• Không có kết quả nào được tìm thấy

SBT Toán 8 Bài 7: Phép nhân các phân thức đại số | Hay nhất Giải sách bài tập Toán lớp 8

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "SBT Toán 8 Bài 7: Phép nhân các phân thức đại số | Hay nhất Giải sách bài tập Toán lớp 8"

Copied!
12
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Bài 7. Phép nhân các phân thức đại số Bài 29 trang 32 SBT Toán 8 Tập 1: Làm tính nhân phân thức:

a)

3 5

2

30x 121y 11y . 25x ;

b)

5

2 3

24y 21x 7x . 12y

− 

 

 ; c)

3 2

4 3

18y 15x 25x . 9y

−  − 

   

   ; d) 4x 83 2x 202

(x 10) . (x 2)

+ −

− + ;

e)

2 2

3

2x 20x 50 x 1

3x 3 . 4( x 5)

− + −

+ − .

Lời giải:

a)

3 5 3 5 2 3 2 3

2 2

30x 121y 30x .121y 6x .11y 66x y 11y . 25x = 11y .25x = 5 = 5 ;

b)

5 5 2 2

2 3 2 3

24y 21x 24y .( 21x) 2y .( 3) 6y

7x . 12y 7x .12y x x

− = − = − =−

 

  ;

c)

3 2 3 2

4 3 4 3 2 2

18y 15x 18y .( 15x ) 2.3 6

25x . 9y 25x .9y 5x 5x

−  −  = − − = =

   

    ;

d)

3 2 3 2

4x 8 2x 20 (4x 8)(2x 20) (x 10) .(x 2) (x 10) .(x 2)

+ − = + −

− + − +

(2)

3 2 2

4(x 2).2(x 10) 8

(x 10) (x 2) (x 10) (x 2)

+ −

= =

− + − + ;

e)

2 2 2 2

3 3

2x 20x 50 x 1 (2x 20x 50)(x 1) 3x 3 . 4( x 5) (3x 3)4.(x 5)

− + − − + −

+ − = + −

2 2

3 3

2(x 10x 25)(x 1)(x 1) 2(x 5) (x 1)(x 1) 3(x 1)4.(x 5) 12(x 1).(x 5)

− + + − − + −

= =

+ − + −

x 1 6(x 5)

= −

− .

Bài 30 trang 32 SBT Toán 8 Tập 1: Rút gọn các biểu thức (chú ý dùng quy tắc đổi dấu để thay nhân tử chung).

a)

2 3

2

x 3 8 12x 6x x

x 4. 9x 27

+ − + −

− + ;

b)

2

2 3

6x 3 25x 10x 1 5x x. 1 8x

− + +

+ − ;

c)

2 4

2 3

3x x 1 x

x 1 . (1 3x)

− −

− − .

Lời giải:

a)

2 3

2

x 3 8 12x 6x x

x 4. 9x 27

+ − + −

− +

3 2

x 3 (x 6x 12x 8)

(x 2)(x 2). 9(x 3)

+ − − + −

= + − +

x 3 (x 2)3

(x 2)(x 2) 9(x. 3)

+ − −

= + − +

(3)

3 2

(x 3). (x 2) (x 2) (x 2)(x 2).9(x 3) 9(x 2)

 

+ − −  − −

= =

+ − + + ;

b)

2

2 3

6x 3 25x 10x 1 5x x. 1 8x

− + +

+ −

2 3

3(2x 1) (5x 1) x(5x 1). (8x 1)

− +

= + − −

2 2

3(2x 1).(5x 1)

x(5x 1)(2x 1).(4x 2x 1)

− +

= − + − − +

2 2

3(5x 1) 3(5x 1)

x(4x 2x 1) x(4x 2x 1)

+ − +

= =

− − + − +

c)

2 4

2 3

3x x 1 x

x 1 . (1 3x)

− −

− − .

2 2

3

x(3x 1) (1 x )(1 x ) (x 1)(x 1). (3x 1)

− − +

= + − − −

2 2

3

x(3x 1) (x 1)(1 x ) (x 1)(x 1). (3x 1)

− − − +

= + − − −

2 3

2 2

3 2

x(3x 1) (x 1)(x 1)(1 x ) (x 1)(x 1). (3x 1)

x(3x 1).(x 1)(x 1)(1 x ) x(1 x ) (x 1)(x 1)(3x 1) (3x 1)

− + − +

= + − −

− + − + +

= =

+ − − −

Bài 31 trang 32 SBT Toán 8 Tập 1: Phân tích các mẫu thức và các mẫu thức (nếu cần thì dùng phương pháp thêm và bớt cùng một số hạng hoặc tách một số hạng thành hai số hạng) rồi rút gọn biểu thức.

a)

2 2

x 2 x 2x 3 x 1 x. 5x 6

− − −

+ − + ;

