Trang 1 BÀI 5. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
Mục tiêu
Kiến thức
+ Hiểu và nắm vững cách cộng, trừ đa thức theo hàng ngang và theo hàng dọc.
Kĩ năng
+ Thực hiện được cộng, trừ đa thức theo hàng ngang và theo hàng dọc
Trang 2 I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
Cộng , trừ đa thức một biến
Cách 1: Thực hiện như cộng, trừ đa thức bình thường
Nhóm các đơn thức đồng dạng;
Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
Cách 2: Đặt tính theo cột dọc
Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa tăng (hoặc giảm) của biến.
Đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng trừ các số.
Cộng hai đa thức A x
x2 x 1
2 1.B x x
2 1 2 1
A x B x x x x 2x2 x 2.
2
2
2
1 1
2 2
A x x x B x x
A x B x x x
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Tính tổng hoặc hiệu của hai đa thức Phương pháp giải
Để tính tổng, hiệu của hai đa thức, ta có thể thực hiện theo hai cách
Cách 1. Thực hiện như cộng, trừ đa thức thông thường.
Cách 2. Đặt tính theo cột dọc
Chú ý: Đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột.
Ví dụ: Cho hai đa thức: P x
x43x32x21và Q x
x4x3 x 1. Tính P x
Q x
.Cách 1.
P x Q x
x4 3x3 2x2 1
x4 x3 x 1
4 3 3 2 2 1 4 3 1
x x x x x x
x4 x4
3x3 x3
2x2 x
1 1
3 2
2x 2x x 2
Cách 2.
4 3 2
4 3
3 2
3 2 1
1
2 2 2.
P x x x x
Q x x x x
P x Q x x x x
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho hai đa thức P x
x52x43x2 x 2 và Q x
x42x3 x 5.Tính:
a) P x
Q x
b) P x
Q x
.Trang 3 Hướng dẫn giải
a) Cách 1.
5 2 4 3 2 2 4 2 3 5
P x Q x x x x x x x x
5 2 4 3 2 2 4 2 3 5
x x x x x x x
5 2 4 4 2 3 3 2 2 5
x x x x x x x
5 4 2 3 3 2 3.
x x x x
Cách 2.
5 4 2
4 3
5 4 3 2
2 3 2
2 5
2 3 3.
P x x x x x
Q x x x x
P x Q x x x x x
b) Cách 1.
5 2 4 3 2 2 4 2 3 5
P x Q x x x x x x x x
5 2 4 3 2 2 4 2 3 5
x x x x x x x
5 2 4 4 2 3 3 2 5 2
x x x x x x x
5 3 4 2 3 3 2 2 7.
x x x x x
Cách 2.
5 4 2
4 3
5 4 3 2
2 3 2
2 5
3 2 3 2 7
P x x x x x
Q x x x x
P x Q x x x x x x
Ví dụ 2. Cho hai đa thức P x
x43x5x24 và Q x
x4 x23x3x.Tính:
a) P x
Q x
b) P x
Q x
.Hướng dẫn giải
Sắp xếp lại theo lũy thừa giảm dần của biến, ta có:
3 5 4 2 4P x x x x và Q x
x43x3 x2 x.a) Tính P x
Q x
Cách 1. P x
Q x
3x5x4 x2 4
x4 3x3x2x
5 4 4 3 2 2
3x x x 3x x x x 4
Trang 4
5 4 3 2
3x 2x 3x 2x x 4.
Cách 2.
5 4 2
4 3 2
5 4 3 2
3 4
3
3 2 3 2 4
P x x x x
Q x x x x x
P x Q x x x x x x
b) Tính P x
Q x
.Cách 1. P x
Q x
3x5 x4x2 4
x43x3x2 x
5 4 2 4 3 2
3x x x 4 x 3x x x
5 4 4 3 2 2
3x x x 3x x x x 4
5 3
3x 3x x 4.
Cách 2.
5 4 2
4 3 2
5 3
3 4
3
3 3 4
P x x x x
Q x x x x x
P x Q x x x x
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Cho hai đa thức: P x
x37x2 8x9và Q x
x2 2x5. Tính:a) P x
Q x
. b) P x
Q x
.Câu 2: Cho hai đa thức: P x
x4 2x3x25x2và Q x
x5 2x3x2 2 Tính:a) P x
Q x
. b) P x
Q x
.Câu 3: Cho ba đa thức: P x
x62x53x45x1;Q x
x52x27 ;x R x
x29x11. Tính:a) P x
Q x
R x
. b) P x
Q x
R x
.Dạng 2: Tìm đa thức chưa biết trong một đẳng thức Phương pháp giải
Để tìm đa thức chưa biết trong một đẳng thức, ta làm như sau:
- Xác định vai trò của đa thức chưa biết (đóng vai trò số hạng chưa biết, số bị trừ, số trừ,…)
Ví dụ: Tìm đa thức P x
biết
2 3 5 2 4 3 6.P x x x x x x Hướng dẫn giải
2 3 5 2 4 3 6P x x x x x x
Trang 5 - Áp dụng quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế và
quy tắc cộng, trừ đa thức một biến để biến đổi.
5 2 4 3 6
2 3
P x x x x x x
5 2 4 3 6 2 3
x x x x x
5 2 4 3 2 6 3
x x x x x
5 2 4 3 3 9
x x x x
Vậy P x
x52x4 x33x9.Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm đa thức P x
, biết P x
x 4 5x43x3 x 1.Hướng dẫn giải
Ta có: P x
x 4 5x43x3 x 1 5 4 3 3 1
4
P x x x x x
4 3
5x 3x x 1 x 4
4 3
5x 3x x x 1 4
4 3
5x 3x 3
Ví dụ 2. Tìm đa thức P x
, biết x23x5 P x
5x54x37x2 3.Hướng dẫn giải
Ta có: x23x5 P x
5x5 4x37x2 3
2 3 5
5 5 4 3 7 2 3
P x x x x x x
2 3 5 5 5 4 3 7 2 3
x x x x x
3x5 5x5
4x3
x2 7x2
3
5 3 2
2x 4x 6x 3.
Ví dụ 3. Cho hai đa thức A x
x32x24;B x
x43x25Tìm đa thức P x
, biết: 2A x
P x
3B x
.Hướng dẫn giải
Ta có 2A x
P x
3B x
P x
3B x
2A x
.
3
2
3
4 3 2 5
2 3 2 2 4
P x B x A x x x x x
4 2 3 2
3x 9x 15 2x 4x 8
4 3 2 2
3x 2x 9x 4x 15 8
4 3 2
3x 2x 5x 23.
Bài tập tự luyện dạng 2
Trang 6 Câu 1: Cho đa thức: A x
x65x53x49x22x1. Tìm các đa thức B x C x
, sao cho:a) A x
B x
x21. b) A x
C x
x32x6.Câu 2: Cho đa thức: P x
x42x32x5.. Tìm các đa thức Q x R x
, sao cho:a) P x
Q x
x32. b) R x
P x
x2.Câu 3: Viết đa thức: A x
x33x22x8 dưới dạng:a) Tổng của hai đa thức một biến. b) Hiệu của hai đa thức một biến.
Câu 4: Cho đa thức: A x
2x33ax5(với alà hằng số). Tìm ađể P
2 3Câu 5: Cho F x
x2nx2n1 ... x2 x 1;G x
x2n1x2nx2n1 ... x2 x 1 ,
x n
.. Tính giá trị của hiệu F x
G x
tại x2.ĐÁP ÁN
Dạng 1. Tính tổng hoặc hiệu của hai đa thức Câu 1.
a) P x
Q x
x3 7x28x9
x22x5
3 7 2 8 9 2 2 5
x x x x x
3 7 2 2 8 2 9 5
x x x x x
3 8 2 10 14.
x x x
b) P x
Q x
x3 7x2 8x9
x2 2x5
3 7 2 8 9 2 2 5
x x x x x
3 7 2 2 8 2 9 5
x x x x x
3 6 2 6 4.
x x x
Câu 2.
a) P x
Q x
x42x3x25x 2
x52x3x22
4 2 3 2 5 2 5 2 3 2 2
x x x x x x x
5 4 2 3 2 3 2 2 5 2 2
x x x x x x x
5 4 4 3 5 .
x x x x
b) P x
Q x
x42x3x25x 2
x52x3x22
4 2 3 2 5 2 5 2 3 2 2
x x x x x x x
5 4 2 3 2 3 2 2 5 2 2
x x x x x x x
5 4 2 2 5 4.
x x x x
Trang 7 Câu 3.
a) P x
Q x
R x
x62x53x45x 1
x52x27x
x29x11
6 2 5 3 4 5 1 5 2 2 7 2 9 11
x x x x x x x x x
6 2 5 5 3 4 2 2 2 5 7 9 1 11
x x x x x x x x x
6 3 5 3 4 3 2 21 12.
x x x x x
b) P x
Q x
R x
x52x53x45x 1
x52x27x
x29x11
6 2 5 3 4 5 1 5 2 2 7 2 9 11
x x x x x x x x x
6 2 5 5 3 4 2 2 2 5 7 9 1 11
x x x x x x x x x
6 3 5 3 4 2 3 10.
x x x x x
Dạng 2. Tìm đa thức chưa biết trong một đẳng thức Câu 1. Ta có A x
x65x53x49x22x1.a) A x
B x
x21 2 1
B x A x x
6 5 5 3 4 9 2 2 1 2 1
x x x x x x
6 5 5 3 4 9 2 2 2 1 1
x x x x x x
6 5 5 3 4 8 2 2 .
x x x x x
b) A x
C x
x32x6 3 2 6
C x A x x x
6 5 5 3 4 9 2 2 1 3 2 6
x x x x x x x
6 5 5 3 4 3 9 2 4 5.
x x x x x x
Câu 2.
a) Ta có P x
Q x
x32
4 2 3 2 5 3 2
x x x Q x x
3 2
4 2 3 2 5
Q x x x x x
3 2 4 2 3 2 5
x x x x
4 3 3 2 3.
x x x
b) R x
P x
x2 4 2 3 2 5 2
R x x x x x
2
4 2 3 2 5
R x x x x x
Trang 8
2 4 2 3 2 5
x x x x
4 2 3 2 2 5.
x x x x
Câu 3.
a) A x
x33x23x
x8 .
b) A x
x33x2
2x8 .
Câu 4.
Ta có P
2 3
32. 2 3. .2 5 3a
16 6 a 5 3 21 6 a3
6a18 3.
a Vậy a3 thì P
2 3.Câu 5.
Ta có F x
G x
x2nx2n1 ... x2 x 1
x2n1x2nx2n1 ... x2 x 1
2n 2n1 ... 2 1 2n 1 2n 2n 1 ... 2 1
x x x x x x x x x
2n1 2n 2n 2n 1 2n1 ... 2 2 1 1
x x x x x x x x x
2n 1
x
Vậy F
2 G
2 22n1.