• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chuyên đề nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Chuyên đề nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC - NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC A.TRỌNG TÂM CẦN ĐẠT

I. Lý thuyết:

1. Nhân đơn thức với đa thức

Quy tắc: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.

 

. . .

A B C A B A C 2. Nhân đa thức với đa thức

Quy tắc: Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.

A B C D



 AC BC AD BD   II. Các dạng bài tập:

Dạng 1: Thực hiện phép tính Phương pháp:

Áp dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức và quy tắc nhân đa thức với đa thức để thực hiện phép tính.

Bài 1: Thực hiện phép tính:

a)

2x2



x22x3

12 b) 23xy2x y xy2  2 4x 1 c)

2 1 2

2 1 2

x  x 3x 

      d)

x y 2

x212y32xy Giải

a) Ta có:

2x2



x22x3

 

 2x x2

2 

2x2

2x 

2x2

3

4 3 2

2x 4x 6x

    .

b) Ta có: 2 2 2 1

3 2 4

xy x y xy x

     

  

  

2 2 2 2 2

2 2 2 2 1

3 3 3 2 3 4

xy x y xy xy xy x xy

       

       

3 3 2 3 2 2 2

2 2 1 1

3x y 3x y 3x y 6xy

   

c) Ta có:

2 1 2

2 1 2 2 . 2 2 1 2 1. 2 2 1 2

3 3 3

x  x x  x x x   x x 

              

2

3 2 2 2 1 3 8 13

4 4 2 2 4 2

3 3 3 3

x x

x x x x x x

           

(2)

d) Ta có:

x y 2

x212 y32xy

x y x2

2

x y2

12 y

x y2

32xy

     

2 2 2 1 2 1 3 2 3

. . . .

2 2 2 2

x x x y x y y y x xy y xy

     

3 2 3

3 2 2 3 3

2 2 2 2

xy y x y xy x x y

     

Bài 2: Thực hiện phép tính:

a)

 

x x

2 1

 

3x2x2

  

3x

b)

 

xy2

x xy

  

x x y

  

yx

2x22xy2

c)

 

x 2x2

 

x2 x 1

d)

 

1 1

2 3

x y x   y xy

Giải

a) Ta có:

 

x x

2 1

 

3x2x2

  

3x x x. 2x.1 3 .3 x x2 .3x2 x

3 9 2 6 3 7 3 9 2

x x x x x x x

      

b) Ta có:

 

xy2

x xy

  

x x y

  

yx

2x22xy2

2. 2. . . .2 2 .2 2

xy x xy xy x x x y yx x yx xy

     

2 2 2 3 2 2 3 2 2 3

x y x y x xy x y x y

     

2 2 2 2 3 3 2 3

x y x xy x y x y

    

c) Ta có:

 

x 2x2

 

x2   x 1

   

x .2x 

 

x 2

 

x2 x 1

2x2 2x x



2 x 1

2x x2

2 x 1

2x x

2 x 1

           

2x x2

2

2x x2

 

2x2

 

2 .x x2 2 .x x 2x

        

4 3 2 3 2 4

2x 2x 2x 2x 2x 2x 2x 2x

         

d) Ta có:

 

1 1

2 3

x y x   y xy

 

1

 

1

2 3

x x y y x y xy

  

      

2

2 1

2 2 3

xy y xy

x xy

  

      

2 2

2 2

2 2 3 2 2

xy y xy xy y

x xy x xy

   

         

   

(3)

2 2

2 2. . . .

2 2 3 3 2 3 2 3

xy y xy xy xy xy y xy

x xy x xy

   

         

   

2 3 2 2 2 2 3

2

2 2 3 3 6 6

xy y x y x y x y xy x xy

   

         

   

2 3 2 2 2 2 3

2

2 2 3 3 6 6

xy y x y x y x y xy x xy

       

2 3 2 2 3

2 3

2 2 3 2 6

xy y x y x y xy

 x     

Bài 3: Tìm giá trị biểu thức

a) A2 3x x

25

 

x x x3 2

x2 tại x2.

b) B

x y x

 

2xy

 

x x22y2

tại x2; y 3.

c) C6

x2x

x2

4x 2

4x x

22x3

tại x 4.

d) D x x

2xy y 2

 

y x2xy y 2

tại x5; y 1.

Giải a) Ta có:

2

 

2

2 2 2 2

2 3 5 3 2 .3 2 .5 .3 .