(4)

b) 2 x 1 42 x x 2x 8 x. x

+ −

− − + ; c)

2 2

x 2 x 36

4x 24 x. x 2

+ −

+ + − . Lời giải:

a)

2 2

x 2 x 2x 3 x 1 x. 5x 6

− − −

+ − +

2 2

2 2

(x 2)(x 2x 3) (x 2)(x x 3x 3) (x 1)(x 5x 6) (x 1)(x 2x 3x 6)

− − − − + − −

= =

+ − + + − − +

 

 

(x 2) x(x 1) 3( x 1) (x 2).(x 3).(x 1) (x 1) x(x 2) 3(x 2) (x 1)(x 3)(x 2) 1

− + − + − − +

= =

+ − − − + − −

=

b) 2 x 1 42 x x 2x 8 x. x

+ −

− − +

2 2 2 2

(x 1)(4 x) (x 1).(x 4)

(x 2x 8)(x x) (x 4x) (2x 8) (x x)

+ − − + −

= =

− − +  − + −  +

(x 1).(x 4)

[x(x 4) 2(x 4)].x(x +1)

(x 1).(x 4) 1

(x 2)(x 4)x(x +1) x(x 2)

− + −

= − + −

− + − −

= =

+ − +

c)

2 2

x 2 x 36

4x 24 x. x 2

+ −

+ + −

2 2

(x 2).(x 36) (4x 24)(x x 2)

+ −

= + + −

(5)

2

(x 2).(x 6)(x 6) 4(x 6)(x 2x x 2)

+ + −

= + + − −

(x 2).(x 6)(x 6) 4(x 6)[x(x 2) (x 2)]

+ + −

= + + − +

(x 2).(x 6)(x 6) x 6 4(x 6).(x 1).(x 2) 4(x 1)

+ + − −

= =

+ − + −

Bài 32 trang 33 SBT Toán 8 Tập 1: Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để rút gọn biểu thức:

a)

3 3

x 2x 1954 x 21 x

. .

x 1975 x 1 x 1975 x 1

+ + −

+ + + + ;

b)19x 8 5x 9 19x 8 4x 2

. .

x 7 x 1945 x 7 x 1945

+ − − + −

− + − + .

Lời giải:

a)

3 3

x 2x 1954 x 21 x

. .

x 1975 x 1 x 1975 x 1

+ −

+ + + + + ;

x3 2x 1954 21 x

x 1975. x 1 x 1

 + − 

= +  + + + 

x3 2x 1954 21 x x 1975. x 1

+ + −

= + +

3 3 3

x x 1975 x .(x 1975) x

x 1975. x 1 (x 1975)(x 1) x 1

+ +

= = =

+ + + + +

b) 19x 8 5x 9 19x 8 4x 2

. .

x 7 x 1945 x 7 x 1945

+ − − + −

− + − +

(6)

19x 8 5x 9 4x 2 x 7 . x 1945 x 1945

 

+ − −

= −  + − +  19x 8 5x 9 4x 2

x 7 . x 1945

+ − − +

= − +

19x 8 x 7 (19x 8)(x 7) x 7 . x 1945 (x 7)(x 1945) 19x 8

x 1945

+ − + −

= =

− + − +

= + +

Bài 33 trang 33 SBT Toán 8 Tập 1: Tính tích x.y, biết rằng x và y thỏa mãn các đẳng thức sau (a, b là các hằng số):

a) (4a2 – 9)x = 4a + 4; với 3

a 2 và (3a3 + 3)y = 6a2 + 9a với a ≠ – 1 b) (2a3 – 2b3)x – 3b = 3a; với a ≠ b và (6a + 6b)y = (a – b)2 với a ≠ – b (Chú ý rằng:

2 2 2 2

2 2 2 b b 3b b 3b

a ab b a 2a. a 0

2 4 4 2 4

 

+ + = + + + = +  + 

Do đó nếu a 0 hoặc

b 0 

thì a2 + ab + b2 > 0).

Lời giải:

a) +) Vì 3

a  2 nên 4a2 – 9 = (2a – 3)(2a + 3) ≠ 0 Nên từ (4a2 – 9)x = 4a + 4

Suy ra: 4a2 4 x 4a 9

= +

+) Do 3a3 + 3 = 3(a3 + 1) = 3(a + 1)(a2 – a + 1) Vì a ≠ – 1 nên a + 1 ≠ 0 và

2 2

2 2 1 1 3 1 3

a a 1 a 2.a. a 0

2 2 4 2 4

   

− + = − +   + = −  + 

(7)

Do đó 3a3 + 3 ≠ 0

Nên từ (3a3 + 3)y = 6a2 + 9a Suy ra:

2 3

6a 9a

y 3a 3

= +

+ Do đó:

2 2

2 3 2 3

4a 4 6a 9a (4a 4).(6a 9a)

xy .

