• Không có kết quả nào được tìm thấy

Ôn Thi Vào Lớp 10 Môn Toán Chuyên 2. LIÊN HỆ PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Ôn Thi Vào Lớp 10 Môn Toán Chuyên 2. LIÊN HỆ PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG"

Copied!
17
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Chương 1. CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA

Chuyên đề 2. LIÊN HỆ PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG A. Kiến thức cần nhớ

1. Với A0,B0 thì: A B.  A. B và ngược lại A. BA B. Đặc biệt, khi A0, ta có:

 

A 2 A2 A.

2. Với A0,B0 thì A A

BB và ngược lại A A BB

3. Bổ sung

 Với A A1, 2,...,An 0 thì: A1. A2... AnA A1. 2...An

 Với a0;b0 thì: a b  ab (dấu “=” xảy ra  a 0 hoặc b0).

 Với a b 0 thì: a b  ab (dấu “=” xảy ra  a b hoặc b0).

B. Một số ví dụ

Ví dụ 1: Thực hiện phép tính

a) 8 15 . 8 15; b)

6 11 6 11

2.

Giải a) 8 15 . 8 15  64 15  497.

b)

6 11 6 11

2  6 112

6 11



6 11

 6 11

12 2 36 11 22

    .

Ví dụ 2: Rút gọn các biểu thức sau: P 2 2 2 . 4 8 . 2 2 2 . Giải

Tìm cách giải. Quan sát kĩ đề bài, ta thấy có hai biểu thức trong căn có dạng abab nên ta dùng tính chất giao hoán và thực hiện phép tính.

Trình bày lời giải

2 2 2 . 4 8. 2 2 2 2 2 2 . 2 2 2 . 4 8

P           

 

4 2 2 . 4 2 2 2 2 . 2 2 . 2

P      

4 2. 2 2

P   .

(2)

Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức: A 102 21 3. Giải

Tìm cách giải. Để rút gọn biểu thức có dạng a2 b ta chú ý tới hằng đẳng thức

 

2

2

xxy y xy

Ta cần biến đổi: a2 b

x y

2, do vậy ta xác định x và y thông qua x y a xy; b. Chẳng hạn: x y 10; .x y21

   

x y; 3; 7 .

Trình bày lời giải

 

2

3 2. 3.7 7 3 3 7 3 3 7 3 7

A           .

Ví dụ 4: Rút gọn biểu thức: B 4 7  8 3 5  2 Giải Tìm cách giải. Đề bài chưa xuất hiện dạng a2 b .

Ta cần biến đổi bài toán về dạng a2 b và giải theo cách trên.

Trình bày lời giải

Ta có: B. 2 82 7  16 6 7 2

 

2

 

2

. 2 7 1 3 7 2

B     

. 2 7 1 3 7 2 2 2

B        B .

Ví dụ 5: Rút gọn biểu thức: A 2 3 42 3 21 12 3 Giải

Tìm cách giải. Với những bài toán có nhiều căn “chồng chất”, ta có thể giảm bớt số căn, bằng cách đưa các căn ở phía trong về dạng a2 b sau đó dùng hằng đẳng thức A2A và giải như các ví dụ trên.

Trình bày lời giải

Ta có A 2 3 42 3 21 12 3

 

2

2 3 4 2 3 2 3 3 2 3 4 2 3 2 3 3

           

(3)

 

2

2 3 4 4 3 3 2 3 2 3

        

2 3 2 3 4

     . Suy ra A2.

Ví dụ 6: Rút gọn: C 2 2 5 2 2 2 52 Giải Tìm cách giải.

Ví dụ này không thể biến đổi để đưa về dạng a2 b

x y

2.

Do vậy để rút gọn biểu thức dạng Cxyxy ta thường tính C2 sau đó nhận xét dấu của C, từ đó tìm được C.

Trình bày lời giải

Xét C2  2 2 5  2 2 2 5 2 2

2 2 52



2 2 52

 

2

 

2 4 2 4 2 5 2 4 2 5 1 4 2 5 1

C          

 

2

2 6 2 5 5 1

C     . Vì C0 nên C 1 5.

Ví dụ 7: Cho x y, thỏa mãn x 1 x2y 1 y2. Chứng minh rằng: xy. Giải

Tìm cách giải. Nhận xét giả thiết x, y có vai trò như nhau. Phân tích từ kết luận để có xy, chúng ta cần phân tích giả thiết xuất hiện nhân tử

xy

.

Dễ thấy x2y2 có chứa nhân tử

xy

, do vậy phần còn lại để xuất hiện nhân tử

xy

chúng ta vận dụng

a b



a b

 a b từ đó suy ra: a b

a b

a b

  

 . Lưu ý rằng mẫu số khác 0.

Từ đó chúng ra có lời giải sau:

Trình bày lời giải

Từ đề bài ta có điều kiện: x1; y1. - Trường hợp 1: Xét x1;y  1 x y.

- Trường hợp 2: Xét ít nhất x hoặc y khác 1. Ta có:

2 2

1 1 0

xyx  y 

(4)

   

1

 

1

0

1 1

x y

x y x y

x y

  

    

  

 

1 0

1 1

x y x y

x y

 

        

Vì 1

0 0

1 1

x y x y x y

x y

       

   .

Ví dụ 8: Cho 1 2 a 2

 . Tính giá trị biểu thức 16a851a

(Thi học sinh giỏi Toán lớp 9, Tỉnh Quảng Ngãi, năm học 2011 – 2012) Giải

Tìm cách giải. Để thay giá trị trực tiếp 1 2 a 2

 vào biểu thức thì khai triển dài dòng, dễ dẫn đến sai lầm. Do vậy chúng ta nên tính từ từ, bằng cách tính a a2; 4a8 bằng hằng đẳng thức. Bài toán sẽ đơn giản và không dễ mắc sai lầm.

Trình bày lời giải

2a 1 22a  1 24a24a 1 2

 

2 4

4a 1 4a 1 2 1 2 3 2 2 16a 9 12 2 8 17 12 2

             

8 8 577 408 2

256 289 408 2 288 577 408 2 16

a a 16

       

Xét 8 577 408 2 51 1

2

16 51

16 2

a a

 

  

577 408 2 408 408 2 169

16 16

  

 

Vậy 8 169 13

16 51

16 4 aa   .

Ví dụ 9: Tính giá trị 17 17

Sab với 6 2 6 2

2 ; 2

ab

  .

Giải

Tìm cách giải. Nếu thay giá trị của a và b vào biểu thức và biến đổi thì bài toán sẽ phức tạp, có thể dẫn đến sai lầm. Bài toán có dạng đối xứng cơ bản, ta có thể tính tổng và tích của a và b, sau đó dùng các hằng đẳng thức để tính dần dần.

Trình bày lời giải

(5)

Từ đề bài suy ra: a b  6; ab1 Ta có: a2b2

a b

22ab4;

 

3

 

3 3

3 6 6 3.1. 6 3 6

aba b  ab a b   

Xét

a2b2



a3b3

a5a b2 3a b3 2b5a5b5a b2 2

a b

5 5

4.3 6ab 1 6

Từ đó tính được: a5b5 11 6

Xét

a2b2



a5b5

a7a b2 5a b5 2b7a7b7a b2 2

a3b3

Suy ra: 4.11 6a7b71.3 6a7b741 6

7 7

7 7

1 1

41 6

S b a

a b

      .

Ví dụ 10: Cho b0; ab. Chứng minh đẳng thức:

2 2

2 2

a a b a a b

a b    

  

Giải

Đặt vế phải là:

2 2

2 2

a a b a a b

B     

Ta có B0

Xét 2 2 2

2

 

2

2

2. .

2 2 2 2

a a b a a b

a a b a a b

B

   

   

  

 

2 2

2 2

2. ;

4

a a b

B a   B a b

   

B0 nên Bab .

Vế phải bằng vế trái. Suy ra điều phải chứng minh.

Ví dụ 11: Cho các số thực x y; thỏa mãn:

x x22



y 1 y22y3

2

Chứng minh rằng: x3y33xy1

Giải

Đặt y 1 z từ giả thiết ta có:

x x22



z z22

2 *

 

Nhân hai vế với x2 2 x ta được

(6)

x2 2 x2

 

z z22

 

2 x2 2 x

2

 

2

2 2

 

2 z z 2 2 x 2 x z z 2 x 2 x 1

           

Nhân hai vế của đẳng thức (*) với z2 2 z ta được

x x22

 

z2 2 z2

2

z2 2 z

x x2 2 2

 

2 z2 2 z

     

 

2 2

2 2 2

x x z z

     

Từ (1) và (2) cộng vế với vế, rút gọn ta được:

0 1 0 1

x        z x y x y Xét x3y33xy

xy

 

x2xyy2

3xyx2xyy23xy

 

2

2 2

2 1

x xy y x y

     

Vậy x3y33xy1. Điều phải chứng minh.

C. Bài tập vận dụng

2.1. Tính:

2 3 5



2 3 5



2 3 5



2 3 5

Hướng dẫn giải – đáp số Ta có: A

  2 325 5   2 322 6.2 624.

2.2. Chứng minh rằng các số sau là số tự nhiên.

a) A 3 5 . 3

5



10 2

;

b) B 2

3 1

 

2 3

.

Hướng dẫn giải – đáp số a) Ta có A 3 5 . 3

5 . 2

 

5 1 

62 5 .

5 1 . 3

 

5

5 1 .

 

2 5 1 . 3

 

5

 

5 1 .

 

5 1 . 3

 

5

       

5 2 5 1 . 3

 

5

 

2 3 5 . 3

 

5

2. 9 5

 

8

          .

Vậy A là số tự nhiên.

b) Ta có B

3 1 . 4

2 3

3 1 .

 

3 1

2
(7)

3 1 .

 

3 1

3 1 2

B      . Vậy B là số tự nhiên.

2.3. Rút gọn biểu thức:

a) 3 10 20 3 6 12

5 3

P   

 ;

b) 2 3 6 8 4

2 3 4

Q    

  .

Hướng dẫn giải – đáp số

a) Ta có: 10 3

2

6 3

2

 

3 2



10 6

5 3 5 3

P

    

 

 

3 2 . 2

 

5 3

3 2 2

5 3

P

 

  

 .

b) Ta có 2 3 2 2 6 8

2 3 4 1



2

1 2

2 3 4 2 3 4

Q

  

    

   

    .

2.4. Rút gọn các biểu thức:

a) 6 2

6 3 2

6 2

6 3 2

2 C

      

 ;

b) 9 6 2 6

D  3 

 .

Hướng dẫn giải – đáp số

a) 1 2 3 2 2 2 3 2 6 1 2 3 2 2 2 3 2 6 2

C            

1 2 3

 

2 1 2 3

2 1 2 3

1 2 3

2 2

C

         

 

2 2 2 2 C  .

b) 3. 3 2 2

 

6 3. 2 2 2 1 6

3 3

D

    

 

 

2

 

3 2 1 2

3 2 1 2

3 3 1

 

 

   

 

    .

(8)

2.5. Cho x 32. Tính giá trị Bx53x43x36x220x2018. (Thi học sinh giởi Toán lớp 9, tỉnh Hải Dương, năm học 2012 – 2013)

Hướng dẫn giải – đáp số Từ x  2 3, bình phương hai vế ta được:

 

2 2

4 4 3 4 1 0 *

xx  xx 

Ta có Bx3

x24x 1

x2

x24x 1

 

5 x24x 1

2013

Kết hợp với (*) ta có: B2013.

2.6. Tính giá trị biểu thức Ax22002x2003 với

   

 

27 10 2 27 10 2 27 10 2 27 10 2 13 3 13 3 : 13 2

x

    

   

(Thi học sinh giỏi Toán lớp 9, tỉnh Hải Dương, năm học 2002 – 2003) Hướng dẫn giải – đáp số

Ta có: 27 10 2

5 2

2  5 2.

 

2

27 10 2  5 2  5 2

Tử số là:

5 2

 

2. 5 2

 

5 2

 

2. 5 2

5 2 .23

 

5 2 .23

46 2

     .

Xét a 13 3 133; a0.

  

2 13 3 13 3 2 13 3 13 3

a       

 

2 2 13 4 2 13 2

a a

      .

Do đó

 

46 2 46

2 13 2 : 13 2

x 

  .

Vậy giá trị biểu thức A4622002.46200392205. 2.7. So sánh:

a) 6 20 và 1 6 ; b) 17 12 2 và 2 1;

(9)

c) 28 16 3 và 3 2

Hướng dẫn giải – đáp số

a) Ta có 52 5 1 

5 1

2 5 1  61

Vậy 6 20  1 6 .

b) Ta có 17 12 2 = 9 12 2 8 =

32 2

2

 

2

= 32 2 = 22 21= 2 1  2 1 .

c) 16 16 3 12 = 

42 3

2= 42 3

 

2

= 3 2 3 1=  3 1 = 3 1   32. Vậy 28 16 3  32.

2.8. a) Giả sử a và b là hai số dương khác nhau và thỏa mãn:

2 2

1 1

a b  b  a Chứng minh rằng a2b2 1.

b) Chứng minh rằng số 200922009 .20102 220102 là số nguyên dương.

(Tuyển sinh lớp 10, chuyên toán ĐHSP Hà Nội, năm học 2010 – 2011) Hướng dẫn giải – đáp số a) Ta có a 1a2  b 1b2 .

Bình phương hai vế không âm, ta được:

2 2 2 2 2 2 2 2

2 1 1 2 1 1 1 1

aaa  abbb  baabb . Bình phương hai vế không âm, ta được:

   

2 2 2 2 4 4 2 2

1 1 0

aabbabab

a2 b2



a2 b2 1

0

    

Do a, b là hai số dương khác nhau nên a2b20

2 2

1 0 a b

    hay a2b21. Điều phải chứng minh.

b) Đặt a2009, ta có:

  

2

2

 

2

2 2 2 4 3 2

1 1 2 1

aa a  a  aaaaa

(10)

   

2

 

2

4 2 2

2 1 1 1

a a a a a a

       

a2 a 1

20092 2009 1

      là số nguyên dương.

2.9. Cho b0; ab. Chứng minh đẳng thức:

2

2

ababaab

Hướng dẫn giải – đáp số Đặt Aabab ta có A0.

Xét A2 a b2.

a b



a b

 a b

 

2 2 2 2

2 2 2.

A a a b A a a b

       

A0 nên A 2

a a2b

. Suy ra điều phải chứng minh.

2.10. Cho x1 3 5 và x2  3 5 . Hãy tính: Ax x1. ; 2 Bx12x22; Cx13x23; Dx15x25

Hướng dẫn giải – đáp số Ta có: Ax x1. 2  3 5 . 3 5  9 5 2.

Ta có: Bx12x22  3 5 3 56.

Ta có: C

x1x2

 

x12x x1 2x22

3 5 3 5

 

62

 

C 3 5 3 5 .4

    

 

C 6 2 5 6 2 5 .2. 2

    

5 1 5 1 .2 2

4 10

C     .

Xét

x12x22



x13x23

x15x x12 23x x13 23x25

 

5 5 2 2

1 2 1 2 1 2

6.4 10 x x x x x x

    

 

5 5

1 2

24 10 x x 4 3 5 3 5

      

 

5 5

1 2

24 10 x x 6 2 5 6 2 5 .2. 2

      

 

5 5

1 2

24 10 x x 5 1 5 1 .2 2

      

5 5

1 2 20 10

D x x

    .

(11)

2.11. Rút gọn biểu thức: 7 5 7 5

3 2 2 7 2 11

A     

 .

(Tuyển sinh lớp 10, chuyên toán, TP. Hồ Chí Minh, năm học 2010 – 2011) Hướng dẫn giải – đáp số Xét B 7 5 7 5

  

2 7 5 2 7 5 7 5 7 5

B       

2 14 2 49 5 14 4 11

B     

B0 nên B 144 11.

Từ đó suy ra: 14 4 11

2 1

2 2

2 1

1

7 2 11

A     A   

 .

2.12. Cho x y, là các số thực thỏa mãn: x 1 y yy 1 x x Tìm giá trị nhỏ nhất của Sx23xy2y28y12.

Hướng dẫn giải – đáp số Tập xác định x1;y1.

 Trường hợp 1: Xét x y 1 suy ra:

 

2 2

1 3.1.1 2.1 8.1 12 6 1

P     

 Trường hợp 2: Xét ít nhất x1 hoặc y1. Ta có:

1 1 0

x xy yx  y 

x y

 

. x xy y

xx  11 yy11 0

     

  

      

. 0

1 1

x y x y

x y x xy y

x y

 

     

  

x y

.x xy y x 1x yy 1 0

         

x1;y1 nên 0

1 1

x y

x xy y

x y

    

   Suy ra xy  0 x y

Ta có: Sx23x22x28x12

 

2

2 2 8 12 2. 2 4 0

S x x S x

        

(12)

Dấu bằng xảy ra khi x2.

Do đó giá trị nhỏ nhất của S là 4 khi x2 2

 

. Từ (1) và (2) vậy giá trị nhỏ nhất của S là 4 khi x2. 2.13. Rút gọn các biểu thức sau:

4 5 3 5 48 10 7 4 3

P     ;

3 1

6 2 2. 3 2 12 18 128

Q       .

Hướng dẫn giải – đáp số

a) Ta có: P 4 5 35 48 10 4 4 33

 

2

4 5 3 5 48 10 2 3

P    

 

4 5 3 5 48 10 2 3

P    

4 5 3 5 28 10 3

P   

4 5 3 5 25 10 3 3

P    

 

2

4 5 3 5 5 3

P   

 

4 5 3 5 5 3

P   

4 5 3 25 5 3 4 25 9 3

P        .

b) Q

3 1

62 2. 3 2 12 16 8 2 2

3 1

6 2 2. 3 2 12

4 2

2

Q      

3 1

6 2 2. 3 2 2 3 4 2

Q      

3 1

6 2 2 3 3 2 3 1

Q     

3 1

6 2 2 3 3 1

3 1

6 2 2 2 3

Q        

(13)

3 1

6 2 4 2 3

3 1

6 2

3 1

Q       

3 1

4 2 3

3 1



3 1

2

Q       .

2.14. Rút gọn biểu thức:

a) 6 2 5 13 48

3 1

A   

 

b) 2 3 3 13 48

6 2

T   

 

Hướng dẫn giải – đáp số

a) Ta có: 6 2 5 12 4 3 1 3 1

A    

 

 

2

6 2 5 2 3 1

6 2 5 2 3 1

3 1 3 1

A

     

 

 

 

2

6 2 3 1 6 2 3 2 3 1

3 1 3 1

A

 

  

 

 

 

6 2 3 1 3 2 3 1

3 1 3 1

A

   

 

 

3 1

2 3 1 3 1 3 1 1 A

 

  

  .

b) Ta có 2 3 3 13 4 3 2 3 3

2 3 1

2

6 2 6 2

T

  

  

 

 

 

 

2

2 3 3 1

2 3 3 2 3 1 2 3 3 1

6 2 6 2 2 3 1

T

 

    

  

  

 

2. 2 3 4 2 3 3 1

1

3 1 3 1

3 1

T   

   

 

 .

2.15. Rút gọn biểu thức: 2 10 30 2 2 6 2 2 10 2 2 : 3 1

A   

   .

Hướng dẫn giải – đáp số

(14)

Ta có:

   

 

10 2 3 2 2 3 3 1

. 2 2 10 2

A

   

 

   

 

10 2 . 2 3 3 1 . 2 2 10 2

A

  

 

2 3 3 1 4 2 3 3 1

. .

2 2 4 2

A    

 

3 1

2 3 1 3 1 3 1 3 1 1

. .

4 2 2 2 4 2

A

    

    .

2.16. Biết x 2 2 3  6 3 2  3 . Tính giá trị biểu thức: Sx416x2.

Hướng dẫn giải – đáp số

Xét x2 2 2 3 6 3 2 32

2 2 3



6 3 2 3

 

2 8 2 2 3 2 3 4 2 3

x      

2 8 2 2 3 2 6 3 3

x     

 

8 x2 2 2 3 6 3 3

      .

Bình phương hai vế ta được:

  

2 4

64 16 xx 4 2  3 6 3 32 2 3 6 3 3 

 

2 4

64 16x x 32

   

4 2

16 32

x x

   .

2.17. Cho

x2019

x2019

22020

 

y2019

y2019

22020

2020.

Tính giá trị của A x y.

Hướng dẫn giải – đáp số Đặt x2019a y; 2019b.

Đẳng thức đã cho có dạng:

a a22020 .

 

b b22020

2020 *

 

Nhân hai vế của đẳng thức (*) với a22020a, ta được:

(15)

a22020a2

 

b b22020

 

a22020a

.2020

 

2 2

2020 2020 1

b b a a

     

Nhân hai vế của đẳng thức (*) với b22020b, ta được:

a a22020

 

b22020b2

2020.

b22020b

 

2 2

2020 2020 2

a a b b

     

Từ (1) và (2) cộng vế với vế và rút gọn ta được:

0 2019 2019 0

a b   x  y

Vậy A  x y 4038. 2.18. Rút gọn biểu thức:

 

2 2

2 2

5 6 9 2

: 2 1

3 2 9 3

x x x x x

A x x x x x

   

 

    

Hướng dẫn giải – đáp số

Ta có:

     

      

2 3 3 3 3 2

: 2 3

3 2 3 3

x x x x x x x

A x x x x x x

      

      

Điều kiện xác định   3 x 3,

 

 

 

 

3 2 3 3 3

: 2 3

3 3 2 3

x x x x x x

A x x x x x x

     

      

3 1 3 1

.2 3 2 3

x x

A x x

 

 

  .

2.19. Cho biểu thức P

a20138a201211a2011

 

b20138b2012 11b2011

.

Tính giá trị biểu thức của P với a 4 5 và b 4 5. (Thi học sinh giỏi lớp 9, TP. Hà Nội, năm học 2012 – 2013)

Hướng dẫn giải – đáp số Xét a 4 5 bình phương hai vế ta được:

2 2

8 16 5 8 11 0

aa  aa 

Xét b  4 5 bình phương hai vế ta được:

2 2

8 16 5 8 11 0

bb  bb  .

   

2011 2 2011 2

8 11 8 11

Pa aa b bb 0

 P .

(16)

2.20. Cho 3 3

; 0 2 x 2 x

    và 32x 3 2 xa.

Tính giá trị của biểu thức

6 2 9 4x2

P x

 

 theo a.

(Thi học sinh giỏi Toán lớp 9, tỉnh Quảng Ngãi, năm học 2013 – 2014) Hướng dẫn giải – đáp số

Ta có: 3 2x 2

3 2x



3 2x

3 2x

P x

     

3 2x 3 2x

2 3 2x 3 2x

P x x

     

 

   

3 23 x2 3 23 2x

 

3 24x 3 2

4

P x x x x x x a

  

  

      .

2.21. Tính giá trị của biểu thức: A2x33x24x2

Với 5 5 5 5

2 2 3 5 1

2 2

x         .

(Thi học sinh giỏi Toán lớp 9, tỉnh Hải Dương, năm học 2014 – 2015) Hướng dẫn giải – đáp số

Đặt 5 5 5 5

2 2 , 0

2 2

a   a

     .

Xét a2  4 2 452 5  4 62 5  4

5 1

2  3 5

3 5

 a

6 2 5 6 2 5

3 5 3 5 1 1

2 2

x  

        

5 1 5 1

1 2 1

2 2

 

    

 

2 2

2 1 1 2 1 2 2 1 0

x    xx   xx  . Ta có: A2x33x24x2

2

 

2

2 2 1 2 1 1 1

Ax xx  xx   .

2.22. Đố. Căn bậc hai của 64 có thể viết dưới dạng như sau: 64 6 4. Hỏi có tồn tại hay không các số có hai chữ số có thể viết căn bậc hai của chúng dưới dạng như trên.

(17)

Hướng dẫn giải – đáp số Đặt số đó là ab. Theo đầu bài, ta có:

2 2

ab a babaa bb 10a a2 2a b a 2 b 10

     

 a chẵn. Đặt a2K K

2K2 b 10K b 5. Do b9 nên b0;1; 4;9.

 Nếu b 0 K   5 a 10 (loại)

 Nếu b 1 K    4 a 8 Số đó là 81

 Nếu b 4 K    3 a 6 Số đó là 64 (đã cho)

 Nếu b 9 K   2 a 4 Số đó là 49.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Muốn khai phương một tích của các số không âm, ta có thể khai phương từng thừa số rồi nhân các kết quả lại với nhau.. Áp dụng khai phương một

b , trong đó số a không âm và số b dương, ta có thể lần lượt khai phương của các số a và số b, rồi lấy kết quả thứ nhất chia cho kết quả thứ hai.. Quy tắc

Hãy chọn đáp

Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép

[r]

 Ta có thể sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ theo chiều biến đổi từ một vế là một đa thức sang vế kia là một tích của các nhân tử hoặc lũy thừa của một đơn

Chào mừng quý thầy cô về dự giờ.. Môn : Toán Lớp

Một lớp học có 27 học sinh, trong đó có số học sinh là học