A x x  x x x x  x x  x x x x x x

3 2 3 2 3 2

6x 10x 3x x x 7x 4x 10x

       

Tại x2 thay vào ta được: A7.234.2210.2 56 16 20 60    Vậy A60.

b) Ta có: B

x y x

 

2xy

 

x x22y2

2

 

2

. 2 .2 2

x x xy y x xy x x x y

     

2 2 3 2

. . . . 2

x x x xy y x y xy x xy

     

3 2 2 2 3 2 2 2 2 2

x x y x y xy x xy x y xy

        

Tại x2; y 3 thay vào ta được: B 2.2 . 32

 

 2. 3

 

2 24 18 6

Vậy B6.

c) Ta có: C6

x2x

x2

4x 2

4x x

22x3

2 3 2 3 2

6x 6x 4x 2x 4x 8x 12x

      

2 3 2 3 2

6x 6x 4x 2x 4x 8x 12x 12x 6x 6x

         

Tại x 4 thay vào ta được: C6 4

 

  24

Vậy C 24.

d) Ta có: D x x

2xy y 2

 

y x2xy y 2

(4)

3 2 2 yx2 2 3 3 3

x x y xy xy y x y

       

Tại x5; y 1 thay vào ta được: D53 

 

13125  

 

1 126

Vậy D126.

Dạng 2: Tìm x với điều kiện cho trước

Phương pháp: Áp dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức và quy tắc nhân đa thức với đa thức để tìm giá trịx.

Bài 1: Tìm x, biết:

a) 2x x

 3

 

x x2  1

10 b) 23x92x14

3x2 x 2

3

Giải

a) Ta có: 2x x

 3

 

x x2  1

10 2x26x2x2 x 10

5x 10 x 2

   

b) Ta có: 23x92x14

3x2 x 2

3

2

2 9 2 1

3 2 3

3 2 3 4

x x x x x

    

         

2 2 5 5

3 3 2 3 2 3 5 6

6 6 6

x x x

x x x x

                Bài 2: Tìm x, biết:

a)

1 2 x x



 3

 

x1 2



x 1

14

b)

3x2  x 2

 

2x1 2



x

 

 x 4



x5

5

Giải

a) Ta có:

1 2 x x



 3

 

x1 2



x 1

14

 

1 x 3

  

2x x 3

  

x 2x 1

  

1 2x 1

14

        

2 2

3 2 6 2 2 1 14 4 12 3

x x x x x x x x

               Vậy x 3.

b) Ta có:

3x2  x 2

 

2x1 2



x

 

 x 4



x5

5

3x2 x 2

   

2x 2 x

 

1 2 x

  

x x

5

 

4 x 5

 

5

           

2

 

2

 

2

2 2 2

3 2 4 2 2 5 4 20 5

3 2 2 2 5 20 5

           

         

x x x x x x x x

x x x x x x

3x 20 5 x 5

      Vậy x5.

Bài 3: Tìm x, biết:

(5)

a) 3x24

x1



x 1

7x x

  1

x 12

b)

2x3



x 4

 

x5



x2

 

3x5



x4

c)

x3ny3n



x3ny3n

 x6ny6n (với n0)

d) 2

x2n2x yn ny2n

yn

4xn yn

y2n (với n0)

Giải

a) Ta có: 3x24

x1



x 1

7x x

  1

x 12

 

2 2 2

3x 4 x x x 1 7x 7x x 12

        

2 2 2

3x 4x 4x 4x 4 7x 7x x 12

        

4 7 12 6 16 16

x x x x 6

        

Vậy 16

x 6

b) Ta có:

2x3



x 4

 

x5



x2

 

3x5



x4

2 2 2

2x 3x 8x 12 x 5x 2x 10 3x 5x 12x 20

           

2 2

3x 4x 22 3x 17x 20

     

2 2

3x 4x 22 3x 17x 20 0

      

21 2 0 2

x x 21

     

Vậy 2

x 21.

c) Ta có:

x3ny3n



x3ny3n

 x6ny6n

x6n y x3n 3n x y3n 3n y6n

x6n y6n

      

6n 6n 6n 6n 6n 6n 0

x y x y x x

       

6 6

2x n 0 x n  0 x 0 Vậy x0.

d) Ta có: 2

x2n2x yn ny2n

yn

4xn yn

y2n

2 2 2 2

2x n 4x yn n 2y n 4y xn n y n y n

     

2 2 2 2

2x n y n y n 2x n 0 x 0

      

Vậy x0

(6)

B.NÂNG CAO PHÁT TRIỂN TƯ DUY Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau:

       

) 4 1 3 1 5 3 4 3

a A x x  x x  x x

   

2

   

) 5 2 1 3 3 2 5 4

b B x x  x x   x x x x Hướng dẫn

a) Ta có:

2 2 2

12 4 3 1 5 15 3 4 12

A x  x x  x  x x  x x 6x2 23x 13

  

b) Ta có:

5 2



1

3

2 3

2

5



4

B x x  x x   x x x x

 

2 3 2 2

5x 5x 2x 2 3x 3x 9x 2x x 5x 4x 20

          

3 2 3 2

3x 8x 12x 2 2x 18x 40x

       

3 2

5x 26x 28x 2

    

Bài 2. Viết kết quả phép nhân sau dưới dạng lũy thừa giảm dần của biến x:

2

  

) 1 3

a x  x x b x)

23x1 2 4

 

x

2

  

) 3 2 3 2

c x  x  x x Hướng dẫn

2

  

) 1 3

a x  x x

3 2 3 2 3 3 3 2 2 2 3

x x x x x x x x

         

2

  

) 3 1 2 4

b x  x  x

2 3 2 3 2

2x 6x 2 4x 12x 4x 4x 14x 10x 2

          

2

  

) 3 2 3 2

c x  x  x x

x2 3x 2 3

 

x

3x2 9x 6 x3 3x2 2x

         

2 3 2 3

3x 9x 6 x 3x 2x x 11x 6

         

Bài 3. Chứng minh rằng giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x:

       

) 5 2 1 3 5 1 17 3

a C  x x  x x  x

       

) 6 5 8 3 1 2 3 9 4 3

b D x x  x x  x Hướng dẫn

a) Ta có :

2 2

5 5 2 2 5 15 3 17 51

C  x  x x  x  x x  x 50

C  

(7)

Vậy biểu thức C 50 không phụ thuộc vào x.

2 2

) 6 48 5 40 6 9 2 3 36 27

b D x  x x  x  x x  x 13

D 

Vậy giá trị biểu thức D 13 không phụ thuộc vào giá trị của biến x.

Bài 4. Tìm x, biết :

     

)5 3 7 5 1 2 25

a x x  x x 

     

)3 7 5 1 3 2 13

b x x  x x   Hướng dẫn

2 2

)5 35 15 105 5 10 2 25

a x  x x  x  x x   41x 107 25

  

41x 82

   2 x

2 2

)3 15 21 105 3 3 2 13

b x  x x  x  x   5x 103 13

    5x 90

  18 x 

Bài 5. Rút gọn và tính giá trị biểu thức:

     

) 4 5 3 2 3 2 2

a A  x x   x x tại x 2

   

) 5 4 4 5

b B x x y  y y x tại 1 1

5; 2 x  y  Hướng dẫn

a) Ta có :

2 2

12 8 15 10 3 6 2 4

A x  x  x x  x  x 17x2 29x 14

   

Với x  2, thay vào biểu thức ta có :

 

2

 

17 2 29 2 14 A     

68 58 14

   

 140 b) Ta có :

   

5 4 4 5

B x x y  y y x

2 2

5x 20xy 4y 20xy

   

2 2

5x 4y

 

Thay 1 1

5; 2

x  y   vào biểu thức ta có ;

(8)

2 2

1 1 1 1 6

5 4. 5. 4.

5 2 25 4 5

B        

Bài 6. Tính giá trị biểu thức:

6 5 4 3 2

) 2021 2021 2021 2021 2021 2021

a A x  x  x  x  x  x tại x2020

10 9 8 2

) 20 20 ... 20 20 20

b B x  x  x   x  x với x 19 Hướng dẫn

a) Với x2020 nên ta thay 2021 x 1 vào biểu thức , ta có :

         

6 1 5 1 4 1 3 1 2 1 1

A x  x x  x x  x x  x x  x x x 

6 6 5 5 4 4 3 3 2 2 1 1

x x x x x x x x x x x x

              b) Với x 19 nên ta thay 20  x 1 vào biểu thức, ta có :

         

10 1 9 1 8 ... 1 2 1 1

Bx   x x   x x    x x   x x  x

10 10 9 9 8 8 ... 2 2 1

x x x x x x x x x x

           

1

Bài 7. Tìm các hệ số a, b, c biết:

 

2 2 4 3 2

)2 2 4 6 20 8

a x ax  bx c  x  x  x đúng với mọi x;

  

2

3 2

) 2 2

b ax b x cx  x x  đúng với mọi x.

Hướng dẫn

 

2 2 4 3 2

)2 2 4 6 20 8

a x ax  bx c  x  x  x

 

4 3 2 4 3 2

2ax 4bx 8cx 6x 20x 8x 1

     

(1) đúng với mọi x

2 6 3

4 20 5

8 8 1

a a

b b

c c

 

 

 

     

   

 

  

2

3 2

) 2 2

b ax b x cx  x x 

3 2 2 2 2 3 2 2

ax bx acx bcx b ax x x

        

     

3 2 2 2 3 2 2 2

ax b ac x a bc x b x x

        

(2) đúng với mọi x

 

1 1

1 1

2 2

1 1. 1 1

1 2

2 1 0

2 0

a a

b a

b b

b ac c

c c a bc

 

    

    

  

            

Bài 8. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì:

(9)

2

 

2 3 1

 

2 12

8

A n n  n n n   chia hết cho 5 Hướng dẫn

Biến đổi đa thức, ta có :

2

 

2 3 1

 

. 2 12

8

A n n  n n n  

2 3 2 3

2n n 6n 3n n 2 n 12n 8

        

5n2 5n 10 5

   

Bài 9. Đặt 2x a b c   . Chứng minh rằng:

x a x b



 

x b x c



 

x c x a



ab bc ca x 2

Hướng dẫn Xét vế trái:

x a x b



 

x b x c



 

x c x a



2 2 2

x ax bx ab x bx cx bc x ax cx ca

           

 

3 2 2

ab bc ca x x a b c

      

3 2 2 .2 ab bc ca x x x

    

ab bc ca x2

   

Vế trái bằng vế phải suy ra điều chứng minh.

Bài 10. Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn ab bc ca abc   và a b c  1 Chứng minh rằng :

a1



b1



c 1

0

Hướng dẫn

Ta có

a1



b1



c 1

 

a1



bc b c  1

1 abc ab ac a bc b c

        1 abc ab bc ca a b c

       

   

1

abc ab bc ca a b c

       

1 1 0 abc abc

    

(10)

C.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN Dạng 1: Rút gọn biểu thức Bài 1: Làm tính nhân

a)

2x23x1 5

 

x2

b)

25x210xy4y2

 

5x2y

Bài 2: Rút gọn biểu thức

a) 5x x

  5

 

x 3

 

x27

b) 4x x

2  x 1

 

x22

 

 x 3

c)

 x 5



x 3

 

2x1



x3

d)

x1



x  2

 

x 5



x2

Bài 3: Rút gọn biểu thức

a)

2x5 3



x 1

6x x

3

b)

2x3



x   4

 

x 1



x2

c) 3

x2



x 2

 

5 x4



x4

d)

x1

 

x2  x 1

 

x x25

Dạng 2: Tìm giá trị chưa biết Bài 4: Tìm x biết

a) 4x x

  5

 

x 1 4



x 3

5 b)

2x1



x  2

 

x 3 2



x7

3

c)

x3



x 4

 

x1



x 1

10 d) 8x x

 3

 

8 x1



x 1

20

Bài 5: Tìm x biết

a)

x2 5



x 1

5x x

 3

5 b)

4x1



x  3

 

x 7 4



x 1

15

c)

3x5



x 1

 

3x1



x  1

x 4 d)4x x2

 7

4x x

2 5

28x213

Dạng 3: Tính giá trị biểu thức

Bài 6: Tính nhanh giá trị biểu thức A44443.44448.44441 44445.44440.44447 Bài 7: Tính giá trị của biểu thức

a) A

5x7 2



x 3

 

7x2



x4

tại x2

b) B

x9 2



x 3

 

2 x7



x5

tại 1

x2 c) C  

5x 4 3



x   2

 

2x 3



x2

tại x 2

Bài 8: Tính giá trị của biểu thức  

3x5 2



x 1

 

4x1 3



x2

tại x 2

Bài 9: Tính giá trị biểu thức :

a) A x 62021x52021x42021x32021x22021x2021tại x2020 b) Bx1020x920x820x220x20với x 19

Dạng 4: Chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào biến Bài 10: Chứng tỏ rằng các đa thức sau không phụ thuộc vào biến:

     

 3 5 2 11 2 3 3 7

A x x  x x 

 

5 2 3 – 2

  

– 3 7

B x x x x  x

(11)

  

2

  

2

 

4 – 6 – 2 3 5 – 4 3 – 1 C  x x  x x x  x x

     

.

x y z yz y z x zx z y x

D       

Dạng 5: Bài toán nâng cao Bài 11: Chứng minh đẳng thức

a)

x y z 

2  x2 y2 z22   2xy yz2zx

b)

x y z 

2    x2 y2 z2 2xy2yz 2zx

c)

  x y x x y xy y –  3   2 2 3 x y

4

4

d)

  x y x x y x y xy y   4– 3  2 2– 3  4 x y

5 5

Bài 12: a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì A (2 n n).

23n 1

 

n n212

8 chia

hết cho 5

b) Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn ab bc ca abc   và a b c  1. Chứng minh rằng:

(a1).(b1).(c 1) 0.

(12)

HƯỚNG DẪN

Bài 1 a)

2x23x1 5

 

x2

10x311x211x2

b)

25x210xy4y2

 

5x2y

125x38y3

Bài 2: Rút gọn biểu thức

a) 5x x

  5

 

x 3

 

x27

 5x225x x 3 7x3x221x38x218x21

b) 4x x

2  x 1

 

x22

 

  x 3

4x34x24x x 3 3x22x 6 3x3 x2 6x6

c)

 x 5



x 3

 

2x1



x   3

x2 3x5x 15 2x26x  3 x x27x12

d)

x1



x  2

 

x 5



x2

x2 x 2x 2 x25x2x10  2x 8

Bài 3: Rút gọn biểu thức

a)

2x5 3



x 1

6x x

 3

5x5

b)

2x3



x   4

 

x 1



x2

x28x14

c) 3

x2



x 2

 

5 x4



x4

 2x268

d)

x1

 

x2  x 1

 

x x2   5

5x 1

Bài 4: Tìm x biết

    

)4 5 1 4 3 5

13 8 8 13

a x x x x

x x

    

  

  

     

) 2 1 2 3 2 7 3

4 20 0 5

b x x x x

x x

     

   

 

     

) 3 4 1 1 10 23

c x x  x x    x

d) 8

3

 

8 1



1

20 24 12 1

x x  x x    x   x 2 Bài 5: Tìm x biết

a)

2 5



1

5

3

5 4 3 3

x x  x x   x  x 4

b)

4 1



3

 

7 4



1

15 18 25 25

x x  x x   x  x 18 c)

3x5



x 1

 

3x1



x     1

x 4 4 5x  4 x 0

d)4x x2

 7

4x x

2 5

28x2 13 28x220x28x2  13 x 1320

Bài 6: Đặt a44443do đó

(13)

5



2

 

2



3



4

24

A a a  a  a a a 

Bài 7: Tính giá trị của biểu thức

a) A

5x7 2



x 3

 

7x2



x4

3x227x13

tại x2 ta có A3.2227.2 13 53 

b) B

x9 2



x 3

 

2 x7



x  5

19x43

tại 1

x 2 ta có 1 67

19. 43

2 2

B   

c) C  

5x 4 3



x   2

 

2x 3



x2

 17x229x14

tạix 2 ta có C 17. 2

 

229. 2

 

 14 140

Bài 8

2 2

2

6 3 10 5 12 8 3 2

18 12 7 (*)

x x x x x x

x x

        

  

2 2

x    x

Thay x 2 vào biểu thức (*) ta có: 18.2212. 2

 

  7 89 ; 41

Vậy GT của biểu thức A tại x 2 là 89 hoặc 41

Bài 9: a) Với x2020nên ta thay 2021 x 1vào biểu thức, ta có:

         

6 1 5 1 4 1 3 1 2 1 1 1

A x  x x  x x  x x  x x  x x x   b) Tượng tự ta cũng tính được B 1

Bài 10: Chứng tỏ rằng các đa thức sau không phụ thuộc vào biến:

     

 3 5 2 11 2 3 3 7 72 A x x  x  x  

 

5 2 3 – 2

  

– 3 7 15

B x x  x x    x

  

2

  

2

 

4 – 6 – 2 3 5 – 4 3 – 1 24

C  x x  x x x  x x  

     

0

x y z yz y z

D     x zx z y x  Bài 11: Hs biến đổi VT=VP

Bài 12: Biến đổi: A5n25n10 5 (t/c chia hết của một tổng) b) (a 1)(bc b c  1)abc ab ac a bc b c      1

1 abc ab bc ca a b c

        abc(ab bc ca  ) (   a b c) 1 1 1 0

abc abc

     .

========== TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ==========

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Chọn đáp

Bài tập Nhân đa thức với đa thức I... Kết

- Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.. - Đọc lại quy tắc

- Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.. - Đọc lại quy tắc

Sử dụng quy tắc nhân đa thức với đơn thức để rút gọn biểu thức đã cho sau đó thay các giá trị của biến vào biểu thức đã rút gọn... Dạng 3: Chứng minh rằng giá trị

Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả lại với

Trong một số bài toán, ta nên đưa một biến phụ vào để việc giải bài toán được gọn gàng, tránh nhầm lẫn. Đặt ẩn phụ để đưa về dạng tam thức bậc hai rồi sử dụng các

- Hệ thống các kiến thức cơ bản của chương I: Các quy tắc: nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích