• Không có kết quả nào được tìm thấy

Phép cộng phân số và tính chất cơ bản của phép cộng phân số

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Phép cộng phân số và tính chất cơ bản của phép cộng phân số"

Copied!
19
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TiÕt 75:

(2)

I. PHÐP CéNG PH¢N Sè

1. Cộng hai phân số cùng mẫu

Quy t¾c:

Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu.

a + b m m

a b m +

Cộng các phân số sau:

a)

3 5

8 8 

b)

1 7   7 4

c)

18 6   21 14

?2

Tại sao ta có thể nói: Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số? Cho ví dụ.

?1

(3)

2. Cộng hai phân số không cùng mẫu

Quy t¾c:

Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.

?3

Cộng các phân số sau:

2 4 3 15 ;

  11 9

15  10 ;

a) b)

 1

7  3.

c)

(4)

1 4 14 7

1 14

-4 + 7 -6

12 Hãy so sánh

vì -7

12 <

Bài tập 1:

1 3 6 4

 

(2) (3)

(2)

1 14 2 12

-9

= 12 =

1 + (-8) = 14

-1 2 -7

12 -7 14 -8

+ 14 +

= =

1 14

-4

+ 7 =

1 3 6 4

 

2 + (-9 )

= 12

nên 1 3

6 4

  <

= -6 12

(5)

-3

3

Bài tập 2: Điền vào ô trống trong các câu sau:

7 8 8 7 ( 8)

) 25 25 25 25 25

1 5 1 ( 5)

) 6 6 6

6 14 14

) 13 39 39 39 39

4 4 4 4 36 26

) 5 18 5 18 5 9 45

7 9 1 1

) 21 36 4 12 12 12

12 21 2 3 19

) 18 35 15 15

3 6 0

) 21 42 7 7

18 15 3 21 ( 20)

) 24 21 7

a b c d e f g h

    

     

  

   

 

   

        

     

          

     

        

  28

-5 -15

-4

25 -7

7 6

18 4

1

-2

45 -10

-2

45 -4

3 5

4 3

-1 3

-1

-9

15 -10

28 -5

4

0

- 41

(6)

- Nên đưa v mu dương .

- Nên rút gn trưc và sau qui đng .

- Có th nhm mu chung nếu đưc . - S nguyên a có th viết là

1 a VD :

3 7 3

3 . 2 1

1 2 3

2 1 3

1      

5 1 5

) 3 ( 2

5 3 5

2 5

3 5

2        

 

4 2 8 4

5 3

4 5 4

3 12

15 8

6       

10 1 10

3 2

10 3 10

2 10

3 5

1        

VD :

VD :

VD :

(7)

II. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ

1. Các tính chất

a) Tính chất giao hoán:

a

b + c

d = a

+ b c d 9

5 2

1

=

2 1 9

5

a

b + c

d = a

+ b c

= ?d a

b + c

d = a

+ b c d

Nhận xét:

Nhận xét ?

(8)

1. Các tính chất

a) Tính chất giao hoán:

= ? a

b + c

d = a

+ b c d

a

b + c d

)

(

p

+ q = a

b + c

(

d + pq

)

Nhận xét:



 

  

 

 

 

 7

3 7

1 7

2 7

3 7

1 7

b) Tính chất kết hợp: 2

= a

b + c

(

d + pq

)

a

b + c d

)

(

p

+ q

(9)

1. Các tính chất

a) Tính chất giao hoán:

= ? a

b + c

d = a

+ b c d

b) Tính chất kết hợp:

= a

b + c

(

d + pq

)

a

b + c d

)

(

p

+ q

a

b + 0 + a

= 0 b a

= b c) Cộng với số 0:

(a, b, c, d, p, q

Z và b, d, q

0 )

* Chú ý:

Khi cộng nhiều phân số, ta có thể đổi chỗ hoặc nhóm các phân số lại theo bất cứ cách nào sao cho việc tính toán được thuận tiện.

(10)

1. Các tính chất

a) Tính chất giao hoán:

a

b + c

d = a

+ b c d

b) Tính chất kết hợp:

= a

b + c

(

d + pq

)

a

b + c d

)

(

p

+ q

a

b + 0 + a

= 0 b a

= b

c) Tính chất cộng với số 0:

(a, b, c, d, p, q

Z và b, d, q

0 )

* Chú ý: Khi cộng nhiều phân số, ta có thể đổi chỗ hoặc nhóm các phân số lại theo bất cứ cách nào sao cho việc tính toán được thuận tiện.

2. Áp dụng

(11)

2. Áp dụng

* Ví dụ. Tính tổng:

Ta cã:

-3

4 + 2

7 +

-1

4 + 5

A = 3 7

5 + -3

4 + 2

+ 7 -1

4 +

5

= 7 3

+ 53 5

= 1

3 0 5

(-1) + +

= +

1 (-1) +

3

= 5

(tÝnh chÊt giao ho¸n) (tÝnh chÊt kÕt hîp)

(céng víi sè 0)

(tÝnh chÊt giao ho¸n vµ kÕt hîp)

3 5

+ +

-1

4 + 5

A = 3 7

5 + -3

4

2 7 -3

4

-1 4 2

7

5 7

Giải

(12)

?2 Tính nhanh :

2 15 15 4 8 1 3 2 5

17 23 17 19 23 2 21 6 30

B C

(13)

2 15 15 4 8 17 23 17 19 23 B

17

15 23

15 17

2

19 4

23

+ + + + 8

Giải:

B

17

15

23 15 17

2

19 4

23

+ + + 8 +

( ) ( )

(T/c giao hoán)

(T/c kết hợp)

0 4

  19 4

 19 (Cộng với số 0)

 

1 1 4

    19

(14)

+ + +

C = -1

2

3 21

-2 6

-5 30

+ + +

= -1 2

3 21

-2 6

-5 30 1

7

-1 3

-1 6

+ + +

= -1 2

1 7

-1 3

-1 6

= +

(-3)+(-2)+(-1) 6

1

+ 7= +

= 1

7

-7 7

1

-1 7 = -6

7

(tÝnh chÊt giao ho¸n vµ kÕt hỵp)

HS: phát biểu lại các tính chất của PCPS

?2 (sgk/28) Tính nhanh

(15)

7 4 13

5 7

3   

a)

b)

24 8 21

2 21

5  

 

13 5 7

4 7

3  

 

   

13 1  5

13 8 13

5 13

13 

 

24 8 21

2 21

5  

 

   

24 8 21

7 

 

3 0 1 3

1  

 

Bài 2 (bài 47/28 sgk) : Tính nhanh
(16)

1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 3 4 5 6 5 4 3 2 D         

1 -1 1 -1 1 1 -1 1 -1 + + + + + + + + 2 3 4 5 6 5 4 3 2

     

           1 -1 -1 1 1 -1 -1 1 1

+ + + + + + + + 2 2 3 3 4 4 5 5 6

1 1

= 0 + = 6 6

Bài 3 .Tính nhanh

(17)

  

a c p a c p b d q b d q

   0 0

a a a

b b b

a c c a

b d d b

Áp dụng:

Tính nhanh, tính hợp lí

(18)

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

:

- Nắm vững các tính chất cơ bản của phép cộng phân số:

giao hoán, kết hợp, cộng với số 0.

- Làm các bài tập: 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56 sgk/ 29, 30, 31 Và bài tập: Tính nhanh:

1 1 1 2 1 1 1 2 3 4 3 2 3 4 M     

( tương tự bài tập số 3 )

1 3 3 1 1 1 2

3 4 5 57 36 15 9 N    

57 1 36

1 9

2 4

3 15

1 5

3 3

N 1

(19)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác 0 thì được phân thức mới bằng phân thức đã cho... Quy tắc

Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số cùng mẫu số ta cộng (hoặc trừ) hai tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số.... Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số cùng mẫu số ta

Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số cùng mẫu số ta cộng (hoặc trừ) hai tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số.... Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số cùng mẫu số ta cộng (hoặc

Người ta cho một vòi nước chảy vào bể chưa có nước.. Lần thứ nhất chảy vào bể, lần thứ hai chảy vào thêm

Muốn cộng hai phân số cùng mẫu số, ta cộng hai tử số với nhau và.. giữ nguyên

[r]

Cộng các phân thức đại số có sử dụng quy tắc đối dấu Phương pháp giải: Thực hiện theo hai bước..

Hoûi sau hai giôø oâ toâ ñoù chaïy ñöôïc bao nhieâu phaàn cuûa Hoûi sau hai giôø oâ toâ ñoù chaïy ñöôïc bao nhieâu phaàn cuûa..