4a 9 3a 3 (4a 9).(3a 3)

+ + + +

= =

− + − +

2

4(a 1).3a(2a 3)

(2a 3).(2a 3).3(a 1).(a a 1)

+ +

= − + + − +

2

4a

(2a 3).(a a 1)

= − − +

b) Tương tự, vì a ≠ b nên 2a3 – 2b3 = 2(a – b)(a2 + ab + b2) ≠ 0.

Suy ra: 3a 3b3 3 x 2a 2b

= +

.

Vì a ≠ – b nên a + b ≠ 0. Suy ra:

(a b)2

y 6a 6b

= −

+ . Vậy

2

3 3

3a 3b (a b)

xy .

2a 2b 6a 6b

+ −

= − +

2

2 2

3(a b).(a b)

2(a b)(a ab b )6(a b)

+ −

= − + + +

2 2

a b 4(a ab b )

= −

+ +

Bài 34 trang 33 SBT Toán 8 Tập 1: Rút gọn biểu thức:

(8)

a)

4 3

3 2 4

x 15x 7 x 4x 4

. .

2x 2 14x 1 x 15x 7

+ + +

+ + + +

b)

7 2 2

3 7 2

x 3x 2 3x x x 1

. .

x 1 x 1 x 3x 2

+ + + +

− + + + .

Lời giải:

a)

4 3

3 2 4

x 15x 7 x 4x 4

. .

2x 2 14x 1 x 15x 7

+ + +

+ + + +

4 3

3 2 4

3

3 2 2

(x 15x 7).x(4x 4) (2x 2).(14x 1).(x 15x 7)

x.4(x 1) 2x

2(x 1).(14x 1) 14x 1

+ + +

= + + + +

= + =

+ + +

b)

7 2 2

3 7 2

x 3x 2 3x x x 1

. .

x 1 x 1 x 3x 2

+ + + +

− + + +

7 2 2

3 7 2

(x 3x 2).3x.(x x 1) (x 1).(x 1).(x 3x 2)

+ + + +

= − + + +

2 2

3x.(x x 1) (x 1).(x x 1)(x 1)

3x (x 1).(x 1)

= + +

− + + +

= − +

Bài 35 trang 33 SBT Toán 8 Tập 1: Đố em điền một phân thức vào chỗ trống trong đẳng thức sau:

1 x x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 x 7 x 8 x 9

. . . .... 1

x x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 x 7 x 8 x 9 x 10

+ + + + + + + + + =

+ + + + + + + + + +

(9)

Lời giải:

1 x x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 x 7 x 8 x 9 x 10

. . . .

x x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 x 7 x 8 x 9 x 10 1

+ + + + + + + + + +

+ + + + + + + + + +

1.x.(x 1).(x 2).(x 3).(x 4).(x 5)(x 6)(x 7)(x 8)(x 9)(x 10) x(x 1)(x 2)(x 30(x 4)(x 5)(x 6)(x 7)(x 8)(x 9)(x 10).1 1

+ + + + + + + + + +

= + + + + + + + + + +

=

Vậy phân thức cần điền vào chỗ chấm là x 10 1 + .

Bài tập bổ sung

Bài 7.1 trang 33 SBT Toán 8 Tập 1: Thực hiện các phép tính sau bằng hai cách:

dùng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng và không dùng tính chất này:

a)

3

2

x 1 1 x 1

x 2. x 1 x x 1

 

−  − + 

+  − + + ; b)

3 2

x 2x x 2 1 2 1

2x 10 . x 1 x 1 x 2

 

+ +− −  − − + + + .

Lời giải:

a) Cách 1:

3

2

x 1 1 x 1

x 2. x 1 x x 1

 

−  − + 

+  − + + 

3 2

2 2

x 1 x x 1 (x 1)(x 1)

x 2. (x 1)(x x 1) (x x 1).(x 1)

 

− + + + −

= +  − + + − + + − 

3 2 2

2

x 1 x x 1 (x 1) x 2. (x 1)(x x 1)

− + + − −

= + − + +

(10)

3 2 2 3

x 1 x x 1 x 1

x 2. x 1

x 2 1 x 2

− + + − +

= + −

= + = +

Cách 2:

3

2

x 1 1 x 1

x 2. x 1 x x 1

 

−  − + 

+  − + + 

3 3

2

x 1 1 x 1 x 1

. .

x 2 x 1 x 2 x x 1

− − +

= −

+ − + + +

2 2

2

(x 1).(x x 1) (x 1).(x x 1).(x 1) (x 2).(x 1) (x 2)(x x 1)

− + + − + + +

= −

+ − + + +

x2 x 1 (x 1).(x 1)

x 2 x 2

+ + − +

= −

+ +

2 2 2 2

x x 1 (x 1) x x 1 x 1

x 2 x 2

1

+ + − − + + − +

= =

+ +

=

b) Ta có:

x3 + 2x2 – x – 2 = (x3 + 2x2 ) – (x + 2) = x2 (x + 2) – 1. (x + 2)

= (x2 – 1). (x + 2 )

= (x – 1). (x + 1). (x + 2) Cách 1:

3 2

x 2x x 2 1 2 1

2x 10 . x 1 x 1 x 2

 

+ +− −  − − + + + 

(11)

(x 1)(x 1).(x 2) (x 1).(x 2) 2(x 1).(x 2) (x 1).(x 1)

2(x 5) . (x 1).(x 1)(x 2)

 

+ − + + + − − + + − +

= +  − + + 

2 2 2

(x 1)(x 1).(x 2) x 2x x 2 2(x 2x x 2) x 1 2(x 5) . (x 1).(x 1)(x 2)

+ − + + + + − + − − + −

= + − + +

2 2 2

(x 1)(x 1).(x 2) x 3x 2 2x 4x 2x 4 x 1 2(x 5) . (x 1).(x 1)(x 2)

+ − + + + − − + + + −

= + − + +

(x 1)(x 1).(x 2) x 5 1

2(x 5) . (x 1).(x 1)(x 2) 2

+ − + +

= =

+ − + +

Cách 2:

3 2

x 2x x 2 1 2 1

2x 10 . x 1 x 1 x 2

 

+ +− −  − − + + + 

( )( )( )

( )

x 1 x 1 x 2 1 2 1

2 x 5 x 1 x 1 x 2

+ − +  

= +  − − + + + 

( )( )( )

( ) ( )( )( )

( ) ( )( )( )

( )

x 1 x 1 x 2 1 x 1 x 1 x 2 2 x 1 x 1 x 2 1

. . .

2 x 5 x 1 2 x 5 x 1 2 x 5 x 2

+ − + + − + + − +

= − +

+ − + + + +

( )( )

( ) ( )( )

( ) ( )( )

( )

x 1 x 2 2 x 1 x 2 x 1 x 1

2 x 5 2 x 5 2 x 5

+ + − + + −

= − +

+ + +

( )

( )

2 2 2

x 3x 2 2 x x 2 x 1

2 x 5

+ + − + − + −

= +

( )

3x 2x 2 4 1 2 x 5

− + + −

= +

(

x 5

)

1

2 x 5 2

= + =

+

(12)

Bài 7.2 trang 33 SBT Toán 8 Tập 1: Thực hiện phép nhân

2 4 8 16

1 1 1 1 1 1

. . . . .

1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x− + + + + + Lời giải:

2 4 8 16

1 1 1 1 1 1

. . . . .

1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x− + + + + +

(

1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x

)(

1

)

. 1 2. 1 4. 1 8. 116

= − + + + + +

2 2 4 8 16

1 1 1 1 1

. . . .

1 x 1 x 1 x 1 x 1 x

= − + + + +

4 4 8 16

1 1 1 1

. . .

1 x 1 x 1 x 1 x

= − + + +

8 8 16

1 1 1

. .

1 x 1 x 1 x

= − + +

16 16 32

1 1 1

1 x .1 x 1 x

= =

− + − .

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Gọi O là giao điểm 2 đường chéo hình chữ nhật ABCD. Chứng minh rằng tam giác ABC có diện tích không đổi.. Đường thẳng d cố định song song với đường thẳng BC cố định

Bài 37 trang 162 SBT Toán 8 Tập 1: Chứng minh rằng mọi đường thẳng đi qua trung điểm của đường trung bình của hình thang và cắt hai đáy hình thang sẽ chia hình thang

Chia đa giác ABCDE thành ΔABE và hình thang vuông BEDC (do BE //CD) Kẻ AH ⊥ BE. Dùng thước chia khoảng đo độ dài: BE, DE, CD, AH.. Giả sử hình chữ nhật là ABCD. Giao điểm

Bài 27 trang 10 SBT Toán lớp 8 Tập 2: Dùng máy tính bỏ túi để tính giá trị gần đúng các nghiệm của mỗi phương trình sau, làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba.. b) Với mỗi

Hỏi có bao nhiêu gói kẹo lấy ra từ thùng thứ nhất, biết rằng số gói kẹo còn lại trong thùng thứ nhất nhiều gấp hai lần số gói kẹo trong thùng thứ hai... Số gói kẹo lấy

1 giờ 48 phút sau, một tàu hỏa khác khởi hành từ Nam Định đi thành phố Hồ Chí Minh với vận tốc nhỏ hơn vận tốc của đoàn tàu thứ nhất là 5km/h.. Tính vận tốc của mỗi

[r]

Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng