Chương 1. CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
Chuyên đề 2. LIÊN HỆ PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG A. Kiến thức cần nhớ
1. Với A0,B0 thì: A B. A. B và ngược lại A. B A B. Đặc biệt, khi A0, ta có:
A 2 A2 A.2. Với A0,B0 thì A A
B B và ngược lại A A B B
3. Bổ sung
Với A A1, 2,...,An 0 thì: A1. A2... An A A1. 2...An
Với a0;b0 thì: a b a b (dấu “=” xảy ra a 0 hoặc b0).
Với a b 0 thì: a b a b (dấu “=” xảy ra a b hoặc b0).
B. Một số ví dụ
Ví dụ 1: Thực hiện phép tính
a) 8 15 . 8 15; b)
6 11 6 11
2.Giải a) 8 15 . 8 15 64 15 497.
b)
6 11 6 11
2 6 112
6 11
6 11
6 1112 2 36 11 22
.
Ví dụ 2: Rút gọn các biểu thức sau: P 2 2 2 . 4 8 . 2 2 2 . Giải
Tìm cách giải. Quan sát kĩ đề bài, ta thấy có hai biểu thức trong căn có dạng a b và a b nên ta dùng tính chất giao hoán và thực hiện phép tính.
Trình bày lời giải
2 2 2 . 4 8. 2 2 2 2 2 2 . 2 2 2 . 4 8
P
4 2 2 . 4 2 2 2 2 . 2 2 . 2
P
4 2. 2 2
P .
Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức: A 102 21 3. Giải
Tìm cách giải. Để rút gọn biểu thức có dạng a2 b ta chú ý tới hằng đẳng thức
22
x xy y x y
Ta cần biến đổi: a2 b
x y
2, do vậy ta xác định x và y thông qua x y a xy; b. Chẳng hạn: x y 10; .x y21
x y; 3; 7 .Trình bày lời giải
23 2. 3.7 7 3 3 7 3 3 7 3 7
A .
Ví dụ 4: Rút gọn biểu thức: B 4 7 8 3 5 2 Giải Tìm cách giải. Đề bài chưa xuất hiện dạng a2 b .
Ta cần biến đổi bài toán về dạng a2 b và giải theo cách trên.
Trình bày lời giải
Ta có: B. 2 82 7 16 6 7 2
2
2. 2 7 1 3 7 2
B
. 2 7 1 3 7 2 2 2
B B .
Ví dụ 5: Rút gọn biểu thức: A 2 3 42 3 21 12 3 Giải
Tìm cách giải. Với những bài toán có nhiều căn “chồng chất”, ta có thể giảm bớt số căn, bằng cách đưa các căn ở phía trong về dạng a2 b sau đó dùng hằng đẳng thức A2 A và giải như các ví dụ trên.
Trình bày lời giải
Ta có A 2 3 42 3 21 12 3
22 3 4 2 3 2 3 3 2 3 4 2 3 2 3 3
22 3 4 4 3 3 2 3 2 3
2 3 2 3 4
. Suy ra A2.
Ví dụ 6: Rút gọn: C 2 2 5 2 2 2 52 Giải Tìm cách giải.
Ví dụ này không thể biến đổi để đưa về dạng a2 b
x y
2.Do vậy để rút gọn biểu thức dạng C x y x y ta thường tính C2 sau đó nhận xét dấu của C, từ đó tìm được C.
Trình bày lời giải
Xét C2 2 2 5 2 2 2 5 2 2
2 2 52
2 2 52
2
2 4 2 4 2 5 2 4 2 5 1 4 2 5 1
C
22 6 2 5 5 1
C . Vì C0 nên C 1 5.
Ví dụ 7: Cho x y, thỏa mãn x 1 x2 y 1 y2. Chứng minh rằng: x y. Giải
Tìm cách giải. Nhận xét giả thiết x, y có vai trò như nhau. Phân tích từ kết luận để có x y, chúng ta cần phân tích giả thiết xuất hiện nhân tử
xy
.Dễ thấy x2y2 có chứa nhân tử
xy
, do vậy phần còn lại để xuất hiện nhân tử
xy
chúng ta vận dụng
a b
a b
a b từ đó suy ra: a ba b
a b
. Lưu ý rằng mẫu số khác 0.
Từ đó chúng ra có lời giải sau:
Trình bày lời giải
Từ đề bài ta có điều kiện: x1; y1. - Trường hợp 1: Xét x1;y 1 x y.
- Trường hợp 2: Xét ít nhất x hoặc y khác 1. Ta có:
2 2
1 1 0
x y x y
1
1
0
1 1
x y
x y x y
x y
1 01 1
x y x y
x y
Vì 1
0 0
1 1
x y x y x y
x y
.
Ví dụ 8: Cho 1 2 a 2
. Tính giá trị biểu thức 16a851a
(Thi học sinh giỏi Toán lớp 9, Tỉnh Quảng Ngãi, năm học 2011 – 2012) Giải
Tìm cách giải. Để thay giá trị trực tiếp 1 2 a 2
vào biểu thức thì khai triển dài dòng, dễ dẫn đến sai lầm. Do vậy chúng ta nên tính từ từ, bằng cách tính a a2; 4 và a8 bằng hằng đẳng thức. Bài toán sẽ đơn giản và không dễ mắc sai lầm.
Trình bày lời giải
2a 1 22a 1 24a24a 1 2
2 4
4a 1 4a 1 2 1 2 3 2 2 16a 9 12 2 8 17 12 2
8 8 577 408 2
256 289 408 2 288 577 408 2 16
a a 16
Xét 8 577 408 2 51 1
2
16 51
16 2
a a
577 408 2 408 408 2 169
16 16
Vậy 8 169 13
16 51
16 4 a a .
Ví dụ 9: Tính giá trị 17 17
S a b với 6 2 6 2
2 ; 2
a b
.
Giải
Tìm cách giải. Nếu thay giá trị của a và b vào biểu thức và biến đổi thì bài toán sẽ phức tạp, có thể dẫn đến sai lầm. Bài toán có dạng đối xứng cơ bản, ta có thể tính tổng và tích của a và b, sau đó dùng các hằng đẳng thức để tính dần dần.
Trình bày lời giải
Từ đề bài suy ra: a b 6; ab1 Ta có: a2b2
a b
22ab4;
3
3 3
3 6 6 3.1. 6 3 6
a b a b ab a b
Xét
a2b2
a3b3
a5a b2 3a b3 2b5a5b5a b2 2
a b
5 5
4.3 6a b 1 6
Từ đó tính được: a5b5 11 6
Xét
a2b2
a5b5
a7a b2 5a b5 2b7a7b7a b2 2
a3b3
Suy ra: 4.11 6a7b71.3 6a7b741 6
7 7
7 7
1 1
41 6
S b a
a b
.
Ví dụ 10: Cho b0; a b. Chứng minh đẳng thức:
2 2
2 2
a a b a a b
a b
Giải
Đặt vế phải là:
2 2
2 2
a a b a a b
B
Ta có B0
Xét 2 2 2
2
2
22. .
2 2 2 2
a a b a a b
a a b a a b
B
2 2
2 2
2. ;
4
a a b
B a B a b
Vì B0 nên B a b .
Vế phải bằng vế trái. Suy ra điều phải chứng minh.
Ví dụ 11: Cho các số thực x y; thỏa mãn:
x x22
y 1 y22y3
2Chứng minh rằng: x3y33xy1
Giải
Đặt y 1 z từ giả thiết ta có:
x x22
z z22
2 *
Nhân hai vế với x2 2 x ta được
x2 2 x2
z z22
2 x2 2 x
2
2
2 2
2 z z 2 2 x 2 x z z 2 x 2 x 1
Nhân hai vế của đẳng thức (*) với z2 2 z ta được
x x22
z2 2 z2
2
z2 2 z
x x2 2 2
2 z2 2 z
2 2
2 2 2
x x z z
Từ (1) và (2) cộng vế với vế, rút gọn ta được:
0 1 0 1
x z x y x y Xét x3y33xy
xy
x2xyy2
3xyx2xyy23xy
22 2
2 1
x xy y x y
Vậy x3y33xy1. Điều phải chứng minh.
C. Bài tập vận dụng
2.1. Tính:
2 3 5
2 3 5
2 3 5
2 3 5
Hướng dẫn giải – đáp số Ta có: A
2 325 5 2 322 6.2 624.
2.2. Chứng minh rằng các số sau là số tự nhiên.
a) A 3 5 . 3
5
10 2
;b) B 2
3 1
2 3
.Hướng dẫn giải – đáp số a) Ta có A 3 5 . 3
5 . 2
5 1
62 5 .
5 1 . 3
5
5 1 .
2 5 1 . 3
5
5 1 .
5 1 . 3
5
5 2 5 1 . 3
5
2 3 5 . 3
5
2. 9 5
8 .
Vậy A là số tự nhiên.
b) Ta có B
3 1 . 4
2 3
3 1 .
3 1
2
3 1 .
3 1
3 1 2B . Vậy B là số tự nhiên.
