• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chuyên đề phép nhân và phép chia các đa thức

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Chuyên đề phép nhân và phép chia các đa thức"

Copied!
44
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BÀI TẬP CHƯƠNG I – PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC ... 2

2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC ... 5

3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ ... 9

4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ ... 12

5. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ ... 15

5. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ ... 18

6. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG .. 19

7. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PP HẰNG ĐẲNG THỨC ... 22

8. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PP NHÓM HẠNG TỬ ... 26

PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ [NÂNG CAO] ... 29

9. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ PHỐI HỢP NHIỀU PHƯƠNG PHÁP . 30 10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC ... 33

11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC ... 37

12. CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP ... 40

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ ... 43

(2)

1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC I. KIẾN THỨC CƠ BẢN

Quy tắc: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích của chúng lại với nhau.

II. HƯỚNG DẪN MẪU

Khi thành thạo:

3

3

4 2

2 . 4 2 5 2 .4 2 .2 2 .5

8 4 10

x x x x x x x x

x x x

    

  

III. BÀI TẬP TỰ LUẬN

Bài 1: Thực hiện các phép tính sau: [CB - Rèn kỹ năng nhân]

a) 2xy2.

x y3 2x y2 2 5xy3

b)

2x

.

x3 – 3x2 x1

c) 3x2

2x3 x 5

d) 10 3 2 1 . 1

5 3 2

x y z xy

   

     

   

   

 

    e)

3x y2 – 6xy9x

.43xy f)

4xy 3 –y 5x x y

. 2

Bài 2: Thực hiện các phép tính sau: [Rèn kỹ năng nhân và cộng trừ đa thức]

a) 5x2 3x x

2

c) 3x y2 . 2

x2 – – 2y

x2. 2

x y2 y2

b) 3x x

5

5x x

7

d) 3x2.

2 – 1 – 2y

x2.

5 – 3 – 2 .y

x x

– 1

 

 

e) 4x

x34x2

2x x

2 3 x2 7x

f) 25x 4 3

x 1

7 5x

2x2

Bài 3: Thực hiện phép tính rồi tính giá trị biểu thức. [Rèn kỹ năng tính và thay số]

a) A7x x

5

3

x2

tại x 0.

b) B 4 2x x

3

5x x

2

tại x 2 .

c)C a a2

b

b a

2b2

2013, với a 1; b  1;

d) Dm m

  n 1

n n

 1 m

, với m  23;n  13.
(3)

Bài 4: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x và y: [Rèn kỹ năng tính toán]

a) Ax x

2  1

x x2

2

x3 x 3

b) B x x

3 2x23x 2 –

 

x2 2x x

2 3x x

– 1

 x 12

c)C 3xy2

4x2 – 2y

– 6 2y x y

3 1

 

6 xy3  y 3

d) D3x x

– 5y

 

y5x



3y

 1 3

x2 y2

Bài 5: Tìm x, biết:

a) 5 1 2 3 6 1 2 12

5 3

x x     x  b) 7x x

2

 

5 x 1

7x2 3

c) 2 5

x8

 

3 4x 5

4 3

x 4

11d) 5x 3 4

x2 4 x 3 5

x2



182

Bài 6: Chứng minh đẳng thức

a) a b c

 

b ac

 

c a b

  2bc b) a

1 –b

a a

2 – 1

a a

2 b

Bài tập tương tự Bài 7: Cho các đơn thức:A x y2 3; 2 2

B 9xy ; C  3y2x

Tính: a) AC. B b) B C. A c) A B C. . d) A. B C

Bài 8: Thực hiện phép tính rồi tính giá trị của biểu thức:

a) Ax x

y

x y

x

với x  3; y 2.

b) B 4 2x x

y

2 2y x

y

 

y y2x

với x 12; y  34.

c) C 3 3x

x

5x x

1

8

x2 x 2

với x  1.

Bài 9: Chứng tỏ rằng các đa thức sau không phụ thuộc vào biến:

 

2

   

2

 

4 – 6 – 2 3 5 – 4 3 – 1

Ax xxx xx x

Bài 10: Tìm x

a) 3 4x x

3

2 5x

6x

0 b) 5 2

x 3

4x x

2

2 3x

2x

0

     

3 2xx 2x x1 5x x 3 3x x

 1

5 3x

x

6

x2 2x 3

0
(4)

IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: x x

2 2 1

A. 3x2 1 B. 3x2x C. 2x3x D. 2x3 1 Câu 2: 2 3 1

5 2

x  x  x 

A. 5x6x3x2 B. 5 3 1 2

5xx 2x C. 5 3 1

5xx 2 D. 6 3 1 2

5x x x

 2 Câu 3: 6xy x

2 2 3y

A. 12x y2 18xy2 B. 12x y3 18xy2 C. 12x y3 18xy2 D. 12x y2 18xy2 Câu 4: Biểu thức rút gọn của biểu thức 5x3 4x2 – 3 2x x

2 7 – 1x

là :

A. –x3 17x2 3x B.–x3 17 3x2x C.–x3 17x2 3 x D.x317x2 3x Câu 5: Giá trị của biểu thức 5x2 – 4 x2 – 3x x

– 2

với x  12 là:

A. 3 B. 3 C. 4 D.4

Câu 6: Biết 5 2 – 1 – 4 8

x

 

3x

84 . Giá trị của x là :

A . 4 B . 4, 5 C. 5 D. 5, 5

Câu 7: Với mọi giá trị của x thì giá trị của biểu thức: 2 3 – 1 – 6x x

 

x x

1

 

 38x

là:

A . 2 B. 3 C. 4 D. 1

Câu 8 : Đẳng thức dưới đây là đúng hay sai?

a) 3 2

(4 8) 3 6

4x x x x

     b) 12x x

2 2 2

  x3 x

A. Đúng B. Sai A. Đúng B. Sai

Câu 9: Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được kết quả đúng.

A B

a) 3 4

x 12

0 1) x 4

b) 9 4

x

0 2) x 5

c) 4 5

x

0 3) x 3

KQ: a) - ….; b) - …..; c) - …. 4) x 12 Câu 10: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng:

a,

x y2 – 2xy



3x y2

………..……….

b, x x2

y

y x

2 y

………..
(5)

2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC I. KIẾN THỨC CƠ BẢN

Quy tắc: Muốn nhân một đathức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.

II. HƯỚNG DẪN MẪU

III. BÀI TẬP TỰ LUẬN

Bài 1: Thực hiện các phép tính sau: [CB - Rèn kỹ năng nhân]

a) (x2–1)(x22 )x b) (2x1)(3x2)(3 – )x c) (x3)(x23 – 5)x d) (x1)(x2x1) e) (2x33x1).(5x2) f) (x22x3).(x4) Bài 2: Thực hiện các phép tính sau: [Rèn kỹ năng nhân và cộng trừ đa thức]

a) A(4x 1).(3x  1) 5 .(x x3) ( x 4).(x 3)

b) B(5x 2).(x  1) 3 .x x

2 x 3

2 (x x5).(x 4).

Bài 3: Thực hiện phép tính rồi tính giá trị biểu thức. [Rèn kỹ năng tính và thay số]

a) A(x2)(x42x34x28x16) với x3. b) B(x1)(x7x6x5x4x3x2x1) với x2. c) C(x1)(x6x5x4x3x2 x 1) với x2. d) D2 (10x x25x2) 5 (4 x x22x1) với x 5.

