• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Bình Khê II #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.botto

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Bình Khê II #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.botto"

Copied!
33
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 10 Ngày soạn : 03/11/2016

Ngày dạy: Thứ hai, 07/11/2016

Học vần Bài 39: AU- ÂU

I. MỤC TIÊU.

1.Kiến thức:

-Đọc được: au, âu,cây cau, cái cầu , từ và câu ứng dụng ; - Viết được :au, âu,cây cau, cái cầu

-Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu

2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần au, âu

3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.

II.CHUẨN BỊ:

-Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa (Ứng dụng CNTT) -Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1

1. Bài cũ: (5')

- GV cho HS đọc bài vần eo- ao - Viết bảng con: chú mèo, ngôi sao.

Nhận xét, tuyên dương 2.Bài mới:

a) Giới thiệu : au- âu a. Hoạt động1: (12') Nhận diện vần

- GV đưa chữ a

- Có âm a , thêm u vào sau hãy gài chữ ghi vần au.

- Vần au do mấy chữ ghép lại?

- So sánh au với a.?

- GV hướng dẫn đánh vần: a- u -au.

( Nhấn ở âm a - âm a là âm chính vần.

- Có vần au hãy gài chữ ghi tiếng cau?

? Nêu cách ghép?

- HD đánh vần: cờ - au -cau - GV giới thiệu tranh cây cau.

- Yêu cầu gài chữ ghi từ: cây cau

? nêu cách ghép.

- HD đọc cây cau

- Học sinh đọc.

- Học sinh viết bảng con.

- HS gài chữ ghi vần.

- Do 2 chữ : a và u ghép lại - giống nhau: đều có âm a

- khác nhau : au có thêm âm u đứng sau âm a

- HS đánh vần cá nhân, đồng thanh.

- HS gài.

- Ghép chữ c trước, vần au sau.

- HS đọc - HS gài.

- Gài chữ cây trước, gài chữ cau sau.

- HS đọc.

- Học từ cây cau- tiếng cau – vần au

(2)

- Con vừa học từ nào, tiếng nào, vần nào.

- GV chỉ trên bảng. au- cau- cây cau

* âu - cầu - cái cầu. ( Tiến hành tương tự)

b. Đọc từ ứng dụng: (8') - GV ghi từ ứng dụng lên bảng:

rau cải châu chấu lau sậy sáo sậu - Tìm vần mới học.

- GV giải nghĩa từ bằng tranh minh họa c. Viết bảng con: ( 13')

- Giáo viên viết mẫu: au

- Khi viết đặt bút ở dưới đường kẻ 3 viết a liền mạch viết u kết thúc giữa đường kẻ 2 - Tiếng cau : viết c, lia bút viết a, liền mạch với u.

- âu- cái cầu( Tiến hành tương tự)

- Giáo viên sửa sai cho học sinh Tiết 2

Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 3,Luyện đọc: ( 12')

- Giáo viên hướng dẫn đọc ở sách giáo khoa.( Tiết 1)

- Gv nhận xét

* Đọc câu ứng dụng:

Giáo viên đưa tranh trong sách giáo khoa .

Tranh vẽ gì ?

à Giáo viên ghi câu ứng dụng:

Chào mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.

- Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh.

4,Luyện nói: ( 10')

-Giáo viên đưa tranh trong sách giáo khoa.

 Tranh vẽ gì?

à Giáo viên ghi bảng: bà cháu

- HS đọc . Nhận vần, tiếng bất kì.

- HS đọc cá nhân. ĐT Nhận vần, tiếng bất kì.

-Nhẩm theo hiệu lệnh của gv - Đọc -> nhận diện âm, vần bất kì - Đọc CN - ĐT

- Toàn lớp theo dõi

- HS nêu cấu tạo , độ cao các con chữ.

- Viết định hình -HS viết bảng con.

- Học sinh luyện đọc CN -ĐT

- Học sinh quan sát

- Những chú chim đang bay về khi mùa quả chín

- Học sinh đọc câu ứng dụng.

- Nhận âm, vần , tiếng bất kì.

- Học sinh quan sát

- Bà đang kể chuyện cho các cháu

(3)

 Người bà đang làm gì?

 Hai cháu đang làm gì?

 Trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất?

- Em yêu quý bà nhất điều gì?

- Bà thường dẫn em đi đâu?

- Em giúp bà điều gì?

5. Luyện viết: ( 13') - Nhắc lại tư thế ngồi viết

- Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết

 Viết vần au , cây câu

 Viết vần âu, cái cầu 6,Củng cố, dặn dò: (5)

Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn

Cho học sinh cử địa diện lên nối cột A với cột B thành câu có nghĩa.

A B Củ bầu Qủa rau Bó ấu - Nhận xét

- Đọc lại bài, tìm từ có vần vừa học.

- Chuẩn bị bài vần iu – êu.

nghe.

-Hs luyện nói theo chủ đề

- Hs nêu cách viết vần, từ.

HS viết vở.

- Học sinh cử đại diện lên thi đua.

- Lớp hát

- Học sinh nhận xét - Học sinh tuyên dương.

Toán

Tiết 37: LUYỆN TẬP

I.MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ , tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.

2.Kĩ năng: Rèn cho HS thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 3 thành thạo 3.Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học

*Ghi chú: Làm bài 1(cột 2, 3), bài 2, bài 3 (cột 2, 3), bài 4 , HS Khá, giỏi làm hết các phần còn lại.

II.ĐỒ DÙNG : -Bảng phụ, tranh vẽ (CNTT).

-Bộ đồ dùng toán 1, bảng con

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

1. Bài cũ:(5’)

- Gọi 2 HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 3.

- GV ghi bảng:

2 - = 1 3 - 1 = - 2 = 1

- 2 HS đọc.

- Lớp làm bảng con, 3 HS lên bảng làm.

(4)

- Nhận xét, tuyên dương 2. Bài mới (30’)

2.1. Giới thiệu bài: Trực tiếp.

2.2. Luyện tập:

*Bài 1: Số (cột 2, 3) - Bài yêu cầu gì ?

- Ghi kết quả phép tính lên bảng.

- Hs khá, giỏi làm hết các cột còn lại

* CC về làm tính trừ trong phạm vi 3 và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ

* Bài 2 . Viết số thích hợp vào ô trống.

- Nêu yêu cầu của bài tập.

- Nêu cách làm.

- Nhận xét, chữa bài.

Cc về phép trừ , cộng trong phạm vi 3

*Bài 3: Điền dấu +, - (cột 2, 3) - Bài yêu cầu gì ?

- Hs khá, giỏi làm hết các cột còn lại Nhận xét, sửa sai (nếu có).

Cc về phép trừ , cộng trong phạm vi 3 Bài 4 :Viết phép tính thích hợp - Cho HS quan sát tranh.

- HS đổi chéo vở KT

*CC tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ

III. Củng cố, dặn dò(5’)

- Chuẩn bị bài sau: Phép trừ trong phạm vi 4 -GV nhận xét cuối tiết

Bài 1 : - Tính

1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 – 1 = 1 3 – 1 = 2 2 + 1 = 3 3 – 2 = 1

- Tính kết quả của các phép tính trừ và trừ.

- HS tự làm bài vào vở.

- 4 HS đọc kết quả Bài 2 :

- Viết số

- Lấy số ở ô trống trừ đi (hoặc cộng) với số theo chiều mũi tên được kết quả thì ghi vào khoanh tròn.

- HS làm bài - Trình bày kết quả.

- 1 - 2

Bài 3 :

- Điền dấu +, - vào chỗ chấm.

-HS làm, 2 HS lên bảng làm.

1 ..+.. 1 = 2; 1 + 4 = 5 2 ...- . 1 = 1 ; 2 + 2 = 4

- Nhận xét, chữa bài.

Bài 4 :

- Quan sát, nêu bài toán.

- Viết phép tính thích hợp vào ô trống.

- Nhận xét, bổ sung.

Đạo đức

Bài 5: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (tiết 2)

I.MỤC TIÊU:

1. Kiến thức :

3 2 3 1

1

2 - = 1 3 - 2 = 1

(5)

- Biết đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn - Yêu quý anh chị em trong gia đình.

2. Kĩ năng: cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày.

3. Thái độ : GD hs mọi người trong gia đình phải yêu thương nhau

II. CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC

- Kỹ năng giao tiếp ứng xử với anh, chị em trong gia đình

- Kỹ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề thể hiện lễ phép với anh, chị

III. ĐỒ DÙNG:

- Vở BT Đạo đức

-Đồ dùng để sắm vai: 1 quả cam to, 1 qua cam nhỏ, đồ chơi.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ: 3’

- Khi ai cho bánh em phải làm gì?

- Nếu có đồ chơi đẹp em làm gì?

GV nhận xét, đánh giá 2/ Bài mới: 30’

HĐ 1: HS trình bày việc thực hiện hành vi ở gia đình

-Cho HS trình bày:

Em đã vâng lời hay nhường nhịn ai?

Việc xảy ra như thế nào?

-Giáo viên nhận xét và khen ngợi HS.

HĐ 2: Bài tập 3: Nhận xét hành vi trong tranh -Hướng dẫn làm bài tập 3:

Trong từng tranh có những ai?

Họ đang làm gì?

Việc nào đúng thì nối với chữ “nên”, còn không đúng thì nối với chữ “không nên”

-KL: Là anh chị cần nhường nhịn em nhỏ. Là em thì phải lễ phép và vâng lời anh chị.

HĐ 3: Trò chơi sắm vai theo bài tập 2 -Cho HS sắm vai

Trong tranh có những ai? Họ đang làm gì?

Người chị/ anh cần phải làm gì cho đúng với quả cam/ chiếc ô tô

-Nhận xét chung và kết luận:

Tranh 1: Chị em đang chơi với nhau thì được mẹ cho quả cam. Chị cảm ơn mẹ, sau đó nhường cho em quả to, quả bé cho mình

Tranh 2: Anh em chơi trò chơi. Khi anh đang chơi với chiếc ô tô thì em đòi mượn, anh phải nhường cho em.

-Nhường nhịn em, chia em phần hơn.

-Nhường cho em chơi.

-Vài HS trình bày trước lớp, bổ sung ý kiến cho nhau.

-Từng cặp HS làm bài

-Trình bày kết quả trước lớp

- Nêu nội dung từng bức tranh rồi nhận xét hành vi

Tranh 1 : Không nên.

Tranh 2 : Không nên.

Tranh 3 : Nên.

Tranh 4 : Không nên.

Tranh 5 : Nên.

-HS thảo luận, phân vai -Thực hiện trò chơi sắm vai -HS tự nhận xét trò chơi

(6)

KL : Anh chị em trong gia đình là những người ruột thịt.Vì vậy cần phải thương yêu quan tâm...

HĐ 4: GV hướng dẫn HS đọc phần ghi nhớ.

- Gv nêu ghi nhớ

3. Củng cố, dặn dò: 3’

-Nhận xét tiết học.

-Tập thực hiện hành vi vừa học ở trong gia đình.

-Lắng nghe GV nêu ghi nhớ

Ngày soạn : 6 /11/2018

Ngày dạy: Thứ ba, 12/11/2018

Học vần Bài 40 : IU – ÊU

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức :

- Đọc và viết được : iu êu , lưỡi rìu, cái phễu - Đọc được từ và câu ứng dụng.

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó ?

2. Kĩ năng : Rèn kỹ năng đọc phát âm chuẩn, rõ ràng, viết đúng mẫu chữ

3. Thái độ : Yêu thích, ham học môn tiếng Việt.

II . ĐỒ DÙNG.

- Sử dụng tranh minh họa (CNTT) + sử dụng bộ đồ dùng Tiếng việt.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.

Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1

1.Bài cũ: (5’)

- GV cho HS đọc bài vần au- âu

Viết bảng con: cây cau, cái cầu.

Nhận xét 2.Bài mới:

b) Giới thiệu : iu -êu a. Nhận diện vần: ( 12') - GV đưa chữ i

- Có âm i , thêm u vào sau hãy gài chữ ghi vần iu.

- Vần iu do mấy chữ ghép lại?

- So sánh iu với au.

- GV hướng dẫn đánh vần: i- u - iu.

Học sinh đọc.

Học sinh viết bảng con.

- HS đọc.

- HS gài chữ ghi vần.

- Do 2 chữ i và u ghép lại - giống nhau: đều có âm u

- khác nhau : iu bắt đầu bằng âm i.

au bắt đầu bằng âm a.

- HS đánh vần cá nhân, đồng thanh.

(7)

( Nhấn ở âm i - âm i là âm chính vần.) - GV: Có vần iu hãy gài chữ ghi tiếng rìu?

? Nêu cách ghép?

- HD đánh vần: rờ - iu - rìu - huyền - rìu.

- GV giới thiệu lưỡi rìu.

- Yêu cầu gài chữ ghi từ: lưỡi rìu.

? Nêu cách ghép.

- HD đọc Lưỡi rìu.

- GV: vừa học từ nào, tiếng nào, vần nào.

- GV chỉ trên bảng. iu ,rìu , lưỡi rìu

* êu- phễu - cái phễu. ( Tiến hành tương tự)

b. Đọc từ ứng dụng: ( 8') - GV ghi từ ứng dụng lên bảng:

líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi - Tìm vần mới học.

- GV giải nghĩa 1 số từ hS chưa hiểu.

c. Viết bảng con: ( 13')

Giáo viên viết mẫu: iu

+ Viết iu: viêt chữ i liền mạch với chữ u.

+ Rìu: viết chữ r liền mạch với chữ iu , nhấc bút đặt dấu huyền trên chữ iu.

+ Viết chữ êu: viết chữ ê liền mạch với chữ u.

+ phễu: viết chữ ph liền mạch với vần êu, nhấc bút đặt dấu ngã.

Tiết 2

*Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 3,Luyện đọc: ( 12')

- Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa. ( Tiết 1)

- Nhận xét

* Luyện đọc câu ứng dụng:

- HS gài.

- Ghép chữ r trước, vần iu sau. Dấu huyền trên i.

- HS đọc - HS gài.

- Gài chữ lưỡi trước, gài chữ rìu sau.

- HS đọc.

- HS đọc . Nhận vần, tiếng bất kì.

- HS đọc cá nhân. ĐT - Nhận vần, tiếng bất kì.

- HS nêu cấu tạo , độ cao các con chữ.

- Viết định hình -HS viết bảng con.

- Học sinh luyện đọc CN-ĐT

(8)

- Giáo viên đưa tranh trong sách giáo khoa.

- Tranh vẽ gì ?

- Cho học sinh đọc câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.

à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh.

a) Luyện nói: ( 10')

à Giáo viên ghi bảng chủ đề: ai chịu khó

Trong tranh vẽ những con vật gì?

Theo em các con vật trong tranh đang làm gì?

Trong số những con vật đó , con vật nào chịu khó?

Các con vật trong tranh có đáng yêu không?

Em thích con vật nào nhất ? vì sao ?

Trong các con vật trên nhà em có con vật nào? Em có thích con vật đó không ? Giáo dục tư tưởng tình cảm.

+ Em đi học có chịu khó không? Chịu khó để làm gì?

c.Luyện viết: (13')

- Nhắc lại tư thế ngồi viết

- Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết:

iu , êu, lỡi rìu, cái phễu.

1. Củng cố, dặn dò: (5') Hôm nay học bài gì?

So sánh vần iu và vần êu giống và khác nhau chỗ nào?

Thi tìm tiếng có chứa vần iu, êu - Chuẩn bị bài iêu – yêu.

- Học sinh quan sát - Học sinh nêu

- Học sinh đọc câu ứng dụng

- Học sinh nêu

-Con trâu và bác nông dân đang cảy, con chim đang hót, con mèo bắt chuột, ...

-Hs trả lời theo suy nghĩ của mình

- Có, để học giỏi hơn

- HS viết vở tập viết.

- Bài iu - êu

- Học sinh so sánh - Học sinh tìm . Lắng nghe

Toán

TRỪ TRONG PHẠM VI 4

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4;Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ

2. Kĩ năng : Thực hiện được phép trừ trong phạm vi nhanh, chính xác.

3.Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học *Ghi chú: Làm bài 1(cột 1, 2), bài 2, bài 3

II.CHUẨN BỊ:

- Tranh minh hoạ (CNTT), bộ đồ dùng toán.

(9)

III. CÁC HO T D NG D Y VÀ H C:Ạ

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1) Khởi động :

2) Dạy và học bài mới:

a.Giới thiệu: ( 1')

Phép trừ trong phạm vi 4

b.Hoạt động 1: (14') Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 4.

- Giáo viên đưa tranh minh họa

- Có 4 quả táo, bớt đi 1 quả, còn mấy quả?

- Cho học sinh lập phép trừ - Giáo viên ghi bảng

4 – 1 = 3 4 – 3 = 1

- Thực hiện tương tự để lập được bảng trừ:

4 – 1 = 3 4 – 3 = 1

- Giáo viên xoá dần các phép tính

- Hướng dẫn học sinh nhận biết mối quan hệ giữa cộng và trừ.

- Giáo viên gắn sơ đồ:

1 + 3 = 4 3 + 1 = 4

4 – 1 = 3 4 – 3 = 1 -Thực hiện tương tự:

2 + 2 = 4 4 – 2 = 2

- GV cho HS đọc thuộc bảng trừ.

c.Thực hành (20’)

*Bài 1 : Tính (cột 1, 2) Cho 1 học sinh nêu yêu cầu

Lưu ý: 2 cột cuối nhằm củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ

- Cột 3,4 dành cho hs khá, giỏi

Cc phép trừ trong phạm vi 4, mqh giữa phép cộng và phép trừ

* Bài 2 : Tính Tương tự

Hát

- Học sinh quan sát - Học sinh : còn 3 quả

- HS lập ở bộ ĐD rồi đọc: 4 – 1= 3

- Học sinh học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4

- Học sinh quan sát sơ đồ và nêu nhận xét

- Có 1 châm tròn thêm 3 chấm tròn được 4 chấm tròn - Có 3 thêm 1 là 4

- Có 4 chấm tròn bớt đi 1 chấm tròn là 3 chấm tròn

- Có 4 bớt 3 còn 1

`

-Hs nhẩm thuộc lòng Bài 1 :

- Tính

- Học sinh làm bài

4 - 1 = 3 4 – 2 = 2 3 + 1 = 4 3 – 1 = 2 3- 2 = 1 4 – 3 = 1

2 – 1 = 1 4 – 3 = 1 4 – 1 = 3 -Đổi chéo vở kiểm tra kết quả

(10)

- Lưu ý học sinh phải viêt các số thẳng cột với nhau

Cc phép trừ trong phạm vi 4

*Bài 3. Viết phép tính thích hợp:

+ Quan sát tranh nêu bài toán + Nêu phép tính.

4 - 1 = 3

Nhận xét

3) Củng cố,dặn dò: ( 5) - Giáo viên nhận xét

-Đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 4.

- Chuẩn bị bài luyện tập.

- Thực hiện phép tính theo cột dọc.

- Làm bài -> nêu miệng kết quả - Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chạy đi, hỏi còn mấy bạn?

- Phép tính trừ : 4- 1=3

Ngày soạn : 06/11/2018 Ngày dạy: thứ tư, 13/11/2018

Học vần ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức :

- Đọc được các âm., vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.

- Viết được các âm , vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.

- Nói được từ 1 đến 2 câu theo chủ đề đã học.

2. Kĩ năng : Rèn cho HS có kĩ năng đọc, viết thành thạo.

3. Thái độ : Yêu thích môn học

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Bảng phụ ghi ND ôn tập (CNTT).

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

1. Ôn âm(5)

-GV đưa bảng các chữ ghi âm -GV nghe ,chỉnh sửa

2. Ôn vần (8)

-GV đưa bảng phụ ghi các vần đã học

a i y

i ia o oi

u ua a ai ay

ư ưa â ây

ô ôi

ơ ơi

u ui

–HS đọc âm

-Thi đọc nhanh âm ,vần( mỗi lần 2 HS đọc –HS yếu đánh vần

-Lớp đọc trơn.

(11)

ư ưi

uô uôi

ươ ươi

3 . Đọc từ, câu.(15)

cái nôi soi cá cái rìu leo nôi táo tàu sếu bay ngửi mùi cá sấu. ...

-Chú mèo trèo cây cau.

-Mẹ và Hải đi về quê chơi.

- Nhà bà có đầy bưởi ,dứa,chuối tiêu.

- Bà đưa cho Hải về đầy túi lưới quả roi.`

4. Luyện viết(8):

GV đọc :cà chua, muối dưa, buổi trưa , túi lưới , gửi thư, thổi xôi.

- NX sửa sai Tiết 2

5. Điền âm ,vần:(10):

a,Điền n hay l:

Hà ...ội ...ải chuối b, Điền s, x, r :

...ổ rá nhặt ...au xổ ...ố ...e máy 6. Luyện nói:(5)

bé đi qua khe đá bố mua chơi phố suối chảy xổ số 6. Luyện viết(18):

GV đọc từ: nhà ngói, bơi lội, buổi trưa.

Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo.

- GV theo dõi uốn nắn HS.

Chấm và nhận xét 1 số bài.

7.Củng cố-Dặn dò:(5) - Củng cố nội dung.

- NX tiết học.Dặn dò.

- HS đọc, nhận vần, tiếng bất kỳ - Thi đọc nhanh.

HS luyện bảng con

-Mỗi em 1 từ HS lên bảng điền

-Hs nối - > luyện nói - Đọc câu vừa nối được.

-HS nghe và viết vở ô ly

Lắng nghe

Toán Tiết 40: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức :

(12)

- Giúp cho học sinh củng cố về bảng trừ và làm phép trừ trong phạm vi các số đã học.

- Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.

2. Kĩ năng : Rèn cho học sinh làm tính nhanh, chính xác.

3. Thái độ: Yêu thích học toán

* Bài 1, 2 (dòng 1), 3, 5(b).

* Giảm tải : bài 5 phần a.

II. CHUẨN BỊ

- Bảng phụ, tranh của bài tập 5 (CNTT) - Bộ đồ dùng toán .

III. CÁC HO T D NG D Y VÀ H C:Ạ

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ: (5') Phép trừ trong phạm vi 4

- Đọc phép trừ trong phạm vi 4

a) 3 + 1 =… 4 – 3 = … 3 – 1 = … b) 3 – 2 =… 4 + 1 = … 4 – 1 = … - Nhận xét

2.Bài mới :

a) Giới thiệu : Chúng ta học bài luyện tập b) Thực hành (30’)

*Bài 1 : Tính

- Lưu ý học sinh đặt số phải thẳng cột

? Đọc thuộc bảng trừ 3, 4 ?

Cc bảng trừ 3 , 4 theo cột dọc

* Bài 2 : Số (dòng 1).

- Nêu cách làm ? - Nhận xét , chữa bài.

- Dòng 2 Hs K – G làm hết Cc bảng trừ 3 , 4

* Bài 3: Tính

- Tính dãy tính 4 – 1 – 1 =

? Mỗi phép tính phải trừ mấy lần

Lấy 4-1 bằng 3, rồi lấy 3-1 bằng 2, ghi 2 sau dấu =

Cc phép trừ trong phạm vi 3,4 của dãy tính

*Bài 4: Điền dấu: >, < , =?

- Trước khi điền dấu ta phải làm gì?

- GV hướng dẫn mẫu 1 bài 3 – 1 … 2

2 = 2

Cc so sánh trong bảng trừ 3,4

- Học sinh đọc cá nhân 3 hs lên bảng làm 3 cột

- HS làm bài trong vở . - HS làm bài vào vở.

- 1 hs đọc

4 3 4 4 2 3 - - - - - - 1 2 3 2 1 1 3 3 1 2 1 2 - Tính rồi viết kết quả vào hình tròn

- 1

- Học sinh nêu

- Học sinh nêu cầu của bài - 2 lần. Thực hiện bảng con - Nhận xét bài bạn làm.

4 - 1 - 1 = 2, 4 - 1 - 2 = 1, 4 - 2 - 1 = 1

- Thực hiện phép tính rồi so sánh 2 kết quả rồi điền dấu vào chỗ chấm.

3 – 1 = 2 3 – 1 > 3- 2 4 - 1 > 2 4 – 3 > 4 - 2

4 3

(13)

*Bài 5 (b) Viết phép tính thích hợp Cho học sinh xem tranh

- Cho học sinh xem tranh ý b

- Nhìn vào tranh đặt đề bài toán và làm bài.

Cc biểu thị tình huống bằng phép tính 3. Củng cố,dặn dò ( 5,)

- Cho học sinh thi đua điền

3 + 1 = … 1 + … = 4 4 – 1 = … 4 – … = 3 … – 3 = … 4 – 3 = … - Nhận xét

- Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4.

- Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 5.

-Quan sát hình, nêu bài toán, viết phép tính thích hợp.

- BT : Có 4 con vịt bơi đi 1 con vịt . Hỏi trong ao còn lại mấy con vịt?

4 – 3 = 1

-Lớp chia 2 nhóm, mỗi nhóm cử 3 em lên thi tiếp sức.

-Học sinh nhận xét .