2.3. Rút gọn biểu thức:
a) 3 10 20 3 6 12
5 3
P
;
b) 2 3 6 8 4
2 3 4
Q
.
Hướng dẫn giải – đáp số
a) Ta có: 10 3
2
6 3
2
3 2
10 6
5 3 5 3
P
3 2 . 2
5 3
3 2 2
5 3
P
.
b) Ta có 2 3 2 2 6 8
2 3 4 1
2
1 2
2 3 4 2 3 4
Q
.
2.4. Rút gọn các biểu thức:
a) 6 2
6 3 2
6 2
6 3 2
2 C
;
b) 9 6 2 6
D 3
.
Hướng dẫn giải – đáp số
a) 1 2 3 2 2 2 3 2 6 1 2 3 2 2 2 3 2 6 2
C
1 2 3
2 1 2 3
2 1 2 3
1 2 3
2 2
C
2 2 2 2 C .
b) 3. 3 2 2
6 3. 2 2 2 1 63 3
D
2
3 2 1 2
3 2 1 2
3 3 1
.
2.5. Cho x 32. Tính giá trị Bx53x43x36x220x2018. (Thi học sinh giởi Toán lớp 9, tỉnh Hải Dương, năm học 2012 – 2013)
Hướng dẫn giải – đáp số Từ x 2 3, bình phương hai vế ta được:
2 2
4 4 3 4 1 0 *
x x x x
Ta có Bx3
x24x 1
x2
x24x 1
5 x24x 1
2013Kết hợp với (*) ta có: B2013.
2.6. Tính giá trị biểu thức Ax22002x2003 với
27 10 2 27 10 2 27 10 2 27 10 2 13 3 13 3 : 13 2
x
(Thi học sinh giỏi Toán lớp 9, tỉnh Hải Dương, năm học 2002 – 2003) Hướng dẫn giải – đáp số
Ta có: 27 10 2
5 2
2 5 2.
227 10 2 5 2 5 2
Tử số là:
5 2
2. 5 2
5 2
2. 5 2
5 2 .23
5 2 .23
46 2 .
Xét a 13 3 133; a0.
2 13 3 13 3 2 13 3 13 3
a
2 2 13 4 2 13 2
a a
.
Do đó
46 2 46
2 13 2 : 13 2
x
.
Vậy giá trị biểu thức A4622002.46200392205. 2.7. So sánh:
a) 6 20 và 1 6 ; b) 17 12 2 và 2 1;
c) 28 16 3 và 3 2
Hướng dẫn giải – đáp số
a) Ta có 52 5 1
5 1
2 5 1 61Vậy 6 20 1 6 .
b) Ta có 17 12 2 = 9 12 2 8 =
32 2
2
2= 32 2 = 22 21= 2 1 2 1 .
c) 16 16 3 12 =
42 3
2= 42 3
2= 3 2 3 1= 3 1 = 3 1 32. Vậy 28 16 3 32.
2.8. a) Giả sử a và b là hai số dương khác nhau và thỏa mãn:
2 2
1 1
a b b a Chứng minh rằng a2b2 1.
b) Chứng minh rằng số 200922009 .20102 220102 là số nguyên dương.
(Tuyển sinh lớp 10, chuyên toán ĐHSP Hà Nội, năm học 2010 – 2011) Hướng dẫn giải – đáp số a) Ta có a 1a2 b 1b2 .
Bình phương hai vế không âm, ta được:
2 2 2 2 2 2 2 2
2 1 1 2 1 1 1 1
a a a a b b b b a a b b . Bình phương hai vế không âm, ta được:
2 2 2 2 4 4 2 2
1 1 0
a a b b a b a b
a2 b2
a2 b2 1
0
Do a, b là hai số dương khác nhau nên a2b20
2 2
1 0 a b
hay a2b21. Điều phải chứng minh.
b) Đặt a2009, ta có:
2
2
22 2 2 4 3 2
1 1 2 1
a a a a a a a a a
2
24 2 2
2 1 1 1
a a a a a a
a2 a 1
20092 2009 1 là số nguyên dương.
2.9. Cho b0; a b. Chứng minh đẳng thức:
2
2
a b a b a a b
Hướng dẫn giải – đáp số Đặt A a b a b ta có A0.
Xét A2 a b2.
a b
a b
a b
2 2 2 2
2 2 2.
A a a b A a a b
Vì A0 nên A 2
a a2b
. Suy ra điều phải chứng minh.2.10. Cho x1 3 5 và x2 3 5 . Hãy tính: Ax x1. ; 2 Bx12x22; Cx13x23; D x15x25
Hướng dẫn giải – đáp số Ta có: Ax x1. 2 3 5 . 3 5 9 5 2.
Ta có: Bx12x22 3 5 3 56.
Ta có: C
x1x2
x12x x1 2x22
3 5 3 5
62
C 3 5 3 5 .4
C 6 2 5 6 2 5 .2. 2
5 1 5 1 .2 2
4 10C .
Xét
x12x22
x13x23
x15x x12 23x x13 23x25
5 5 2 2
1 2 1 2 1 2
6.4 10 x x x x x x
5 5
1 2
24 10 x x 4 3 5 3 5
5 5
1 2
24 10 x x 6 2 5 6 2 5 .2. 2
5 5
1 2
24 10 x x 5 1 5 1 .2 2
5 5
1 2 20 10
D x x
.
2.11. Rút gọn biểu thức: 7 5 7 5
3 2 2 7 2 11
A
.
(Tuyển sinh lớp 10, chuyên toán, TP. Hồ Chí Minh, năm học 2010 – 2011) Hướng dẫn giải – đáp số Xét B 7 5 7 5
2 7 5 2 7 5 7 5 7 5
B
2 14 2 49 5 14 4 11
B
Mà B0 nên B 144 11.
Từ đó suy ra: 14 4 11
2 1
2 2
2 1
17 2 11
A A
.
2.12. Cho x y, là các số thực thỏa mãn: x 1 y y y 1 x x Tìm giá trị nhỏ nhất của S x23xy2y28y12.
Hướng dẫn giải – đáp số Tập xác định x1;y1.
Trường hợp 1: Xét x y 1 suy ra:
2 2
1 3.1.1 2.1 8.1 12 6 1
P
Trường hợp 2: Xét ít nhất x1 hoặc y1. Ta có:
1 1 0
x xy y x y
x y
. x xy y
xx 11 yy11 0
. 0
1 1
x y x y
x y x xy y
x y
x y
.x xy y x 1x yy 1 0
Mà x1;y1 nên 0
1 1
x y
x xy y
x y
Suy ra x y 0 x y
Ta có: S x23x22x28x12
22 2 8 12 2. 2 4 0
S x x S x
Dấu bằng xảy ra khi x2.
Do đó giá trị nhỏ nhất của S là 4 khi x2 2
. Từ (1) và (2) vậy giá trị nhỏ nhất của S là 4 khi x2. 2.13. Rút gọn các biểu thức sau:4 5 3 5 48 10 7 4 3
P ;
3 1
6 2 2. 3 2 12 18 128Q .
Hướng dẫn giải – đáp số
a) Ta có: P 4 5 35 48 10 4 4 33
24 5 3 5 48 10 2 3
P
4 5 3 5 48 10 2 3
P
4 5 3 5 28 10 3
P
4 5 3 5 25 10 3 3
P
24 5 3 5 5 3
P
4 5 3 5 5 3
P
4 5 3 25 5 3 4 25 9 3
P .
b) Q
3 1
62 2. 3 2 12 16 8 2 2
3 1
6 2 2. 3 2 12
4 2
2Q
3 1
6 2 2. 3 2 2 3 4 2Q
3 1
6 2 2 3 3 2 3 1Q
3 1
6 2 2 3 3 1
3 1
6 2 2 2 3Q
3 1
6 2 4 2 3
3 1
6 2
3 1
Q
3 1
4 2 3
3 1
3 1
2Q .
2.14. Rút gọn biểu thức:
a) 6 2 5 13 48
3 1
A
b) 2 3 3 13 48
6 2
T
Hướng dẫn giải – đáp số
a) Ta có: 6 2 5 12 4 3 1 3 1
A
26 2 5 2 3 1
6 2 5 2 3 1
3 1 3 1
A
26 2 3 1 6 2 3 2 3 1
3 1 3 1
A
6 2 3 1 3 2 3 1
3 1 3 1
A
3 1
2 3 1 3 1 3 1 1 A
.
b) Ta có 2 3 3 13 4 3 2 3 3
2 3 1
26 2 6 2
T
2
2 3 3 1
2 3 3 2 3 1 2 3 3 1
6 2 6 2 2 3 1
T
2. 2 3 4 2 3 3 1
1
3 1 3 1
3 1
T
.
2.15. Rút gọn biểu thức: 2 10 30 2 2 6 2 2 10 2 2 : 3 1
A
.
Hướng dẫn giải – đáp số
Ta có:
10 2 3 2 2 3 3 1
. 2 2 10 2
A
10 2 . 2 3 3 1 . 2 2 10 2
A
2 3 3 1 4 2 3 3 1
. .
2 2 4 2
A
3 1
2 3 1 3 1 3 1 3 1 1. .
4 2 2 2 4 2
A
.
2.16. Biết x 2 2 3 6 3 2 3 . Tính giá trị biểu thức: Sx416x2.
Hướng dẫn giải – đáp số
Xét x2 2 2 3 6 3 2 32
2 2 3
6 3 2 3
2 8 2 2 3 2 3 4 2 3
x
2 8 2 2 3 2 6 3 3
x
8 x2 2 2 3 6 3 3
.
Bình phương hai vế ta được:
2 4
64 16 x x 4 2 3 6 3 32 2 3 6 3 3
2 4
64 16x x 32
4 2
16 32
x x
.
2.17. Cho
x2019
x2019
22020
y2019
y2019
22020
2020.Tính giá trị của A x y.
Hướng dẫn giải – đáp số Đặt x2019a y; 2019b.
Đẳng thức đã cho có dạng:
a a22020 .
b b22020
2020 *
Nhân hai vế của đẳng thức (*) với a22020a, ta được:
a22020a2
b b22020
a22020a
.2020
2 2
2020 2020 1
b b a a
Nhân hai vế của đẳng thức (*) với b22020b, ta được:
a a22020
b22020b2
2020.
b22020b
2 2
2020 2020 2
a a b b
Từ (1) và (2) cộng vế với vế và rút gọn ta được:
0 2019 2019 0
a b x y
Vậy A x y 4038. 2.18. Rút gọn biểu thức:
2 2
2 2
5 6 9 2
: 2 1
3 2 9 3
x x x x x
A x x x x x
Hướng dẫn giải – đáp số
Ta có:
2 3 3 3 3 2
: 2 3
3 2 3 3
x x x x x x x
A x x x x x x
Điều kiện xác định 3 x 3,
3 2 3 3 3
: 2 3
3 3 2 3
x x x x x x
A x x x x x x
3 1 3 1
.2 3 2 3
x x
A x x
.
2.19. Cho biểu thức P
a20138a201211a2011
b20138b2012 11b2011
.Tính giá trị biểu thức của P với a 4 5 và b 4 5. (Thi học sinh giỏi lớp 9, TP. Hà Nội, năm học 2012 – 2013)
Hướng dẫn giải – đáp số Xét a 4 5 bình phương hai vế ta được:
2 2
8 16 5 8 11 0
a a a a
Xét b 4 5 bình phương hai vế ta được:
2 2
8 16 5 8 11 0
b b b b .
2011 2 2011 2
8 11 8 11
Pa a a b b b 0
P .
2.20. Cho 3 3
; 0 2 x 2 x
và 32x 3 2 x a.
Tính giá trị của biểu thức
6 2 9 4x2
P x
theo a.
(Thi học sinh giỏi Toán lớp 9, tỉnh Quảng Ngãi, năm học 2013 – 2014) Hướng dẫn giải – đáp số
Ta có: 3 2x 2
3 2x
3 2x
3 2xP x
3 2x 3 2x
2 3 2x 3 2xP x x
3 23 x2 3 23 2x
3 24x 3 2
4P x x x x x x a
.
2.21. Tính giá trị của biểu thức: A2x33x24x2
Với 5 5 5 5
2 2 3 5 1
2 2
x .
(Thi học sinh giỏi Toán lớp 9, tỉnh Hải Dương, năm học 2014 – 2015) Hướng dẫn giải – đáp số
Đặt 5 5 5 5
2 2 , 0
2 2
a a
.
Xét a2 4 2 452 5 4 62 5 4
5 1
2 3 53 5
a
6 2 5 6 2 5
3 5 3 5 1 1
2 2
x
5 1 5 1
1 2 1
2 2
2 22 1 1 2 1 2 2 1 0
x x x x x . Ta có: A2x33x24x2
2
2
2 2 1 2 1 1 1
A x x x x x .
2.22. Đố. Căn bậc hai của 64 có thể viết dưới dạng như sau: 64 6 4. Hỏi có tồn tại hay không các số có hai chữ số có thể viết căn bậc hai của chúng dưới dạng như trên.
Hướng dẫn giải – đáp số Đặt số đó là ab. Theo đầu bài, ta có:
2 2
ab a b aba a bb 10a a2 2a b a 2 b 10
a chẵn. Đặt a2K K
ℕ
2K2 b 10K b 5. Do b9 nên b0;1; 4;9. Nếu b 0 K 5 a 10 (loại)
Nếu b 1 K 4 a 8 Số đó là 81
Nếu b 4 K 3 a 6 Số đó là 64 (đã cho)
Nếu b 9 K 2 a 4 Số đó là 49.