• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
32
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

---o0o---

GIÁO ÁN TIỂU HỌC

TÊN BÀI: GIÁO ÁN TUẦN 9

Người soạn : Đỗ Thị Hồng Tên môn : Toán học

Tiết : 9

Ngày soạn : 29/10/2017 Ngày giảng : 30/10/2017 Ngày duyệt : 01/12/2017

(2)

GIÁO ÁN TUẦN 9

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Kiến thức ...

      TUẦN 9 Ngày soạn: 27 / 10 /2017

Ngày dạy: Thứ 2 / 30 / 10/ 2017    

       HỌC VẦN BÀI  35: uôi, ươi

I. MỤC TIÊU:

  + Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần uôi, ươi và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần uôi, ươi

-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “chuèi, b­­ëi, vó s÷a.”  luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên.

  + Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe , nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

 +Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn Tiếng Việt . Biết bảo vệ và giữ gìn môi trường xanh sạch đẹp.

 * ND tích hơp: Trẻ em có quyền được vui chơi, giải trí.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Tranh mẫu vật minh họa bài học.

- Bộ ghép học vần.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: cái chổi, cái gối, ngói mới, trời mưa,       thổi còi, đồ chơi, đội mũ, lời nói.

         : Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.

2. Viết:  bơi lội - Gv Nxét II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

 a) Nhận diện vần: uôi ( 5') - Ghép vần uôi.

- Em ghép vần uôi ntn?

- Gv viết: uôi

- So sánh vần uôi với ôi?

   

 b) Đánh vần: ( 12')

       uôi - Gv đánh vần HD: u - ô - uôi  Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm        chuối

   

- 6 Hs đọc  

- Hs viết bảng con.

               

- Hs ghép uôi.

- ghép âm u trước, âm ô giữa i sau.

 

- Giống đều có ôi đứng sau. Khác vần uôi có âm u còn vần ôi không có âm u đầu vần.

   

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

(3)

- Ghép tiếng chuối.

- Có vần uôi ghép tiếng chuối. Ghép ntn?

- Gv viết : chuối

- Gv đánh vần: chờ - uôi - chuôi - sắc - chuối.

      nải chuối   * Trực quan: nải chuối  + Cô có gì?

 + Dùng để làm gì?

- Có tiếng chuối ghép từ nải chuối.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: nải chuối - Gv chỉ: nải chuối.

      : uôi - chuối - nải chuối.

 + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: uôi

- Gv chỉ: uôi - chuối - nải chuối                ươi, múi bưởi   ( dạy tương tự như vần ua) - So sánh vần ươi với vần uôi?

 

c) Luyện đọc từ ứng dụng:  ( 6')       tuổi thơ        túi lưới       buổi tối        tươi cười

-  Tìm tiếng mới có chứa cần uôi ( ươi), đọc đánh vần

- Gv chỉ.

d). Luyện viết:  ( 12')        uôi, ươi

  * Trực quan:    

- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần uôi, ươi?

     

- So sánh vần uôi với vần ươi?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, Hd quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

      nải chuối, múi bưởi     

       

- Chú ý viết chữ chuối, múi bưởi phải rê phấn viết

liền mạch.

 

- Hs ghép.

 

- ghép âm ch trước, vần uôi sau.

 

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

 

- Hs Qsát + nải chuối + Để làm ăn.

- Hs ghép

- ghép tiếng nải trước rồi ghép tiếng chuối sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới : nải chuối., tiếng mới là tiếng chuối …vần uôi .

- 3 Hs đọc, đồng thanh - + Giống đều có âm i cuối.

 

+ Khác âm  đôi uô- ươ đầu vần - 2 Hs

     

+ tuổi, buổi, lười, tươi cười và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

     

- Vần uôi gồm 2 âm ghép lại, âm đôi uô trước âm i sau. Vần ươi gồm 2 âm ghép lại âm đôi ươ trước âm i sau. u, ư ô, ơ, i cao 2 li.

- Giống đều có i, khác ở âm đầu uô - ươ.

-    

 Hs Qsát

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn.

     

(4)

Tiết 2

e. Củng cố( 2'): - Gọi 2HS đọc lại toàn bài.

         

- HS đọc.

1. Luyện tập ( 15')  a) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1  b) Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1( 61)  + Tranh vẽ gì?

 + Em có Nxét gì về bức tranh?

 

- Từ nào chứa vần uôi?

- Gv chỉ từ, cụm từ

- Trong câu chữ nào được viết hoa?Vì sao?

- Trong câu văn có dấu câu gì? Đọc ntn?

 

- Gv chỉ: câu        : cả bài

 2. Luyện nói: ( 10')

- Đọc chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa  * Trực quan: tranh 2 SGK ( 73) +Tranh vẽ gì ?

+ Trong 3 thứ quả này em thích loại quả nào nhất?

+ Nhà em có vườn ko? Vườn nhà em trồng cây gì?

+ Chuối chín có màu gì?

+ Vú sữa chín có màu gì?

+ Bưởi thường có nhiều vào mùa nào?

 - Gv nghe, Nxét uốn nắn.

* ND tích hơp: Trẻ em có quyền được vui chơi, giải trí.

3. Luyện viết vở: (10')

  * Trực quan: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.

- Gv viết mẫu vần ua HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

 ( Vần ươi, nải chuối, múi bưởi dạy tương tự như vần uôi)

- GV Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng

   

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

 

- ..vẽ bạn nhỏ và chị đang chơi.

- tranh vẽ 2 chị em đang chơi lúc buổi tối,…

- Buổi tối.

- 4 Hs đọc từ, câu

- Buổi là chữ đầu câu văn.

- … có dấu phẩy, đọc đến dấu phẩy ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

 

- 2 Hs đọc tên chủ đề

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn.

       

- 5 -8 Hs nói từ 1 đến 2 hay 3 câu.

- Lớp bổ sung.

                   

- Mở vở tập viết bài 30 (18)  

- Hs mở vở tập viết ( 20) - Hs viết bài

 

(5)

TOÁN

 TIẾT 33: LUYỆN TẬP  

A. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về phép cộng 1 số với 0, hs thuộc bảng cộng và biết cộng các số trong phạm vi đã học. HS thấy được tính chất của phép cộng khi thay đổi vị trí của các số thì kết quả không thay đổi.

+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

+ Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Ghi bảng phụ.

- VBT.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

- Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 31.

       

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

I. Kiểm tra bài cũ:  (5’)

1. Tính:     2 + 3 = ...        4 + 0 = ...

      4 + 1 = ...        0 + 3 = ...

      1 + 2 = ...        0 + 5 = ...

 Điền:>, <, =?     

      0 + 3 ... 3       5 ... 2 + 2       3 + 2 ... 0       4 ... 0 + 2      - Gv nhận xét, đánh giá.

II. Luyện tập:

 1. Giới thiệu bài ( 1')

- Trực tiếp:… học tiết 33 luyện tập.

 2. Luyện tập:

 * Bài 1. ( 6') Tính:

- Bài Y/C gì?

- Y/C Hs tự làm bài

=> Kquả:   + 1, 2, 3, 4, 5.          + 3, 4, 5.

       + 2, 3, 4, 5.        + 4, 5.

 - Gv  Nxét, chữa.

+ Em có Nxét gì về các số đứng trước và sau dấu cộng?

 

* Bài 2: ( 7') Tính:

- HD: + 1 cộng 2 bằng mấy?

         - Gv HD Hs học yếu làm bài

=>Kquả:  3         4         5         0 + 5 = 5                 3         4          5        5 + 0 = 5          - Nxét, chữa.

- Dựa vào bảng cộng nào để làm bài?

 

- 2Hs làm bảng lớp và lớp làm bảng con.

   

- 2 Hs làm bảng - Lớp Nxét.

         

- 2 Hs nêu yêu cầu tính + Hs làm bài

+ 4 Hs đọc Kquả, + Nxét Kquả  

+ Hs nêu: số đứng trước theo thứ tự tăng dần,…..

   

- 2 Hs nêu Y/C : Tính.

 1 + 2 = 3 + Hs làm bài.

+ 2 Hs đọc Kquả  

 

+ Dựa vào bảng cộng 3, 5 để làm

(6)

 

ĐẠO ĐỨC

BÀI 5: LỄ PHẫP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ ( TIẾT 1)  

I.MỤC TIấU :

 -  Kiến thức: Hiểu đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ phải nhường nhịn.

 -  Kĩ năng: Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình.

 -  Thái độ: Tự giác cư xử đúng và thêm yêu quý anh chị trong nhà.

II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:

- Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với anh, chị em trong gia đỡnh.

- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phộp với anh, chị, nhường nhịn em nhỏ.

III. CÁC PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT CƠ BẢN Cể THỂ SỬ DỤNG:

-  Thảo luận nhúm.

- Xử lớ tỡnh huống.

IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Vở bài tập.

- Tranh minh hoạ bài 1, 2

V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

- Nxột 2 ptớnh cộng ở cột 4  

   

* Bài 3: ( 8') <, >. =?:

+  Làm thế nào?

- HD Hs học yếu

=> Kquả: 2 < 2 = 3    5 = 5 + 0    2 + 3 > 4 + 0        5 > 2 + 1    0 + 3 < 4    1 + 0 = 0 + 1

? Em cú Nxột gỡ vềPcộng 2 + 0 = 0 + 2.

- Dựa vào cỏc pcộng nào để làm bài?

- Gv  Nxột

* Bài 4: ( 8') Viết kết quả phộp cộng - Gv hướng dẫn mẫu.

- Nhận xột, chữa bài.

III.Củng cố, dặn dũ: ( 5')

+Bài 1Y/C gỡ? Dựa vào cỏc pcộng nào để làm bài?

 Bài 3…..

- Nhận xột giờ học.

- Đọc thuộc cỏc pcộng đó học, cbị tiết 33.

bài

+  Một số cộng với 0 , 0 cộng với một số cho ta Kquả bằng chớnh nú.

- 1 hs nờu yc.

+ Tớnh Kquả của cỏc Pcộng rồi so sỏnh

 2 + 3 = 5, so sỏnh 5 với 2 , 2 < 5 + Hs Qsỏt.

+ Hs làm bài

+ 3 Hs làm bảng, Hs Nxột  

 

- Hs nờu yờu cầu.

+ HS làm bài

+ đổi vở kiểm tra kết qảu.

 

- Dựa vào cỏc pcộng 3, 4, 5 để làm bài.

 

A. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

- Anh chị em trong gia đỡnh phải thế nào với nhau?

- Là con trong gia đỡnh cỏc em cần phải cú bổn phận gỡ với gia đỡnh?

- Gv Nxột, đỏnh giỏ B. Bài mới:

 

- Hs trả lời  

       

(7)

1. Giới thiệu bài:  ( 1') - … học bài 5 tiết 1.

2. Kết nối:

 *Hoạt động 1: ( 10' )  Thảo luận cặp đôi  sau đó các nhóm báo cáo

Kể lại nội dung từng tranh + Bài tập 1 y/c gì?

- HD: Xem tranh và Nxét việc làm của các bạn nhỏ trong bài tập 1.

+ Tranh 1 vẽ những ai? Đang làm gì?

   

+ Người anh cho em cam vậy người anh đã thể hiện ntn đối với em nhỏ?

+ Em nhận cam bằng 2 tay và nói lời cảm ơn vậy em đã thể hiện ntn với anh?

+ Tranh 2 Vẽ cảnh gì?

         

- Y/c Hs trình bày nêu ND tranh.

=> Kluận:

- Tranh 1: Anh đưa cam cho em ăn, em nói lời cảm ơn. Như vậy anh rất quan tâm đến em, còn em lễ phép với anh. 

 + Tranh 2 ... Hai chị em chơi với nhau rất hoà thuận, chị biết giúp đỡ em trong khi chơi..

- Gv Nxét, đánh giá.

+ Em hãy kể lại cho các bạn nghe " em đã quan tâm hay lễ phép với anh hay chị ở nhà ntn?

- Em hãy kể lai " Em đã nhường nhịn em ở nhà "

cho các bạn nghe.

=> Kl: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận , nhường nhịn với nhau.

* Hoạt động 2:( 10')  thảo luận cặp đôi Thảo luận phân tích tình huống Btập 2

- HD Qsát tranh bài tập 2 cho biết tranh vẽ gì?

 (Cách dạy tương tự HĐ 1)

Tranh 1: Bạn Lan đang chơi với em được cô cho quà.

+ Theo em bạn Lan có thể có những cách giải quyết nào?

     

       

- Kể lại nội dung từng tranh - Thảo luận cặp đôi 1 Hs hỏi 1 Hs trả lời.

- tranh 1 vẽ cảnh hai anh em, anh có 1 quả cam, anh không ăn mà cho em. Anh nói " Em ăn đi" và em đưa 2 tay ra nhận cam và nói" Em cảm ơn anh".

-  ... anh đã nhường nhịn em.

 

- ... em lẽ phép với anh.

 

- .. vẽ cảnh GĐ nhà có 2 chị em gái, 2 chị em đang chơi đồ chơi, cái áo búp bê của em bị tuột,  em loay hoay mặc lại áo cho búp bê chị thấy vậy liền bảo" Để chị mặc áo búp bê giúp em nhé."

- Đại diện 3 nhóm lên chỉ/ tranh và trình bày

- Hs bổ sung.

           

- Nhiều Hs kể - Lớp Nxét bổ sung.

               

- Hs thảo luận phân tích

+ Chị nhận quà để chia cho 2 chị em

T.Huống 1:"Mai ơi, mẹ cho cam, chị cho em quả to này"

T.Huống 2:"Mai ơi, mẹ cho cam,

(8)

      

HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ

CHỦ ĐIỂM:   VÒNG TAY BÈ BẠN BÀI:   TRÒ CHƠI:  SÓNG BIỂN I. MỤC TIÊU :

 - Giáo dục hs tinh thần đoàn kết, gần gũi, vui vẻ, thân thiện với các bạn  trong lớp.

II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN :  Sân chơi rộng, bằng phẳng III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :

+ Nếu em là bạn Lan em chọn tình huống nào là đúng nhất? Vì sao?

=> KL: Chọn tình huống 1 là đáng khen vì đã biết nhường nhịn em.

 

Tranh 2: Bạn Hùng có 1 chiếc ô tô đồ chơi.

Nhưng em bé nhìn thấy đòi hỏi mượn.

 ( dạy tương tự như tranh 1) - Gv kết luận:

+ Là anh chị em trong gia đình, cần phải thương yêu nhường nhịn em nhỏ.

+ Là em, cần phải lễ phép, vâng lời anh chị.

3. Hoạt động 3: (5')Liên hệ:

- Cho hs liên hệ hay kể về các tấm gương lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.

- Gv khen hs đã thực hiện tốt và nhắc nhở hs còn chưa thực hiện.

=>KL: Anh, chị, em trong gia đình là những người ruột thịt. Vì vậy,chúng ta cần phải thương yêu, quan tâm, chăm sóc nhường nhịn em,và em vâng lời anh, chị, ...

3. Củng cố:  ( 4')  

- Thực hiện tốt điều đã được học:

=> Kl: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận và nhường nhịn nhau.

- Cbị bài đồ dùng để hoá trang đóng vai Btập 1,2, 3 

hai em mình ăn chung nhé."

T.Huống 3:"Mai nhận quà và không cho em"

T.Huống 4:"Mai nhận quà và cho em chọn trước."

- Hs chọn và nêu ý kiến của nhóm mình

Tranh2:

            - Hs kể

- Lớp Nxét, bổ sung.

         

4 Hs đọc, lớp nhắc lại

Bước 1: Chuẩn bị:

- Giáo viên giới thiệu:

- Tên trò chơi : “ Kết bạn”

- Cách chơi: Cả lớp xếp thành vòng tròn,tất cả quàng tay khoác vai nhau, quản trò và giáo viên đứng ở giữa vòng tròn.

