- Khỏc: ưa bắt đầu bằng ư.
- Đỏnh vần- đọc - ư- a- ưa.
- Ngờ- ưa- ngưa- nặng- ngựa.
- Ngựa tớa.
- Nhận xột, chỉnh sửa nhịp đọc. - cỏ nhõn, nhúm, lớp.
c. Đọc từ ứng dụng(6- 8p) - GV ghi: cà chua tre nứa nụ đựa xưa kia - Tiếng nào có vần vừa học?
- GV gthớch từ:
+ cà chua: Quả màu đỏ, dựng xào nấu trong bữa ăn.
- HS đọc thầm từ ứng dụng.
- Gạch chân tiếng có chứa vần mới.
+ cà chua: Quả màu đỏ, dựng xào nấu trong bữa ăn.
+ nụ đựa: Yc HS núi cõu cú từ nụ đựa.
+ỉte nứa: Là những loại cõy cú đốt, giống cõy mớa nhưng lỏ nhỏ.
+ xưa kia: Núi về khoảng thời gian(rất lõu)cỏch đõy rất lõu.
- GV đọc mẫu.
- Phõn tớch tiếng, đỏnh vần, đọc trơn.
- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Chỳmg em đang nụ đựa rất vui.
- 2- 3 HS đọc lại.
d. Hướng dẫn viết bảng con:(5- 8p) - GVviết mẫu vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết.
- HS theo dõi, viết bảng con.
ua cua bể
ưa ngựa tớa
- GV nhận xột, chỉnh sửa.
* Củng cố(1- 2p)
- Chỳng ta vừa học vần mới nào? - Vần ua, ưa...
- HS đọc lại toàn bài.
Tiết 2
3. Luy ệ n t ậ p :
a. Luyện đọc(12- 15p) + Đọc bài tiết 1.
- Cho HS đọc trên bảng lớp - HS đọc cá nhân, tập thể.
+ Đọc câu ứng dụng :
- Quan sát tranh ở SGK và cho biết tranh
vẽ gì? - 1 bạn nhỏ cựng mẹ đi chợ.
- Con cú nhận xột gỡ về bức tranh? Hóy đọc cõu ƯD dưới bức tranh.
- GV ghi bảng: Mẹ đi chợ mua khế, mớa, dừa, thị cho bộ.
- HS đọc thầm sgk.
- Tìm tiếng có chứa vần mới - Tiếng mua, dừa.
- HS đọc cá nhân, tập thể - GV hướng dẫn cách đọc câu, đọc mẫu - HS luyện đọc câu ứng dụng b. Luyện viết(8- 10p)
- GV giảng quy trình viết - HS theo dõi
- HD viết vở - HS qsỏt.
- Nhắc tư thế ngồi viết.
- HS viết vở.
ua cua bể ưa ngựa tớa
- Quan sát, uốn nắn t thế viết cho HS
c. Luyện nói:(8- 10p) Giữa trưa -Đọc tên bài luyện nói - Tranh vẽ gỡ ?
- Tại sao con biết đõy là bức tranh giữa trưa mựa hố?
- Giữa trưa là lỳc mấy giờ ?
- Buổi trưa mọi người thường ở đõu và làm gỡ?
- Cú nờn ra nắng vào buổi trưa khụng? Vỡ sao?
- Nếu bạn con thường ra nắng vào buổi
- QS tranh và trả lời
giữa trưa nắng con sẽ núi gỡ với bạn ấy?
- GV nhận xột, bổ sung.
- HS núi trước lớp.
- Nhận xột, đỏnh giỏ bạn.
IV. Củng cố- dặn dũ:(3- 5p) - Chỳng ta vừa học vần gỡ mới?
- Luyện núi về chủ đề gỡ?
- GV yc HS mở sgk.
- Vần ua, ưa.
- Giữa trưa.
- HS đọc toàn bài trong sgk.
- Tỡm nhưng tiếng, từ cú vần ua, ưa?
- Nhận xột tiết học
- VN xem lại bài và chuẩn bị giờ sau.
………
………
Soạn ngày:
Giảng:
HỌC VẦN Bài 31: ễN TẬP
I. MỤC TIấU
- Đọc và viết đợc cỏc vần vừa học: ia, ua, ưa.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Khỉ và Rựa.
II. ĐỒ DÙNG
- Bảng ôn tập, nội dung truyện kể "Khỉ và Rựa".
III. HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU
Tiết 1
GV HS
1. Kiểm tra bài cũ(3- 5p) - Đọc các từ: cà chua tre nứa nụ đựa xưa kia - Đọc bài trong SGK.
- Viết bảng con: cua bể, ngựa gỗ.
- Nhận xét
2. Bài mới:(30- 32p)
a.Giới thiệu bài - ghi bảng ( 1- 2p).
- 3- 4 HS đọc - 3-4 HS đọc.
- Cả lớp viết bài.
cua bể ngựa gỗ
- HS nhắc lại tờn bài.
- 1- 2 em đọc, em khác nhận xét bổ sung.
- Gọi HS đọc lại các vần vừa học trong tuần.
- Ghi lên bảng các âm theo cột dọc ( màu xanh ).
- Các nguyên âm, vần( màu đỏ) ghi theo hàng ngang.
- Chỉ bảng theo và không theo thứ tự gọi HS đọc.
b. Ghép chữ thành tiếng.
- Ghép một âm ở cột dọc với lần lợt các
âm, vần ở hàng ngang ta đợc những tiếng nào?
- Ghép xong chỉ bảng, cứ lần lợt cho
đến hết.
- GV chỉnh sửa cho HS.
c. Luyện đọc từ ứng dụng(7- 8p).
- Ghi bảng : mua mớa ngựa tớa mựa dưa trỉa đỗ - Chỉ bảng gọi HS đọc cá nhân.
- Giải nghĩa một số từ.
+ mựa dừa: Là mựa cú nhiều dưa, thường là mựa hố.
+ ngựa tớa: là ngựa cú màu đỏ tớa.
+ trỉa đỗ: là gieo hạt đỗ xuống đất để nảy mầm thành cõy trờn luống đất trồng.
- GV đọc mẫu.
d. Luyện viết bảng con.
- Nhắc lại kỹ thuật nối các chữ cái.
- Viết mẫu lên bảng nêu quy trình viết.
- Hớng dẫn HS viết bảng con: tre già, quả nho.
- Cá nhân, nhóm, đọc âm bất kỳ do GV chỉ.
- Lần lợt từng HS ghép, mỗi HS ghép một tiếng.
u ua ư ưa i ia tr tru trua trư trưa tri tria ng ... ... ...
ngh ... ...
- Luyện đọc cá nhân, nhóm.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- HS nhẩm đọc
- tỡm tiếng chứa vần ụn.
- HS đỏnh vần, phõn tớch và đọc.
- 2- 3 HS đọc lại - 1-2 HS nêu lại.
- Viết tay không v o à khụng trung.
- Viết bảng con.
mựa dưa ngựa tớa
- HS nhắc lại
- HS đọc lại toàn bài
- Sau mỗi lần viết có uốn nắn sửa sai.
* Củng cố(1- 2p)
- Chỳng ta vừa ụn lại những õm và chữ ghi õm nào?
Tiết 2
3. Luyện tập.
a. Luyện đọc(12- 15p)
- Đọc trên bảng chỉ bảng theo và không theo thứ tự, gọi HS đọc.
- Đọc bài SGK.
* Luyện đọc câu ứng dụng.
- Hớng dẫn quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì?
- Hãy đọc câu ứng dụng dới tranh.
- GV ghi bảng: Giú lựa kẽ lỏ Lỏ khẽ đu đưa Giú qua cửa sổ Bộ vừa ngủ trưa.
? Tìm tiếng chứa vần mới ụn.
- Đọc mẫu, gọi HS đọc cá nhân.
- GV nhận xột, chỉnh sửa.
b. Luyện viết bài vào vở ( 8-10p) - Yêu cầu HS mở vở.
- Nêu lại quy trình viết để HS nắm đợc.
- HD cả lớp viết từng dòng.
- Quan sát nhận xét.
c. Kể chuyện(10- 12p)
- GV kể chuyện: Khỉ và Rựa.
- GV kể lần 1.
- GV kể lần 2 kết hợp chỉ tranh.
- Cho HS kể trong nhúm.
- GV qsỏt giỳp đỡ.
- Đọc cá nhân( 4- 5 HS ) - 2- 3 HS.
- Thảo luận trả lời câu hỏi.
- Cảnh bộ đang ngủ trưa.
- 3- 4 em đọc.
- lựa, đưa, cửa, vừa, trưa.
- 6- 8 em đọc, nhóm đọc.
- Mở vở, cầm bút đúng t thế.
- Quan sát chữ mẫu.
- Cả lớp viết bài.
mựa dưa ngựa tớa
- HS chỳ ý lắng nghe.
- HS nhỡn tranh.
- HS kể trong nhúm.
- Các nhóm kể chuyện.
+ Tranh 1: Rựa và Khỉ là đụi bạn thõn.
Một hụm khỉ bỏo cho Rựa biết là nhà khỉ vừa cú tin mừng. Vự Khỉ vừa sinh...nhà Khỉ.
+ Tranh 2: Đến nơi Rựa băn khoăn khụng biết làm cỏch nào để lờn thăm vợ Khỉ được vỡ nhà Khỉ ở trờn cao...
Rựa ngậm vào đuụi Khỉ.
+ Tranh 3: Vừa tới nơi, vợ Khỉ... Rựa rơi xuống đất.
+ Tranh 4: Rựa rơi xuống đất... vết rạn.
? Câu chuyện khuyờn chỳng ta điều gì?
- GV nờu ý nghĩa truyện: Ba hoa và cẩu thả là tớnh xấu, rất cú hại. Truyện cũn giải thớch sự tớch cỏi mai rựa.
IV. Củng cố, dặn dò( 3- 5p)
- Chỳng ta vừa ụn lại vần và chữ ghi vần, tiếng, từ ngữ nào?
kể cõu chuyện nào?
Nhận xột tuyờn dương học sinh.
Về nhà xem lại bài
- Đại diện cỏc nhúm kể trước lớp.
- HS trả lời theo suy nghĩ.
- Làm việc gỡ nờn suy trước tớnh sau khụng sẽ gõy hậu quả khú lường.
- HS nờu.
- Khỉ và Rựa.
- 2- 3 em đọc bài SGK.
……….
Toỏn LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU
Giỳp HS:
- Củng cố về phộp cộng, làm tớnh cộng trong phạm vi 3, 4.
- Tập biểu thị tỡnh huống trong tranh vẽ bằng phộp tớnh cộng..
II. CHUẨN BỊ
- Bộ đồ dựng toỏn - Bảng con
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
GV HS
1.KTBC:(3- 5p)
- Gọi HS đọc bảng cộng trong pham vi 4.
- Gọi HS lờn bảng làm bài, lớp viết bảng con.
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 4 . -Làm bảng con : 2 + 1 =
1+ 2 = 2 +2 =
- GV nhân xét.
2. Bài mới:
a. GTB - ghi bảng(1- 2p).
b. Hướng dẫn HS làm bài tập(30- 32p)
Bài 1: (5p)Tính b
Chú ý cách đặt tính và rèn cho các em đặt tính chưa đúng
- Nhận xét, đánh giá.
Bài 2: (4p)Viết sô thích hợp vào ô trống
+1 + 2
+ 1 + 1
- Nhận xét và chữa bài Bài 3.(5p)Tinh
- GV HD mẫu:
- Ở ô bên trái có mấy con sóc?
- Ô ở giữa có mấy con sóc?
- Ô bên phải có mấy con sóc?
GV: Ta lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai, được kết quả bao nhiêu ta cộng tiếp
với số thứ ba- ghi kquả vào sau dấu bằng.
- Nhận xét Bài 4 (4p)> < =
Gv hướng dẫn học sinh .
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vbt Bài 5 (5p)Viết phép tính thích hợp -
Bên trái có mấy bạn
Có mấy bạn đang chạy vào
- Nhắc lại tên bài.
- Học sinh nêu yêu cầu Làm miệng
3 2 1 2 1 1 + + + + + + 1 1 1 2 2 3
4 3 2 4 3 4 - HS đọc kquả- dưới lớp đổi vở cho
nhau soát bài.
Học sinh khá , giỏi nêu cách đặt tính .
- Học sinh nêu yêu cầu - Làm vào phiếu của nhóm.
- Đọc các phép tính vừa thực hiện
- Học sinh nêu yêu cầu - Có 1
- Có 1 - Có 1
- HS lắng nghe ghi nhớ.
- HS thảo luận nhóm làm bài.
1 + 1 + 2 = 4 2 + 1 +1 = 4 1 +2 + 1 = 4
- HS đọc lại các phép tính trên .
Có2 bạn đang đứng Có 2 bạn đang chạy vào
Tất cả có 4 bạn 2 + 2 = 4
1 2 1
2
3
3 4 3
Vậy tất cả cú mấy bạn Ta viết được phộp tớnh gỡ
4. Củng cố- dặn dũ3- 5p) -Chỳng ta vừa ụn lại kthức gỡ?
- Nhận xột giờ học hướng dẫn húc sinh chuẩn bị bài phộp cộng trong phạm vi 5
- HS nhắc lại.
Học sinh đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3 và 4
Buổi chiều
Thực hành Tiếng Việt luyện đọc viết: ua, a
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nắm chắc vần ua, a, đọc, viết đợc các tiếng, từ có vần ua, a.
- Làm đúng các bài tập trong vở bài tập.
II. Đồ dùng:
- Vở bài tập .
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của giáo viên 1. Ôn tập: ua, a
- GV ghi bảng: ua, a, cua bể, cà chua, nô đùa, ngựa gỗ, tre nứa, xa kia, ...
Mệ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
- GV nhận xét.
2. Hớng dẫn làm bài tập:
a. Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS tự làm bài.
- GV nhận xét bài làm của HS.
b. Bài 2:
- Cho HS xem tranh vẽ.
- Gọi 3 HS làm bài trên bảng.
- GV nhận xét.
c. Bài 3:
- Lu ý HS viết đúng theo chữ mẫu đầu dòng.
- GV quan sát, nhắc HS viết đúng.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn: luyện đọc, viết bài
- HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
- 1 HS nêu: nối chữ.
- HS nêu miệng kết quả nhận xét.
- HS xem tranh BT.
- 1 HS làm bài → chữa bài → nhận xét.
- HS viết bài: cua bể ( 1 dòng) ngựa gỗ ( 1 dòng) - HS nghe và ghi nhớ.
……….
Soạn ngày:
Giảng:
Toán
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
I. MỤC TIÊU
Giúp hs:
- Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 5.
II. ĐỒ DÙNG
- Bộ đồ dùng học toán.
- Mô hình phù hợp với bài học.
III. HĐ DẠY HỌC
GV HS
1. Kiểm tra bài cũ:(4) - Gọi hs làm bài tập: Tính:
2 + 1 + 1 = .... 1 + 2 + 1 = ....
- Gọi hs đọc bảng cộng trong phạm vị 4.
- Gv nhận xét.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài- ghi bảng(1- 2p)
b. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5.(10)
- Cách giới thiệu mỗi phép cộng: 4 + 1 = 5;
1 + 4 = 5; 3 + 2 = 5 ; 2 + 3 = 5 gv đều hướng dẫn tương tự như với phép cộng trong phạm vi 3.
- Cho hs viết và đọc các phép cộng trong phạm vi 5.
- Gv khuyến khích hs tự nêu bài toán.
- Yêu cầu hs tự ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5.
- GV giup HS nhận biết được: 4+ 1= 5;
1+ 4= 5 tức là 1+ 4 cũng bằng 4+ 1và cũng bằng 5.
3+ 2= 5, 2+ 3= 5 tức là 2+ 3 cũng bằng 3+
2vỡ cũng bằng 5.
4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5
- 2 hs làm bài trên bảng.
- 2 hs đọc.
- Học sinh quan sát - Hs nêu bài toán.
- Vài hs đọc.
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.
- 1 hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- 2 hs lên bảng làm bài.
- Vài hs nêu.
4 5 1 3 5 2
3. Thực hành:(17) Bài 1:4p Tính
- Yêu cầu hs tự làm bài:
- Gọi hs nhận xét.
Bài 2:-5p- Tính
- Hướng dẫn hs tính theo cột dọc.
- Gọi hs nhận xét.
Bài 4:-5p-> < =
Cỏc con hay so sánh kết quả bên trái với kết quả bên phải sau đó điền dấu cho đúng
Bài 5 :-4p-Viết phép tính thích hợp
- Cho hs quan sát hình, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp.
- Gọi hs nêu trước lớp.
Có mấy chiếc thuyền thờm mấy chiếc thuyền tất cả có mấy chiếc thuyền - GV nhận xét.
- HS nêu yc.
- Hs tự làm bài.
- 1 hs làm trên bảng.
2 + 3 = 4 + 1 = 2 + 2 = ....
3 + 2 = 1 + 4 = 2 + 1 = ....
- 1 hs nêu.
- HS nêu yc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs làm bài.
3 4 2 1 2 1 + + + + + + 2 1 2 3 3 2 5 5 4 4 5 3
Học sinh làm bài vào vbt
- HS nờu yc.
HS thảo luận theo nhóm để làm bài.
- Có 3 chiếc thuyền thêm 1 chiếc thuyền tất cả cú 4 chiếc thuyền 3 + 1 = 4
- Hs tự làm bài theo cặp.
III. Củng cố, dặn dò:(4)
- Chúng ta vừa học kiến thức mới gì?
- HS lập lại bảng cộng trong phạm vi 5.
- 2- 3 HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5.
- Gv nhân xét giờ học. Tuyên dương HS học tốt - Yêu cầu học sinh học thuộc bảng cộng.
………
HỌC VẦN Bài 32: OI - AI
I. MỤC TIÊU
- Đäc vµ viÕt được vÇn oi, ai, nhà ngói, bé gái.
- Đọc được câu ứng dụng và c©u øng dông: Chú bói cá nghĩ gì thế? Chú nghĩ về bữa trưa.
- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: Sẻ, ri, búi cỏ, le le.
II. ĐỒ DÙNG
- GV: Bộ biểu diễn Tiếng Việt 1, phấn màu...
- HS: Bộ ĐD Tiếng Việt 1.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC YẾU
Tiết 1
GV HS
1.Kiểm tra bài cũ(3- 5p) - Đọc: mựa dưa ngựa tớa mua mớa trỉa đỗ - Viết: mựa dưa, trỉa đỗ.
- Nhận xột,
- 2 học sinh đọc - 1-2 HS đọc bài sgk.
- viết bảng con.
mựa dưa trỉa đỗ
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài - ghi bảng (1- 2p) - GV : Trong tranh vẽ gỡ?
- Trong từ nhà ngúi cú tiếng nào đó học?
- Trong tiếng ngúi cú õm gỡ đó học?
- GV ghi bảng: oi
- Vẽ nhà ngúi.
- nhà.
- Cú õm ng và dấu sắc.
- HS phỏt õm.
b. Dạy vần:
oi
+ Nhận diện vần:
- Vần oi được tạo nờn từ o và i.
- So sỏnh oi với o(i) - Giống: o(i)
- Khỏc: oi cú thờm i(o).
- Ghép vần,đánh vần + Đỏnh vần:
* Vần: - o- i- oi.
- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.
* Tiếng khoỏ, từ ngữ khoỏ.
- Có vần oi muốn có tiếng ngúi phải làm gì?
- Thêm âm ng trớc oi, dấu sắc trờn o.
- Cho HS phân tích tiếng “ngúi” - Âm ng đứng trước, vần oi đứng sau, dấu sắc trờn o.
- Đánh vần, đọc trơn.
- ngờ- oi - ngoi- sắc- ngúi.
- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Muốn có từ nhà ngúi ta làm thế nào ? - Thờm tiếng nhà vào trước tiếng ngúi.
- Ta có từ mới gì
- GV giải thớch từ: nhà ngúi. - nhà ngúi- HS đọc từ mới - HS lắng nghe.
- GV chỉnh sửa nhịp đọc.
oi ngói nhà ngói
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- C« võa d¹y vÇn g×? cã trong tiÕng g×?Tõ
g×? - VÇn oi trong tiÕng ngói, tõ nhà ngói.
*
ai
(quy trình dạy tương tự oi)- So sánh ai với oi. - Giống: cùng kết thúc bằng i.
- Khác: ai bắt đầu bằng a.
- Đánh vần- đọc - a- i- ai.
- Gờ- ai- gai- sắc- gái.
- Bé gái.
- Nhận xét, chỉnh sửa nhịp đọc. - cá nhân, nhóm, lớp.
c. §äc tõ øng dông(6- 8p) - GV ghi: ngà voi gà mái cái còi bài vở
- HS đäc thầm tõ øng dông.
- TiÕng nµo cã vÇn võa häc?
- GV gthích từ:
+ ngà voi: Răng của con voi đực.
+ cái còi: GV đưa vật mẫu .
+ gà mái: Gà thuộc giống cái, đẻ ra trứng.
+ bài vở: Chỉ bài tập, sách vở nói chung.
- GV đọc mẫu.
- G¹ch ch©n tiÕng cã chøa vÇn míi.
- Phân tích tiếng, đánh vần, đọc trơn.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- 2- 3 HS đọc lại.
d. Hướng dẫn viết bảng con:(5- 8p) - GVviÕt mÉu vừa viết vừa hướng dẫn quy tr×nh viÕt.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
- HS theo dâi, viÕt b¶ng con.
oi nhà ngói ai bé gái
* Củng cố(1- 2p)
- Chúng ta vừa học vần mới nào? - Vần oi, ai...
- HS đọc lại toàn bài.
TiÕt 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc(12- 15p)
+ Đọc bài tiết 1.
- Cho HS đọc trên bảng lớp - HS đọc cá nhân, tập thể.
+ Đọc câu ứng dụng :
- Quan sát tranh ở SGK và cho biết tranh
vẽ gì? - chỳ búi cỏ đậu trờn cành tre.
- Con cú nhận xột gỡ về bức tranh? Hóy đọc cõu ƯD dưới bức tranh.
- GV ghi bảng: Chỳ búi cỏ nghĩ gỡ thế?
Chỳ nghĩ về bữa trưa.
- HS đọc thầm sgk.
- Tìm tiếng có chứa vần mới - Tiếng búi.
- HS đọc cá nhân, tập thể - GV hướng dẫn cách đọc câu, đọc mẫu - HS luyện đọc câu ứng dụng b. Luyện viết(8- 10p)
- GV giảng quy trình viết - HS theo dõi
- HD viết vở - HS qsỏt.
- Nhắc tư thế ngồi viết.
- HS viết vở.
oi nhà ngúi ai bộ gỏi
- Quan sát, uốn nắn t thế viết cho HS
c. Luyện nói:(8- 10p) Giữa trưa -Đọc tên bài luyện nói - Tranh vẽ gì ?
- Trong tranh vẽ những con gỡ?
- Con biết những con vật nào trong số cỏc con vật này ?
- Chim búi cỏ và le le sống ở đõu và thớch ăn gỡ?
- Chim sẻ và chim ri thớch ăn gỡ? Chỳng sống ở đõu?
- Trong số này cú con chim nào hút hay khụng? Tiếng hút của chỳng thế nào?
- GV nhận xột, bổ sung.
- QS tranh trao đổi cặp đôi
- HS núi trước lớp.
- Nhận xột, đỏnh giỏ bạn.
IV. Củng cố- dặn dò:(3- 5p) - Chỳng ta vừa học vần gỡ mới?
- Luyện núi về chủ đề gỡ?
- GV yc HS mở sgk.
- Vần oi, ai, ...
- Sẻ, ri, búi cỏ, le le.
- HS đọc toàn bài trong sgk.
- Tìm những tiếng có vần oi, ai?
- Nhận xét tiết học
- Về xem lại bài TV và xem trớc bài 33.
---
Soạn ngày:
Giảng:
HỌC VẦN Bài 33: ễI- ƠI
I. MỤC TIấU
- Đọc và viết được vần ụi, ơi, trỏi ổi, bơi lội.
- Đọc được cõu ứng dụng: cỏi chổi, thổi cũi, ngúi mới, đồ chơi và câu ứng dụng: Bộ trai, bộ gỏi đi chơi phố với bố mẹ.
- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: Lễ hội..
II, ĐỒ DÙNG
- GV: Bộ biểu diễn Tiếng Việt 1, phấn màu...
- HS: Bộ ĐD Tiếng Việt 1.
III. HĐ DẠY HỌC
Tiết 1
GV HS
1.Kiểm tra bài cũ(3- 5p) - Đọc: ngà voi gà mỏi
cỏi cũi bài vở - Viết: nhà ngúi, bộ gỏi.
- Nhận xột.
- 2 học sinh đọc - 1-2 HS đọc bài sgk.
- viết bảng con.
nhà ngúi bộ gỏi
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài - ghi bảng (1- 2p) - GV : Trong tranh vẽ gỡ?
- Trong từ trỏi ổi cú tiếng nào đó học?
- Trong tiếng ổi cú dấu gỡ đó học?
- GV ghi bảng: ụi
- Quả ổi.
- trỏi.
- Cú dấu hỏi.
- HS phỏt õm.
b. Dạy vần:
ụi
+ Nhận diện vần:
- Vần ụi được tạo nờn từ ụ và i.
- So sỏnh ụi với oi - Giống: kết thỳc bằng i
- Khỏc: ụi cú thờm ụ đứng trước.
- Ghép vần,đánh vần + Đỏnh vần:
* Vần: - ụ- i- ụi.
- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.
* Tiếng khoỏ, từ ngữ khoỏ.
- Có vần ụi muốn có tiếng ổi phải làm gì? - Thêm dấu hỏi trờn ụ.
- Cho HS phân tích tiếng “ụỉ” - Vần ụi và dấu hỏi trờn ụ.
- Đánh vần, đọc trơn.
- ụi - hỏi- ổi.
- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Muốn có từ trỏi ổi ta làm thế nào ? - Thờm tiếng trỏi vào trước tiếng ổi.
- Ta có từ mới gì
- GV giải thớch từ: trỏi ổi.
- GV chỉnh sửa nhịp đọc.
- trỏi ổi- HS đọc từ mới - HS lắng nghe.
ụi ổi trỏi ổi
- HS đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Cô vừa dạy vần gì? có trong tiếng gì?Từ
gì? - Vần ụi trong tiếng ổi, từ trỏi ổi.
*
ơi
(quy trỡnh dạy tương tự ụi)- So sỏnh ơi với ụi. - Giống: cựng kết thỳc bằng i.
- Khỏc: ơi bắt đầu bằng ơ.
- Đỏnh vần- đọc - ơ- i- ơi.
- bờ- ơi- bơi.
- bơi lội.
- Nhận xột, chỉnh sửa nhịp đọc. - cỏ nhõn, nhúm, lớp.
c. Đọc từ ứng dụng(6- 8p)
- GV ghi: cỏi chổi ngúi mới thổi cũi đồ chơi
- HS đọc thầm từ ứng dụng.
- Tiếng nào có vần vừa học?
- GV gthớch từ:
+ cỏi chổi: Là dụng cụ để quột nhà.
+ thổi cũi: Là hành động dựng hơi thổi cũi làm phỏt ra tiếng kờu to.
+ ngúi mới: Là những viờn ngúi mới được sản xuất.
+ đồ chơi: HS tự giải thớch(lấy VD).
- GV đọc mẫu.
- Gạch chân tiếng có chứa vần mới.
- Phõn tớch tiếng, đỏnh vần, đọc trơn.
- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- 2- 3 HS đọc lại.
d. Hướng dẫn viết bảng con:(5- 8p) - GVviết mẫu vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết.
- GV nhận xột, chỉnh sửa.
- HS theo dõi, viết bảng con.
ụi trỏi ổi ơi bơi lội
* Củng cố(1- 2p)
- Chỳng ta vừa học vần mới nào? - Vần ụi, ơi...
- HS đọc lại toàn bài.
Tiết 2
3. Luy ệ n t ậ p :
a. Luyện đọc(12- 15p) + Đọc bài tiết 1.
- Cho HS đọc trên bảng lớp - HS đọc cá nhân, tập thể.
+ Đọc câu ứng dụng :
- Quan sát tranh ở SGK và cho biết tranh
vẽ gì? - 2 bạn nhỏ đi chơi phố với bố mẹ.
- Con cú nhận xột gỡ về bức tranh? Hóy đọc cõu ƯD dưới bức tranh.
- GV ghi bảng: Bộ trai, bộ gỏi đi chơi phố với bố mẹ.
- HS đọc thầm sgk.
- Tìm tiếng có chứa vần mới - Tiếng chơi.
- HS đọc cá nhân, tập thể - GV hướng dẫn cách đọc câu, đọc mẫu - HS luyện đọc câu ứng dụng b. Luyện viết(8- 10p)
- GV giảng quy trình viết - HS theo dõi
- HD viết - HS qsỏt.
- Nhắc tư thế ngồi viết.
- HS viết vở.
ụi trỏi ổi ơi bơi lội
- Quan sát, uốn nắn t thế viết cho HS
c. Luyện nói:(8- 10p) Lễ hội. -Đọc tên bài luyện nói - Tranh vẽ gì ?
- Con đó nghe hỏt quan họ bao giờ chưa?
- Con cú biết ngày hội Lim ở Bắc Ninh khụng?
- Ở địa phương con cú những lễ hội gỡ?
Vào mựa nào?
ảoTong lễ hội thường mặc những gỡ?
- Qua xem ti vi hoặc nghe kể con thớch lễ hội nào nhất?
- GV nhận xột, bổ sung.
- QS tranh trao đổi cặp đôi
- HS núi trước lớp.
- Nhận xột, đỏnh giỏ bạn.
IV. Củng cố- dặn dò:(3- 5p) - Chỳng ta vừa học vần gỡ mới?
- Luyện núi về chủ đề gỡ?
- GV yc HS mở sgk.
- Vần ụi, ơi, ...
- Lễ hội.
- HS đọc toàn bài trong sgk.
- Tìm những tiếng có vần ụi, ơi?
- Nhận xét tiết học- TD HS học tốt.
- Về nhà ụn lại bài và xem trớc bài 34.
TOÁN LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU
Giỳp học sinh:
- Củng cố và khắc sõu về bảng cộng và làm tớnh cộng trong phạm vi 5 - Nhỡn tranh tập biểu thị tỡnh huống trong tranh bằng phộp cộng
II. ĐỒ DÙNG
- GV: Bảng phụ, phấn màu - HS: Vở bài tập toỏn1
III. HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU
GV HS
1. Kiểm tra bài cũ:(4p) - Gọi hs làm bài.(>, <, =)?
1 + 4 ... 5 4 ... 3 + 2 3 + 2 ... 5 5 ... 2 + 2 - Gv nhận xét, đánh giá.
2. Dạy- học bài mới:
a. Gthiệu bài- ghi bảng(1- 2p)
b. H ư ớng dẫn HS làm cỏc bài tập (30- 32p)
Bài 1: (5p)Số?
- Yêu cầu hs dựa vào bảng cộng đã học để làm:
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
Bài 2: (6p)Tính.
- Yêu cầu hs tự tính theo cột dọc.
2 1 3 2 4 2
+ + + + + +
2 4 2 3 1 1
4 5 5 5 5 3
- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.
Bài 3: (5p)Tính - Cho hs tự tính.
2 + 1 + 1 = 4 ; 3 + 1 + 1 = 5; 1 + 2 + 2 = 5
- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.
Bài 4: (5p)> < =
GV: Cỏc con hóy so sỏnh kết quả bờn trỏi với kết quả bờn phải và điền dấu cho đỳng
- 2 hs lên bảng làm, lớp viết bảng con.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự làm bài.
- 1 hs lên bảng làm.
1 + 1 = 1 + 2 = ... ...
2 + 1 = 2 + 2 = ... ...
3 + 2 = 4 + 1 = ... ...
- Vài hs đọc và nhận xét.
- 1 hs nêu yêu cầu - Hs tự làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- Vài hs nêu.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- 3 hs làm bảng phụ.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs thực hiện.
5…3+2 4…3+2 3+2…2+3 5…3+1 4…3+1 1+2+2…2+2
a.Cú 3 cỏi thuyền, thờm 2 cỏi nỡa.
Hỏi tất cả cú mấy cỏi thuyền?
Bài 5: (4p)Viết phép tính thích hợp:
- Cho hs quan sát hình trong bài, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp vào ô trống.
- Đọc phép tính trong bài và nhận xét.
- GV nhận xột
- Hs làm bài theo cặp.
3 + 1 = 4
b. Cú 3 con thỏ, thờm 2 con nữa chạy tới. Hỏi cú tất cả mấy con thỏ?
3 + 2 = 5 - 1 hs thực hiện.
III. Củng cố, dặn dò:(4p)
- Chỳng ta vừa ụn lại những kiến thức gỡ?
- HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5
- Gv nhận xét giờ học. Tuyờn dương HS học tốt.
- VN ụn lại bài- Chuẩn bị bài sau.
--- Soạn ngày:
Giảng:
HỌC VẦN Bài 34: UI - ƯI
I. MỤC TIấU
- Đọc và viết được vần ui, ưi, đồi nỳi, gửi thư.
- Đọc được cõu ứng dụng: cỏi tỳi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mựi và câu ứng dụng:
Dỡ na vừa gửi thư về, cả nhà vui quỏ.
- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: Đồi nỳi.
II. ĐỒ DÙNG
- GV: Bộ biểu diễn Tiếng Việt 1, phấn màu...
- HS: Bộ ĐD Tiếng Việt 1.
III. HĐ DẠY HỌC
Tiết 1
GV HS
1.Kiểm tra bài cũ(3- 5p) - Đọc: cỏi chổi ngúi mới thổi cũi đồ chơi - Viết: trỏi ổi, bơi lội.
- Nhận xột
- 2 học sinh đọc - 1-2 HS đọc bài sgk.
- viết bảng con.
trỏi ổi bơi lội
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài - ghi bảng (1- 2p)
- GV : Trong tranh vẽ gỡ? - Đồi nỳi.
- Trong từ đồi nỳi cú tiếng nào đó học?
- Trong tiếng nỳi cú õm và dấu gỡ đó học?
- GV ghi bảng: ui
- đồi.
- Cú õm n và dấu sắc.
- HS phỏt õm.
b. Dạy vần:
ui
+ Nhận diện vần:
- Vần ui được tạo nờn từ u và i.
- So sỏnh ui với ụi - Giống: kết thỳc bằng i
- Khỏc: ui cú thờm u đứng trước.
- Ghép vần,đánh vần + Đỏnh vần:
* Vần: - u- i- ui.
- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.
* Tiếng khoỏ, từ ngữ khoỏ.
- Có vần ui muốn có tiếng nỳi phải làm gì? - Thêm õm n vào trước và dấu sắc trờn u.
- Cho HS phân tích tiếng “nỳi” - Cú n đứng trước vần ui và dấu sắc trờn u.
- Đánh vần, đọc trơn.
- nờ - ui- nui- sắc- nỳi.
- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Muốn có từ đồi nỳi ta làm thế nào ? - Thờm tiếng đồi vào trước tiếng nỳi.
- Ta có từ mới gì
- GV giải thớch từ: trỏi ổi.
- GV chỉnh sửa nhịp đọc.
- đồi nỳi- HS đọc từ mới - HS lắng nghe.
ui nỳi đồi nỳi
- HS đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Cô vừa dạy vần gì? có trong tiếng gì?Từ
gì? - Vần ui trong tiếng nỳi, từ đồi nỳi.
*
ưi
(quy trỡnh dạy tương tự ui)- So sỏnh ưi với ui. - Giống: cựng kết thỳc bằng i.
- Khỏc: ưi bắt đầu bằng ư.
- Đỏnh vần- đọc - ư- i- ưi.
- gờ- ưi- gưi- hỏi- gửi.
- gửi thư.
- Nhận xột, chỉnh sửa nhịp đọc. - cỏ nhõn, nhúm, lớp.
c. Đọc từ ứng dụng(6- 8p) - GV ghi: cỏi tỳi gửi quà vui vẻ ngửi mựi
- HS đọc thầm từ ứng dụng.
- Tiếng nào có vần vừa học?
- GV gthớch từ:
+ cỏi tỳi: Là vật dựng để đựng, được làm bằng vải hoặc bằng da thường cú quai sỏch.
+ vui vẻ: Cú vẻ ngoài lộ rừ tõm trạng rất vui.
- Gạch chân tiếng có chứa vần mới.
- Phõn tớch tiếng, đỏnh vần, đọc trơn.
- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.
+ gửi quà: Là hành động gửi(vật) quà gỡ đú, cho người thõn.
+ ngửi mựi: Hớt vào mũi để nhận biết phõn biệt mựi.
- GV đọc mẫu. - 2- 3 HS đọc lại.
d. Hướng dẫn viết bảng con:(5- 8p) - GVviết mẫu vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết.
- GV nhận xột, chỉnh sửa.
- HS theo dõi, viết bảng con.
ui đồi nỳi ưi
gửi thư
* Củng cố(1- 2p)
- Chỳng ta vừa học vần mới nào? - Vần ui, ưi...
- HS đọc lại toàn bài.
Tiết 2
3. Luy ệ n t ậ p :
a. Luyện đọc(12- 15p) + Đọc bài tiết 1.
- Cho HS đọc trên bảng lớp - HS đọc cá nhân, tập thể.
+ Đọc câu ứng dụng :
- Quan sát tranh ở SGK và cho biết tranh
vẽ gì? - Hs trả lời.
- Con cú nhận xột gỡ về bức tranh? Hóy đọc cõu ƯD dưới bức tranh.
- GV ghi bảng: Dỡ na vừa gửi thư về, cả nhà vui quỏ.
- HS đọc thầm sgk.
- Tìm tiếng có chứa vần mới - Tiếng gửi, vui.
- HS đọc cá nhân, tập thể - GV hướng dẫn cách đọc câu, đọc mẫu - HS luyện đọc câu ứng dụng b. Luyện viết(8- 10p)
- GV giảng quy trình viết - HS theo dõi
- HD viết vở - HS qsỏt.
- Nhắc tư thế ngồi viết.
- HS viết vở.
ui đồi nỳi
ưi gửi thư
- Quan sát, uốn nắn t thế viết cho HS
c. Luyện nói:(8- 10p) Đồi nỳi. -Đọc tên bài luyện nói - Tranh vẽ gì ?
- Đồi nỳi thường cú ở đõu? Con biết tờn vựng nào cú đồi nỳi?
- Trờn đồi nỳi thường cú gỡ?
- Con đó đi đến nơi cú nhiều đồi nỳi chưa?
- Cảnh vật ở nơi đú thế nào?
- Con thấy đồi khỏc nỳi ở những điểm nào?
- GV nhận xột, bổ sung.
- QS tranh trao đổi cặp đôi
- HS núi trước lớp.
- Nhận xột, đỏnh giỏ bạn.
IV. Củng cố- dặn dò:(3- 5p) - Chỳng ta vừa học vần gỡ mới?
- Luyện núi về chủ đề gỡ?
- GV yc HS mở sgk.
- Vần ụi, ơi, ...
- Lễ hội.
- HS đọc toàn bài trong sgk.
- Tìm những tiếng có vần ụi, ơi?
- Nhận xét tiết học- TD HS học tốt.
- Về nhà ụn lại bài và xem trớc bài 34.
--- TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU
Giỳp học sinh:
- Củng cố và khắc sõu về bảng cộng và làm tớnh cộng trong phạm vi 5 - Nhỡn tranh tập biểu thị tỡnh huống trong tranh bằng phộp cộng
II. ĐỒ DÙNG
- GV: Bảng phụ, phấn màu - HS: Vở bài tập toỏn1
III. HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU
GV HS
1. Kiểm tra bài cũ:(4p) - Gọi hs làm bài.(>, <, =)?
1 + 4 ... 5 4 ... 3 + 2 3 + 2 ... 5 5 ... 2 + 2 - Gv nhận xét, đánh giá.
2. Dạy- học bài mới:
a. Gthiệu bài- ghi bảng(1- 2p)
b. H ư ớng dẫn HS làm cỏc bài tập (30- 32p)
Bài 1: (5p)Số?
- Yêu cầu hs dựa vào bảng cộng đã học để làm:
- 2 hs lên bảng làm, lớp viết bảng con.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự làm bài.
- 1 hs lên bảng làm.
1 + 1 = 1 + 2 = ... ...
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
Bài 2: (6p)Tính.
- Yêu cầu hs tự tính theo cột dọc.
2 1 3 2 4 2
+ + + + + +
2 4 2 3 1 1
4 5 5 5 5 3
- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.
Bài 3: (5p)Tính - Cho hs tự tính.
2 + 1 + 1 = 4 ; 3 + 1 + 1 = 5; 1 + 2 + 2 = 5
- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.
Bài 4: (5p)> < =
GV: Cỏc con hóy so sỏnh kết quả bờn trỏi với kết quả bờn phải và điền dấu cho đỳng
Bài 5: (4p)Viết phép tính thích hợp:
- Cho hs quan sát hình trong bài, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp vào ô trống.
- Đọc phép tính trong bài và nhận xét.
- GV nhận xột
2 + 1 = 2 + 2 = ... ...
3 + 2 = 4 + 1 = ... ...
- Vài hs đọc và nhận xét.
- 1 hs nêu yêu cầu - Hs tự làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- Vài hs nêu.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- 3 hs làm bảng phụ.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs thực hiện.
5…3+2 4…3+2 3+2…2+3 5…3+1 4…3+1 1+2+2…2+2
a.Cú 3 cỏi thuyền, thờm 2 cỏi nỡa.
Hỏi tất cả cú mấy cỏi thuyền?
- Hs làm bài theo cặp.
3 + 1 = 4
b. Cú 3 con thỏ, thờm 2 con nữa chạy tới. Hỏi cú tất cả mấy con thỏ?
3 + 2 = 5 - 1 hs thực hiện.
III. Củng cố, dặn dò:(4p)
- Chỳng ta vừa ụn lại những kiến thức gỡ?
- HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5
- Gv nhận xét giờ học. Tuyờn dương HS học tốt.
- VN ụn lại bài- Chuẩn bị bài sau.
………..
SINH HOẠT TUẦN 8
I. MỤC TIấU
- Giỳp HS nắm bắt được cỏc hoạt động diễn ra trong tuần
- Biết rỳt ra những ưu, khuyết điểm; tỡm ra nguyờn nhõn và cỏch khắc phục - Nắm được phương hướng tuần 9
II. LấN LỚP
1- Nhận xột chung:
+ Ưu điểm: - Đi học đầy đủ đỳng giờ
- Trong lớp chỳ ý nghe giảng, hăng hỏi phỏt biểu ý kiến xõy dựng bài.
- Trang phục sạch sẽ gọn gàng. Vệ sinh trường lớp đỳng giờ và sạch sẽ.
+ Tồn tại: - Vẫn cũn học sinh thiếu đồ dựng học tập …………..
- Một số HS chưa chỳ ý học tập ………
- Viết ẩu, bẩn ………
- Một số em chưa bạo dạn ………
+ Phờ bỡnh: ………..
+ Tuyờn dương: ………..
2- Kế hoạch tuần 9:
- 100% HS đi học đầy đủ, đỳng giờ - Phấn đấu giữ vở sạch, chữ đẹp.
- 100% đủ đồ dựng, sỏch vở...
- Trong lớp trật tự, chỳ ý nghe giảng - Vệ sinh sạch sẽ, đỳng giờ
………
Buổi chiều
TOÁN
SỐ 0 TRONG PHẫP CỘNG
I. MỤC TIấU
Giúp HS :
- Bước đầu thấy được một số cộng với 0 hay 0 cộng với một sốđều cú kết quả là chớnh nú.
- Biết thực hành phộp tớnh cộng trong trường hợp này.
- Nhỡn tranh tập núi được đề toỏn và biểu thị bằng một phộp tớnh thớch hợp.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Bộ đồ dùng toán 1 - HS: Bộ đồ dùng toán 1
III. HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU
GV HS
1. Kiểm tra:(3- 5p)
- Cho HS đọc phép cộng trong phạm vi 5.
- Gọi HS làm bài.
- Nhận xét.
2. b ài mới :
a. g iới thiệu bài- ghi bảng (1- 2p).
b. Gthiệu 1 số phộp cộng với 0.
(15- 17p)
B1: Gthiệu phộp cộng 3 + 0 = 3.
Hướng dẫn HS qsỏt hỡnh vẽ thứ nhất.
- đọc phép cộng trong phạm vi 5 - 2 HS lờn bảng, dưới lớp làm bảng con.
2 + 2 = 3 + 2 = 4 + 1 = 2 + 1 = 2 + 2 = 2 + 1 = 3 + 2 = 4 + 1 =
- HS nhắc tờn bài.
- HS qsỏt thảo luận.
- Cú 3 con chim.
GV: Lần thứ nhất có mấy con chim? lần thứ 2 có mấy con chim?
Hỏi cả 2 lần có tất cả mấy con chim?
- GV: Để làm thế nào ta biết được có 3 con chim?
- GV ghi bảng: 3 + 0 = 3
B2: gthiệu phép cộng 0 + 3 = 3.(gthiệu tương tự pcộng 3 + 0 = 3).
- Cho HS đọc: 3 + 0 = 3& 0 + 3 = 3 Vậy 3 + 0 = 0 + 3.
B3: Cho HS lấy ví dụ khác:
GV: Con có nxét gì khi cộng một số với 0 hay 0 cộng với một số?
=> GVKL: Một số cộng với 0 thì bằng chính số đó, 0 cộng với một số cũng bằng chính số đó.
3. Luyện tập(15- 17p) Bµi 1: (5p)TÝnh)
- Nhận xét, đánh giá.
Bµi 2: (5p)TÝnh
- Nhận xét, Bµi 3 : (7p)> < =
- Hướng dẫn HS: viết dấu thích hợp vào chỗ chấm.
- NhËn xÐt
4. Cñng cè - DÆn dß: (3- 5p)
-Tæ chøc cho häc sinh ch¬i trß ch¬i "§a thá vÒ chuång "
- NhËn xÐt tiÕt häc, híng dÉn bµi sau
- Không có con chim nào.
- Có 3 con chim.
- HS nêu bài toán: Có 3 con chim, thêm 0 con chim là có 3 con chim.
- Ta làm tính cộng.
- HS nêu phép tính.
- HS lấy VD: 4 + 0= 4 0 + 4 = 4 Vậy 4 + 0 = 0 + 4.
- Nhiều HS nhắc lại.
- Häc sinh nªu yªu cÇu.
4 + 0 = ... 2 + 0 = ... ...
0 + 4 = ... 0 + 2 = ... ...
- HS làm bài cá nhân- đọc kết quả.
.
- Häc sinh nªu yªu cÇu.
- HS thảo luận nhóm làm bài.
- Chữa bài trên bảng.
HS thảo luận theo cặp làm bài, chữa bài ở phiếu
………
Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp Thực hiện theo chủ điểm nhà trường