• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo"

Copied!
37
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 8

Ngày soạn: 26/10/2018

Ngày giảng: Thứ hai ngày 29 tháng 10 năm 2018 Học vần

UA- ƯA

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.

- Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng. Đọc được câu ứng dụng : mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.

2. Kỹ năng: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : giữa trưa.

3. Thái độ: HS có ý thức tự giác, tích cực trong học tập.

* ND tích hơp: Trẻ em có quyền được yêu thương , chăm sóc.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bộ đồ dùng dạy - học tiếng việt. Tranh minh họa bài học.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C

1. Kiểm tra bài cũ:(5’)

- Gọi hs đọc: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá.

- Yêu cầu đọc câu: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.

- GV đọc lá tía tô, tờ bìa - Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a- Giới thiệu bài:

b- Dạy vần mới(15’) Vần ua:

- Gv giới thiệu tranh vẽ rút ra từ, tiếng, vần ua.

- Hãy tìm và ghép vần ua?

- Nêu cấu tạo của vần ua?

- GV nhắc lại - đọc mẫu:

* So sánh vần ua với ia - Hãy tìm và ghép tiếng cua?

- Nêu cấu tạo của tiếng cua?

- Hướng dẫn hs đánh vần tiếng cờ- ua- cua.

- Hãy tìm và ghép từ cua bể?

- Nêu cấu tạo của từ cua bể?

- Gv cho hs quan sát cua bể - giới thiệu về cua bể...

- Gọi hs đọc: ua- cua- cua bể Vần ưa

(Thực hiện tương tự như vần ua).

* Hãy so sánh vần ưa với vần ua?

- 4 hs đọc cá nhân - 2 HS đọc trơn.

- Lớp viết bảng con

- HS quan sát tranh, nêu nội dung tranh

- HS ghép - đọc trơn đồng thanh - 5 hs nêu, đọc cá nhân, tập thể - HS đọc cá nhân – nhóm - lớp - 2 hs nêu

- HS ghép - đọc trơn tập thể

- 3 HS nêu, đánh vần cá nhân, tập thể - HS ghép - đọc trơn đt.

- 3 hs nêu, đọc cá nhân, tập thể - Hs quan sát.

- 5 HS đọc trơn – 3 bàn đọc, tập thể

*, Giống: đều có âm a đứng sau;

khác: u, ư đứng sau.

- 4 HS đọc cá nhân, tập thể

(2)

- Gọi hs đọc cả bài

c. Đọc từ ứng dụng:(7’)

- GV ghi bảng từ: cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia.

- Giải nghĩa từ khó

+, xưa kia: Nói về thời gian cách đây rất lâu.

+, tre nứa: là loại cây có đốt, giống cây mía nhưng lá nhỏ hơn.

- Tìm tiếng có vần mới học?( chua, đùa, nứa, xưa).

- Đọc lại các từ ứng dụng.

c. Luyện viết: (8’)

- Gv viết mẫu: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.

- Cho hs viết bảng con.

- Gv quan sát, nhận xét.

Tiết 2 3. Luyện tập

a. Luyện đọc:(15’) - Gọi hs đọc lại bài tiết 1.

- Quan sát tranh câu ứng dụng và nhận xét.

* GDG&QTE: Trẻ em có quyền được yêu thương, chăm sóc.

- Hướng dẫn cách đọc câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, dừa, thị cho bé.

- Yêu cầu hs tìm tiếng mới chứa vần ua, ưa?

- Gv đọc mẫu.

- Gọi hs đọc lại câu ứng dụng.

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói:(5’) giảm tải chỉ cho Hs luyện nói 2 - 3 câu cho nhiều hs được nói.

- Nêu chủ đề luyện nói?: Giữa trưa - Gv cho hs quan sát tranh và hỏi:

+ Tranh vẽ gì?

+ Giữa trưa là lúc mấy giờ?

+ Buổi trưa, em thường làm gì?

+ Tại sao trẻ em ko nên chơi đùa vào buổi trưa?

* Liên hệ giáo dục: Không nên nô đùa vào buổi trưa. Nên ngủ trưa cho khoẻ người, đảm bảo sức khoẻ để học buổi chiều và để cho mọi người được

- HS cả lớp nhẩm thầm - đọc cá nhân

- 3 hs tập giải nghĩa từ cà chua, nô đùa.

- HS nghe

- HS đọc – tìm – báo cáo.

- 5 HS đọc cá nhân - tập thể - Hs quan sát.

- Hs viết bảng.

- 5hs

- Hs quan sát và nhận xét.

- 5 HS đọc trơn cá nhân.

- 2, 3 tìm - nêu - Hs theo dõi.

- 4 HS đánh vần - đọc trơn.

- 3 hs đọc cá nhân – đ.thanh.

- 1hs nêu

- Vẽ cảnh giữa trưa mùa hè

- 5 hs nêu – HS nhận xét – b.sung - 2,3 hs nêu

- 2,3 hs nêu.

(3)

nghỉ ngơi...

c. Luyện viết:(10’)

- Gv hướng dẫn lại cách viết: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.

- Luyện viết vở tập viết - Gv nhận xét

3. Củng cố- dặn dò: (5’)

- Gọi 2 HS đọc lại bài trong sgk - Gv nhận xét giờ học

- Dặn hs về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.

- Hs theo dõi.

- Hs viết bài

Toán LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp. Hoàn thành BT 1, 2(dòng1) BT3.

2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác.

3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận và chính xác. HS tự giác, tích cực trong học tập.

II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y- H C

1. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Ghi bảng: Điền (>, <, =)?

- Gọi hs làm bài.

1 + 3 ... 3 4 ... 1 + 2 3 + 1 ... 3 4 ... 2 + 2 - Đọc bảng cộng trong phạm vi 4?

- Gv nhận xét, đánh giá.- 2. Luyện tập

Bài 1(10’) Tính:

- Yêu cầu hs tự tính theo cột dọc: Lưu ý viết thẳng cột

- Gọi hs đọc bài và nhận xét.

- Để làm được bài dựa vào bảng cộng trong phạm vi mây?

Bài 2(7’) Số?( dòng 1)

- Giáo viên hướng dẫn cách làm 1 cộng 1 bằng mấy ? Sau đó viết kết quả vào ô trống

1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 3 + 1 = 4 2 + 1 = 3

- Yêu cầu hs tự điền số cho phù hợp.

- Gv hỏi: Vì sao điền số đó?

- 2 hs lên bảng làm.

- Dưới lớp làm bảng con - 3 HS đọc cá nhân - Chữa bài

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs tự làm bài.

- 1 hs lên bảng làm.

- 3 hs đọc và nhận xét.

- Dựa vào bảng cộng trong phạm vi 3, 4 để điền.

- HS đọc yêu cầu bài tập - Hs tự làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

- Chữa bài - nhận xét - 2,3 hs nêu.

(4)

- GV nhận xét - chữa bài.

Bài 3(10’) Tính:

- Bài toán yêu cầu làm gì?

- Quan sát giúp đỡ HS làm bài

2 + 1 + 1 = 4 ; 1 + 2 + 1 = 4 - Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.

- Gv chữa bài - nhận xét.

2 + 1 + 1 = 4 ; 1 + 2 + 1 = 4 - Hãy nêu lại cách tính?

KL: Ta thực hiện từ trái sang phải, được kết quả bao nhiêu viết vào ô trống.

** HS: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 1+…+2=4 , 3+1+…=4

3- Củng cố, dặn dò:(3’)

- Trò chơi : ai nhanh , ai đúng

- Cho học sinh cử đại diện lên thi đua ghi nhanh, đúng dấu lớn, bé, bằng vào chỗ chấm.

3 … 2 + 1 3 … 1 + 3 1 + 2 … 4 3 + 1 … 4 - Nhận xét - chữa bài - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà ôn lại bài. Chuẩn bị bài sau.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài trong VBT.

- 2 hs làm bảng phụ.

- 2 hs chữa bài.

- Trao đổi kiểm tra bài - Báo cáo kết quả

- Lấy 2 cộng 1 bằng 3, lấy 3 cộng 1 bằng 4, viết 4 vào chỗ chấm.

______________________________________________________

Đạo đức

GIA ĐÌNH EM (tiết 2)

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Học sinh hiểu trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.

2. Kỹ năng: Trẻ em có bổn phận phải lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị.

Học sinh yêu quý gia đình, yêu thương lễ phép với ông bà, cha mẹ

3. Thái độ: Biết chia sẻ, cảm thông với những bạn thiệt thòi không được sống cùng gia đình.

GDG&QTE: Trẻ em, là con trai hay gái có quyền có gia đình, được sống cùng bố mẹ và được chăm sóc tốt nhất. Gia đình chỉ có 2con, con trai hay gái đều như nhau. Hs trai, hs gái đều có bổn phận yêu thương, chia sẻ khó khăn cùng nhau.

II. CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI

- Kĩ năng giới thiệu về những người thân trong gia đình.

- Kĩ năng giao tiếp/ ứng sử với những người trong gia đình.

- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lòng kính yêu đối với ông bà, cha mẹ.

(5)

III. CHUẨN BỊ

- Đồ dùng để hoá trang đơn giản khi đóng vai.

- Bộ tranh minh hoạ bài học.

- Bài hát: Cả nhà thương nhau.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Bài cũ (4’): Gia đình em (T1)

- Em cảm thấy thế nào khi em sống xa gia đình?

- Các em phải có bổn phận gì đối với ông bà cha mẹ?

- Nhận xét đánh giá 2. Bài mới:

a, Khởi động (5’) Cho hs chơi trò chơi: Đổi nhà - Gv nêu cách chơi và luật chơi.

- Gv tổ chức cho hs chơi.

- Chơi xong gv hỏi:

+ Em cảm thấy thế nào khi luôn có một mái nhà?

+ Em sẽ ra sao khi ko có một mái nhà?

* Kết luận: Gia đình là nơi em được cha mẹ và những người trong gia đình che chở, yêu thương, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo.

b, Hoạt động 1:(15’) Tiểu phẩm: “Chuyện của bạn Long”

- Gv chọn một số hs đóng tiểu phẩm.

- Tổ chức cho hs thảo luận sau khi xem tiểu phẩm:

+ Em có nhận xét gì về việc làm của bạn Long?

+ Điều gì sẽ xảy ra khi bạn Long ko vâng lời mẹ?

*Kết luận: Không nên bắt chước bạn Long. Các em nên vâng lời bố, mẹ....

c. Hoạt động 2:(10’) - Cho hs tự liên hệ theo cặp:

+ Sống trong gia đình, em được cha mẹ quan tâm như thế nào?

+ Em đã làm những gì để cha mẹ vui lòng?

- Gọi hs trình bày trước lớp.

- Kết luận chung:

BVMT: HS biết gia đình chỉ có 2 con góp phần hạn chế gia tăng dân số, góp phần cùng cộng đồng BVMT.

GDG&QTE:

+ Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, che chở, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo.

+ Cần cảm thông, chia sẻ với những bạn thiệt thòi ko được sống cùng gia đình.

- Học sinh nêu

- Các em phải có bổn phận kính trọng. Lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ.

- HS nghe - Hs theo dõi.

- Cả lớp chơi.

- 3 hs nêu.

- 3 hs nêu.

- 3 Hs lên đóng vai,

- 2 hs nêu.

- 3 hs nêu.

- HS nghe

- Hs liên hệ theo cặp.

- 2,3 hs đại diện trình bày.

(6)

RKNS:

+ Trẻ em có bổn phận phải yêu quý, kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.

3. Củng cố, dặn dò:(3’)

- Em đã làm những gì để cha mẹ vui lòng?

- Gv nhận xét giờ học.

- VN: Thực hiện tốt điều đã được học. Chuẩn bị bài : Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.

Thực hành Tiếng việt ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp h/s củng cố các vần đã học: ia, ua, ưa. Nhận biết- đọc từ nối chữ đúng hình, nối từ đúng câu.

2. Kĩ năng: Đọc nhanh tiếng, từ chứa vần.

3. Thái độ: Viết từ chứa vần đúng, đẹp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Vở luyện viết

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C

1. Giới thiệu bài: (1') 2. Hướng dẫn HS ôn tập

a. Làm bài tập 30 ua, ưa trong VBTTV: (13') Bài 1. Nối:

- Bài Y/c gì?

- Làm thế nào?

=>Kquả: Mẹ mua dưa.

Quả khế chua.

Bé chưa ngủ.

- Gv nhận xét.

Bài 2. Điền vần ua hay ưa?

( dạy như bài 1 vần ia.)

=> Kq’: ca múa, bò sữa, cửa sổ.

Bài 3: Viết: cà chua, tre nứa ( Dạy tương tự bài tập3: n,m) - Chú ý HD Hs viết

=> nhận xét, đánh giá

b.Làm bài TH toán Tviệt tiết 1/53(17’) Bài 1: Tiếng nào có vần ua, …ưa?

- Bài YC gì?

- 2 Hs : Nối chữ với chữ - Đọc ô chữ 4 HS

- Hs nối, đối bài kiểm tra - 4 Hs đọc câu., đồng thanh

-2 Hs: Điền vần ua hay ưa?

- 1HS nêu tìm tiếng có vần ua, ưa.

(7)

- Đọc tiếng có vần ua ( ưa)

=> Kquả: + ua: cua, đùa, đũa, rùa.

+ ưa: cưa, cửa, dưa, dừa - Gv quan sát, uốn nắn.

- GV - NXét Bài 2. Đọc:

- Bài YC gì?

( dạy tương tự bài 2 tiết 2 tuần 7) - Đọc câu 1: Cua ở nhà cua.

- Các câu còn lại đọc tương tự như câu 1.

- Đọc nối tiếp câu, đọc 2 lần.

- Đọc toàn bài:

Bài 3. Viết: Nhà của cua và rùa nhỏ.

- Bài YC gì?

- HD: Tô chữ N và viết câu

- Chú ý viết liền mạch chữ của, cua, rùa và khoảng cách giữa các chữ trong câu.

- Quan sát HD . -> nhận xét, đánh giá 3. Củng cố, dặn dò: ( 3') - GV nêu tóm tắt ND bài - Nhận xét giờ học

- Vn ôn lại bài. Chuẩn bị bài tiết 2.

- Hs đọc thầm bài

- Hs làm bài, đổi bài Ktra.

- 2 H đọc tiếng có ua( ưa)

- Đọc đồng thanh

- Đọc bài: Cua, rùa và bé - HS đọc thầm

- 2 HS đọc - 9 Hs đọc/ lần - lớp nhận xét

- 6 Hs đọc, lớp đồng thanh.

Viết câu: nhà của cua và rùa nhỏ.

HS viết bài

___________________________________________________________________

Thực hành Toán LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp. Hoàn thành BT 1, 2(dòng1) BT3.

2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác.

3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận và chính xác. HS tự giác, tích cực trong học tập.

II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y- H C

1. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Ghi bảng: Điền (>, <, =)?

- Gọi hs làm bài.

1 + 3 ... 3 4 ... 1 + 2 3 + 1 ... 3 4 ... 2 + 2 - Đọc bảng cộng trong phạm vi 4?

- Gv nhận xét, đánh giá.-

- 2 hs lên bảng làm.

- Dưới lớp làm bảng con - 3 HS đọc cá nhân - Chữa bài

(8)

2. Luyện tập Bài 1(10’) Tính:

- Yêu cầu hs tự tính theo cột dọc: Lưu ý viết thẳng cột

- Gọi hs đọc bài và nhận xét.

- Để làm được bài dựa vào bảng cộng trong phạm vi mây?

Bài 2(7’) Số?( dòng 1)

- Giáo viên hướng dẫn cách làm 1 cộng 1 bằng mấy ? Sau đó viết kết quả vào ô trống

1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 3 + 1 = 4 2 + 1 = 3

- Yêu cầu hs tự điền số cho phù hợp.

- Gv hỏi: Vì sao điền số đó?

- GV nhận xét - chữa bài.

Bài 3(10’) Tính:

- Bài toán yêu cầu làm gì?

- Quan sát giúp đỡ HS làm bài

2 + 1 + 1 = 4 ; 1 + 2 + 1 = 4 - Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.

- Gv chữa bài - nhận xét.

2 + 1 + 1 = 4 ; 1 + 2 + 1 = 4 - Hãy nêu lại cách tính?

KL: Ta thực hiện từ trái sang phải, được kết quả bao nhiêu viết vào ô trống.

** HS: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 1+…+2=4 , 3+1+…=4

3- Củng cố, dặn dò:(3’)

- Trò chơi : ai nhanh , ai đúng

- Cho học sinh cử đại diện lên thi đua ghi nhanh, đúng dấu lớn, bé, bằng vào chỗ chấm.

3 … 2 + 1 3 … 1 + 3 1 + 2 … 4 3 + 1 … 4 - Nhận xét - chữa bài - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà ôn lại bài. Chuẩn bị bài sau.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs tự làm bài.

- 1 hs lên bảng làm.

- 3 hs đọc và nhận xét.

- Dựa vào bảng cộng trong phạm vi 3, 4 để điền.

- HS đọc yêu cầu bài tập - Hs tự làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

- Chữa bài - nhận xét - 2,3 hs nêu.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài trong VBT.

- 2 hs làm bảng phụ.

- 2 hs chữa bài.

- Trao đổi kiểm tra bài - Báo cáo kết quả

- Lấy 2 cộng 1 bằng 3, lấy 3 cộng 1 bằng 4, viết 4 vào chỗ chấm.

________________________________________

Thực hành Tiếng Việt ÔN LUYỆN UA, ƯA

I. MỤC TIÊU

(9)

1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng cho học sinh cách đọc, viết ua - ưa 2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng đọc. viết.

3. Thái độ: HS yêu thích môn học, ham học hỏi.

II. CHUẨN BỊ

- UDCNTT: hình ảnh cua, rùa

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ (5’)

- Kiểm tra hs đọc bài ua – ưa SGK TV1 - Nhận xét.

- Kiểm tra viết: cua bể, ngựa gỗ - Nhận xét.

2. Bài mới (32’) - GT bài, ghi bảng

2.1. Tìm tiếng có vần ua ưa - Y/c hs quan nội dung phần 1

- Y/c hs đọc các tiếng có sẵn trong bảng - Y/c hs làm bài.

- Nhận xét

2.2. Luyện đọc bài: Cua, rùa, bé - GV đọc mẫu

- Bài đọc có mấy câu?

- Y/c hs mở vở thực hành, nhẩm đọc thầm

- Gọi hs đọc lần lượt các câu

- Y/c hs tìm và gạch chân tiếng có ua, ưa

- Y/c hs luyện đọc trong nhóm 4 - Gọi hs đọc bài.

- GT hs hình ảnh cua và rùa trên phông chiếu.

2.3. Luyện viết

- Y/ c hs quan sát mẫu “ Nhà của cua và

- 4 HS đọc

- HS viết bảng con.

- HS đọc: cua, cưa, cửa, dưa, dừa, đùa, đũa, rùa. Đọc cá nhân – ĐT.

- HS tích dấu x vào ô tương ứng

- Bài đọc có 10 câu - HS đọc

+ Cua ở nhà cua.

+ Rùa ở nhà rùa.

+ Bé có nhà của bé.

+ Nhà của bé to.

+ Nhà của cua và rùa nhỏ.

+ Cua và rùa bò.

+ Bé đi +Bé có vở +Vở có chữ to

+ Chữ ở vở của cua và rùa bé tí - H tìm, gạch chân, đánh vần

- Hs quan sát, đọc

- HS quan sát, luyện viết lại vào bảng con

- Hs viết vở thực hành

(10)

rùa nhỏ”

- Hướng dẫn học sinh phân tích mẫu, GV viết mẫu.

- Y/c hs viết vào vở thực hành - Nhận xét.

3. Củng cố ( 3 phút)

- Hôm nay con được ôn lại âm gì?

- Gọi 1 HS đọc lại bài Cua và rùa.

- ua, ưa - Hs đọc bài

__________________________________________________

Ngày soạn: 27/10/ 2018

Ngày giảng: Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2018 Học vần

ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các âm và chữ vừa học trong tuần: ia, ua, ưa. Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng.

- Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện: khỉ và rùa.

2. Kỹ năng: Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng mới. Đặt dấu thanh đúng vị trí 3. Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người. Tự tin trong giao tiếp

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng ôn như sgk.

- Tranh minh hoạ bài học.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Gọi hs đọc: + cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia.

+ Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.

- GV đọc: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ - Gv nhận xét, tuyên dương

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’)

- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.

- Gv ghi bảng ôn.

b. Ôn tập (15’)

- Cho hs chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.

- Gv đọc chữ cho hs chỉ bảng.

- Cho hs đọc các chữ được ghép trong bảng ôn.

- Cho hs đọc các các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang.

c, Đọc từ ứng dụng:(6’)

- GV ghi bảng các từ ứng dụng:

mua mía mùa dưa

- 3 HSđánh vần - đọc - 3 HS đọc trơn.

- 2 HS đọc trơn câu

- 2 HS đọc trơn cả từ, câu.

- Cả lớp viết bảng con.

- Nhiều hs nêu.

- 6 Hs đọc cá nhân.

- 5 hs chỉ bảng - đọc.

- HS đọc theo nhóm. cả lớp - Hs đọc cá nhân, đồng thanh.

- HS nhẩm thầm

- Hs đọc cá nhân - đồng thanh.

(11)

ngựa tía trỉa đỗ.

- Gv sửa cho hs và giải thích 1 số từ.

d, Tập viết:(8’)

- Gv đưa chữ mẫu: mùa dưa, ngựa tía

- Gv viết mẫu - Hướng dẫn cách viết - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

Tiết 2

3. Luyện tập

a. Luyện đọc:(12’) - Gọi hs đọc lại bài tiết 1

- Gv nghe, uốn nắn sửa phát âm cho HS - Quan sát tranh nêu nội dung tranh?

- GV ghi bảng câu ứng dụng:

Gió lùa kẽ lá Lá khẽ đu đưa Gió qua cửa sổ Bé vừa ngủ trưa.

* GDG&QTE: Trẻ em có quyền được nghỉ ngơi, yêu thương chăm sóc.

b. Kể chuyện: Khỉ và Rùa(10’) - Gv kể chuyện có tranh minh hoạ.

Tranh 1: rùa đến thăm nhà khỉ

Tranh 2: rùa ngậm đuôi khỉ để lên nhà khỉ

Tranh 3: rùa mở miệng ra chào và rơi phịch xuống đất

Tranh 4: rùa rơi xuống đất nên mai rùa bị rạn nứt

- Gv tổ chức cho hs kể theo tranh.

- GV nhận xét - bổ sung cho HS

- Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa: Ba hoa và cẩu thả là tính xấu, rất có hại. Truyện còn giải thích sự tích cái mai rùa.

c. Luyện viết (8’)

- GV hướng dẫn cách viết

- Cho hs luyện viết bài trong vở tập viết.

- Hs lắng nghe.

- HS quan sát

- Nêu lại cách viết - Hs viết bảng con.

- 5 hs đọc cá nhân - đồng thanh - Hs quan sát và nêu.

- Hs đọc nhóm, cá nhân, cả lớp.

- Nhận biết âm, vần, tiếng bất kì

- Hs lắng nghe.

- Hs theo dõi.

- HS nêu nội dung từng tranh

- HS kể theo nhóm - Đại diện nhóm kể . - Hs lắng nghe.

- HS nghe

- Nhắc lại tư thế ngồi viết

(12)

- Gv quan sát, nhận xét.

4. Củng cố, dặn dò: (5’) - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn.

- Nhận xét chung giờ học

- Dặn hs về nhà ôn lại bài. Chuẩn bị bài vần oi – ai.

- Hs viết bài trong vở tập viết

Toán

PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp học sinh tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng.

2. Kĩ năng: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5. Biết làm tính cộng trong phạm vi 5. Giải được các bài toán trong thực tế có liên quan đến phép cộng trong phạm vi 5.

3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, yêu thích học Toán

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bộ đồ dùng học toán.

- Mô hình phù hợp với bài học.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C

1. Kiểm tra bài cũ: (4’) - GV ghi bảng: Tính:

2 + 1 + 1 = .... 1 + 2 + 1 = ....

- Gọi hs đọc bảng cộng trong phạm vị 3.

- Đọc bảng cộng trong phạm vi 4 - Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5.(10’)

- Cách giới thiệu mỗi phép cộng: 4 + 1 = 5;

*Bước 1: Hướng dẫn học sinh phép cộng 4+1=5 - Giáo viên treo tranh: có 4 con cá thêm 1 con cá.

Hỏi tất cả có mấy con cá?

- Ta có thể làm phép tính gì? Bạn nào có thể đọc phép tính và kết quả.

*Bước 2: Hướng dẫn học sinh phép cộng 1+4=5

Giáo viên đưa 1 qủa lê, thêm 4 qủa lê nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu qủa lê?

* Bước 3: Hướng dẫn học sinh phép cộng: 3+2=5 và 2+3=5

- Các bước tương tự như trên

* Bước 4: so sánh 2 phép tính 1+4=5 và 4+1=5 - Vậy 4+1 và 1+4 bằng nhau

- Làm tương tự với 2+3 và 3+2

- 2 hs làm bài trên bảng.

- 2 hs đọc.

- 2 HS đọc

- Có 4 con cá, thêm 1 con cá.

Tất cả có 5 con cá

- Học sinh nêu phép tính:

4+1=5

- Học sinh đọc: 4+1=5 - Học sinh trả lời

- Học sinh nêu phép tính:

1+4=5

- …các chữ số giống nhau nhưng vị trí các số khác nhau.

Kết quả giống nhau.

(13)

* Bước 5:

- Giáo viên cho học sinh đọc thuộc các phép tính trong bảng cộng 5 vừa lập được

1 + 4 = 5; 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 ; 2 + 3 = 5 b. Thực hành:(17’)

* Bài 1 : cho học sinh nêu yêu cầu

? Bài có mấy yêu cầu.

- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài 2 + 3= 5 4 + 1 = 5 3 +2 = 5 1 + 4 = 5 - GV quan sát giúp đỡ HS

- Nhận xét - chữa bài b, Lưu ý viết thẳng cột.

- Giáo viên nhận xét

*Bài 2 : Viết thích hợp vào chỗ chấm.

- Dựa vào bảng cộng trong phạm vi 5 để điền vào chỗ chấm.

- Giáo viên gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài - Nhận xét

*Bài 3 : Viết phép tính thích hợp - Quan sát từng tranh và nêu bài toán?

- Quan sát – giúp đỡ HS - Giáo viên nhận xét

* Bài 4: Số?

- HS làm

3. Củng cố - Dặn dò (4’)

- Trò chơi thi đua : Tính kết quả nhanh.

- Chuần bị: 2 hình tròn có ghi số 5 ở trong làm nhị hoa và một số cánh hoa , mỗi cánh hoa có ghi 1 phép tính cộng, học sinh sẽ phải tính nhẩm ở các cánh hoa xem cánh hoa nào mà phép cộng có 1 kết quả bằng 5 thì lấy cánh đó gắn vào xung quanh nhị tạo thành 1 bông hoa.

- Nhận xét chung giờ học

- Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.

- Chuẩn bị trước bài luyện tập.

- Học sinh học thuộc bảng cộng

- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.

- HS nêu yêu cầu bài tập - 2 yêu cầu.

- Học sinh làm bài.

- 2 HS lên bảng chữa bài.

- HS làm bài cá nhân

- Học sinh lên bảng sửa bài

- Tranh 1: có 4 con ngựa , thêm 2 con ngựa. hỏi tất cả có mấy con ngựa?  3+2 =5 - Học sinh làm bài vào vở.

- 2 HS lên bảng làm bài - Nhận xét - chữa bài - HS tự làm bài.

Học sinh chia làm 2 đội: Mỗi đội cử 5 em lên chơi

- Bạn nào hoàn thành được 1 bông hoa trước thì đội đó thắng cuộc

(14)

Ngày soạn: 28/10/2018

Ngày giảng: Thứ tư ngày 31 tháng 10 năm 2018 Học vần

OI- AI

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : oi, ai, nhà ngói, bé gái. Đọc đúng các tiếng từ, câu ứng dụng. Luyện nói được thành câu theo chủ đề: sẻ ri, bói cá, lele.

2. Kỹ năng: Viết đúng mẫu, đều nét đẹp - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề 3. Thái độ: Tự tin trong giao tiếp

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bộ đồ dùng dạy, học tiếng việt Tranh minh họa bài học.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ:(5’)

- Gọi hs đọc: mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đỗ.

- Yêu cầu Hs đọc đoạn thơ ứng dụng:

- GV đọc: ngựa tía, mùa dưa - Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: Gv nêu b. Dạy vần mới(15’):

- Gv giới thiệu tranh vẽ rút ra từ, tiếng, vần oi.

- Hãy tìm và ghép vần oi?

- Nêu cấu tạo của vần oi?

- GV nhắc lại - đọc mẫu:

*, So sánh vần oi với o

- Hãy tìm và ghép tiếng ngói?

- Nêu cấu tạo của tiếng ngói?

- HD hs đánh vần tiếng ngờ- oi- ngoi- sắc- ngói - - Hãy tìm và ghép từ nhà ngói?

- Nêu cấu tạo của từ nhà ngói?

- Gv cho hs quan sát hình nhà ngói - giới thiệu về nhà ngói...

- Gọi hs đọc: oi- ngói- nhà ngói Vần ai

(Thực hiện tương tự như vần oi).

*, Hãy so sánh vần oi với vần ai?

- Gọi hs đọc: cả 2 vần

c. Đọc từ ứng dụng:(7’) GV ghi bảng từ

- 4 hs đọc cá nhân - 2 HS đọc trơn - 2 HS đọc cả bài - Lớp viết bảng con.

- HS quan sát tranh, nêu nội dung tranh

- HS ghép - đọc trơn đồng thanh - 5 hs nêu, đánh vần cá nhân - đ.t - HS đọc cá nhân – nhóm - lớp - 2 hs nêu

- HS ghép - đọc trơn đt

- 3 HS nêu, đánh vần cá nhân – đ.t

- HS ghép - đọc trơn đt.

- 3 hs nêu, đánh vần cá nhân – đ.t - Hs quan sát.

- 5 HS đọc trơn – 3 bàn đọc – đ.t

*, Giống: đều có âm i đứng sau;

khác: o, a đứng sau.

- 4 HS đọc cá nhân - đt

(15)

ngà voi cái còi gà mái bài vở.

- HD giải nghĩa từ khó

- Tìm tiếng có vần mới học?:( voi, cái, còi, mái, bài).

- Cho HS đọc lại các từ ứng dụng, cả bài c. Luyện viết: (8’)

- Gv đưa chữ mẫu

- Gv viết mẫu - hướng dẫn quy trình viết từng chữ: oi, ai, nhà ngói, bé gái.

- Cho hs viết bảng con.

- Gv quan sát, nhận xét.

Tiết 2

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc:(15’) - Gọi hs đọc lại bài tiết 1.

- Quan sát tranh để rút ra câu ứng dụng Chú Bói Cá nghĩ gì thế?

Chú nghĩ về bữa trưa.

- Tìm tiếng chứa vần oi, ai?

- Gv đọc mẫu.

- Gọi hs đọc lại câu ứng dụng.

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói: (5’)

- Nêu chủ đề luyện nói: Sẻ, ri, bói cá, le le.

- Gv cho hs quan sát tranh và hỏi:

+ Tranh vẽ những con gì?

+ Em biết con vật nào trong số các con vật này?

+ Chim bói cá và le le sống ở đâu và thích ăn gì?

+, Con có biết bài hát nào nói về những con chim không? Hãy hát cho cả lớp nghe.

c. Luyện viết: (10’)

- Gv hướng dẫn lại cách viết: oi, ai, nhà ngói, bé gái.

Nhắc lại tư thế ngồi khi viết?

- Cho HS viết bài vào vở tập viết.

- Quan sát giúp đỡ HS viết bài

- Lớp nhẩm thầm

- 3 HS đọc trơn cá nhân - HS tập giải nghĩa từ - HS tìm – nêu

- HS đánh vần và đọc - HS đọc trơn

- 5 HS đọc cả bài - Hs quan sát.

- 3 hs nêu lại quy trình viết - Hs cả lớp viết bảng.

- 2 HS đọc lại cả bài - 5 HS đọc lại bài tiết 1 - Hs quan sát và nhận xét.

- 3 HSđọc.

- 3 hs tìm - nêu - Hs theo dõi.

- 3 HS đánh vần - đọc trơn.

- 4 HS đọc cá nhân - tập thể.

- 1hs nêu + 4 con chim...

+ 3 hs nêu + 2 hs nêu + 3 hs nêu.

- Hs theo dõi.

- HS nhắc lại tư thế ngồi viết - Hs viết bài vào vở tập viết

(16)

- Gv theo dõi và nhận xét 4. Củng cố- dặn dò: (5’) - Đọc lại bài trong sgk?

- Gv nhận xét giờ học

- Dặn hs về nhà ôn lại bài và xem trước bài 33.

__________________________________________________

Toán

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.

Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.

2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác

3. Thái độ: Yêu thích học toán. Rèn tính cẩn thận và chính xác

II. CHUẨN BỊ

- Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính

III. C C HO T Á Ạ ĐỘ NG D Y H Ạ Ọ C

1. Bài cũ (5’)

- Đọc bảng cộng trong phạm vi 5 - Làm bảng con

4 + 1 = 1 + 4 = 3 + 2 = 2 + 3 = - GV nhận xét

2.Bài mới :

a, Giới thiệu(1’) : Giờ luyện tập hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau củng cố về phép cộng trong phạm vi 5.

b. Thực hành / VBT/ 35

*Bài 1(6’) : Số

- Giáo viên cho làm bài

- HD: Dựa vào bảng cộng đã học để làm bài.

- NX chữa bài.

1 + 1 = 2 2 +1 = 3 1 + 3 = 4 2 + 1 = 3 2 + 2 = 4 2 + 3 = 5 3 + 2 = 5 4 + 1 = 5 4 + 1 = 1 + 4

* Bài 2(6’) : Tính

+ Lưu ý: khi viết các số phải thẳng cột với nhau, số nọ viết dưới số kia

 Giáo viên nhận xét

* Bài 3(8’) : Tính

 Với phép tính : 3 + 1 + 1 thì ta thực hiện

- 3 HS đọc

- Học sinh làm trên bảng con

HS nêu yêu cầu.

Học sinh làm bài

Nêu miệng kết quả.

HS làm bài .

2 HS lên bảng chữa bài.

- Cộng từ trái sang phải: lấy 3 +

(17)

phép cộng nào trước.

 NX chữa bài: 3 + 1 + 1 = 5 ……….

1 + 3 + 1= 5 ……..

*Bài 4 : Điền dấu >, < , =

* Bài 5(6’)

- Giáo viên nhận xét a, 3 + 1 = 4

b, 3 + 2 = 5

3. Củng cố - dặn dò(3’):- Yêu cầu HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5?

- Nhận xét chung giờ học

- VN: Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.

1= 4 , 4+1=5

Học sinh làm bài và sửa bài

- HS tự làm

- Học sinh nêu bài toán

- Học sinh điền phép tính vào các ô vuông .

- Nêu miệng kết quả.

- 2 HS đọc

_____________________________________________________

Thực hành Tiếng Việt LUYỆN VIẾT

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp HS biết trình bày bài đúng, sạch, đẹp.

2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng viết đúng, nhanh mùa dưa, ngựa tía.

3. Thái độ: Giúp học sinh tự giác trong giờ học.

II. ĐỒ DÙNG

- Vở luyện viết, bảng phụ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra: (5’)

- GV đoc cho cả lớp viết bảng con : cua bể, ngựa gỗ.

- Gọi 2 HS lên bảng viết.

- GV nhận xét, chữa bài cho HS, tuyên dương HS viết đẹp.

2. Bài mới. (30’)

a. Giới thiệu bài viết mẫu:

- GV đã chuẩn bị ở bảng phụ.

- Nêu đặc điểm mùa dưa, ngựa tía.

- GV tô lại chữ mẫu trên bảng.

- GV cho HS viết bảng con.

- Gv chỉnh sửa cho HS, giúp HS viết chậm.

b. Viết vào vở.

- ? nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở.

- 2 em đọc bài viết, lớp viết bài vào vở.

- GV theo dõi HS viết bài, giúp HS viết yếu.

- Chữa bài cho cả lớp, nxét cho HS, tuyên dương viết bài đẹp.

- Cả lớp viết bảng con, 2HS lên bảng viết.

- Lớp nxét cho bạn.

- Quan sát mẫu trên bảng phụ.

- 3 HS nêu.

- HS qsát

- Cả lớp viết bảng con.

-Cả lớp mở vở luyện viết.

- HS đọc bài, tự viết bài vào vở luyện viết.

- Bình bầu bài viết đẹp, sạch.

(18)

3. Củng cố- dặn dò: (5’) - Gv nxét tiết học, bài viết, - Chữa lỗi chính tả trên bảng.

Thực hành Toán

CỦNG CỐ PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh phép cộng trong phạm vi 5 2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng làm toán

3. Thái độ: HS yêu thích môn học, ham học hỏi.

II. CHUẨN BỊ

- UDCNTT: Tranh minh hoạ bài 5

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ (5’) - Gọi hs đọc bảng cộng 5 - Nhận xét.

2. Bài mới (32’) - GT bài, ghi bảng

* Bài 1: Tính

- Gọi hs nêu yêu cầu

- BT 1 y/c các con tính theo hàng gì?

- Nêu cách trình bày?

- Y/c hs làm bài - Chữa bài.

* Bài 2: Tính

- Gọi hs nêu yêu cầu

- BT 1 y/c các con tính theo hàng gì?

- Nêu cách trình bày?

- Y/c hs làm bài - Chữa bài.

* Bài 3: Số?

- Gọi hs nêu yêu cầu

- HD: BT cho sẵn phép tính, thiếu số.

Dựa vào bảng cộng 5 con hãy điền số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng.

- Y/c hs làm bài - Chữa bài.

* Bài 4: Tính?

- Gọi hs nêu yêu cầu

- Dạng bài tập có hai phép tính liên tiếp.

- Nêu cách thực hiện?

- Y/c hs làm bài

- 5 HS đọc

- Hs nêu

- Tính theo hàng dọc

- Viết kết quả thẳng cột với phép tính - Hs làm bài

- Hs nêu

- Tính theo hàng ngang - Viết kết quả sau dấu bằng - Hs làm bài

- Hs nêu

- Hs làm bài

- Hs nêu y/c

- Thực hiện từ trái sang phải - Hs làm bài

(19)

* Bài 5: Đố vui

- Y/c hs quan sát tranh trên phông chiếu nêu bài toán

- Nêu phép tính thích hợp?

- Nhận xét 3. Củng cố (3’)

- Y/c hs đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5

- Trên cành cây có 3 con chim, bay đến 2 con chim. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim?

3+ 2 = 5

____________________________________________________

Hoạt động ngoài giờ lên lớp + Kĩ năng sống

I. MỤC TIÊU

1. Kĩ năng sống

- Hiểu được lợi ích của việc ngồi học đúng tư thế - Biết cách ngồi học đúng tư thế

- Tạo thói quen ngồi học đúng tư thế.

2. Hoạt động NGLL

- HS biết cách chơi trò chơi kết bạn

- Rèn cho HS óc phản xạ nhanh, tác phong nhanh nhẹn, linh hoạt…

- GD HS tinh thần đoàn kết, gắn bó với bạn bè trong lớp học

II. HÌNH THỨC TỔ CHỨC Tổ chức theo lớp

III TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN

- Tranh TH kỹ năng sống Lớp 1, SGK, bút chì, bút màu sáp…

IV. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH

A. Giáo dục Kĩ năng sống (20 phút)

NẾP NGỒI CỦA EM ( TIẾT 2) Hoạt động 3: Tư thế ngồi của em.

Mục tiêu : HS hiểu tư thế ngồi như nào là đúng 1. Những việc em nên làm:

- GV nêu yêu cầu HS: Em hãy QS các bạn trong các bức tranh sau.(SGK- 11)

- GV nhận xét, kết luận. Ngồi đúng tư thế: Lưng thẳng, giữ khoảng cách giữa mắt và mặt bàn là 25- 30cm, tay để ngay ngắn trên mặt bàn.

2. Những điều nên tránh:

Yêu cầu BT 1: Em thích ngồi thế nào cũng được.

Đúng hay sai?

- GV nhận xét, kết luận.

- HS quan sát .

- HS trình bày cách ngồi của bạn trong từng tranh. - NX

- HS lắng nghe.

- HS thảo luận nhóm đôi – HS trình bày.

- HS lắng nghe yêu cầu, nội dung tranh làm bài tập.

- HS nêu kết quả - NX - HS lắng nghe.

(20)

Yêu cầu BT 2: Những tư thế ngồi nào nên tránh - GV nhận xét, kết luận.

Khi ngồi lưng phải thẳng, không nên ngồi bò ra bàn, không nghiêng ngả.

Hoạt động 4: Em tự đánh giá.

Mục tiêu : Kiểm tra hiệu quả của bài học đối với bản thân HS.

- GV cho HS tự đánh giá bản thân.

- GV nhận xét cuối cung vào vở HS.

- Nhận xét tiết học.

- Chuẩn bị bài sau.

HS làm bài -KT chéo kết quả.

- HS tự nhận xét, mình đã ngồi đúng tư thế chưa

- Cả lớp lắng nghe - HS chuẩn bị.

B. Hoạt động ngoài giờ lên lớp (20 phút)

TRÒ CHƠI KẾT BẠN 1. Bước 1 : Chuẩn bị

- Giới thiệu tên trò chơi

- Cách chơi: Cả lớp xếp thành vòng tròn. GV đứng ở giữa vòng tròn

- Khi nghe quản trò hô: “Kết bạn, kết bạn!”, cả lớp đồng thanh hỏi lại: “Kết mấy, kết mấy?”.

Quản trò hô: “Kết đôi, kết đôi!” (Hoặc kết ba/ kết bốn/ kết năm….). HS phải nhanh chóng tìm bạn để nắm tay nhau, kết thành nhóm có số người phù hợp với lệnh của quản trò. Bạn nào không tìm được nhóm hoặc tìm chậm, bạn đó phải nhảy lò cò một vòng xung quanh cả lớp.

- HS tập hợp thành 1 vòng tròn trên sân trường

- HS nghe, nhớ cách chơi, luật chơi

2. Bước 2: Chơi trò chơi - GV hướng dẫn

- Cho HS chơi thử - Nhận xét – uốn nắn - Cho HS chơi thật

- Quan sát giúp đỡ HS chơi - Nhận xét – tuyên dương 3. Bước 3: Thảo luận.

- Để giành thắng lợi trong trò chơi, các em phải làm gì?

- Quan trò chơi, em có thể rút ra điều gì?

4. Bước 4. Nhận xét – đánh giá - Nhận xét chung tiết học

- GV khen ngợi những em có phản xạ nhanh, luôn kết được bạn theo các nhóm. Nên tham gia vào nhiều nhóm khác nhau trong lớp học.

- VN sưu tầm thêm các trò chơi bổ ích khác

- HS nghe - HS chơi thử - HS chơi thật

- 4 HS trả lời - 3 HS trả lời

(21)

_____________________________________________________

Ngày soạn: 29/10/2018

Ngày giảng: Thứ năm ngày 01 tháng 11 năm 2018 Học vần

ÔI- ƠI

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Hs đọc và viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.

- Đọc được câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.

2. Kỹ năng: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Lễ hội.

3.Thái độ: HS tự giác trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bộ đồ dùng dạy - học tiếng việt - Tranh minh họa bài học.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Gọi hs đọc: ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở.

- Yêu cầu Hs đọc câu : Chú Bói Cá nghĩ gì thế?

Chú nghĩ về bữa trưa.

- GV đọc: ngà voi, bài vở.

- Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: Gv nêu b. Dạy vần mới (15’) Vần ôi

- Gv giới thiệu tranh vẽ rút ra từ, tiếng, vần ôi.

- Hãy tìm và ghép vần ôi?

- Nêu cấu tạo của vần ôi?

- GV nhắc lại - đọc mẫu:

*, So sánh vần ôi với oi - Hãy tìm và ghép tiếng ổi?

- Nêu cấu tạo của tiếng ổi?

- HD hs đánh vần tiếng ô – i – ôi - hỏi - ổi/ổi - Hãy tìm và ghép từ trái ổi?

- Nêu cấu tạo của từ trái ổi?

- Gv cho hs quan sát trái ổi thật - giới thiệu về quả ổi...

- Gọi hs đọc: ôi - ổi – trái ổi Vần ơi

(Thực hiện tương tự như vần ôi).

*, Hãy so sánh vần ôi với vần ơi?

- 3 HS đánh vần và đọc - 2 HS đọc trơn từ - 3 HS đọc trơn câu.

- 2 HS đọc trơn cả bài - Lớp viết bảng con

- HS quan sát tranh, nêu nội dung tranh

- HS ghép - đọc trơn đồng thanh - 5 hs nêu, đánh vần cá nhân - đ.t - HS đọc cá nhân – nhóm - lớp - 2 hs nêu

- HS ghép - đọc trơn đt - 3 HS nêu,

- đánh vần cá nhân – đ.t - HS ghép - đọc trơn đt.

- 3 hs nêu, đánh vần cá nhân – đ.t - Hs quan sát.

- 5 HS đọc trơn – 3 bàn đọc – đ.t

*, Giống: đều có âm i đứng sau ;

(22)

- Gọi hs đọc: cả 2 vần

c. Đọc từ ứng dụng: (7’) GV ghi bảng từ cái chổi thổi còi

ngói mới đồ chơi.

- Tìm tiếng có vần mới?: chổi, thổi, mới, chơi.

- Đọc lại các từ ứng dụng.

- Cho HS đọc lại các từ ứng dụng, cả bài c. Luyện viết:(8’)

- Gv đưa chữ mẫu

- Gv viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết từng chữ: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.

- Cho hs viết bảng con.

- Gv quan sát, nhận xét.

Tiết 2 3. Luyện tập:

a. Luyện đọc:(15’) - Gọi hs đọc lại bài tiết 1.

- Quan sát tranh câu ứng dụng và nhận xét.

- Cho hs đọc câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.

- Yêu cầu hs tìm tiếng mới chứa vần oi, ai?

- Gv đọc mẫu.

- Gọi hs đọc lại câu ứng dụng.

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói:(5’)

- Nêu chủ đề luyện nói: Lễ hội.

- Gv cho hs quan sát tranh và hỏi:

+ Tranh vẽ gì?

+ Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội?

+ Quê em có những lễ hội gì? Vào mùa nào?

+ Trong lễ hội thường có những gì?

+, Em đã được đi lễ hội bao giờ chưa?

KL:

c. Luyện viết:(10’)

- Gv hướng dẫn lại cách viết: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.

- Luyện viết vở tập viết

khác: ô, ơ đứng trước.

- 4 HS đọc cá nhân - đt - Lớp nhẩm thầm

- 3 HS đọc trơn cá nhân - HS tập giải nghĩa từ - HS tìm – nêu

- HS đánh vần và đọc - HS đọc trơn

- 5 HS đọc cả bài - Hs quan sát.

- 3 hs nêu lại quy trình viết - Hs cả lớp viết bảng.

- 8 hs đọc cá nhân - tập thể

- HS quan sát – nêu nội dung tranh - 5 hs đọc.

- 4 hs tìm - nêu - HS nghe

- Hs đọc cá nhân, tập thể.

- 2 hs nêu

- Tranh vẽ cảnh lễ hội - 3 hs nêu

- 5 hs nêu.

- Treo cờ hội, nhiều người mặc đẹp. Múa rồng, rước đèn, tế lễ, hát, đua thuyền

- HS nhắc lại tư thế ngồi viết - Hs theo dõi.

- Hs viết bài vào VTV

(23)

- Gv kiểm tra, nhận xét 4. Củng cố- dặn dò:(5’) - Đọc lại bài trong sgk?

- Gv nhận xét giờ học

- Dặn hs về nhà ôn bài và xem trước bài

_________________________________________________________________

Ngày soạn: 30/10/2018

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 02 tháng 11 năm 2018 Học vần

UI- ƯI

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Hs đọc và viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư.

- Đọc được câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.

2. Kỹ năng: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Đồi núi.

3. Thái độ: GD HS ý thức tự giác trong học tập

II- ĐỒ DÙNG:

- Bộ đồ dùng dạy - Học tiếng việt

- Tranh minh họa bài học.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Gọi hs đọc: cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi.

- Yêu cầu Hs đọc câu: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.

- GV đọc: cái chổi, ngói mới - Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: Gv nêu b. Dạy vần mới (15’) Vần ui:

- Gv giới thiệu tranh vẽ rút ra từ, tiếng, vần ui.

- Hãy tìm và ghép vần ui?

- Nêu cấu tạo của vần ui?

- GV nhắc lại - đọc mẫu:

*, So sánh vần ôi với ui - Hãy tìm và ghép tiếng núi?

- Nêu cấu tạo của tiếng núi?

- HD hs đánh vần tiếng : nờ- ui- nui- sắc- núi - Hãy tìm và ghép từ đồi núi?

- Nêu cấu tạo của từ đồi núi?

- Gọi hs đọc: ui- núi- đồi núi Vần ưi

(Thực hiện tương tự như vần ui).

- 4 HS đánh vần và đọc trơn - 2 HS đọc trơn.

- 3 HS đọc trơn cả từ, câu.

- Cả lớp viết bảng con

- HS quan sát tranh, nêu nội dung tranh

- HS ghép - đọc trơn đồng thanh - 5 hs nêu, đánh vần cá nhân - đ.t - HS đọc cá nhân – nhóm - lớp - 2 hs nêu

- HS ghép - đọc trơn đt - 3 HS nêu,

- đánh vần cá nhân – đ.t - HS ghép - đọc trơn đt.

- 3 hs nêu, đánh vần cá nhân – đ.t - 5 HS đọc trơn – 3 bàn đọc – đ.t

(24)

*, Hãy so sánh vần ui với vần ưi?

- Gọi hs đọc: cả 2 vần

c. Đọc từ ứng dụng:(7’) GV ghi bảng từ ứng dụng

cái túi vui vẻ gửi quà ngửi mùi.

- Tìm tiếng có vần mới học?( túi, vui, gửi, ngửi, mùi).

- Đọc lại các từ ứng dụng.

d. Luyện viết: (8’) - GV đưa chữ mẫu

- Gv viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết từng chữ:

ui, ưi, đồi núi, gửi thư - Cho hs viết bảng con.

- Gv quan sát, nhận xét.

Tiết 2 3. Luyện tập

a. Luyện đọc:(15’) - Gọi hs đọc lại bài tiết 1.

- Quan sát tranh câu ứng dụng và nhận xét.

- Cho hs đọc câu ứng dụng: Dì Na…..vui quá.

- Yêu cầu hs tìm tiếng mới chứa vần ui, ưi?

- Gv đọc mẫu.

- Gọi hs đọc lại câu ứng dụng.

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói: (5’)

- Nêu chủ đề luyện nói: Đồi núi.

- Gv cho hs quan sát tranh và hỏi:

+ Tranh vẽ gì?

+ Đồi núi thường có ở đâu? Em biết tên vùng nào có đồi núi?

*, Giống: đều có âm i đứng sau ; khác: u, ư đứng trước.

- 4 HS đọc cá nhân - đt - HS nhẩm thầm

- 5 hs đọc trơn - HS tìm – nêu.

- Tập giải nghĩa từ khó - 5 HS đọc từ

- 2 HS đọc cả bài

- Hs quan sát.

- Nhắc lại quy trình viết

- Hs viết bảng.

- 10 hs đọc cá nhân - tập thể - Hs quan sát và nhận xét.

- 5 hsg đọc trơn.

- 3 hs nêu - Hs theo dõi.

- 5 hs đọc trơn.

- 5 HS đọc cả bài.

- 1hs nêu

+ tranh vẽ cảnh đồi núi + 3 hs nêu

+ Trên đồi núi thường có những gì?

+ Quê em có đồi núi ko?

+ 4 nêu.

+ 3 hs nêu.

(25)

c. Luyện viết:(10’)

- Gv nhắc lại cách viết: ui, ưi, đồi núi, gửi thư - Cho HS luyện viết vở tập viết.

- Quan sát kèm giúp đỡ HS - KTra- nhận xét

4. Củng cố- dặn dò:(5’)

- Đọc lại bài trong sgk? Tìm tiếng ngoài bài có vần mới học?

- Gv nhận xét giờ học

- Dặn hs về nhà ôn bài và xem trước bài 35.

- Hs theo dõi.

- HS nhắc lại tư thế ngồi viết - Hs viết bài vào VTV

Toán

SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Bước đầu nắm được: phép cộng một số với 0 cho kết quả là chính số đó; và biết thực hành tính trong trường hợp này. Hoàn thành BT 1, 2,3,

2. Kỹ năng: HS có kỹ năng làm toán cộng trong phạm vi từ 0-10 3. Thái độ: HS có ý thức trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bộ đồ dùng Toán 1.

- Các mô hình vật thật phù hợp với các hình vẽ trong bài học.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ:(4’) - GV ghi bảng: Tính:

2 + 1 + 1 = 3 + 1 + 1 = 1 + 2 + 2 = 1 + 2 + 1 = 1 + 3 + 1 = 2 + 2 + 1 = - Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu phép cộng một số với 0:(10’)

* Giới thiệu các phép cộng 3 + 0 = 3; 0 + 3 = 3

- Cho hs quan sát hình vẽ và nêu bài toán: Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim?

- Gọi hs nêu phép tính và đọc: 3 + 0 = 3

- Giới thiệu phép cộng 3 + 0 = 3 (Tiến hành tương tự như phép cộng 3 + 0 = 3).

- Cho hs xem hình vẽ cuối cùng trong bài học, nêu các phép tính phù hợp và nhận xét: 3 + 0 = 0 + 3 = 3.

* Gv nêu thêm một số phép cộng với 0:

2 + 0 = 0 + 2 = 4 + 0 = 0 + 4 = - Cho hs tính và nêu kết quả.

- Gọi hs nêu nhận xét: “Một số cộng với 0 bằng chính số đó”; “0 cộng với một số bằng chính số đó”.

- 3 hs lên bảng làm bài.

- Lớp làm nháp

- 2 hs nêu.

- 3 HS đọc phép tính.

- 3 hs nêu.

- Hs nêu.

- Hs tự tính và nêu kq.

- Nhiều hs nêu.

(26)

b. Thực hành:(17’)

* Bài 1: Tính:

- Cho hs tự làm bài.

- Gọi hs chữa bài và nhận xét Phần b: Tính:

- Cho hs tính theo cột dọc.

- Cho hs nhận xét.

* Bài 2: Số?

- Yêu cầu hs tự làm bài rồi chữa bài.

- Quan sát giúp đỡ HS - GV nhận xét - chữa bài.

GV hướng dẫn HS làm bài 3, 4 VBT 3. Củng cố- dặn dò:(4’)

- Một số khi cộng với 0 ( 0 khi cộng với 1 số) được kết quả như thế nào?

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài.

- 2 hs lên bảng làm bài.

- Hs nêu - Hs làm bài.

- 5 hs lên bảng làm.

- Hs nêu.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài.

- 3 hs lên bảng làm.

- Hs nêu nhận xét.

HS thực hiện.

___________________________________________________

Thực hành Toán LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Hs nhớ lại và thực hiện chắc chắn các phép cộng trong phạm vi 3,4.

2. Kĩ năng

- HS luyện làm đúng các bài tập.

3. Thái độ

- Hs yêu thích môn học

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Họat động của GV Hoạt động của HS

1. Luyện bảng con (5’)

* Hoạt động 1

GV cho HS viết số từ 0 đến 3 2. Luyện tập (30’)

GV hướng dẫn cho HS làm các bài tập Bài 1 : Điền số

GV hướng dẫn HS đếm số các con vật viết số thích hợp

Bài 2 : Điền dấu thích hợp vào ô trống GV theo dỏi HS làm bài

2 + 1 ? 3

- Học sinh thực hiện.

- Học sinh viết và đọc

-HS làm vở bài tập

-HS làm bài và chữa bài

(27)

1 + 2 ? 3 Bài 3 : Điền dấu <, >, =

GV hướng dẫn HS làm bài

1+1 … 6 8 … 3 + 0 5 … 2+1 2 …3 +0 GV theo dỏi chấm bài

3. Củng cố dặn dò (5’) - GV nhận xét giờ học

- Về nhà xem lại bài , chuẩn bị cho bài sau

-HS làm bài và chữa bài HS làm bài và chữa bài

__________________________________________________

Bồi dưỡng mĩ thuật VẼ CON CÁ

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Nhận ra và nêu được đặc điểm chung về hình dáng của cá.

2. Kĩ năng: Biết vẽ con cá và sử dụng được các nét và màu sắc đã học để trang trí con cá theo ý thích.

3. Thái độ: Giới thiệu, nhận xét và nêu cảm nhận về sản phẩm của nhóm mình, nhóm bạn.

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên

- Tranh ảnh về những loại cá khác nhau.

2. Học sinh

- Giấy vẽ, màu vẽ, keo dán , giấy màu, kéo, đất nặn.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC - Kiểm tra đồ dùng học tập.

- Khởi động : Cả lớp hát 1 bài TIẾT 2:

GIÁO VIÊN HỌC SINH

3/Thực hành

Yêu cầu HS vẽ và trang trí con cá theo ý thích

* Nhắc nhở hs:

- Vẽ hình cá không quá to, không quá

- HS vẽ con cá theo ý thích vào phần giấy.

(28)

nhỏ so với khổ giấy.

- Vẽ các nét trang trí và màu sắc có đậm nhạt.

- Y/c hs cắt con cá rời khỏi giấy.

- Có thể thêm các hình ảnh phụ bằng cách vẽ hoặc xé dán vào bức tranh của nhóm.

*Y/c hs cùng các bạn trong nhóm dán cá lên khổ giấy to.

- Cắt con cá vừa vẽ ra khỏi giấy.

*Cùng các bạn trong nhóm tạo nên một bức tranh về đàn cá.

- Có thể vẽ hoặc dán thêm hình ảnh phụ vào bức tranh.

_________________________________________________________

Bồi dưỡng âm nhạc

ÔN BÀI HÁT: LÍ CÂY XANH

Dân ca Nam Bộ

I. MỤC TIÊU

- HS hát đúng lời ca, giai điệu lời 1 bài hát: Lí cây xanh.

- Hát đồng đều, rõ lời. Hát kết hợp gõ đệm theo TT, phách.

- Hs biết: Lí cây xanh là 1 bài dân ca Nam Bộ.

II. CHUẨN BỊ

- GV: Đàn điện tử. Bản đồ hành chính Viết Nam. Bảng phụ chép lời bài hát.

- HS : Nhạc cụ gõ.

III. TI N TRÌNH D Y- H C

(29)

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định tổ chức:( 2’ )

- GV hướng dẫn HS khởi động giọng.

2. Khởi động (2’) - Bài: Tìm bạn thân - Gọi HS hát lại bài ( GV nhận xét, đánh giá) 3. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (2 ’ ) - GV giới thiệu bài hát.

- Ghi đầu bài, GV đọc rồi cho hs đọc - GV treo bản đồ, giới thiệu vị trí khu vưc và cuộc sống sinh hoạt của người dân Nam Bộ.

b. Nội dung bài:( 24’ ) * Hát lại bài: Lí cây xanh - GV treo bảng phụ.

- GV hát mẫu, bắt nhịp hướng dẫn HS tập hát từng câu.

- Bắt nhịp, HS hát lại cả bài - GV sửa sai cho hs

- Luyện tập dưới nhiều hình thức :

*- Tập hát kết hợp gõ đệm theo tiết tấu lời ca, vận động theo nhịp của bài.

+ Gõ theo tiết tấu:

- GV hướng dẫn HS hát + gõ đệm nhạc cụ - Bắt nhịp, hát vỗ tay cùng HS

- GV đàn giai điệu, HS gõ tiết tấu.

- Gọi 1 nhóm hát. Cả lớp gõ đệm “ Cái cây xanh xanh

x x x x

thì lá cũng xanh...”

x x x x

- Hướng dẫn hát kết hợp gõ đệm theo phách:

Cái cây xanh xanh thì lá cũng xanh * * * * * + Tập vận động theo nhịp:

- GV hướng dẫn HS vận động theo nhịp của bài.

- Dạo đàn, HS hát vận động tại chỗ

- Hát tập thể một bài hát.

- Hai học sinh lên bảng hát.

- Chú ý nghe, đọc - HS quan xát

Tập hát từng câu.

- HS hát cả bài

- sửa sai theo hướng dẫn.

- HS hát theo: Tổ Nhóm Cá nhân

- Tập hát và gõ đệm theo TT.

- Học sinh thực hiện.

- HS t/h

- HS t/h

Học sinh thực hiện.

(30)

4. Củng cố- dặn dò : ( 2’)

- GV gọi HS nhắc lại tên bài hát.

- Nhắc HS về học bài.

Nhắc lại tên bài hát.

- Học sinh ghi nhớ.

______________________________________________________

An toàn giao thông

Bài 6: KHÔNG CHẠY TRÊN ĐƯỜNG KHI TRỜI MƯA

I. MỤC TIÊU

- Giúp HS nhận thứcđược sự nguy hiểm khi chay trên đường khi trời mưa.

- Giúp HS có ý thức không chạy trên đường khi trời mưa, nhất là nơi có nhiều xe cộ qua lại.

II. NỘI DUNG

Ôn lại những kiến thức đã được học ở bài trước

- HS quan sát tranh nhận biết sự nguy hiểm khi chaỵ trên đường có nhiều xe qua lại khi trời mưa.

III. CHUẨN BỊ: HS cuốn truyện PO KE MON

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Hoạt động 1(4’): Giới thiệu bài học

- GV kể 1 câu vhuyện có ND tương tự bài 6 sách ATGT

+ Hành động chạy tắm mưa trrên đường khi có xe cộ qua lại của bạn trong câu chuyện là đúng hay sai? vì sao?

+ Hs phát biểu.

- GV đưa ra kết luận Bài mới

2. Hoạt động 2(8’) : Quan sát tranh trả lời câu hỏi.

a, Buớc 1: Chia lớp làm 4 nhóm, giao nhiệm vụ

- Nhóm 1, 2, 3 quan sát và nêu nhiệm vụ của mỗi bức tranh theo thứ tự 1, 2, 3 - Nhóm 4 nêu ND của cả 3 bức tranh.

- Các nhóm HS thảo luận về ND các bức tranh: Cử đại diện lên trình bày ý kiến.

b, GV nêu câu hỏi:

- Hành động của 2 bạn Đ hay S? -HS phát biểu trả lời - Việc bạn Nam chạy ra đường tắm mưa HS khác nhận xét bổ xung có nguy hiểm không? Nguy hiểm ntn?

Nên học tập bạn nào?

*GV KL: Không chạy trên đường khi 3. Hoạt động 3:(8’) Thực hành theo nhóm.

trời mưa nhất là nơi có nhiều người , xe cộ qua lại.

- Bước1: Nêu cho 4 nhóm, mỗi nhóm 1 câu hỏi tình hưống. Các nhóm thảo luận và tìm ra cách giải quyết.

(ND tình huống SGV)

- Bước 2: + Các nhóm cử đại diện trình bày.

+ Các nhóm khác nghe và NX bổ xung.

(31)

- Bước 3: GV nhận xét, khen ngợi HS có nhiều câu trả lời đúng.

4. Củng cố – dặn dò: (3’)

- HD HS đọc phần ghi nhớ cuối bài.

- NX tiết học. - Dặn dò: Về nhà thực hiện theo bài học.

_____________________________________________________________________

SINH HOẠT TUẦN 8

I. MỤC TIÊU

- HS nhận ra ưu, khuyết điểm trong tuần. Có hướng khắc phục và phát huy.

- Đề ra phướng hướng tuần 9.

II. CHUẨN BỊ: ND nhận xét.

III. NỘI DUNG SINH HOẠT

1. GV nhận xét chung

………

………

………

………

……….

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

2. Phương hướng tuần 9

(32)

Tiếp tục thi đua học tốt

- Tích cực luyện chữ viết bằng bút mực, giữ gìn bút và sách vở cẩn thânhj, sạch sẽ hơn.

- Tiếp tục tập đều đẹp bài múa hát tập thể.

- Đăng ký giờ học tốt, ngày học tốt.

- Tiếp tục XD đôi bạn cùng tiến.

- Thực hiện tốt mọi nề nếp.

- Chú ý vs cá nhân, phòng chống dịch bệnh.

- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng nhất là bút mực, sách vở trước khi đến lớp. Chú ý giữ gìn bút cẩn thận.

- Thực hiện ATGT khi đi xe máy như đã kí cam kết .

- Luyện giải toán Violympic vòng 5( Diệu, Nguyệt, Nam, Khánh, ..)

- Tiếp tục chăm sóc công trình măng non, trang trí và giữ gìn vs lớp học sạch, đẹp.

____________________________________________________________________

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Củng cố và khắc sâu về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5 - Nhìn tranh tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép

Kiến thức: - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.. Kĩ năng: - Qsát tranh, nêu bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng

Kiến thức: Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.. Kỹ năng: HS có kĩ năng làm tính trừ nhanh, tập biểu thị tình huống

Kiến thức: - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.. Kĩ năng: - Qsát tranh, nêu bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng

Kiến thức: Giúp hs củng cố về bảng cộng trong phạm vi 3.HS biết làm tính cộng và tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính

Phép cộng trong phạm

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ ĐIỆN BÀN TRƯỜNG TIỂU HỌC PHAN NGỌC NHÂN. CHÀO MỪNG CÁC CON ĐẾN VỚI TIẾT

1.Kiến thức : Củng cố với các phép tính trừ trong phạm vi 5.Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ.. Kĩ năng : Thực hành tính cộng, trừ trong phạm