Khi nghe quản trò hô: “Sóng biển,  

sóng biển” Cả lớp khoác vai nhau đung đưa sang bên trái rồi bên phải như làn sóng và đồng thanh hô : “ Rì rào, rì rào”. “Quản trò hô: “Sóng xô về phía trước” Cả lớp

   

HS lắng nghe  

           

- HS lắng nghe  

(9)

 

Ngày soạn: 28/10/2017

Ngày dạy: Thứ 3/  31 /10/  2017        TOÁN

TIẾT 34: LUYỆN TẬP CHUNG A. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về phép cộng 1 số với 0, hs thuộc bảng cộng và biết cộng các số trong phạm vi đã học. HS thấy được tính chất của phép cộng khi thay đổi vị trí của các số thì kết quả không thay đổi.

+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

+ Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

khoác vai nhau, đầu cúi, lưng gập về phía trước và đồng thanh hô : “Ầm ầm” . Quản trò hô: “Sóng đổ về phía sau” Cả lớp khoác vai nhau, đầu và lưng ngả ra phía sau, cùng hô: “Ào, ào”………

- Luật chơi: Mọi người đều khoác vai nhau cho chặt, nếu tụt tay khỏi bạn hoặc làm sai hiệu lệnh sẽ bị coi là phạm luật, phải nhảy lò cò 1 vòng.

Bước 2: HS  chơi trò chơi - GV HD cả lớp chơi

Bước 3: Nhận xét, đánh giá:

 - Gv khen ngợi những em đã tuân thủ, thực hiện đến cùng luật chơi….

- Lớp hát đồng ca một bài

                   

-HS chơi thử, chơi thật 5-7 em  

 

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc các ptínhcộng trong phạm vi 3, 4, 5.

2. Số?   5 = 2 + …       3, >, <, =?   5 - 3....3       3 = 1 + …       5+ 0....5       4 = .. +  1       2+3 ...5  - Gv Nxét.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: học tiết 34 luyện tập (1') 2. Thực hành:

  *Bài 1: ( 6') Tính:

- Bài Y/C gì?

 b) Bài tập được trình bày ntn?

- Viết Kquả ntn?

- HD:       2      4             0       +        +        +         3       0       5

=> Kquả:       5       5        3       5        5        5 - Gv  Nxét, chữa bài.

 

- 6 Hs đọc - 2 Hs làm bảng - Lớp Nxét Kquả.

         

- 2 Hs nêu Y/C tính.

+ Trình bày theo cột dọc + Viết kquả thẳng hàng.

+ 2 Hs làm bảng lớp + Lớp Nxét

     

- một số + với 0, 0+ với ... số đó.

(10)

HỌC VẦN BÀI 36: ay, â ây A.MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ay,ây và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ay, ây.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Chạy , bay, đi bộ, đi xe.” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe , nói, đọc, viết từ, câu cho hs.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn Tiếng  Việt . Biết tham gia vào 1 số trò chơi có lợi cho sức khoẻ.

 * ND tích hơp: Trẻ em có quyền được vui chơi, giải trí và thể hiện khả năng của mình.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Tranh minh họa SGK.

- Bộ ghép học vần.

- Chữ mẫu

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

- Em có Nxét gì về 2 Ptính: 5 + 0 = 5, 0 + 4 = 5

 *  Bài 2: ( 7')Tính:

+ Bài y/c gì 

+ 2 + 1 + 2 = ….    tính ntn?

- HD Hs học yếu

=> Kquả:  2 + 1 + 2 = 5            3 + 1 + 1 = 5        2 + 0 + 2 = 4 - Gv Nxét Kquả

* Bài 3 ( 8') : >, <, = ?

 - Muốn điền dấu vào chỗ chấm làm như thế nào?

- Nhận xét chữa,

 2 + 3 = 5     2 + 2 > 1 + 2        1 + 4 = 1 + 4  2 + 2 < 5     2 + 1= 1 + 2          5 + 0 = 2 + 5 Bài 4. ( 7') Viết phép tính thích hợp:

- Cần làm gì?

 

- HD Hs học yếu làm bài  

=> Kquả:  a) 2 + 1 = 3.       b)  1 + 4 = 5.

- Nhận xét , chữa bài.

- Gv chấm bài, Nxét,

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5')       - Thi đọc thuộc bảng cộng 3, 4, 5

- Gv tóm tắt ND bài, - Nxét giờ học.

- Về đọc thuộc bảng cộng 3, 4, 5 và chuẩn bị bài 335.

   

- 2 Hs nêu: tính Kquả dãy tính.

 2 + 1 = 3, 3 + 2 = 5, viết 5 + Hs Qsát.

+ Hs làm bài

+ 3 Hs thực hiện tính Kquả, +  Hs Nxét

 

- HS nêu yêu cầu.

+ 2 HS nhắc lại.

+ HS làm bài.

+ 3 HS chữa  

 

- 2 Hs nêu Viết phép tính thích hợp   + Qsát hình vẽ, nêu bài toán rồi viết Ptính.

+ Hs nêu btoán theo cặp.

+ Hs tự làm bài.

+ 2 Hs làm bảng và nêu Btoán theo ptính vừa làm

- Lớp Nxét Kquả  

I.Kiểm tra bài cũ: (5’)  

(11)

1. Đọc: tuổi thơ        túi lưới       buổi tối        tươi cười Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.

2. Viết: múi bưởi, gửi thư - Gv Nxét.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

 a) Nhận diện vần:  ( 5') - Ghép vần ay.

- Em ghép vần ay ntn?

- Gv viết: ay

- Gv chỉ vần ay nói đây gọi là vần au.

- So sánh vần ay với ai?

 b) Đánh vần: ( 12')       ay - Gv đánh vần HD: a -y - ay  Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm a               bay - Ghép tiếng cua

- Có vần ay ghép tiếng bay. Ghép ntn?

- Gv viết : bay

- Gv đánh vần: bờ - ay - bay.

máy bay

  * Trực quan tranh : máy bay  + Đây là cái gì?

 + Dùng để làm gì?

+ Máy bay là phương tiện GT đường nào?

- Có tiếng bay ghép từ máy bay - Em ghép ntn?

- Gv viết: máy bay - Gv chỉ: máy bay

      : ay -  bay - máy bay

 + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ay

- Gv chỉ: ay -  bay - máy bay.

â - ây

  ( dạy tương tự như vần ua) - Âm " â" đọc là ớ.

- So sánh vần  ây với vần ay?

 

 c) Luyện đọc từ ứng dụng:  ( 6')       cối xay        vây cá       ngày hội       cây cối.

-  Tìm tiếng mới có chứa cần ay ( ây), đọc đánh vần

 

- 6 Hs đọc

- Hs viết bảng con.

             

- Hs ghép ay

- ghép âm a trước, âm y sau.

     

- Giống đều có âm a đứng trước. Khác vần ay có âm y dài còn vần ai có âm i cuối vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

   

- Hs ghép.

- ghép âm b trước, vần ay sau.

 

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát + máy bay

+ Để chở người và hàng hoá,…

- ... GT đường hàng không - Hs ghép

- ghép tiếng máy trước rồi ghép tiếng bay sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới máy bay, tiếng mới là tiếng bay, …vần ay.

- 3 Hs đọc, đồng thanh  

   

- + Giống đều có âm a cuối.

 + Khác âm đầu vần â, a.

     

- 2 Hs: xay, ngay, vây, cây và đánh vần.

(12)

Tiết 2 - Gv chỉ  

d). Luyện viết:  ( 12')

  * Trực quan:     

        - Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ay, ây?

   

- So sánh vần ay với vần ây?

 

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, Hd quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn. 

* Từ :  máy bay, nhảy dây  

e. Củng cố( 2'): - Gọi 2 HS đọc lại toàn bài.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

     

- Vần ay gồm 2 âm ghép lại, âm a trước âm y sau. Vần ây gồm 2 âm ghép lại âm â trước âm y sau, a- â cao 2 li,  y cao 5 li.

- Giống đều là vần ay, vần ây thêm mũ trên a được ây.

     

- Hs viết bảng con Nxét bài bạn

1. Luyện tập ( 15')  a) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1  b) Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1( 75)  + Tranh vẽ gì?

 + Em có Nxét gì về bức tranh?

- Từ nào chứa vần ay, ây?

- Gv chỉ từ, cụm từ

- Trong câu chữ nào được viết hoa?Vì sao?

- Trong câu văn có dấu câu gì? Đọc ntn?

 

- Gv chỉ: Giờ ra chơi, bé....chạy, ... dây.

       : cả bài

- Trẻ em có quyền được vui chơi, giải trí và thể hiện khả năng của mình.

2. Luyện nói: ( 10')

- Đọc chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.

 * Trực quan: tranh 2 SGK ( 75) +Tranh vẽ gì ?

Chú ý: Khi đi bộ, chay, đi xe cần đi đúng phần đường quy định của luật ATGT.

 - Gv nghe, Nxét uốn nắn.

3. Luyện viết vở: (10')

  * Trực quan: ay, ây, máy bay, nhảy dây - Gv viết mẫu vần ay,  HD quy trình viết,

   

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

 

- ..vẽ bạn nhỏ chơi nhảy dây, chạy.

- chạy, nhảy, dây.

- 4 Hs đọc từ, câu

- Chữ "Giờ" là chữ đầu câu văn.

- … có dấu phẩy, đọc đến dấu phẩy ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

     

- 2 Hs đọc tên chủ đề

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn + …một bé chạy,....

- 5 - 8 Hs nói từ 1 đến 2 hay 3 câu.

- Nxét    

- Mở vở tập viết bài 36  

- Hs viết bài  

(13)

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT LUYỆN TẬP CHUNG

 

A.MỤC TIÊU:

 Giúp Hs:

+ Đọc, viết chắc chắn ay, â-ây.

+ Rèn cho Hs kĩ năng đọc, viết tốt.

+ Kèm cặp, giúp đỡ Hs đọc - viết yếu, kém và bồi dưỡng Hs có  khả năng học Tiếng Việt tốt.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Gv: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài.

- Hs: Vở ô li mẫu .

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CƠ BẢN:

 

khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

 ( Vần  dạy: ây, máy bay, nhảy dây tương tự như vần ay)

-  Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 31.

     

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

I.Kiểm tra bài cũ: (4’) - Gọi Hs đọc bài giờ trước.

- GV nhận xét.

II.Bài mới: (30’) 1.Giới thiệu bài:

- Luyện đọc, viết ay, â-ây.

2.Các hoạt động:

a.Luyện đọc:

- Yêu cầu Hs đọc bài SGK

* Gv chú ý giúp đỡ Hs yếu kém nhớ và đọc các tiếng có chứa vần ay, ây.

* Cho Hs luyện đọc trên bảng lớp:

 -  Gv chú ý sửa cách đọc e a, kéo dài, đánh vần lâu.

- Lưu ý cách đọc liền mạch trong một câu.

- Gv khuyến khích Hs đọc trơn các từ.

- Đối với Hs yếu đánh vần, đọc 1,2 từ nhưng luyện đọc nhiều lần

+ Gạch chân tiếng có chứa vần ay, ây?

+ Tìm tiếng, từ có chứa vần ay, ây?

b. Luyện viết:

 

2,3 HS c -

           

-Hs luyện đọc cá nhân, cả lớp.

 

-Cá nhân, bàn, lớp.

 - HS yếu đọc nhiều lần.

      

       ay        ây       gà gáy      cây đa       may vá     

      Mẹ sửa lại dây giày cho bé.

      Chú Tư là thợ xây.

     

- 2 Hs lên bảng thi đua gạch chân tiếng từ có âm đã học.

 

(14)

THỰC HÀNH TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I – MỤC TIÊU

Củng cố:

- Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 4

- Biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ

III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CƠ BẢN Viết trong vở ôli mẫu. 

- GV lưu ý HS viết nét nối giữa các con chữ .

- Gv: Những chữ nào cao 2 li?

        Chữ cao 5 li, 4 li là chữ nào?..

-Hướng dẫn Hs viết nét nối của chữ a và y, â và y khoảng cách giữa các nét nối của các con chữ trong từ : máy bay, nhảy dây .

-Cho Hs viết bảng con -Gv sửa sai cho Hs.

-Gv nêu yêu cầu viết:

+ Chữ ay, ây  2 dòng.

+ Từ máy bay, nhảy dây mỗi từ 2 dòng.

-Hs viết trong vở ôli .

-Gọi Hs nêu lại tư thế ngồi viết,cầm bút, để vở.

-Cho Hs viết bài.

-Khuyến khích Hs khá giỏi viết tiếp các dòng trong vở.

-Gv chú ý sửa tư thế ngồi viết cho Hs.

-Gv chấm một số bài, nhận xét, tuyên dương và sửa lỗi sai chung.

 

III. Củng cố - dặn dò: (4’) - Gọi Hs đọc lại bài.

- Gv nhận xét, đánh giá giờ học - Nhắc nhở Hs ghi nhớ ay, ây.

 

     

- Hs yếu chú ý, nêu lại  

 

-Hs yếu chú ý nêu lại

-Hs viết bảng con chữ cỡ nhỡ.

 

-Hs lắng nghe và nêu lại yêu cầu viết.

     

- 2 Hs nêu.

-Hs thi đua ngồi đúng tư thế.

-Cả lớp viết.

     

-Hs đổi chéo bài kiểm tra bài bạn  

- 1,2 Hs đọc.

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (4’)

- GV hỏi, HS trả lời miệng các phép cộng trong phạm vi 4

- GV nhận xét 2. Bài mới: (30’) 2.1. Giới thiệu bài

- 1 + 3 = 4, 3 + 1 = 4, 2 + 2 = 4  

       

(15)

     

Ngày soạn: 29 /10/2017

Ngày dạy: Thứ 4/ 1/11/2017         

HỌC VẦN 2.2. Luyện tập Bài tập 1:

? Bài 1 yêu cầu gì?

- Gọi 2 HS lên bảng làm, lớp làm vở - Gọi HS đọc bài

- GV nhận xét, chữa bài, lưu ý HS ghi kết quả thẳng hàng với các số ở trên

   

Bài tập 2:

- Gọi HS nêu yêu cầu của bài

- Yêu cầu HS làm bài sau đó đổi vở kiểm tra

- Gọi HS đọc bài bạn, nhận xét - GV nhận xét, chữa bài

? 2 + 1 + 1 Em làm thế nào?

 

Bài tập 3:

- Gọi HS nêu yêu cầu

? Trước khi điền dấu phải làm gì?

- Gọi 2 HS lên bảng làm, lớp làm vở - GV nhận xét chữa bài

 

* Dµnh cho HS giái Bài tập 4:

- Gọi HS nêu yêu cầu

- Yêu cầu HS quan sát tranh, nêu bài toán rồi viết kết quả phép tính tương ứng với bài toán.

- Gọi 1 HS lên bảng viết phép tính

- Gọi HS dưới lớp đọc phép tính trong bài và nhận xét.

- GV củng cố viết phép tính dựa vào tranh vẽ và nêu bài toán.

 

3. Củng cố - Dặn dò : (4’)

 - Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 4 - GV nhận xét giờ học

 

  - Tính

- Lớp làm bài 3 + 1 = 4 1 + 2 = 3

1 + 3 = 4 2 + 1 = 3 3

1 4

2 1 3

2 2 4

1 3 4

 

  - Tính

- HS làm bài, đổi vở kiểm tra 2 + 1 + 1 = 4     

1 + 1+ 1 = 3 1 + 2 + 1 = 4

- 2 + 1 = 3, 3 + 1 = 4,  vậy 2 + 1 + 1 = 4  

- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm - phải tính

1 + 1 < 3 3 + 1 > 3  

2 + 1 = 3 1 + 3 = 4  

   

- Viết phép tính thích hợp

- Có 3 con chim, thêm 1 con chim. Hỏi tất cả có mấy con chim

3 + 1 = 4

(16)

Bài 37: ÔN TẬP I.MỤC TIÊU:

- Hs đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học kết thúc bằng i/y.

- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.

- Nghe, hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể " Cây khế".

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng ôn như sgk.

- Tranh minh hoạ bài học.

-Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt, vở tập viết.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Tiết 1

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)  Đọc: SGK bài 36

 Viết: mây bay, nhảy dây  - Gv Nxét ghi điểm.

2. Bài mới: (35’)  2.1. Giới thiệu bài:

- Nêu các vàn  đã học từ bài 32 đến bài 36.

- Gv ghi :ai, oi, ôi, ơi,...

2.2. Ôn tập:

 * Trực quan: treo bảng ôn  

 a) Ôn bảng ôn 1, 2:

- So sáng 2 vần?

b) Ôn bảng ôn 3

  i y

a ... ...

â / ...

... ... /

ươ ... /

-Gv HD ghép các âm ở cột dọc với âm i(y) để tạo vần .

- Hãy ghép các â ở hàng dọc với i(y) trong bảng ôn.

 Ghép chữ với chữ:

- Chú ý: chữ â theo luật chính tả không ghép với i, cấc chữ o,ô,ơ, u, ư, uô, ươ không ghép với y( y dài).

 c) Đọc từ ngữ ứng dụng:

- Gv viết:     đôi đũa,    tuổi thơ,      mây bay - Giải nghĩa: " tuổi thơ"

 c) Viết bảng con:

 * Trực quan: tuổi thơ,  mây bay  ( dạy tương tự lò cò, vơ cỏ bài 11)

- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng cách, vị trí viết dấu thanh

 

- 6 Hs đọc - viết bảng con  

 

- 2 Hs nêu - 1 Hs đọc  

 

- 2 Hs đọc: a- i - ai, a - y - ay.

- 1 Hs so sánh  

         

-  Nhiều Hs ghép và đọc - Lớp đọc đồng thanh  

   

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

  .        

- Hs viết bảng con.

(17)

Tiết 2

- Gv Qsát uốn nắn.

3. Luyện tập.( 35’)  a) Luyện đoc.

  a.1:  Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1   a.2: Đọc SGk:

- Hãy Qsát tranh 1 ( 77) - Tranh vẽ gì?

- Câu ứng dụng hôm nay là gì?

 

- Gv chỉ từ,  dòng thơ

- Khi đọc hết dòng thơ nghỉ hơi bằng dấu phẩy.

- Gv nghe uốn nắn, ghi điểm.

 

  b) Kể chuyện:

 - Gv giới thiệu câu chuyện: Cây khế - Gv kể: + lần 1( không có tranh).

       + lần 2, 3( có tranh).

 * Trực quan: tranh 1, 2, 3, 4( 77) phóng to.

- HD Hs kể:

 + Kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận kể Ndung từng tranh.

- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.

- Gv tổ chức cho hs thi kể theo tranh.

- ND đoạn 1( tranh 1`) cho em biết điều gì?

-….

+ Tranh 1: ngôi nhà tranh và cây khế sai quả.

+ Tranh 2: con đại bàng đến ăn khế.

+ Tranh 3: Đai bàng chở người em ra đảo lấy vàng.

+ Tranh 4: người anh đổi nhà cho em và 2 vợ chồng người anh đến ở nhà em.

+ Tranh 5. Đại bàng chở người anh đi lấy vàng về bị ngã xuống biển.

- Gv nghe Nxét bổ sung, ghi điểm.

=> Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa:

...không nên tham lam ....

c. Luyện viết: vở tuổi thơ, mây bay.

( dạy tương tự bài 10)

- Chú ý:khi viết ghi từ thì 2 chữ cách nhau 1 chữ o)

chữ tuổi viwts liền mạch - Gv viết mẫu, HD Hs viết yếu

- Gv chấm 9 bài, Nxét, sửa sai cho hs.

     

- 5 hs đọc.

   

- Hs Qsát , trả lời - Gió từ tay mẹ   ….         oi ả.

- 4 Hs đọc, lớp đọc.

- 4 Hs đọc nối tiếp/ lần ( đọc 2 lần)

- 3Hs đọc cả đoạn thơ, lớp nghe Nxét.

đồng thanh.

         

- Hs mở SGK từng Hs kể theo từng tranh các bạn nghe bổ xung  

     

- Đại diện thi kể theo tranh.

- Hs lắng nghe, bổ xung - 2- 3 Hs kể từng tranh

- 5 Hs kể nối tiếp từng tranh./ lần(

kể 2 lần) - Hs trả lời  

         

- Hs mở vở tập viết ( 19)  

 

- Hs viết bài

-Phúc, Phương, Anh, ...

(18)

       TOÁN

Tiết 35: ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU: Giúp hs củng cố : - Về vị trí các số trong dãy số.

- Về so sánh các số từ 1 -> 10

- Về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3, 4, 5, cộng với 0.

- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Ghi bảng phụ.

- Phiếu học tập

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

4. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

* TE có quyền được có cha mẹ, yêu thương chăm sóc.

- Cho hs tìm tiếng có chứa vần vừa ôn.

- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 38.

 

1. Giới thiệu bài

- Ôn tập: so sánh các số từ 1-10, bảng cộng ...

2. Ôn tập: (35')

 2.1. GV phát phiếu học tập 2. 2. Hs làm bài tập

 Bài 1.Viết các số 9, 3, 7, 0. 5

    a ) t h e o t h ứ t ự t ă n g dần:...

    b ) t h e o t h ứ t ự g i ả m d ầ n : ...

+ Nêu y/c - HD

+ Bài có mấy y/c?

 

+ Em hiểu tăng dần là viết số ntn?   

       nhỏ dần là viết số ntn?   

- Hs làm bài - HD Hs học yếu

=> Kquả:a) .... 0, 3, 5, 7, 9.

       b) .... 9, 7, 5, 3, 0.

- Gv Nxét, chấm bài

+ Dựa vào bài học nào để em làm bài tập 1?

 

Bài 2: Tính:

 2 + 3 = ...         4 + 0 = ...         3 + 1 = ...

 0 + 5 = ...         2 + 2 = ...         1 + 4 = ...

- Chấm 6 bài Nxét, chữa.

               

- 2 Hs nêu yêu cầu - ...có 2 y/c

a) theo thứ tự tăng dần:...

b) theo thứ tự giảm dần: ...

- .... theo thứ tự từ bé đến lớn.

- .... theo thứ tự từ lớn đến bé.

- 1 Hs làm bảng - Lớp Nxét  

   

- ... thứ tự dày số từ 0-> 10.

   

-  Hs làm bài - 3 Hs đọc Kquả - Lớp Nxét Kquả

-... bảng cộng 3, 4, 5 để làm bài - 1 Hs nêu Y/C tính.

   

(19)

+ Dựa vào bài học nào để em làm bài tập 2?

Bài 3: Tính:

     3        3       3        2          1  +       +            +       +          +       0        1        2       1          1     ...        ...        ...       ...         ...

- Cần chú ý gì?

- Gv HD Hs học yếu làm bài

=>Kquả:  3       4        5        3         2.

- Chấm 6 bài Nxét, chữa.

Bài 3: Tính:

      3 + 1 + 1 = …         3 + 0 + 2 = ...

      1 + 2 + 1 = ...          1 + 3 + 1 = ...

 +3 + 1 + 1 = … nêu cách tính?

+ Thực hiện tính - HD Hs học yếu

=> Kquả:  3 + 1 + 1 = 5        5              5       5    

+ Em có Nxét gì về Kquả và vị trí các số trong 2 dãy ptính cộng 1&4?

- Gv chấm bài, Nxét Kquả Bài 4: >, <. =?

 2 + 2 ... 3        3 + 1 ...  3 + 2  0 + 5 ... 5            1 + 4 ... 4 + 0 - HD: Làm thế nào?

- Y/c Hs làm bài - HD Hs học yếu

=> Kquả:        <       <

      =          >

- Ngoài cách tính Kquả các Ptính cộng rồi so sánh em nào có cách so sánh khác ở 2 Pcộng  3&4?

- HD: 3 + 1 ... 3 +2 đều là tính +, đều có số 3 = nhau. Vậy ta chỉ cần so sánh số 1 & 2, 1

< 2. Vậy 3 + 1 < 3 +2. 

 1 + 4 ... 4 + 0( tương tự như :3 + 1 ...  3 + 2 )

 Bài 5: Viết phép tính thích hợp:

- Cần làm gì?

- HD Hs học yếu làm bài  

 

 => Kquả:  a) 3 + 1 = 4.       b)  3 + 2 = 5.

 

- Nhận xét , chữa bài ghi điểm.

- Gv chấm bài, Nxét, 3.Củng cố, dặn dò: ( 5')

   

- Viết Kquả thẳng hàng - Hs làm bài.

- 5 Hs làm bảng lớp - Lớp  Ktra, Nxét.

- Hs nêu y/c  

 

- tính từ trái sang phải - 3 + 1 = 4, 4 + 1 = 5, viết 5.

- Hs làm bài - 4 Hs tính Kquả, -  Hs Nxét

 

+ Vị trí các số thay đổi Kquả vẫn bằng nhau.

- 1 hs nêu Y/c  

 

- Tính Kquả các Ptính cộng rồi so sánh

- Hs làm bài

- Hs đổi bài Ktra, Nxét  

- 3 + 1 ... 3 +2 đê1 Hs là bảng + 1 cộng 1 bằng 2, viết 2 vào ô trống - Hs Qsát

- lớp Nxét Kquả  

   

- 1 hs nêu Y/c  

       

- Qsát hình vẽ, nêu bài toán rồi viết Ptính.

- Hs nêu btoán theo cặp.

- Hs tự làm bài.

- 1 Hs làm bảng và nêu Btoán theo ptính vừa làm

- Lớp Nxét Kquả  

(20)

 

Ngày soạn: 30 /11/ 2017 Ngày dạy: Thứ 5/ 2 /11/2017  

       HỌC VẦN   BÀI 38: ao, eo

A.Mục tiêu:

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần eo, ao và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần eo, ao.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Gió, mây, mưa ,bão.” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên.

+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe , nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn Tiếng Việt . Biết bảo vệ và giữ gìn môi trường xanh sạch đẹp.

 * ND tích hơp: Trẻ em có quyền được bày tỏ ý kiến và thể hiện khả năng.

B. Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh họa SGK.

- Bộ ghép học vần.

- Chữ mẫu. Máy tính, máy chiếu.

C. Các hoạt động dạy học:

- Gv nêu tóm tắt ND củng cố bài - Nhận xét giờ học.

- Đọc thuộc các pcộng đã học, cbị tiết 30.

I.Kiểm tra bài cũ: (5’) 1. Đọc bài SGK bài 37 2. Viết: tuổi thơ, mây bay - Gv Nxét

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

 a) Nhận diện vần:  ( 15') - Ghép vần eo.

- Em ghép vần eo ntn?

- Gv viết: eo

- So sánh vần eo với âm e?

 

b) Đánh vần:

      eo - Gv đánh vần HD: e - o - eo  Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm e        mèo - Ghép tiếng mèo.

- Có vần eo ghép tiếng mèo. Ghép ntn?

- Gv viết : mèo

- Gv đánh vần: mờ - eo - meo- huyền - mèo.

chú mèo

  * Trực quan tranh : chú mèo

 

- 6 Hs đọc

- Hs viết bảng con.

           

- Hs ghép eo.

- ghép âm e trước, âm o sau  

- Giống đều có âm e đứng trước. Khác vần eo có âm o cuối vần.

   

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

   

- Hs ghép.

- ghép âm m trước, vần eo sau dấu huyền trên e.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

 

- Hs Qsát

(21)

Tiết 2

 + Đây là con gì?

 + Nuôi mèo để làm gì?

- Có tiếng mèo ghép từ chú mèo.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: chú mèo - Gv chỉ: chú mèo

      : eo -  mèo - chú mèo  + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: eo

- Gv chỉ: eo -  mèo - chú mèo ao

- So sánh vần ao - eo?

 

c) Luyện đọc từ ứng dụng:  ( 6')       cái kéo        trái đào leo trèo       chào mào

-  Tìm tiếng mới có chứa cần eo ( ao), đọc đánh vần.

- Gv chỉ .  

 d). Luyện viết:  ( 12') eo, ao

  * Trực quan:        

 

- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần eo, ao?

- So sánh vần eo với vần ao?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, Hd quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu.

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

        chú mèo, ngôi sao.

 

e. Củng cố( 2)- Gọi 2 HS đọc lại toàn bài.

+ con mèo + ...

- Hs ghép

- ghép tiếng chú trước rồi ghép tiếng mèo sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới chú mèo, tiếng mới là  mèo, …vần eo.

- 3 Hs đọc, đồng thanh  

 + Giống đều có âm o cuối.

 + Khác âm đầu vần a - e.

     

- 2 Hs + kéo, leo trèo, đào, chào mào và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

         

- Hs nêu ...

   

- Hs viết bảng con  

- Nxét bài bạn

1. Luyện tập ( 15')  a) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1  b) Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1  + Tranh vẽ gì?

 + Em có Nxét gì về bức tranh?

+ Từ nào chứa vần eo, ao?

- Gv chỉ từ, cụm từ

- Trong khổ thơ chữ nào được viết hoa?Vì sao?

- HD: đọc hết 1 dòng thơ nghỉ hơi = dấu    

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

   

- .. bạn nhỏ đang ngồi thổi sáo ở bờ ao.

- eo:gió reo. ao: rì rào, lao xao, thổi sáo.

- 3 Hs đọc từ,  dòng thơ

- Chữ  Suối, Gió, Bé" là chữ đầu dòng thơ.

 

(22)

THỂ DỤC

BÀI 9: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ

THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN I- MỤC TIÊU:

- Ôn một số kỹ năng đội hình đội ngũ. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức tương đối chính xác, nhanh, trật tự.

- Ôn tư thế đứng cơ bản, đứng đưa hai tay ra trước. Học đứng đưa hai tay dang ngang, đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng.

II- ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:

- Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập.

- GV chuẩn bị 1 còi.

III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

phẩy

- Gv chỉ: đọc từng dòng, cả 3 dòng  

- Trẻ em có quyền được vui chơi, giải trí và thể hiện khả năng của mình.

2. Luyện nói: ( 10')

- Đọc chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ.

 * Trực quan: tranh 2 SGK ( 75) +Tranh vẽ gì ?

         

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

3. Luyện viết vở: (10')   * Trực quan: chữ mẫu

- Gv viết mẫu vần eo,  HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

 ( Vần  dạy:  ao,  chú mèo, ngôi sao tương tự như vần ay)

-  Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 39.

 

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

     

- 2 Hs đọc tên chủ đề

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn - tranh 1 vẽ cảnh trời có gió thổi trên đồi có những người thả diều.

 - tranh 2 vẽ cảnh trời nắng có mây trắng mây bồng bềnh trôi.

- ....

- 5 - 8 Hs nói từ 1 đến 2 hay 3 câu.

- Hs Nxét  

- Mở vở tập viết bài 38  

- Hs viết bài  

       

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1. Phần mở đầu: (4-6’)  

- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. HS lắng nghe

Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát. HS vỗ tay, hát

Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp. HS thực hiện

- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở

sân trường: 30- 40m. HS thực hiện chạy

2. Phần cơ bản: (22-24’)  

(23)

 

TỰ NHIÊN XÃ HỘI

Bài 9: ĂN UỐNG HẰNG NGÀY  I.MỤC TIÊU:

-Giúp học sinh biết kể tên Kể tên những thức ăn cần ăn trong ngày để mau lớn và khoẻ mạnh.

-Nói được cần phải ăn uống như thế nào để có sức khoẻ tốt.

- Có ý thức tự giác trong việc ăn, uống cá nhân ăn đủ no, uống đủ nước.

II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:

- Kĩ năng làm chủ bản thân: Không ăn quá no, không ăn bánh kẹo không đúng lúc.

- Phát triển kĩ năng tư duy phê phán.

III. CÁC PHƯƠNG PHÁP,PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC TÍCH CỰC:

- Thảo luận nhóm.       - Hỏi đáp trước lớp - Động não       .               - Tự nói với bản thân.

- Ôn tư thế đứng cơ bản: 2 lần  

Ôn đứng đưa hai tay ra trước: 2- 3 lần. HS thực hiện - Học đứng đưa hai tay dang ngang: 2- 3 lần.

- Tập phối hợp: 2- 3 lần.

Nhịp 1: Từ tư thế đứng cơ bản đưa hai tay ra trước.

Nhịp 2: Về tư thế đứng cơ bản

Nhịp 3: Đứng đưa hai tay dang ngang (bàn tay sấp).

Nhịp 4: Về tư thế đứng cơ bản.

HS thực hiện đưa hai tay dang ngang theo hướng dẫn của GV

HS thực hiện đúng nhịp hô - Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V: 2- 3 lần.

Tập phối hợp: 2 lần

Nhịp 1: Từ tư thế đứng cơ bản đưa hai tay ra trước.

Nhịp 2: Về tư thế đứng cơ bản

Nhịp 3: Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V Nhịp 4: Về tư thế đứng cơ bản.

HS thực hiện hai tay chếch chữ V theo hướng dẫn của GV

HS thực hiện Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ

1- 2 lần. HS thực hiện

   GV cho HS giải tán sau đó dùng khẩu lệnh để tập hợp.

Lần 2, cán sự điều khiển dưới dạng thi đua.

HS thực hiện theo yêu cầu của GV

-Ôn trò chơi "Qua đường lội".

GV nêu tên trò chơi, sau đó cùng HS hình dung xem khi đi học từ nhà đến trường và từ trường về nhà nếu gặp phải doạn đường lội hoặc đoạn suối cạn, các em phải xử lý như thế nào. Tiếp theo, GV chỉ vào hình vẽ đã chuẩn bị để chỉ dẫn và giải thích cách chơi. GV làm mẫu, rồi cho các em lần lượt bước lên những "tảng đá" sang bờ bên kia như đi từ nhà đến trường. Đi hết sang bờ bên kia, đi ngược trở lại như khi học xong, cần đi từ trường về nhà. Trò chơi cứ tiếp tục như vậy, không chen lấn, xô đẩy nhau.

HS chơi trò chơi dưới sự hướng dẫn chủ trò của GV

3. Phần kết thúc: (4-6’)  

- Đi thường theo nhịp 2- 4 hàng dọc trên địa hình tự nhiên

và hát. HS thực hiện

GV hô nhịp hoặc thổi còi. Nhắc HS đi theo hàng, không

đùa nghịch và không để "đứt hàng". HS thực hiện

- GV cùng HS hệ thống bài.  

- GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà. HS lắng nghe, ghi nhớ

(24)

IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- Tranh vẽ phóng to ND bài, vở btập V.TIẾN HÀNH DẠY HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ:  (5')

- Muốn cho răng khoẻ đẹp hằnh ngày em cần phải làm gì?

- Nên đánh răng, xúc miệng lúc nào tốt nhất?

- Nêu cách đánh răng?

- Gv Nxét đánh giá.

2.Bài mới:(25’)  Khởi động:

 a) Mục tiêu: Gây hưng phấn cho Hs và giới thiệu bài.

 b) cách tiến hành:

- Trò chơi: Con thỏ ăn cỏ, uống nước, vào hang.

- Gv Hd, làm mẫu và tổ chức cho hs chơi.

 Kết nối:

 Hoạt động 1:  Động não.

 a) Mục tiêu: Hs nhận biết và kể tên những thức ăn , đồ uống chúng ta thường ăn và uống hằng ngày..

 b) Cách tiến hành:

 Bước 1

- Gọi hs kể tên những thức ăn, đồ uống mà các em thường xuyên dùng hằng ngày.

 

- Gv viết bảng.

  Bước 2

- Qsát hình trang 18 sgk, chỉ và nói tên từng loại thức ăn trong mỗi hình.

- Gv hỏi:

+ Các em thích ăn loại thức ăn nào trong số đó?

+ Loại thức ăn nào em chưa được ăn hoặc ko biết ăn?

-> KL: - Các em cần phải ăn uống khi đói, khát

ăn uống vừa đủ và đủ chất. Không nên ăn quá no và  ăn không đủ chất

 (Gv khích lệ hs ăn nhiều loại thức ăn sẽ có lợi cho sức khoẻ).

 Hoạt động 2: Làm việc với sgk

 a) Mục tiêu:Hs giải thích được tai sao các em cần phải ăn, uống hằng ngày.

 b) cách tiến hành:

  Bước 1: - Hs thảo luận cặp đôi

- Qsát hình trang 19 sgk và trả lời các câu hỏi theo cặp:

 + Các hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể?

 + Các hình nào cho biết các bạn học tập tốt?

 + Các hình nào thể hiện các bạn có sức khoẻ tốt?

 + Tại sao chúng ta phải ăn, uống hằng ngày?

 Bước 2: Trình bày trước lớp.

 

- 3 Hs trả lời.

- Hs Nxét  

           

- Hs Qsát.

- Hs chơi 3 lần  

       

- 3-> 6 Hs nêu tên đồ ăn, thức uống.

- Hs Nxét bổ sung  

- Hs thảo luận cặp đôi - Đại diện 6 Hs chỉ và nêu ý kiến

 

- Hs Nxét bổ sung  

             

- Hs thảo luận cặp đôi  

- Đại diện 6 Hs chỉ và nêu ý kiến

- Hs Nxét bổ sung  

       

(25)

 

Ngày soạn: 31/10/2017

Ngày dạy: Thứ sáu / 3 /11/ 2017 TẬP VIẾT

TUẦN  7: Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, ngói mới A. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo,qui trình viết các chữ: Xưa kia,mùa dưa, ngà voi, gà mái.

- HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết1 tập1

+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.

+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Vở tập viết. máy tính, máy chiếu.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

- Gv Nxét, đánh giá.

->Kl: Chúng ta cần phải ăn, uống hằng ngày để cơ thể mau lớn, có sức khoẻ và học tập tốt.

* ND tích hợp: Hs biết: Cần ăn uống đầy đủ và đủ chất thì cơ thể mới khoẻ mạnh, mau lớn giúp Hs thực hiện tốtquyền được sống cònvà phát triển, quyền có sức khoẻ và được chăm sóc sức khoẻ và được chăm sóc sức khoẻ.

  Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp

 a) Mục tiêu: Hs biết được hằng ngày phải ăn, uống ntn để có sức khoẻ tốt.

 b) Cách tiến hành:

- Gv hỏi cả lớp:

 + Khi nào chúng ta cần phải ăn và uống?

 + Hằng ngày, em ăn mấy bữa, vào những lúc nào?

 + Tại sao chúng ta ko nên ăn bánh, kẹo trước bữa ăn chính?

- Gv Nxét, đánh giá, bổ sung.

-> Kl: + Chúng ta cần ăn khi đói, uống khi khát.

         + Hằng ngày cần ăn ít nhất là ba bữa vào buổi sáng, buổi trưa, buổi chiều tối… Không nên ăn đồ ngọt trước bữa ăn chính để ăn chính được ngon, ăn được nhiều. .

 3. Vận dụng: ( 4')

- Làm bài bài tập TNXH ( 8) - Gv  thu 12 bài, đánh giá.

- Thực hành đúng theo bài đã học.

- Cbị bài 9.

     

- Hs trả lời

- ăn khi đói, uống khi khát - ăn 3 bữa; sáng, trưa, tối.

- Hs nêu ý kiến - Lớp Nxét bổ sung.

- 6 Hs thực hành - Hs Qsát Nxét  

     

- Hs làm bài tập

- 3 Hskể tên các các thức ăn, đồ uống mà em đã chọn.

 

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5') -Viết: nghé ọ, lá mía - Nxét bài viết

 

- viết bảng con  

(26)

 

TẬP VIẾT

Tuần 8: Đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, buổi tối  A. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo,qui trình viết các chữ : Đồ chơi, tươi cười, ngày hội,vui vẻ.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') - Gv viết:

 Tuần 7 : Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, ngói mới

- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ 2. HD viết bảng con. ( 15') xưa kia

   * Trực quan: xưa kia  

- Nêu cấu tạo, độ cao: xưa kia.

           

- Nêu cách viết từ "xưa kia"  ?  

- Gv viết mẫu HD Qtrình viết, độ cao, rộng , khoảng cách chữ " bằng 1 chữ o

- Viết bảng con

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

*mùa dưa, ngà voi, gà mái, ngói mới ( dạy tương tự: xưa kia)

Chú ý: khi viết chữ " ngà voi, gà mái, ngói mới"

không viết liền mạch ta viết chữ cái đầu  rồi lia bút viết vần sát điểm dừng của âm đầu.

Chữ: "mùa dưa " viết liền mạch từ chữ cái đầu  sang vần, rồi lia phấn viết dấu thanh đúng vị trí.

 3. HD Hs viết vở tập viết( 15')

-  Nhắc hs ngồi, cầm bút, đặt vở đúng tư thế.

- Gv viết mẫu HD hs viết từng dòng.

- Qsát HD Hs viết yếu  4. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv  Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/c Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì III. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.

-Xem bài viết tuần 9

- Hs Qsát  

     

- Hs quan sát.

 

-2 hs đọc, giải nghĩa.

- Hs Qsát

- 2 Hs nêu: Từ "xưa kia" gồm 2 tiếng: "xưa" trước, tiếng " kia"

sau.Tiếng " xưa "gồm âm "xờ"

viết trước, vần " ưa" sau. Tiếng

" kia" gồm âm "k" viết trước, vần "ia" sau. ư, a, x, i cao 2 li. k  cao 5 li.

- "xưa kia" viết liền mạch - Lớp Nxét bổ sung - Hs Qsát

 

- Hs viết bảng con.

- Lớp Nxét.

               

- Hs mở vở tập viết.

- Hs Qsát viết bài.

   

- Hs chữa lỗi

(27)

HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập1.

+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.

+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TOÁN

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

- Viết bảng con: xưa kia, mùa dưa, gà mái, ngói mới

- Nxét bài viết II. Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Viết: tuần 8. đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, buổi tối

- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ 2. HD viết bảng con. ( 15') đồ chơi

  * Trực quan: đồ chơi

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ :đồ chơi?

     

- Nêu cách viết từ :đồ chơi?

- Gv viết mẫu HD Qtrình viết, độ rộng, độ cao, khoảng cách

- Viết bảng con

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

 

* tươi cười, ngày hội, vui vẻ, buổi tối

Chú ý: khi viết chữ không viết liền mạch thì viết chữ ghi âm đầu rồi lia bút viết âm( vần) sát điểm dừng của chữ ghi âm  đầu. Chữ "tươi cười, vui, buổi" rê phấn viết liền mạch từ âm đầu sang vần. . 3. HD Hs viết vở tập viết:( 15')

- Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở.

- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng . - Qsát HD Hs viết yếu

4.  Chữa bài: ( 5')

- Gv  Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì III. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.

-Xem bài viết tuần 9.

 

-Hs viết bảng con  

     

- Hs quan sát.

 

- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.

     

-1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng:

Tiếng ":đồ" gồm âm đờ viết trước, âm ô viết sau, dấu huyền trên ô. Tiếng "chơi" gồm âm ch viết trước, vần ơi viết sau. c, ô, i cao 2 li, h cao 5 li, đ cao 4 li.

- Viết :đồ chơi không liền mạch.

- Lớp Nxét bổ sung - Hs Qsát

- Hs viết bảng con.

- Lớp Nxét.

     

- Hs mở vở tập viết  

- Hs Qsát viết bài.

 

-  Hs chữa lỗi

(28)

TIẾT 35: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 A. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs có khái niệm ban đầu về phép trừ. HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 3. Biết làm phép tính trừ các số trong phạm vi 3. Biết được mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép tính trừ.

+ Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh ,và sử dụng ngôn ngữ toán cho hs.

+ Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bộ đồ dùng học toán.

- Bảng phụ.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

 1.  Điền số?  3+ ...= 5          ... +1 =2        ... + 2 = 3         2 + ... =3  2. Đọc bảng cộng trong phạm vi 3  - Gv Nxét.

II. Bài mới:

1 Giới thiệu phép trừ, bảng trừ  trong phạm vi 3.    (15’)

 a) Hướng dẫn phép cộng 2 - 1 = 1    Trực quan: 2 con gà chạy đi 1 con gà - HD: Qsát hình vẽ, nêu bài toán.

   

 + Có mấy con gà?

 + Chạy đi mấy con gà?

 +2 con gà, chạy đi 1 con gà. Hỏi còn lại mấy con gà?

-  Từ " chạy đi" hay còn gọi là "bớt", "bớt"

thay bằng 1 dấu ptính: dấu  gạch ngang " -" 

gọi là dấu trừ.

- GV chỉ "-"

- Gv viết 2 - 1 = 1-> gọi là phép trừ.

 b) HD số ô tô, số con chim, chấm tròn phép trừ : 3 - 1 = 2, 3 - 2 = 1.

      (Thực hiện tương tự như trên).

- Gv chỉ     2 - 1 = 1        3 - 1 = 2        3 - 2 = 1

 +Trong 2 phép tính trừ 3 - 1 = 2        3 - 2 = 1 có số nào trừ cho nhau?

 + Kquả của 2 ptính ntn?

 + Em nào có Nxét gì về 2 ptính và Kquả của nó?

- Gv Kluận:Có cùng một số nếu trừ cho số này thì được Kquả là số kia, nếu trừ số kia

 

- 2 Hs làm bảng - Lớp Nxét Kquả.

         

- Hs Qsát, nêu bài toán

- 3 Hs nêu bài toán: : Có 2 con gà, chạyđi 1 con gà nữa. Hỏi còn lại mấy con gà?

- Lớp đồng thanh.

 + Có 2 con gà  + chạy 1 con gà.

 + 2 con gà, chạy 1 con gà. Còn lại 1 con gà.

 + 2 bớt 1 bằng 1  

 

- 3 Hs đọc: - "dấu trừ", lớp đọc - 3 Hs đọc: 2 - 1 = 1,  lớp đọc  

   

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

   

+ 2 ptính trừ đều có số 3 trừ 1, trừ 2 3 - 1 =2, 3 -2 = 1

+ Có cùng một số nếu trừ cho số này  thì được số kia.

     

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4.. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép

hạng sao cho các chữ số ở cùng một hàng đều thẳng cột với nhau, rồi viết dấu cộng, kẻ vạch ngang và cộng từ phải sang trái... Hoạt động tiếp nối Chuẩn bị

- Kiến thức: Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng. - Kĩ năng: Biết cộng trong phạm vi số đã học... - Thái độ: HS thích tính toán.. Mục tiêu:

- Kiến thức: Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng. - Kĩ năng: Biết cộng trong phạm vi số đã học... - Thái độ: HS thích tính toán.. Mục tiêu:

Kiến thức : Giúp học sinh củng cố về phép cộng trong phạm vi 5 và số 0 trong phép cộng ; Giải được các bài toán có liên quan đến phép cộng.. Kĩ năng : Rèn kĩ

Kiến thức: Giúp hs củng cố về bảng cộng trong phạm vi 3.HS biết làm tính cộng và tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính

Kiến thức: Giúp hs củng cố về phép cộng 1 số với 0, hs thuộc bảng cộng và biết cộng các số trong phạm vi đã họcC. HS thấy được tính chất của phép cộng khi thay đổi vị

[r]