Ngày soạn : 06/11/2018

Ngày dạy: Thứ năm, 14/11/2018

Học vần KIỂM TRA A. PHẦN ĐỌC :

1.HS đọc thành tiếng các chữ ghi âm, vần.

Mỗi HS đọc 6 âm, 6 vần .

iu eo a b c d đ ao êu g gh h i k

ay ây ươi uôi ui ưi ôi ai ua ia ưa ua âu au

l m n oi ô ơi p ph q e r s t o

ưa v x y ng ngh th tr ch gi kh nh u ê

2. Đọc thành tiếng các chữ ghi từ (mỗi hs đọc 6 từ)

trái đào ghế gỗ nhà lá lá mía rổ rá

chú thỏ nghỉ hè tươi cười thợ mỏ cá rô

tổ quạ thị xã cá tra cua bể cờ đỏ

ngày hội múi bưởi chào cờ buổi tối tre nứa

đi chợ chó xù tuổi thơ kì cọ quả khế

3. Học sinh chọn đọc thành tiếng 1 trong 4 câu sau :

- Mẹ đưa bé đi chơi phố. - Cô và mẹ là hai cô giáo . - Chị dạy bé nhảy dây. - Bố và Nga thả cá mè.

B. PHẦN VIẾT:

1. Viết âm, vần : b, kh, ng, r, eo, ưi, ay, ua.

(14)

2. Viết từ : bé gái, rổ khế, củ nghệ, sở thú.

3. Viết câu : nhà bà nội ở quê có mía, táo và bưởi .

Toán

Tiết 40 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Thuộc bảng trừ , Biết làm tính trừ trong phạm vi 5; Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

(15)

2.Kĩ năng:Rốn cho HS làm cỏc phộp tớnh trừ trong phạm vi 5 thành thạo , chỳ ý cỏch viết phộp tớnh cột dọc.

3.Thỏi độ: Giỏo dục HS tớnh cẩn thận.

*Ghi chỳ: Làm bài tập 1, bài 2 (cột 1), bài 3, bài 4a

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Bộ đồ dựng dạy toỏn và cỏc tranh trong SGK (CNTT).

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

GV HS

1. Kiểm tra bài cũ(3- 5p)

- Gọi 2 Hs lên bảng làm các phép tính.

- Hs dới lớp làm bài vào bảng con.

- Nhận xét

2. Bài mới: (30- 32p)

a. Giới thiệu bài- ghi đầu bài(1- 2p) b. Hình thành khái niệm phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5.

* Giới thiệu phép trừ 5 - 1 = 4, 5 - 2 = 3, 5 - 3 = 2, 5 - 4 = 1.

- Gv gắn 5 quả cam lên bảng và hỏi:

? Trên bảng cô có mấy quả cam?

- Gv lấy đi 1 quả rồi lại hỏi:

? Lấy đi 1 quả hỏi còn lại mấy quả cam.

Bài toán: Có 5 quả cam lấy đi 1 quả.

Hỏi còn lai mấy quả cam?

- Cú 5 quả cam, lấy đi 1 quả cũn lại mấy quả?

? Vậy ta có thể làm phép tính gì?

? Ai có thể nêu toàn bộ phép tính?

- Gv ghi bảng: 5 - 1 = 4 - Gọi Hs đọc.

* Phép trừ : 5 - 2 = 3 .

- Yêu cầu Hs quan sát tranh.

- Bài toán: Có 5 con chim bay đi 2 con.

Hỏi còn lại bao nhiêu con chim?

- Gọi Hs đọc.

* Phộp trừ: 5 - 3 =2, 5 - 4 = 1.

- Gv giới thiệu tơng tự nh 2 phép tính trên.

c. Cho Hs đọc thuộc bảng trừ trong

- 2 HS lên bảng

4 - 1 = 3 + 2 = 1 + 4 = 3 - 1=

- HS nhận xét.

- HS lắng nghe, nhắc lại tên bài

- Hs đếm và trả lời.

- HS đọc bài toỏn.

- Có 5 quả cam lấy đi 1 quả còn lại 4 quả.

- Phép trừ.

5 - 1 = 4

- Năm que tính trừ 1 que tính bằng 4 que tính.

- Năm trừ một bằng bốn.

- Còn lại ba con chim.

5 - 2 = 3

(16)

phạm vi 5.

- Gv giữ lại các phép tính, xoá kết quả , gọi Hs đọc.

d. Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

- Gv gắn trên bảng 4 chấm tròn và hỏi.

? Trên bảng có mấy chấm tròn? Gắn thêm 1 chấm tròn hỏi có tất cả bao nhiêu chấm tròn?

- Cho Hs nêu phép tính. 4 + 1 = 5

- Gv bớt đi 1 chấm tròn hỏi: 5 chấm tròn bớt đi 1 chấm tròn hỏi còn lại mấy chấm tròn?

- Cho Hs nêu phép tính: 5 - 1 = 4

=> 4 + 1 = 5 ngợc lại 5 - 1 = 4.

- Đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

3. Luyện tập:(15- 17p) Bài 1:((5P) Tính.

- Yêu cầu Hs làm bài.

- Đổi chéo vở kiểm tra bài.

- Nhận xét

- Gv nhận xét Bài 2 (5P)Tớnh

GV hướng dẫn làm bài. Dựa vào bảng trừ 5 để làm btập.

- Gọi 2 Hs đứng tại chỗ đọc kết quả.

- Gv nhận xét

- Kiểm tra cả lớp bằng hình thức giơ tay.

Bài 3:(5P) Tính.

- Nhắc nhở các em đặt dấu trừ ngay

5 - 1 = 4 5 - 3 = 2 5 - 2 = 3 5 - 4 = 1 - Cá nhân, nhóm, lớp đọc.

- 1 HS nêu yêu cầu

- Có 4 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn , có tất cả 5 chấm tròn.

- HS khác nhận xét

4 + 1 = 5 5 - 1 = 4 1 + 4 = 5 5 - 4 = 1 3 + 2 = 5 5 - 2 = 3

2 + 3 = 5 5 - 3 = 2 - HS đọc lại.

- HS đọc yêu cầu

- Hs làm bài và chữa bài trong SGK.

- 1 Hs lên bảng làm bài.

- Hs nhận xét bài trên bảng.

5 - 1 = 5 - 2 = 5 - 3 = 5 - 4 =

- Hs nêu yêu cầu.

- HS lắng nghe.

- Hs đứng tại chỗ đọckết quả.

2 - 1 = 1 3 - 2 = 1 4 - 3 = 1 5 - 4 = 1 3 - 1 = 2 4 - 2 = 2 5 - 3 = 2

4 - 1 = 3 5 - 2 = 3 5 - 1 = 4

- Hs khác nhận xét.

- 1 hS đọc yêu cầu

(17)

ngắn, viết kết quả thẳng cột.

- Gọi 2 Hs lên bảng làm bài tập.

- Nhận xét

Bài 4: Viết phép tính thích hợp.

- Yêu cầu Hs quan sát tranh.

- Hãy nêu bài toán.

a. Lúc đầu trên cành có 5 quả táo, bé hái xuống 1 quả. Hỏi còn lại bao nhiêu quả?

- Gọi Hs lên bảng làm bài.

- Gv nhận xét B à i 5 : > < =

- Hs khỏ giỏi làm ngay trờn lớp, hs trung bỡnh về nhà hoàn thành tiết sau kiểm tra

4.Củng cố, dặn dò(3- 5p)

- Khắc sâu bảng trừ trong phạm vi 5 bằng cách cho Hs đọc lần lợt theo dãy.

- Chỳng ta vừa củng cố về kiến thức gỡ?

- Nhận xét tiết học. Tuyờn dương HS học tốt.

- Về nhà ụn lại bảng trừ trong phạm vi 5 và làm bài tập- Chuẩn bị bài sau.

- 2 HS lên bảng làm - HS dưới lớp làm vào vở

5 5 5 5 4 4 - - - - - - 3 2 1 4 2 1 2 3 4 1 2 3 - HS khác nhận xét

- Hs nêu yêu cầu bài toỏn.

- HS đọc bài toỏn.

- HS làm bài thảo luận theo nhúm.

- HS lập lại bảng trừ trong phạm vi 5.

- Cỏc tổ thi đua lập - HS trả lời.

- 2- 3 HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 5.

Thủ cụng

XEÙ,DAÙN HèNH CAÂY ẹễN GIAÛN (Tieỏt 2)

I. MUẽC TIEÂU

- Bieỏt xeự ,daựn hỡnh caõy ủụn giaỷn.

5 - 1 = 4

(18)

- Xé, dán được hình tán lá cây,thân cây.Đường xé,cĩ thể bị răng cưa.Hình dán tương đối phẳng, cân đối.

- Đối với HS khéo tay:

+ Xé, dán được hình cây đơn giản.Đường xé ít răng cưa.Hình dán cân đối, phẳng.

+ Có thể xé được thêm hình cây đơn giản có kích thước, hình dạng. màu sắc khác.

II. CHUẨN BỊ:

- GV : Bài mẫu về xé, dán được hình cây đơn giản . Hai tờ giấy màu khác nhau, giấy trắng l;àm nền.

- HS : Giấy thủ công, giấy nháp có kẻ ô li, hồ dán,bút chì, vở thủ công, khăn lau tay.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1/ Hát vui:1’ Lý cây xanh.

2/ Kiểm tra dụng cụ học tập của HS 3’-5’

GV nhận xét, tuyên dương.

3/ Thực hành :30’

a/ GTB: Xé, dán được hình quả cam. (tiết2) b/ GV hướng dẫn hs thực hành:

-Cho hs xem lại bài mẫu

-Gọi hs nhắc lại các bước thực hiện vẽ (đã học ở tiết 8)

-Gọi hs dùng thủ cơng thực hành xé, dán - Gợi ý giúp HS chọn màu cho phù hợp -Quan sát,hỗ trợ những hs cịn lúng túng.GV nhắc nhở hs ướm thử rồi mới bơi hồ và dán 4/Nhận xét đánh giá dặn dị:2-3’

-Nhận xét sản phẩn của hs về tinh thần thái độ học ,sản phẩm đạt được(chưa) đạt của hs.

-Gv nhận xét chung tiết dạy.

-Dặn hs chuẩn bị dụng cụ tiết sau học:Xé,dán hình cây đơn giản.

- Hát tập thể

- HS trình bày dụng cụ lên bàn

- HS Nhắc lại - Quan sát - Nêu được:

+Xé hình thân cây +Xé tán lá,

-Thực hành

- xé xong dán vào vở.

-Trình bài sản phẩm trước lớp.

- Trình bày sản phẩm.

Lắng nghe

Ngày soạn :07/11/2018

Ngày dạy: Thứ sáu, 15/11/2018

Tự nhiên và xã hội

Bài 10 : ƠN TẬP- CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ

I. MỤC TIÊU

(19)

1.Kiến thức: Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.

-Có thói quen vệ sinh cá nhân hàng ngày

2.Kĩ năng: Rèn cho HS có kĩ năng giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ , biết bảo vệ các giác quan của mình .

3.Thái độ: Giáo dục HS có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân

*Ghi chú: Nêu được các việc em thường làm vào các buổi trong một ngày như: Buổi sáng: đánh răng, rửa mặt ; buổi trưa : ngủ trưa, chiều tắm gội; buổi tối: đánh răng

II. CHUẨN B

- Giáo viên:Tranh vẽ sách giáo khoa trang 22 (CNTT).

- Học sinh: Các tranh về học tập và vui chơi

III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ :3-5’

Kể những hoạt động mà em thích?

Thế nào là nghỉ ngơi hợp lý?

GV nhận xét. Chốt bài cũ.

2.Bài mới: (5')

a)Khởi động: Trò chơi “ chi chi chành chành”

* Mục đích: Tạo ra không khí sôi nổi hào hứng trong lớp học.

b)Hoạt động1: (15')Làm việc tập thể.

* Mục đích: Củng cố các kiến thức cơ bản về bộ phận cơ thể người và các giác quan.

* Các bước tiến hành:

- Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể.

- Cơ thể người gồm mấy phần ?

- Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào ?

- Nếu thấy bạn chơi súng cao su em làm gì ?

c)Hoạt động 2: (15')Nhớ và kể lại việc làm vệ sinh cá nhân trong 1 ngày.

* Mục đích: - Củng cố và khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh, ăn uống , hoạt động , nghỉ ngơi hằng ngày để có sức khoẻ tốt.

- Từ sáng đến khi đi ngủ em đã làm gì ? Giáo viên cho học sinh trình bày.

- Giáo viên nhắc nhở học sinh luôn giữ vệ

HS trả lời lắng nghe

- Học sinh chơi

- Tóc, mắt, tai,...

- Cơ thể người gồm 3 phần đầu, mình và tay chân

- Mắt nhìn, mũi ngửi, tai để nghe....

- Khuyên bạn không chơi

- Học sinh nêu với bạn cùng bàn - Học sinh trình bày trước lớp

(20)

sinh cá nhân.

3.Củng cố, dặn dò (4')

- Giáo viên cho học sinh thi đua nói về cơ thể và cách làm cho cơ thể luôn sạch và khoẻ

- Nhận xét tiết học.

- Luôn bảo vệ sức khoẻ

-Chuẩn bị : đếm xem gia đình em có mấy người, em yêu thích ai nhiều nhất vì sao ?

- Nêu các bộ phận và cách giữ vệ sinh thân thể.

HS trả lời lắng nghe hs trả lời

Học vần Bài 41: IÊU- YÊU

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức:

-Đọc được:iêu, yêu,diều sáo, yêu quý , từ và câu ứng dụng ; Viết được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý

-Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu

2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc, viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần iêu, yêu

3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.

II.ĐỒ DÙNG

-Bộ đồ dùng Tiếng Việt.

-Tranh minh hoạ bài học (CNTT)

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: (5')

- GV cho HS đọc bài vần iu - êu - Viết bảng con: lưõi rìu , cái phễu.

- Nhận xét 2, Bài mới:

*Giới thiệu : iêu - yêu 1’

a. Nhận diện vần: ( 12') - GV đưa vần êu

- Có vần êu , thêm i vào trước hãy gài chữ ghi vần iêu.

- Vần iêu do mấy âm ghép lại?

- So sánh iêu và êu

- GV hướng dẫn đánh vần: i- ê - u - iêu.

( Nhấn nhở âm ê - âm ê là âm chính vần.) - Có vần iêu hãy gài chữ ghi tiếng diều?

? Nêu cách ghép?

- Học sinh đọc.

- Học sinh viết bảng con.

- HS đọc.

- HS gài chữ ghi vần iêu.

- Do 2 âm iê và âm u ghép lại - giống nhau: đều có âm ê và âm u - khác nhau : iêu có thêm âm i đằng trước.

- HS đánh vần cá nhân, đồng thanh.

- HS gài.

- Ghép chữ d trước, vần iêu sau. Dấu

(21)

- HD đánh vần: dờ - iêu - diêu - huyền - diều.

- GV giới thiệu: diều sáo.( Diều có cài sáo, khi thả phát ra tiếng kêu như đàn) - Yêu cầu gài chữ ghi từ: diều sáo

? Nêu cách ghép - HD đọc: diều sáo

- GV: vừa học từ nào, tiếng nào, vần nào.

- GV chỉ trên bảng.

* yêu - yêu - yêu quý. ( Tiến hành tương tự)

+ Lưu ý: yêu y dài được viết khi đứng một mình , không có âm nào đứng trước.

b. Đọc từ ứng dụng: ( 8') - GV ghi từ ứng dụng lên bảng:

buổi chiều yêu cầu hiểu bài già yếu - Tìm vần mới học.

- GV giải nghĩa 1 số từ hS chưa hiểu.

c. Viết bảng con: ( 13') - Giáo viên viết mẫu: iêu

+ Viết iêu: viết chữ i liền mạch với chữ ê, liền mạch vơí chữ u.

.+ diều: viết d liền mạch với chữ iêu , nhấc bút đặt dấu huyền trên chữ ê.

+Viết yêu: viết chữ y liền mạch với chữ ê, liền mạch vơí chữ u.

Tiết 2

*Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 a.Luyện đọc: ( 12')

- Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1 .

- Giáo viên đưa tranh trong sách giáo khoa - Tranh vẽ gì ?

à Giáo viên ghi câu ứng dụng:

Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.

huyền trên ê.

- HS đọc CN-> ĐT

- HS gài.

- Gài chữ diều trước, gài chứ sáo sau.

- HS đọc.

- HS đọc . Nhận vần, tiếng bất kì.

- HS đọc cá nhân. ĐT Nhận vần, tiếng bất kì.

- HS nêu cấu tạo , độ cao các con chữ.

-HS viết bảng con.

- Học sinh luyện đọc cá nhân - Học sinh quan sát

- Học sinh nêu

- Học sinh luyện đọc câu ứng dụng

(22)

à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh

b.Luyên nói: ( 10')

- Cho học sinh nêu chủ đề luyện nói.

Tranh vẽ gì?

- Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu?

+ Em năm nay lên lớp mấy?

+ Em đang học lớp nào?cô giáo nào đang dạy em?

+ Nhà em ở đâu , có mấy anh em?

+ Em có thích hát và vẽ không?

* Em hãy tự GT về bản thân mình?

* Trẻ em có quyền được tham gia bày tỏ ý kiến( nói lời khẳng định, phủ định), giới thiệu bản thân.

c. Luyện viết: ( 13') - Nhắc lại tư thế ngồi viết - Giáo viên viết mẫu

- Nêu cách viết: iêu – yêu – sáo diều – yêu quý

- Giáo viên viết mẫu từng dòng 3.Củng cố dặn dò: (5')

- Thi đua ai nhanh ai đúng - Điền iêu hay yêu

Buổi ch…

Già …- Nhận xét - Về nhà xem lại các vần đã học - Tìm các vần đã học ở sách báo.

- Học sinh quan sát

- Tự giới thiệu về bản thân trước lớp

- HS nêu lại cách viết.

- HS viết vở tập viết.

- HS thi điền : Buổi chiều già yếu

--- ---

BUỔI CHIỀU Ngày soạn : 06/11/2018

Ngày dạy: Thứ hai, 12/11/2018

Âm nhạc

ÔN TẬP 2 BÀI HÁT: TÌM BẠN THÂN; LÍ CÂY XANH.

I. MỤC TIÊU: HS hát đúng giai điệu và thuộc lời ca.

Biết hát kết hợp vỗ tay (hoặc gõ) đệm theo phách, đệm theo tiết tấu lời ca.

Biết hát kết hợp vận động phụ họa, biết đọc thơ 4 chữ theo tiết tấu bài hát Lí câu xanh.

II. CHUẨN BỊ: Sách giáo khoa, đạo cụ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

*, KTBC: 5’

- gọi hs hát bài trước - HS thực hiện.

(23)

1, Bài mới

2.1/ Hoạt động 1: 15’ Ôn tập bài hát Tìm bạn thân.

- GV đệm đàn cho HS cả lớp hát ôn bài Tìm bạn thân.

- Cho HS hát kết hợp vỗ tay (hoặc gõ) đệm theo phách hoặc theo tiết tấu lời ca.

- Cho HS tập hát kết hợp vận động theo nhịp 2.

- GV cho HS từng tổ, nhóm biểu diễn trước lớp.

2.2 / Hoạt động 2:15’ Ôn tập bài hát Lí cây xanh.

- GV đệm đàn cho HS cả lớp hát ôn bài Lí cây xanh.

- Cho HS hát kết hợp vỗ tay (hoặc gõ) đệm theo phách.

- Cho HS hát kết hợp vỗ tay (hoặc gõ) đệm theo tiết tấu lời ca.

- Cho từng nhóm HS từ 4- 6 em tập biểu diễn trước lớp, kết hợp vận động phụ họa.

+ GV nhận xét và có thể ghi điểm cho các em.

* Cho HS tập nói thơ 4 chữ theo tiết tấu của bài hát Lí cây xanh như đã hướng dẫn ở tiết trước . - GV nhận xét giờ học.

Về nhà tập gõ đệm trong khi hát. Xem trước và đọc thuộc lời ca bài hát Đàn gà con.

3. Củng cố- dặn dò: 2-3’

- Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau

- HS thực hiện.

- HS thực hiện.

- HS thực hiện.

- HS thực hiện.

- HS thực hiện.

- HS thực hiện.

- HS thực hiện.

- HS thực hiện.

- HS lắng nghe , ghi nhớ.

Hs thực hiện yc

Thực hiện yc

Luyện đọc- viết

CHÚ MÈO, NGÔI SAO, LƯỠI RÌU, YÊU QUÝ I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức :Viết đúng nét : chú mèo, ngôi sao, lưỡi rìu, yêu quý.

2. Kĩ năng : Viết đúng quy trình, đúng cỡ chữ, khoảng cách, đặt dấu thanh đúng vị trí.

3. Thái độ : Rèn chữ để rèn nết người, biết giữa vở sạch chữ đẹp.

II. CHUẨN BỊ

+, GV: Chữ mẫu , bảng kẻ ô.

+, HS: vở viết, bảng con, phấn , bút, thước kẻ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS

1, Bài cũ: ( 5’)

- viết bảng con. Chào cờ, cái kéo -> Gv nhận xét.

-HS viết bảng con, 2 hs lên bảng

(24)

2, Bài mới:( 30’) a, GTB:

Hôm nay chúng ta luyện viết : chú mèo, ngôi sao, lưỡi rìu, yêu quý.

b, Nội dung bài:

- Gv đưa chữ mẫu

-Gv cho hs nêu đường nét cấu tạo các chữ.

- chú mèo - các con chữ có độ cao ntn?

- Gv viết mẫu- hướng dẫn quy trình viết.

->Gv chỉnh sửa chữ viết cho hs viết đúng.

- các chữ còn lại HD tương tự

* Viết vở.

- HS nêu tư thế ngồi viết.

- HS viết mỗi chữ 1 dòng vào vở.

*Gv thu bài chấm.

-Nhận xét tuyên dương, cho hs xem vở đẹp.

- nhận xét.

3, Củng cố dặn dò.( 3’)

- Hệ thống bài nhận xét giờ học.

- Tuyên dương những em học tốt, viết cẩn thận, nhanh đẹp.

- Về nhà ôn lại các bài có âm đã học.

- HS quan sát chữ mẫu.

- HS đọc các chữ cần viết.

- con chữ h cao 5 dòng li. Các con còn lại cao 2 dòng li

-HS viết bảng con.

-HS lần lượt viết từng dòng.

Lắng nghe Ghi nhớ

Hoạt động ngoài giờ lên lớp

HOẠT ĐỘNG THEO CHỦ ĐIỂM CỦA NHÀ TRƯỜNG Ngày soạn : 06/11/2018

Ngày dạy: Thứ ba, 13/11/2018

Thực hành tiếng việt AU- ÂU

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức : Đọc và nắm chắc cấu tạo của vần au, âu. Nhận biết tiếng có chứa vần au, âu; Đọc được bài ứng dụng : Suối và cầu; Luyện viết đúng và đẹp câu : Quê em có cầu

2. Kĩ năng : Rèn kỹ năng đọc phát âm chuẩn, rõ ràng, viết đúng mẫu chữ.

3. Thái độ : Yêu thích, ham học môn tiếng Việt. Rèn thói quen rèn chữ giữ vở.

II. ĐỒ DÙNG : Sách Thực hành TV II.CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC

HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS

(25)

1. Bài cũ (3-5’)

- Đọc vần : uôi, ươi, ay, ây, eo, ao - Đọc bài : Mèo dạy hổ

-Viết bảng con : cưỡi ngựa, trèo cây - Nhận xét.

2. Thực hành 30’

Bài 1 : Điền tiếng có vần au, âu.

- Quan sát tranh vẽ gì ?

Cây cau, trâu, ghế đẩu, đầu sư tử, cây cầu, bồ câu, bà bế cháu, tàu.

? Nêu cấu tạo vần au, âu ? - Nhận xét bài.

Bài 2 : Đọc bài : Suối và cầu - Gv đọc mẫu

? Tìm trong bài các tiếng chứa : au ? âu ? Bài 3 : Viết :

- GV viết mẫu lên bảng : Quê em có cầu.

- GV quan sát, uốn nắn.

- Tuyên dương bài viết đẹp, hướng dẫn về nhà viết bài cẩn thận hơn đối với những bài còn xấu.

3. Củng cố, dặn dò.2-3’

- Trò chơi : Điền vần âu hay au?

Mưa ng.... t... hỏa m.... vẽ Cá s... chữ m... máy kh....

- Nhận xét tiết học.

- Hs đọc và viết bảng con.

- Nhắc lại yêu cầu bài

- Đọc các tiếng đã tìm được trên bảng.

- Gạch chân dưới tiếng chứa vần au, âu.

- Hs nêu - Nhận xét bài.

- Hs dùng que tính chỉ theo chữ gv đọc.

- Luyện đọc từng cụm từ, câu.

- 1 – 2 hs đọc cả bài - au : nhau

- âu: cầu, lâu

- 3- 4 hs đọc câu cần luyện viết.

- Nhận xét độ cao của các con chữ, khoảng cách giữa các chữ.

- Viết cả câu trong sách TH

- Hs nối tiếp của từng tổ lên thi.

Lắng nghe Thực hành toán

TIẾT 1

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức : Củng cố cho hs biết làm tính cộng trong phạm vi 3,4.

Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ.

2. Kĩ năng : Thực hành tính cộng, trừ trong phạm vi 3, 4 nhanh, chính xác 3. Thái độ : Gd hs ý thức trình bày khoa học, cân đối.

II. ĐỒ DÙNG

- Sách TH Toán

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS

(26)

1. Bài cũ :3-5’

- Đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 4.

- Bảng con : >, <, = 2 + 2 ....5

1 + 1 ...3 - Nhận xét.

2. Thực hành 28-30’

Bài 1 : Tính - Cần chú ý gì ? Bài 2 : Tính

2 + 1 = 3 + 1 = 2 + 2 = 3 – 2 = 4 – 1 = 4 – 2 = 3 – 1 = 4 – 3 = 4 + 0 = - Nhận xét kết quả.

Bài 3 : Viết phép tính thích hợp.

- Nhận xét phép tính đúng : 4 – 1 = 3 Bài 4 : Số

¨ - 1 = 3 ¨ - 3 = 1 ¨ - 2 = 2 3. Củng cố, dặn dò.2-3’

Trò chơi : Đố vui (Bài 5) 1 .... 3 = 2 + 2 - Nhận xét tiết học.

- Đọc bảng trừ 4.

- Thực hiện trên bảng con.

- Nhắc lại yêu cầu đề bài.

- Viết kết quả thẳng cột.

- Làm bài cá nhân, đọc kết quả.

- 4 tổ cử đại diện lên điền kết quả vào chỗ chấm.

- Nhận xét kết quả chéo giữa các tổ.

- Quan sát tranh, nêu bài toán.

- Cài phép tính

- Viết phép tính vào sách.

- Nhắc lại yêu cầu

- Hs làm bài -> đổi chéo vở kiểm tra kết quả.

- Đọc bảng trừ 4.

- Thi theo hình thức “Rung chuông vàng” vào bảng con.

Ngày soạn : 06/11/2018

Ngày dạy: Thứ năm, 15/11/2018

Thực hành tiếng việt ÔN VẦN : IU- ÊU

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức : Đọc và nắm chắc cấu tạo của vần iu, êu; Đọc được bài ứng dụng : Rùa và thỏ (1).Luyện viết đúng và đẹp câu : Mười cây đều trĩu quả..

2. Kĩ năng : Rèn kỹ năng đọc phát âm chuẩn, rõ ràng, viết đúng mẫu chữ.

3. Thái độ : Yêu thích, ham học môn tiếng Việt. Rèn thói quen rèn chữ giữ vở.

II. ĐỒ DÙNG

- Sách Thực hành Tiếng Việt

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS

1. Bài cũ

- Đọc từ : màu nâu, trâu bò, ngồi sau -Viết bảng con : tàu hỏa, giẻ lau - Nhận xét.

- HS đọc và thực hành viết bảng con.

(27)

2. Thực hành

Bài 1 : Tiếng nào có vần iu, tiếng nào có vần êu.

- Treo bảng phụ :

- GV hướng dẫn cách làm

Tiếng Có iu Có êu

chịu x

đều x

địu x

kêu x

khều x

? Nêu cấu tạo vần iu, êu ? Bài 2 : Đọc bài : Rùa và thỏ - Gv đọc mẫu

? Tìm trong bài các tiếng chứa : iu ? êu ? Bài 3 : Viết :

- GV viết mẫu lên bảng : Mười cây đều trĩu quả.

- GV quan sát, uốn nắn.

- Tuyên dương bài viết đẹp, hướng dẫn về nhà viết bài cẩn thận hơn đối với những bài còn xấu.

3. Nhận xét, tiết học.2-3’

- Trò chơi : Điền vần iu, hay ui?

Tiu ngh.... bé x... b... tre c... chào ch... thua c... dừa - Nhận xét tiết học.

- NHắc lại yêu cầu bài

- Đọc các tiếng đã cho trong cột.

- Hs lên bảng điền - Nhận xét bài.

- iu = i + u êu = ê + u - Hs dùng que tính chỉ theo chữ gv đọc.

- Luyện đọc từng cụm từ, câu.

- 1 – 2 hs đọc cả bài - iu : chịu,

- êu : trêu

- 3- 4 hs đọc câu cần luyện viết.

- Nhận xét độ cao của các con chữ, khoảng cách giữa các chữ.

- Viết bảng con chữ : trĩu quả - Viết cả câu trong sách TH

- Hs nối tiếp của từng tổ lên thi.

Lắng nghe Thực hành toán

TIẾT 2

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức : Củng cố với các phép tính trừ trong phạm vi 5.Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ.

2. Kĩ năng : Thực hành tính cộng, trừ trong phạm vi 5 nhanh, chính xác 3. Thái độ : Gd hs ý thức trình bày khoa học, cân đối.

II. ĐỒ DÙNG

(28)

- Sách TH Toán

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC .

HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS

1. Bài cũ :

- Đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 5.

- Nhận xét.

2. Thực hành Bài 1 : Tính - Cần chú ý gì ? Bài 2 : Tính

3 + 2 = 4 + 1 = 3 + 1 = 5 – 2 = 5 – 1 = 4 – 3 = 5 – 3 = 5 – 4 = 4 – 1 = - Nhận xét kết quả.

Bài 3 : Nối phép tính với số thích hợp

 ‚ Bài 4 :Viết phép tính thích hợp Nhận xét phép tính đúng : 5 – 2 = 3

3. Củng cố, dặn dò. 2-3’

Trò chơi : >, <, = (Bài 5)

5 – 2 .... 2 4 – 2 .... 2 3 – 2 .... 1

- Nhận xét tiết học.

- Đọc bảng trừ 4.

- Nhắc lại yêu cầu đề bài.

- Viết kết quả thẳng cột.

- Làm bài cá nhân, đọc kết quả.

- 3 tổ cử đại diện lên điền kết quả vào chỗ chấm.

- Nhận xét kết quả chéo giữa các tổ.

- Nhắc lại yêu cầu bài tập - Đọc các phép tính

- Nhắc lại cách làm - 1 hs lên bảng nối - Nhận xét kết quả.

- Quan sát tranh, nêu bài toán.

- Cài phép tính

- Viết phép tính vào sách.

- Thi theo hình thức “Rung chuông vàng” vào bảng con.

Lắng nghe

Luyện đọc -viết

RAU CẢI , CHÂU CHẤU, SÁO SẬU

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức : Nắm được cấu tạo , độ cao , khoảng cách giữa các con chữ , khoảng cách giữa các tiếng

2. Kĩ năng : Rèn cho HS có kĩ năng viết đúng , đẹp ,trình bày sạch sẽ 3. Thái độ : Giáo dục HS biết giữ gìn vở sạch , rèn chữ đẹp.

II.ĐỒ DÙNG

Bảng phụ viết sẳn các tiếng

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động GV Hoạt động HS

1.Bài cũ:3-5’ Viết : cái kéo, trái đào, mùa dưa Nhận xét , sửa sai.

2.Bài mới: 28- 30’

Lớp viết bảng con , 2 em lên bảng viết.

2 – 1 4 – 2 5 - 4

3 – 2 5 – 3 3 – 1

(29)

*Hoạt động 1:

+Mục tiêu: HS nắm chắc quy trình viết chữ rau cải, châu chấu, sáo sậu.

+Tiến hành:

Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc các từ Bài viết có mấy từ ?

Những chữ nào viết cao 5 ô li ? Những chữ nào viết cao 2,5 ô li ? Những chữ nào viết cao 2 ô li ?

Khi viết khoảng cách giữa các chữ như thế nào?

Khi viết các tiếng trong một từ thì viết như thế nào?

* Hoạt động 2: Luyện viết:

+Mục tiêu: viết đúng đẹp các chữ rau cải, châu chấu, sáo sậu.

+Tiến hành:

Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ( điểm bắt đầu , điểm kết thúc....)

Thu chấm 1/ 3 lớp Nhận xét , sửa sai.

3.Củng cố dặn dò: 2-3’

Nhận xét giờ học.

Luyện viết ở nhà mỗi chữ 1 dòng.

Xem trước bài ưu , ươu

Quan sát đọc cá nhân, lớp 3 từ

h.

r, s

i , a, o , â , c , u Cách nhau 1 ô li

Cách nhau một con chữ o

Quan sát và nhận xét.

Luyện viết bảng con Viết vào vở ô li.

Viết xong nộp vở chấm.

Đọc lại các tiếng từ trên bảng.

lắng nghe, ghi nhớ

Ngày soạn : 06/11/2018

Ngày dạy: Thứ năm, 16/11/2018

Luyện đọc -viết ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức : Đọc, viết chắc chắn các vần đã học có o, u ở cuối.

2.Kĩ năng : Đọc đúng, tương đối nhanh các TN và câu có chứa o, u ở cuối.

3. Thái độ : Yêu thích môn học

(30)

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

- Vở BTTV, b’ phụ, vở ô li.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS 1. Giới thiệu bài:1’ Làm BT 42. Ôn

tập.

2. HD h/s ôn tập: ( 30’)

2.1. Hs làm bài tập bài 42: ưu, ươu trong vở BTTV.

* Bài 1:

* Bài 2: Trái lựu đỏ ối.

Chú bé mưu trí.

Cô Khướu líu lo.

* Bài 3: HD viết đúng, sạch.

2.2. Ôn tập:

* Bài 1: Đọc vần:

? Hãy nêu vần đã học có o (u) ở cuối.

- Gv ghi b’ lớp.

S2 vần ao - eo, au - âu,…

ao - ai , au - ua…

? Khi nào viết vần iêu (i ngắn).

Khi nào viết vần yêu (y dài) - Gv chỉ

* Bài 2: Đọc từ - câu.

- Gv đưa b’ phụ viết từ sẵn.

* Bài 3: Điền: b’ lớp.

a. Vần iêu hay yêu?

chỉ t…. …. đuối bao nh… …. chiều

…. quý h… bài

……. …….

b. Điền g hay gh:

kêu ….ọi gồ …..ề ….é qua bao ….ạo …ầy béo ….i nhớ

* Bài 4: Viết vở ô li:

- GV đọc vần, từ, câu

- h/s viết mỗi vần, từ, câu 1 lần.

ao, ưu, au, ươu, ưi, ây, âu.

gầy yếu, hươu sao, lá ngải cứu ao bèo, sáo sậu, mẩu giấy.

mỗi h/s nêu 1 vần 2 h/s đọc.

- có p/â đứng trước

- không có p/â đứng trước.

nhiều h/s đọc.

nhiều h/s đọc, giải ~ từ nhận diện âm, vần tiếng bất kì.

mỗi h/s điền 1 vần 6 h/s đọc từ.

giải ~ 1 số từ.

làm như trên

hs làm bài

- Hs viết vở ô ly

(31)

Cây táo đầu hè sai trĩu quả.

Hươu, nai đi ra bãi cỏ.

=> Thu toàn bài, chấm 6 bài, nhận xét.

3. Củng cố, dặn dò( 5’) - Gv củng cố lại toàn bài - Nhận xét giờ học

lắng nghe, ghi nhớ

An toàn giao thông

BÀI 5: ĐI BỘ VÀ QUA ĐƯỜNG AN TOÀN

I. MỤC TIÊU: Nhận biết những nơi an toàn khi đi bộ trên đường và khi qua đường.

- Nhận biết vạch đi bộ qua đường là lối đi an toàn dành cho người đi bộ khi qua đường.

- Biết động cơ và tiếng còi của ôtô, xe máy.

- Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người lớn.quan sát` hướng đi của các loại xe.

II. NỘI DUNG AN TOÀN GIAO THÔNG:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1. Ồn định tổ chức : 1’

2. Kiểm tra bài cũ : 3-5’

- Giáo viên kiểm tra lại bài : Đi bộ , an toàn trên đường .

- Gọi học sinh lên bảng kiểm tra - Giáo viên nhận xét , góp ý sửa chửa . 3/ Bài mới : 28-30’

- Giới thiệu bài :

- Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người lớn.

- Đi trên đường phố cần phải đi cùng người lớn và đi trên vỉa hè, nếu không có vỉa hè hoặc vỉa hè bị lấn chiếm thì đi xuống lòng đường nhưng quan sát vào lề đường,

- Qua đường có vạch đi bộ qua đường( phân biệt với vạch sọc dài báo hiệu xe giảm tốc độ)cẩn thận khi qua đường.

Hoạt động 1 :Quan sát đường phố.

-Hs quan sát lắng nghe, phân biệt âm thanh của động cơ, của tiếng còi ô tô, xe máy.

- Nhận biết hướng đi của các loại xe.

- Xác định những nơi an toàn để đi bộ,và khi qua đường.

+ Hát , báo cáo sĩ số - 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV , HS cả lớp nghe và nhận xét phần trả lời câu hỏi của bạn . + Cả lớp chú ý lắng nghe

- 02 học sinh nhắc lại tên bài học mới - Hs cả lớp lắng nghe

- Hs lắng nghe - Hs nêu 1 vài tiếng động cơ mà em biết.

- Hs lắng nghe

(32)

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

+ chia thành 3 hoặc 4 nhóm yêu cầu các em nắm tay nhau đi đến địa điểm đã chọn, hs quan sát đường phố nếu không có gv gợi ý cho hs nhớ lại đoạn đường gần nơi các em hàng ngày qua lại.

Gv hỏi : Đường phố rộng hay hẹp?

- Đường phố có vỉa hè không?

- Em thấy người đi bộ ở đâu ? - Các loại xe chạy ở đâu ?

- Em có nhìn thấy đèn tín hiệu, vạch đi bộ qua đường nào không ?

+ Khi đi bộ một mình trên đường phố phải đi cùng với người lớn.

+ Phải nắm tay người lớnkhi qua đường ?

+ Nếu vỉa hè có vật cản không đi qua thì người đi bộ có thể đi xuống lòng đường, nhưng cần đi sát vỉa hè nhờ người lớn dắt qua khu vực đó.

- Không chơi đùa dưới lòng đường.

Hoạt động 2 : Thực hành đi qua đường

Chia nhóm đóng vai : một em đóng vai người lớn, một em đóng vai trẻ em dắt tay qua đường. Chomột vài cặp lần lượt qua đường,các em khác nhận xét có nhìn tín hiệu đèn không, cách cầm tay, cách đi ….

Gv : Chúng ta cần làm đúng những quy định khi qua đường.Chú ý quan sát hướng đi của động cơ.

5/ Củng cố :2-3’

- Khi đi bộ trên đường phố cần phải phải nắm tay người lớn.đi trên vỉa hè .

- Khi qua đường các em cần phải làm gì ? - Khi qua đường cần đi ở đâu ? lúc nào ?

- Khi đi bộ trên vỉa hè có vật cản, các em cần phải làm gì ?

- Yêu cầu hs nhớ lại những quy định khi đi bộ qua đường.

- Hs trả lời.

- Hs trả lời.

- Chia nhiều nhóm lần lượt các nhóm biểu diễn.

-HS trả lời.

- Nhìn tín hiệu đèn - Nơi có vạch đi bộ qua đường.

- Đi xuống đường quan sát

SINH HOẠT LỚP TUẦN 10

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức :

- Giúp HS nắm được một số ưu, khuyết điểm trong tuần để sửa chữa và phát huy - HS nắm được phương hướng phấn đấu tuần sau.

2. Kĩ năng : HS có thói quen phê và tự phê.

3. Thái độ: HS có ý thức chấp hành nội quy trường, lớp.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.

1.Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần.

(33)

- GV nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần qua.

...

...

...

...

2. Phương hướng tuần 11 - Thực hiện tốt kế hoạch tuần11

- Khắc phục dần những khuyết điểm còn mắc.

- Thi đua học tốt chào mừng ngày 20/11

- Đẩy mạnh phong trào đôi bạn cùng tiến, bàn học danh dự.

- Có ý thức chuẩn bị tốt đồ dùng và soạn sách, vở đúng TKB.

- Thực hiện tốt an toàn giao thông.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

B. Kiến thức: Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. Quan sát tranh, nêu bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp...

- Tính töø phaûi sang traùi. - Vieát soá

Kiến thức: - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.. Kĩ năng: - Qsát tranh, nêu bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng

Kiến thức: - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.. Kĩ năng: - Qsát tranh, nêu bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng

[r]

Kiến thức: Giúp hs củng cố về bảng cộng trong phạm vi 5.HS biết làm tính cộng trong phạm vi 5 và tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính cộng.. Kỹ năng: Rèn

[r]

5 Hưởng ứng phong trào phủ xanh đồi trọc, trường Lê Lợi trồng được 264 cây, trường Nguyễn Trãi trồng được