Tuần: 27 .Từ 11/05/2020 đến 16/05/2020 I/ Chủ Đề :
Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
Phép chia phân số
Hỗn số . số thập phân , phần trăm II/ Kiến Thức Cơ Bản :
A /Tính chất cơ bản của phép nhân phân số và luyện tập :
?1. Gợi ý : Tính chất giao hoán , kết hợp , phân phối , nhân với số 1 Tương tự phép nhân phân số có các tính chất
1/ Các tính chất :
a) Giao hoán: a c. c a. b d d b
b) Kết hợp : ( . ).a c m a.( .c m) b d n b d n c) Nhân với số 1 : a.1 1.a a
b b b
d) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng : .(a c m) a c. a m.
b d n b d b n 2/ Áp dụng :
7 5 5
: . . .( 16)
15 8 7 -7 15 5
=( . ).[ .( 16)]
15 7 8 =1.(-10)=-10 VD M
?2.
5 13 13 4
) . .
9 28 28 9
13 5 4
28. 9 9
13. 1 28
13 28 b
Bài tập :
Bài tập 75 SGK trang 39
x 2
3
5 6
7
12 1 24
2 3
4 9
5 9
7
18 1 36
5 6
5
9
7 12
7 18
1 24
1
36
Còn lại áp dụng phép nhân phân số hoàn thành tiếp Bài tập 80 trang 40
Gợi ý kết quả : a/ - b/
c/ o d/ -2 Bài 81 SGK trang 41
Gợi ý : Diện tích hình chữ nhật : Dài x Rộng Chu vi hình chữ nhật ; ( Dài + Rộng ) x 2 Bài 83 SGK trang 41
Gợi ý :
+ Tính thời gian Việt đi từ A đến C
+ Tính quãng đường AC + Tính quãng đường BC + AB = AC + BC
B/ Phép chia phân số và luyện tập : 1/ Số nghịch đảo :
?1. ( -8 ) .
= 1 ; .
= 1 Ta nói
là số nghịch đảo của – 8 , -8 cũng là số nghịch đảo của
; hai số -8 và
là hai số nghịch đảo của nhau
Tương tự làm ? 2 Định nghĩa :
Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1
? 3 . Số nghịch đảo của
là
; Số nghịch đảo của là ( a , b Z , a o , b o ) Tương tự 2 phân số còn lại
2/ Phép chia phân số :
? 4 . Thực hiện như ở tiểu học , ta được : : = . Qui tắc :
Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số , ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia
) 0 d , c ( c
d . a c . d d a :c a
) 0 d , c , b c ( . b
d . a c d b a d : c b a
Ví dụ :
2 . 4
3 8
3 2 . 4
1 . 3 2 1 4 2 3 4 : ) 3 d
2 7 4
14 4
. 1
7 . ) 2 ( 4 7 1
2 7 : 4 2 ) c
15 16 3
. 5
4 . ) 4 ( 3 4 5
4 4 : 3 5 ) 4 b
3 4 1 . 3
2 . 2 1 2 3 2 2 :1 3 ) 2 a
Nhận xét :
Muốn chia một phân số cho một số nguyên ( khác o ) , ta giữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu vối số nguyên
c . b c a b :
a (b , c 0)
?6
5 7 5 12 10
/ : .
6 12 6 7 7
14 3 3
. / 7 : 7.
3 14 2
3 3 1 1
/ : 9 .
7 7 9 21
a b c
Bài tập :
Bài 89 SGK trang 43
a) 13
2 2 . 13
1 . 4 2 1 13 2 4 13 :
4
b) 44
) 6 ( . 1
11 . 24 6 11 1 24 11 : 6
24
c) 2
3 1 . 2
1 . 3 3 . 34
17 . 9 3 17 34
9 17 : 3 34
9
Bài 90 SGK trang 43
Gợi ý : Để tìm x , ta sử dụng : a/ Tìm thừa số khi biết tích
c/ Tìm số chia
d/ + Tìm số bị trừ hoặc qui tắc chuyển vế + Tìm thừa số khi biết tích
e/ + Tìm số trừ hoặc qui tắc chuyển vế + Tìm thừa số khi biết tích
g/ + Tìm số hạng hoặc qui tắc chuyển vế + Tìm số chia
Bài tập tự làm : Bài 91 ; 92 ; 93 SKG trang 44 C/ Hỗn số . số thập phân . Phần trăm : 1/ Hỗn số :
+ Phân số có thể viết dưới dạng hỗn số 7 13 1.4 3
4 4 4
+ Ngược lại , hỗn số có thể viết dưới dạng phân số 1 = =
?1
17 4 ;1 21 41
4 4 5 5
?2
4 18 3 23
2 ;4
7 7 5 5
Chú ý SGK : Các số -2
; - 4 ... cũng gọi là hỗn số 2/ Số thập phân:
+ Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10 + Phân số thập phân có thể viết dưới dạng só thập phân
Ví dụ :
= 0,3 ;
= - 1,52 ;
= 0,073 Số thập phân gồm 2 phần :
- Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy - Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy ?3
27 0,27; 13 0,013
100 1000
261 0,000261 100000
?4
121 7
1,21 ;0,07
100 100
2,013 2013
1000
3/ Phần trăm :
Phân số có mẫu là 100 được viết dưới dạng phần trăm . kí hiệu : % ?5 :
63 630
6,3 630%
10 100 0,34 34 34%
100
Bài tập :
Bài 94 , 95 SGK trang 46 Gợi ý : 94 / Làm tính chia
95/ Phần nguyên nhân mẫu số , cộng tử số và giữ nguyên mẫu số Chúc các em làm bài thật tốt