• Không có kết quả nào được tìm thấy

SBT Toán lớp 5 trang 8,9,10,11: Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "SBT Toán lớp 5 trang 8,9,10,11: Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ÔN TẬP : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ Bài 31 trang 8 Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Tính:

a) 2 3; 4 3; 4 3 ; 2 5 57 74 9 10 18. b) 3 7: ; 3 9: ; 7: 2; 6 :2

8 5 4 10 8 3. c) 1 3 5; 15 3: 3

3 5 9 16 84. Lời giải:

a) 2 3 6 4 3 4 3 3

5 7 35; 7 4 7 4 7

     

4 3 4 3 2 2 3 2

9 10 9 10 3 3 2 5 15

  

   

   

5 2 5 5

2 18 2 9 9

   

b) 3 7: 3 5 15

8 5  8 7 56; 3 9 3 10 3 10 3 2 5 5

4 10: 4 9 4 9 2 2 3 3 6

  

    

   

7 7 1 7

: 2 ;

8   8 2 16 6 :2 6 3 18 9 3   2 2 

c) 1 3 5 1 3 5 1

3 5 9 3 5 9 9

     

 

15 3 3 15 8 3 15 8 3 15 8 3 15

16 8: 4 16 3 4 16 3 4 8 2 3 4 8

   

      

    

Bài 32 trang 8 Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trà lời đúng:

Thương của 5 6 và 1

2 là:

A. 5

12 B. 5

3 C. 12

5 D. 6

8 Lời giải

(2)

Thương của 5 6 và 1

2 là:

5 1 5 2 5 2 5 2 5 6 2: 6 1 6 1 2 3 3

 

    

 

Chọn B.

Bài 33 trang 8 Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 3 8 5

5273 b) 7 1 7 2

19 3 193 Lời giải:

a) 3 8 5 3 5 8 1 8 8

5 27 3 5 3 27 27 27

 

       

b) 7 1 7 2 7 1 2 7 1 7

19 3 19 3 19 3 3 19 19

 

        

Bài 34 trang 9 Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Tìm x , biết:

a) x 1 1 2 3

  ; b) x : 4 5

5  2; c) 2: x 2 9  3. Lời giải

a) x 1 1 2 3

  x 1 1:

3 2 x 2

3

b) x :4 5 5  2

5 4 x 2 5 x 2

 

c) 2: x2

x 2 2: 9 3 x 1

3

(3)

Bài 35 trang 9 Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Một tấm kính hình chữ nhật có chiều dài 4 m

5 , chiều rộng 1 m

2 . Tính diện tích tấm kính đó.

Lời giải

Diện tích tấm kính đó là:

 

2

4 1 2 5 2 5 m Đáp số: 2 m2

5

Bài 36 trang 9 Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Người ta hoà 1

2lít si-rô nho vào 7 4 lít nước lọc để pha nước nho. Rót đều nước nho đó vào các cốc, mỗi cốc chứa 1

4 lít.

Hỏi rót được mấy cốc nước nho?

Lời giải:

Số lít nước nho đã pha là:

1 7 9

 

2  4 4 l

Số cốc nước nho là:

9 1: 9

4 4  (cốc) Đáp số: 9 cốc

Bài 37 trang 9 Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp:

a)

(4)

b)

Lời giải a) Viết: 2 ;3

8 đọc: hai và ba phần tám.

b) Viết : 1 ;5

9 đọc: một và năm phần chín.

Bài 38 trang 9 Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Hỗn số thích hợp để viết vào chỗ chấm dưới vạch của tia s7 ;3

8 ố trên là:

A. 13

4 B. 3

2 C. 11

2 D. 11 4 Lời giải:

(5)

Bài 39 trang 10 Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Chuyển các hỗn số sau thành phân số:

3 ;2

5 2 ;4

9 15 1

10 Lời giải:

2 3 5 2 17

3 ;

5 5 5

    24 2 9 4 22

9 9 9

   

3 7 8 3 59

7 ;

8 8 8

    15 1 15 10 1 151

10 10 10

 

 

Bài 40 trang 10 Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S : a) 35 27

9 9 b) 5 4 52

10  5 c) 12 13

3  5 d) 41 33

8 4 Lời giải:

a) 35 27 S

9 9 b) 5 4 52 Đ

10  5 c) 12 13 Đ

3  5 d) 41 33 S

8 4 Bài 41 trang 10 Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Tính:

a) 11 21

3  2 b) 32 1 1

5  10 c) 31 11

2 7 d) 4 : 21 1

6 3 Lời giải

a) 11 21 4 5 23;

3 2  3 2 6 b) 32 1 1 17 11 23 5 10  5 1010

(6)

c) 31 11 7 8 4

2 7   2 7 d) 4 : 21 1 25 7: 25 6 3 6 314

Bài 42 trang 10 Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Cho 21 3 21

  3. Số thích hợp để viết vào ô trống là:

A. 28 B. 27 C. 18 D. 9

Lời giải:

21 3 63 ; 21 7 3 3

   mà 21 3 21

  3 nên 63 7

 3 Ta có: 63 7.

27  3 Vậy số thích hợp để viết vào ô trống là 27.

Do đó phải khoanh vào B.

Bài 43 trang 10 Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Viết các số đo độ dài (theo mẫu):

8m 5dm; 9m 7dm; 11cm 3mm; 1m 85cm; 6m 6cm Mẫu: 8 m 5dm 8 m 5 m 8 5 m

10 10

  

Lời giải

7 7

9 m7dm 9 m m 9 m

10 10

  

3 3

11 cm3 mm 11 cm cm 11 cm

10 10

  

85 85

1 m85 cm 1 m m 1 m 100 100

  

6 6

6 m6 cm6 m m6 m

(7)

Bài 44 trang 11 Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Một bánh xe trung bình một giây quay được 11

3 vòng. Hỏi trong 71

2 giây, bánh xe ấy quay được bao nhiêu vòng?

Lời giải:

Trong 71

2 giây, bánh xe ấy quay được số vòng là:

1 1

1 7 10

3 2 (vòng) Đáp số: 10 vòng

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Vận tốc thực của con tàu (tức là vận tốc trong nước yên lặng) là x km/h.. - Thời gian ngược từ Hà Nội đến Việt Trì. - Thời gian xuôi từ Việt Trì về Hà Nội. - Thời gian

[r]

Quy tắc chia hai phân số (có tử và mẫu đều dương), ta nhân số bị chia với phân số nghịch đảo của số chia.. Nếu An chỉ muốn làm 6 cái bánh thì

Mỗi lần bắn trượt mục tiêu Minh nhận được -15 điểm. Vậy Minh đã bắn trược mục tiêu 5 lần. Hỏi trong mỗi phút, tàu ngầm đã lặn xuống bao nhiêu mét?.. b) Từ vị trí đã

Thực hiện các phép tính rồi so sánh kết quả tương ứng ở hai cột màu xanh và màu đỏ.. Q là tích của 6 số nguyên khác 0 trong đó có duy nhất một số dương. Hãy cho biết P và

Vậy bác Toàn được thưởng hay phạt trung bình bao nhiêu tiền trên mỗi sản phẩm... Vậy bác Toàn được thưởng trung bình 46 000 đồng trên mỗi

Phép nhân số tự nhiên có các tính chất: giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, phân phối của phép nhân với phép cộng và phép trừ... Cách làm đó vẫn đúng khi chia hai phân số

Bỏ dấu “–“ trước số nguyên âm và giữ nguyên số nguyên dương còn lại. Sau đó, tính thương của hai số nguyên dương vừa nhận được. Thêm dấu “–“ vào trước kết quả vừa