Bài 4: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x và y: [Rèn kỹ năng tính toán]

a) A(5x2)(x1) ( x3)(5x1) 17( x3) b) B(6x5)(x8) (3 x1)(2x3) 9(4 x3

(6)

d) Dx x(2 1)x x2( 2)x3 x 3 e) E(x1)(x2 x 1) ( x1)(x2x1) Bài 5: Tìm x, biết:

a) 3 1 – 4

x x



– 1

4 3

x 2



x 3

38

b) 5 2

x3



x 2 – 2 5 – 4

 

x



x – 1

75 c) 2x2 3

x – 1



x 1

5x x

1

d)

8 – 5x x



2

4

x – 2



x 1

 

2 x – 2



x 2

0

Bài 6: Chứng minh đẳng thức

a)

x  y z

2 x2 y2 z2 2 xy 2yz2zx

b)

x  y z

2 x2 y2 z2 2xy2yz2zx

c)

x y x

 

3 x y2 xy2 y3

x4 y4

d)

x y x

 

4 x y3 x y2 2 xy3 y4

x5 y5

Bài 7: a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì A(2n).

n23n1

n n

212

8

chia hết cho 5

b) Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn ab bc ca  abca b c  1. Chứng minh rằng:

(a1).(b1).(c1)0.

Bài tập tương tự Bài 8: Thực hiện phép tính:

a)

5x 2y x

 

2xy 1 ;

b)

x 1



x 1



x 2 ;

c) 1 2 2

(2 )(2 )

2x y xy xy d) 1

1 (2 3)

2x x

 

   

 

 

 

Bài 9: Thực hiện các phép tính, sau đó tính giá trị biểu thức:

a) A(x3x y xy22y3)(x y ) với x y 1

2, 2

   .

(7)

b) B(a b a )( 4a b a b32 2ab3b4) với a3,b 2. c) C(x22xy2y2)(x2y2) 2 x y3 3x y2 22xy3 với x 1 y 1

2, 2

    . Bài 10: Chứng tỏ rằng các đa thức sau không phụ thuộc vào biến:

     

3 5 2 11 2 3 3 7

Axx   xx

5 2



3 – 2

 

– 3

7

Bxxx x  x

 

2

   

2

 

4 – 6 – 2 3 5 – 4 3 – 1

Cx xxx xx x

     

.

x y z yz y z x zx z y x

D        

Bài 11: Tìm x

a)

x – 2



x – 1

x x

2 1

2 b)

x 2



x 2 –

 

x – 2



x – 2

8x

c)

2x 1

 

x2 x 1

2x3 – 3x2 2 d)

x 1

 

x2 2x 4 –

x3 – 3x2 160

e)

x 1



x 2



x 5 –

x3 – 8x2 27

Bài 12: Chứng minh đẳng thức

a) (x y x )( 4x y x y32 2xy3y4)x5y5 b) (ab a)( 2abb2)a3b3

c)

x 1

 

x2  x 1

x3 1; d)

x3 x y2 xy2 y3

 

x y

x3y3;

Bài 13: Tính giá trị biểu thức :

a) Ax62021x52021x42021x32021x22021x2021tại x2020 b) Bx1020x9 20x8 20x220x20với x 19.

(8)

IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1:

2x y



2 –x y

A. 4xy B. 4 xy C. 4x2y2 D. 4x2y2 Câu 2:

xy1



xy 5

A. x y2 2 4xy5 B. x y2 2 4xy5 C. xy4xy5 D. x y2 2 4xy5 Câu 3:

x22x 1

 

x – 1

=

A.x2 – 3x2 3x1; B. x2 3x2 3x 1;

C. x3 3x2  3 x  1; D. x3  3x2  3 x  1 Câu 4 :

x3 2x2  x 1 (5

x) x4 7x311x2 6x 5

A. Đúng B. Sai

Câu 5: (x 1)(x 1)(x 2)x3 2x2  x 2

A. Đúng B. Sai

Câu 7: Chọn câu khẳng định SAI trong các khẳng định bên dưới. Với mọi x, giá trị biểu thức A6

x2

2

x2

2 luôn chia hết cho

A. 2. B. 4 . C. 6 . D. 8.

Câu 8: Rút gọn biểu thức A5

x2

2

x3

2

x4

2 thu được kết quả là A. x210x11. B. 9x21 . C. 3x29 . D. x29. Câu 9: Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được kết quả đúng?

A B

a)

x y x

 

2 xy y2

1) x3 y3

b)

x y x

 

2 xy y2

2) x3 2x y2 2xy2 y3

c)

x y x

 

2xy y2

3) x3 y3

4) (xy)3 Câu 10: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng:

a)

x2 2x 3

12x 5

 ………..

b)

x2 5 (

x 3)(x 4)

x x2

……….
(9)

3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ I. KIẾN THỨC CƠ BẢN

Bình phương của một tổng: (AB)2A2 2ABB2 Bình phương của một hiệu: (A B) 2A2 2ABB2 Hiệu hai bình phương: A2B2 (A B)(A B)  II. BÀI TẬP TỰ LUẬN

Bài 1: Khai triển các hằng đẳng thức sau:

a) (x 2)2 b) (x 1)2 c) (x2y2 2)

d)

x32y2

2 e)

x2 y2

2 f)

x y2

2

Bài 2: Điền vào chỗ trống cho thích hợp

a) x2 4x  4 b)x2 8 16 x 

c) (x 5)(x 5) d) x2 2x  1

e) 4x2 – 9 f) (2bx2)(bx2 2)

f)

2x 3y

2 2 2

x 3y

1

Bài 3: Rút gọn biểu thức

a) A(xy)2 (xy)2 c)C (xy)2 (xy)2

b) B (2ab)2 (2ab)2 d) D(2x 1)22(2x3)2 4 Bài 4: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức

a) A(x 3)2 (x3)(x 3) 2( x 2)(x 4);với 1 x  2 b) B(3x 4)2 (x 4)(x 4) 10 x; với 1

x  10 c)C (x 1)2(2x 1)2 3(x 2)(x 2),với x 1 . d) D(x3)(x 3)(x2)22 (x x4),với x  1 Bài 5: Tìm x, biết:

a) 16x2 (4x 5)2 15 b) (2x 3)24(x 1)(x 1) 49

c) (2x 1)(1 2 ) x  (1 2 )x 2 18 d) 2(x 1)2(x 3)(x 3) ( x4)2 0 e) (x 5)2x x( 4)9 f) (x5)2 (x 4)(1x)0

(10)

Bài 6: Chứng minh đẳng thức

ab

 

2 ab

2 – 4ab

Bài 7: Tìm các giá trị nhỏ nhất của các biểu thức:

a)Ax2 – 2x 5 b)Bx2x 1

c)C

x – 1



x 2



x 3



x 6

d)D x2 5y2 – 2 xy 4 y 3

Bài 8: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:

a) A –x2 – 4 – 2x b) B  –2x2 – 3x 5

c)C

2 –x x



4

d) D –8x2 4 – xy y2 3

Bài 9: Chứng minh rằng các giá trị của các biểu thức sau luôn dương với mọi giá trị của biến.

a) A25x2 – 20x 7 b) B 9x2 – 6xy 2y2 1 c) Ex2 – 2 xy2  4y6 d) Dx2 – 2x 2

Bài 10: Chứng minh rằng tích của 4 số tự nhiên liên tiếp cộng với 1 là một số chính phương.

IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1: x2 – 2

 

y 2

A. x2 – 2y2 B. x2 2y2 C.

x – 2y



x 2y

D.

x 2y x



2y

Câu 2: x2  1

A.

x – 1



x 1

B.

x 1



x 1

C. x2 2x 1 D. x2 2x1

Câu 3:

x – 7

2

A.

7 –x2

2 B. x2 – 14x 49 C. x2 – 2x 49 D. x2 – 14x 7

Câu 4 :

x 4y

2 x2 8xyy2

A. Đúng B. Sai

Câu 5: x2 – 10 xy 25 y2

5y

2

A. Đúng B. Sai

(11)

Câu 5: Tính giá trị của các biểu thức:A4x26xy9y2 tại 1 2 2; 3 xy .

A. 4 . B. 1

4 . C. 1 . D.1.

Câu 6: Rút gọn biểu thức A

x2

2

x3

2

x4

2 thu được kết quả là A. x210x11. B. 9x21 . C. 3x29 . D. x29. Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A9x26x4 đạt được khi x bằng

A. 2 . B. 3 . C. 1

3 . D. 2

3.

Câu 8: Rút gọn biểu thức A8

xyz

2

yx

22

xyz



yx

thu được kết quả là

A. x2. B. x2 . C. y2 D. z2.

Câu 9: Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được kết quả đúng ?

A B

a) x2 6xy 9y2  1)

3x 1

2

b)

2 – 3x y



2x 3y

2)

x 3y

2

c) 9x2 – 6x  1 3) 4x2 – 9y2

4)

– 9x y

2
(12)

4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ I. KIẾN THỨC CƠ BẢN

Lập phương của một tổng:

AB

3 A3 3A B2 3AB2 B3

Lập phương của một hiệu:

A B

3 A3 3A B2 3AB2 B3

II. BÀI TẬP TỰ LUẬN

Bài 1: Khai triển các hằng đẳng thức sau:

a)

x 1

3 b)

2x 3

3 c) x 123

d)

x2 2

3 e)

2x 3y

3 f) 12x y23 Bài 2: Khai triển các hằng đẳng thức sau:

a)

x3

3 b)

2x 3

3 c) x 123 d)

x2 2

3 e)

2x 3y

3 f) 12xy23 Bài 3: Rút gọn biểu thức

a) A

x 1

 

3 x 1

3. b) B

x y

 

3 xy

3.

c) C

x y

3 3xy x

y

. d) D

x 1

 

3 x3

3 2

x2 15

 

x 3

.

Bài 4: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức

a) Ax3 6x2 12x 8 khi x 8. b)Bx3 3x2 3x1 khi x101. c)

3 2

6 12 8

2 2 2

x x x

C  y  y   y  khi x 4;y 2.

d) D 2

x3 y3

 

3 x2 y2

khi xy1.

Bài 5: Tìm x, biết:

a) x3 3x2 3x  2 0. b)x312x2 48x 72 0.

(13)

Bài 6: Chứng minh đẳng thức

a) Cho a  b 1. Chứng minh rằng a3b3 3ab1

IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1: x3 3x2 3x  1

A. x3 1 B.

x – 1

3 C.

x 1

3 D.

x3 1

3

Câu 2: 8x3 12x y2 6xy2y3

A.

2x3 y

3 B.

2x y3

3 C.

2x y

3 D.

2 –x y

3

Câu 3: 3 2 1 1

3 27

xxx  

A. 3 1

x 3 B.

3

3 1

x 3

 

  

 

 

  C.

3

3 1

x 3

 

  

 

 

  D.

1 3

x       3

Câu 4: Để biểu thức x36x212xmlà lập phương của một tổng thì giá trị của m là:

A. 8 B. 4 C. 6 D. 16

Câu 5 :

 

2

2 – 2 9 – 3

x x   x

A. Đúng B. Sai

3

3 2

1 1 9 27

x 3 x x x 27 |

2 8 4 2

 

      

 

 

 

A. Đúng B. Sai

Câu 6 : Tính giá trị của các biểu thức A8x312x y2 6xy2y3 tại x 1; y 1

 2  A.1

4 B. 27

8 . C. 3

4 . D. 0

Câu 7 : Rút gọn biểu thức B (x 2)3(x 2)312x2ta thu được kết quả là A.16. B. 2x324x C. x324x216 D. 0

(14)

Câu 8: Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được kết quả đúng?

A B

a) x3 – 3x2 3 – 1x  1)

x 1

3

b) x2 8x 16 2)

x 1

3

c) 3x2  3 x  1 x3  3)

x 4

2

4)

x 1

2

Câu 9: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng:

a, 8x6 36x y4 54x y2 2 27y3  ………

b, x3 – 6x y2 12xy2 8y3  ………..……..

(15)

5. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ I. KIẾN THỨC CƠ BẢN

Tổng hai lập phương: A3B3 (AB A)( 2ABB2) Hiệu hai lập phương : A3B3 (AB A)( 2ABB2) II. BÀI TẬP TỰ LUẬN

Bài 1: Rút gọn biểu thức

a) A(xy x)( 2xyy2) ( xy x)( 2xyy2) b) B (a b2 25 )(a a b4 4 5a b3 2 25 )d2

c)C (2x 3 )(4y x2 6xy 9 )y2 d) D(y2)(y2 2y4)

Bài 2: Chứng tỏ biểu thức không phụ thuộc vào biến x.

a)A(x 1)(x2  x 1) (x 1)(x2  x 1) b) B (2x 6)(4x212x 36)8x3 10 Bài 3: Tìm x, biết:

a) (x 2)(x2 2x 4)x x( 3)(x3)26 b)(x3)(x2 3x 9) x x( 4)(x4)21 c) (2x1)(4x2 2x 1) 4 (2x x2 3)23

Bài 4: Chứng tỏ biểu thức không phụ thuộc vào biến x.

a)A(x 1)(x2   x 1) (x1)(x2  x 1) b) B (2x 6)(4x212x36) 8 x3 10 c)C (x1)3 (x3)(x2 3x 9) 3 (1xx)

Bài 5: a) Cho x  y 1 và xy  1. Chứng minh rằng: x3y3 4 b) Cho x  y 1 và xy 6. Chứng minh rằng: x3y3 19 Bài 6: Tính nhanh:

a)

3 2

2020 1 2020 2019

A

  b)

3 2

2020 1 2020 2021

B

 

Bài tập tương tự:

Bài 7: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến a) A(x 5)(x2 5x 25)x3 2

b)B (2x 3)(4 x26x 9)8 (x x2 2)16x 5

(16)

Bài 8: Tìm x biết:

a) (x 3) 2(x3)(x2 3x 9)9(x 1)2 15 b)x x( 5)(x 5) ( x 2)(x2 2x 4) 17 IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Khai triển

5x 1

3 được kết quả là

A.

5x 1 25

 

x2 5x 1

B.

5x 1 25

 

x25x 1

C.

5x 1 5

 

x2 5x 1

D.

5x 1 25

 

x2 5x 1

Câu 2:

x 3

 

x2 3x 9

A.x333 B x 9 C.x3 27 D .

x 3

3

Câu 3: Rút gọn biểu thức

a b

 

2 ab

2 được kết quả là

A .4 ab B.  4ab C. 0 D. 2b2

Câu 4 : Điền đơn thức vào chỗ trống

3x y

 

...3xy y2

27x3 y3

A .9x B .6x2 C .9x2 D.9xy

Câu 5 : Đẳng thức x3 y3

x y

3 3xy x

y

A . Đúng B. Sai

Câu 6 : Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được đáp án đúng

A B

1)

x y x



y

a) x3 y3

2) x2 2xyy2 b) x2 2xyy2

3)

x y

2 c) x2 y2

4)

x y x

( 2 xyy2) d)

x y

2

e)x2y2

(17)

Câu 7 : Điền vào chỗ trống để được đẳng thức đúng A.

 

2x 3 y3 = ...

B.

ab

 

...

a3b3
(18)

5. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ I. KIẾN THỨC CƠ BẢN

1) (AB)2 A2 2ABB2 2) (AB)2 A22ABB2

3) A2 B2 (AB)(AB) 4) (AB)3 A3 3A B2 3AB2 B3 5) (AB)3 A3 3A B2 3AB2B3 6) A3 B3 (AB A)

2AB B2

7) A3 B3 (AB) A

2 ABB2

II. BÀI TẬP TỰ LUẬN

Bài 1: Rút gọn biểu thức

a)

3xy2

 

2 2 xy2

2 b) 9x2 – 3 – 4

x

2

c)

a b 2



a b2

d)

a2 2a3



a2 2a3

e)

x y6



x y – 6

f)

y 2 – 3z



y2z 3

g)

2 – 5 4y

 

y2 10y25

g)

3y 4 9

 

y2 – 12y16

i)

x 3

 

3 2x

3 j)

x y

 

3 x y

3

Bài 2: Tìm x, biết:

a)

x – 3 –

 

3 x – 3

 

x2 3x 9

9

x 1

2 15 b) 4x2 81 0

c) x x

– 5



x 5 –

 

x – 2

 

x2 2x 4

3 d) 25x2 – 20

e)

x 2

 

2 2 – 1x

2 f)

x 2 –

2 x  4 0

Bài 3: a) Cho xy 7 . Tính giá trị biểu thức Ax(x2)y(y2) 2xy

3 3 ( ) 3 2 2 2

Bxxy xyyxxyy b) Cho x 2y 5. Tính giá trị biểu thức sau: Cx2 4y22x 104xy4y

Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

a) x2  x 1 ; b) 4x2 4x 5; c)

x – 3



x 5

4 ; d) x2 – 4x y2 – 8y6

Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: a) 2 –x x2 – 4 ; b) –x2 – 4x; c) 9x2  24 x 18; d) 4 –x x2 – 1 e) 5 –x2 2 – 4x y2 – 4y

(19)

6. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG I. KIẾN THỨC CƠ BẢN

Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức.

Phương pháp đặt nhân tử chung là một phương pháp để phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách nhóm các hạng tử có chung nhân tử: A B. A C. A B C

.

Ví dụ: Để phân tích đa thức 3x26x thành nhân tử ta làm như sau:

 

3x26x3 .x x3 .2x 3x x2 . II. BÀI TẬP TỰ LUẬN

Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) 4x26x b) 9x y4 33x y2 4 c) 3

xy

5x y

x

.

c) x32x25x d) 5

x3y

15x x

3y

; e) 2x x2( 1) 4( x1) Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử

a) 4 2

x

2 xy2y b) 3a x2 3a y2 abxaby

c) x x

y

3 y y

x

2 y2

xy

d) 2ax36ax26ax18a

e) x y2xy23x3y f) 3ax2 3bx2 bx5a5b Bài 3: Tính hợp lí

a) 75.20,95 .20,92 b) 86.15150.1, 4

c) 93.3214.16 d) 98,6.199990.9, 86

e) 8.402.10824; f) 993.9821.331 50.99, 3. Bài 4: Tính giá trị biểu thức

a) Aa b

3

b

3b

tại a2003 và b1997;

b) Bb28b c

8b

tại b108 và c 8;

c) Cxy x

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nhận xét: Mọi đa thức bậc hai của biến x, sau khi sắp xếp theo lũy thừa giảm dần, có dạng với trong đó a, b, c là các hằng số cho

– Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích lại với nhauC. – Muốn nhân một đa thức với một đa thức,

 Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa tăng (hoặc giảm) của biến.  Đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng trừ các số.. Trang 5 -

- Biết cách chứng minh bất đẳng thức nhớ so sánh các giá trị vế bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng (mức đơn

Dạng 1: Sử dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức.. Ví dụ

- Hệ thống các kiến thức cơ bản của chương I: Các quy tắc: nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích

Phương pháp dùng hằng đẳng thức Vận dụng các hằng đẳng thức để biến đổi đa thức thành tích các nhân tử hoặc luỹ thừa của một đa thức đơn giản. Phương pháp

-Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của HS về các nội dung: Nhân đơn thức, đa thức, 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức, phân